SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 01 NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: Toán (Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: ………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Cho đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y 0, x . B. y 0, x 1 . Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2020 . Câu 4: C. y 0, x 1 . D. y 0, x Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 1 . B. x 0 . Câu 3: ax b với a, b, c, d là các số thực. cx d Cho hàm số y B. x 0 . C. x 5 . D. x 2 . 2020 là đường thẳng có phương trình x 2021 C. x 2021 . D. y 0 . ax b có đồ thị như sau. cx d . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac 0; bd 0 . B. ab 0; cd 0 . Câu 5: C. 1; . D. 1;1 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x . Câu 8: B. ;0 . Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2021 trên 0;3 là A. 1958 . Câu 7: D. ad 0; bd 0 . Hàm số y x 4 2 x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. 1; . Câu 6: C. bc 0; ad 0 . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 . Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . Câu 9: B. ;0 . Cho hàm số f x ax4 bx2 c a, b, c bên. C. 1; . . Đồ thị của hàm số D. 1;0 . y f x như hình vẽ Số nghiệm của phương trình f x A. 2 . 3 là 5 B. 0 . C. 4 . D. 3 . Câu 10: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . Câu 11: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! . . . A. Ank B. Ank C. Cnk n k ! n k !k ! n k !k ! D. 3 . D. Cnk n! . n k ! 3 Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 1 4 là: A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. Ў . C. 0; . D. 2; . Câu 13: Tập xác định của hàm số y log 2 x là A. 0; . B. ; . Câu 14: Cho các số thực dương a, b, c với a 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. log a b log a b log a c . c C. loga bc loga b loga c B. loga bc loga b.log a c . D. log a b log a b Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng A. 1 log 2 a . B. 1 log 2 a . C. 2 log 2 a . D. 2 log 2 a . Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích khối chóp là 1 1 A. V Sh . B. V Sh . C. V S 2 h . D. v 3Sh . 3 3 Câu 17: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 5 . Câu 18: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? D. 6 . A. Năm mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt. Câu 19: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ chữ số 1, 2,3, 4,5 ? A. A54 . C. C54 . B. P5 . D. P4 . Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V 4 . B. V 12 . C. V 16 . D. V 8 . Câu 21: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là A. S xq rh . B. S xq 2 rl . C. S xq rl . 1 D. S xq r 2 h . 3 Câu 22: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón? A. a 2 2. B. a2 2 2 . C. a2 2 4 . D. a2 2 8 . Câu 23: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. A. S 4 a 2 . B. S a2 2 . C. S 3 a 2 . 2 D. S a 2 . Câu 24: Cho các số thực dương a , b với a 1 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 a, b 1 A. . 0 a 1 b 0 a, b 1 B. . 1 a, b 0 b 1 a C. . 1 a, b 0 a, b 1 D. . 0 b 1 a 1 Câu 25: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng: 2 5 B. a 5 . A. a 3 . 1 C. a 6 . D. a 6 . C. y 3x ln 3 . D. y x.3x 1 . Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y 3x A. y 3x . B. y 3x . ln 3 Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y log 2 x A. y ln 2 . x B. y 1 . x ln 2 C. y 1 . 2 ln x D. y 2 . x Câu 28: Cho một cấp số cộng có u1 3; u6 27 . Tìm công sai d ? A. d 5 . B. d 7 . C. d 6 . D. d 8 . Câu 29: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20.000 đồng, mỗi lần sau đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thắng 9 lần liên tiếp và thua ở lần thứ 10. Hỏi vị khách trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thắng 20.000 đồng. C. Thua 20.000 đồng. D. Thắng 40.000 đồng Câu 30: Khán đài A của một sân bóng có 16 hàng ghế. Biết hàng ghế đầu tiên có 8 ghế, mỗi hàng sau nhiều hơn hàng trước 2 ghế. Hỏi khán đài A của sân bóng chứa được bao nhiêu người biết rằng mỗi người chỉ ngồi 1 ghế. A. 365 người. B. 366 người. C. 367 người. D. 368 người. Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC . A. V a3 3 . 2 B. V a3 2 . 3 C. V a3 . 2 D. V a3 3 . 4 Câu 32: Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được cùng màu 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 15 3 9 45 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B, C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S. ABCD và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 2 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC ? A. V 4 3 . 3 B. V 2 3 . 3 D. V 2 3 . C. V 3 . Câu 35: Cho hiǹ h chóp S.ABCD có đáy ABCD là hiǹ h vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng ABCD bằ ng 60 . Tính theo a thể tić h khối chóp S . ABCD . A. a3 6 . B. a3 6 . 9 C. a3 6 . 3 SC và mặt phẳng D. 3 2a3 . Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB 1, AC 3. Tam giác SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC biết khoảng cách từ C đến (SAB) là A. 4 5 . 3 B. 5 5 . 2 3 . 2 C. 5 5 . 6 D. 5 5 . 24 2 . Quay tam giác ABC xung 2 quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng: Câu 37: Cho tam giác ABC có ABC 45 , ACB 30 , AB A. V 3 1 3 2 . B. V 1 3 24 . C. V 1 3 8 . D. V 1 3 3 . Câu 38: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ số A. h sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất? r h 4. r B. h 3 2. r C. h 4 2. r D. h 2. r an n 2n 1 3 , với a, b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng Cho lim 1 bn 5 3n 2 Câu 39: 2 A. a Câu 40: Cho lim x 1 9b . 2 B. b 9a . f x 10 5 . Tính lim x 1 x 1 A. 1 . Câu 41: Tìm C. a 9b . f x 10 x 1 4 f x 9 3 B. 2 . hệ số của x5 trong A. 896 . 6 khai 5 B. 864 . ? C. 10 . triển f x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 7 D. b 3a . biểu D. thức sau 5 . 3 thành đa thức: 4 C. 886 . D. 866 . Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh AB và G là trung điểm của SF . Gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng CG và BD . Tính cos ? A. 82 . 41 B. 41 . 41 C. 2 41 . 41 Câu 43: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như sau D. 82 . 82 Đồ thị hàm số g x A. 3 . x4 2x2 có bao nhiêu đường tiệm cận f 2 x 2 f x 3 C. 5 . B. 4 . D. 6 . Câu 44: Đặt ngẫu nhiên hết các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 vào 9 ô vuông của lưới (Hình vẽ lưới dưới đây) sao cho mỗi ô vuông chỉ được đặt đúng một số. Tính xác suất để tổng các số trên mỗi hàng là số lẻ và tổng các số trên mỗi cột cũng là số lẻ. 5 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 7 14 21 63 Câu 45: Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin x 2 cos x . Tính tổng T 1010M 2021m . A. T 1010 2 2 2 6063 .B. T 2020 2 2 2 2 2021. 2 C. T 1010 2 2 2021 .D. T 2020 2 2 6063 . Câu 46: Cho hàm số f x x4 2x2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y f cos x 1 m đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S bằng C. B. 7 . A. 4 . Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 7 . 2 D. 6 . và đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ f 2 f x 1 bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y 2021 . A. 18. Câu 48: Cho B. 12. hàm 1 T f 2021 A. T 2021. số 2 2020 f ... f 2021 2021 B. T 2019 . C. 17. D. 16. 1 17 f x log 2 x x 2 x . 2 4 C. T 2018 . Tính D. T 2020 . Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M và N lần lượt là hai điểm di chuyển trên các cạnh BC và DC sao cho MAN 45. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN. A. 2 1 a3 Câu 50: Cho 3 . a3 B. . 6 hàm số g x 3 x nguyên A. 2 . C. 3 1 a3 3 g x f 1 x . D. có đạo 2 x x2 m 2 x 3m 6 với mọi x . m 5;5 để hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; ? 2021 2022 B. 3 . C. 7 . ---------- HẾT ---------- 2a 3 . 3 hàm Có bao nhiêu số D. 6 . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y 0, x . B. y 0, x 1 . ax b với a, b, c, d là các số thực. cx d C. y 0, x 1 . D. y 0, x Lời giải Chọn C Tiệm cận đứng x 1 . Hàm số nghịch biến. Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 1 . B. x 0 . C. x 5 . D. x 2 . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x 2 . Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y B. x 0 . A. y 2020 . 2020 là đường thẳng có phương trình x 2021 C. x 2021 . D. y 0 . Lời giải Chọn D TXĐ: D \ 2021 . . Ta có 2020 2020 0 x lim y lim lim 0, x x x 2021 x 2021 1 0 1 x 2020 2020 0 x lim y lim lim 0. x x x 2021 x 2021 1 0 1 x Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 0 . Câu 4: Cho hàm số y ax b có đồ thị như sau. cx d Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac 0; bd 0 . B. ab 0; cd 0 . C. bc 0; ad 0 . D. ad 0; bd 0 . Lời giải Chọn C Theo đồ thị: Tiệm cận ngang: y a 0 ac 0 . Do đó a , c cùng dấu (1) c Tiệm cận đứng x d d 0 0 cd 0 . Do đó c, d trái dấu (2) c c Cho y 0 x b b 0 0 ab 0. Do đó a , b cùng dấu (3) a a Từ (1) và (2) suy ra a, d trái dấu nên ad 0 . Từ (1) và (3) suy ra b, c cùng dấu nên bc 0 . Câu 5: Hàm số y x 4 2 x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. 1; . B. ;0 . C. 1; . Lời giải Chọn B TXĐ: D . y 4 x3 4 x 4 x x 2 1 . y 0 x 0. D. 1;1 . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2021 trên 0;3 là A. 1958 . B. 2019 . C. 2022 . Lời giải D. 2021 . Chọn C x 0 0;3 Ta có: y 4 x 4 x y 0 x 1 0;3 Và: x 1 0;3 y 0 2021; y 1 2022; y 3 1958 . 3 Vậy: max y y 1 2022 0;3 Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 . Lời giải Chọn A Dựa vào dáng đồ thị hàm số nhận thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 nên loại: C, Theo dáng đồ thị thì hàm số: y ax3 bx 2 cx d thì a 0 . Vậy chọn đáp án A Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; . D. 1;0 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng: ; 1 và 0;1 . Câu 9: Cho hàm số f x ax4 bx2 c a, b, c . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x A. 2 . B. 0 . 3 là 5 C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có: y Vẽ đường thẳng y 3 5 3 3 cắt đồ thị tại 4 điểm. Nên phương trình: f x có 4 nghiệm. 5 5 Câu 10: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn B Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là: x 1 và x 1 . Câu 11: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! . . . A. Ank B. Ank C. Cnk n k ! n k !k ! n k !k ! D. Cnk n! . n k ! Lời giải Chọn A 3 Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 1 4 là: A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. Ў . Lời giải Chọn C ĐK: x 1 0 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là D 1; . Câu 13: Tập xác định của hàm số y log 2 x là A. 0; . B. ; . C. 0; . D. 2; . Lời giải Chọn C ĐK: x 0 Vậy tập xác định của hàm số là D 0; . Câu 14: Cho các số thực dương a, b, c với a 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. b A. log a log a b log a c . B. loga bc loga b.log a c . c C. loga bc loga b loga c D. log a b log a b Lời giải Chọn B Đáp án B sai vì loga bc loga b loga c . Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng A. 1 log 2 a . B. 1 log 2 a . C. 2 log 2 a . Lời giải Chọn A D. 2 log 2 a . log 2 2a log 2 2 log 2 a 1 log 2 a . Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích khối chóp là 1 A. V Sh . B. V 1 Sh . C. V S 2 h . D. v 3Sh . 3 3 Lời giải Chọn B Thể tích khối chóp V 1 Sh . 3 Câu 17: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng. Câu 18: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Năm mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt. Lời giải Chọn B Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 19: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ chữ số 1, 2,3, 4,5 ? A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 . Lời giải Chọn A Số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ chữ số 1, 2,3, 4,5 là một chỉnh chợp chập 4 của 5 phần tử. Vậy có A54 số thỏa yêu cầu đề bài. Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V 4 . B. V 12 . C. V 16 . D. V 8 . Lời giải Chọn D Thể tích V của khối trụ là V r 2 h .22.2 8 . Câu 21: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là B. S xq 2 rl . A. S xq rh . C. S xq rl . 1 D. S xq r 2 h . 3 Lời giải Chọn B Câu 22: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón? A. a 2 2 . B. a2 2 2 . C. a2 2 4 . D. a2 2 8 . Lời giải Chọn A Tam giác SAB vuông cân tại S nên ta có: AB SA2 SB2 a2 a2 2a 2 a 2. Bán kính đáy r AB a 2 2 2 Vậy S xq rl . a 2 a2 2 .a . 2 2 Câu 23: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. A. S 4 a 2 . B. S a2 2 . C. S 3 a 2 . 2 D. S a 2 . Lời giải Chọn C Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên bán kính đường tròn đáy là r a 2 a 3 a 2 a Stp S xq 2S d 2 rl 2 r 2 . .a 2. . a 2 .a 2 . 2 2 2 2 2 2 Câu 24: Cho các số thực dương a , b với a 1 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 a, b 1 A. . 0 a 1 b 0 a, b 1 B. . 1 a, b 0 b 1 a C. . 1 a, b Lời giải Chọn B 0 a, b 1 D. . 0 b 1 a b 0 a 1 b 1 a, b 1 log a b 0 . b 0 0 a, b 1 0 a 1 b 1 Câu 25: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 2 3 a bằng: 5 6 B. a 5 . A. a . 1 3 1 D. a 6 . C. a . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 2 5 P a 3 a a 3 .a 2 a 3 a6. Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y 3x A. y 3x . B. y 3x . ln 3 C. y 3x ln 3 . D. y x.3x 1 . Lời giải Chọn C Áp dụng công thức a x a x .ln a . Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y log 2 x A. y ln 2 . x B. y 1 . x ln 2 C. y 1 . 2 ln x D. y 2 . x Lời giải Chọn B Áp dụng công thức log a x ' 1 . x ln a Câu 28: Cho một cấp số cộng có u1 3; u6 27 . Tìm công sai d ? A. d 5 . B. d 7 . C. d 6 . Lời giải D. d 8 . Chọn C Ta có u6 u1 5d d u6 u1 27 3 6. 5 5 Câu 29: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20.000 đồng, mỗi lần sau đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thắng 9 lần liên tiếp và thua ở lần thứ 10. Hỏi vị khách trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thắng 20.000 đồng. C. Thua 20.000 đồng. D. Thắng 40.000 đồng Lời giải Chọn C Số tiền du khách đặt cược là một cấp số nhân có u1 20.000; q 2. Số tiền người đó thắng 9 lần liên tiếp là q9 1 29 1 S9 u1 u2 ... u9 u1. 20000. 20000. 29 1 q 1 2 1 Người đó thua ở lần thứ 10 u10 u1.q 9 20000.29 . Vậy S9 u10 20000 đồng. Câu 30: Khán đài A của một sân bóng có 16 hàng ghế. Biết hàng ghế đầu tiên có 8 ghế, mỗi hàng sau nhiều hơn hàng trước 2 ghế. Hỏi khán đài A của sân bóng chứa được bao nhiêu người biết rằng mỗi người chỉ ngồi 1 ghế. A. 365 người. B. 366 người. C. 367 người. D. 368 người. Lời giải Chọn D Từ giả thiết ta có cấp số cộng có u1 8, d 2, n 16. Số ghế của khán đài A của sân bóng đó là S16 n 16 2u1 n 1 d . 16 15.2 368 2 2 ghế. Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC . A. V a3 3 . 2 B. V a3 2 . 3 C. V a3 . 2 D. V a3 3 . 4 Lời giải Chọn D Ta có VABC . ABC S ABC . AA a3 3 . 4 Câu 32: Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được cùng màu 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 15 3 9 45 Lời giải Chọn A Số phần tử của không gian mẫu: n C102 . Gọi A là biến cố “2 viên bi lấy được cùng màu” ta có n A C42 C62 . Vậy P A n A C42 C62 7 . n C102 15 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B, C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S. ABCD và S.ABCD . A. 1 . 16 B. 1 . 4 C. 1 . 8 D. 1 . 2 Lời giải Chọn C Ta có VS . ABC 1 VS . AC D 1 ; . VS . ABC 8 VS . ACD 8 Khi đó VS . ABC D VS . ABC VS . AC D 1 1 VS . ABC VS . ACD VS . ABCD 8 8 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC ? A. V 4 3 . 3 B. V 2 3 . 3 C. V 3. D. V 2 3. Lời giải Chọn B Đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 S ABCD 4 SABC 2 . 1 3 1 3 Thể tích khối chóp S.ABC bằng VS . ABC SA.S ABC . 3.2 2 3 3 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng ABCD bằ ng 60 . Tính theo a thể tić h khối chóp S .ABCD . A. 3 a 6. Chọn C a3 6 B. . 9 a3 6 C. . 3 Lời giải SC và mặt phẳng D. 3 2a3 . Vì hai mặt phẳng SA ABCD SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD nên Ta có: Suy ra SC , ABCD SCA 600 Vì đáy tan 600 ABCD là hình vuông nên AC a 2 . 2 S ABCD a 1 3 a3 6 . 3 SA SA tan 600. AC a 6 . AC 1 3 2 Thể tích khối chóp S.ABCD bằng VS . ABCD .SA.S ABCD .a 6.a Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB 1, AC 3. Tam giác C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SAB và SAC lần lượt vuông tại B và S.ABC biết khoảng cách từ C đến (SAB) là A. 4 5 . 3 B. 5 5 . 2 3 . 2 C. 5 5 . 6 D. 5 5 . 24 Lời giải Chọn C Vì tam giác SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C nên ta dụng hình chữ nhật ABAC . Khi đó SA ' ABAC . AB AB AB AH AB SAB AH SAB AB SA A ' H SB d C , SAB d A ', SAB A ' H 3 . 2 Suy ra Ta có BC AB2 AC 2 2 AA . Xét SAB vuông tại A có: 1 1 1 4 1 1 SA 1. 2 2 2 2 AH SA AB 3 SA 3 2 2 Suy ra: SA SA AA 5 . SA 5 . 2 2 Ta có thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng Gọi I là trung điểm SA IA IB IC IS R 3 4 4 5 5 5 V R3 . . 3 3 2 6 2 . Quay tam giác ABC xung 2 quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng: ABC 45 , ACB 30 , AB Câu 37: Cho tam giác ABC có A. V 3 1 3 2 . B. V 1 3 24 . C. V 1 3 8 . D. V 1 3 3 . Lời giải Chọn B B 450 2 2 A A' H 300 C Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay là hai khối nón có chung đáy là khối nón đỉnh B , bán kính đáy HA và khối nón đỉnh C bán kính đáy HA . Tam giác ABH có AB 2 và góc ABC 45 HBA nên tam giác ABH vuông cân tại 2 H BH HA 1 nên V1 1 . . AH 2 .BH 2 Tam giác ACH có AH 3 1 và 2 24 ACB 30 ACH CH 1 1 1 3 3 . V2 . . AH 2 .CH . . . 3 3 2 2 24 AH 3 nên tan 30 2 2 Vậy thể tích khối tròn xoay là V V1 V2 24 3 24 1 3 24 . Câu 38: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ số h sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất? r A. h 4 . B. h 3 2 . r C. h 4 2 . r r D. h 2 . r Lời giải Chọn A Ta có V r 2 h h V 2 . r Có S xq 2 rh 2 r. V 2V và 2 r r Sd 2 r 2 . Giả sử chi phí giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng A thì chi phí làm mặt đáy và nắp là 2 A . Tổng chi phí là T 2 A.S d A.S xq 2 A.2 r 2 A. 2V 2V A 4 r 2 r r V V V V A 4 r 2 A.3. 3 4 r 2 . . 3 A 3 4 V 2 . r r r r Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 r 2 V V . r3 r 4 V h r2 V V Khi đó 3 4. V r r r . 4 an n 2n 1 3 , với a, b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng Cho lim 1 bn 5 3n 2 Câu 39: 2 A. a 9b . 2 B. b 9a . C. a 9b . D. b 3a . Lời giải Chọn A an n 2n 1 1 1 a 2 2a n n n Ta có lim . lim lim 2 2 1 5 3b 1 bn 5 3n 1 bn 5 3n 2 b 3 n n n3 an2 n 2n 1 2 3 an n 2n 1 3 2a 3 a 9b . Mà lim 3b 2 1 bn 5 3n 2 2 Câu 40: Cho lim x 1 f x 10 5 . Tính lim x 1 x 1 A. 1 . f x 10 x 1 4 f x 9 3 B. 2 . ? D. 5 . C. 10 . 3 Lời giải Chọn A Ta có lim x 1 f x 10 f ( x) f x0 lim f x0 suy ra f 1 10 và f 1 5 . x x0 x 1 x x0 Khi đó lim x 1 Câu 41: Tìm f x 10 x 1 11 5. lim . 1. x 1 4.10 9 3 x 1 4 f x 9 3 4 f x 9 3 f x 10 x 1 hệ số của x5 trong khai triển f x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 7 6 A. 896 . 5 B. 864 . biểu thức sau thành đa thức: 4 C. 886 . D. 866 . Lời giải Chọn A 7 k 7k 7k Ta có 2 x 1 C7 .2 .x 7 k 0 2 x 1 5 5 C5k .25 k .x 5 k 2 x 1 2 x 1 k 0 6 6 C6k .26 k .x 6 k k 0 4 4 C4k .24 k .x 4 k k 0 Khi đó hệ số của x 5 trong từng khai triển lân lượt là C72 .25 ; C61 .25 ; C50 .25 và 0 . Vậy hệ số của x 5 cần tìm là C72 .25 C61 .25 C50 .25 896 . Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh AB và G là trung điểm của SF . Gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng CG và BD . Tính cos ? A. 82 . 41 B. 41 . 41 C. Lời giải Chọn D Cách 1. 2 41 . 41 D. 82 . 82 S H G I A D F B C Gọi I là trung điểm AD và H là trung điểm SI . Dễ thấy GH // FI (vì GH là đường trung bình của tam giác SFI ) BD // FI (vì FI là đường trung bình của tam giác ABD ) Nên GH // BD suy ra CG; BD CG; GH . 2 a 5 a 5 a CF CI Ta có CI CD 2 DI 2 a 2 ; 2 2 2 2 a 17 a SF SI SA AF 2a ; 2 2 2 2 2 SC SA2 AC 2 2a 2 a 2 2 a 6. Khi đó 5a 2 9a 2 6a 2 CF CS SF 41a 2 a 41 CG 2 4 4 CH CG ; 2 4 2 4 16 4 2 GH 2 2 1 1 1 a 2 FI . BD . 2 2 2 4 2 2 2 a 41 a 2 a 41 GC 2 GH 2 HC 2 4 4 4 82 Ta có cos CGH . 2.GC.GH 82 a 41 a 2 2. . 4 4 Vậy cos 82 . 82 Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn a 1 . z S G y D A F B C x 1 Ta tìm được C 1;1;0 , B 1;0;0 , D 0;1;0 và G ; 0;1 . 4 3 Suy ra CG ; 1;1 và BD 1;1;0 . 4 Khi đó cos CG; BD 3 1 1 .1 1.0 4 CG.BD 2 CG.BD 2 3 2 1 1 . 4 Vậy cos cos CG; BD cos CG; BD 1 2 12 02 82 . 82 82 . 82 Câu 43: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số g x A. 3 . x4 2x2 có bao nhiêu đường tiệm cận f 2 x 2 f x 3 B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C + Mẫu của g x là một đa thức bậc 8 nên lim g x 0 nên tiệm cận ngang của đồ thị x ( x ) hàm số g x là đường thẳng y 0. f + f 2 x 2 f x 3 0 f x 2 x 2 x 1 x 0 do đó x 3 x a, a 2 x b, b 2 x2 x 2 x 2 x4 2x2 nên g x 2 f x 2 f x 3 x 2 x 2 2 x 2 2 x a x b i) lim g x lim x 0 x 0 1 x 2 x 2 x a x b y0 R nên đường thẳng x 0 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị g x . ii) lim g x lim x ( 2 ) x ( 2 ) 1 x 2 x 2 x a x b nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị g x . iii) lim g x lim x ( 2 ) x ( 2 ) 1 x 2 x 2 x a x b nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị g x . iv) lim g x lim x a x a 1 x 2 x 2 x a x b nên đường thẳng x a là tiệm cận đứng của đồ thị g x . v) lim g x lim x b x b x 2 1 x 2 x a x b nên đường thẳng x b là tiệm cận đứng của đồ thị g x . Vậy đồ thị hàm số g x có 5 đường tiệm cận. Câu 44: Đặt ngẫu nhiên hết các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 vào 9 ô vuông của lưới (Hình vẽ lưới dưới đây) sao cho mỗi ô vuông chỉ được đặt đúng một số. Tính xác suất để tổng các số trên mỗi hàng là số lẻ và tổng các số trên mỗi cột cũng là số lẻ. A. 2 . 21 B. 5 . 7 C. 5 . 63 D. 1 . 14 Lời giải Chọn D Xét phép thử: “Đặt ngẫu nhiên hết các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 vào 9 ô vuông của lưới sao cho mỗi ô vuông chỉ được đặt đúng một số.” Mỗi cách xếp các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 vào 9 ô vuông là một hoán vị của 9 phần tử. Do đó n 9! . Gọi biến cố A: Tổng các số trên mỗi hàng là số lẻ và tổng các số trên mỗi cột cũng là số lẻ. Ta có các trường hợp sau: TH1: L L L L C C L C C L C C L L L L C C L C C L C C L L L L L L C C L C C L C C L L L L C C L C C L C C L L L L L L L C L C C L C C L C L L L C L C C L C C L C L L L TH2: TH3: Mỗi mẫu trên có A53 .4!.2! cách sắp xếp. Chín mẫu có 9. A53 .4!.2! 25920 cách. Vậy P A n A n 25920 1 . 9! 14 Câu 45: Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin x 2 cos x . Tính tổng T 1010M 2021m . A. T 1010 2 C. T 1010 2 2 2 2 2 6063 .B. T 2020 2 2021 .D. T 2020 2 2 2 2 2 2021. 6063 . Lời giải Chọn D Đặt t sin x , t 0;1 suy ra 1 t 2 cos x . Khi đó y f t 2t 2 1t 2 , với t 0;1 . Ta có f t 2t ln 2 2 1t 2 ln 2 2 ln 2 2 t 1t 2 t 1 t2 0 2t 2 1t ln 2 * . t 1 t2 1 t2 t 2 2u 2u ln 2 2u Đặt g u với u 0;1 ; g u 0, u 0;1 . u2 u Do đó g đồng biến trên 0;1 . Nên * t 1 t 2 t 2 1 t 2 t 2 1 2 t . 2 2 2 2 2 2 Ta có f 0 3 , f 2 2 2 2 2 2 2 , f 1 3 . 2 2 Do đó M max y max f t 3 , m min y min f t 2 2 2 . 0;1 0;1 Vậy T 1010M 2021m 2020 2 2 2 6063 . Câu 46: Cho hàm số f x x4 2x2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y f cos x 1 m đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S bằng C. B. 7 . A. 4 . 7 . 2 D. 6 . Lời giải Chọn C Đặt t cos x 1, t 0;2 . Khi đó y t 4 2t 2 m với t 0;2 . Xét f t t 4 2t 2 m với t 0;2 . t 0 nhan f t 4t 3 4t 0 t 1 nhan . t 1 loai Ta có f 0 m , f 1 1 m , f 2 8 m . Do đó max f t 8 m , min f t m 1 . 0;2 0;2 Suy ra max f t 0;2 m 8 m 1 m 8 m 1 2m 7 9 . 2 2 Ta có max y max f t 0;2 2m 7 9 9 . 2 2 7 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2m 7 0 m . 2 Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ f 2 f x 1 bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y 2021 . A. 18. B. 12. C. 17. Lời giải D. 16. Chọn D f 2 f x 1 y 2021 .2 f x . f 2 f x 1 .ln 2021 f x 0 . y 0 f 2 f x 1 0 x 1 x 1 + f x 0 x 3 x 6 2 f 2 f + f 2 f x 1 0 2 f 2 f x 1 1 f x 0 f x 1 x 1 1 f x 2 x 1 3 7 x 1 6 f x 2 Phương trình f x 0 phương trình có 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm bội chẵn. Phương trình f x 1 phương trình có 3 nghiệm và 1 nghiệm bội chẵn. Phương trình f x 2 phương trình có 5 nghiệm. Phương trình f x 7 phương trình có 3 nghiệm đơn. 2 f 2 f x 1 y 0 có 16 nghiệm phân biệt nên hàm số y 2021 có điểm cực trị. Câu 48: Cho hàm 1 T f 2021 A. T 2021. 1 17 f x log 2 x x 2 x . 2 4 số 2 2020 f ... f 2021 2021 B. T 2019 . C. T 2018 . Tính D. T 2020 . Lời giải Chọn D 1 Ta có: f 1 x log 2 1 x 2 1 x 1 x 2 2 17 17 1 log 2 x x x 4 4 2 1 17 17 1 f x f 1 x log 2 x x 2 x log 2 x 2 x x 2 4 4 2 1 17 2 17 1 log 2 x x 2 x x x x log 2 4 2 2 4 4 2 1 2 2020 T f f ... f 2021 2021 2021 1 2020 2 2019 1010 1011 f f f f ... f f 2021 2021 2021 2021 2021 2021 1010.2 2020 . Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M và N lần lượt là hai điểm di chuyển trên các cạnh BC và DC sao cho MAN 45. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN. A. 2 1 a3 . 3 C. a3 B. . 6 3 1 a3 . 3 D. 2a 3 . 3 Lời giải Chọn A · · 450 α . α NAD Đặt BAM Ta có: AM a a ; AN . cosα cos 45 α 1 a a 2 1 1 VS . AMN SA.SΔAMN SA. AM . AN .sin 45 a. . . 3 6 6 cosα cos 45 α 2 VS . AMN a3 2 6 cos 45 cos 45 2α VS . AMN đạt giá trị nhỏ nhất khi cos 45 2α đạt giá trị lớn nhất bằng 1 α 22,50 . Vậy giá trị nhỏ nhất của VS . AMN là VS . AMN Câu 50: Cho hàm g x 3 x nguyên số a3 2 2 6 1 2 g x f 1 x 2 1 a3 3 . có đạo 2 x x2 m 2 x 3m 6 với mọi x . m 5;5 để hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; ? 2021 A. 2 . 2022 B. 3 . C. 7 . Lời giải Chọn C g x f 1 x . Đặt t 1 x x 1 t . g x f t g x f t 1 t f t . (1) hàm Có bao nhiêu số D. 6 . Mặt khác, g x 3 1 t g x 3 1 t g x t 2 2021 2021 2021 2 1 t 3 t 2022 t 2 1 t 2022 2 1 t 2 m 2 1 t 3m 6 . 1 t 2 m 2 1 t 3m 6 . mt 2m 5 . (2) t mt 2m 5 . f x x 2 x 3 x mx 2m 5 . Từ (1) và (2) suy ra: f t t 2 Vậy, 2022 2021 2022 2021 3 t 2022 2 2 Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; f x 0 x 0; . Do x 2 2021 x 3 2022 0 x 0; nên f x 0 x 2 mx 2m 5 0 x 0; . x2 5 m x 0; . x2 Đặt g x x2 5 x2 5 . Ta có: m m min g x m 2 . 0; x2 x2 Do m nguyên và m (5;5) nên có m4; 3; 2; 1;0;1;2 . Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.