Uploaded by tai chung

ae6514aed7474fae49545a6960f4467b

advertisement
Bài 6
Lập trình với tập tin
Mục tiêu
 Định nghĩa được tập tin là gì
 Phân loại được các tập tin
 Xử lý được tập tin văn bản
 Xử lý được tập tin nhị phân
 Xử lý được tập tin chứa cấu trúc.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Nội dung
1
Cơ bản về tập tin
2
Thao tác với tập tin
3
Xử lý tập tin nhị phân
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
1. Cơ bản về tập tin
Giới thiệu
 Dữ liệu nhập Chương trình  Dữ liệu xuất
Bàn phím Màn hình
Đĩa (file) Đĩa (file)
Modem Modem
… Máy in
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
1. Cơ bản về tập tin
Đường dẫn đến tập tin
 Hệ điều hành xác định 1 file bằng đường dẫn tuyệt
đối hay đường dẫn tương đối. Đó là 1 chuỗi ký tự.
 VD về đường dẫn tuyệt đối trong C
“C:\\TM1\\TM11\\f1.txt” hoặc
“C:/TM1/TM11/f1.txt”
 Với 1 file nằm trong thư mục hiện hành, chỉ cần chỉ
định file này bằng tên file ngắn gọn (đường dẫn
tương đối)
VD: “nhanvien.dat”
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
1. Cơ bản về tập tin
Phân loại tập tin
 Hai dạng lưu trữ dữ liệu trong file của C
 Text file: Mọi dữ liệu lưu dưới dạng mã Ascii

VD: Lưu trữ “AB” và số 12 cách nhau 1 khoảng trắng

010000010100001000100000 00110001 00110010
‘A’
‘B’
‘‘
‘1’
‘2’
 Binary file: Dữ liệu kí tự lưu dưới dạng mã Ascii, dữ
liệu số lưu dưới dạng nhị phân của số

010000010100001000100000 0000000000001100
‘A’
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
‘B’
‘‘
dạng binary của số 12
1. Cơ bản về tập tin
Phân loại tập tin
 Hai loại file có cách lưu trữ khác nhau  truy xuất dữ
liệu khác nhau
 Binary file: dùng để lưu trữ dữ liệu dạng cấu trúc có kích
thước cố định.


Ghi biến cấu trúc lên file sẽ ghi 1 khối có kích thước cố định
Đọc từ file ra biến cấu trúc cũng đọc từ file theo từng khối
có kích thước cố định
 Input file: file có dữ liệu sẽ được đọc ra để đưa vào biến
 Output file: File sẽ chứa trị của biến khi trị của biến được
ghi vào.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Nội dung
1
Cơ bản về tập tin
2
Thao tác với tập tin
3
Xử lý tập tin nhị phân
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
2. Thao tác với tập tin
 Khai báo biến tập tin trong C
FILE * tên_biến;
 VD: FILE* f; File* f;
 Kiểu FILE được khai báo trong thư viện <stdio.h>
 Biến FILE trong C là
 Một biến con trỏ (pointer) chỉ đến một vùng nhớ chứa
thông tin về một file đã mở
 Thao tác tập tin
 Đọc dữ liệu từ tập tin ra biến  Đọc file
 Ghi dữ liệu từ biến vào tập tin  Ghi file
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
2. Thao tác với tập tin
Đọc file
 VD: Đọc thông tin của một đồ thị được lưu trong file
“C:/test.txt”. Cho biết đồ thị có hướng hay vô hướng
không?
1. Mở file C:/test.txt
2. Chọn vị trí đọc: đọc từ đầu
3. Đọc số đỉnh của đồ thị ra biến n.
Đọc ma trận kề của đồ thị lưu vào
mảng 2 chiều G
4. Kiểm tra ma trận có đối xứng không?
5. Đóng file.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
2. Thao tác với tập tin
Các bước đọc file
1. Mở file C:/test.txt
1. Mở file để đọc
2. Chọn vị trí đọc: đọc từ đầu
2. Chọn vị trí sẽ đọc
3. Đọc số đỉnh của đồ thị ra biến n.
Đọc ma trận kề của đồ thị lưu vào
mảng 2 chiều G
3. Đọc data từ file biến
4. Kiểm tra ma trận có đối xứng không?
4. Xử lý biến
5. Đóng file.
5. Đóng file
 Chú ý:

Sau khi mở file, vị trí hiện hành là đầu file

Nếu đọc dữ liệu từ đầu file thì bỏ qua bước 2

Nếu viết hàm thì tên file là tham số
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
2. Thao tác với tập tin
Các bước ghi file
1. Mở file để ghi
2. Chọn vị trí sẽ ghi
3. Chuẩn bị giá trị cho biến
4. Ghi giá trị của biến vào file
5. Đóng file
 Chú ý:

Sau khi mở file, vị trí hiện hành là đầu file

Nếu ghi dữ liệu từ đầu file thì bỏ qua bước 2

Nếu viết hàm thì tên file là tham số
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
2. Thao tác với tập tin
Các thao tác file chuẩn
 Mở file
 Đóng file
 Đọc/ghi dữ liệu với file đã mở
 Một số thao tác khác

Di chuyển trong file

Kiểm tra đã hết file chưa?

Thao tác với vị trí hiện hành

Đổi tên/hủy 1 file đã đóng
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
<stdio.h>
Các thao tác file chuẩn
Mở file
 Hàm mở file
FILE * fopen (const char* filename, const char* mode);
 Mode:
Text file
Binary file
Description
“r”, “rt”
“rb”
read
“w”, “wt”
“wb”
write, ghi đè nếu file đã tồn tại
“a”
“ab”
append, mở để ghi thêm vào
Nếu file chưa có thì tạo mới
“r+”, “r+t”
“rb”
Mở để vừa đọc vừa ghi
“w+”, “w+t”
“wb”
Mở để vừa đọc vừa ghi
“a+”, “a+t”
“ab”
Mở để vừa đọc vừa ghi ở cuối file, tạo mới
nếu file chưa tồn tại
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Các thao tác file chuẩn
Mở file
 Hàm mở file
FILE * fopen (const char* duong_dan, const char* mode);
 Trả về:

NULL: thất bại

!=NULL: thành công
 VD: FILE* f=fopen(“c:/test.txt”, “r”);
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Các thao tác file chuẩn
Mở file
 Một tập tin sau khi mở được quản lý thông qua một
con trỏ FILE.
 Khi mở tập tin (wb, rb), con trỏ FILE chỉ đến đầu tập
tin.
 Khi mở tập tin (ab), con trỏ FILE chỉ đến cuối tập tin.
 Con trỏ FILE chỉ đến từng byte trong tập tin nhị phân
 Sau mỗi lần đọc tập tin, con trỏ FILE sẽ di chuyển đi
một số byte bằng kích thước (byte) của khối dữ liệu
đọc được.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Các thao tác chuẩn
Đóng file
 Đóng file
int fclose(FILE* f);
 Ví dụ: Mở file, cho biết file đó có tồn tại không?
void kiemTraFile(char* đuongdan) {
FILE* f = fopen(đuongdan, “r”);
if (f==NULL){
printf(“Khong mo duong file %s, duongdan);
getch(); return;
}
printf(“File %s da duoc mo”, duongdan);
fclose(f);
}
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Các thao tác file chuẩn
Một số thao tác khác
 Kiểm tra hết file chưa?

Trả trị 1: hết file

Trả trị 0: chưa hết file
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
int feof (FILE* f);
Các thao tác chuẩn
Đọc ghi dữ liệu với file đã mở
Thao tác với
Đọc file  biến
Ghi biến  file
Ký tự
char ch
ch = fgetc(f);
fputc(ch,f);
Chuỗi ký tự
char S[];
fgets(S, n, f)
fputs (S,f);
Số
fscanf(f,”format”, &var);
fprintf(f,”format”, var);
n Cấu trúc nhị
phân
size_t fread
(&bien,sizeof(struct),n,f)
int fwrite
(bien,sizeof(struct),n,f )
Bài tập: Tham khảo stdio.h về trị trả về của các hàm này
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi từng kí tự
getc, putc, fgetc, fputc
 getc: đọc ký tự từ tập tin
 int getc ( FILE *f );


trả về ký tự đọc được hoặc
trả về EOF nếu f không hợp lệ hoặc đọc đến cuối tập tin.
 putc: ghi ký tự ra tập tin

int putc ( int Ch, FILE * f );
putc trả về EOF nếu thao tác ghi có lỗi.
 có thể dùng fgetc và fputc.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi từng ký tự
Ví dụ
 1. Viết chương trình nhập một chuỗi tối đa 100 kí tự
từ bàn phím. Lưu các ký tự là nguyên âm vào tập tin
“NguyenAm.txt”. Đọc các kí tự từ tập tin này và hiển
thị lên màn hình.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Ví dụ
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <stdlib.h>
const char STRNA[] = “AEIOU”;//các nguyên âm
void main()
{
FILE * f; //con trỏ tập tin
char ch; //lưu ký tự gõ vào tư bàn phím
// mở tập tin mới để ghi
if ((f = fopen (“NguyenAm.txt”, “w” )) == NULL )
{
printf ( “Loi mo file \n”); getch(); return;
}
while (( ch = getche() ) != ‘\r’ ) // đọc cho đến khi gặp ENTER
if(strchr(STRNA,ch))
putc ( ch, f ); //ghi vào tập tin nguyên âm này
fclose ( f );
Ví dụ
//mở tập tin này ra xem
if ((f = fopen (“NguyenAm.txt”, “r” )) == NULL )
{
printf ( “Open file error \n”);
exit (1);
}
printf(“Cac nguyen am la: ”);
while (( ch = getc( f )) != EOF ) // đọc cho đến hết tập tin
//hiển thị các kí tự này lên màn hình
printf(“%c”,ch);
fclose ( f );
}
Đọc chuỗi kí tự từ file
fgets
 fgets: đọc chuỗi ký tự từ tập tin.
char * fgets ( char *Str, int NumOfChar, FILE *fp );
 fgets đọc các ký tự trong tập tin cho đến khi gặp một
trong các điều kiện:

EOF

gặp dòng mới

đọc được (NumOfChar - 1) ký tự trước khi gặp hai điều kiện
trên.
 fgets trả về chuỗi ký tự đọc được (kết thúc bằng \0) hoặc
trả về con trỏ NULL nếu EOF hoặc có lỗi khi đọc.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Ghi chuỗi kí tự vào file
fputs
 fputs: ghi chuỗi ký tự ra tập tin.
int fputs ( const char *Str, FILE * fp );
 fputs trả về EOF nếu thao tác ghi có lỗi.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
fprintf, fscanf
 fprintf:
int fprintf ( FILE*, định dạng, các tham biến);
 fscanf:
int fscanf ( FILE*fp, định dạng, địa chỉ các tham
biến);
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc /ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
 Cho file “test.txt” có chứa:
10
1 3 2 5 8 9 11 20 59 50
 Mở file, đọc dữ liệu từ file lưu vào 1 biến mảng
 Ghi tất cả các số nguyên tố trong mảng vào file “test.
txt” (ghi thêm vào, ko xóa dãy số ban đầu)
10
1 3 2 5 8 9 11 20 59 50
Cac so nguyen to la:
3 2 5 11 59
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
 Các hàm cần viết

Đọc dữ liệu từ file ra mảng
void DocFile(char duong_dan_file[], int a[], int &n);

Kiểm tra một số nguyên có là nguyên tố không
 int KiemTraNT(int x);

Ghi các số nguyên tố có trong mảng vào file
 void GhiFile(char duong_dan_file[], int a[], int n);

Hàm main: gọi thực hiện những hàm nào?
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
//nạp thư viện
#include <stdio.h>
#define MAX 100
//hàm kiểm tra số nguyên tố, trả 1: là nguyên tố ngược lại: 0
int laNguyenTo(const int &n);
void main(){
//khai báo con trỏ tập tin
FILE * f;
//khai báo mảng arr
int arr[MAX];
//mở tập tin
f=fopen(“c:/dulieu.txt”, “r”);
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đoc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
//kiem tra mo thanh cong khong?
if (!f) {
printf(“Khong mo duoc tap tin!”);
return;
}
//mở thành công
//đọc từng số
int n;
n=0;
while (!eof(f)){
fscanf(f, “%d”, &arr[n]);
n++;
}//đọc hết tập tin
fclose(f); //đóng tập tin lại
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đoc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
//mở tập tin ra để viết kết quả vào
f = fopen(“nguyento.txt”, “w”);
//kiem tra mo thanh cong khong?
if (!f) {
printf(“Khong mo duoc tap tin!”);
return;
} //mở thành công
//lặp từng phần tử mảng, kiểm tra là số nguyên tố
for (int i=0; i<n; i++)
if( laNguyenTo(arr[i]))
//viết số nguyên tố vào tập tin
fprintf(f, “%4d”, arr[i]);
fclose(f); //đóng tập tin lại
} //kết thúc hàm main
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi dữ liệu dạng bất kỳ
Ví dụ
//hàm kiểm tra số nguyên tố, trả 1: là nguyên tố ngược
lại: 0
int laNguyenTo(const int &n){
if (n<2) return 0;
int tam=sqrt(n);
for(int i=2;i<=t;i++)
if (n%i==0) return 0; //không là số nguyên tố
return 1;
}
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
//là số nguyên tố
Nội dung
1
Cơ bản về tập tin
2
Thao tác với tập tin
3
Xử lý tập tin nhị phân
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
3. Đọc/ghi tập tin nhị phần
fread, fwrite
 fread() : đọc
fread(&ptr, Item_size, num_Item, FILE*)

fread đọc NumItem khối dữ liệu, mỗi khối có kích thước ItemSize
từ fp và chứa vào vùng nhớ xác định bởi Ptr

fread trả về số khối dữ liệu đọc được

Nếu có lỗi hoặc EOF thì giá trị trả về nhỏ hơn NumItem
 fwrite() : ghi
fwrite(ptr, Item_size, num_Item, FILE*);

fwrite ghi khối (NumItem x ItemSize) xác dịnh bởi Ptr ra fp.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi tập tin nhị phân
Ví dụ
 File nhị phân thường được dùng để lư trữ cấu trúc có
kích thước cố định.
 Ví dụ:
struct HS { char Name[31]; int d; }
Kích thước của cấu trúc: 33 bytes.
HS h, a[10]; int n;
 fread(&h, sizeof(HS), 1, f);
 Fread(a, sizeof(HS), n, f);
 Một đơn vị đọc ghi file là 1 cấu trúc.
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Đọc/ghi tập tin nhị phân
Ví dụ
 Viết chương trình nhập vào một danh sách tối đa 30
sinh viên thông tin gồm: tên, năm sinh, điểm trung
bình.

Lưu các sinh viên này vào tập tin “sinhvien.dat”

Đọc dữ liệu từ tập tin này, hiển thị lên màn hình
thông tin của những sinh viên có điểm trung bình >
=5.0
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Tóm lại
 Đọc/ghi kí tự
 Đọc/ghi dữ liệu định dạng bất kỳ
 Đọc/ghi cấu trúc
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
KTLT - Ths. Văn Thị Thiên Trang
Download