Uploaded by huong quynh

Câu hỏi TN

advertisement
C1. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
Select one:
a. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
b. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
c. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
d. Tất cả đều sai
C1. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
Select one:
a.phù hợp
b.đáng tin cậy
c.rẻ
d.kịp thời
C1. Dữ liệu khác gì với thông tin?
Select one:
a.Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
b.Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
c.Không có sự khác biệt
d.Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
C2. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống
Select one:
a.Lưu đồ
b.Sơ đồ cấp khái quát
c.Sơ đồ cấp 0
d.Sơ đồ
C2. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?
Select one:
a.đối tượng bên ngoài
b.nơi lưu trữ dữ liệu
c.đầu vào của hệ thống
d.đầu ra của hệ thống
C2. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông
tin chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ
được mô tả bằng kí hiệu …….
Select one:
a.đầu vào, đầu ra
b.ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra
c.ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công
d.đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công
C2. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
Select one:
a. Sai
b. Đúng
C2. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia
tăng giá trị cho DN
Select one:
a.Sai
b.Đúng
C3. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?
Select one:
a.Mã trình tự & mã gợi nhớ
b.Mã gợi nhớ & mã khối
c.Mã nhóm & mã gợi nhớ
d.Mã khối & mã nhóm
C3. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
Select one:
a.1:N
b.0:N
c.1:1
d.M:N
C3. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa
Select one:
a.mã nhóm
b.mã trình tự
c.mã khối
d.mã gợi nhớ
C3. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:
Select one:
a.Sự kiện
b.Tất cả đều sai
c.Đối tượng
d.Nguồn lực
C3. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?
Select one:
a.Khách hàng
b.Giao hàng
c.Bán hàng
d.Hóa đơn
C3. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
Select one:
a.mã trình tự
b.mã gợi nhớ
c.mã khối
d.mã nhóm
C4: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng
c. Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa
d. Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH
C4. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm
thiểu rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:
Select one:
a.qui trình kiểm soát
b.thủ tục kiểm soát
c.hoạt động kiểm soát
d.chính sách kiểm soát
C4. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?
Select one:
a.thông tin đáng tin cậy
b.hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
c.Sự tuân thủ luật lệ và qui định
d.Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
C4. Khuôn mẫu COBIT:
Select one:
a. chỉ áp dụng cho các DN lớn
b. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand
c.là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin
d.là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
C4. Môi trường nội bộ là:
Select one:
a.B và C
b.môi trường kiểm soát
c.văn hóa doanh nghiệp
d.tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
C4. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
Select one:
a.Kiểm soát nhập liệu
b.Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
c.Thủ tục ủy quyền phù hợp
d.Thủ tục giám sát
C4. Trình tự hình thành các mục tiêu
Select one:
a. Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo)
b. Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)
c. Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược
d. Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)
C4. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là
mục tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới:
Select one:
a.COSO
b.không khuôn mẫu nào
c.COBIT
d.ERM
C4. Đánh giá rủi ro là:
Select one:
a.quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa ra những sửa chữa thích
hợp
b.Cả hai sai
c.Cả hai đúng
d.quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
C4. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
Select one:
a.Hội đồng quản trị
b.Kiểm toán viên độc lập
c.Nhà quản lý cấp cao
d.Kiểm toán viên nội bộ
C5. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các
tác vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát:
Select one:
a.Giám sát nguy cơ
b.Phân quyền (authorization)
c.xác thực (authentication)
d.Xác định
C5. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
Select one:
a. prompting
b. Kiểm tra lỗi
c. Closed-loop verification
d. Kiểm soát Định dạng trước
C5. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
Select one:
a.Tổng số giờ làm việc
b.Tổng số tiền ròng
c.Tổng số nhân viên
d.Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
C5. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty
chưa có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt và
cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
Select one:
a.Kiểm soát bù đắp
b.Kiểm soát phát hiện
c.Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp
d.Kiểm soát ngăn ngừa
C5. Ma trận kiểm soát truy cập:
Select one:
a.được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
b.cần được cập nhật thường xuyên
c.Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
d.khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
C5. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập
liệu đầu vào sau:
Select one:
a.Kiểm tra giới hạn
b.Kiểm tra tính hợp lý
c.Cả hai là sai
d.Cả hai là đúng
C5. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:
Select one:
a.Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn
b.Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
c.Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
d.Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
C5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông
qua:
Select one:
a.Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống
b.Cả hai đều đúng
c.Cả hai đều sai
d.Kiểm soát quyền truy cập người dùng
C6. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần
đối chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
Select one:
a.Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
b.Lệnh bán hàng
c.Lệnh bán hàng và vận đơn
d.Phiếu đóng gói
C6. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không
có sẵn hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
Select one:
a.Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
b.Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho thường
xuyên
c.Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
d.Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
C6. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?
Select one:
a. Vận đơn
b. Giấy giao hàng
c. Yêu cầu mua hàng
d. Lệnh bán hàng
C6. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
Select one:
a.Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
b.Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng
c.Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
d.Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh
chóng
C6. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ
tín dụng (credit memos)
Select one:
a.Người giám sát khoản phải thu KH
b.Nhân viên thu ngân
c.Kiểm soát viên
d.Người quản lý tín dụng
C6. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông
qua việc:
Select one:
a.Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
b.Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
c.Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ
d.Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH
C6. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
Select one:
a.Lập hóa đơn
b.Nhận hàng
c.Giao hàng
d.Xử lý đặt hàng
C6. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:
Select one:
a.Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa
b.Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
c.Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
d.Dữ liệu KH và lệnh bán hàng
C6. Kiểm tra tín dụng cần biết:
Select one:
a. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa
b. Tất cả đều đúng
c. Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
d. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH
C6. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?
Select one:
a.CRM
b.SCM
c.EDI
d.ERP
C6. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng
lớn hơn số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
Select one:
a.Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
b.Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng
c.Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
d.Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
C6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:
Select one:
a.để bán nhiều sản phẩm nhất có thể
b.để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
c.để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt
d.để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
C6. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:
Select one:
a.một khoản thanh toán được nhận
b.nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận
c.một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ
d.lập hóa đơn cho KH
C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
Select one:
a.yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
b.sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
c.chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh
d.chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
Select one:
a. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
b. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm
c. Tất cả đều sai
d. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
C7. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn
kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn
sản xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng
cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
Select one:
a.Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
b.Tất cả đều đúng
c.Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
d.Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
C7. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc
điểm của hệ thống
Select one:
a.Tất cả đều sai
b.Voucher systems
c.Non-voucher systems
d.Tất cả đều đúng
C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:
Select one:
a. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
b. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
c. Tất cả đều đúng
d. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng
C7. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa
đơn
Select one:
a.Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
b.Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc
c.Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng
d.Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả
tiền cho NCC
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?
Select one:
a.Tất cả đều sai
b.Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu
c.xác định số lượng hàng đặt tối ưu
d.Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
C7. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không
ngăn ngừa hay phát hiện được những tình huống:
Select one:
a.Tất cả đều sai
b.Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt
c.Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d.Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
C8. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không
c.liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
d.liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
C8. Dư án phát triển hệ thống đòi hỏi sự kết hợp giữa các kỹ năng liên quan đến:
Select one:
a.công nghệ, con người và qui trình
b.chiến lược và chức năng
c.giao tiếp và vận hành
d.kỹ thuật, vận hành và giao tiếp
C8. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:
Select one:
a.trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
b.xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
c.xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
d.xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
Select one:
a.kế toán viên
b.đội phát triển hệ thống
c.người phân tích hệ thống và các lập trình viên
d.ủy ban giám sát hệ thống thông tin
C8. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:
Select one:
a.phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
b.phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
c.thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành và bảo trì
d.thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi
C8. Mục đích của phân tích hệ thống là để:
Select one:
a.phát hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông tin
b.truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh
c.xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại ở hệ thống hiện tại
d.xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
C8. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
Select one:
a.phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
b.nghiên cứu tính khả thi
c.điều tra ban đầu
d.khảo sát hệ thống
C8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
Select one:
a.khía cạnh kỹ thuật và xã hội
b.khía cạnh phần mềm và phần cứng
c.khía cạnh bên trong và bên ngoài
d.khía cạnh logic và vật lý
C8. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:
Select one:
a.liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
b.môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
c.liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không
d.liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
3. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
Select one:
a.Chu trình nhân sự
b.Chu trình tài chính
c.Chu trình chi phí
d.Chu trình doanh thu
3. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ
các gian lận tài chính
Select one:
a.Đúng
b.Sai
5. Sơ đồ dòng dữ liệu là
Select one:
a.hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong
doanh nghiệp
b.hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
c.hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý & đầu ra của một hệ thống thông tin
d.hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính
4. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết
định
Select one:
a.Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
b.Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
c.Việc tăng sự quá tải thông tin
d.Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.
5. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác,
hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
Select one:
a.Cả hai đều đúng
b.Sự tương đồng mục tiêu
c.Cả hai đều sai
d.Sự mâu thuẫn mục tiêu
6. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:
Select one:
a. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
b. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp
c. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
d. Tự động hóa việc ra quyết định
7. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm
soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
Select one:
a.Yếu tố con người
b.Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó
c.Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
d.Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
9. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Select one:
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sản xuất
d.Chu trình tài chính
22. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
Select one:
a.xác định trình tự của các hoạt động xử lý
b.xác định cách thức luân chuyển chứng từ
c.phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
d.xác định các hoạt động không hiệu quả
26. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ
Select one:
a.Sai
b.Đúng
27. Thực thể trong mô hình REA là:
Select one:
a.đối tượng, sự kiện, hoạt động
b.bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ
c.đối tượng, sự kiện, nguồn lực
d.nguồn lực, sự kiện, đối tượng
28. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối
tượng
Select one:
a.2, 1, 1
b.Tất cả đều sai
c.1, 2, 1
d.1, 1, 2
30. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong
qui trình
Select one:
a.Đúng
b.Sai
31. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3)
lập hóa đơn, (4) thu tiền
Select one:
a.(2) và (3)
b.(2) và (4)
c.(1) và (2)
d.(1) và (4)
34. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
Select one:
a.Không
b.Có
35. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
Select one:
a. Tất cả trừ C.
b. Mô hình kế toán truyền thống
c. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
d. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện
a.Sai
b.Đúng
Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước, Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé
cuối bán ra trong ngày để:
a.Tìm ra khách xem phim không có vé
b.Tính số lượng khách thực có trong rạp
c.Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ
d.Không có mô tả nào đúng
Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks bảo
mật thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)
a.Hạn chế tiếp cận tài sản
b.Xác thực và phân quyền
c.Huấn luyện nhân sự
d.Mã hóa
C4.x11. Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần
mềm đúng hay sai, hệ thống có các TTKS sau:
Select one:
a.Kiểm tra tính hợp lý
b.Kiểm tra tính hợp lệ
c.Tất cả trừ câu B
d.Kiểm tra chéo
Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:
a.Phân chia trách nhiệm
b.Kiểm soát hạn chế vật lý
c.Đảm bảo an toàn cho tài sản
d.KIểm tra đối chiếu
C4.xx1. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến yếu tố
nàoa của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
Select one:
a.Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp
b.Triết lý quản lý rủi ro
c.Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
d.Tính chính trực và giá trị đạo đức
Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin
a.Đúng
b.Sai
Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:
a.Đánh giá tuổi nợ của khách hàng
b.Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng
c.Tất cả đều đúng
d.Thiết lập hạn mức tính dụng
C4.xx5. Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
Select one:
a.Thông đồng giữa các nhân viên
b.Lòng tham của nhân viên
c.Sự bất mãn của nhân viên
d.Sai sót của nhân viên
Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
c.Kiểm kê kho định kỳ
d.Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
Select one:
a.IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
b.IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
c.IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro
d.IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
Select one:
a.Ủy quyền được chia sẻ
b.Ủy quyền đặc biệt
c.Ủy quyền chung
d.Ủy quyền cụ thể
Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
Select one:
a.Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
b.Tất cả đều đúng
c.Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán
d.Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến
a.Nguy cơ
b.Thiệt hại
c.Rủi ro
d.Sự kiện tiềm tàng
Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a.KS thông tin đầu ra
b.KS nguồn dữ liệu
c.KS xử lý
d.KS quá trình nhập liệu
Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm nhân viên làm ca
tối để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại kho ban đêm, công ty
ABC đã chọn:
Select one:
a.Giảm thiểu rủi ro
b.Chia sẻ rủi ro
c.Chấp nhận rủi ro
d.Né tránh rủi ro
Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:
Select one:
a.Phiếu thu
b.Biên bản điều chỉnh giảm
c.Tất cả
d.Chứng từ thanh toán của ngân hàng
Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho doanh nghiệp
Select one:
a.Ban kiểm soát
b.Hội đồng quản trị
c.Ban Giám đốc
d.Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
a.Sơ đồ
b.Mô hình REA
c.Lưu đồ
d.Tất cả đều sai
Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1) xác
định quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng truy cập
vào hệ thống, (3) xác định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm trình tự đúng
cho các nguyên tắc trên:
a.3, 2, 1
b.2, 1, 3
c.2, 3, 1
d.1, 2, 3
ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
Select one:
a.Ủy quyền chung
b.Ủy quyền đặc biệt
c.Ủy quyền cụ thể
d.Ủy quyền được chia sẻ
Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm
danh, phải nhập password để vào hệ thống là ví dụ của:
a.Xác thực đa cách thức
b.Xác thực đa nhân tố
Download