PHÒNG GD& ĐT NAM TRỰC TRƯỜNG TH NAM THÁI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2019-2020 Môn : Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên…………………………………………………………Lớp: ………………. Nhận xét của người chấm kiểm tra Kết quả kiểm tra Chữ ký của GK Bằng số: ............... ........................................................................ Bằng chữ: ............. ........................................................................ Phần I. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền sau của 78 999 là: A. 78 901 B. 78 991 C. 79 000 D. 78 100 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong 65 478 là: A. 5 000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 3: Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 75 242 B. 78 342 C. 57 242 D. 73 842 C. 30 D. 3 Câu 4: 3km = ……… m A. 300 B. 3 000 Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 21 B Ngày 22 C. Ngày 23 D. Ngày 24 Câu 6: Mua 2 kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 7: 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 200 phút B. 240 phút C. 60 phút D. 120 phút Câu 8: Lớp 3A có 37 học sinh, mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Vậy lớp 3A cần ít nhất ……….bàn như thế? A. 18 bàn B 19 bàn C. 20 bàn D. 21 bàn Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: a) 14 754 + 23 680 b) 26 705 - 18 270 c) 17 025 x 3 d) 4050 : 2 ...……………….. ...……………….. ...……………….. ...……………….. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. Bài 2 (1đ): Tìm x: x - 1285 = 9860 : 4 ...…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 3 (2đ): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. ...…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 4 (1đ): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác