UNIT 1. FAMILY LIFE Cuộc sống gia đình GETTING STARTED -household (adj) -overall (adj) công việc nhà -household chore (n. phrase) LỚP 10 MỚI công việc nhà toàn diện -contribute (v) to cống hiến, đóng góp -vulnerable (adj) dễ bị (tổn thương) -split (v) phân chia -divorce (v, n) ly dị -equal (adj) bằng nhau -positive (adj) tích cực -grocery (n) tạp hóa -set a good example for (v. phr) làm gương tốt cho -laundry (n) quần áo dơ -critical (adj) -do the laundry (v. phrase) giặt quần áo -emotional (adj) tình cảm -do the washing-up (v. phrase) rửa chén -mental (adj) tinh thần -take out the rubbish (v. phrase) đổ rác -sweep the house (v. phr) quét nhà -handle (v) đảm nhận, chịu trách nhiệm -chart (n) -be responsible for (v. phr) chịu trách nhiệm về -similar (adj) -household finances (n. phr) tài chính gia đình -homemaker (n) -breadwinner (n) người nội trợ công việc nặng nhọc LANGUAGE -physical strength (n. phr) -raise children (v. phr) -routine task (n. phr) sức mạnh thể chất dọn dẹp -urgent (adj) khẩn cấp SKILLS -consider (v) -the rest of the family (n. phr) xem như, coi như những thành viên còn lại của gia đình cá nhân -relationship (n) mối quan hệ -psychologist (n) nhà tâm lý học -realise (v) nhận ra -enormous (adj) lớn lao, nhiều -sociable (adj) -tend (v) to tương tự việc nuôi con & làm công việc nhà -solve = deal with (v) giải quyết biện pháp giải quyết -alike (adj) giống nhau -state (n) tình trạng -force (n) sức mạnh quán xuyến, sắp xếp -“Many hands make light work” (idiom) nhiều người giúp đỡ làm cho công việc dễ dàng hơn. nuôi con -willing (adv) vui lòng công việc hàng ngày -tidy up (v) -individual (n) -parenting (n) biểu đồ trụ cột, người đi làm nuôi g.đ -solution (n) -heavy lifting (n. phr) -manage (v) hay phê bình chỉ trích hòa đồng, dễ gần gũi có xu hướng COMMUNICATION & CULTURE -financial burden (n. phr) gánh nặng tài chính -join hands (v. phr) = work together hợp tác -perform (v) -nuclear family (n. phr) -consist of (v) thực hiện gia đình gồm có ba mẹ và con cái bao gồm -single-parent home (n. phr) gia đình đơn thân (chỉ có mẹ hoặc ba với con cái) -nursery school (n. phr) nhà trẻ -nursing home (n. phr) viện /nhà dưỡng lão -collaborate with (v) cộng tác với -association (n) hội, hiệp hội -extended family (n. phr) -on the other hand (phr) -elderly (adj) -ungrateful (adj) LOOKING BACK gia đình gồm nhiều thế ________________ the children. hệ chung sống với nhau 2. Breadwinning: husbands and wives’ careers are trái lại, mặt khác equally important. có tuổi, già cả 3. Housework: the household chores should be bất hiếu equally________________________________ -crash into (v) đâm sầm vào -brave (adj) dũng cảm -crime rate (n. phr) mức phạm tội -increase (v) gia tăng -lay the table (v. phr) dọn bàn ăn -ingredient (n) thành phần -rest (n, v) nghỉ ngơi -recreation (n) giải trí -suitable for (adj) thích hợp LISTENING Today we discuss the changes in roles formed by men and women in families. Changes in family life have made men and women’s role more alike than ever as the wives are also________________ ______________ family finances. Family experts say the old notions of who does what in the family may be _______________________________. Men are not the sole _______________________ _________________ like they used to be and they are much more involved in housework and parenting. Because _______________________ _______________has become more alike, for couples to balance their work and family life, perhaps_____________________________ is the best solution. Equally shared parenting means the conscious and purposeful sharing in___________ ________________________: 1. Child raising: both parents have equal responsibility to nurture and ________________ ______________________. 4. Recreation: both partners have an equal chance of time for their own interests, and of __________ _______________________________________. Experts have found out that families that can keep to those four principles of equally shared parenting _____________________ and the _____________________is the lowest amongst them.