Uploaded by Vũ Trung Hiếu

Đề cương lớp 9

advertisement
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
-------***-------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ONLINE
HỌC KỲ II – LỚP 9
-------–—-------
NĂM HỌC 2021 - 2022
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN NGỮ VĂN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Phần văn bản.
1. Thơ hiện đại VN: Mùa xuân nho nhỏ, Sang thu, Nói với con, Viếng lăng Bác,
2. Truyện hiện đại VN: Những ngôi sao xa xôi
3. Văn học nước ngoài: Mây và sóng, Bố của Xi Mông,
4. Văn bản nhật dụng: Bàn về đọc sách
II. Phần Tiếng Việt
- Phép liên kết và phương tiện liên kết
- Các kiểu câu ( câu xét theo mục đích nói; câu theo câu tạo; biến đổi câu; câu xét về nghĩa)
- Các biện pháp tu từ
- Hình thức ngôn ngữ
- Thành phần biệt lập.
- Khởi ngữ
- Hiển ngôn, hàm ngôn
- Từ loại và cụm từ; Loại từ
III. Phần Tập làm văn.
- Nắm kĩ các cách trình bày đoạn văn trong văn bản: diễn dịch, quy nạp, tổng – phân – hợp.
- Phân biệt các kiểu bài nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống, nghị luận về một vấn đề tưởng đạo lí,
nghị luận văn học (Nghị luận thơ và nghị luận về tác phẩm truyện.)
- Biết liên kết câu, liên kết đoạn văn trong văn bản đê viết được đoạn văn, bài văn mạch lạc có liên
kết .
IV. Một số vấn đề nghị luận xã hội tham khảo:
- Lời cảm ơn, xin lỗi
- Ước mơ và theo đuổi ước mơ.
- Bản lĩnh trước cám dỗ trong cuộc sống
- Tình mẫu tử , tình phụ tử
- Tinh thần lạc quan
- Tình yêu thương, hiện tượng vô cảm
- Lòng dũng cảm
- Tình cảm và trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với đất nước
- Ý nghĩa của những điều giản dị trong cuộc sống
- Văn hóa đọc
- Sự chuẩn bị hành trang của mỗi người khi bước vào thời kì hội nhập và phát triển
- Tầm quan trọng của việc đọc sách
- Lý tưởng sống
- Tình cảm với lãnh tụ
B. MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN THAM KHẢO
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
1
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ LUYỆN SỐ 1
Phần I (7 điểm): Cho đoạn văn:
Dưới đây là một đoạn trích trong tác phẩm “Những ngôi sao xa xôi” của nhà văn Lê Minh Khuê:
“… Không hiểu sao các anh pháo thủ và lái xe lại hay hỏi thăm tôi. […] Tôi không săn sóc, vồn
vã. Khi bọn con gái xúm lại đối đáp với một anh bộ đội nói giỏi nào đấy, tôi thường đứng ra xa,
khoanh tay lại trước ngực và nhìn đi nơi khác, môi mím chặt. Nhưng chẳng qua tôi điệu thế thôi.
Thực tình trong suy nghĩ của tôi, những người đẹp nhất, thông minh, can đảm và cao thượng nhất là
những người mặc quân phục, có ngôi sao trên mũ.”
( Ngữ văn 9, tập hai, NXB Gíao dục – 2014, tr.120)
1.Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Nêu tác giả và hoàn cảnh sáng tác tác phẩm.
2.Ghi lại câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ trong đoạn trích trên. Nêu rõ ý nghĩa của hình ảnh
hoán dụ đó.
3. Truyện “Những ngôi sao xa xôi” của Lê Minh Khuê đã thể hiện tâm hồn trong sáng, mơ mộng
của những cô gái thanh niên xung phong trên tuyến đường Trường Sơn thời kháng chiến chống Mĩ.
Em hãy triển khai nội dung trên thành một đoạn văn quy nạp khoảng 12 câu. Trong đoạn văn có
sử dụng thành phần biệt lập phụ chú và câu cảm thán (gạch chân thành phần biệt lập phụ chú và câu cảm
thán, chú thích rõ cuối đoạn văn).
4. Phân tích điểm giống nhau, khác nhau trong ngôi kể, điểm nhìn trần thuật của hai truyện ngắn
“Những ngôi sao xa xôi” (Lê Minh Khuê) và “Chiếc lược ngà” (Nguyễn Quang Sáng).
Phần II (3 điểm): Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
[...]Cứ đến chủ đề về ơn nghĩa sinh thành thì ngập tràn hộp thư “Thay lời muốn nói” sẽ là
những câu xin lỗi ba mẹ từ các bạn trẻ. Là những lời xin lỗi được gửi đến những bậc ba mẹ còn
sống. Mà, nội dung của những lời xin lỗi cũng... na ná nhau, kiểu như: “Con biết ba mẹ rất cực khổ
vì con... Con biết con đã làm cho ba mẹ buồn rất nhiều. Con xin lỗi ba mẹ”. Xin lỗi, nhưng mình hay
gọi đây là “những lời xin lỗi mang tính phong trào ”, và những áy náy ray rứt này là “những áy náy
ray rứt theo làn sóng”, mỗi khi có ai hay có chương trình nào gợi nhắc, thì các bạn mới sực nhớ ra.
Mà khổ cái, bản thân những lời xin lỗi ấy sợ rằng khó làm người được xin lỗi vui hơn, bởi vì đâu đợi
tới chính họ, ngay cả chúng mình là những người làm chương trình đây cũng đều hiểu rằng, có lẽ
chỉ vài ngày sau chương trình, cùng với nhịp sống ngày càng nhanh ngày càng vội, cùng với lịch đi
học, đi làm, đi giải trí sau giờ học, giờ làm..., những lời xin lỗi ấy sợ rằng sẽ sớm được vứt ra sau
đầu; và những cảm giác áy náy, ăn năn ấy sẽ sớm chìm sâu, chẳng còn mảy may gợn sóng. Cho đến
khi... lại được nhắc mà sực nhớ ra ở lần kể tiếp.Điều đó, đáng buồn là một sự thật ở một bộ phận
không nhỏ những người trẻ, bây giờ.
(Trích: Thương còn không hết..., ghét nhau chi, Lê Đỗ Quỳnh Hương, Nxb Trẻ, tr.31-32)
1.Chỉ ra những nghịch lí trong những lời xin lỗi của các bạn trẻ được nêu trong đoạn trích. (0.5 điểm)
2. Theo em, điều gì quan trọng nhất trong một lời xin lỗi? Vì sao? (0.5 điểm)
3.Từ thông điệp của đoạn trích ở phần Đọc hiểu, em hãy viết một đoạn văn khoảng một trang giấy
thi với chủ đề: Giá trị của lời xin lỗi đúng cách. (2.0 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
2
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ LUYỆN SỐ 2
Phần I (7 điểm): Những tín hiệu báo thu về được một nhà thơ cảm nhận trong khổ thơ sau:
“Bỗng nhận ra hương ổi
Phả vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về”
(Ngữ văn 9, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
1. Khổ thơ trên được trích trong bài thơ nào? Ai là tác giả? Nêu hoàn cảnh sáng tác của bài thơ ấy.
(1 điểm)
2. Khi chép thuộc lòng khổ thơ thứ nhất của bài thơ trên, có bạn đã viết nhầm từ “chùng chình”
thành “bồng bềnh”. Em hãy chỉ rõ cho bạn thấy rằng viết sai từ như vậy đã làm ảnh hưởng không
nhỏ đến ý nghĩa và giá trị của hình ảnh thơ. (1,5 điểm)
3. Cả bài thơ có khổ thơ trên nhà thơ chỉ sử dụng một dấu chấm ở cuối bài thơ. Điều đó có ý nghĩa
gì? (1 điểm)
4. Viết một đoạn văn quy nạp (từ 10 đến 12 câu) trình bày cảm nhận của em về khổ thơ trên, trong
đó có sử dụng phép nối để liên kết và một câu bị động (Chú thích từ ngữ sử dụng làm phép nối và
câu bị động). (3,5 điểm)
Phần II ( 3 điểm) Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi :
“Có lẽ chúng ta cần một cái nhìn khác. Rằng chẳng có ước mơ nào tầm thường. Và chúng ta
học không phải để thoát khỏi nghề rẻ rúng này, để được làm nghề danh giá kia. Mà học để có thể
làm điều mình yêu thích một cách tốt nhất và từ đó mang về cho bản thân thu nhập cao nhất có thể,
một cách xứng đáng và tự hào.
Mỗi một người đều có vai trò trong cuộc đời này và đều đáng được ghi nhận. Đó là lí do để
chúng ta không vì thèm khát vị thế cao sang này mà rẻ rúng công việc bình thường khác. Cha mẹ ta,
phần đông, đều làm công việc rất đỗi bình thường. Và đó là một thực tế mà chúng ta cần nhìn thấy.
Để trân trọng. Không phải để mặc cảm. Để bình thản tiến bước. Không phải để tự ti. Nếu tất cả đều
là doanh nhân thành đạt thì ai sẽ quét rác trên những đường phố? Nếu tất cả đều là bác sĩ nổi tiếng
thì ai sẽ là người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả đều là nhà khoa học thì ai sẽ là người tưới nước
những luống rau? Nếu tất cả đều là kĩ sư phần mềm thì ai sẽ gắn những con chíp vào máy tính?
Phần đông chúng ta cũng sẽ là người bình thường. Nhưng điều đó không thể ngăn cản chúng
ta vươn lên từng ngày. Bởi luôn có một đỉnh cao cho mỗi nghề bình thường ”
(Phạm Lữ Ân – Nếu biết trăm năm là hữu hạn, NXB Hội Nhà văn, 2012)
Câu 1: Theo tác giả, vì sao chúng ta “ không vì thèm khát vị thế cao sang này mà rẻ rúng công việc
bình thường khác” ?
Câu 2 : Chỉ ra phương thức biểu đạt của văn bản trên.
Câu 3: Dựa vào nội dung đoạn trích trên cùng với sự trải nghiệm bản thân, em hãy viết một đoạn văn
khoảng một trang giấy với chủ đề “ dám theo đuổi ước mơ”.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
3
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN TOÁN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. ĐẠI SỐ
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng
đại số.
2. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
3. Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai.
4. Định lý Vi ét và ứng dụng.
5. Điều kiện để PT ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
- Có hai nghiệm phân biệt (hoặc có hai nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm)
- Có hai nghiệm trái dấu (hoặc có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có GTTĐ lớn hơn (hoặc
nghiệm dương có GTTĐ lớn hơn)).
- Có hai nghiệm đối nhau, có hai nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau.
- Có hai nghiệm (phân biệt) cùng dấu (cùng âm, cùng dương)
6. Tương giao giữa đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và parabol y = ax2 (a ≠ 0)
7. Phương trình quy về phương trình bậc hai (phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu, phương trình tích)
8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
II. HÌNH HỌC
1. Góc với đường tròn (Định nghĩa và tính chất của: Góc ở tâm; góc nội tiếp; góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung; góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn).
2. Liên hệ giữa cung và dây
3. Định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
4. Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
5. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ, hình nón.
6. Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA
I. ĐẠI SỐ
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
−5𝑥 + 2𝑦 = 4
a) !
6𝑥 − 3𝑦 = −7
!
d)
"
/$
ì x - | y |= 3
î2 x - | y |= 7
b) í
!
− =1
#
%
+#=5
"
3√𝑥 − 23𝑦 = −2
g) 2
2√𝑥 + 3𝑦 = 1
!
e)
"&'
/ '
h) 2
+
!
#&!
$
=2
− #&! = 1
"&'
2(𝑥 + 𝑦) + 3(𝑥 − 𝑦) = 4
c) !
(𝑥 + 𝑦) + 2(𝑥 − 𝑦) = 5
'"
f)
"(!
/ "
"(!
+
#
#(!
$#
= √2
+ #(! = −1
2√𝑥 − 1 − 3𝑦 − 1 = 1
√𝑥 − 1 + 3 𝑦 − 1 = 2
ì( x - 2)( y + 3) - xy = 5
î( x - 3)( y - 2) - ( x + 1)( y - 3) = 16
i) í
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
4
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Cho hàm số y = (2𝑚 + 1)𝑥 '
a) Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 4𝑥 − 1 tại điểm A có hoành độ bằng 1.
b) Với giá trị tìm được của m ở câu a, hãy vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 3: Cho hàm số y = ax2 (a khác 0)
a) Xác định a biết rằng đồ thị hàm số đi qua (-3; -6)
b) Viết phương trình đường thẳng (d) biết rằng nó cắt Parabol (P) tại hai điểm C và D với 𝑥) =
−3 𝑣à 𝑥* = 1.
Bài 4: Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m
a) Với m = 3, vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). Gọi
hai giao điểm đó là A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
b) Tìm giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P). Xác định tọa độ tiếp điểm
Bài 5: Cho (P) : y = 2x2 và đường thẳng (d) : y = 2(m+1)x – m + 3
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung
Bài 6: Cho (P): y =
1 2
x và đường thẳng (d) : y = 2x – 2
2
a) Chứng minh rằng (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
b) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ
Bài 7: Cho (P) y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx + 1
a) Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Tìm giá trị của m để tam giác OAB có diện tích bằng 3.
Bài 8: Cho phương trình 𝑚𝑥 ' − 2( 𝑚 − 1)𝑥 + 𝑚 + 1 = 0 (1) ( 𝑚 𝑙à 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑠ố)
a) Giải phương trình với m = -2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
d) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
e) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 9: Cho phương trình: 𝑥 ' − 2𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1 = 0 . Tìm m để:
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 𝑥! ' + 𝑥' ' = 10
Bài 10: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = -7 và uv = 12
d) 𝑢' + 𝑣 ' = 85 và u.v=18
b) u –v =10 và uv = -24
e) 𝑢' + 𝑣 ' = 13 và u - v = 5
Bài 11: Cho phương trình: 𝑥 ' − (2𝑚 + 2)𝑥 + 𝑚' + 2𝑚 = 0.
a) Giải phương trình với m = -1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2𝑥! + 𝑥' = 5
Bài 12: Cho phương trình: x2 – 4x + m – 2 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
5
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------a) x1 – 2x2 = – 2
b) x12 – x22 = 1
c)
1
1
+
= -1
x1 x2
d) (x1 – x2)2 = 3
e) x12 + x22 – x1x2 = 1
f) x1x22 + x2x12 = 8
g) |x1 – x2| = 4
h) |x1| + |x2| = 6
Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Bài 13: Quãng đường Thanh Hóa – Hà Nội dài 150 km. Một ô tô từ Hà Nội vào Thanh Hóa, nghỉ lại
Thanh Hóa 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội, hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ô tô lúc về, biết vận
tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10 km/h.
Bài 14: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ A đến B nghỉ 40 phút ở B,
rồi lại trở về A. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước
yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.
Bài 15: Lúc 6h30 phút, một người đi xe máy từ A đến B dài 75km với vận tốc định trước. Đến B
người đó nghỉ lại 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 5km/h. Người đó
đến A lúc 12h20 phút. Tính vận tốc dự định của người đi xe máy.
Bài 16: Quãng đường AB dài 100 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A để đến B. Vận tốc của
xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 30
phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 17: Một người dự định đi hết quãng đường AB trong một thời gian quy định với vận tốc 10 km/h.
Sau khi đi được một nửa quãng đường, người đó nghỉ 30 phút. Vì vậy để đến B kịp thời gian quy
định, người đó phải tăng vận tốc thành 15 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB?
Bài 18: Một bể nước có hai vòi nước chảy vào. Nếu mở cả hai vòi cùng một lúc thì phải mất 12 giờ
mới đầy bể. Người ta mở hai vòi cùng một lúc nhưng sau đó 4 giờ người ta khóa vòi thứ nhất lại và
một mình vòi thứ hai chảy trong 14 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi phải
chảy trong bao lâu mới đầy bể?
Bài 19: Hai vòi cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi I
cần nhiều thời gian hơn vòi II là 5 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể?
Bài 20: Theo kế hoạch hai tổ phải đúc 110 lưỡi cày. Do cải tiến kỹ thuật tổ 1 đã vượt mức 14% kế
hoạch của tổ, tổ 2 vượt mức 10% kế hoạch của tổ. Do đó cả hai tổ đúc được 123 lưỡi cày. Hỏi theo
kế hoạch mỗi tổ phải đúc bao nhiêu lưỡi cày.
Bài 21: Người ta đổ thêm 200g nước vào một dung dịch chứa 40 g muối thì nồng độ của dung dịch
giảm đi 10%. Hỏi trước khi đổ thêm nước thì dung dịch chứa bao nhiêu nước.
Bài 22: Hai trường A và B có 420 HS thi đỗ vào lớp 10, đạt tỉ lệ 84%. Riêng trường A tỉ lệ đỗ 80%.
Riêng trường B tỉ lệ đỗ 90%. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường?
Bài 23: Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 100 tấn hàng gửi tặng đồng bào vùng
khó khăn (khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau). Sau đó đội xe được bổ sung thêm 5 xe nữa
(cùng loại với xe dự định ban đầu). Vì vậy so với dự định ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 1 tấn
hàng.Hỏi khối lượng hàng mỗi xe của đội dự định phải chở ban đầu là bao nhiệu?
Bài 24: Hai vòi cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi I
cần nhiều thời gian hơn vòi II là 5 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
6
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 25: Một hình chữ nhật có chu vi 36m, diện tích 56m2. Tính chiều dài, chiều rộng.
Bài 26: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó, biết
rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích không đổi.
Bài 27: Một số có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4.
Nếu hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 9 đơn
vị.
Bài 28: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng
là 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường cao AD và đường
kính AK. Hạ BE và CF cùng vuông góc với AK.
a) Chứng minh ABDE và ACFD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh DF //BK.
D = 600, R = 4cm. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OC, OK và cung nhỏ
c) Cho 𝐴𝐵𝐶
CK.
d) Cho BC cố định, A chuyển động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn.
Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định.
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB. Điểm M
thuộc cung AC. Hạ MH ⊥ AB tại H, AC cắt MH tại K; MB cắt AC tại E. Hạ EI vuông góc với AB
tại I.
a) Chứng minh BHKC và AMEI là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK.AC = AM2
c) Cho R = 5cm, tính giá trị tổng S = AE.AC + BE.BM.
d) Chứng minh rằng M chuyển động trên cung AC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IMC
thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc cạnh AC. Vẽ đường tròn (O) đường kính MC
cắt BC tại E. Nối BM cắt đường tròn (O) tại N. Nối AN cắt đường tròn (O) tại D. Lấy I đối xứng với
M qua A. Lấy K đối xứng với M qua E.
a) Chứng minh BANC là tứ giác nội tiếp.
D.
b) Chứng minh CA là phân giác của 𝐵𝐶𝐷
c) Chứng minh ABED là hình thang.
d) Tìm vị trí M để đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nhất.
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường tròn. Hạ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶 tại
H. Hạ 𝐻𝐸 ⊥ 𝐴𝐵, 𝐻𝐹 ⊥ 𝐴𝐶. Đường thẳng EF cắt nửa đường tròn (O;R) tại M và N.
a) Chứng minh AEHF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh tam giác AMN cân tại A.
d) Tìm vị trí của A để bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEFC lớn nhất.
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm
của OB. CI cắt (O) tại M (M khác C), AM cắt CD tại N, cắt BD tại K.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
7
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------a) Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AN = AC2.
D.
c) Chứng minh MI là phân giác của góc AMB, từ đó tính tan𝑀𝐴𝐵
d) Chứng minh K là trung điểm của BD, từ đó tính diện tích tam giác OKB theo R.
Bài 6: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn. Gọi M và N là điểm
chính giữa các cung nhỏ AC và BC Nối MN cắt AC tại I. Hạ 𝑁𝐷 ⊥ 𝐴𝐶. Gọi E là trung điểm của BC.
Dựng hình bình hành ADEF.
a) Tính góc MIC.
b) Tứ giác CDNE là hình gì? Từ đó Chứng minh DN là tiếp tuyến của (O: R).
c) Chứng minh F thuộc đường tròn (O; R).
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm (O) đường kính AH, cắt
AB tại M, cắt AC tại N.
a) Chứng minh M, O, N thẳng hàng.
b) Chứng minh AM. AB = AN.AC
c) Chứng minh 4 điểm B, M, N, C cùng thuộc một đường tròn.
d) Gọi I là trung điểm của BC, J là tâm đường tròn tứ giác BMNC. Chứng minh tứ giác AOIJ là
hình bình hành.
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường tròn
(AC≤ 𝐴𝐵). Dựng về phía ngoài tam giác ABC một hình vuông ACED. Tia EA cắt nửa đường tròn
(O) tại F. Nối BF cắt ED tại K.
a) Chứng minh 4 điểm B, C, D, K thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AB = EK.
D = 30+ , BC = 10cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ
c) Cho 𝐴𝐵𝐶
AC.
d) Tìm vị trí của A để chu vi tam giác ABC lớn nhất.
--------------------------------------------------------------
MÔN TIẾNG ANH
A. Lý thuyết:
Nội Dung trong chương trình tiếng Anh THCS đặc biệt là các bài học trong chương trình
Tiếng Anh lớp 9.
• Các thời đã học
• Các dạng động từ V+ toV/ V+ Ving/ V+ sb+ V/ To V
• Các quán từ ( mạo từ) : An / a / the
• Các từ chỉ định lượng ( quantifiers): a stick of…/ a bottle of…
• Phrasal verbs: set up, take after,…..
• Các loại câu so sánh
• Câu ước với “Wish”
• Ccác dạng câu trần thuật
• Các dạng câu bị động
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
8
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------• Các loại câu điều kiện với If / Unless
• Mệnh đề quan hệ với Who, Whom, Which, That, Why, Whose,…
• Các loại mệnh đề trong câu ghép chính phụ với: Although, in order that, sothat,
because, since, as, in order to, because of, despite, before, after,…..
B. Các dạng bài tập tham khảo
( Học sinh cần làm thêm các bài tập trong sách BÀI TẬP TIẾNG ANH lớp 9 )
I.
Phonetic
* Find the word which has the underlined part is pronounced differently from the others.
1.A. hobby
B. honest
C. humor
D. hole
2.A. ploughed
B. published
C. ordered
D. prayed
3.A. soon
B. book
C. took
D. look
4.A. frame
B.artisan
C. attraction
D. handicraft
*Find the word which has a different stress pattern from the others.
1.A. metropolitan
B.polluted
C.forbidden
D. affordable
2.A. artisan
B. attraction
C. forbidden
D. determined
3.A. conflict
B. depressed
C. asset
D. metro
4.A. helpline
B. dweller
C. downtown
D. urban
5.A. negative
B. self-aware
C. paradise
D. underpass
6.A. cultural
B. astounding
C. extended
D. exporter
7.A. glorious
B. bargain
C. passenger
D. important
8.A. migrate
9.A. advance
10.A. career
B. inhabit
B. ancient
B. avoid
C. character
C. cancer
C. manage
D. diversity
D. annual
D. advise
II. Multiple choice
1. I couldn't concentrate on my lesson ....................... I was very tense.
A. although
B.so that
C.why
D.because
2. I love it when we go to see plays, and try to ……… when we get back home.
A. act them out
B. act
C. play
D. role-play
3. I’m really bored...........eating chips. Can’t we have something else for a change?
A. with
B. of
C. from
D. about
4. My cousin is ……university student.
A. a
B. an
C. the
D. X
5. What will you do to earn……?
A. life
B. a job
C. a career
D. a living
6. Do you know who’s……his pottery workshop?
A. bringing out
B. taking over
C. passing down
D. turning down
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
9
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------7.The flower was ______ out of a single piece of valuable wood.
A.carved
B.moulded
C.cast
D.given
8. A: I won the first prize in the English speaking contest.
B: ....................................................
A. Stay calm. Everything will be alright!
B. Congratulation!
C. If I were you I would get some sleep.
D. I understand how you feel.
9. Shakespeare was not only a famous playwright … a poet … well.
A. but/as
B. also/as
C. but/so
D. and/too
10. The flat looks … and … comfortable.
A. nicely/ extremely B. nice/extreme
C. nicely/extreme D. nice/extremely
11. Nobody was injured in the accident, … ?
A. was there B. was he
C. were they
D. wasn’t it
12. Can you help me? I need … information.
A. some
B. little
C. a few
D. few
13. I am interested in … history, especially … history of Western of Europe.
A. the/ the
B. 0/ the
C. 0/ 0
D. a/ a
14. School is expected……good citizents for society.
A. to provide
B. provide
C. providing
D. provided
15. She doesn’t mind……hard to reach her career goals.
A.work
B.to work
C.working
D.worked
16. If she……here, she would give you some advice.
A. be
B. is
C. was
D. were
17. Have you ever seen Picasso’s La Guerre, ……is really a masterpiece?
A. who
B. which
C. that
D. they
18. “ What do you do … a living?” Mr Brown asked the man.
A. with
B. by
C. through
D. for
19....... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.
A.When
B.Although
C.Whereas
D. In order to
20. ….. I was talking to my teacher, my friends were waiting outside the classroom.
A. While
B. Although
C. In order that
D. Because
21. During her last trip to England, Lan..................her homework and housework.
A. had not to do
B. would not have to do
C. did not have to do
D. had not done
22. Her mother has just bought a ……of bananas at the market.
A.pinch
B.stick
C.slice
D.bunch
23. In the future, men and women ……equal roles in society.
A. play
B. will be played C. will play
D. are playing
24. When did your grandparents set ……this workshop?
A. up
B. off
C. out
D. in
25.In this town, they ______ all the frames in steel.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
10
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A.make
B.have
C.mould
D.cast
26. Next week, when there … a full moon, the ocean tides will be higher.
A. is being
B. will be
C. is
D. will have been
27. Can you help me … in this application form?
A. fill
B. to fill
C. filling
D. A&B
28. In…….., students can study a work sector like applied business, design, health, or tourism.
A. academic subjects
B. vocational subjects
C.schedule D. applied approach
29. It is important to decide if promotion should be based on merit or ………
A. year
B. seniority
C. gender
D. weight
30. That director................a big company. A. guides B. runs C. leads D. goes
31. The amusement centre is so small that they cannot …..... the demand of the local residents.
A.keep up with
B.face up to
C.deal about
D.set up
32. There are numerous jobs in tourism and hospitality for you to choose. ……
A. The sky’s the limit
B. Over the moon
C. Out of this word
D. Once in a blue moon
33. This laptop is much more user-friendly, but it costs ……the other one.
A. so much as
B. twice as much as
C. as many as
D. twice as many
34.She is skilled at _______cloth.
A.giving
B.weaving
C.doing
D.carving
35.I love going to this place ______ it’s the quietest place in the city.
A.so
B.despite
C.in order to
D.because
36……she was tired, she finished the scarf for her dad.
A. Because
B. So
C. But
D. Although
37. After I found all the information I needed, I ……the computer.
A. looked for
B. switched on
C. turned off
D. put off
38. Janet, ................ father is a chef at a famous restaurant, cannot cook.
A. of whom
B. who
C. which
D. whose
39. Karachi is …. city in the world population.
A.the two largest
B.the two larger
C.the second largest
D.the second larger
40. The police are now looking for two young men, …..were seen running out of the store.
A. which
B. they
C. whom
D. who
41. We used …….. the kites when we were small.
A. fly
B. to fly
C. flew
D. flying
42. What time will you _______ for Da Lat?
A.set off
B.set up
C.deal with
D.look through
43. ……… by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.
A. Stood
B. locating
C. Situating
D. Located
44. Life in the past was …… than it is now.
A.less comfortable
B. comfortable
C.least comfortable D.most comfortable
45. The paintings……Mr. Brown has in his house are worth around $ 100,000.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
11
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. whose
B. which
C. that
D. whom
46. Why don’t we go to Da Nang city on the weekend? - “……”
A. That’s a fine day
B. That’s a good idea
C. That’s a trip
D. That’s a reason
47.They keep changing the decoration of the shop ……… they can attract more young people.
A.so that
B.because
C.although
D.when
48. Since the Tet holiday the cost of living ........................ considerably.
A. rises
B. rose
C. was rising
D. has risen
49. Do you know who’s........his pottery workshop?
A. bringing out
B. taking over
C. passing down
D. turning down
50. He likes to swim. He wishes he……near the sea.
A. lives
B.lived
C.had lived
D.would live
51. If I ……so busy yesterday, I would have visited you.
A. were not
B. wasn’t
C. aren’t
D. hadn’t been
52. The reading table is in ……middle of ……room
A. the / the
B. a / the`
C. the / a
D. a / a
53. This jacket is the latest/last fashion.
54. ……umbrella should not be used during ……thunderstorm.
A. A/ a
B. An / a
C. The / a
D. An / the
55.The farmers ……we saw were in the field.
A. whose
B. which
C. they
D. whom
56. ……we were in town, we often met him.
A. For
B. Although
C. So
D. When
* Find and correct the mistakes in these sentences
57. Jane is the (A) only one of (B) our students who (C) have received national recognition for (D)
her musical ability.
58. (A) Could you mind (B) telling me the way (C) to the (D) nearest restaurant?
59. (A) Many people believe that New York is (B) the (C) most great city (D) in America.
60. (A) The food that Mark (B) is cooking in the kitchen (C) is smelling (D) delicious.
III. reading
a. Read the text and decide if the sentences are True (T) or False (F)
Welcome to Thung Nham, the Ecotourism Bird Garden!
This area is in Ninh Hai commune, Hoa Lu district, Ninh Binh, north Viet Nam. Come, and
you can enjoy a forty-minute boat-ride on the river from Tam Coc, Bich Dong, to the small
picturesque valley where the Bird Garden is located. The experience of floating past mangroves and
water caves to the astoundingly vast garden will definitely bring you a feeling of deep satisfaction.
The Bird Garden boasts forty-six varieties of bird, forty thousand specimens, and five thousand nests.
Come and experience the beauty of the Buddha Cave, which is five-hundred metres long, seventy
metres at its widest point, and thirty metres at its highest point. Exploring the cave, you will be deeply
impressed by the images, especially the image of Buddha sitting by the underground river bringing
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
12
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------good luck to visitors. And don’t forget to climb up to Vai Gioi Cave, which is spectacularly located
on a hill top, eighty-eight metres above the ground. The cave covers up to five thousand square
metres, and includes three levels representing Hell, Earth, and Heaven.
1.The area can be accessed by boat.
2.On the way to the valley, visitors can enjoy the beauty of the mangroves and water caves.
3.The Bird Garden is very small and boring, with only a few different types of birds.
4.The Buddha image shows the Buddha standing and giving luck to visitors.
5.Vai Gioi Cave seems to have a sacred meaning for the people of the area.
b. Fill in the gaps with the words from the box. There are two extra words
visit
travel
environment
holiday
book
guides
pleased
excursion
reasonable
trip
Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1) ………………. to a
beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you
should (2) ………………. your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your
holiday and learn more about the places you (3) …………. In addition, EcoTours gives one dollar
of the cost of your trip to help protect the local (4) ……………….. Call us today to talk with one of
our
experienced
tour (5) …………....
We’ll
help
you
choose
and
plan
a
stimulating (6) ………… that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don’t worry
about the cost. Our prices are very (7) …………….. Call right now at (048) 555-6788. You’ll
be (8) ……………… with your EcoTours vacation.
III. Read an article about Japanese eating habits and answer the questions
Japanese people are famous for their well-balanced and healthy diet. That is the main reason
for their longevity.
Typically, a Japanese meal consists of rice, miso soup, the main dish(es) and pickles. Rice is the
staple and plays a central part in people’s eating habits. Japanese rice is sticky and nutritious, so
when combined with the main dishes and the soup, they make a complete meal. The portions of
each dish are individually served.
The most important characteristic of their eating habits is they like raw food and do not use sauces
with a strong flavour. Two typical examples are sashimi and sushi. The Japanese make sashimi
simply by cutting fresh fish. Then they serve it with a dipping sauce made from soy sauce and
spicy Japanese horseradish (wasabi). Sushi is similar. The cooked, vinegared rice can be combined
with raw fish, prawn, avocado, cucumber or egg. Sushi is usually served with soy sauce and
pickled ginger.
It is said that the Japanese eat with their eyes. Therefore, the arrangement of dishes is another
significant feature of their eating habits. If you join a Japanese meal, you may be excited to see
how the colourful dishes are arranged according to a traditional pattern. In addition, there are plates
and bowls of different sizes and designs. They are carefully presented to match the food they carry.
* Questions
1.What is the most important feature of Japanese eating habits?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
13
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------…………………………………………………………………………………………
2.How do they make sashimi?
…………………………………………………………………………………………
3.What sauce can both sashimi and sushi be served with?
…………………………………………………………………………………………
4.How many components are there in a typical Japanese meal?
…………………………………………………………………………………………
5.How is rice important in Japanese meals?
…………………………………………………………………………………………
6.Why do people say that the Japanese eat with their eyes?
…………………………………………………………………………………………
Read the paragraph and choose the best answer
I started (1)_______ English when I was 14 years old after five years of studying Russian. In
the (2)_______ I encountered some difficulties learning the language, but I tried my (3)_______ to
overcome them. Firstly, my English pronunciation was (4)_______ by the way I spoke Russian. To
solve this problem, I practised by listening to tapes in English every day. I played the tape, stopped
after each sentence, and (5)_______ the sentence several times. At school, I joined an English
speaking club (6)_______ was organised by a teacher from Britain. She understood my difficulty
and helped me very much in improving my pronunciation. Secondly, I found it really hard to learn
English vocabulary. In Russian, the way you write the word is the way you pronounce it. However,
English spelling is often (7)_______ from its pronunciation. To get over this difficulty I started using
the dictionary. Whenever I learnt a new word, I looked it (8) _______ carefully in the dictionary.
Then I tried to remember the way to read and write the word. After that, I wrote the word down
several (9)_______ in a notebook. Gradually, I got (10)_______ to the spelling system of the
language. Now I’m confident that my English has become much better.
1.A.getting
B.learning
C.writing
D.reading
2.A.start
B.beginning
C.end
D.begin
3.A.most
B.self
C.best
D.hard
4.A.effected
B.given
C.affected
D.reflected
5.A.said
B.told
C.spoke
D.repeated
6.A.which
B.it
C.and
D.but
7.A.different
B.the same
C.far
D.differ
8.A.down
B.on
C.out
D.up
9.A.ways
B.times
C.minutes
D.lines
10.A.used
B.remembered
C.well
D.attracted
IV. Writing
Complete the second sentence in each pair so that it has the similar meaning to the first
sentence
1.The receptionist gave me very useful information.
The information ……………………………………………………………..…
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
14
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.She teaches English at our school.
She is ……………………………………………………………………………
3.I'm not good at cooking, so I can't become a chef.
If . ………………………………………………………………………………
4.'Can you help me wash the dirty dishes' said Tim.
Tim asked me …………………………………………………………………..
5.You should ride your bike carefully, or you may have an accident.
If you ……………………………………………………………………………
6.I lent him a book. It was written by Daniel Defoe.
The book I ……………………………………………………………………….
7.A nutritionist is an expert. A nutritionist studies the relationship between foods and health.
A nutritionist is …………………………………………………………………
8. She can speak both Vietnamese and English perfectly. (BILINGUAL)
………………………………………………………………………….
SAMPLE TEST
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other
three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. mould
B. spouse
C. lounge
D. couch
2. A. hero
B. hotel
C. honour
D. habit
Mark the letter A, B, Cor D to indicate the word that differs from the other three in the position
of primary stress in each of the following questions.
3. A. promote
B. respect
C. decide
D. service
4. A. decorate
B. embroider
C. fabulous
D. cognitive
Mark the letter A, B, Cor D to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. The whole team must ________ together in order to win the game.
A. to work
B. worked
C. working
D. work
6. The paintings ________ with small red dot have already been sold.
A. which are marked
B. who are marked
C. that mark
D. are marked
7. If energy ________ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
A. is
B. will be
C. were
D. would be
8. Mr Bruce is always willing to help, but he doesn’t want ________ at home unless there is an
emergency.
A. to call
B. to be called
C. calling
D. be called
9. A good thing we could stop him ________ making that stupid remark!
A. from
B. against
C. at
D. for
10. She forgot to ________ the tap, so there was water all over the floor.
A. turn off
B. switch on
C. closeup
D. lock down
11. Every person needs a friend to make them ________ when they think they will never smile
again.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
15
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. whisper
B. scream
C. weep
D. laugh
12. Some people make decisions based on ________ rather than logic, which can lead to making
the wrong choice.
A. opinion
B. emotion
C. guidance
D. courage
13. As we walked around this pretty little island, we were charmed by the ________ of the local
people.
A. friendly
B. unfriendly
C. friendliness
D. befriend
14. I couldn’t understand the lecture, and ________.
A. neither could Mark
B. so couldn’t Mark
C. Mark couldn’t neither
D. Mark couldn’t also
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
15. During the snow storm, many people made the decision to abandon their cars on the highway.
A. lose
B. save
C. leave
D. sell
16. They all watched him without making any noise, waiting for an explanation.
A. silently
B. slowly
C. carefully
D. cautiously
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
17. After several weeks of not being able to sell the home, the owners increased the price by 10,000
dollars.
A. purchased
B. reduced
C. expanded
D. divided
18. The students are constantly asking about the relevance of studying modern history when they
live in the present time.
A. present
B. human
C. natural
D. ancient
Mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best completes each of the following
exchanges.
19. -"Do you mind if I open the window?"
-“___________”
A. Sure, go ahead!
B. I’m afraid I don’t mind!
C. Yes, I can open it!
D. Sorry, you must close it!
20. -" ____________"
- "I love to read and do the gardening. I picked two buckets of tomatoes last week."
A. What did you do last week?
B. When did you pick two buckets of tomatoes?
C. Where do you like to go at weekends?
D. What do you like to do in your free time?
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to
each of the questions from 21 to 25.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
16
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Once upon a time, there was a man with a fine house, healthy animals and fertile land. He was
also blessed with a handsome, loving son. But the man was worried about his son, because the boy
had grown up knowing only good times and good fortune.
"What will happen when something goes wrong for him?" wondered his father. "How will he
know what to do?"
So one day, the man asked the boy to go into the forest and collect wood. To help him carry the
wood home, the man gave the boy an old cart and two horses. As he was leaving, the man said to
his son, "If the cart breaks down while you are in the forest, don’t worry. Necessity will teach you
what to do."
The boy collected as much wood as he could load onto the cart. But when he turned to come
home, the cart broke under the weight of the wood. "I hope that Father’s friend lives nearby,"
thought the boy, and he started crying out, "Necessity! NE-CESS-ITY! Where are you?" The boy
called and called, but no one came, so he decided to fix the cart himself.
When he arrived home, he said to his father," You said Necessity would teach me to fix the
cart, but I couldn’t find him anywhere. I had to fix it all by myself."
The man smiled to himself and thought, "Necessity really is the best teacher."
21. Why was the boy’s father worried?
A. His son was lonely.
B. His son was not strong enough.
C. His son was always getting lost.
D. His son had never had any problems.
22. Why did the father send his son into the forest?
A. He wanted to punish his son.
B. He wanted his son to learn.
C. He was too old to go himself.
D. He was fighting with his son.
23. What did the boy do first when the cart broke?
A. He called for help.
B. He cried to himself.
C. He blamed his father.
D. He walked back home.
24. Which word best describes the boy’s father in this story?
A. lazy
B. cruel
C. wise
D. funny
25. What is the main message of this story?
A. We should take care of the environment.
B. Family is the most important thing.
C. Working hard makes you a better person.
D. It is important to know how to solve problems.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word that
best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Owning a pet can be a great pleasure. It is a chance to love and care for a living creature. By
watching and (26) ________ its growth and behavior, you will discover that having a pet can be
exciting and amusing.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
17
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------It is also said that owning a pet reaps benefits to your health. You will have lower blood
pressure and lower cholesterol levels. Owning a pet gives you a greater (27) ________ of wellbeing and decreases your stress level.
Different types of pets need different kinds of care. Some pets are easy to look after (28)
________ others are difficult. Pets are not toys and a certain amount of work is needed if you want
to take care of them properly. You must be willing to spend a part of each day to (29) ________
your pet’s needs.
All pets, big or small, depend on their owners (30) ________ food, housing and protection.
Although love is very important, it alone is not enough.
26. A. exploring
B. surveying
C. observing
D. looking
27. A. sense
B. feeling
C. level
D. rank
28. A. when
B. unless
C. so
D. while
29. A. feed
B. meet
C. see
D. buy
30. A. for
B. with
C. of
D. about
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the
following questions.
31. Last Sunday while Sandy cleaned out the attic, she found her mother’s wedding dress.
A. cleaned
B. the attic
C. found
D. mother’s
32. I still remember the man whom taught me to play the guitar when I was small.
A. remember
B. whom
C. to play
D. when
33.We are going to give John either a T-shirt nor a pair of shoes on his birthday.
A. are
B. to give
C. nor
D. on
34. I wish we live in a bigger house because then I’d have a room of my own.
A. live
B. bigger
C. I’d have
D. my own
35. We admire Peter for his intelligence, cheerful disposition and he’s honest.
A. for
B. intelligence
C. disposition
D. he’s honest
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the
following questions.
36. "Remember to pick me up at 7 o’clock tomorrow morning," he said.
A. He told me to remember to pick him up at 7 o’clock tomorrow morning.
B. He reminded me to pick him up at 7 o’clock the following morning.
C. He reminded me to remember to pick him up at 7 o’clock the next morning.
D. He told me to pick him up at 7 o’clock the next day morning.
37. Richard never succeeded in getting his homework done on time.
A. Richard never had to get his homework done on time.
B. Richard was never interested in getting his homework done on time.
C. Richard never delayed getting his homework done on time.
D. Richard was never able to get his homework done on time.
38. During the storm, they did not let the children leave the school building.
A. During the storm, the children weren’t allowed to leave the school building.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
18
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. The children weren’t reported to leave the school building during the storm.
C. During the storm, the children weren’t expected to leave the school building.
D. The children weren’t requested to leave the school building during the storm.
39. The bus driver stopped frequently to allow the tourists to see the sights.
A. If the bus driver stopped frequently, the tourists could see the sights.
B. The bus driver stopped frequently because the tourists could see the sights.
C. The bus driver stopped frequently so that the tourists could see the sights.
D. Although the bus driver stopped frequently, tourists could see the sights.
40. The rent for this apartment is more expensive than we had expected.
A. We had expected such an expensive rent for this apartment.
B. The rent for this apartment is not as cheap as we had expected.
C. We hadn’t expected such a cheaper rent for this apartment.
D. The rent for this apartment is as expensive as we had expected.
---------------------------------------------------
MÔN VẬT LÝ
I. Kiến thức trọng tâm
1. Dòng điện xoay chiều
2. Máy biến thế. Công thức của máy biến thế
3. Công thức tính hao phí điện năng trên đường truyền tải điện.
4. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
5. Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ
6. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ
7. Mắt. Mắt cận và mắt lão
8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
9. Kính lúp.
II. Bài tập minh họa
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?
A. Máy thu thanh dùng pin.
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V
C. Tủ lạnh.
D. Ấm đun nước
Câu 3: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay
chiều?
A. Đèn điện.
B. Máy sấy tóc. C. Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện
xoay chiều ?
A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
19
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn
C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn
D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường .
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều :
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều
D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục.
Câu 6: Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?
A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220V
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
C. 220V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .
D. 220V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.
Câu 7 Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt
gần 1 lá thép . Khi đóng khoá K , lá thép dao động đó là tác dụng :
A. Cơ
B. Nhiệt
C. Điện
D. Từ.
Câu 8: Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều
dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng :
A. Kim nam châm điện đứng yên
B. Kim nam châm quay một góc 900
C. Kim nam châm quay ngược lại.
D. Kim nam châm bị đẩy ra
Câu 9: Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫy kín B
. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng . Người ta sử dụng
tác dụng nào của dòng điện xoay chiều ?
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng từ.
Câu 10: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để
đạt độ sáng đúng định mức :
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V.
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V.
C. Hiệu điện thế một chiều 9V.
D. Hiệu điện thế một chiều 6V.
Câu 11: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng sinh lý.
Câu 12: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều , ta mắc ampe kế :
A. Nối tiếp vào mạch điện .
B. Nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế
C. Song song vào mạch điện.
D. Song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
20
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 13 Một bóng đèn có ghi 6V-3W lần lược mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện
xoay chiều có hiệu điện thế 6V thì độ sáng của đèn ở :
A. Mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều.
B. Mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều.
C. Mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W.
D. Cả hai mạch điện đều sáng như nhau .
Câu 14: Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất ?
A. Nhà máy phát điện gió.
B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời
C. Nhà máy thuỷ điện.
D. Nhà máy nhiệt điện .
Câu 15: So với nhiệt điện , nhà máy điện hạt nhân có ưu điểm nào sau đây ?
A. Tiêu tốn khối lượng nhiên liệu ít hơn.
B. Chi phí xây dựng ban đầu ít hơn.
C. An toàn hơn.
D. Dễ quản lý , cần ít nhân sự hơn.
Câu 16: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng
A. Hoá năng.
B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường.
Câu 17: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường
dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là
P 2 .R
P 2 .R
U.R 2
U.R
A. P hp = 2
B. P hp =
C.
P
=
D.
P
=
hp
hp
U
U2
U
U2
Câu 18: Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp
A. Biến thế tăng điện áp.
B. Biến thế giảm điện áp.
C. Biến thế ổn áp.
D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.
Câu 19 Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng:
A. Biến thế tăng điện áp.
B. Biến thế giảm điện áp
C. Biến thế ổn áp.
D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.
Câu 20: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 21: Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường
dây do tỏa nhiệt ta có thể
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
21
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 22: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng
gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Giữ nguyên không đổi.
Câu23: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công
suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi.
D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 24: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì
công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. tăng 102 lần.
B. giảm 102 lần.
C. tăng 104 lần.
D. giảm 104 lần.
Câu 25: Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện
thế hai đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là
A. Lớn hơn 2 lần.
B. Nhỏ hơn 2 lần. C. Nhỏ hơn 4 lần.
D. Lớn hơn 4 lần.
Câu 26: Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện
gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu
A. Không thay đổi. B. Giảm đi hai lần. C. Giảm đi bốn lần.
D. Tăng lên hai lần.
Câu 27: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện
dây dẫn lên gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đôi thì công
suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ
A. Giảm đi tám lần.
B. Giảm đi bốn lần.
C. Giảm đi hai lần.
D. Không thay đổi.
Câu 28: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết
hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là
A. 10000Kw
B. 1000kW.
C. 100kW.
D. 10kW.
Câu 29: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω.
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 9,1W.
B. 1100W.
C. 82,64W.
D. 826,4W.
Câu 30: Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên
đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là
A. 40V.
B. 400V.
C. 80V.
D. 800V.
Câu 31: Máy biến thế là thiết bị
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.
Câu 32: Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện
A. Xoay chiều.
B. Một chiều không đổi.
C. Xoay chiều và cả một chiều không đổi.
D. Không đổi.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
22
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 33: Máy biến thế dùng để:
A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. Tạo ra dòng điện một chiều.
D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
Câu 34: Máy biến thế là thiết bị biến đổi
A. Hiệu điện thế xoay chiều.
B. Cường độ dòng điện không đổi.
C. Công suất điện.
D. Điện năng thành cơ năng.
Câu 35: Máy biến thế có cuộn dây
A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp.
B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp.
C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp.
D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu36: Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế
A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp.
B. Cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.
C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.
Câu 37: Trong máy biến thế :
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 38: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ
trường trong lõi sắt từ sẽ
A. Luôn giảm.
B. Luôn tăng.
C. Biến hiên.
D. Không biến thiên.
Câu 39: Khi nói về máy biến thế phát biểu nào không đúng: Máy biến thế hoạt động
A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Với dòng điện xoay chiều.
C. Luôn có hao phí điện năng.
D. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 40: Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện
không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế
A. Chỉ có thể tăng.
B. Chỉ có thể giảm. C. Không thể biến thiên.
D. Không được tạo ra.
Câu 41: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế
thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. Có dòng điện một chiều không đổi.
B. Có dòng điện một chiều biến đổi.
C. Có dòng điện xoay chiều.
D. Vẫn không xuất hiện dòng điện.
Câu 42: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
23
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 6 lần.
D. Tăng 6 lần.
Câu 43: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp thì hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 6 lần.
D. Tăng 6 lần.
Câu 44: Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế
giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là:
A.
U1
n
= 1.
U2
n2
B. U1. n1 = U2. n2.
C. U2 =
U1 n 2
.
n1
D. U1 =
U 2 n1
.
n2
Câu 45: Gọi n1; U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng
dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là
A.
U1
n
= 1.
U2
n2
B. U1. n1 = U2. n2 .
C. U1 + U2 = n1 + n2 .
D. U1 – U2 = n1 – n2
Câu 46: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng
máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,5. D. 5.
Câu 47: Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử
dụng máy biến thế này
A. Chỉ làm tăng hiệu điện thế.
B. Chỉ làm giảm hiệu điện thế.
C. Có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
D. Có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế.
Câu 48: Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V
phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.
B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.
Câu 49: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 50V.
B. 120V.
C. 12V.
D. 60V.
Câu 50: Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và
150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
sơ cấp là
A. 22000V.
B. 2200V.
C. 22V.
D. 2,2V.
CHƯƠNG III: QUANH HỌC
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ
hai.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
24
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2: Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 4: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: P
A. Tia IP.
B. Tia IN. C. Tia IP.
D. Tia NI.
N
I
Câu 5: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0.
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 6: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi:
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ.
C. tia tới và mặt phân cách.
D. tia tới và điểm tới.
Câu 9: : Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 10: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i.
B. r > i.
C. r = i.
D. 2r = i.
Câu 11: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
25
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 12: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm
.B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua tiêu điểm.
Câu 13: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
C. song song với trục chính.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 14 Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
1
D. hình 4.
2
3 4
Câu 15: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 16: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 17: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 18: Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. chùm song song.
B. lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. phản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 19: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu
cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh ảo ngược chiều vật.
B. ảnh ảo cùng chiều vật.
C. ảnh thật cùng chiều vật.
D. ảnh thật ngược chiều vật.
Câu 20: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu
cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 21Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu
kính thì ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.
Câu 22: Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
26
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. làm bằng chất liệu trong suốt
C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 24: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 25: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 26: Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu
kính được mô tả trong các hình
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. c, d, a.
D. d, a, b.
Câu 27: Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
Câu 28: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là
A. tia tới song song trục chính thấu kính.
B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.
Câu 29: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì
A. chùm tia ló là chùm sáng song song.
B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì.
C. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
D. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn.
Câu 30: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
27
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Câu 31: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 32: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi
A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng
lưới.
C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 33: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 34: Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng
lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí
A. trên thể thủy tinh của mắt.
B. trước màng lưới của mắt.
C. trên màng lưới của mắt.
D. sau màng lưới của mắt.
Câu 35: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác
nhau là
A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong.
B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.
C. thể thủy tinh có thể di chuyển được.
D. màng lưới có thể di chuyển được.
Câu 36: Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận.
B. điểm cực viễn.
C. khoảng cực cận.
D. khoảng cực viễn.
Câu 37: Biểu hiện của mắt cận là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
28
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 38: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 39: Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về kính lúp là:
A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các con vi khuẩn.
B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh thật của những vật nhỏ.
D. Kính lúp thực chất là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
Câu 40: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để
A. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
B. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
---------------------------------------------------
MÔN HÓA HỌC
A. Lý thuyết
Ôn tập kiến thức
1. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2. Cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ.
3. Tính chất, ứng dụng, điều chế của hidrocacbon (metan, etilen, axetilen) và dẫn xuất hidrocacbon
( rượu etylic, axit axetic).
B. Bài tập
I. Một số câu hỏi trắc nghiệm minh họa
Câu 1: X là kim loại có hóa trị không đổi. Trong hiđroxit cao nhất, X chiếm 54,05% về khối
lượng. Vậy X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 2: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với clo?
A. H2, ddNaCl, I2,Cu, nước.
B. dd HBr, ddNaCl, Mg, Clo.
C. H2, dd NaOH, nước, Brom.
D. Al, H2, ddNaBr, nước, dd NaOH.
Câu 3: Clo tác dụng với chất nào sau đây cho muối FeCl3?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Câu 4: Tính phi kim giảm dần trong dãy là
A. F, Cl, I, Br.
B. Cl,Br, F, I.
C. Br, Cl, I,F.
D. F,Cl, Br, I.
Câu 5:Tính phi kim tăng dần trong dãy là
A. P, S, O, F.
B. O, S, P, F.
C. O, F, P, S.
D. F, O, S, P.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
29
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 6: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là
A. Oxi.
B. Silic.
C. Clo.
D. Natri.
Câu 7: Chỉ ra nội dung đúng. Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải
A. các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. các nguyên tử của các nguyên tố có số lớp electron bằng nhau.
D. các nguyên tố có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
Câu 8: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4.
B. C2H6O.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 9: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6
B. C2H6O
C. C2H5Cl
D. CH3Br
Câu 10:Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là công thức nào?
A. CH2 – CH3.
B. CH3 = CH3.
C. CH2 = CH2.
D. CH3 – CH3
Câu 11: Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. Mg; Na; Si; P.
B. Ca, P, B, C.
C. C, N, O, F.
D. O, N, C, B.
Câu 12: Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua chất nào?
A. Dung dịchCa(OH)2.
B. Dung dịch Br2.
C. Khí Cl2.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 13: Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa.
B. Dùng nước và khí CO2 phun vào.
C. Phủ cát vào ngọn lửa.
D. Phun nước và cát vào ngọn lửa.
Câu 14:Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?
A. 0,015 mol.
B. 0,025 mol.
C. 0,035 mol.
D. 0,045 mol.
Câu 15. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là khí nào?
A. Metan
B. Oxi
C. Cacbonic
D. Cacbonic
Câu 16: SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O.
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. CaO.
Câu 17: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27 g H2O. Giá trị
của a là
A. 11 g.
B. 12 g.
C. 13 g.
D. 14 g.
Câu 19:Hiđrocacbon A có 75% C; 25%H về khối lượng. CTPT của A là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. C3H8
Câu 20: Có các công thức cấu tạo như sau:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
30
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------3 công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 21: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H2 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của dung dịch brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Thử tính tan trong nước.
Câu 22: Trong số các chất: CH4, C2H6, C, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro không bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này
tham gia phản ứng thế clo mà không tham gia phản ứng cộng brôm . Hợp chất đó là:
A. Metan .
B. Etilen.
C. Axetilen .
D. Rượu etylic.
Câu 24:Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy?
A. 24 kg.
B. 12 kg.
C. 16 kg.
D. 36 kg.
Câu 25: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là
80%. Khối lượng brombenzen thu được là
A. 12,56 gam.
B. 15,7 gam.
C. 19,625 gam.
D. 23,8 gam.
Câu 26: Độ rượu là:
A. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. Số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. Số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. Số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
Câu 27:Công thức cấu tạo của rượu etylic là:
A. CH2 – CH3 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 28:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất
là:
A. 20,16 (l)
B. 22,4(l)
C. 8,36.(l)
D. 5,6(l)
Câu 29:Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (
đktc) là
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 30: Cho các chất sau: CuO, mg, Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, Br2. Số chất có thể tác dụng với
axit axetic trong số các chất trên là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 31: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam rượu etilic thì thu được 5,5 gam
CH3COOCH2CH3. Hiếu suất của phản ứng là:
A. 72,55.
B. 80%.
C. 65%.
D. 62,5%.
Câu 32: Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 33:Trong thiên nhiên dầu mỏ có ở đâu?
A. Trong khí quyển.
B. Trong lòng đất.
C. Trên biển khơi. D. Trong khí metan.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
31
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 34: Dầu mỏ và khí thiên nhiên của nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Miền Bắc .
B. Miền Nam.
C.Tây Nguyên.
D. Lục địa phía nam.
Câu 35: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al 2O3,CuO,MgO,Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn là:
A. Al2O3,Cu,MgO,Fe.
B. Al, Cu,Mg,Fe. C. Al2O3,Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3,CuO,MgO,Fe.
Câu 36: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Oxi.
B. Silic.
C. Clo.
D. Natri.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng sau
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
D. Phi kim chỉ tồn tại ở 2 trạng thái rắn và khí.
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu
được 2g kết tủa.Giá trị của V là:
A.0,448 lít và 1,792 lít.
B. 1,792 lít và 1,168 lít.
C. 1,680 lít và 3,36 lít.
D. 4,48 lít và 3,36 lít.
Câu 39: Cho 2,44g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng
thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là
A.0,01 lít.
B.0,02 lít .
C.0,015 lít.
D. 0,03 lít.
Câu 40: Những tính chất sau, tính chất nào không phải của dầu mỏ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.
B. Không tan trong nước.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Chât lỏng.
II. Bài tập tự luận:
Bài 1: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy thoát ra
1,12 lít khí.
a) Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích oxi cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên (đktc)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam axetilen trong không khí, thu được m gam hỗn hợp khí
cacbonic và hơi nước
a) Viêt phương trình hóa học .
b) Tính giá trị của m?
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic.
a. Tính thể tích của khí CO2 tạo ra ở đktc.
b. Tính thể tích không khí cần dung cho phản ứng trên.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
32
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN SINH HỌC
I. Lý thuyết
- Ưu thế lai và các ứng dụng trong trồng trọt và chăn nuôi
- Môi trường và các nhân tố sinh thái. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến đời
sống của sinh vật.
- Phân biệt quần thể, quần xã sinh vật và hệ sinh thái.
- Tác động của con người đến môi trường tự nhiên. Biện pháp để bảo vệ môi trường.
II. Một số câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 1 : Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa:
A. Các cá thể khác loài
B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ
D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
Câu 2: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ
nhất ở thế hệ con lai:
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Mọi thế hệ
Câu 3: Lai kinh tế là:
A. Cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm
B. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống
C. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống
D. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm
Câu 4: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Giao phối gần
B. Cho F1 lai với cây P
C Lai khác dòng
D. Lai kinh tế
Câu 5: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Tự thụ phấn
B. Cho cây F1 lai với cây P
C. Lai khác dòng
D. Lai phân tích
Câu 6: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :
A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .
B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .
C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .
Câu 7: Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là:
A. Lai khác dòng
B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích
D. Tạo ra các dòng thuần
Câu 8: Thế nào là môi trường sống của sinh vật
Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
A. Là nơi ở của sinh vật.
B. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
C. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
33
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9: Nhân tố sinh thái là :
Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
A. Tất cả các yếu tố của môi trường.
B. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
C. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 10: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây
A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con
người.
D.Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 11: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái:
Gần điểm gây chết dưới.
A. Gần điểm gây chết trên.
B. Ở điểm cực thuận
C. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
Câu 12: Giới hạn sinh thái là gì:
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và
phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 13: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.
Câu 14: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 15: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:
A. Vì con người có tư duy, có lao động.
B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa
khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.
Câu 16: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng
phân bố như thế nào:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
34
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. Có vùng phân bố hẹp.
B. Có vùng phân bố hạn chế.
C. Có vùng phân bố rộng.
D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.
Câu 17: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá
rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào
sau đây là đúng:
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 18: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào:
A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Câu 19: Cây ưa sáng thường sống nơi nào:
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình.
C. Nơi quang đãng.
D. Nơi khô hạn.
Câu 20: Cây ưa bóng thường sống nơi nào:
A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có độ ẩm cao.
C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.
Câu 21: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người
ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây:
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
Câu 22: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào:
A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm.
Câu 23: Lá cây ưa bóng có đặc điểm hình thái như thế nào:
A. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh nhạt.
B. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh sẫm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
35
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm.
D. Phiến lá dài, mỏng, màu xanh nhạt.
Câu 24: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế
nào:
A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định.
B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời.
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 25: Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?
A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.
D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường.
Câu 26: Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?
A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
B. Lá và thân cây tiêu giảm.
C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Câu 27: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi
trường?
A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
C. Nhóm sinh vật ở nước.
D. Nhóm sinh vật ở cạn.
Câu 28: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
B. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu.
C. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói.
D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi.
Câu 29: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt?
A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu.
B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi.
D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.
Câu 30: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật chịu hạn?
A. Cây rau mác, cây xương rồng, cây phi lao.
B. Cây thuốc bỏng, cây thông, cây rau bợ.
C. Cây xương rồng, cây thuốc bỏng, cây thông, cây phi lao.
D. Cây xương rồng, cây phi lao, cây rau bợ, cây rau mác.
Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?
A. Ếch, ốc sên, lạc đà.
B. Ốc sên, giun đất, thằn lằn.
C. Giun đất, ếch, ốc sên.
D. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
36
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 32: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa ẩm?
A. Ếch, ốc sên, giun đất.
B. Ếch, lạc đà, giun đất.
C. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà.
D. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.
Câu 33: Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ?
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Ký sinh.
D Cạnh tranh.
Câu 34: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng
không có hại là mối quan hệ?
A. Ký sinh.
B. Cạnh tranh.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
Câu 35: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi
trường là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây?
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh.
Câu 36: Các sinh vật cùng loài có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Cộng sinh và cạnh tranh.
B. Hội sinh và cạnh tranh.
C. Hỗ trợ và cạnh tranh.
D. Kí sinh, nửa kí sinh.
Câu 37: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác
loài nào sau đây?
A. Cộng sinh.
B. Sinh vật ăn sinh vật khác.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh.
Câu 38: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi, giữa cỏ
dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây:
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh.
Câu 39: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
B. Địa y bám trên cành cây.
C. Giun đũa sống trong ruột người.
D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 40: Cá ép bám vào rùa biển hoặc cá lớn, nhờ đó được rùa và cá lớn đưa đi xa. Cá ép, rùa biển
và cá lớn có mối quan hệ nào dưới đây?
A. Cộng sinh.
B. Ký sinh.
C. Nữa kí sinh.
D. Hội sinh.
Câu 41 Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
Câu 42: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:
A. 50/50
B. 70/30
C. 75/25
D. 40/60
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
37
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 43: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh
đồng.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.
C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
D. Tập hợp các cây ngô ( bắp) trên một cánh đồng.
Câu 47: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng
lao động nặng nhọc
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả
năng sinh sản
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản , nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
D. Nhóm tuổi trước lao động , nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
Câu 48: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
Câu 50: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưói 20 tuổi
B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
C. Từ sơ sinh đến dưói 25 tuổi
D. Từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi
Câu 52: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã?
A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc
B. Đàn hải âu ở biển
C. Bầy sói trong rừng
D. Tôm, cá trong hồ tự nhiên
Câu 53: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã ,thì quan hệ đóng vai trò quan
trọng nhất là :
A. Quan hệ về nơi ở.
B. Quan hệ dinh dưỡng
C. Quan hệ hỗ trợ.
D. Quan hệ đối địch
Câu 54: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 56:Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là
A. Hái quả , săn bắt thú.
B. Bắt cá, hái quả.
C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng.
D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.
Câu 57: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả
A. Mất cân bằng sinh thái .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
38
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. Mất nhiều loài sinh vật .
C. Mất nơi ở của sinh vật .
D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật .
Câu 58: Nền nông nghiệp hình thành, con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị
chuyển đổi thành
A. Khu dân cư
B. Khu sản xuất nông nghiệp .
C. Khu chăn thả vật nuôi.
D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp .
Câu 59: Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của
A. Công trường khai thác chất phóng xạ .
B . Nhà máy điện nguyên tử .
C. Thử vũ khí hạt nhân .
D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt
nhân
Câu 60 : Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như
A. Phân, rác, nước thải sinh hoạt .
B. Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện .
C. Xác chết của các sinh vật, nước thải từ các bệnh viện .
D. Phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, nước thải từ các bệnh viện .
Câu 61: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào?
A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác .
B. Biện pháp canh tác, bón phân .
C. Bón phân, biện pháp sinh học .
D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí .
Câu 62:Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại
A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại.
C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại.
D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại.
Câu 63: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do
A. Hoạt động công nghiệp.
B. Hoạt động giao thông vận tải.
C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt.
D. Hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt.
Câu 64: Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là
A. Động vật mất nơi cư trú.
B. Môi trường bị ô nhiễm.
C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất cân bằng sinh thái.
D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng
Câu 65: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường
A. Hái lượm.
B. Săn bắn quá mức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
39
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. Chiến tranh.
D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh.
Câu 66: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì ?
A. Do hoạt động của con người gây ra.
B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ..)
C. Do con người thải rác ra sông.
D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
Câu 67: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy
A. Gỗ, than đá.
B. Khí đốt, củi.
C. Khí đốt, gỗ.
D. Gỗ, củi, than đá, khí đốt.
Câu 68: Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như
A. Cháy rừng, các phương tiện vận tải.
B. Cháy rừng, đun nấu trong gia đình.
C. Phương tiện vận tải, sản xuất công nghiệp.
D. Cháy rừng, phương tiện vận tải, đun nấu trong gia đình, sản xuất công nghiệp
Câu 69: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật
A. Trồng rau sạch.
B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật.
C. Bón phân cho thực vật.
D. Trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 70: Các năng lượng không sinh ra khí thải là
A. Năng lượng mặt trời.
B. Khí đốt thiên nhiên.
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
---------------------------------------------------
MÔN LỊCH SỬ
A. Nội dung trọng tâm: Lịch sử Việt Nam từ 1946 đến 1973
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946- 1954).
- Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ (giai đoạn từ 1954 đến 1973)
B. Câu hỏi minh họa
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Từ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Thượng Lào.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) được kết thúc
bằng sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21/7/1954).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 3. Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông
Dương?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
40
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
B. Các quyền dân tộc cơ bản.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 4. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày đêm?
A. 54 ngày đêm.
B. 55 ngày đêm.
C. 56 ngày đêm. D. 57 ngày đêm.
Câu 5. Nơi diễn ra các trận đánh giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. Cứ điểm Him Lam.
B. Phân khu Bắc.
C. Đồi A1.
D. Hầm Đơcat và sân bay Mường Thanh.
Câu 6. Từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê - nô, Luông - Pha - băng.
B. Điện Biên Phủ, Sê - nô, Playcu, Luông - Pha - băng.
C. Điện Biên Phủ, Thà - khẹt, Play - cu, Luông - Pha - băng.
D. Điện Biên Phủ, Sê - nô, Play - cu, Sầm Nưa.
Câu 7. Chiến dịch nào của ta làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava?
A. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biến giới - thu đông 1950.
C. Chiến dịch Đông - Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 8. Chiến dịch nào của ta làm phá sản bước đầu kế hoạch Nava?
A. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biến giới - thu đông 1950.
C. Chiến dịch Đông - Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 9. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng và cách xa hậu phương của ta.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố.
D. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng và được Pháp xây dựng thành tập đoàn cứ điểm
mạnh.
Câu 10. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ai là người lấy thân mình chèn pháo?
A. Phan Đình Giót.
B. Tô Vĩnh Diện. C. Bế Văn Đàn.
D. La Văn Cầu.
Câu 11. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ quân đội hai bên phải ngừng bắn, tập kết, chuyển quân và chuyển
giao khu vực trong thời gian:
A. 100 ngày.
B. 200 ngày.
C. 300 ngày.
D. 400 ngày.
Câu 12. Nét nổi bật nhất về tình hình ở Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là:
A. quân Pháp đã rút khỏi miền Bắc.
B. hai miền không thể tổ chức Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
C. miền Bắc được hòa bình và đi lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị- xã hội khác nhau.
Câu 13. Khi Pháp rút khỏi Việt Nam điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ (1954) chưa được thực
hiện?
A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc.
B. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
41
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
D. Không bồi thường chiến tranh.
Câu 14. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng
miền Nam là gì?
A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng XHCN ở miền Bắc.
B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp.
D. Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc.
Câu 15. Âm mưu thâm độc cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.
C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”.
D. Phá hoại cách mạng miền Bắc.
Câu 16. Đáp án nào không phải là mục đích của Mĩ- ngụy khi xây dựng hệ thống “ấp chiến lược” ở
miền Nam Việt Nam?
A. Tách cách mạng ra khỏi dân, nhằm cô lập cách mạng.
B. Hỗ trợ chương trình “bình định” miền Nam của Mĩ - Ngụy.
C. Kìm kẹp, kiểm soát dân, nắm chặt dân.
D. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh ra miền Bắc.
Câu 17. Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?
A. Ngụy quân.
B. Ngụy quyền.
C. “Ấp chiến lược”.
D. Thiết xa vận.
Câu 18. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”?
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ba Gia.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Bình Giã.
Câu 19. Thắng lợi nào chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D.Chiến thắng Đông Xoài.
Câu 20. Chiến lược "chiến tranh cục bộ" là:
A. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu kết hợp vũ khí
và trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
B. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ kết hợp
quân chư hầu và quân Ngụy.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu và
quân viễn chinh Mĩ kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
D. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng lực lượng quân dội viễn chinh Mĩ kết
hợp quân chư hầu.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
42
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN ĐỊA LÝ
I. Kiến thức trọng tâm:
Địa lý các vùng lãnh thổ Việt Nam:
1. Vùng Đông Nam Bộ.
2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
II. Một số câu hỏi tham khảo:
A. Lí thuyết:
1. Trình bày vị trí địa lý vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Phân tích những ảnh hưởng thuận lợi,
khó khăn của vị trí địa lý đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
2. Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Phân
tích những ảnh hưởng thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự
phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
3. Trình bày và giải thích đặc điểm dân cư vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
4. Trình bày và giải thích thế mạnh kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
5. Trình bày và giải thích thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
B. Kĩ năng:
HS lưu ý một số dạng bài tập rèn luyện kĩ năng:
1. Kĩ năng nhận biết và nhận xét biểu đồ, bảng số liệu
2. Kĩ năng đọc và khai thác Atlat Địa lí Việt Nam.
3. Vận dụng kiến thức giải thích một số hiện tượng tự nhiên và kinh tế xã hội ngoài thực tế.
---------------------------------------------------
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
I. Một số kiến thức trọng tâm
1. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
2. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
3. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân
4. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân.
5. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
II. Một số dạng câu hỏi và bài tập tham khảo
Câu hỏi trắc nghiệm
Em hãy đọc kĩ câu hỏi và khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất.
Câu 1: Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?
A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ.
B. Sản xuất hàng gia dụng.
C. Mở dịch vụ vận tải.
D. Bán đồ ăn nhanh.
Câu 2: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều
có quyền lựa chọn:
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
43
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 3: Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. các quan hệ công vụ và nhân thân.
B. các quy tắc quản lí nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
Câu 4: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách
nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là:
A. tiền.
B. sản vật.
C. sản phẩm.
D. thuế.
Câu 5: “tội phạm” là người có hành vi vi phạm:
A. pháp luật dân sự.
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự.
D. kỉ luật.
Câu 6: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo
quy định của pháp luật có độ tuổi là:
A. từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. từ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của lao động?
A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng.
B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ.
C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.
D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.
Câu 8: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của:
A. toàn dân
B. cán bộ nhà nước.
C. lực lượng vũ trang nhân dân.
D. quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Dịch vụ.
C. Trao đổi hàng hoá
D. Từ thiện.
Câu 10: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn:
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.
B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.
C. kinh doanh mà không cần đóng thuế.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
Câu 11: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là nghĩa vụ thiêng liêng là quyền cao quý của:
A. các cơ quan quản lí nhà nước.
B. mỗi công dân và người dân Việt Nam.
C. các cán bộ Nhà nước được nhân dân bầu ra.
D. lực lượng quốc phòng an ninh.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
44
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 12: Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong
lĩnh vực:
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. giáo dục.
Câu 13: Phát biểu trong buổi tiếp xúc với cử tri thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã
hội của công bằng hinh thức:
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. đại diện.
D. ủy quyền.
Câu 14: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm:
A. làm từ thiện.
B. giải trí.
C. sở hữu tài sản.
D. thu lợi nhuận.
Câu 15: Bạn H 14 tuổi, nhận lời giao hàng cho anh B khi biết rõ hàng đó là ma túy. Bạn H phải
chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
Câu 16: Anh K đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu nên đâm vào người đi đường làm họ bị chấn
thương, tổn hại sức khỏe 31% và xe máy bị hỏng nặng. Trường hợp này, anh K phải chịu những
loại trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự và hành chính
B. Dân sự và hành chính
C. Hình sự và dân sự
D. Kỉ luật và dân sự
Câu 17: Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm :
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo
dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
Câu 18: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tô chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện
pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là:
A. trách nhiệm pháp lí .
B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm gia đình .
D. vi phạm đạo đức.
Câu 19: Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật?
A. Tham nhũng .
B. Trốn nghĩa vụ quân sự.
C. Đi xe máy vượt đèn đỏ.
D. Người tâm thần gây án.
Câu 20: Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những công việc nặng
nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ:
A. 15 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 20 tuổi.
Câu 21: Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%.
D. Không mất thuế.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
45
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 22: Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã
hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. bảo vệ Tổ quốc.
B. bảo vệ hoà bình.
C. bảo vệ lợi ích quốc gia.
D. bảo vệ nên độc lập.
Câu 23: Thuế là một phân trong thu nhập mả công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào
ngân sách nhà nước để:
A. chỉ vào việc riêng của cá nhân.
B. chỉ tiêu cho những công việc chung.
C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai.
D. trả lương lao động trong công ty tư nhân.
Câu 24: Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm?
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm.
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
Câu 25: Thuế là khoản đóng góp có tính chất:
A. tự nguyện.
B. bắt buộc.
C. ủng hộ nhân đạo.
D. quyên góp.
Câu 26: Hành vi trải pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại
đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm:
A. vi phạm kỉ luật.
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm nội quy.
D. vi phạm điều lệ.
Câu 27: Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động?
A. Hưởng lương phù hợp với trình độ.
B. Tự do làm những việc mình thích.
C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động.
D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.
Câu 28: Các việc làm: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, đèn đỏ dừng lại, chở đúng số
người quy định được gọi là:
A. tuân theo pháp luật.
B. sống có đạo đức.
C. sống có văn hóa.
D. sống có trách nhiệm.
Câu 29: Bảo vệ Tổ quốc không bao gồm việc làm nào dưới đây?
A. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội.
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.
C. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
D. Du lịch khám phá nền văn hoá củanước khác.
Câu 30: Các hành vi: Buôn bán chất ma túy, buôn pháo nổ, đua xe trái phép được gọi là:
A. vi phạm pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 31: Người lao động có nghĩa vụ:
A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
46
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc.
D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc.
Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyên làm việc của người lao động?
A. Tìm việc làm theo nguyện vọng, khả năng của mình.
B. Tìm việc làm theo trình độ nghê nghiệp của bản thân.
C. Tìm việc làm phù hợp với tình hình sức khoẻ của mình.
D. Làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào.
Câu 33: Bạn A 16 tuổi, điều khiển xe mô to vào đường cấm. Bạn A phải chịu trách nhiệm pháp lí
nào dưới đây?
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
Câu 34: Trong những ý kiến dưới đây, ý kiến nào không đúng?
A. Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất.
B. Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc.
C. Sinh viên đại học được miễn tham gia nghĩa vụ quân sự.
D. Công dân có trách nhiệm xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 35: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy
định của pháp luật là người:
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 36: Độ tuổi thấp nhất của người lao động là:
A. 15 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
Câu 37: Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là:
A. hành vi trái pháp luật.
B. do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Tất cả ý trên.
Câu 38: Thuế không có tác dụng:
A. thu lợi nhuận.
B. ổn định thị trường.
C. điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
D. đảm bảo phát triển kinh tế.
Câu 39: Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp
Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt
hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn
lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
47
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 40: Do muốn có tiền tiêu xài nên bạn N học sinh lớp 9 nhận lời chuyển một gói hàng lớn để lấy
tiền tiêu sài. Trên đường đi đưa hàng, N bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói hàng đó
là ma túy tổng hợp. Hành vi của N là vi phạm nào dưới đây?
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
---------------------------------------------------
MÔN CÔNG NGHỆ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Câu 1: Thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện? Phân biệt sự khác nhau cua sơ đồ
nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện?
Câu 2: Thế nào là mạng điện lắp đặt kiểu nổi, mạch điện lắp đặt kiểu ngầm? So sánh ưu nhược
điểm của các phương pháp lắp đặt dây dẫn điện của mạng điện trong nhà?
Câu 3: Tại sao cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà? Trình bầy
cách kiểm tra các thiết bị điện?
Câu 4: Trình bày quy trình chung nối dây dẫn điện, các yêu cầu của mối nối?
Câu 5: Em hãy so sánh công tắc 3 cực và công tắc 2 cực?
II. DẠNG BÀI TRẮC NGHIỆM
VÍ DỤ:
Câu 1. Dây dẫn không được buộc lại với nhau vì :
a. Không thuận tiện khi sử dụng.
b. Để dễ dàng cho việc kiểm tra mạng điện.
c. Để tránh nhiệt độ tăng, làm hỏng lớp cách điện.
d. Không đảm bảo mỹ thuật
Câu 2. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà ?
a . Cầu chì.
b. Cầu dao.
c. Ổ cắm điện.
d. Phích cắm điện.
Câu 3. Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
a. Hai tĩnh, một động.
b. Một tĩnh, một động.
c. Hai động, một tĩnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối
rẽ ta thường dùng :
a. Ống nối chữ T.
b. Ống nối nối tiếp.
c. Ống nối chữ L.
d. Kẹp đỡ ống.
Câu 5. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện :
a. Đèn huỳnh quang
b. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn.
c. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn
d. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.
Câu 6. Việc nào sau đây em cho là đúng ?
a. Thả diều gần dây điện .
b. Buộc trâu bò vào chân cây cột điện
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
48
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Nối đất các thiết bị có vỏ bằng kim loại.
d. Dùng điện đánh chuột .
Câu 7. Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị:
a . Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
b . Hai cầu chì, hai công tắc, hai cực hai bóng đèn
c . Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
d . Bốn cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
Câu 8. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối 2 ống luồn dây vuông góc
với nhau ta thường dùng:
a .Ống nối chữ T.
b .Ống nối nối tiếp.
c .Ống nối chữ L.
d .Kẹp đỡ ống.
Câu 9. Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
a. Hai động, một tĩnh.
b. Hai tĩnh, một động.
c. Một tĩnh, một động.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng khi kiểm tra để
đảm bảo an toàn cho mạng điện trong nhà:
a. Chỉ cần kiểm tra dây dẫn điện
b. Chỉ cần kiểm các đồ dùng điện
c. Chỉ cần kiểm tra các thiết bị điện
d. Cần phải kiểm tra tất cả các phần tử của mạng điện
Câu 11. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện :
a. Đèn huỳnh quang
c. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn
b. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.
d. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn.
Câu 12. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì :
a. Để đảm bảo an toàn điện
b. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật.
c. Không thuận tiện khi sử dụng
d. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH TRỌNG TÂM
Câu 1: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang?
Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn?
Câu 3: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn (mạch
điện cầu thang)?
Câu 4: Thiết kế mạch điện (theo sơ đồ nguyên lý ) có cấu tạo gồm:
- 3 cầu chì
- 7 công tắc 3 cực
- 6 công tắc 2 cực
- 3 ổ cắm
- 15 bóng đèn sợi đốt
Câu 5: Thiết kế mạch điện (theo sơ đồ lắp đặt) có cấu tạo gồm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
49
Trường THPT Lý Thái Tổ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 cầu chì
1 công tắc 3 cực
2 công tắc 2 cực
2 ổ cắm
8 bóng đèn sợi đốt
---------------------------------------------------
MÔN TIN HỌC
A. Kiến thức trọng tâm:
1. Phần mềm trình chiếu Power Point:
- Cách khởi động phần mềm PowerPoint? Một vài ứng dụng và ưu điểm của phần mềm trình chiếu?
- Các bước tạo bài trình chiếu? Cách tạo màu nền cho trang chiếu?
- Cách chèn hình ảnh và các đối tượng các vào trang chiếu? Cách thay đổi vị trí và kích thước hình
ảnh
- Cách chuyển trang chiếu? Cách tạo hiệu ứng động cho đối tượng?
2. Thông tin đa phương tiện:
- Thế nào là đa phương tiện? Một số ví dụ
- Ưu điểm của đa phương tiện? Các thành phần của đa phương tiện? Ứng dụng của đa phương tiện.
B. Câu hỏi trắc nghiệm minh họa:
Chọn phương án trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau và ghi vào phiếu bài làm
Câu 1: Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. Apply to Selected
B. Apply to All
C. Apply
D. Apply to Master
Câu 2: Để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu, ta mở dải lệnh?
A. Design
B. Transitions
C. Home
D. Animations
Câu 3: Để chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Ctrl trong khi nháy chuột.
B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Shift trong khi nháy chuột.
C. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Alt trong khi nháy chuột.
D. Nháy chuột chọn trang chiếu.
Câu 4: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, thao tác đầu tiên là:
A. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
B. Vào Insert chọn lệnh Picture.
C. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.
D. Tất cả các thao tác trên đều sai.
Câu 5: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện?
A. Insert – Slide From File
B. Format – Movies and Sound
C. Insert – Movies and Sound
D. Slide Show – Movies and Sound
Câu 6: Muốn xóa 1 slide khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:
A. chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
B. chọn Insert -> Delete Slide.
C. nhấn chuột phải lên Slide và chọn Delete slide.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
50
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------D. chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
Câu 7: Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khác là thao tác
A. Thay đổi kích thước hình ảnh
B. Xóa hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự hình ảnh
D. Thay đổi vị trí hình ảnh
Câu 8: Đặt hiệu ứng chuyển trang ta vào trang chiếu?
A. Slide Show/ Animations
B. Transitions/ Transition to this Slide
C. Slide Show/ Hide Slide
D. Slide Show/ View Show
Câu 9: Hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì?
A. Trắng đen
B. Xanh
C. Vàng
D. Đỏ
Câu 10: Tùy chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu On mouse click có tác dụng gì?
A. Chọn hiệu ứng chuyển tiếp;
B. Chọn tốc độ chuyển tiếp;
C. Chuyển trang khi nháy chuột;
D. Cho biết thời điểm xuất hiện;
Câu 11: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Văn bản
B. Hình ảnh, phim
C. Âm thanh
D. Đối tượng
Câu 12: Cách sao chép nhiều trang chiếu ?
1. Chọn trang chiếu đầu tiên
2. Giữ phím Ctrl và chọn các trang chiếu tiếp theo
3. Nháy chuột vào nơi cần sao chép rồi nháy vào nút Paste.
4. Nháy vào nút copy
A. 1 → 2 → 4 → 3
B. 1 → 2 → 3 → 4
C. 1 → 3 → 4 → 2 D. 2 → 1 → 3 →4.
Câu 13: Chức năng chính của phần mền trình chiếu là gì?
A.Thiết lập các chương trình dùng để chiếu.
B.Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử
C.Chiếu các video clip.
D. Chiếu nội dung văn bản, hình ảnh lên màn hình.
Câu 14 : Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Insert à Text box…
B. Insert à Picture…
C. Format àFont…
D. Insert à Shapes…
Câu 15: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn
A. Phím F1
B. Phím F3
C. Phím F5
D. Phím F10
Câu 16: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?
A. Slide Show \ Slide Transition
B. Slide Show \ Custom Animation
C. Slide Show \ Animation Schemes
D. Slide Show \ Animation Transition
Câu 17: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ
A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng
B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên
C. Trang chiếu được thêm vào sau 1 trang chiếu đang chọn
D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn
Câu 18: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
A.
B.
C.
D.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
51
Trường THPT Lý Thái Tổ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 19: Để di chuyển toàn bộ trang chiếu, em sư dụng cặp nút lệnh nào sau đây:
A. ,
B.
,
C. ,
D.
,
Câu 20: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào:
A. Custom Animations
B. Animations
C. Transition
Câu 21: Sắp xếp các bước theo trình tự thực hiện:
D. Layout.4
1Nháy nút Apply trên hộp thoại.
2Nháy mũi tên
3Chọn lệnh Format à Background.
4Chọn trang chiếu trong ngăn trái (ngăn Slide).
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
và chọn màu thích hợp.
C. 3-2-1-4
D. 2-3-1-4
Câu 22: Để dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. Apply;
B. Apply to all slide;
C. Apply to Selected;
D. Apply to all.
Câu 23: Đưa con trỏ chuột lên nút tròn nhỏ ở viền hình ảnh rồi kéo thả chuột là thao giác gì?
A. Thay đổi vị trí hình ảnh
B. Thay đổi kích thước hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự hình ảnh
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 24: : Để trình chiếu Slide hiện thời trong PowerPoint, ta nhấn
A. Phím F1
B. Ctrl + F5
C. Shift + F5
D. Phím F5.
Câu 25: Tùy chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu Automatically after có tác dụng gì?
A. Tự động chuyển trang chiếu sau 1 khoảng thời gian;
B. Chọn tốc độ chuyển tiếp;
C. Chuyển trang khi nháy chuột;
D. Cho biết thời điểm xuất hiện;
Câu 26: Đâu là những đa phương tiện?
A. Trang web
B. Một bức ảnh tĩnh
C. Một bài thơ trên giấy trắng
D. Một bài trình chiếu.
Câu 27: Các thành phần của đa phương tiện
A. Văn bản, Âm thanh, Phim
B. Âm thanh, ảnh tĩnh
C. Phim, ảnh động
D. Văn bản, ảnh tĩnh, ảnh động, phim, âm thanh.
Câu 28: Ứng dụng của đa phương tiện trong lĩnh vực nào?
A. Nhà trường
B. Y học
C Nhà trường, y học, thương mại. D. Thương mại.
Câu 29: Ứng dụng của đa phương tiện trong lĩnh vực nào?
A. Quản lý
B. Nghệ thuật
C. Giải trí
D. Quản lý, nghệ thuật, giải trí.
Câu 30: Ưu điểm của đa phương tiện?
A. Thu hút sựu chú ý hơn
B. Thể hiện thông tin tốt hơn
C. Phù hợp cho việc giải trí và dạy học D. Cả 3 ý trên.
---------------------------------------------------
Chúc các con ôn tập và thi đạt kết quả tốt!
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề cương ôn tập Online học kỳ 2 lớp 9 năm học 2021 – 2022
52
Download