NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG NHA302 K59B 2021-2022 GV: Chu Mai Linh, Ms. Email: chumailinh.cs2@ftu.edu.vn Lecture 1 1 Nội dung • Mã môn học NHA302 • Tên môn học Nguyên lí hoạt động ngân hàng • Giảng viên Chu Mai Linh, M.Sc. • Số tín chỉ 3 Credit Hrs. • Sách giáo trình 1. Barbara, C., Girardone, C., Molyneux, P., Introduction to Banking, 2nd ed., Prentice Hall. (Chapter 1,2,3,4,7,8,10) 2. Rose, S.P. , Bank Management and Financial Services, 8th ed., McGraw-Hill Education (Chapter 1,10,12, 16,17,18) 3. Saunders A., Financial Institutions Management, 9th ed., McGraw-Hill Educationd (Chapter 1,7,8,9,10) 4. Nguyễn Văn Tiến & Nguyễn Thu Thủy, Giáo trình nguyên lý & nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản thống kê 2014. NHA302 - Lecture 1 2 MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN Về kiến thức Về kĩ năng Hiểu được bản chất, nguyên lý chung cho các hoạt động của NHTM Hiểu biết về các dịch vụ ngân hàng và quản trị ngân hàng Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết vấn đề Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức Kỹ năng tư duy một cách hệ thống Về năng lực tự chủ Phẩm chất đạo đức cá nhân (sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm và trách nhiệm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, sáng tạo…); Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp (đạo đức nghề nghiệp, hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, độc lập, chủ động,…); NHA302 - Lecture 1 3 Đề cương chi tiết STT Chủ đề Tài liệu tham khảo 1 Tổng quan về NHTM • • Barbara - Chapter 1,2,3, 9 Saunders, Chapter 1 2 Báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại • • Rose – Chapter 2 Barbara- Chapter 7 Quản trị vốn tự có của ngân hàng thương mại 3 Hoạt động huy động tiền gửi tại NHTM • Rose – Chapter 12 4 Hoạt động cấp tín dụng tại NHTM • Rose – Chapter 16,17,18 5 Các dịch vụ thanh toán và dịch vụ khác tại NHTM • • • Rose, Chapter 10 Barbara- Chapter 2, 4 Nguyen Van Tien – Chapter 10,11,12 6 Các rủi ro trong hoạt động ngân hàng • • Barbara - Chapter 10 Saunders, Chapter 7,8,9,10 4 NHA302 - Lecture 1 Đánh giá môn học Hình thức đánh giá Thời gian Điểm thành phần Điểm danh (ít nhất 4 buổi) --- 10% điểm cuối kì Thi viết giữa kì (Ngày thứ 3 1/3) Thuyết trình (Ngày thứ 5 3/3) 45 phút 20% điểm cuối kì Thi viết cuối kì 60 phút 10% điểm cuối kì 60% điểm cuối kì NHA302 - Lecture 1 5 Chương 1 Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng thương mại • Barbara - Chapter 1,2,3, 9 • Saunders, Chapter 1 Các nội dung chính • Khái niệm NHTM • Tại sao lại cần có NHTM • Các hoạt động của NHTM • Báo cáo tài chính của NHTM • Các loại hình NHTM trên thế giới • Các xu hướng phát triển của ngành ngân hàng 7 NHA302 - Lecture 1 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Cổ đông/thành viên góp vốn vào ngân hàng tạo ra vốn ngân hàng Khách hàng chuyển tiền vào ngân hàng Khách hàng gửi tiền vào tài khoản ngân hàng đề nghị vay vốn những người đi vay 8 NHA302 - Lecture 1 Khái niệm NHTM trong luật • Tại Việt Nam, “ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận” (Luật các TCTD 2017, Điều 4, Khoản 3) • Tại Mỹ, ngân hàng là bất kì tổ chức nào đủ tiêu chuẩn tham gia công ty bảo hiểm tiền gửi liên bang (FDIC). • Link: https://www.fdic.gov/ 9 NHA302 - Lecture 1 Tại sao cần có các NHTM? • Vốn luân chuyển khi không có các định chế tài chính • Vốn luân chuyển qua hệ thống các trung gian tài chính Lecture 1 10 Tại sao cần có các NHTM? • Khi không có NHTM Chi phí thông tin, giám sát (Monitoring cost) Các hạn chế về khả năng thanh khoản (Liquidity reasons) Các hạn chế về việc tái đầu tư (Price risk) Lecture 1 11 Chức năng kinh tế của NHTM • Trung gian tài chính: Dựa vào lợi thế về qui mô NHTM khuyến khích việc gửi tiết kiệm Lecture 1 12 Chức năng kinh tế của NHTM • Chức năng chuyển đổi tài sản (Asset Transformers) An FI issues financial claims that are more attractive to household savers than the claims directly issued by corporations as a result of lower monitoring costs, lower liquidity costs, and lower price risk. FIs purchase the financial claims issued by corporations—equities, bonds, and other debt claims called primary securities—and finance these purchases by selling financial claims to household investors and other sectors in the form of deposits, insurance policies. • The financial claims of FIs may be considered secondary securities. Securities issued by FIs and backed by primary securities. Lecture 1 13 Chức năng kinh tế khác của NHTM • Giảm chi phí đại diện (Agency cost) • Nhận ủy quyền giám sát từ những người gửi tiền • Cung cấp thông tin (Information Producer) • Chuyển đổi kì hạn của công cụ tài chính • Kênh dẫn truyền chính sách tiền tệ • Cung cấp các dịch vụ thanh toán Lecture 1 14 Hệ thống NHTM tại Việt Nam hiện nay • Cơ quan nhà nước quản lí hoạt động NHTM là ngân hàng nhà nước Việt Nam. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; …thực hiện chức năng của ngân hàng trung ương về phát hành tiền, ngân hàng của các tổ chức tín dụng và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ (theo Luật NHNN Việt Nam) • Ban lãnh đạo của NHNN hiện nay là: Lecture 1 15 Hệ thống các TCTD tại Việt Nam năm 2020 Lecture 1 16 Một số chỉ tiêu cơ bản Năm 2019 Năm 2020 Lecture 1 17 Tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu 2020 Lecture 1 18 So sánh tỷ lệ lợi nhuận của các loại hình NHTM khác nhau Năm 2019 Năm 2020 Lecture 1 19 ROE & ROA qua các năm 2014-2018 ROE and ROA of the banking sector in Vietnam 2014-2018 10. 9.06 9. 8. 7. 7.64 7.51 6.43 6.26 Percentage 6. 5. 4. 3. 2. 1. 0.57 0.52 0.58 0.57 0.7 0. 2014 2015 2016 Data: BIDV, Statista 2020 2017 2018 Năm 2019, ROA và ROE toàn hệ thống lần lượt là lần lượt là 1,01% và 12,95%. Đến cuối năm 2020, ROA và ROE toàn hệ thống lần lượt là 0,96% và 12,11% Nguồn: Báo cáo thường niên NHNN, 2020 Lecture 1 20 Rủi ro tín dụng • Tỷ lệ nợ xấu: • Đến cuối tháng 12/2020, nợ xấu nội bảng của hệ thống TCTD tiếp tục được kiểm soát và duy trì ở mức dưới 3% (tỷ lệ nợ xấu nội bảng đến 31/12/2020 là 1,69%). • Tỷ lệ nợ xấu nội bảng, nợ bán cho VAMC chưa xử lý và nợ tiềm ẩn trở thành nợ xấu của hệ thống TCTD đến cuối tháng 12/2020 ở mức 3,81%, giảm so với mức 10,08% cuối năm 2016, mức 7,36% cuối năm 2017, mức 5,85% cuối năm 2018 và mức 4,43% cuối năm 2019. Lecture 1 21 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc năm 2020 Lecture 1 22 Mức lãi suất NHNN công bố năm 2020 Lecture 1 23 Hoạt động của thị trường mở năm 2020 Lecture 1 24 Tỷ giá giữa VND và USD Lecture 1 25 Chỉ số giá tiêu dùng qua các năm Lecture 1 26 GDP qua các năm Lecture 1 27 Một số chỉ số tiền tệ, tín dụng năm 2020 Lecture 1 28 Tỷ lệ dân số sử dụng dịch vụ ngân hàng tại các nước APAC 2018/2019 Share of banked population in APAC 2018/2019 Vietnam Philippines Indonesia Asia Pacific Countries China India Thailand Malaysia Taiwan South Korea Hong Kong Japan Singapore New Zealand Australia 0 20 40 60 80 100 120 Share in % , Statista 2020 Lecture 1 29 Các dịch vụ thanh toán điện tử tại Việt Nam Most popular e-payment services used among respondents in Vietnam 2020 Value in percentage 70. 60. 50. 40. 30. 20. 10. 0. Data: Vietnam, Survey, Statista 2020 Lectures 1-2 30 Xu hướng phát triển của các tổ chức tín dụng tại Mỹ Lecture 1 31 Xu hướng phát triển của các tổ chức tín dụng Increasing Bank Loan Secondary Market Trading, 1991–2015Q1 Lecture 1 32 Qui mô ngân hàng, cấu trúc và các loai hình ngân hàng thương mại tại Mỹ • Tại Mỹ, ngân hàng nhỏ (community banks) là những ngân hàng có tổng tài sản là dưới 1 tỷ đô, tập trung cung cấp các khoản vay thế chấp và cho vay tiêu dùng. • Các ngân hàng vùng (regional or superregional banks) có tổng tài sản trên 10 tỷ đô, tham gia vào việc cho vay các định chế tài chính khác, cho vay cả doanh nghiệp và tiêu dùng, không giới hạn về địa lí trong việc cung cấp dịch vụ • Các tổ chức tín dụng siêu lớn có tên gọi là các money center banks như Bank of New York Mellon, Citigroup, thì kinh doanh không dựa vào nguồn vốn tiền gửi, mà huy động vốn từ thị trường tài chính. Chính vì vậy, các ngân hàng này không tập trung mở rộng nhiều chi nhánh nhằm thu hút tiền gửi. Lecture 1 33 Qui mô của NHTM tại Mỹ Lecture 1 34 Qui mô của NHTM • Cơ cấu cho vay • Source: Federal Deposit Insurance Corporation, June 2015. www.fdic.gov Lecture 1 35 ROA and ROE của các NHTM tại Mỹ 1990–2015 Lecture 1 36 Xu hướng phát triển Lecture 1 37 Các loại dịch vụ của NHTM • Các NHTM không còn đóng khung trong các dịch vụ tài chính truyền thông mà ngày càng đa dạng hóa các dịch vụ tài chính của mình. • Các tổ chức tài chính khác cũng đẩy mạnh việc cung cấp các dịch vụ tài chính phong phú cạnh tranh với các NHTM. 38 NHA302 - Lecture 1 Các dịch vụ tài chính tại NHTM hiện đại • NHTM truyền thống NHTM hiện đại • Các định chế tài chính khác cũng cung cấp các dịch vụ ngân hàng • Hoạt động của ngân hàng thương mại được quy định bằng luật tại các quốc gia trên thế giới. NHA302 - Lecture 1 39 Các dịch vụ của NHTM hiện đại • Products Sold by U.S Financial Services Industry,1950 • Products Sold by U.S Financial Services Industry, 2016 Lecture 1 40 Dịch vụ ngân hàng truyền thống và NHTM hiện đại Source: Casu, B. (2006), page 52 NHA302 - Lecture 1 41 NHTM bán lẻ và bán buôn Lecture 1 42 Thu nhập và rủi ro của NHTM Lecture 1 43 Thu nhập từ lãi • Thu nhập từ lãi (Interest income and Net II) là thu nhập chủ yếu tại các NHTM. • NII đến từ hoạt động cho vay và từ việc nắm giữ các tài sản phát sinh lãi. Thu nhập từ lãi thuần nghĩa là thu nhập từ lãi trừ đi các chi phí huy động vốn. Vốn huy động tiền gửi được coi là vốn có chi phí thấp nhất. Lecture 1 44 Cấu trúc tài sản và nguồn vốn của các NHTM tại Mỹ Lecture 1 45 Một số chỉ tiêu hoạt động của các NHTM tại Mỹ từ 1989-2015 • Sources: FDIC, Quarterly Banking Profile, various issues; and Historical Statistics, 1989. www.fdic.gov Lecture 1 46 Thu nhập từ phí • Là các khoản thu nhập đến từ việc cung cấp các loại dịch vụ trả phí tại ngân hàng thương mại: dịch vụ thanh toán, dịch vụ tư vấn tài chính, các khoản phí từ các dịch vụ đi kèm với các khoản vay như phí cam kết cấp hạn mức tín dụng… Lecture 1 47 Hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư • Doanh thu của ngân hàng còn đến từ các hoạt động mua bán chứng khoán vốn, trái phiếu, ngoại hối và các công cụ tài chính phái sinh. • Đây là hoạt động có thu nhập biến động và có rủi ro thị trường cao. Lecture 1 48 Chi phí hoạt động tại NHTM • Chi phí hoạt động của ngân hàng chủ yếu từ các chi phí quản lí chung, chi phí trả lương nhân viên, chi phí cơ sở hạ tầng thông tin. Lecture 1 49 Vốn chủ sở hữu của NHTM • Vốn chủ sở hữu của NHTM tại Mỹ (chiếm khoảng 11.26 % tổng nguồn vốn năm 2015) chủ yếu bao gồm: • Vốn điều lệ • Thăng dư vốn • Lợi nhuận giữ lại Lecture 1 50 Vốn của ngân hàng thương mại • Vốn của ngân hàng thương mại là nguồn vốn được sử dụng để xây dựng trụ sở ngân hàng, chi nhánh, mua sắm các trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh, hùn vốn, mua cổ phần, cho vay trung và dài hạn, đầu từ chứng khoán để kiếm lời, thành lập các công tư trực thuộc (như công ty chứng khoán, công ty cho thuê tài chính. • Vốn ngân hàng quyết định quy mô hoạt động của ngân hàng, nó cũng là yếu tố để các cơ quan quản lí dựa vào để xác định các tỷ lệ an toàn trong kinh doanh ngân hàng (giới hạn huy động vốn, giới hạn cho vay, giới hạn đầu từ vào tài sản cố đinh…) • Để đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh, các ngân hàng duy trì tỷ lệ an toàn tối thiệu là 9% giữa vốn chủ sở hữu với tổng tài sản có rủi ro Lecture 1 51 Phương pháp tăng vốn chủ sở hữu • Tăng vốn từ bên ngoài • Phát hành cổ phiếu thường • Phát hành cổ phiếu ưu đãi • Phát hành giấy nợ thứ cấp • Ngoài ra còn có các biện pháp khác như bán tài sản, chuyển đổi chứng khoán nợ thành cổ phiếu… • Tăng vốn từ bên trong • Chủ yếu do tăng lợi nhuận giữ lại, đây là lợi nhuận ngân hàng đạt được trong nắm và không hia cho các cổ đông mà giữ lại để tăng vốn. Lecture 1 52 Qui định duy trì tỷ lệ vốn an toàn tối thiếu Lecture 1 53 Báo cáo tài chính của NHTM A Năm 2019 – Case 1 Năm 2019 – Case 2 • Lợi nhuận của NHTM này sẽ thay đổi như thế nào, nếu chi phí dự phòng tổn thất tín dụng tăng thêm 3,2% thành 4% tổng tài sản của NHTM, giả định rằng các thông tin khác trên báo cáo thu nhập không thay đổi, thuế thu nhập doanh nghiệp là 30% và bảng cân đối kế toán của NHTM A như sau: Lecture 1 54 Đánh giá qui mô vốn của ngân hàng thương mại Lecture 1 55 Qui định duy trì tỷ lệ vốn an toàn tối thiếu • Theo Basel, vốn ngân hàng được hiểu là vốn tự có của ngân hàng bao gồm: • Vốn điều lệ và tăng dư vốn; • Các quỹ dự trữ và dự phòng; Vốn cấp 1 (Vốn cơ bản) Tier 1 capital • Lợi nhuận dữ lại; • Cổ phiếu ưu đãi; Vốn cấp 2 (Vốn bổ sung) Tier 2 capital • Các loại nợ thứ cấp Lecture 1 56 Tài liệu cần đọc chuẩn bị cho bài sau • Thông tư 41/2016/ NHNN về các qui định về tỷ lệ an toàn đối với ngân hàng, chi nhánh NHTM • Tan (2015), The impacts of risk and competition on bank profitability in China, Journal of International Financial Markets, Institutions & Money. Lecture 1 57 WEB LINKS • Federal Deposit Insurance Company www.fdic.gov • Federal Financial Institutions Examination Council www.ffiec.gov • Office of Thrift Supervision www.ots.treas.gov • Credit Union National Association www.cuna.org • Morningstar, Inc. http://www.morningstar.com • Security and Exchange Commission www.sec.gov • Careers in Finance www.careers-in-finance.com • Bank Job Search www.bankjobsearch.com • Bank Jobs www.bankjobs.com NHA302 - Lecture 1 58