Uploaded by blackrussia2005

ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỊA LÍ 11

advertisement
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỊA LÍ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là
A. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng.
B. biển rộng, không đóng băng quanh năm.
C. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh.
D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ.
Câu 2: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là
A. Sông Von-ga.
B. Sông Lê-na.
C. Sông Ê-nít-xây.
D. Dãy U-ran.
Câu 3: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
B. Nghèo khoáng sản.
C. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
Câu 4: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có:
A. hàng tiêu dùng phong phú .
B. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương.
D. sản lượng các ngành kinh tế tăng.
Câu 5: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
B. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
C. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
Câu 6: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có là
A. các tuyến đường ô tô.
B. các tuyến đường hàng không.
C. hệ thống đường xe điện ngầm.
D. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là:
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương.
Câu 8: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.
Câu 9: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 1950 – 1972. B. 1973 – 1980.
C. 1980 – 1990.
D. 1991 đến nay.
Câu 10: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam?
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Xi-cô-cư.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga?
A. Mật độ dân số cao.
B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh.
C. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.
D. Gia tăng dân số âm.
Câu 12: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Máy bay.
D. Rô-bốt.
Câu 13: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là
A. nông nghiệp.
B. dịch vụ.
C. năng lượng.
D. công nghiệp.
Câu 14: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga?
A. Hướng dương.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
Câu 15: Ngành công nghiệp là ngành mũi nhọn của Nhật Bản đó là ngành
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 16: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản:
A. Động đất.
B. Hạn hán.
C. Bão cát.
D. Triều cường.
Câu 17: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp.
C. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp. D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam.
Câu 18: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?
A. Lao động đông, chất lượng cao.
B. Lao động trẻ, gia tăng nhanh.
C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều.
D. Lao động già, trình độ nâng cao.
Câu 19: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng Trung ương.
C. vùng Trung tâm đất đen.
D. vùng Uran.
Câu 20: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. Có nhiều bão, sóng thần.
B. Có diện tích rộng nhất.
C. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
Câu 21: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
Câu 22: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 23: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng
A. Viễn Đông.
B. Trung ương.
C. Trung tâm đất đen.
D. Uran.
Câu 24: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á.
C. Tây Bắc Á.
D. Đông Bắc Á.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân(nghìn người)
Số dân thành thị (nghìn người)
126200
115600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%.
B. 91,7%.
C. 81,6%.
D. 81,8%.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia
Ai-cập
Ác-hen-ti-na
Liên bang Nga
Hoa Kì
Xuất khẩu(tỷ đô la Mỹ)
47,4
74,2
509,6
2510,3
Nhập khẩu(tỷ đô la Mỹ)
73,7
85,4
344,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Hoa Kì.
B. Ác-hen-ti-na.C. Liên bang Nga.
D. Ai Cập.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Năm
1995
2017
Dầu mỏ (triệu tấn)
305
3148,5
554,3
Than (triệu tấn)
270,8
412,5
(Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng.
B. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%.
C. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn.
D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%.
Câu 28: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:
A. tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm. B. phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám.
C. kinh tế tăng trưởng vững chắc.
D. mật độ dân số thấp hơn trung bình của thế giới.
Câu 29: Liên Bang Nga nằm ở:
A.châu Á
B. châu Âu
C. châu Mỹ
D. châu Á và châu Âu
Câu30: Đặc điểm chung nhất của địa hình LB Nga là:
A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. Phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. phía đông chủ yếu là đồng bằng.
Câu 31: Đặc điểm tự nhiên khó khăn nhất đối với phát triên kinh tế cả LB Nga là:
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. địa hình đầm lầy chiếm diện tích lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. nhiều cao nguyên cao có khí hậu lạnh giá.
Câu 32: LB Nga có dân số đông, năm 2005 đứng:
A. thứ 4 thế giới
B. thứ 6 thế giới.
C. thứ 8 thế giới.
D. thứ 10 thế giới.
Câu 33: Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ là:
A. Hoa Kì.
B. CHLB Đức.
C. LB Nga.
D. Nhật Bản.
Câu 34: Hiện nay LB Nga đang tập trung phát triển các ngành:
A. Công nghiệp điện tử - tin học, hàng không.
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp năng lượng, chế tạo máy.
Câu 35: Công nghiệp của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. khu vực phía Đông. B. khu vực phía Tây.
C. khu vực phía Nam.
D. khu vực phía Bắc.
Câu 36: Ngành mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là:
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. Công nghiệp khai thác vàng và kim cương.
Câu 37: cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
1998
1999
2000
2001
2002
2005
Sản lượng
62,0
46,9
53,8
64,3
83,6
92,0
78,2
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 38: Dựa vào BSL trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng lương thực tăng liên tục và đều. B. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhưng chưa ổn định
C. sản lượng lương thực tăng liên tục nhưng không đều. D. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng và ổn định.
Câu 39: Củ cải đường được trồng nhiều nhất ở đảo nào của Nhật Bản:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 40: (Bảng số liệu trên) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của LB Nga qua các
năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 41: Sản xuất lương thực thực phẩm của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. Đồng bằng phía đông và phía nam.
B. Đồng bằng phía tây và phía nam.
C. Đồng bằng phía đông và đông bắc.
D. đồng bằng phía tây và tây bắc.
Câu 42: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 43: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy của thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 44: Sông nào không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?
A. Trường Giang.
B. Hắc Long Giang.
C. Hoàng Hà.
D. Mê Công.
Câu 45: Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc.
D. núi thấp và sa mạc.
Câu 46: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. có diện tích quá lớn.
B. ảnh hưởng của núi ở phía đông.
C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 47: Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là
A. thị trường có nhiều biến động.
B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
C. lực lượng lao động thiếu hụt.
D. diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 48: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
A. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. B. thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
C. tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
D. ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
Câu 49: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng với sự thay đổi cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên?
A. Cán cân thương mại luôn dương.
B. Cán cân thương mại luôn âm.
C. Cán cân thương mại liên tục giảm.
D. Cán cân thương mại liên tục tăng.
Câu 50: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất đưa Liên Bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế?
A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
B. Dân cư đông lao động nhiều.
C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kỹ thuật.
D. Đầu tư của nước ngoài tăng nhanh.
Câu 51: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
Câu 52: Sau năm 2000, Liên Bang Nga đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Là trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới. B. Đã ngăn chặn được nạn chảy máu chất xám.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP rất cao và ổn định. D. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài.
Câu 53: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
C. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
D. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
Câu 54: Xu hướng hợp tác giữa Liên Bang Nga và Việt Nam hiện nay là gì?
A. Hợp tác trên lĩnh vực quốc phòng.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên nhiều mặt.
D. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học - kỹ thuật.
Câu 55: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc:
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 56: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004
2010
2015
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
565,7
769,8
624,8
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
454,5
692,4
648,3
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
111,2
77,4
-23,5
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 57: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
Câu 58: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 59: Ngành công nghiệp nào của LB Nga được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn?
A. Đóng tàu.
B. Hàng không- vũ trụ. C. Luyện kim màu.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 60: Cho bảng số liệu: Quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1991 - 2005. Đơn vị: triệu người.
Năm
1991
1995
1999
2005
Số dân
148,3
147,8
146,3
143,0
Nhận xét đúng về sự thay đổi quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1991 - 2005?
A. Quy mô dân số giảm không liên tục.
B. Quy mô dân số giảm liên tục.
C. Quy mô dân số có xu hướng tăng.
D. Quy mô dân số có xu hướng biến động.
Câu 61: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
Câu 62: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 63: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 64: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. quặng sắt và than đá.
C. than đá và khí tự nhiên.
D. các khoáng sản kim loại màu.
Câu 65: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 66: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
C. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
D. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
Câu 67: Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do
A. địa hình tương đối cao, có đồi gò thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
B. địa hình thấp, có nhiều song lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm. D. địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.
Câu 68: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A. Giáp nhiều biển và đại dương.
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
C. Có nhiều sông, hồ lớn.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 69: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là
A. chiếm tỉ trọng lớn nhất về số dân trong Liên Xô.
B. tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
C. chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
D. chiếm tỉ trọng lớn nhất về vốn đầu tư trong Liên Xô.
Câu 70: Cho bảng số liệu
Sản lượng lương thực và quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2005
Năm
1995
1999
2001
2005
Sản lượng (triệu tấn)
62,0
53,8
83,6
78,2
Số dân (triệu người)
147,8
146,3
144,9
143,0
Bình quân lương thực của Liên Bang Nga năm 2005 là
A. 1828 kg/người.
B. 54,69 kg/người.
C. 182,8 kg/người.
D. 546,9 kg/người.
Câu 71: Khu vực phía Nam của Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới lục địa.
B. cận xích đạo. C. ôn đới hải dương.
D. cận nhiệt đới.
Câu 72: Ngành công nghiệp nào thể hiện rõ sự hợp tác giữa Việt Nam – Liên Bang Nga?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Dệt may.
D. Điện tử - tin học.
Câu 73: Chiến lược kinh tế mới của LB Nga không có nội dung nào sau đây?
A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
D. Sử dụng đồng tiền USD thay thế đồng Rup.
Câu 74: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Là nước đông dân.
C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 75: Ngành công nghiệp nào đang được coi là thế mạnh của LB Nga?
A. Điện tử- tin học.
B. Công nghiệp quốc phòng.
C. Luyện kim đen.
D. Sản xuất giấy, bột Xen- lu- lô.
Câu 76: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Xi-cô-cư.
B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô.
Câu 77: Phát minh nào sau đây không phải của người Trung Quốc?
A. Thuyền buồm.
B. Thuốc súng. C. La bàn.
D. Kĩ thuật in.
Câu 78: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ tây sang đông. B. Thấp dần từ bắc xuống nam.
C. Cao dần từ tây sang đông.
D. Cao dần từ bắc xuống nam.
Câu 79: Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005.
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?
A. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005.
B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm.
C. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005.
D. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối
đều.
Câu 80: Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố tập trung nhất ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Xibia.
C. vùng U-ran.
D. ven Thái Bình Dương.
Câu 81: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Bắc.
Câu 82: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 83: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 84. Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu
ngoại tệ lớn?
A. Khai thác dầu khí. B. Khai thác than. C. Điện lực. D. Luyện kim.
Câu 85. Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?
A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp vũ trụ. C. Công nghiệp chế tạo máy. D. Công nghiệp dệt.
Câu 86. Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Hôcaiđô. B. Hônsu.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
Câu 87. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?
A. Sản phẩm nông nghiệp.
B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. Nguyên liệu công nghiệp.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến.
Câu 88. Đặc điểm dân số Nhật Bản là:
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
Câu 89. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng:
A. Thấp và ngày càng giảm.
B. Thấp nhưng ngày càng tăng.
C. Thấp và giữ ở mức ổn định.
D. Cao và ngày càng giảm.
Câu 90. Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.
D. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.
Câu 91. Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là:
A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam.
B. Thấp dần từ Tây sang Đông.
C. Cao dần từ Bắc xuống Nam.
D. Cao dần từ Tây sang Đông.
Câu 92. Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
Câu 93. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.
B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.
C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
Câu 94. Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
Câu 95. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là:
A. Ngắn, dốc. B. Lưu vực sông rộng lớn. C. Lưu lượng nước nhỏ. D. Sông đều chảy ra biển.
Câu 96. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành:
A. du lịch sinh thái biển.
B. giao thông vận tải biển.
C. khai thác khoáng sản biển. D. nuôi trồng hải sản.
Câu 97. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng:
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
C.Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
D. Phía Tây bắc của miền Đông.
Câu 98. Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do:
A. Vị trí địa lí.
B. Quy mô lãnh thổ lớn.
C. Sự phân hóa địa hình đa dạng.
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 99. Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là:
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 100. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là:
A. vùng Trung ương. B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng Uran.
D. vùng Viễn Đông.
Câu 101. Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là:
A. vùng Trung ương. B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Viễn Đông.
Câu 102. Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
A. công nghiệp chế tạo.
B. sản xuất điện tử.
C. dệt may- da giày.
D. chế biến thực phẩm.
Câu 103. Ngành dệt ở Nhật Bản được khởi nguồn từ thế kỉ bao nhiêu?
A. Thế kỉ XVII.
B. Thế kỉ XVIII.
C. Thế kỉ XIX. D. Thế kỉ XX.
Câu 104. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai.
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran.
Câu 105. Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới?
A. Lạc và mía.
B. Bông và thịt bò.
C. Bông và thịt lợn.
D. Thịt cừu và mía.
Câu 106. Quan hệ hợp tác Việt – Trung hợp tác trên phương châm nào?
A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan.
B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai.
C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai.
D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt.
Câu 107. Các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sống tập trung chủ yếu ở:
A. Hải đảo và vùng núi. B. Vùng núi và biên giới.
C. Sơn nguyên Tây Tạng.
D. Biên giới và hải đảo.
Câu 108. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 109. Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga là:
A. vùng Trung ương. B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Viễn Đông.
Câu 110. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,… B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
Câu 111. Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rôbôt.
D. Xe gắn máy.
Câu 112. Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu thế giới về vi mạch và chất bán dẫn?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư
Câu 113. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là:
A. núi cao, hoang mạc.
B. sơn nguyên, rừng. C. núi cao, sơn nguyên. D. rừng, đồng cỏ.
Câu 114. Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua:
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây. D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
Câu 115. Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc?
A. Tây- Đông.
B. Bắc- Nam.
C. Đông- Tây.
D. Nam- Bắc.
Câu 116: Cho bảng số liệu sau
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
1998
2000
2005
2014
2017
Sản lượng
62,0
46,9
64,3
78,2
77,5
130,5
(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)
Nhận định nào sau đây đúng nhất về tình hình sản xuất lương thực của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2014?
A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.
C. Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.
Câu 117: Vùng nào sau đây ở Liên Bang Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. Lãnh thổ phía Nam. B. Lãnh thổ phía Tây. C. Lãnh thổ phía Bắc.
D. Lãnh thổ phía Đông.
Câu 118: Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là
A. đều hướng vào kĩ thuật cao.
B. Sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.
C. tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.
D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản.
Câu 119: Cho bảng số liệu:
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
Năm
1950
1970
1997
2005
2010
2014
2025 (dự báo)
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
15 - 64 tuổi (%)
9,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 tăng.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.
Câu 120: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau chưa đúng về tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2005-2014?
A. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm, không ổn định
B. Dân số thành thị tăng song còn chậm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn.
Câu 121: Khoảng thời gian nào dưới đây là “Tuần lễ Vàng” để thu hút khách du lịch của Nhật Bản?
A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.
B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.
C. Cuối tháng 5, đầu tháng 6.
D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.
Câu 122: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Sản xuất vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C. Khai thác kim cương.
D. Khai thác khí đốt.
Câu 123: Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014
Nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta?
A. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng
C. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
Câu124: Liên Bang Nga không giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 125: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 126: Năm 2017 dân số của Nhật Bản là 126,8 triệu người, giá trị xuất khẩu là 624,8 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình
quân trên đầu người đạt
A. 4928,4 USD/ người. B. 4927,4 USD/ người.
C. 4927,5 USD/ người. D. 4928,0 USD/ người.
Câu 127: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
B. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 128: Cho bảng số liệu
Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm
1965
1975
1985
2000
2015
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất (tấn/ha)
4,03
4,5
4,8
4,9
6,0
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11428
1012
9600
(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa gạo của Nhật bản từ năm 1965 đến năm 2015, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột.
Câu 129: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là
A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.
B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.
C. Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.
D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.
Câu 130: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. chí tuyến.
B. gió mùa.
C. hải dương.
D. lục địa.
Câu 131: Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. Ven các tuyến đường lớn.
B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
C. Vùng Xi-bia rộng lớn.
D. Phần đồng bằng Đông Âu.
Câu 132: Ở Việt Nam, nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản chủ yếu được dùng để đầu tư vào các dự án?
A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
C. Phát triển các nguồn năng lượng.
D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 133: Hai cuộc khủng khoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
C. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
Câu 134: Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất, đối với việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga?
A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn. C. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
Câu 135: Với hơn 100 dân tộc sinh sống tại Liên Bang Nga, trong đó người Nga chiếm
A. 90% dân số.
B. 80% dân số. C. 85% dân số. D. 95% dân số.
Câu 136: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi. B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
C. Mở rộng diện tích đất sản xuất.
D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
Câu 137: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 138: Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chuyên môn kĩ thuật, trách nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
C. Giảm chi phí đào tạo nghề.
D. Giá giờ công lao động rẻ.
Câu 139: Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
B. Vành đai khí hậu ôn đới.
C. Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
Câu 140: Mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn trong giai đoạn hiện nay của Liên Bang Nga là
A. Hàng tiêu dùng.
B. Lương thực, thực phẩm
C. Nhiên liệu, năng lượng.
D. Điện tử, tin học.
Câu 141: Nét nổi bật của dân số Liên Bang Nga trong những năm gần đây là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
B. dân số đông nhưng đang giảm dần.
C. số người nhập cư đến từ nước ngoài tăng nhanh.
D. đang thực hiện chính sách dân số.
Câu 142: Ranh giới tự nhiên giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia là
A. Sông Ê- nit-xây.
B. Sông Von-ga.
C. Dãy U- ran.
D. Dãy Cau- ca-sus.
Câu 143: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
Câu 144. Liên bang Nga là 1 thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên Xô trước đây ko được tỏ ra ở
A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. chiếm tỉ trọng phần lớn trong cơ cấu giá trị kinh tế Liên Xô..
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
Câu 145. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so cùng toàn Liên Xô, tỉ trọng những ngành công nghiệp của Liên bang Nga
chiếm trên 80% là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép.
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulô.
Câu 146. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Thanh toán xong những khoản nợ nước ngoài.
B. kinh tế Liên bang Nga từng vượt qua khủng , đang trong thế yên ổn và chạy lên.
C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp cao nhất thế giới (G8).
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong cộng đồng ngày càng lớn.
Câu 147. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua những năm (%)
Năm
1990
1995
1997
1998
1999
2000
2003
2004
2005
%
-3,6
-4,1
0,9
-4,9
5,4
10,0
7,3
7,2
6,4
Nhận xét không đúng về tình trạng tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-2005 là:
A. quá trình 1990-1998 liên tiếp tăng trưởng âm.
B. quá trình 1999-2005 liên tiếp tăng trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998.
D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 148. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 149. Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ cần một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng trưởng dương và tăng
0,9% là
A. năm 1995.
B. năm 1996.
C. năm 1997.
D. năm 1998.
Câu 150. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại
tệ lớn là
A. công nghiệp kđôi thác dầu khí.
B. công nghiệp kđôi thác than.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp luyện kim.
Câu 151. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga ko tăng liên tiếp và còn biến động là
A. dầu mỏ.
B. than.
C. điện.
D. giấy.
Câu 152. Trong những ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quân sự.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 153. Hàng nông sản xuất khẩu chủ kém của Liên bang Nga là
A. cây ăn quả và rau .
B. SP cây công nghiệp.
C. SP chăn nuôi.
D. lương thực.
Câu 154. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần vùng đất phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần vùng đất phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi bía.
Câu 155. Đóng vai trò cần thiết nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường biển.
Câu 156. Nhận xét ko chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển cùng đủ những loại hình.
B. vai trò cần thiết trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 157. Vùng kinh tế cần thiết tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang
Nga là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 158. Kim ngạch buôn bán đôi chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt
A. 1,1 tỉ USD.
B. 1,2 tỉ USD.
C. 1,3 tỉ USD.
D. 1,4 tỉ USD.
Câu 159. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2.
B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2.
D. 738 nghìn km2.
Câu 160. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn xuất hiện bé về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 161. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ ko dẫn xuất hiện hệ quả là
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong cộng đồng ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. thừa lao động trong tương lai.
Câu 162. Năng xuất lao động cộng đồng ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực bởi vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 163. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản từng nhanh lẹ được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến
tranh vào năm
A. 1950
B. 1951
C. 1952
D. 1953
Câu 164. Trong thời gian từ 1950 xuất hiện 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển cùng tốc độ cao nhất vào quá trình
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1973.
Câu 165. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đấy là ngành
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử,
C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, vải những loại, sợi.
Câu 166. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. Ô tô.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 167. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số SP là ra là
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rô bốt (người máy).
D. Sản phẩm tin học.
Câu 168. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% sản lượng làm
ra đấy là
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 169. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và
phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp sản xuất điện tử.
D. công nghiệp đóng tàu biển.
Câu 170. Trong những ngành dịch vụ của Nhật Bản, đôi ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 171. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ đôi thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
Download