SUBJECT AND VERB OF AGREEMENT (SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ) I. Singular Verb (Động từ số ít) 1. S là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được Ex: Traffic is always busy at this time of the day. 2. Khi S của câu là 2 danh từ được kết nối với nhau bằng chữ “AND” cùng chỉ một người/ vật hoặc một ý tưởng thì dùng V số ít. Lưu ý: có một số cụm từ đi theo một trật tự cố định Bacon and eggs, bread and butter, cheese and wine, fish and chips, lemon and oils, tripe and onions, sausages and mash, pie and peas, research and development (R and D) Ex: Fish and chips is a popular meal of Britian. My best friend and adviser, Tom, is coming tonight 𝟑. 𝟒. 𝟓. Each Every } + Singular Noun + Either (1 trong 2) 𝑁𝑒𝑖𝑡ℎ𝑒𝑟 (𝑐ả 2 đề𝑢 𝑘ℎô𝑛𝑔) Ex: You can come on Saturday or Sunday. Either day is ok. 𝐸𝑎𝑐ℎ } + of + Plural Noun 𝑂𝑛𝑒 Ex: Each of the houses is different. Vsingular + Vsingular 𝐸𝑎𝑐ℎ 𝑒𝑎𝑐ℎ } + Singular Noun + and + } + Singular Noun + Vsingular 𝐸𝑣𝑒𝑟𝑦 𝑒𝑣𝑒𝑟𝑦 Ex: Every boy and every girl has an English book 6. More than one + Singular Noun + Vsingular Ex: More than one person has left the party. 7. Every No } + body/thing/one + Some 𝐴𝑛𝑦 Ex: Everyone is sitting at the table Vsingular 8. Một số danh từ tận cùng là “s” + Vsingular - Một số danh từ đó bao gồm: + news (tin tức) + Một số từ đôi khi là số ít, đôi khi là số nhiều means (cách thức hoặc tiền bạc), series, species + Academic discipline (môn học): physics (vật lý học), economics (kinh tế học), electronics (dlinguistics (ngôn ngữ học), logistics (ngành hậu cần), genetics (di truyền học), athletics (điền kinh), gymnastics (môn thể dục), phonetics (ngữ âm học), statistics (thống kê học), polistics (chính trị học). Lưu ý phân biệt giữa môn học và cách nói chung ở số nhiều. Academic disciplines (môn học) General use (Cách nói chung) Politics is popular at this university Statistics was always my worst subject Economics has only recently been recognised as a scientific study Her politics are bordering on the fascist (= political belief (quan điểm chính trị)) Statistics are able to prove anything you want them to (= numerical information (thông tin số liệu)) The economics behind their policies are unreasonable (= the financial system (hệ thống tài chính)) + Diseases: diabetes (bệnh tiểu đường), rabies (bệnh dại)measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rickets (bệnh còi xương) + Sports: athletics, aerobics (thể dục nhịp điệu) + Countries: the Philippines, the United States, Wales… 9. Các nhóm từ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách (phrases referring to measurements, amounts and quantities) thường đi với Vsingular Ex: About three metres separates the runners in first and second places. The fifty pounds he gave me was soon spent. Five thousand miles is too far to walk Eight hours of sleep is enough 10. Tên 1 bộ phim/ 1 quyển sách/ 1 bài báo (A title of a book, an article, a story,…) + V sing Ex: “Tom and Jerry” is very well-known all over the world 11. Khi chủ ngữ của câu là 1 mệnh đề hay 1 Gerund (V_ing) hoặc To-infinitive thì động từ ở số ít Ex: Swimming is good for your health That you get very high grades in school is II. Plural Verbs (Động từ số nhiều): 1. Plural Noun + Vplural 2. Khi chủ ngữ của câu là 2 người, 2 vật hay nhiều người, nhiều vật khác nhau được kết nối với nhau bằng chữ “and” Ex: Jean and David are moving back to Australia. 3. The + adjective chỉ một nhóm người trong xã hội Ex: The poor have many problems 4. Một số danh từ thường là số nhiều và đi với động từ số nhiều. Some nouns are usually plural and take a plural verb. These include belongings, clothes, congratulations, earnings, goods, outskirts, particulars (= information), premises (= building), riches, savings, stairs, surroundings, thanks Ex: The company's earnings have increased for the last five years. 5. Một số danh từ số nhiều nhưng không có “s”: police, people, cattle, sheep, poultry Ex: My cattle are raised on the pasture. 6. Some, a few, both,… + plural noun + plural verb Ex: Some books I read yesterday are famous. III. Singular Verbs or Plural Verbs (Động từ số ít hoặc số nhiều): 1. Một số danh từ như: association, audience, class, club, college, committee, community, company, council, crowd, department, electorate, enemy, family, firm, generation, government, group, jury, orchestra, population, press, public, school, staff, team, university, và tên của 1 số tổ chức (the names of specific organisations) the Bank of England, the BBC, IBM, Sony. + Vsing khi người nói xem các tập hợp này như là 1 đơn vị (if we see the institution or organisation as a whole unit) Ex: My team is the best. + Vplural khi người nói nhấn mạnh đến những thành viên cuả tập hợp. Ex: My team are wearing new jerseys. *Lưu ý: Trong Tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh viết trang trọng, những danh từ này đi với những động từ số ít trong hầu hết các trường hợp. * Đôi khi ở 1 vài ngữ cảnh, chủ ngữ phải đi với động từ số nhiều Ex: The committee usually raise their hands to vote 'Yes', (not ...raises its hands...) Vì cái này là thứ mà những cá nhân làm, không phải committe như 1 tổng thể (as this is something that the individuals do, not the committee as a whole. ) * Ở những ngữ cảnh khác, chủ ngữ phải đi với động từ số ít. Ex: The school is to close next year, (not The school are...) Bởi vì chúng ta nói về thứ xảy ra với trường học nói chung, chứ không phải là những cá nhân mà nó bao gồm (as we are talking about something which happens to the school as a building or institution, not to the individuals that comprise it.) 𝑤𝑖𝑡ℎ 𝑡𝑜𝑔𝑒𝑡ℎ𝑒𝑟 𝑤𝑖𝑡ℎ 𝑎𝑠 𝑤𝑒𝑙𝑙 𝑎𝑠 𝑏𝑒𝑠𝑖𝑑𝑒𝑠 2. N1 + + N2 + V 𝑎𝑙𝑜𝑛𝑔 𝑤𝑖𝑡ℎ 𝑎𝑐𝑐𝑜𝑚𝑝𝑎𝑛𝑖𝑒𝑑 𝑏𝑦 𝑖𝑛𝑐𝑙𝑢𝑑𝑖𝑛𝑔 { 𝑖𝑛 𝑎𝑑𝑑𝑖𝑡𝑖𝑜𝑛 𝑡𝑜 } Ex: The managing director as well as the heads of the department is coming to the meeting. 𝑜𝑟 𝐸𝑖𝑡ℎ𝑒𝑟 𝑛𝑜𝑟 𝑁𝑒𝑖𝑡ℎ𝑒𝑟 3. } + N1 + { } 𝑏𝑢𝑡 𝑎𝑙𝑠𝑜 𝑁𝑜𝑡 𝑜𝑛𝑙𝑦 𝑏𝑢𝑡 𝑁𝑜𝑡 Ex: Either you or I am right Not only my mother but also my father is here + 4. The number of + N(plural) + V(sing): A number of + N(plural) + V(plural): Ex: The number of students in my class is 50 A number of students are standing overthere. 5. N1 + preposition + N2 + V N2 + con số một số V Ex: The idea in that book is very interesting. 6. No + singular noun + singular verb No + plural verb + plural verb Ex: No example is relevant to this case No two days are the same 7. There + be + noun: có Ex: There is a fly in this room There are two people waiting outside 8. All Most A lot Lots Plenty Majority of + Half Part Minority Some The rest The remainder Fraction Ex: Two thirds of the money is mine. Two thirds of the dollars are mine Plural Noun + V(plural) Uncountable Noun + V(singular) 9. These trousers need washing. This pair of trousers needs cleaning. Ngoài ra, còn những từ khác như pants, jeans, glasses, … 10. Khi chủ ngữ của câu là Who/What thì động từ ở dạng số ít. Ex: Who knows the answers? What is happening? 11. Neither Either None + of + plural N + V(sing) > V(plural) Any Each Ex: None of the boys is > are here 12. – Sau percent (%) thì đi với động từ số ít Ex: An inflation rate of only 2 per cent makes a big difference to exports. Around 10 per cent of the forest is destroyed each year. - Sau percent + of plural Noun + plural Verb Ex: I would say that about 50 per cent of the houses need major repairs. Of those interviewed, only 20 per cent (= of people interviewed) admit to smoking. - We use a singular noun that can be thought of either as a whole unit or a collection of individuals, we can use a singular or plural verb