Uploaded by duongducanh239tkc

VẬT LÍ GKII

advertisement
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
1.1. Mạch dao động
1
Dao động và
sóng điện từ
2
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận dụng
Vận dụng
biết
hiểu
cao
2
2
3
3
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
Sóng ánh sáng
1.2. Điện từ trường
2
1
1.3. Sóng điện từ và
nguyên tắc thông tin
liên lạc bằng sóng vô
tuyến
2
2
2.1. Tán sắc ánh sáng
2
1
2.2. Giao thoa ánh sáng
2
1
2.3. Các loại quang phổ
2
2
2.4. Tia hồng ngoại - Tia
tử ngoại
2
2
2
16
1
12
2.5. Tia X
Tổng
3
3
6
6
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
1
1
A. 𝜔 =
.
B. 𝜔 = 𝐿𝐶.
C. 𝜔 = √𝐿𝐶.
D. 𝜔 = 𝐿𝐶..
√𝐿𝐶
Câu 2: Trong quá trình dao động của mạch LC, năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn chuyển hóa cho nhau
nhưng tổng năng lượng điện từ
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không đổi
D. biến thiên.
Câu 3: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức
liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ 𝑄𝑚𝑎𝑥 và 𝐼𝑚𝑎𝑥
A. 𝑄𝑚𝑎𝑥 = √𝐿𝐶. 𝐼𝑚𝑎𝑥
B. 𝐼𝑚𝑎𝑥 = √𝐿𝐶. 𝑄𝑚𝑎𝑥
1
1
C. 𝑄𝑚𝑎𝑥 =
. 𝐼𝑚𝑎𝑥
D. 𝑄𝑚𝑎𝑥 = 𝐿𝐶 . 𝐼𝑚𝑎𝑥
√𝐿𝐶
Câu 4: Khi tăng độ tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC lên 5 lần thì chu kì dao động của điện tích trên bản tụ điện sẽ
A. tăng lên 25 lần.
B. tăng lên √5lần.
C. giảm đi √5lần.
D. giảm đi 5 lần.
Câu 5: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ
điện là Q0 = 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. q = 8.10–10 C.
B. q = 4.10–10 C.
C. q = 2.10–10 C.
D. q = 6.10–10 C.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là
2.10−6 𝐶, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1𝜋(𝐴). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 4𝜋. 10−5 𝑠
B. 4.10−5 𝑠
C.
10−3
3
𝑠
D.
𝜋
106
3
𝑠
Câu 7: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10 cos(2.10 t + 2 ) C. Tụ có điện dung 1 pF. Giá trị của hệ số tự
cảm L là
A. 2,5H
B. 2,5mH
C. 2,5nH
D. 0,5H
Câu 8: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện tử điều hòa với tần số bằng 100Hz và cường độ dòng điện cực đại bằng
40mA. Tụ điện có điện dung bằng 100/πmF. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian để điện áp tức thời giữa hai bản tụ có
độ lớn không vượt quá√2V là
-3
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
7
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
A. 3 ms
B. 2 ms
C. 1 ms
D. 5 ms
𝜋
Câu 9: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là u = 5cos(103t + 6 ) V.
Tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 vào thời điểm
A. t = 7,5π ms
B. t = 5,5π ms
C. t = 4,5π ms
D. t = 6,7π ms
Câu 10: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng có đồ thị điện tích phụ thuộc thời gian là (1)
và (2) như hình vẽ. Biết rằng 𝑡3 − 𝑡2 = 2(𝑡2 − 𝑡1 ). Tìm điện tích cực đại của mạch
dao động có đồ thị (2).
A. 3 μC.
B. 2√3 μC.
C. 3√2 μC.
D. 4 μC.
Câu 11: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng
chiều.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. có phương lệch nhau 45o.
Câu 12: Điện từ trường xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Xung quanh nam châm đứng yên.
B. Xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi.
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số
B. Điện trường và từ trường chỉ lan truyền trong các môi trường vật chất.
C. Điện trường và từ trường cùng tồn tại trong không gian và có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn và luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng điện từ trong môi trường nào sau đây lớn nhất?
A. Chất rắn.
B. Chân không.
C. Chất khí.
D. Chất lỏng.
Câu 15: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng.
A. tách sóng.
B. giao thoa sóng.
C. cộng hưởng điện.
D. sóng dừng.
8
Câu 16: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz, tốc độ truyền sóng là 3.10 m/s. Bước sóng bằng
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 17: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh.
B. Chiếc điện thoại di động.
C. Máy thu hình (Ti vi).
D. Chiếc điều khiển ti vi.
Câu 18: Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của một lăng kính thì chùm tia ló bị tách thành nhiều chùm sáng có màu khác
nhau. Đó là hiện tượng gì?
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi ló ra khỏi lăng kính,
chùm sáng nào bị lệch về phía đáy ít nhất?
A. Chùm sáng đỏ.
B. Chùm sáng tím.
C. Chùm sáng vàng
D. Chùm sáng lam.
Câu 20: Gọi nchàm, nlam, nlục, nvàng lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng ?
A. nchàm > nlam > nlục > nvàng.
B. nchàm < nlục < nlam < nvàng.
C. nchàm > nlục > nlam > nvàng.
D. nchàm < nlam < nlục < nvàng.
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa.
B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng khúc xạ.
D. Hiện tượng phản xạ.
Câu 22: Công thức xác định khoảng vân trong thí nghiệm Y-âng là:
𝜆𝐷
𝑎𝐷
𝜆
𝑎
A. 𝑖 = .
B. 𝑖 = .
C. 𝑖 = .
D. 𝑖 = .
𝑎
𝜆
𝑎𝐷
𝜆𝐷
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0, 6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là
2 m. Trên màn ảnh người ta quan sát được 15 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng ở hai đầu là 2,8 cm. Bước sóng của ánh
sáng làm thí nghiệm là:
A. 600 nm.
B. 750 nm.
C. 450 nm.
D. 400 nm.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 2 mm. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 1,75 mm có vân sáng hay vân tối? Bậc (thứ) mấy?
A. Vân tối thứ tư.
B. Vân tối thứ ba.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân sáng bậc 3.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần
mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,48 µm.
B. 0,50 µm.
C. 0,45 µm.
D. 0,64 µm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y - âng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lục.
Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu
lục trong thí nghiệm là:
A. 560 nm.
B. 580 nm.
C. 500 nm.
D. 540 nm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên màn quan
sát, giữa hai điểm M và N cùng một bên so với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 0,75 mm và 2,7 mm có bao nhiêu vân
sáng vân sáng của cả hai bức xạ?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ λ1 = 0,5 μm và λ2 > λ1 sao cho vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một
vân sáng của λ2. Giá trị của bức xạ λ2 là
A. 0,55 μm.
B. 0,575μm.
C. 0,625μm.
D. 0,725μm.
Câu 30: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Câu 31: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 32: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 33: Ưu điểm của phép phân tích quang phổ là
A. Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B. Xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D. Xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao.
Câu 34: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00 C.
0
C. Trên 100 C.
D. Trên 0 K.
Câu 35: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 36: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 37: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 39: Tia X không có công dụng:
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
A. Chụp điện, chiếu điện
B. Sưởi ấm
C. Chữa bệnh ung thư
D. Làm tác nhân gây ion hoá
Câu 40: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 42: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với biểu thức điện tích
trên bản tụ điện là q = q0cos(ωt + ) thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. ωq0/2.
B. ωq0.
C. ωq0/2.
D. 2ωq0.
Câu 43: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π=3,14
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5s
B. 1,57.10-10s
C. 6,28.10-10s
D. 3,14.10-5s
Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF. Trong mạch đang
có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 0,12 A
B. 1,2 mA
C. 1,2 A
D. 12 mA
Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung là C = 0,1μF. Tần số riêng
của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104 Hz
B. 3,2.104 Hz
C. 1,6.105 Hz
D. 3,2.105 Hz
Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là
2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 10-6/3 s
B. 10-3/3 s.
C. 4.10-7 s.
D. 4.10-5 s.
Câu 47: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF
đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
-8
-7
C. từ 4.10 s đến 3,2.10 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 48: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2
μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π√2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực
đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 μs
B. 16/3 μs
C. 2/3 μ
D. 8/3 μs
Câu 49: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có
cường độ 8π mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ
của mạch bằng
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 μs
D. 0,25 μs
Câu 50: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với i = 4cos(500πt + π/3) (mA). Trong khoảng thời gian 9
(ms) tính từ lúc t = 0, số lần mà dòng điện tức thời đạt giá trị -2√2 (mA) là
A. 5 lần
B. 3 lần
C. 7 lần
D. 1 lần
Câu 51: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 52: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.
C. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó
D. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn v.tốc AS trong chân không
Câu 53: Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Trong sóng điện thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 55: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng dài.
Câu 56: Biến điệu sóng điện từ là quá trình:
A. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
B. Khuếch đại độ sóng điện từ.
C. Biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Câu 57: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μH và một tụ
điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 36 pF
B. 320 pF
C. 17, 5 pF
D. 160 pF
Câu 58: Ánh sáng trắng
A. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song.
B. gồm tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím.
Câu 59: Tìm phát biểu sai.
Mỗi ánh sáng đơn sắc:
A. có một màu xác định.
B. đều bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 60: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 61: Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu dùng như sách giáo
khoa)
A. xs = kλD/a
B. xs = ka.D/λ
C. xs = kλa/D
D. xs = kD/λa
Câu 62: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A. ánh sáng có tính chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng có thể bị tán sắc.
D. ánh sáng là sóng điện từ.
Câu 63: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa 2 khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2m. Khoảng vân đo được trên màn là i
= 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là
A. 0,5nm.
B. 0,5cm.
C. 0,5m.
D. 0,5mm.
Câu 64: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta
đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
Câu 65: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm, khoảng cách giữa 2
khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Hai điểm M, N nằm khác phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm
các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng:
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 8 vân.
D. 9 vân.
Câu 66: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối, biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,48μm.
B. 0,52μm.
C. 0,5μm.
D. 0,46μm.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 67: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm,
biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát
được trên màn là L = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A. 10 vân sáng; 12 vân tối.
B. 11 vân sáng; 12 vân tối.
C. 13 vân sáng; 12 vân tối.
D. 13 vân sáng; 14 vân tối.
Câu 68: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng
cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân
sáng bậc 4 nằm tại hai điểm M và N ở hai phía vân trung tâm. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra xa 2 khe Y-âng
thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là:
A. 7 vân.
B. 4 vân.
C. 6 vân.
D. 2 vân.
Câu 69: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ λ1 = 450 nm, còn bức
xạ λ2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung
tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 bằng:
A. 630nm.
B. 450nm.
C. 720nm.
D. 600nm.
Câu 70: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc khác nhau.
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 71: Quang phổ liên tục:
A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng.
C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.
Câu 72: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vạch tối cách đều nhau.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vạch sáng và các vạch tối cách đều nhau.
D. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của
nguyên tố đó.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ
đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng sẽ phát ra một quang phổ vạch phát xạ
đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 74: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng gây một số phản ứng hóa học.
B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 75: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Không bị nước hấp thụ.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 76: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ:
A. 10-10 m đến 10-8 m.
B. 10-9 m đến 4.10-7 m.
-7
-7
C. 4.10 m đến 7,5.10 m.
D. 7,6.10-7 m đến 10-3 m.
Câu 77: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng:
A. 10-7m đến 7,6.10-9m.
B. 4.10-7 m đến 10-9 m.
C. 4.10-7 m đến 10-12 m.
D. 7,6.10-7 m đến 10-9 m.
Câu 78: Tia X không có tác dụng:
A. làm ion hóa không khí.
B. chữa bệnh ung thư.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
C. sưởi ấm.
D. chiếu điện, chụp điện.
Câu 79: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 80: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 81: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì:
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 82: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 83: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh
sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có:
A. màu tím và tần sốf.
B. màu cam và tần số1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số1,5f.
Câu 84: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 85:Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác
nhau. Đây là hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 86: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 87: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước
tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 88: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 89: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng:
A. lục.
B. cam.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 90: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng:
A. vàng.
B. lục.
C. tím.
D. cam.
Câu 91: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng:
A. tím
B. lục
C. cam
D. đỏ.
Câu 92: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tani = 4/3. Biết chiết
suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở
đáy bể có giá trị gần giá trị nào sau đây?
A. 19,6mm.
B. 14,6mm.
C. 12,6mm.
D. 16,9mm.
Câu 93: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 300. Chiết
suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,34 đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,3. Chiều sâu của nước trong bể là 80 cm. Tính bề rộng
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
quang phổ thu được tại đáy bể?
A. 38,8 m.
B. 11,70 mm.
C. 21,6 mm.
D. 18,9 mm.
Câu 94: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ = √1,5với ánh sáng đơn sắc lục là nl =√2, với ánh sáng đơn
sắc tím là nt = √3. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lục, lam, chàm và tím không ló ra
không khí thì góc tới phải là.
A. i > 540
B. i > 350
C. i > 450
D. i < 450
Câu 95:Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 96:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 97:Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây không phải là quang phổ liên tục ?
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Một đèn LED đỏ đang nóng sáng.
C. Mặt trời.
D. Miếng sắt nung nóng.
Câu 98:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ
đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc
trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 99: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 100: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 μm đến khe Y - âng. Khoảng cách giữa hai
khe S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân?
A. 0,5mm
B. 0,1mm
C. 2mm
D. 1mm
Câu 101: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y- âng với a = 1mm, D =1m, S phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 m Nếu cho
màn dịch chuyển về phía hai khe một đoạn 20cm thì khoảng cách vân thay đổi bao nhiêu?
A. Giảm 0,2mm.
B. Giảm 0,1mm.
C. Tăng 0,2mm.
D. Tăng 0,1mm.
Câu 102: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách
giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng
cách giữa hai khe lúc này là:
A. a' = 1,5mm.
B. a' = 1,8mm.
C. a' = 2,2mm.
D. a' = 2,4mm.
Câu 103: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng:
A. 0,2 mm
B. 0,9 mm
C. 0,5 mm
D. 0,6 mm
Câu 104: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn
quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 105: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m.
B. 1,6 m.
C. 1,4 m.
D. 1,8 m.
Câu 106: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp bằng:
A. 1,0 mm
B. 0,5 mm
C. 1,5 mm
D. 0,75 mm
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 107: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ λ2 = 640 nm, còn
bức xạ λ1 có bước sóng có giá trị từ 460 nm đến 550 nm. Xác định λ1 để trên màn quan sát vân sáng bậc ba của λ2 trùng với một
vân sáng của λ1?
A. 550 nm
B. 480 nm
C. 500 nm
D. 520 nm
Câu 108: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y - âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 với 0,50 μm ≤ λ2 ≤
0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá
trị là: A. 0,56 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,52 μm.
D. 0,62 μm.
Câu 109: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500
nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau.
Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 9,9 mm.
D. 29,7 mm.
Câu 110: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 =
0,42 μm; λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,63 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm,
nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là?
A. 27.
B. 26.
C. 21.
D. 23.
Câu 111: Trong thí nghiệm Y- âng vềgiao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng
lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng
trung tâm có
A. 4 vân sáng λ1và 3 vân sáng λ2.
B. 5 vân sáng λ1và 4 vân sáng λ2.
C. 4 vân sáng λ1và 5 vân sáng λ2.
D. 3 vân sáng λ1và 4 vân sáng λ2.
Câu 112: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên
liên tục từ 399 nm đến 750 nm (399 nm < λ< 750 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ
bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ1 là:
A. 456 nm.
B. 536 nm.
C. 479 nm.
D. 450 nm.
Câu 113: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có
bước sóng 𝜆1 = 558𝑛𝑚 và 𝜆2 ( 395𝑛𝑚 < 𝜆2 < 760𝑛𝑚). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của
hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng
cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.395nm B.405nm
C.735nm
D.755n
Câu 114: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần
mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,64 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,45 μm.
Câu 115: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu
vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống
Câu 116: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá
trị bằng: A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 117: Trong thí nghiệm của Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. M là vân tối thứ 3.
B. M là vân tối thứ 4.
C. M là vân sáng thứ 3.
D. M là vân sáng thứ 4.
Câu 118: Hai khe Y - âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có  = 0,5m. Khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 1,5m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5
B. Vân tối thứ 5
C. Vân sáng thứ 4
D. Vân sáng thứ 6
Câu 119: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng
một bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ
vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5
B. Vân tối thứ 5
C. Vân sáng thứ 6
D. Vân tối thứ 6
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 120: Trong thí nghiệm Y - âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m, biết khoảng cách
hai khe là a = 0,8mm và hai khe cách màn D = 1,2m. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết
rằng hai khe vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là:
A. 4,5mm
B. 5,25mm
C. 3,575mm
D. 4,125mm
Câu 121: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện
từ tự do. Đại lượng T = 2π√𝐿𝐶là
A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
C. cường độ điện trường trong tụ điện.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 122: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng:
A. π/4.
B. π.
C. π/2.
D. 0.
Câu 123: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 10 pF. Lấy π2 = 10.
Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 8.10-8 s.
B. 4.10-8 s.
C. 2.10-8 s.
D. 2,5.10-8 s.
Câu 124: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động
điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng
U2 .√LC
1
1
1
A. L. C2 .
B. 0
.
C. C. U02 .
D. C. L2 .
2
2
2
2
Câu 125: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:
4.π.Q
π.Q
2π.Q
2π.Q
A. T = I 0
B. T = 2.I 0
C. T = I 0
D. T = 3.I 0
0
0
0
0
Câu 126: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 2 000𝑡(𝑚𝐴) (t tính bằng s). Điện tích cực đại của 1 bản tụ là:
A. 10−6 C
B. 10−3 C
C. 2.10−6 C
D. 2.10−3 C
Câu 127: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
√5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:
A. 5C1.
B. C1/5.
C. √5C1.
D. √5/C1.
Câu 128: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
𝑖 = 52 𝑐𝑜𝑠 2 000𝑡(𝑚𝐴) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48mA, điện tích trên tụ có độ lớn là:
A. 10-5C
B. 4,8.10-5C
C. 2.10-5C
D. 2,4.10-5C
Câu 129: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì
dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và
nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số
q1/q2 là: A. 2.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2,5.
Câu 130: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là:
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
Câu 131: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 132: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.
C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.
Câu 133: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
Câu 134: Một sóng điện từ có tần số 2.107 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy 𝑐 = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng
điện từ này là
A. 15m.
B. 0,07m.
C. 150m.
D. 0,7m.
Câu 135: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
MỨC 2:
Câu 136: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô
tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 137: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành
dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu
B. Anten phát
C. Micrô
D. Mạch khuếch đại
Câu 138: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối
với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 139: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác
nhau. Đây là hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 140: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp
xếp nào sau đây là đúng?
A. 𝑛đ < 𝑛𝑣 < 𝑛𝑡 .
B. 𝑛𝑣 > 𝑛đ > 𝑛𝑡 .
C. 𝑛đ > 𝑛𝑡 > 𝑛𝑣 .
D. 𝑛𝑡 > 𝑛đ > 𝑛𝑣 .
Câu 141: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng dọc.
B. là sóng siêu âm.
C. có tính chất sóng.
D. có tính chất hạt.
Câu 142: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách
giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân sáng N cách vân sáng
trung tâm một đoạn
A. x = kλa/D với kϵZ
B. x = (k+0,5)λD/a với kϵZ
C. x = kλD/a với kϵZ
D. x = (k+0,5)λa/D với kϵZ
Câu 143: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị
bằng:
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 144: Trong thí nghiệm của Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. M là vân tối thứ 3.
B. M là vân tối thứ 4.
C. M là vân sáng thứ 3.
D. M là vân sáng thứ 4.
Câu 145: Trong thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng
A. 3,5𝜆.
B. 5𝜆.
C. 4,5𝜆.
D. 4𝜆
Câu 146: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,4 mm. Khoảng cách giữa vân sáng
bậc 2 và vân sáng bậc 6 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3,2 mm.
B. 1,6 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 147: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng
trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:
A. 6.
B. 3.
C. 8.
D. 2.
Câu 148: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc
3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 8.
D. vân tối thứ 9 .
Câu 149: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên
tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong bốn bức
xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất của bốn bức xạ nói trên có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 485 nm.
B. 405 nm.
C. 465 nm.
D. 436 nm.
Câu 150: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch biến điệu.
B. Pin quang điện.
C. Hệ tán sắc.
D. Mạch tách sóng.
Câu 151: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 152: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm tia sáng song song.
B. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
C. tăng cường độ sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 153: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát.
D. Có hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
Câu 154: Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia gamma.
D. tia tử ngoại.
Câu 155: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
Câu 156: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại
A. 900nm
B. 250nm
C. 450nm
D. 600nm
Câu 157: Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng
chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng mặt trời:
A. Tia đơn sắc đỏ.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia đơn sắc vàng.
Câu 158: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên,
C. Tia Xcó bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 159: Tia X được ứng dụng:
A. để sấy khô, sưởi ấm
B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. trong khoan cắt kim loại.
Câu 160: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 161: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu
thức
1
1
1 1
2𝜋
A. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶
B. 𝑓 =
C. 𝑓 = 𝜋
D. 𝑓 =
√𝐿𝐶
√𝐿𝐶
√𝐿𝐶
Câu 162: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là
𝑄2
𝑄2
𝑄2
A. 𝑊 = 2𝐶0
B. 𝑊 = 2𝐿0
C. 𝑊 = 𝐿0
D. 𝑊 =
Câu 163: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau.
B. cùng phương với nhau.
C. biến thiên vuông pha với nhau.
D. biến thiên cùng pha với nhau.
Câu 164: Sóng điện từ
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
𝑄02
𝐶
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
A. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng phương, cùng tần số.
B. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. có cùng bản chất với sóng âm.
D. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, cùng tần số
Câu 165: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Tần số dao động của mạch
là:
A. 2,5 kHz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 kHz.
D. 1 MHz.
Câu 166: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π mH và một tụ điện có điện dung
4
C = 𝜋 nF. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. T = 4.10–5 s.
B. T = 4.10–6 s.
C. T = 4.10–4 s.
D. T = 2.10–6 s.
Câu 167: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 168: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của
mạch là f1= 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2= 50√10 MHz. Nếu ta dùng C1 nối
tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là:
A.175MHz.
B.125MHz.
C.25MHz
D. 87,5MHz.
Câu 169: Một tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,202 𝜇𝐹được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc 𝑡 = 0, hai đầu tụ được đấu vào hai
đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ
bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?
A. 1/400 s
B. 1/200 s
C. 1/300 s
D. 1/600 s
Câu 170: Một mạch LC lí tưởng có chu kỳ T và điện tích cực đại Q0. Tại thời điểm t tụ có độ lớn điện tích 𝑞 = 𝑄0 /2 và đang
phóng điện. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu tụ lại có độ lớn điện tích 𝑞 = 𝑄0 /2:
A. 𝑇/6
B. 𝑇/4
C. T
D. 𝑇/2
Câu 171: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A. Điện trường xoáy
B. Từ trường xoáy
C. Một dòng điện
D. Từ trường và điện trường biến thiên
Câu 172: Điện trường xoáy là điện trường
A. do điện tích đứng yên sinh ra.
B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. được truyền đi theo đường xoắn ốc
D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ
Câu 173: Ở đâu xuất hiện điện từ trường
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chổ có tia lửa điện
Câu 174: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 175: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Câu 176: Đối với một máy thu vô tuyến không cần có bộ phận nào sau đây?
A. Máy thu sóng điện từ
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại
Câu 177: Sóng điện từ có tần số 𝑓 = 2,5𝑀𝐻𝑧 truyền trong thủy tinh có chiết suất 𝑛 = 1,5 thì có bước sóng là:
A. 50m
B. 80m
C. 40m
D. 70m
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 178: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. tia ló và pháp tuyến.
B. hai mặt bên của lăng kính.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia tới và pháp tuyến.
Câu 179: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 180: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc?
A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
C. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 181: Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y âng được xác định bằng công thức
nào?
2𝑘𝜆𝐷
(2𝑘+1)𝜆𝐷
𝑘𝜆𝐷
𝑘𝜆𝐷
A. 𝑥 = 𝑎
B. 𝑥 = 2𝑎
C. 𝑥 = 𝑎
D. 𝑥 = 2𝑎
Câu 182: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức
𝜆.𝑎
𝜆.𝐷
𝑎.𝐷
𝑎
A. 𝑖 = 𝐷
B. 𝑖 = 𝑎
C. 𝑖 = 𝜆
D. 𝑖 = 𝜆.𝐷
Câu 183: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng 𝜆 = 0,6𝜇𝑚. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 𝑆1, 𝑆2
tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp 𝑆1, 𝑆2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
A. 0,6mm
B. 0,9mm
C. 1mm
D. 1,2mm
Câu 184: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách
màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
Câu 185: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao
thoa. T ại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 3.
C. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 3.
D. vân tối thứ 4.
Câu 186: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng 𝜆 = 0,6𝜇𝑚. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 𝑆1, 𝑆2
tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp 𝑆1, 𝑆2 là 3mm. Tìm vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm?
A. ±2,7𝑚𝑚
B. ±0,9𝑚𝑚
C. 1,8𝑚𝑚
D. ±3,6𝑚𝑚
Câu 187: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4
mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhai 3mm. Biết tại A là vị trí vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB
(kể cả A và B) là
A. 15
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Câu 188: Trong thí nghiệm Y-âng về ggiao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 𝜆1 = 0,525𝜇𝑚 ; 𝜆2 = 0,675𝜇𝑚. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu
vân tối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 189: Chọn câu đúng?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng.
B. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng đế đo nhiệt độ của các vật nóng sáng ở nhiệt độ cao.
D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn
nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
Câu 190: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
Câu 191: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng
A. phân kì.
B. song song.
C. song song hoặc hội tụ.
D. hội tụ.
Câu 192: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra là do:
A. Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
B. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra
C. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra
D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra
Câu 193: Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 194: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn0,36 𝜇𝑚.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 195: Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.
B. Hồ quang điện có nhiệt độ trên30000 𝐶 .
C. Đèn hơi Natri.
D. Những vật được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn 4000 𝐶
Câu 196: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 197: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X phát ra từ đèn điện dây tóc.
B. Tia X là một loại sóng điện từ được phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng50000 𝐶.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên rất yếu.
D. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 198: Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơn-ghen?
A. Trong không khí thường tia Rơn-ghen cứng và tia Rơn-ghen mềm có cùng vận tốc.
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơn-ghen bức xạ ra có bước sóng càng dài.
C. Tia Rơn-ghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt.
D. Tia Rơn-ghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất.
Câu 199: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện trong (quang dẫn) ở một số chất bán dẫn.
B. Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 380 nm.
C. Tia X là các bức xạ mang điện tích.
D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 200: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t) thì biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện
là u = U0cos (t + ) với:
A.  = 0
B.  = - 
C.  = π/2
D.  = - π/2
Câu 201: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch
1
2𝜋
√𝐿𝐶
là: A. 2𝜋√𝐿𝐶.
B. 2𝜋 .
C. 2𝜋√𝐿𝐶.
D. .
√𝐿𝐶
Câu 202: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao
1
1
2𝜋
động này là: A. .
B. √𝐿𝐶.
C. 2𝜋√𝐿𝐶.
D.
.
√𝐿𝐶
√𝐿𝐶
Câu 203: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch
1
là: A. 2𝜋√𝐿𝐶.
B.
√𝐿𝐶
.
2𝜋
C. 2𝜋√𝐿𝐶.
D.
2𝜋
√𝐿𝐶
.
Câu 204: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng:
A. π/4.
B. π.
C. π/2.
D. 0.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
Câu 205: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:
4.𝜋.𝑄
𝜋.𝑄
2𝜋.𝑄
2𝜋.𝑄
A. 𝑇 = 𝐼 0
B. 𝑇 = 2.𝐼 0
C. 𝑇 = 𝐼 0
D. 𝑇 = 3.𝐼 0
0
0
0
0
Câu 206: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ điện có điện dung C = 8
F. Sau khi kích thích cho mạch dao động chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10-4 s
B. 4.10-5 s
C. 8.10-4 s
D. 8.10-5 s
Câu 207: Cho mạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có điện dung C = 5 F. Lấy 1/π =
0,318. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. f = 318 Hz
B. f = 200 Hz
C. f = 3,14.10-2 Hz
D. 2.105 Hz
Câu 208: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng
của mạch là 5kHz. Giá trị của điện dung là:
A. C = 2/ pF
B. C = 1/2 pF
C. C = 5/ nF
D. C = 1/ pH
Câu 209: Một cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc với một tụ điện có điện dung 5F thành một mạch dao động. Để tần số
riêng của mạch dao động là 20KHz thì hệ số tự cảm của cuộn dây phải có giá trị:
A. 4,5 H
B. 6,3 H
C. 8,6 H
D. 12,5 H
Câu 210: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 25 F
đến 49 F. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến đổi trong khoảng nào dưới đây:
A. 0,9 ms đến 1,26 ms
B. 0,9 ms đến 4,18 ms
C. 1,26 ms đến 4,5 ms
D. 0,09 ms đến 1,26 ms
Câu 211: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn
là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 212: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
√5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:
A. 5C1.
B. C1/5.
C. √5C1.
D. √5/C1..
Câu 213: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 4 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 10 V.
Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 8 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là bao nhiêu:
A. 8 V.
B. 6 V.
C. 6√3V.
D. 8√2V
Câu 214: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 10 V.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 6 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng:
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
Câu 215: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên
tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là :
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 216: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ
dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:
A. 3√14V.
B. 6√2V.
C. 12√3 V.
D. 5 √14 V.
Câu 217: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ
nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4. 𝑞12 + 𝑞22 = 1,3.10−17 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ
dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn
bằng:
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 218: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là:
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
Câu 219: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
NHÓM VẬT LÝ 12
nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.3/ 400s
B. 1/600. s
C. 1/300. s
D. 1/1200. s
Câu 220: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
A. 5.10-6 s.
B. 2,5.10-6 s.
C.10.10-6 s.
D. 10-6 s.
Câu 221: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6 C và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch
có độ lớn bằng I0 là: A. 1/2 μ
B. 1/6 μs
C. 1/2 ms
D. 1/6 ms
Câu 222: Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi.
B. Cái điều khiển tivi.
C. Máy thu thanh.
D. Điện thoại di động.
Câu 223: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. phản xạ sóng điện từ.
Câu 224: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 225: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có
A. tần số dao động riêng bằng nhau.
B. điện dung bằng nhau.
C. điện trở bằng nhau.
D. độ cảm ứng từ bằng nhau.
Câu 226: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng
điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
Câu 227: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành
dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Anten phát.
D. Micrô.
Câu 228: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
Câu 229: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ không mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 230: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng có bước
sóng là 10 m. Để mạch có thể thu được sóng có bước sóng là 30 m thì:
A.Tăng điện dung của tụ lên 3 lần.
B. Giảm điện dung của tụ 9 lần
C. Tăng điện dung của tụ lên 9 lần
D. giảm điện dung của tụ 3 lần
Câu 231: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có diện dung biến thiên. Khi điện dung
của tụ điện là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. tăng thêm 45nF.
B. giảm bớt 4nF.
C. tăng thêm 25nF.
D. giảm bớt 6nF.
Câu 232: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch dao động trên
hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ:
A. 188m đến 565m.
B. 200m đến 824m.
C. 168m đến 600m.
D. 176m đến 625m.
Câu 233: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f1 = 5MHz đến f2
= 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. Từ 5m đến 15m.
B. Từ 10m đến 30m.
C. Từ 15m đến 60m.
D. Từ 10m đến 100m.
Câu 234: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có chu kì nằm trong khoảng từ 0,2µs đến 1 µs.
Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. Từ 50m đến 150m.
B. Từ 100m đến 300m.
C. Từ 60m đến 300m.
D. Từ 100m đến 1000m.
Câu 235: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung Cthay đối được.
Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị Cnếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ
một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động
riêng của mạch là 2f. Từ giá trị Cnếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch
là: A. 40.10-8/3 s
B. 20.10-8/3 s
C. 4.10-8/3 s
D. 2.10-8/3 s THE END!
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!
VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022
Download