Uploaded by thuylieu.1986

ôn thi hk1 2 hoc them cuoi docx

advertisement
Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 3: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat
B. propyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 7: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
Câu 8: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.
D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.
Câu 9: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
Câu 10:Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. Alanin làm
xanh quỳ tím
Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo. Phenol ít tan
trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat.
B. Phenyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Tristrearin.
Câu 12: Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo?
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bộtgạo
D. tơtằm
Câu 13: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng
cộng H2 (Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
Câu 16: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Câu 17: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat
Câu 18: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 19: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
Câu 20: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. ( C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 24:
Câu 25: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành
A. Axit
B. Ancol
C. Andehit
D. Xeton
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 28: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 29: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin
B. tristearin
C. stearic
D. triolein
Câu 30: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3OCOCH3
C. CH3COCH3.
D. C6H5CH2OOCCH3
Câu 31: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 32: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo
B. Sáp
C. Glixerol
D. Photpholipit
Câu 33: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.
B. xà phòng và glixetol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 34: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
Câu 35: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 36: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó
có phân tử khối là
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.Câu 37: Chất X có
công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5;(4)
CH3COOH;
(5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7)
CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :A.
HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5
Câu 41: Cho các phát biểu sau :
(a) , Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b) , Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (c), Phản ứng
thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) , Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 Số phát biểu
đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 43: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat
B. Metyl fomat
C. Tristearin
D. Metyl axetat
Câu 44: Tripanmitin có công thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 45: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H33COO)3C3H5
Câu 46: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa D. CH3[CH2]16(COOH)3
Câu 47: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2–CH3
C. CH2=CH–COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 48: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 49: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C2H4
Câu 50: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Câu 51. Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, sau đó đem dung dịch thu được tiến hành
phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng bạc thu được tối đa là
A. 2,16 gam
B. 32,4 gam
C. 21,6 gam
D. 10,8 gam
Câu 52. Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 16,2 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 18
B. 27
C. 9
D. 13,5
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X thu được 8,4 lít CO2; 1,4 lít N2 (đktc) và 10,125 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
Câu 54: Dung dịch chứa 3 gam glucozo và 3,42 gam saccarozo khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 sẽ
thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 5,76
B. 3,6
C. 2,16
D. 4,32
Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra
tối đa là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 9: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 32: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản
ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 65, 00%
B. 66,67%
C. 52,00%
D. 50%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
Câu 35: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?
A. Etyl axetat.
B. Etyl acrylat.
C. Vinyl fomat.
D. Metyl fomat.
Câu 36: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom. B. là hợp chất este.
C. Là đồng phân của vinyl axetat.
D. Có công thức phân tử C4H6O2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8
gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam
D. 101 gam
Câu 39: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng
(1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát
(1) và (2) lần lượt là :
A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất
B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
Câu 47: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo
tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH
dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo
thu gọn của A và B lần lượt là:
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 48: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất
là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O.
Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36.
B. 54,84.
C. 57,12.
D. 53,16.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
Câu 10: Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số
chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH .
B. H2N–CH2-CH2–COOH
. C. H2N-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
Câu 13: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 14: Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
A. CH3-NH-CH3 : đimetylamin.
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin.
C. CH3-CH2-CH2NH2 : propylamin.
D. CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin.
Câu 15: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+ – CH2 – COO.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
Câu 18: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích
hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 19: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–CH(CH3)–NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–NH–CH3
Câu 20: Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
Câu 21: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 22: Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:
A. bậc III.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc II.
Câu 23: Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4.
B. O2, nung nóng.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch HCl.
Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường
A. NH2CH2COOH
B. NH2CH2COONa
C. Cl-NH3+CH2COOH D. NH2CH2COOC2H5
Câu 25: Lysin có phân tử khối là
A. 89
B. 137
C. 146
D. 147
Câu 10: Biết rằng mùi tanh của cá ( đặc biệt là cá mè ) là hỗn hợp các amin ( nhiều nhất là
trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch
nào dưới đây ?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
Câu 12: Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Gla, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
Câu 6: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml
dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,725
B. 3,475
C. 2,550
D. 4,325
Câu 7: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Câu 29: Cho 6,75 gam aminX đơn chức bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được
12,225 gam muối. Công thức của X là
A. C3H7NH2
B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2
D. CH3NHCH3
Câu 18: Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH- CH3
B. CH CH
C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH2
Câu 19: Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Poli isopren.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. poli (vinyl clorua).
Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
Câu 21: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
Câu 22: Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là
A. tơ olon.
B. poli( vinyl clorua). C. polietilen.
D. tơ nilon- 6.
Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
Câu 24: Quá trình kết hợp nhiều phân tử (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác ( thí dụ H2O) được gọi phản ứng
A. Trùng hợp
B. Xà phòng hóa
C. Trùng ngưng
D. Thủy phân
Câu 25: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. PVC
B. Teflon
C. Thủy tinh hữu cơ D. Tơ nilon -6,6
Câu 26: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito :
A. Sợi bông
B. PVC
C. PE
D. Nilon – 6
Câu 27: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon – 6,6.
D. Tơ lapsan.
Câu 28: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. H2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 29: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
Câu 30: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehi
B. Buta-1,3-đien và striren
C. Axit ađipic và hexametylen điamin
D. Axitterephtalic và etylen glicol
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Nilon-6.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 22: Chất nào sau đây là polime tổng hợp
A. Tơ visco
B. Sợi bông
C. Nilon - 6
D. Tơ tằm
Câu 23: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozo.
B. Polietilen.
C. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 24: Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
A. Polietilen
B. Amilozo
C. Xenlulozo
D. Amilopectin
Câu 25: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 26: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 27: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE.
B. PVC.
C. cao su buna.
D. tơ olon.
Câu 3: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al.
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
Câu 4: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi
hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ni.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb.
B. W.
C. Au
D. Hg
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb
B. Au
C. W
D. Hg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Ni.
Câu 10: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo
ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát
được trong ống nghiệm 2 là:
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
B. Có kết tủa trắng của PbS
C. Có kết tủa đen của PbS
D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
Câu 11: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất :
A. Mg
B. Na
C. Li
D. Al
Câu 12: Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi muối CuSO4 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trung của kim loại là :
A. Tính oxi hóa
B. Tính axit
C. Tính khử
D. Tính bazo
3+
2+
Câu 14: Ion kim lọi nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Al , Fe , Fe3+, Ag+
A. Fe3+
B. Fe2+
C. Fe2+
D. Ag+.
Câu 15: Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn
điện?
A. Cu, Fe, Al, Ag
B. Ag, Cu, Fe, Al
C. Fe, Al, Cu, Ag
D. Fe, Al, Ag, Cu
Câu 16: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Mg, Fe
B. Ni, Fe, Pb
C. Zn, Al, Cu
D. K, Mg, Cu
Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Cu, Fe, Zn
B. Na, Al, Zn
C. Na, Mg, Cu
D. Ni, Fe, Mg
Câu 18: Cho các ion sau: SO 2-4, Na+, K+, Cl-, NO -. Dãy
các
ion
nào
không
bị điện phân trong
3
dung dịch?
A. SO42-, Na+, K+, Cu2+ B. K+, Cu2+, Cl-, NO - 3
C. SO42-, Na+, K+, ClD. SO42-, Na+, K+, NO3Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:
(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dd HCl;
(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;
(7) miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 20: Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có:
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Câu 21: Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất?
A. Cu
B. Al
C. Ag.
D. Fe.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na và Cu
B. Mg và Zn
C. Fe và Cu
D. Ca và Fe
Câu 23: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A. Cu
B. Ni
C. Ag
D. Fe
Câu 24: Cho 4 dung dịch riêng biệt : (a) Fe2(SO4)3 ; (b) H2SO4 loãng ; (c) CuSO4 ; (d) H2SO4 loãng
có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
điện hóa là :
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 25: Cho các kim loại : Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là Crom
B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc
nguội
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của
nó
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường
Câu 27: Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần dẫn điện của kim loại ( từ trái qua phải ) là
A. Fe, Au,Cu, Ag
B. Au,Fe, Ag, Cu
C. Ag,Au,Cu,Fe
D. Ag,Cu,Au,Fe
Câu 28: Kim loại nhẹ nhất là
A. K
B. Na
C. Cs
D. Li
Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm.
B. Các kim loại nhóm IIA đều phản ứng được với nước.
C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.
Câu 30: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là
A. CuO
B. Al2O3
C. K2O
D. MgO
Câu 31: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện
người ta dùng các hóa chất
A. Dung dịch H2SO4, Zn
B. Dung dịch HCl đặc, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn
D. Dung dịch HCl loãng, Mg
Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có bọt khí bay ra?
A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.
B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.
C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 33: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. đồng
B. sắt tây
C. bạc
D. sắt
Câu 34: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 35: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 1: Kim
loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 3: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân
cầu (phần ngập trong nước) những thanh kim loại nào sau đây?
A. Pb.
B. Cu.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 4: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào để khử độc thủy ngân :
A. Bột than
B. Nước
C. Bột lưu huỳnh
D. Bột sắt
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng :
A. Nguyên tắc chung để điểu chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
C. Ăn mòn hóa học phát sinh ra dòng điện
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng
chảy cao nhất là
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. W
Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Fe
Câu 11: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cr.
Câu 12: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Cu, Zn, Al.
B. Cu, Zn, Al, Mg.
C. Cu, Mg, Zn, Al.
D. Al, Zn, Mg, Cu.
Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 15: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Ca2+.
B. H+.
C. Na+.
D. Mg2+.
Câu 16: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có
khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HCl loãng 9 (dư), thu được 0,1 mol khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong X là
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam.
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt.
(e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.
(g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản
ứng hạt nhân. Số phát biểu sai là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl,
vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
Câu 19: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi
tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn
trước là
A. (1), (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không
thu được Fe. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có
22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 51,6.
B. 117,5.
C. 115,5.
D. 80.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,4
B. 9,6
C. 10,8
D. 7,2
Câu 15: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 15,12
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,7750 mol.
B. 0,6975 mol.
C. 0,6200 mol.
D. 1,2400 mol.
Câu 19: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Mg.
Câu 25: Nhúng thanh Zn vào dd CuSO4 một thời gian, khối lượng thanh kẽm giảm đi
0,1 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là
A. 1,3 gam.
B. 0,1 gam.
C. 3,25 gam.
D. 6,5 gam.
Download