Uploaded by thuylieu.1986

bai-29-oxi-ozon

advertisement
VietJack.com
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Facebook: Học Cùng VietJack
CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 29: OXI – OZON
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
*Học sinh nêu được
- Oxi: Vị trí, cấu hình lớp electron ngoài cùng; tính chất vật lí, phương pháp điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
- Ozon: Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng
của ozon; ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi.
*HS giải thích được:
- Oxi có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ), ứng dụng của oxi.
- Ozon có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hc vô cơ và hữu
cơ)
2. Kĩ năng:
- HS dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của oxi, ozon.
- HS quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế oxi, ozon.
- HS viết được phương trình hóa học minh hoạ tính chất oxi – ozon và điều chế oxi.
3. Thái độ: HS nhận thức được tầm quan trọng của oxi trong đời sống và có ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng năng lực
- NL sử dụng ngôn ngữ hóa học (gọi đúng oxi, ozon; dạng thù hình ...)
- NL hợp tác; NL GQVĐ qua dự đoán, kiểm tra, chứng minh TCHH...; năng lực tính toán hóa học
qua làm các bài tập.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Thuyết trình nêu vấn đề
- Vấn đáp tìm tòi
- Sử dụng PT trực quan
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học
*Giáo viên:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Soạn bài từ SGK, SBT , STK…..
*Học sinh: Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
2.Kiểm tra bài cũ: Bỏ qua kiểm tra đầu giờ
3.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Oxi có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất, chúng có tính chất
như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu
b. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Vị trí và cấu tạo. Tính chất vật lý
GV yêu cầu HS xác định nhanh:
A. OXI
- Vị trí của oxi trong BTH?
I/ VỊ TRÍ VÀCẤU TẠO
-Cho biết số electron lớp ngoài cùng?
O (z =8 ): 1s2 2s2 2p4
-Viết công thức cấu tạo của O2?
-Oxi thuộc: CK: 2 ;Nhóm: VIA
-Liên kết giữa Oxi trong phân tử O2 là liên => Có 2 e độc thân và 6e lớp ngoài cùng.
kết gì? Tại sao?
-CTCT: O  O ;CTPT : O2
HS trả lời
GV chuẩn hóa
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
GV Hãy cho biết tính chất vật lí của oxi?( -Oxi là chất khí không màu, không mùi và không
màu sắc, mùi vị, khả năng tan trong nước, vị, hơi nặng hơn không khí
nặng hay nhẹ hơn không khí)
32
d O2 KK  29  1.1
HS: Trả lời
GV:100 ml nước ở 200C và 1atm hòa tan -Dưới áp suất của khí quyển, oxi hóa lỏng ở được 3,1 ml khí oxi. Độ tan S: 1830C
0.0043
- Khí oxi ít tan trong nước
S
100
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của oxi
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: VietJack TV Official
Facebook: Học Cùng VietJack
VietJack.com
GV: Từ cấu hình electron và ĐAĐ của
nguyên tử oxi hãy so sánh với ĐAĐ của các
nguyên tố Cl,F?
=> rút ra khả năng của oxi của oxi và mức
độ tính chất của nó?
HS: Trả lời
GV: Dự đoán số oxh của oxi trong các phản
ứng?
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI
-Nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng, dễ nhận
thêm 2e(để đạt cấu hình e của khí hiếm)
0
2
O  2e  O
ĐAĐ của O = 3,44 <F = 3,98
Oxi có tính oxi hóa mạnh.
*Vậy : Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh,
có tính oxi hóa mạnh
1. Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Phương trình,
Ag ở điều kiện thường, ...)
GV yc viết ptpư:
0
0
1 2
t0
Vd: 4 Na O2 
2 Na2 O
Na + O2→
0
0
2 2
Mg + O2→
t0
2 Mg  O2 
2 Mg O
Al + O2→
0
0
3 2
t0
Fe + O2→
4 Al  3 O2 
 2 Al2 O3
HS: Dự đoán sản phẩm và viết pthh:
8

0
0
3 2
0
t
GV giải thích thêm về phản ứng giữa Fe và
3 Fe 2 O2 
 Fe3 O4
oxi
2. Tác dụng với hiđro:
t
2 H 2  O2 
 2 H 2O
o
GV yêu cầu HS viết phương trình
 Thông tin Tỉ lệ VH2:VO2 = 2:1  Nổ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Tỉ lệ VH2:VO2 = 2:1  Nổ
Youtube: VietJack TV Official
Facebook: Học Cùng VietJack
VietJack.com
3. Tác dụng với phi kim ( trừ halogen)
0
0
0
0
0
0
4 2
t
C  O2 
C O2
GV yc HS viết các pt
-Đốt cháy S trong bình đựng khí O2.
-Đốt cháy C trong bình đựng khí O2.
-Đốt cháy P trong bình đựng khí O2.
HS viết pt
4 2
t
S  O2 
S O2
0
0
5 2
t
4 P  5 O2 
2 P2 O 5
0
4. Tác dụng với hợp chất
*Etanol cháy trong không khí:
*CO cháy trong không khí
GV: Đốt cháy C2H5OH trong bình đựng khí
O2, viết ptpư?
2
0
4 2
2
C 2 H 5OH  3 O 2  2 C O 2  3H 2 O
t0
2
0
4 2
2
t
C 2 H 5OH  3 O 2 
2 C O 2  3H 2 O
2
0
0
4
t
2 C O  O2 
2 C O2
2 1
0
3
0
2
4
to
Nhận xét vai trò của oxi trong các phản ứng 4 Fe S 2  11O 2 
 2 Fe 2 O 3  8 S O2
trên?
Oxi là chất oxi hóa.
- GV cho HS viết một số phản ứng khác
(Các quá trình oxi hóa đều tỏa nhiệt)
Hoạt động 3 : Ứng dụng, điều chế oxi
IV/ ỨNG DỤNG
GV : Qua thực tế và SGK => cho biết một -Oxi duy trì sự sống và sự cháy
số ứng dụng của oxi trong đời sống và trong -Oxi cóvai trò quan trọng trong các lĩnh vực: công
CN?
nghiệp, luyện gang thép, y học, vũ trụ…
GV:Treo tranh vẽ ứng dụng của của oxi?
Lấy vài ví dụ?
HS trả lời
V/ ĐIỀU CHẾ OXI
GV:Nêu phương pháp điều chế Oxi trong 1. Trong phòng thí nghiệm.
PTN và trong CN?
*Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi
HS: viết pthh.
và ít bền đối với nhiệt.
MnO2 ,t
Vd: 2KClO3 

 2KCl  3O2
0
MnO2
2H 2O2 
 2H 2O  O2
2KMnO4 K2MnO4 +2MnO2 +O2
t
2KNO3 
 2KNO2  O2
0
2. Trong công nghiệp.
GV: Giới thiệu sản xuất trong công nghiệp a. Từ không khí:
bằng hình ảnh.
Không khí
HS quan sát hình ảnh và rút ra nhận xét
Loại bỏ CO2 ( dùng dd NaOH)
Loại bỏ hơi nước (-250C )
Không khí khô
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: VietJack TV Official
Facebook: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Hóa lỏng không khí
Không khí lỏng
N2
Ar
O2
0
0
-196 C
-186 C
-1830C
b. Từ nước.
Điện phân nước có hòa tan (H2SO4 hay NaOH
tăng tính dẫn điện của nước).
đp
2H 2O 
2H 2  O2
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
GV Hệ thống lại các kiến thức đã học và giao BTVN
- Làm BTVN 25 /T127và 6/T128
-Nhắc nhở Chuẩn bị phần ozon
Tiết 2
NỘI DUNG BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
2.Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
H2 O
(1)
(2)
(3)
(4)
KClO3 
 O2 
 Al2O3 
 AlCl3 
 Al (OH )3
P2O5
3.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Ozon có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất, chúng có tính chất
như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu
b. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:Tính chất của ozon
GV: Ozon là dạng thù hình của oxi. B. OZON.(O3)
-Cho biết công thức của ozon?
I. TÍNH CHẤT
-Dựa vào SGK hãy cho biết những 1. Tính chất vật lí
tính chất vật lí của ozon?
- O3 là chất khí, mùi đặc trưng, màu xanh nhạt;
- HS trả lời
- Hóa lỏng -1120C.
- Tan trong nước nhiều hơn O2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
GV: Ozon tan trong nước nhiều hơn - Phân tử O3 kém bền hơn.
O2.(100ml H2O ở 00C hòa tan 49 ml - Ozon cũng có thể phân hủy tạo thành oxi theo phản
khí ozon)
ứng:
O3  O2 + O
- GV đưa ra 2 phản ứng
2. Tính chất hóa học:Ozon có tính oxi hóa rất mạnh.
Từ pư trên có thể rút ra nhận xét gì về (Mạnh hơn oxi)
tính chất hóa học của ozon? Ví dụ *Tác dụng với kim loại( trừ Au và Pt): Ở nhiệt độ
minh họa?
thường
- HS trả lới
Ag + O2  Không phản ứng.
-GV: Ozon có tính oxi hóa rất mạnh. 2Ag + O3  Ag2O + O2
Mạnh hơn oxi.
O2 +KI +H2Okhông pư
O3 +2KI +H2O2KOH + O2 + I2 (Làm hồ tinh bột
chuyển thành màu xanh- Nhận biết ozon)
Hoạt động 2:Ozon trong tự nhiên; Ứng dụng của ozon
II. OZON TRONG TỰ NHIÊN.
-Ozon được tạo thành từ oxi do ảnh hưởng của tia cực
GV Nêu sự tạo thành ozon trong TN? tím hoặc sự phóng điện trong cơn giông.
- HS trả lời
Tia tử ngoại
3 O2
2 O3
-Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại từ tầng cao của không
khí bảo vệ con người và các sinh vật trên trái đất tránh
được tác hại của tia này.
III. ỨNG DỤNG CỦA OZON
GV: Từ SGK hãy cho biết ứng dụng -Làm sạch không khí, khử trùng y tế.Tẩy trắng trong
của ozon?
công nghiệpvà ngăn tia tử ngoại để bảo vệ trái đất.
HS:
-Làm sạch không khí, khử trùng y tế. Vai trò của ozon là ngăn không cho tia cực tím chiếu
-Tẩy trắng trong công nghiệp.
xuống trái đất gây hại cho con người và động vật, thực
-Bảo vệ trái đất, ngăn tia tử ngoại
vật.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
GV tổ chức cho HS làm các bài tâp sau:
1. Trong khí quyển ozon được hình thành như thế nào? Nêu tác dụng của tầng ozon.
2. Nêu các ứng dụng của ozon? Các ứng dụng đó của ozon dựa trên tính chất nào?
3. Tại sao sau những cơn mưa có sấm chớp đường xá, khu phố, rừng cây, bầu trời…
trở nên sạch, trong lành và mát mẻ hơn?
Dặn dò: Làm BTVN 25 /T127và 6/T128 ;Chuẩn bị bài 30 : LƯU HUỲNH
(1) cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của S (biến đổi theo nhiệt độ)
(2) Tính chất hoá học của S ? Ứng dụng quan trọng của S
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: VietJack TV Official
Download