Uploaded by Phương Hoa Nguyễn

triet

advertisement
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC - LENIN
(CHÚ Ý: TÀI LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a.
Là một phạm trù triết học;
b.
Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c.
Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d.
Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;
c. Tính khách quan;
d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 4. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao động của con người
làm biến đổi thế giới xung quanh.
B. Lao động là điều kiện đầu tiên và họat động chủ yếu để con người tồn tại.
C. Lao động không mang tính cá nhân, ngay từ đầu nó đã mang tính cộng đồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao động.
Câu 5: Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức
d. Tư tưởng
Câu 6: Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào ?
a. Duy vật
b. Duy tâm
c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu đều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào ?
a.
Vận động sinh học
b.
Vận động cơ học
c.
Vận động xã hội
d.
Vận động lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
a. Phát triển;
b. Phủ định;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;
d. Vận động.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính;
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
1
c. Thuộc tính của vật chất
d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:
a.
Toàn bộ thế giới vật chất
b.
Toàn bộ thế giới khách quan
c.
Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d.
Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a. Duy vật
c. Nhị nguyên
b. Duy tâm
d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a.
Hình ảnh của thế giới khách quan
b.
Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c.
Là một phần chức năng của bộ óc con người
d.
Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Lao động
b. Lao động và ngôn ngữ.
c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:
a.
Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b.
Ý thức chỉ có ở con người.
c.
Người máy cũng có ý thức như con người.
d.
Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
a.
Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b.
Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c.
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a.
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b.
Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c.
Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội.
d.
Tất cả các câu đều đúng
Câu 19: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b.
Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c.
Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 20: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất.
b.
Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c.
Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 21: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
2
Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự
vật hiện tượng gây ra.
d.
Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a.
Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn.
b.
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c.
Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực.
d.
Tất cả các câu đều đúng
Câu 23 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương đối và tính tuyệt đối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì?
A. Duy tâm.
B. Biện chứng.
C. Duy vật.
D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất?
a. Độ
buoc nhay
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
d. Vận động.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay
giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:
a. Quy luật
c. Vận động
b. Phát triển
d. Mặt đối lập.
b.
c.
3
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của
con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận động nói chung
b. Là mọi sự phủ định nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
d. Là sự phủ định siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a.
Quy luật phủ định của phủ định;
b.
Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c.
Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị
số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
a. Chất
b. Lượng
c.Vận động
d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b.
Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c.
Quy luật phủ định của phủ định;
d.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b.
Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c.
Quy luật phủ định của phủ định.
d.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ định biện chứng là:
a.
Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b.
Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c.
Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 40: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự
liên hệ.
b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự
liên hệ.
c.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự
vật hiện tượng.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 41: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
4
Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện
tượng.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :
a.
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái
mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a.
Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt,
qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b.
Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan
không có mối liên hệ nào cả.
c.
Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là:
a.
Cấu trúc sự vật
b.
Tổng số các thuộc tính sự vật
c.
Các thuộc tính sự vật
d.
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a.
Phủ định có tính kế thừa.
b.
Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c.
Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d.
Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một
mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [............] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với nhau trong một sự vật,
một quá trình.
C. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần;
b. Hoạt động tinh thần;
c. Hoạt động vật chất;
d. Hoạt động.
a.
b.
c.
Câu 49: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của đối tượng được bộc lộ ra.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
5
D. Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
b. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
c. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế
giới khách quan
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 52: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Phán đoán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
a.
Thực tiễn;
b.
Khoa học;
c.
Nhận thức;
d.
Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác
d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
a. Khái niệm b. Biểu tượng
c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 57: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
a.
Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.
b.
Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
c.
Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a.
Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b.
Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c.
Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
d.
Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là:
a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất
a.
Sản xuất vật chất
c. Chính trị-xã hội
b.
Thực nghiệm khoa học
d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức :
6
a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b.
Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c.
Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d.
Tất cả các câu đều đúng.
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người ?
a.
Sản xuất vật chất
c. Nghiên cứu khoa học
b.
Sáng tác âm nhạc
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a. QHSX và KTTT
b. QHSX và LLSX
c. CSHT và KTTT
d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a. Quan hệ sản xuất;
b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
7
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b.
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c.
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d.
Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối
sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức đẩy sản xuất phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn phát
triển nhất định của lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản
xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản
xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối
sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã
hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79 : Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
a.
Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
8
b.
Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c.
Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d.
Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
a. Thay đổi chính quyền nhà nước
b. Thay đổi của lực lượng sản xuất
c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là:
a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b.
Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên
để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
d.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa
mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội
là :
a.
Sản xuất tinh thần.
b.
Sản xuất ra bản thân con người
c.
Sản xuất vật chất.
d.
Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 86: Đối tượng lao động là:
a. Công cụ lao động
c. Cơ sở hạ tầng
b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên
b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên
Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế.
b. Phương thức quản lý
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 89: LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
a. Hình thức QHSX
b. Sự biến đổi
c. Trình độ QHSX
d. Tất cả các câu đều đúng
9
Câu 90: QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Khi đó là QHSX ưu việt
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a. TLSX và sức lao động
c. Người với người
b. Người với tự nhiên
d.Tất cả đều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình độ thành thạo của người lao động
b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
d. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy sự phát triển
của xã hội ?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?
A. Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh
thần.
B. Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp đó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất.
C. Giai cấp nào đông nhất trong xã hội thì giai cấp đó chi phối đời sống tinh thần của xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp đó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước phong kiến;
b. Nhà nước chủ nô;
c. Nhà nước tư sản;
d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
10
Câu 100: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 101: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền ?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a.
Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b.
Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c.
Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.
d.
Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà
[........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Những quan hệ sản xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học - xã hội”. Hãy điền
vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung để được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.
C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.
Câu 107: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia đình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân
d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung
d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
11
d. Cả a, b và c
100. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự đoàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan điểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá tính cách mạng của một giai cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm.
112. Sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì?
A. Tính vĩnh hằng.
B. Tính lịch sử.
C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất mà cuộc đấu tranh giai cấp đạt được là gì?
A. Trả thù giai cấp bóc lột.
B. Làm thay đổi giai cấp thống trị xã hội.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao động lên nắm chính quyền
114. Theo quan điểm triết học mácxít, điều nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cơ bản nhất nói lên sự tiến bộ của xã
hội?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn.
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc đảo chính giành quyền lực.
116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc đảo chính giành quyền lực.
B.
A, B, C đều sai.
117.Điều nào sau đây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng?
A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ đồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ được bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên.
D. A, B, C đều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì?
A. Là sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan điểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
C. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó
phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
12
D. Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của riêng mình.
121. Quan điểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người và động vật là như nhau.
B. Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất định, do đó nó không thay
đổi.
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy định của lịch sử.
D. Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ và điều kiện lịch sử cụ
thể quy định.
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng định điều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội đối với việc hình thành bản chất mỗi ngưaời.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
123. Do điều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể?
A. Do có nhu cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục đích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt để nhất.
D. Các chính đảng cách mạng, có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
13
TRẮC NGHIỆM TRIẾT
Bài 1: (LMS)
1. Bổ sung để được 1 câu đúng “Triết học Mác-Lê là khoa học…”
 Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới
2. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào?
 Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Con người
có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
3. Ngày nay triết học có còn được gọi là “khoa học của các khoa học” không?
 KHÔNG
4. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ sở khoa học cho sự
phát triển (SPT) điều gì?
 SPT phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.
5. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
 Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
6. Theo quan điểm triết học mác xít, triết học ra đời trong điều kiện nào?
 Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.
7. Thực chất của phương pháp biện chứng là gì?
 Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ với những sự vật khác, trong sự vận động và biến đổi của
chính nó.
Bài 2: (LMS)
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Mác & Angghen thực hiện là
gì?
 Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển của xã hội loài
người.
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN)
biểu hiện ở chỗ nào?
 Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở
thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN.
3. Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?
 Học thuyết tiến hóa của Đácuyn, thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.
4. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra đời của triết học Mác:
 Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng ở
Pháp
5. Triết học Mác – Lenin ra đời vào khoảng thời gian nào?
 Những năm 40 thế kỷ XIX
Bài 3: (LMS)
1. Đối tượng của triết học là gì?
 Thế giới trong tính chỉnh thể
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN)
biểu hiện ở chỗ nào?
 Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở
thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN.
3. Triết học Mác – Lênin có chức năng:
 Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến
4. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội:
 Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho con người trong nhận thức và thực tiễn.
5. Vế đối tượng, triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
 KHCT khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp độ bản chất của
thế giới.
Bài 4: (LMS)
1. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, thực tiễn là . . . của nhận
thức”
 Cả A, B, C.
a. Cơ sở, nguồn gốc.
b. Động lực.
c. Mục đích.
2. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
 Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
3. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?
 Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
4. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm giác là sự phản
ánh . . . của sự vật vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực tiếp lên một giác quan của chúng
ta”
 Một đặc tính riêng lẻ
5. Các hình thức của nhận thức lý tính là gì?
 Khái niệm, phán đoán, suy luận.
6. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào?
 Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.
Bài 5 (LMS)
1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là
cách thức con người…”
 Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử
2. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt con người (CN) với động vật (ĐV) là gì?
 CN hoạt động lao động sản xuất vật chất, cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản năng thích nghi
với môi trường.
3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
 MQH giữa con người với tự nhiên
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
 MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
 MQH giữa người với người trong quá trình sản xuất
ĐỀ THI GIỮA KỲ
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Chân lý là:
Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Chất của sự vật là
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Chọn câu trả lời đúng
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm là triết học Mác, ý thức là
Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng.
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất
của sự vật hiện tượng.
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm cũa CNDVBC:
Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
9. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
 Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
10. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết
học Mác – Lênin là
 Quan điểm khách quan.
11. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết
học Mác – Lênin là:
 Quan điểm lịch sử - cụ thể
12. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học MácLênin là:
 Quan điểm phát triển
13. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
trong triết học Mác – Lênin là:
 Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
14. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự
vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
 Lượng
15. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất:
 Bước nhảy
diem nut
16. Phủ định biện chứng là:
 Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
17. Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học:
 Duy tâm
18. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
 Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
19. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
 Quy luật phủ định của phủ định
20. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
 Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
21. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù:
 Độ
22. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin phát triển là:
 Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
23. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
 Tính vật chất
24. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
 Vận động
25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
 Lao động và ngôn ngữ
26. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là:
 Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
27. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, thực tiễn là:
 Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan.
28. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác – Lênin là:
 Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
29. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
 Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
30. Ý thức có vai trò là:
 Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
Bài 5: (LMS)
1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là
cách thức con người . . .”
 Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
2. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
 Tư liệu sản xuất và người lao động.
3. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là gì?
 Người lao động.
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
 MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
5. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?
 Phương thức sản xuất.
6. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành điều gì?
 Phương thức sản xuất
Bài 6: (LMS)
1. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
 Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
2. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện điều gì rõ nét
nhất
 Tư tưởng của giai cấp thống trị.
3. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
 Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ
sở hạ tầng.
4. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố nào?
 Nhà nước
5. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)
điều gì luôn xảy ra?
 CSHT quyết định KTTT.
Bài 7: (LMS)
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
Nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã hội
Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?
Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
Sự vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hoá.
Về cấu trúc, hình thái kinh tế xã hội bao gồm những bộ phận nào?
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử của nhân loại?
Hình thái kinh tế - xã hội
Giá trị kho học của học thuyết hình thái kinh tế xã hội là gì?
Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
Duy trì, bảo vệ cho cở sở hạ tầng sinh ra nó
1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường phái
triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường phái
triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái
triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy
vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ
máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt
lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với những
dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là
đặc trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
vốn có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc trưng
của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng
Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa
duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào
19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con
người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm
trù của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan
22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con
người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển
26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức
và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng
kém sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác
nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong
tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất
yếu, chỉnh thể toàn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:
A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý (hiểu biết là trị thức, vừa hiểu biết còn phù hợp là chân lý)
D. Lý luận
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng
chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn
tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con
người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của
thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách
quan vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực
tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt
qua khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình
tiến hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát
triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới
vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của
thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng
duy vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các
hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối
tượng là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản ánh
đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong
các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc
trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác
55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh
56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân
58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống
khái niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên
62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực
tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái
gì, phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức
là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt
đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể
68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được
69. Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70. Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát
triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật
có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng
77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là
3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể
cả con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là
gì trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến
87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan
hệ nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ bản
của đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho đối
tượng là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực,
tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới tích
cực phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động
trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác
động trở lại vật chất
98. Vận động là:
A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian
99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được rút
ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100.
Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách
quan, độc lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái
102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động
107. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan
hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan
hệ về phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực
lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù
hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ
thúc đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ
kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ
quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
110. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất
112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường
113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội
114. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là:
A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
tương ứng, được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào
117. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của
xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
120. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình
thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa.
Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc
của giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế
123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp
125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã
hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
126. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp
127. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại
128. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp
bức, bóc lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc
129. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi
ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích
trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần
Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn tại của ý thức?
O . Niềm tin
O b. Tri thức
O c. Tình cảm
Ô d. Ý chí
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
0 g. Ý thức tồn tại chủ quan. (2)
C b. Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3)
O c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
O d. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa C.Mác Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 - 1848 là:
O . Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
© b. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và
chủ nghĩa xã hội khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn gi&o.
O d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng?
0 g. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cho lao động chân tay
hơn lao động trí óc.
2 b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn
lao động chân tay.
O c. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng
xã hội tiến bộ.
O d. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một
trong những khía cạnh của nhận thức.
Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng:
g. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một
trong những khía cạnh của nhận thức.
O b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn
lao động chân tay.
O c. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng
xã hội tiến bộ.
O d. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay
hơn lao động trí óc.
Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Mặt thứ hai của
vấn đề cơ bản của triết học là:
0 g. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 2 b. Con người có khả năng nhận
thức được thế giới hay không? O c. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái
nào có sau, cái nào quyết định chi nào? © d. Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư
duy
The correct answer is: Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng
O a. Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con người C b. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và
nguồn gốc xã hội © c. Ý chí là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức O d.
Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
The correct answer is: Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan
điểm nào?
C a. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
0 b. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ. O c. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. O d. Quan điểm nhị
nguyên về sự vận động.
The correct answer is: Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn
nhau của giới tự nhiên vô cơ.
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau; thuộc về trường phái triết học
nào sau đây?
O g. Chủ nghĩa duy vật C b. Nhị nguyên luận
O c. Nhất nguyên luận
Ô d. Chủ nghĩa duy tâm
The correct answer is: Nhị nguyên luận
Vật chất tồn tại khi con người cảm biết được về nó?
C a. Đúng.
O b. Sai.
X
O c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mới xác định được.
O d. Không hoàn toàn đúng.
The correct answer is: Sai.
Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không
thể có vận động ngoài vật chất?
C . Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại 2 b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình O c. Chủ
nghĩa duy tâm Ô d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Trong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào:
Ô a. Vật chất
C b. Tùy từng trường hợp cụ thể mà có thể là vật chất hoặc ý thức. O c. Ý thức
O d. Cả vật chất lẫn ý thức
The correct answer is: Vật chất
Trong các câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác:
0 g. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và
thực tiễn © b, Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập O c. Chủ nghĩa Mác là
học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động Ô d. Chủ
nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử
tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
The correct answer is: Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung
của mọi nhận thức và thực tiễn
Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn đạt vấn đề cơ bản của
triết học:
0 g. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì? O b. Tư duy được thực hiện trong
các hình thức nào và tuân theo các quy luật nào? O c. Não người đã phát triển như thế
nào?
Ô d. Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào?
The correct answer is: Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và
bằng cách nào?
Triết học ra đời vào thời gian nào?
C a. Thế kỷ thứ II trước công nguyên O b. Thế kỷ III trước công nguyên O c. Từ thế
kỷ VIII -VI trước công nguyên O d. Thế kỷ thứ Isau công nguyên
The correct answer is: Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên
Triết học ra đời từ đâu?
0 g. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng. C b. Từ sự suy tư của con người về bản thân
mình. O c. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người. Ô d. Từ thực tiễn, do
nhu cầu của thực tiễn.
The correct answer is: Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? © a, Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp O b. Ấn Độ, Hy
Lạp, Ai Cập C c. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
d. Trung Quốc, Hy Lạp, Nga
The correct answer is: Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
© C. Như một đối tượng vật chất cụ thể. O b. Như một thực thể tồn tại cụ thể. O c.
Như một chính thể thống nhất.
d. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
The correct answer is: Như một chỉnh thể thống nhất.
Triết học Mác ra đời vào khoảng:
2 g. Những năm giữa thế kỷ XIX.
© b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
O c. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
O d. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
The correct answer is: Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
© 2. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
C b. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc. O c. Chủ nghĩa tư bản đã ở giai
đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. O d. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.
The correct answer is: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương
thức sản xuất thống trị.
Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập?
O a.c. Mặc C b. Ph. Ăngghen.
O c. c. Mác, Ph. Ăngghen
d. V.I. Lênin.
The correct answer is: C. Mác, Ph. Ăngghen
Triết học đóng vai trò là:
0 a. Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
b. Hạt nhân lý luận của thế giới quan. O c. Toàn bộ thế giới quan. Ô d. Toàn bộ thế
giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
The correct answer is: Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
0 g. Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người. 2 b. Là toàn bộ thế giới
khách quan. O c. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác. O d. Là phạm trù
triết học.
The correct answer is: Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là
nội dung nào sau đây?
Og. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
O b. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống
triết học.
O c. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
d. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-o-bắc.
The correct answer is: Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng
trong một hệ thống triết học.
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và
độc lập với con người là quan điểm của trường phái triết học nào?
O a. Duy vật siêu hình
C b. Duy vật chất phác
O c. Duy tâm khách quan e - Du » chủ quán
U u. buy lum cru quun
The correct answer is: Duy tâm khách quan
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, phủ nhận sự tồn tại khách quan của
hiện thực đồng thời khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm
giác là quan điểm của trường phái triết học nào?
0 g. Duy tâm chủ quan
O b. Duy tâm khách quan O c. Duy vật siêu hình O d. Duy vật chất phác
The correct answer is: Duy tâm chủ quan
Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, đáp án nào sau đây là sai?
0 g. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
O b. Vận động của vật chất là sự tự vận động. O c. Vận động là phương thức tồn tại
của vật chất. O d. Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên ngoài.
The correct answer is: Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên
ngoài.
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện
thực như thế nào?
O g. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực. O b. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ
hiện thực. O c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận. Ô d. Ý
thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
The correct answer is: Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở:
O 4. Tính độc lập
O b. Tính khách quan O c. Tính hiện thực
Ô d. Tính vật chất
The correct answer is: Tính vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng
nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
2 g. Lao động, thực tiễn xã hội.
b. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
O c. Bộ não người và hoạt động của nó. Ô d. Lao động và ngôn ngữ.
The correct answer is: Lao động, thực tiễn xã hội.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái
gì quyết định?
0 g. Do bản tính của thế giới vật chất quyết định. © b. Mối liên hệ giữa các sự vật là
tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định O c. Do cảm giác của con người quyết
định O d. Do lực lượng siêu nhiên quyết định
The correct answer is: Do lực lượng siêu nhiên quyết định
Theo Lênin những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã
làm tiêu tan cái gì?
C a. Tiêu tan quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
2 b. Tiêu tan vật chất nói chung.
O c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật
chất.
O d. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
The correct answer is: Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm
siêu hình về vật chất.
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp
nhất?
0 a. Vận động cơ học C b. Vận động vật lý C c. Vận động hóa học O d. Vận động sinh
học
The correct answer is: Vận động cơ học
thành triết học duy vật biện chứng là gì?
C a. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng.
C b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định luật vạn vật
hấp dẫn O c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến
hóa của Đacuyn. O d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật
hấp dẫn, Thuyết nhật tâm.
The correct answer is: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào,
Thuyết tiến hóa của Đứcuyn.
Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động?
0 0.5 o b.4
O d. 6
The correct answer is: 5
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tính tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tưởng
triết học nào?
C a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình O c. Chủ nghĩa
duy vật chất phác
O d. Chủ nghĩa duy tâm
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Tại sao vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
C a. Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên
cứu của triết học O b. Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của
các nhà triết học, các trường phái triết học. O c. Việc giải quyết mối quan hệ này quy
định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học. Ô d. Tất cả các đáp án đều
đúng.
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai
của vấn đề cơ bản của triết học?
- 3. Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con người về thế giới. Chủ
nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận
| thức về chính bản thân mình. . b. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, vật
chất quyết định ý thức. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, ý thức quyết
định
vật chất. c. Chủ nghĩa duy vật cho rằng con người có khả năng nhận thức về thế giới.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng con người không có khả năng nhận
thức thế giới. d. Chủ nghĩa duy vật cho rằng chỉ có một thế giới duy nhất tồn tại là thế
giới vật chất. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng chỉ có ý thức tồn tại, sinh
ra vật chất.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con
người về thế giới. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận thức về
chính bản thân mình.
Quan điểm nào sau đây là sai với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
O 4. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức
phản ánh. O b. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật
chất. O c. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý
thức. O d. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp.
The correct answer is: Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể
của vật chất.
Quan điểm cho rằng: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
O g. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
2 b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
O c. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
O d, Chủ nghĩa duy lý trí
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
câu hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan điểm cho rằng: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở
trong đôi mắt của kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào sau đây?
Og. Chủ nghĩa duy lý
O b. Duy tâm chủ quan O c. Duy vật tự phát O d. Duy tâm khách quan
The correct answer is: Duy tâm chủ quan
Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng?
O 3. Phương pháp tư duy siêu hình O b. Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
O C. Phương pháp tư duy logic-lịch sử
O d. Phương pháp tư duy biện chứng
The correct answer is: Phương pháp tư duy siêu hình
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa
thế giới động vật và thực vật?
O g. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. O b. Học thuyết tế bào.
O c. Học thuyết tiến hoá. O d. Thuyết tương đối.
The correct answer is: Học thuyết tế bào.
Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy
vật:
O 4. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức; O b. Vật chất và ý
thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong
quan hệ quyết định nhau. O c. Thừa nhận tình thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật
chất;
O d. Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.
The correct answer is: Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tinh thứ hai của ý thức;
Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy
tâm:
O 4. Vật chất là nguồn gốc của ý thức. O
b. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nhau. O
c. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tinh thứ hai của ý thức;
O d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
The correct answer is: Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
Nhận xét nào sau đây là sai?
. g. Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy
mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy
cây mà không thấy rừng. O b. Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự
phát triển của triết học và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng. O c.
Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối tượng với
trạng thái tĩnh nhất thời đó. O d. Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải
quyết các vấn đề có liên quan đến cơ học cổ điển.
The correct answer is: Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển
của triết học và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng.
Nhà triết học nào sau đây cho rằng vật chất là “nước"?
o a. Pitago
O b. Talét
O c. Heraclít
O d. Đêmôcrít
The correct answer is: Talét
Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
Og. Khi xuất hiện các triết gia
O b. Hình thành tư duy khái quát, trừu tượng. O c. Sự phân chia lao động và sự phân
chia giai cấp. O d. Khi xuất hiện tôn giáo
The correct answer is: Hình thành tư duy khái quát, trừu tượng.
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm?
O 3. Triết học cổ điển Đức (1) O b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh (2)
O c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3) O d. Cå 1, 2, 3
The correct answer is: Cả 1,2,3
Luận điểm cho: "Tồn tại tức là được cảm giác thuộc lập trường triết học nào?
O 4. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. O b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O c. Chủ
nghĩa duy vật siêu hình O d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
0 g. Chủ nghĩa tư bản hiện đại. O b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh. O
c. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
O d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.
The correct answer is: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.
Khẳng định nào sau đây là sai?
O 4. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
O b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật. O c. Triết học Mác là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã
hội, tư duy. O d. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc
The correct answer is: Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc
Khẳng định nào sau đây là sai?
O a. Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
O b. Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học cụ
thể. O c. Triết học Mác đoạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của
mọi khoa học.
O d. Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
The correct answer is: Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa
học.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
O 4. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tôm khách quan.
O b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan. O c.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật. O d. Phép biện chứng của
Hêghen là phép biện chứng tự phát.
The correct answer is: Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm
khách quan.
câu hỏi 55
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được
bản chất của đối tượng có tên gọi là gì?
O 4. Bất khả trị luận O 5. Vật tự nó O c. Hoài nghi luận
O d. Khả trị luận
The Correct answer is: Bất khả trị luận
cu hỏi 56
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất?
O a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. O b. Chủ nghĩa duy vật chất phác O c. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng O d. Tất cả các hình thức cũng ra đời một thời điểm nên không có
hình thức nào cao nhất
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
CÔu hỏi 57
vvv Ivi vi
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:
O a. Cả (1) và (2) đều đúng O b. Triết học Mjcxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh,
xong xuôi (1)
O c. Triết học Măcxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển
O d. Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học”(2)
The correct answer is: Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ
sung để phát triển
Câu hỏi :
Không trả lời
Đạt điềm 1,00
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới
quan sau:
O X. Thần thoại - triết học - tôn giáo. O b. Tôn giáo - thần thoại - triết học. O c. Thần
thoại - tôn giáo - triết học. O d. Triết học, tôn giáo, thần thoại.
The correct answer is: Thần thoại - tôn giáo - triết học.
Câu hỏi 59
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hạn chế của phương pháp siêu hình là:
O a. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng 2 b. Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự
vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2) O c. Chỉ nhìn thấy
trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3) O d, chỉ nhìn thấy
những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy.
(1)
The correct answer is: Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
câu hỏi so
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng đó là quan niệm của các nhà triết thời
kỳ nào?
O a. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng 2 b. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung
cổ O c. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII O d. Các nhà triết học duy vật
thời cổ đại
The correct answer is: Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII
câu hỏi 61
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
0 g. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. O
b. Những quy luật vận động của tự nhiên, xã hội. O c. Những quy luật hình thành của
xã hội và tư duy.
O d. Những quy luật vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
The correct answer is: Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy.
câu hỏi 62
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
O . Bút ký triết học.
O b. Biện chứng của tự nhiên.
O c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
Od, Bút ký triết học.
The correct answer is: chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
câu hỏi 63
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đêmôcrát - nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
O a. Lửa
O b. Nguyên tử
O c. Nước
O d. Không khí
The correct answer is: Nguyên tử
Câu hỏi 64
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái
gì?
O 4. Công cụ lao động O b. Thị giác
O c. Ngôn ngữ
O d, BỘ óc
The correct answer is: Ngôn ngữ
câu hỏi 65
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đâu là nguồn gốc lý luận của Triết học Mác?
O 4. Kinh tế chính trị cổ điển Anh O b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng O c. Triết học
cổ điển Đức
O d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp
The correct answer is: Triết học cổ điển Đức
câu hỏi 66
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đáp án nào sau đây là sai?
O 4. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất. O b. Thuộc tính phản ánh cũng
phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. O c. Ý thức là hình thức phản
ánh chỉ có ở Con người. O d. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức
cao là bộ óc người.
The correct answer is: Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là
bộ óc người.
câu hỏi 67
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đánh giá nào sau đây về chủ nghĩa Mác - Lênin là đúng?
O a. Là học thuyết khoa học nên đã đầy đủ, trọn vẹn. O b. Là khoa học của mọi khoa
học. O c. Nó chỉ là nền móng.
O d. Đã hoàn chỉnh.
The correct answer is: Nó chỉ là nền móng.
câu hỏi 63
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
Og. Coi thực tiễn là trung tâm (3) O b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
c. Cả (1), (2), (3) đều đúng O d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
câu hỏi 69
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm, đó là quan điểm của trường phái triết học
nào?
0 g. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. O c. Chủ
nghĩa duy tâm chủ quan. O d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
câu hỏi 70
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cơ sở lý luận của quan điểm Tôn trọng khách quan là:
Og. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, trong đó, vật chất quyết định ý
thức. O b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. O c. Quy luật thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập
O d. Quy luật Lượng - Chất
The correct answer is: Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, trong đó, vật
chất quyết định ý thức.
câu hỏi 71
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
có quan niệm cho rằng: Thế giới bao gồm trần gian, thiên đường và địa ngục. Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm đó đúng hay sai?
O g. Đúng.
O b. Quan niệm như vậy là duy tâm. O c. Một nửa đúng, một nửa sai.
O d. Sai.
The correct answer is: Sai.
câu hỏi
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
O
0.4
oo
0
O
c. 1
O d. 3
The correct answer is: 3
câu hỏi :
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau đây:
O . Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa xã
hội khoa học.
O b. Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa xã hội
khoa học. O c. Triết học Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị
Mác - Lênin.
O d. Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
The correct answer is: Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế
chính trị Mác - Lênin.
câu hỏi74
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện nào?
O 4. Phương pháp luận
O b. Nhận thức luận O c. Bản thể luận
O d. Nhân sinh quan
The correct answer is: Bån the luận
câu hỏi 75
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
O g. Không có phương án trả lời đúng. O b. Chủ nghĩa duy vật chất phác - chủ nghĩa
duy vật biện chứng. O c. Chủ nghĩa duy vật chất phác - chủ nghĩa duy vật siêu hình. O
di chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
The Correct answer is: Không có phương án trả lời đúng.
Câu hỏi 76
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chủ nghĩa duy vật chất phác là kết quả nhận thức của các nhà triết học thời kỳ nào?
O . Khai sáng O b. Phục hưng
O c. Cổ đại O d. Trung cổ
The correct answer is: Cổ đại
Câu hỏi:
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chi nahin antam Ann anhia thah mávrhình thing
vnu nyniu uuy luni UVYC CI lumayun nuc:
O
a. 4
O b.1 O c. 3 O d. 2
The correct answer is: 2
câu hỏi 78
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau:
O a. Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không
có tính vật chất. O b. Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã
hội. O c. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo. O d. Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật
chất.
The correct answer is: Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật chất.
câu hỏi 79
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
O g. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. O b. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản
của triết học (3) O c. cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học (2)
O d. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
The correct answer is: Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
(2)
câu hỏi 80
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành nhất nguyên luận và nhị nguyên luận là:
O a. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. 2 b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
O c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học (2) O d. cách giải
quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học (3)
The correct answer is: Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
(2)
câu hỏi 81
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn phương án đúng nhất. Triết học Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay?
O a. Là kim chỉ nam cho mọi hoạt động thực tiễn. O b. Là thế giới quan, phương pháp
luận khoa học cho đổi mới tư duy lý luận, xác định mô hình CNXH. O c. Là phương
pháp luận cho việc xây dựng mô hình xã hội mới. O d. Là công cụ để cải tạo xã hội
cũ.
The correct answer is: Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho đổi mới tư
duy lý luận, xác định mô hình CNXH.
câu hỏi 82
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Triết học là gì?
O a. Triết học là khoa học về chính trị.
O b. Triết học là khoa học nghiên cứu về đấu tranh giai cấp và cách mạnh xã hội. O c.
Triết học là khoa học nghiên cứu về khả năng tư của con người. O d. Triết học là hệ
thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới.
The correct answer is: Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người
về thế giới và vị trí của con người trong thế giới.
câu hỏi 83
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Phép biện chứng duy vật là: 0 g. Phép biện chứng của ý niệm tuyệt
đối. O b. Phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật (1) O c.
Cả (1) và (2)
O d. Phép biện chứng do Mác và Ăngghen sáng lập (2)
The correct answer is: Cå (1) và (2)
câu hỏi 84
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ là:
Og. Những vấn đề về khoa học tự nhiên.
O b. Những vấn đề tôn giáo. O c. Những vấn đề chính trị. O d. Những vấn đạo đức.
The correct answer is: Nhi
câu hỏi 85
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
0 g. Chỉ trong lĩnh vực xã hội mới có liên hệ. O b. Tất cả sự vật, hiện tượng đều nằm
trong mối liên hệ.
O c. Chỉ trong lĩnh vực tư duy mới có liên hệ. O d. chỉ có thuộc tính của sự vật mới có
liên hệ, Các sự vật tùy từng trường hợp cụ thể mới có thể xác định được.
The correct answer is: Tất cả sự vật, hiện tượng đều nằm trong mối liên hệ.
câu hỏi 86
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là:
O 3. Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả
tri. O b. Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. O c.
Tất cả các đáp án đều đúng. O d. Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt
vấn đề cơ bản của triết học.
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
câu hỏi 87
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối vì:
0 g. Đứng im chỉ xảy trong một quan hệ nhất định, chứ không phải trong tất cả mọi
quan hệ.
O b. Tất cả các đáp án đều đúng. O c. Đứng im là một trạng thái vận động (vận động
trong thăng bằng). O d. Đứng im chỉ xảy trong một hình thức vận động nhất định (vận
động cơ giới).
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
cau hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Triết học ra đời trong điều kiện nào?
O g. Xã hội phân chia thành giai cấp thống trị, bị trị. O b. Xuất hiện tầng lớp lao động
trí óc. O c. Khi xuất hiện đấu tranh giai cấp. O d. Tư duy của con người đạt đến tầm
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của
con người.
The correct answer is: Tư duy của con người đạt đến tầm khái quát cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người.
Câu hỏi 89
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
O a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại. O b. Khôi phục lại nền khoa học tự
nhiên thời kỳ cổ đại.
O c. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại O d. Khôi phục nền văn hoá cổ
đại.
The correct answer is: Khôi phục nền văn hoá cổ đại.
câu hỏi 90
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
trước Mác là gì?
O a. Làm mất đi sự phong phú của thế giới vật chất. O b. Đồng nhất vật chất nói
chung với những dụng cụ thể và thuộc tính của nó. O c. Tất cả các đáp án đều đúng
câu hỏi 9I
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế của thuyết Bất khả trị và của phái Hoài nghi luận là:
O a. Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới của con người. O
b. Đặt ra vấn đề hoài nghi và phủ nhận tư tưởng tôn giáo và thần học. O c. Cho rằng
con người chỉ nhận thức được hiện tượng, không thể nhận thức được bản chất của thế
giới. O . Đặt ra vấn đề nhận thức của con người thường xuyên phải xem xét lại và
vượt qua giới hạn của những tri thức đã đạt được.
The correct answer is: Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới
của con người.
Câu hỏi 92
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ đại là:
O 2. Những vấn đề tôn giáo. O b. Những vấn đạo đức. O c. Không có đối tượng
nghiên cứu riêng, triết học được coi là “khoa học của mọi khoa học”. O d. Những vấn
đề chính trị.
The correct answer is: Không có đối tượng nghiên cứu riêng, triết học được coi là
“khoa học của mọi khoa học”.
câu hỏi 93
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:
O 4. Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại. O b. Đề xuất những nguyên lý
triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử. O c. Kế thừa và phát triển triết học
Hêghen. O d. Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật,
từ lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
The correct answer is: Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa
duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
câu hỏi 94
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nguồn gốc
tự nhiên của ý thức là:
O 4. Thế giới bên ngoài
O b. Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc con người.
O c. Bộ ốc con người
O d. Lao động và ngôn ngữ
The correct answer is: Bộ Ốc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ
óc con người.
câu hỏi 95
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu trả lời đúng về vấn đề cơ bản của triết học:
O 3. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề con người có khả năng nhận thức được thế
giới hay không? O b. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức. O c. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất. O d. Vấn đề cơ bản của
triết học là vấn đề giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào
quyết định chi nào?
The correct answer is: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức.
câu hỏi 96
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
O g. Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động O b. Ý thức là hiện tượng bầm sinh
ở con người O c. Ý thức là quá trình tiến hóa cao của giới tự nhiên
O d. Ý thức có nguồn gốc từ một dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
The correct answer is: Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động
câu hỏi 97
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
O 4. Vật chất quyết định sự vật động và bản chất của thức, không quyết định nội dung
của ý thức. O b. Vật chất chỉ quyết định nội dung của ý thức, không quyết định sự vận
động, phát triển của ý thức.
O c. Vật chất quyết định nội dung, bản chất và sự vận động, phát triển của ý thức. O d.
Vật chất chỉ quyết định bản chất của ý thức, không quyết định sự vận động của ý
thức.
The correct answer is: Vật chất quyết định nội dung, bản chất và sự vận động, phát
triển của ý thức.
câu hỏi 93
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất. Trên cơ sở những cái đã có, ý thức có thể:
O 1. Tìm ra tri thức mới về sự vật. (1) O b. Có thể tưởng tượng ra cái không có trong
thực tế.(2) O c. Có thể tiên đoán, dự báo tương lai.(3) O d. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.
câu hỏi 99
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu đúng nhất. Tính chất của Không gian và thời gian là:
O g. Cả (1), (2), (3) đều đúng. O b. Không gian có 3 chiều, thời gian có 1 chiều từ quá
khứ đến tương lai. (3)
O c. Tồn tại khách quan. (1) O d. Vĩnh cửu và vô tận. (2)
The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.
câu hỏi 100
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất. Nhiệm vụ của triết học là gì?
O g. Giải thích và cải tạo thế giới. O b. Cải tạo thế giới.
O c. Là khoa học của các khoa học.
O d, Giải thích thế giới.
The correct answer is: Giải thích và cải tạo thế giới.
câu hỏi 101
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất. Muốn có ý thức đúng thì chúng ta phải làm gì?
O a. Xuất phát từ thực tiễn khách quan.
O b. Tham khảo ý kiến người khác.
O c. Tự nghĩ ra rồi trao đổi với người khác. O d. Xuất phát từ nguyện vọng chủ quan.
The correct answer is: Xuất phát từ thực tiễn khách quan.
câu hỏi 102
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất. Căn cứ vào đâu để phân biệt ý thức tiến bộ, ý thức lạc hậu?
0 g. Căn cứ vào ý kiến của những người có trình độ cao. O b. Căn cứ vào một số quy
luật khách quan. O c. căn cứ vào mức độ phù hợp của nó đối với hiện thực. O d. căn
cứ vào số đông người đồng ý.
The correct answer is: Căn cứ vào mức độ phù hợp của nó đối với hiện thực.
Câu hỏi 103
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất: Vật chất là:
O 4. Nước. (3) O b. Nguyên tử. (2) O c. Cả (1), (2), (3) đều không đúng. O d. Lửa.
(1)
The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
câu hỏi 104
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất: Tại sao hiện nay việc bổ sung, phát triển lý luận của triết học
Mác - Lênin là cấp thiết?
O a. Do sự phát triển lý luận triết học mácxít và đổi mới chủ nghĩa xã hội trong thực
tiễn là một quá trình thống nhất. (3)
b. Do đặc điểm thời đại: sự tương tác giữa cách mạng khoa học công nghệ và cách
mạng xã hội đã tạo nên sự biến đổi rất năng động của 1 đời sống xã hội. (1) O c. Do
sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội làm cho yêu cầu phát triển triết học Mác - Lênin
càng trở nên cấp bách. (2) ndri (1). (9): (3) sàu sína
o
o
UU.va
141, vucu .
The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu hỏi 105
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu đúng nhất: Biểu hiện của bệnh duy ý chí là:
Og. Chỉ lấy tưởng tượng thay cho hiện thực. (2)
O b. Chỉ xuất phát từ ý muốn chủ quan (3) O c. Chỉ lấy ý chí áp đặt cho thực tế. (1) O
d. Cả (1), (2),(3) đều đúng.
The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.
câu hỏi 10s
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói: “Có thực mới vực được đạo” là quan điểm:
O g. Vừa duy vật vừa duy tâm.
O b. Duy vật O c. Không nên gọi là duy vật hay duy tâm
Ô d. Duy tâm
The correct answer is: Duy vật
câu hỏi 107
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói nào thể hiện tính năng động sáng tạo của ý thức?
O 4. Chim khôn hót tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
O b. Có công mài sắt có ngày nên kim. O c. Góp gió thành bão, góp cây nên rừng. O
d. Cái khó ló cái khôn
The correct answer is: Cái khó ló cái khôn
câu hỏi 108
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói “Người vô lo, vô nghĩ trẻ lâu” thể hiện:
O a. Cả vật chất và ý thức đều không có tác động. O b. Ý thức tác động tới vật chất (1)
O c. Cả (1) và (2) O d. Vật chất có trước và quyết định ý thức (2)
The correct answer is: Ý thức tác động tới vật chất (1)
câu hỏi 109
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nào sau đây là đúng:
O . Vận động là sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1) Ob. Vận động là sự
dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3) Oc, Vận động bao gồm mọi sự thay đổi và
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2) O d. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
The correct answer is: Vận động bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra
trong vũ trụ. (2)
câu hỏi lio
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo, tiền, nước, lửa, không khí vv... đều là:
O 4. Những khái niệm do con người sáng tạo ra trong quá trình sản xuất.
O b. Những dạng khác nhau của vật chất. O c. Vật chất.
O d. Những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày.
The correct answer is: Những dạng khác nhau của vật chất.
câu hỏi III
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Biện chứng khách quan là gì?
O C. Là biện chứng không thể nhận thức được về nó
O b. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm. O c. Là biện
chứng của bản thân thế giới O d. Là biện chứng của ý niệm tuyệt đối
The correct answer is: Là biện chứng của bản thân thế giới
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
The correct answer is: Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới
vật chất.
1. Chất có quan hệ như thế nào với kết cấu của sự vật?
0 g. Chất hoàn toàn độc lập với kết cấu của sự vật © b. Tùy từng trường hợp thì
chất có mối quan hệ với kết cấu của sự vật O c. Chất bị quy định bởi kết cấu của
sự vật O d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: Chất bị quy định bởi kết cấu của sự vật
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,0o trên 1,00
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã
hội?
C 4. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. © b. Quy luật tồn
tại xã hội quyết định ý thức xã hội . O c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Ô d. Quy luật đấu tranh giai
cấp.
The correct answer is: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
câu hỏi
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Động lực cơ bản trực tiếp thúc đẩy con người hoạt động trong mọi thời đại, mọi xã
hội là khát vọng tự do. Đúng hay sai?
O a. Đúng O b. Sai
O c. Tùy từng giai đoạn lịch sử mới có thể xác định đi Pc
My Curiy yiui vyr. VII
rrivi vinur wuyu
O d. Quan niệm như vậy là duy tôn
The correct answer is: Sai
câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử. Nhân tố bảo đảm cho
sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:
O 3. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. O b. Có thể tạo ra năng
suất lao động cao hơn. O c. Có nhân tố chính trị tiến bộ.
O d. Có nền khoa học tiên tiến.
The correct answer is: Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn.
câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Quan niệm “Nhân nào quả nấy" thuộc về quan điểm:
© C. Biện chứng
2 b. siêu hình
O c. Không siêu hình cũng không biện chứng O d. Vừa siêu hình lại vừa biện
chứng
The correct answer is: Biện chứng
câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xét đến cùng vấn đề chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:
O 4. Lợi ích cơ bản
O b. Đường lối tổ chức
O c. Hệ tư tưởng O d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị
The correct answer is: Lợi ích cơ bản
câu hỏi
Duna
‫ציוס‬
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp trong xã hội là:
0 g. Do mâu thuận về lợi ích giữa các giai cấp trong xã hội 2 b. Do mâu thuẫn
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O c. Do nhân dân lao động bị áp bức
bóc lột nặng nề O d. Do sự khác biệt về địa vị của các giai cấp trong xã hội nên
dẫn đến mâu thuẫn
The correct answer is: Do nhân dân lao động bị áp bức bóc lột nặng nề
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đứng trên lập trường duy vật biện chứng quan niệm nào sau đây là đúng?
C a. cái chung là sản phẩm của tinh thần như một ý niệm. (1) O b. Cái chung là sự
khái quát thuần túy của tư tưởng. (2)
c. Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tích,
những mối liên hệ và các quan hệ được lặp lại ở nhiều sự vật, hiện
tượng hay quá trình riêng lẻ. Ô d. Cả (1) và (2) đều đúng
The correct answer is: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những
thuộc tích, những mối liên hệ và các quan hệ được lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng
hay quá trình riêng lẻ.
câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội cho C.Mác sáng lập đã
khắc phục được những hạn chế cơ bản nào trong các quan niệm về xã hội đã từng
có trước đây?
0 g. Quan niệm duy vật tầm thường và tôn giáo.
O b. Quan niệm duy tâm và tôn giáo.
O c. Quan niệm duy tân khách quan và tôn giáo, huyền thoại. O d. Quan niệm
siêu hình và duy tâm, tôn giáo.
The correct answer is: Quan niệm siêu hình và duy tâm, tôn giáo.
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
a. của cải vật chất 2 b. Quan hệ sản xuất
O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất
The correct answer is: Lực lượng sản xuất
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói: “Giỏ nhà đi quai nhà nấy" thể hiện quan điểm nào sau đây?
O a. Phủ định có tính đa dạng O b. Phủ định có tính phổ biến
O c. Phủ định có tính kế thừa
O d. Phủ định có tính khách quan
The correct answer is: Phủ định có tính kế thừa
câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Tiến trình phát triển các hình thái kinh tế -xã hội nói chung
của xã hội loài người đã và đang lần lượt trải qua các hình thái kinh tế - xã hội nào?
O . Nguyên thủy, nô lệ, phong kiến, tư sản 2 b. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu
nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa O c. Nguyên thủy, Á châu, cổ
đại, phong kiến và tư sản hiện đại. O d. Nô lệ, phong kiến, tư sản và xã hội chủ
nghĩa,
The correct answer is: Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản
chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?
O a. Cả [1], [2], [3] đều đúng. O b. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát
triển của cuộc sống[1] O c. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội[3] O d. Do sức ỳ của
tâm lý xã hội[2]
The correct answer is: Cả [1], [2], [3] đều đúng.
câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan niệm duy vật lịch sử. Cách mạng xã hội giữ
vai trò là:
O a. Động lực phát triển của mọi xã hội. O b. Phương thức, động lực cơ bản nhất
của sự phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối không
giai cấp. O c. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội. O d.
Nguồn gốc và động lực tiến bộ xã hội.
The correct answer is: Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội.
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cơ sở lí luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
O a. Phép biện chứng duy vật O b. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp
của triết học Mác-Lênin O c. Học thuyết về hình thái kinh tế-xã hội
O d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
The correct answer is: Học thuyết về hình thái kinh tế-xã hội
câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan
điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là điều kiện nào?
Og. Bạo lực cách mạng
O b. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị O c.
Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ O d. Sự giúp đỡ quốc tế
The correct answer is: Bạo lực cách mạng
câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:
U
a. Lol Song
O b. Văn hóa O c. Chính trị
O d. Đạo đức
The correct answer is: Chính tri
câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
O 3. Đất đai
O b. Máy móc
O c. Xí nghiệp, nhà xưởng O d. Hầm mỏ
The correct answer is: Đất đai
câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức được hình thành một cách
tự phát, trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái
quát?
O 3. Tri thức xã hội thông thường O b. Tri thức lý luận O c. Tri thức kinh nghiệm.
O d. Tâm lý xã hội.
The correct answer is: Tri thức xã hội thông thường
câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là “hình thức trong cặp phạm trù
“nội dung - hình thức" mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là..”
O 3. Tác phẩm thơ lục bát O b. Tác phẩm có big màu xanh O c. Tác phẩm của
Nguyễn Du O d. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
The correct answer is: Tác phẩm thơ lục bát
câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn
nhất?
O d. Quốc gia. O b. Văn hóa. O c. Hà Nội.
O d. Con người.
The correct answer is: Hà Nội.
Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điều kiện dân số-một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các mặt nào?
O 2. Mật độ phân bố và tốc độ tăng dân số O b. Cả [1] và [2] O c. Đặc điểm dân số
[2] O d. Số lượng, chất lượng dân số [1]
The correct answer is: Số lượng, chất lượng dân số [1]
câu hỏi 2:
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Quần chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo ra lịch sử. Điều
này thể hiện ở điểm nào sau đây?
O a. Cả [1], [2] và [3] O b. Quần chúng là người sáng tạo ra những giá trị trên
mọi lĩnh vực của xã hội văn hóa, chính trị, đạo đức [3] O c. Quần chúng là lực
lượng, động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng và cải cách xã hội [2] O d. Quần
chúng nhân dân là lực lượng sản xuất cơ bản của mọi xã hội [1]
The correct answer is: Cả [1], [2] và [3]
Câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Câu nói “Bé hạt tiêu” thể hiện:
O a. Hiện tượng phản ánh “trùng khớp” với bản chất [3] Ob. Tất cả [1] [2],[8]
đều đúng
O c. Hiện tượng phản ánh không đúng bản chất [2]
O d. Quan hệ phù hợp giữa hiện tượng và bản chất [1]
The correct answer is: Hiện tượng phản ánh không đúng bản chất [2]
Câu hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời sai. Mọi chân lý đều có tính chất:
O a. Tương đối O b. Tuyệt đối
O c. Trừu tượng
O d. Khách quan
The correct answer is: Trừu tượng
câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Câu nói: “Có ngm có nữ mới nên xuân” thể hiện quan niệm:
O a. Mặt đối lập này chuyển hóa thành mặt đối lập kia O b. Cả [1] và [2] O c. Sự
tác động qua lại giữa các mặt đối lập [2] O d. Sự vật luôn luôn tồn tại 2 mặt đối
lập [1]
The correct answer is: Sự vật luôn luôn tồn tại 2 mặt đối lập [1]
câu hỏi27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về nhận thức:
0 a. Nhận thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
O b. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người một
cách năng động, sáng tạo.
O c. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông
qua thực tiễn.
O d. Nhận thức chỉ biết được hiện tượng bề ngoài chứ không thể nắm được bản
chất bên trong của sự vật.
The Correct answer is: Nhận thức chỉ biết được hiện tượng bề ngoài chứ không thể
nắm được bản chất bên trong của sự vật.
câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan điểm Mácxít về bạo lực cách mạng:
O a. Là cái sản sinh ra xã hội mới[1] O b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội
mới ra đời[2] O c. Cả [1], [2] và [3] O d. Là cái tàn phá xã hội[3]
The correct answer is: Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời[2]
câu hỏi 29
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
O a. Cá nhân là một con người trong xã hội O b. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại
trong những mối quan hệ xã hội nhất định
O c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân O d. Xã hội
là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân
The correct answer is: Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội
nhất định
câu hỏi 30
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hình thức cộng đồng người nào hình thành sớm nhất trong các hình thức cộng đồng
người trong lịch sử?
O a. Dân tộc O b. Bộ tộc
O c. Thị tộc
O d. Bộ lạc
The correct answer is: Thi tôc
câu hỏi 31
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
O . Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật
hiện tượng. O b. Phát triển là sự thay đổi vị trí của sự vật trong không gian, thời
gian. O c. Phát triển là sự vận động. O d. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số
lượng và khối lượng mà còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
The correct answer is: Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng
mà còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
câu hỏi 32
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào chỉ tính quy định vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính, làm cho sự vật là nó chứ không phải cái khác?
O 3. Chất O b. Độ
O c. Lượng
O d. Điểm nút
The correct answer is: Chất
câu hỏi
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
0 g. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất[1] O b. Đa hình thức sở hữu O c. Cả [1]
và [2] O d. Sở hữu hỗn hợp [2]
The correct answer is: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất[1]
câu hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điền từ còn thiếu vào dấu ".." sau: “Bản chất con người không phải là một cái trìu
tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tỉnh hiện thực của nó, bản chất con
người là .. những quan hệ xã hội.”
O g. Tổng hòa O b. Tổng hợp O c. Bao gồm
O d. Tất cả
The correct answer is: Tổng hòa
câu hỏi 35
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội
0 g. Sự phát triển của lực lượng sản xuất O b. Sự phát triển toàn diện Con người
O c. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội O d. Sự phát
triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
The correct answer is: Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, chính trị, văn hóa và Xã hội
Câu hỏi 36
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:
O . Hệ ý thức của giai cấp O b. Quan điểm của cá nhân, tầng lớp, giai cấp với tư
cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy [1] O c. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy
sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải [2] O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể
cần lý giải [2]
câu hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa cho nhau không?
O . Chỉ thống nhất với nhau chứ không thể chuyển hóa cho nhau. O b. Vừa có
thể vừa không thể O c. Không thể O d. Có thể
The correct answer is: Có thể
câu hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
0 g. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên đều mang tính khách quan. O b. Chỉ có cái tất
nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có nguyên nhân. O c. Tất
nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoỞ cho nhau trong những điều kiện nhất
định. O d. Không có cái chung thuần túy tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại
thông qua cái riêng.
The correct answer is: Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên
không có nguyên nhân.
câu hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói: “Người khôn dồn ra mặt” thể hiện quan điểm nào sau đây?
O 4. Bản chất bao giờ cũng bộc lộ qua hiện tượng. O b. Bản chất có vai trò quyết
định sự tồn tại, phát triển của sự vật, hiện tượng. O c. Bản chất và hiện tượng chỉ
có sự thống nhất tương đối. O d. Trong hoạt động thực tiễn cần dựa vào bản chất
chứ không dựa vào hiện tượng.
The correct answer is: Bản chất bao giờ cũng bộc lộ qua hiện tượng.
câu hỏi 40
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội là cơ sở khoa học để:
O a. Giải thích chính xác và đầy đủ mọi hiện tượng xã hội. O b. Xác lập phương
pháp luận khoa học chung nhất để giải thích các hiện tượng xã hội. O c. Giải
thích đầy đủ mọi hiện tượng xã hội. O d. Xác lập phương pháp luận chung ở tầm
“duy nhất khoa học” cho mọi quá trình nghiên cứu.
The correct answer is: Xác lập phương pháp luận khoa học chung nhất để giải
thích các hiện tượng xã hội.
câu hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phương thức sản xuất là thể thống nhất của những nhân tố nào?
O . Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng O b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng O c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O d. Quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng
The correct answer is: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
câu hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp chỉ là hiện tượng có tính
lịch sử gắn liền với tên tuổi của:
O a. Các nhà kinh tế - chính trị học Anh
O b. Mác và Ph.Ănghen. O c. Các nhà tư tưởng tư sản O d. các nhà sử học Pháp
The Correct answer is: Mác và Ph.Ănghen.
câu hỏi 43
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai
O 4. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát sự phát triển của mình O b.
Giữa các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại trong sự phát triển của
chúng O c. Ý thức xã hội bao giờ cũng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội O d. Ý
thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
The correct answer is: Ý thức Xã hội bao giờ cũng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
câu hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hãy chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa “sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập”.
O a. Không có “sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “sự thống nhất của
các mặt đối lập”
L.
LA
Lk. Stk
.
L
,
vu thin
ISIL.
1*.
L
.
1.
,
LA
L
vi *: in - ILS
IL
b. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.
Không có “sự thống nhất của các mặt đối lập” thì cũng không
có “sự đấu tranh của các mặt đối lập". O c. Không có “sự thống nhất của các
mặt đối lập” thì vẫn có “sự đấu tranh của các mặt đối lập". O d. Sự đấu tranh
của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối
The correct answer is: Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể
tách rời nhau, không có “Sự thống nhất của các mặt đối lập” thì cũng không có “sự
đấu tranh của các mặt đối lập”.
câu hỏi 45
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án sai. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước là:
O . Có một bộ máy cai trị và bóc lột O b. Có một hệ thống các cơ quan quyền lực
chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế. O c. Quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ
nhất định. O d. Có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy chính quyền.
The correct answer is: Có một bộ máy cai trị và bóc lột
câu hỏi 46
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
O 1. Nguyên nhân tư tưởng O b. Nguyên nhân tâm lý O c. Nguyên nhân kinh tế
O d. Nguyên nhân chính trị
The correct answer is: Nguyên nhân kinh tế
câu hỏi 47
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định câu trả lời đúng nhất về quan điểm toàn diện.
0 g. Phải xem xét sự vật trong từng trường hợp, hoàn cảnh cụ thể. O b. Phải xem
xét một số mối liên hệ của sự vật với các sự vật khác O c. Trong các mối liên hệ
phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để
thúc đẩy sự vật phát triển
d. Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật,
đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò 8 của từng mặt, từng
mối liên hệ tồn tại trong sự vật.
The correct answer is: Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu
trung gian của sự vật, đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của
1 từng mặt, từng mối liên hệ tồn tại trong sự vật.
câu hỏi 48
- Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan cảm giác
của con người:
O g. Cảm giác O b. Biểu tượng
O c. Phán đoán
O d. suy lý
The correct answer is: Cảm giác
CÂu hỏi 49
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu tục ngữ: “Trăm đom đóm không bằng bó đuốc| Trăm hòm chì chẳng đúc lên
chuông”, thể hiện quan điểm nào sau đây:
O 3. Phải chú ý đến chất của sự vật O b. Phải chú ý tới lượng để thay đổi chất O
c. Không thể lấy lượng thay thế cho chất O d. Lượng của sự vật thay đổi
The correct answer is: Không thể lấy lượng thay thế cho chất
câu hỏi 50
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội một cách tích cực:
O 4. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội O b. Hoạt động thực tiễn của
con người O c, Điều kiện vật chất bảo đảm
O d. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
The correct answer is: Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
câu hỏi 51
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành
phần ở nước ta hiện nay là:
O . Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế. O b. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về
sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất. O c. Nhằm
đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới. O d. Nhằm phát triển quan hệ sản
xuất.
The correct answer is: Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.
câu hỏi 52
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng về quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức.
O . Thực tiễn chỉ là điểm khởi đầu của nhận thức.
O b. Nhận thức tồn tại độc lập với thực tiễn. O c. Thực tiễn là điểm khởi đầu và
cũng là điểm kết thúc của một vòng khâu nhận thức.
O d. Thực tiễn là điểm kết thúc của nhận thức.
The correct answer is: Thực tiễn là điểm khởi đầu và cũng là điểm kết thúc của một
vòng khâu nhận thức.
câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
O 4. Mối liên hệ là sự tác động, quy định chuyển hoá qua lại giữa các sự vật [1] O
b. Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật hay
giữa các mặt của sự vật [2]
O c. Mối liên hệ chỉ sự tác động qua lại, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các
hình thức bên ngoài của sự vật. O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau
giữa các sự vật hay giữa các mặt của sự vật [2]
Câu hỏi 54
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước
hiện nay là:
O 4. Liên minh giữa giai cấp công nhân với đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
O b. Khoa học - kỹ thuật
- Visa A li ti màua đinh hư winx vs kai chủ nghĩ
O C. NIIIII Lê LỊ LIMUTIM MỊIII Ilượrlg xu IIỌI CIlu IIHI III
O d. Đại đoàn kết toàn dân tộc
The correct answer is: Đại đoàn kết toàn dân tộc
câu hỏi 55
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nhân tố nào sau đây của kiến trúc thượng tầng được coi là có tác động trực tiếp
nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội.
O 4. Triết học
O b. Pháp luật
O c. Nhà nước
O d. chính trị
The correct answer is: Nhà nước
Câu hỏi 56
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo khái niệm cách mạng xã hội của chủ nghĩa duy vật
lịch sử. Khái niệm “cách mạng xã hội" dùng để chỉ:
O a. Sự tiến bộ, tiến hoá mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định. O b. Sự thay thế
thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác. O c. Sự thay thế hình thái
kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn.
O d. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác.
The correct answer is: Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh
tế - xã hội khác Cao hơn.
câu hỏi 57
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng để điền vào dấu “-” sau: là tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật.
Og. Nội dung O b. Hiện thực O c. Khả năng O d. Bản chất
The correct answer is: Nội dung
câu hỏi 53
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng để điền vào dấu “-”. Phạm trù triết học là những phản ánh những
mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện
tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.
O a. Khái niệm hẹp
O b. Khái niệm rộng
O c. Khái niệm rộng nhất
O d. Khái niệm
The correct answer is: Khái niệm rộng nhất
câu hỏi 59
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:
O g. Cho mọi xã hội trong lịch sử O b, cho xã hội tư bản chủ nghĩa O c. Cho xã
hội cộng sản chủ nghĩa O d. Cho một xã hội cụ thể
The correct answer is: Cho mọi xã hội trong lịch sử
câu hỏi 60
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cuộc sống có đòi hỏi chúng ta phải đặt sự vật vào trong không gian, thời gian mà nó
tồn tại để xem xét không?
O g. Vừa có, VỪg không. O b. Không. O c. Tuỳ thuộc vào từng trường hợp cụ
thể. O d, Có.
The correct answer is: Có.
Câu hỏi 61
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
Og. Phủ định có tính khác quan, phổ biến
O b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
O c. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
O d. Phủ định có tính kế thừa
The correct answer is: Phủ định là chấm dứt sự phát triển
câu hỏi 62
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định đáp án đúng nhất. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý mang tính:
O a. Tương đối O b. Khách quan O c. Tuyệt đối O d, VỪg tuyệt đối vỪg tương
đối
The correct answer is: Tuyệt đối
câu hỏi 6:
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Tính khách quan của mối liên hệ:
O a. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất
vật chất của thế giới. (1) 2 b. Cả (1) và (2). O c. Là mối liên hệ vốn có của thế giới
các ý niệm
O d. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người. (2)
The correct answer is: Cả (1) và (2).
câu hỏi 64
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người?
O 3. Nhu cầu tài sản xuất xã hội [1]
O b. Nhu cầu tình cảm [2] O c. Cả [1] và [2] O d. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
The correct answer is: Nhu cầu ăn, mặc, ở.
câu hỏi 65
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai. Thực tiễn có vai trò như thế nào với nhận thức:
O . Động lực của nhận thức O b. Mục đích của nhận thức O c. Nhận thức không
cần có thực tiễn O d. Nguồn gốc của nhận thức
The correct answer is: Nhận thức không cần có thực tiễn
câu hỏi 66
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch sử nhân loại
có tính đa dạng là:
O g. Truyền thống văn hóa của các dân tộc [2] O b. Cả [1] và [2] O c. Chủng tộc,
sắc tộc O d. Điều kiện địa lý [1]
The correct answer is: Cả [1] và [2]
câu hỏi 67
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội
khi nó:
O . Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học. 2 b. Nắm được tư liệu sản
xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
O c. Nắm được quyền lực nhà nước. O d. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu.
The correct answer is: Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
câu hỏi 63
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen căn cứ vào đâu để phân chia
trình độ tiến bộ của xã hội ở từng giai đoạn phát triển của lịch sử?
O 4. Trình độ phát triển của khoa học kĩ thuật O b. Trình độ phát triển của đạo
đức, pháp luật, tôn giáo O c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất O d.
Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
The correct answer is: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
câu hỏi 69
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
O 3. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng O b. Sự
thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
O c. Vận động O d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
The correct answer is: Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện
tượng
câu hỏi 70
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất lúc đầu được C.Mác gọi là:
O a. Quan hệ giao tiếp
O b. Quan hệ xã hội
O c. Quan hệ lao động O d. Hình thức giao tiếp
The correct answer is: Hình thức giao tiếp
câu hỏi
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
0 g. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
O b. Sự khác nhau về mức thu nhập O c. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống O d.
Sự đối lập giữa giàu và nghèo
The correct answer is: Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển
của...?
O X. Nội dung
O b. Tùy từng trường hợp mới xác định được
O c. Cả hai biến đổi cùng một lần
O d. Hình thức
The correct answer is: Nội dung
câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể
của từng đất nước. Đó là bài học về việc...?
Og. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích
hợp. O b. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung. O c. Áp dụng cái đơn nhất
vào cái riêng.
O d. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho
thích hợp.
The correct answer is: Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận
dụng cho thích hợp.
cuhỏi7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
O a. Toàn bộ ý thức xã hội. O b. Toàn bộ các quan hệ xã hội được hình thành
trong quá trình lao động và hoạt động thực tiễn của con người. O c. Toàn bộ các
tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng. O d. Toàn bộ những quan điểm, tư
tưởng và những thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ sở hạ tầng
nhất định.
The correct answer is: Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và những thiết chế Xã hội
tương ứng được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.
câu hỏi 75
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói “Học tài thi phận” thể hiện:
O a. Có cả tất nhiên và ngẫu nhiên
O b. Tất nhiên
O c. Ngẫu nhiên
O d. Không tất nhiên cũng không ngẫu nhiên
The Correct answer is: Có cả tất nhiên và ngẫu nhiên
cu hỏi 76
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Dân gian có câu: “Năng nhặt, chặt bị”. Câu nói đó thể hiện
quan niệm:
O a. Phải chú ý tới chất [3] 2 b. Cả [1] [2] [3] đều đúng O c. Chỉ cần chú ý tới
lượng[2] O d. Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất [1]
The correct answer is: Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất [1]
Câu hỏi Tu
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
O a. Để khả năng biến thành hiện thực không phải chỉ cần một điều kiện mà là
tập hợp những điều kiện.
O b. Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ do chưa tính hết được mọi khả
năng bất lợi có thể xảy ra. O c. Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy
nhất.
O d. Hiện thực luôn chứa khả năng mới.
The correct answer is: Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy nhất.
câu hỏi 73
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan hệ giữa con người với con người trong gia đình khác với trong lớp học, VÌ:
O a. Đó là do không gian khác nhau [2] O b. Đó là do con người khác nhau O c.
Cả [1] và [2] O d. Đó là do thời gian khác nhau [1]
The correct answer is: Đó là do không gian khác nhau [2]
câu hỏi 79
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
O a. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động O b. Có
tính thể chế, hệ thống và rất phong phú sinh động O c. Phản ánh gián tiếp hiện
thực và rất phong phú sinh động O d. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh
thể, hệ thống
The correct answer is: Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh
động
câu hỏi 80
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là do:
O 4. Mâu thuẫn giữa những người vô sản và những người hữu sản
O b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O c. Mâu thuẫn
giữa hai giai cấp đối kháng nhau về lợi ích O 4. Mâu thuẫn giữa giàu và nghèo
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
câu hỏi 81
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói: “Miệng nam mô, bụng bộ dao găm” thể hiện quan điểm nào dưới đây?
Og. Hiện tượng phản ánh trùng khớp với bản chất
O b. Hiện tượng là cái thể hiện bên ngoài, bản chất là cái bên trong của sự vật.
O c. Hiện tượng và bản chất về cơ bản là phù hợp với nhau. O d. Hiện tượng
phản ánh không đúng với bản chất
The correct answer is: Hiện tượng phản ánh không đúng với bản chất
Câu hỏi 82
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong những nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản nhất?
O . Phát triển lực lượng sản xuất
O b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới O c. Bảo vệ thành quả cách mạng đã
giành được O d. củng cố, bảo vệ chính quyền
The correct answer is: Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
câu hỏi 83
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phương thức thực hiện của quy luật mâu thuẫn là:
O a. Thay đổi vị trí, vai trò của 2 mặt đối lập O b. Mặt đối lập này đồng hoa mặt
kia O c. Từng mặt đối lập tích luỹ về lượng để thay đổi về chất O d. Hai mặt đối
lập cân bằng
The correct answer is: Từng mặt đối lập tích luỹ về lượng để thay đổi về chất
câu hỏi 84
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng
khác:
O a. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội Ob. Khác nhau về vai trò
trong tổ chức lao động xã hội O c. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của
tập đoàn khác O d. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
The correct answer is: Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
câu hỏi 85
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Cơ sở lý luận
của quan điểm phát triển là:
Og. Nguyên lý về sự phát triển [2] O b. Phương pháp biện chứng [3] O c. Cả
[1][2],[3] đều đúng O d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến [1]
The correct answer is: Nguyên lý về sự phát triển [2]
câu hỏi 86
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai về mối quan hệ giữa giai cấp-dân tộc-nhân loại:
Og. Giai cấp có trước dân tộc O b. Giai cấp quyết định dân tộc O c. Dân tộc có
trước giai cấp O d. Giữa giai cấp-dân tộc- nhân loại có mối quan hệ biện chứng
với nhau
The correct answer is: Dân tộc có trước giai cấp
câu hỏi 87
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Đấu tranh giai cấp giữ vai
trò là:
O g. Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội.
O b. Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày
nay.
O c. Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã hội
trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối không giai cấp.
O d. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội.
The correct answer is: Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát
triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối kháng giai cấp.
câu hỏi 88
không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của việc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
trong thời kỳ quá độ là:
0 a. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
O b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền O c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai
cấp vô sản quốc tế O d. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
The correct answer is: Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
câu hỏi 89
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế
một cách trực tiếp:
O 3. Ý thức pháp quyền O b. Ý thức chính trị
O c. Ý thức đạo đức
O d. Ý thức thẩm mỹ
The correct answer is: Ý thức pháp quyền
Câu hỏi 90
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta, tất yếu phải xây dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở
nhiều loại hình sở hữu khác nhau?
O g. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang ở nhiều trình độ
khác nhau. O b. VÌ các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế. O c. Vì
kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế nhiều
thành phần là tất yếu. O d. Vì không thể ngay lập tức xoá bỏ được các thành
phần kinh tế ngoài công hữu.
The correct answer is: Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang
ở nhiều trình độ khác nhau.
câu hỏi 91
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng theo vận dụng phương pháp luận duy vật lịch sử. Tâm lý,
tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do:
O a. Bản lĩnh cố hữu của người Việt. O b. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp
bức thống trị. O c. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã. O d.
Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử.
The correct answer is: Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong
lịch sử.
Câu hỏi 92
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đáp án nào sau đây là sai?
- a. Lực lượng sản xuất quyết định sự phân công lao động xã hội, do đó, quyết
định quan hệ giữa các tập đoàn người về mặt sở hữu tư liệu sản
xuất. O b. Lực lượng sản xuất là yếu tố động, cách mạng trong phương thức sản
xuất. O c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất là do sự thay đổi của quan hệ sản
xuất quy định.
O d. Lực lượng sản xuất là nội dung còn quan hệ sản xuất là hình thức của
phương thức sản xuất.
The correct answer is: Sự phát triển của lực lượng sản xuất là do sự thay đổi của
quan hệ sản xuất quy định.
câu hỏi 93
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ để làm
thay đổi căn bản chất của sự vật?
O a. Bước nhảy
O b. Độ
O c. Điểm nút
O d. Chất
The correct answer is: Điểm nút
câu hỏi 94
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là:
O g. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm. O b. Tất cả các đáp án
đều đúng. O c. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi
ích của quần chúng nhân dân.
O d. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
cCu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lựa chọn đáp án đúng. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là:
O a. Không có cái gì là tuyệt đối cả O b. chỉ tuyệt đối khi đặt nó trong trường
hợp cụ thể O c. Tương đối O d. Tuyệt đối
The Correct answer is: Tuyệt đối
câu hỏi 96
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hạt nhân cơ bản trong cộng đồng quần chúng nhân dân là:
O a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội O b. Những người
nghèo khổ O c. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần O d. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động
The correct answer is: Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá
trị tinh thần
câu hỏi 97
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Nhà nước có chức năng nào sau đây?
O a. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội. O b. Chức
năng đàn áp và chức năng cải tạo xã hội. O c. Chức năng cải tạo xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới. O d. Chức năng quản lý dân cư và chức năng đối ngoại.
The correct answer is: Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã
hội.
câu hỏi 93
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai về đặc trưng chủ yếu của dân tộc:
O a. Là một cộng đồng người ổn định trên một vùng lãnh thổ nhất định
O b. Là Cộng đồng người có thói quen và tín ngưỡng chung
. -- - - - s. - O c. Là một cộng đồng thông nhất về ngôn ngữ O d. Là một cộng đồng thống
nhất về kinh tế
The correct answer is: Là cộng đồng người có thói quen và tín ngưỡng chung
câu hỏi 99
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:
O 4. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã
hội. O b. Con người là vừa là chủ thể của lịch sử Vừa là sản phẩm của lịch sử. O
c. Bản chất con người là sự thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội.
d. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng | hòa những quan
hệ xã hội.
The correct answer is: Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những
quan hệ xã hội.
câu hỏi 100
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng?
O . Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất [2] O b. Là sự “bỏ qua” việc
xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa [1] O c. Cả [1], [2]
và [3] O d. Là sự phát triển tuần tự [3]
The correct answer is: Là sự “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩg [1]
câu hỏi 101
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
O g. Tư bản chủ nghĩa O b. Chiếm hữu nô lệ O c. Cộng sản nguyên thủy O d.
Phong kiến
The correct answer is: Chiếm hữu nô lệ
Câu hỏi 102
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trả lời theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?
“Nhà nước là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử”:
a. Sai: Vì: thực tế lịch sử thời nguyên thủy không có tổ chức nhà nước trong kiến
trúc thượng tầng của xã hội, còn tương lai xã hội loài người - thế nào thì không
thể dự báo chính xác được. . b. Sai. Vì: Nguồn gốc ra đời của nhà nước là do mâu
thuẫn giai cấp không thể điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng
vĩnh viễn
của lịch sử. c. Đúng. Vì: bản chất của con người vốn là tham lam, vị kỷ nên xã hội
luôn luôn cần đến quyền lực đặc biệt là nhà nước để điều tiết các quan
| hệ lợi ích. O , Đúng. VÌ: Đã là một cộng đồng xã hội thì tất yếu phải có sự quản
lý và điều tiết chung.
The correct answer is: sai. Vì: Nguồn gốc ra đời của nhà nước là do mâu thuẫn giai
cấp không thể điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng vĩnh viễn của lịch
sử.
câu hỏi 103
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm
nhiều nhất?
O a. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác 2 b. Vấn đề bản chất con người
O c. Vấn đề bản chất cuộc sống
O d. Vấn đề đạo lý làm người
The correct answer is: Vấn đề đạo lý làm người
câu hỏi 104
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất:
O a. Lực lượng sản xuất O b. Quan hệ sản xuất O c. Cơ sở hạ tầng O d. Tồn tại
xã hội
The correct answer is: Lực lượng sản xuất
câu hỏi 105
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
O a. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người. O b. Thực tiễn
là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra. O c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
O d. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì thông qua thực tiễn làm bộc lộ
thuộc tính bản chất của đối tượng.
The Correct answer is: Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
Câu hỏi 106
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức
nào?
O a. Đấu tranh kinh tế O b. Đấu tranh vũ trang
O c. Đấu tranh chính trị
O d. Đấu tranh tư tưởng
The correct answer is: Đấu tranh kinh tế
câu hỏi 107
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Độ là gì?
O a. Độ là khoảng giới hạn thay đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất căn bản
của sự vật, O b. Độ là bước nhảy mang tính chất bước ngoặt của sự vật. O C. Độ
là thời điểm tại đó diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật. O d. Độ là sự thay đổi
về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng của sự vật trước đó gây ra.
The correct answer is: Độ là khoảng giới hạn thay đổi về lượng chưa làm thay đổi về
chất căn bản của sự vật,
câu hỏi 108
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Việt Nam muốn
làm bạn với tất cả các nước trên nguyên tắc chung sống hoà bình, không can thiệp
vào công việc nội bộ của nhau, cùng có lợi” thể hiện quan điểm:
Og. Lịch sử - cụ thể [1] O b. Cả [1], [2], [3] đều đúng Oc Toàn diên [21
U
v. IvMUI MIYU L4]
O d. Phát triển [3]
The correct answer is: Cả [1], [2], [3] đều đúng
câu hỏi 109
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tính chất của lực lượng sản xuất là:
O g. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
O b. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
O c. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại O d. Tính chất cá nhân và tính chất
xã hội hóa
The correct answer is: Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
câu hỏi lio
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản
Đông Dương lãnh đạo:
O a. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp O b. Là cuộc chiến tranh giải phóng
dân tộc O c. Là cuộc cách mạng vô sản O d. Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân
The correct answer is: Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
câu hỏi li
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên:
O g. Cái phổ biến. O b. Cái riêng. O c. Cái đơn nhất.
O d. Cái chung.
The correct answer is: cài đơn nhất.
câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Tính chất của phủ định biện chứng là:
O a. Mang tính phổ biến (3) O b. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng O c. Mang tính
khách quan (1) O d. Mang tính kế thừa (2)
The correct answer is: Tất cả (1), (2), (3) đều đúng
câu hỏi 1:
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên:
O 4. Phụ quyền[2] O b. Cả [1], [2] và [3] O c. Đồng thời[3] O d. Mẫu quyền[1]
The correct answer is: Mấu quyền[1]
câu hỏi 114
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Dân gian có câu “Có công mài sắt có ngày nên kim”, câu tục
ngữ trên phản ánh quy luật nào của triết học?
O 4. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật lượng - chất O c. Quy luật mâu thuẫn O d. Quy luật phủ định
của phủ định
The correct answer is: Quy luật lượng - chất
câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
| Quy luật nào vạch ra khuynh hưởng, hình thức của sự phát triển?
O . Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
O d. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và
ngược lại.
The correct answer is: Quy luật phủ định của phủ định.
câu hỏi lo
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội
dung, yếu tố nào là hình thức?
Og. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức O b. Quan hệ
sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức O c. Lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất đều là hình thức O d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
đều là nội dung
The correct answer is: Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình
thức
câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lựa chọn đáp án đúng nhất. Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ
định biện chứng?
O a. Hai lần O b. Ba lần
O c. Có thể nhiều hơn 2 lần, nhưng không thể ít hơn 2 lần.
O d. Một lần
The correct answer is: Có thể nhiều hơn 2 lần, nhưng không thể ít hơn 2 lần.
câu hỏi :
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cái quy định hành vi ứng xử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt
động trong suốt lịch sử của mình là:
O a. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị. O b. Lý tưởng sống. O c. Nhu cầu
và lợi ích. O d. Mục tiêu, lý tưởng.
The correct answer is: Nhu cầu và lợi ích.
Câu hỏi 119
Không trả lời
| Đạt điểm 1,00
Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta là:
O a. Năng suất lao động thấp O b. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại O c.
Lực lượng sản xuất chưa phát triển O d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến
quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
The correct answer is: Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không
qua chế độ tư bản chủ nghĩa
câu hỏi 120
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, Giáo hội... là yếu tố thuộc phạm trù nào?
O a. Tồn tại xã hội O b. Cơ sở hạ tầng O c. Kiến trúc thượng tầng
O d. Ý thức xã hội
The correct answer is: Kiến trúc thượng tầng
câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói: “Trèo cao ngã đau” thể hiện mối quan hệ của cặp
phạm trù nào sau đây?
O a. Cái riêng và cái chung
O b. Bản chất và hiện tượng O c. Nguyên nhân và kết quả O d. Khả năng và hiện
thực
The correct answer is: Nguyên nhân và kết quả
câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về chân lý:
O g. Chân lý không phải bao giờ cũng thuộc về Số đông. O b. Nội dung của chân
lý có tính khác quan, hình thức biểu hiện mang tính chủ quan. O c. Chân lý là cái
đưa lại lợi ích trực tiếp cho con người. O d. chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có
chân lý trừu tượng.
The correct answer is: Chân lý là cái đưg lại lợi ích trực tiếp cho con người.
câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là cuộc đấu tranh cuối cùng trong lịch sử
xã hội có giai cấp. V:
O 3. Nhằm mục đích cuối cùng là thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản. O
b. Đó là cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất trong lịch sử. O c. Nó xóa
bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, làm thay đổi căn bản sở hữu tư nhân bằng
sở hữu xã hội. O d. Nó thực hiện chuyên chính vô sản.
The correct answer is: NÓ XÓg bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, làm thay đổi
căn bản Sở hữu tư nhân bằng sở hữu xã hội.
câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
O g. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội O b. Do sự chênh lệch về
khả năng giữa các tập đoàn người O c. Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu
sản xuất O d. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương
đối
The correct answer is: Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu sản xuất
câu hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn phương án đúng:
O g. Mỗi sự vật có nhiều chất, thậm chí vô số chất O b. Mọi sự thay đổi đều có
thể được coi là bước nhảy
O • Mỗi suy luật chỉ có một chất
U
. IVIVI SY vai vull WU ILIYU wilau
O d. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến những biến đổi về chất
The correct answer is: Mỗi sự vật có nhiều chất, thậm chí vô số chất
câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về mâu thuẫn và vai trò của mâu thuẫn:
O 4. Mâu thuẫn vừa có tính khác quan vừa có tính phổ biến trong tự nhiên xã
hội và tư duy O b. Sự thống nhất, đấu tranh chuyển hoá giữa các mặt đối lập gọi
là mâu thuẫn. O c. Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật,
nó chỉ rõ nguồn gốc, động lực của sự phát triển O d. Sự liên hệ, tác động qua lại
lẫn nhau giữa các mặt đối lập trong các sự vật là mâu thuẫn
The correct answer is: Sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập
trong các sự vật là mâu thuẫn
câu hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội là:
O g. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội O b. Do sự phát triển lực
lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối O c. Do sự xuất hiện chế đội tư
hữu về tư liệu sản xuất
O d. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
The correct answer is: Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu sản xuất
câu hỏi 128
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Ngày nay lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
O 3. Người lao động, tư liệu sản xuất, khoa học kỹ thuật O 5. Người lao động,
công cụ lao động, đối tượng lao động O c. Người lao động, tư liệu lao động, khoa
học kỹ thuật O d. Người lao động, đối tượng lao động, khoa học kỹ thuật
The correct answer is: Người lao động, tư liệu sản xuất, khoa học kỹ thuật
câu hỏi 129
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng
O 4. Nghèo nhất trong xã hội. 2 b. Có tinh thần cách mạng O c. Có khả năng giải
phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm phương thức sản xuất cũ lạc hậu
O d. Bị thống trị bóc lột
The correct answer is: Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm
phương thức sản xuất cũ lạc hậu
câu hỏi 180
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nhận định sau đây đúng hay sai? Con người cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử
O a. Sai
O b. chỉ có những con người kiệt xuất O c. Tùy từng trường hợp cụ thể mới có
thể xác định được O d. Đúng
The correct answer is: Sai
Câu hỏi 131
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định câu trả lời sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
O a. cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hoá cho nhau trong những điều
kiện nhất định
O b. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận
O c. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, cái chung là cái bộ phận
nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
O d. Cả cái riêng và cái chung đều có tính khách quan
The correct answer is: Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
| Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công
nhân chống lại giai cấp tư sản là gì?
2 g. Thống nhất về lợi ích cơ bản O b. Mang bản chất cách mạng O c. Cùng địa vị
O d. Mục tiêu lí tưởng
The correct answer is: Thống nhất về lợi ích cơ bản
Câu hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:
O a. Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể [2] O b. Tất cả
các câu [1], [2], [3] đều đúng. O c. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan
điểm lịch sử - cụ thể [1] O d. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch
sử - cụ thể mà chỉ bao hàm quan điểm phát triển [3]
The correct answer is: Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể
[2]
câu hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yếu tố nào sau đây của kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp với cơ sở hạ
tầng?
O . Triết học O b. Tôn giáo
O c. Nghệ thuật
O d. Pháp luật
The correct answer is: P
câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan niệm “Không ai đếm cua trong lỗ" thể hiện quan điểm nào sau đây:
O 4. Trong thực tiễn phải đặc biệt chú trọng hiện thực.[1] O b. Trong thực tiễn
phải dựa vào hiện thực nhưng không bỏ qua khả năng.[2] O c. Tất cả [1].[2] [3]
đều đúng. O d. Phải chú ý đến khả năng để biến khả năng thành hiện thực.[3]
The correct answer is: Trong thực tiễn phải đặc biệt chú trọng hiện thực.[1]
câu hỏi 136
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Sự phân chia
từng cặp mối liên hệ mang tính:
O 4. Tương đối [1] O b. Tất cả [1] [2], [3] đều đúng O c. Tuyệt đối [2]
O d. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối [3]
The correct answer is: Tương đối [1]
câu hỏi 137
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật từ những sự thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất là:
O g. Khi lượng đã đạt đến điểm nút thì cần phải chủ động thực hiện bước nhảy.
O b. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. O c. Muốn tạo nên bước nhảy thì phải thực hiện
quá trình tích lũy về lượng.
O d. Tránh những khuynh hướng sai lầm trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
như: tả khuynh, hữu khuynh.
The correct answer is: Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
câu hỏi 183
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới
là:
O g. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước O b. Năng suất lao động O c.
Sức mạnh của luật pháp O d, Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
The correct answer is: Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
câu hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm Mác xít. Thực tiễn là:
O C. Hoạt động vật chất của con người có tính mục đích O b. Hoạt động của con
người O C. Hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
theo nhu cầu của con người ở mỗi giai đoạn lịch sử.
O d. Hoạt động vật chất của con người
The correct answer is: Hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội theo nhu cầu của con người ở mỗi giai đoạn lịch sử.
Câu hỏi 140
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt
Nam?
O , Chiến thắng Biên giới Tây Nam năm 1979 O b. Cách mạng tháng Tám năm
1945
O c. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng O d, cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam
Sơn
The correct answer is: Cách mạng tháng Tám năm 1945
Câu hỏi 141
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được thể hiện từ:
O 4. Xã hội tư bản chủ nghĩa O b. Xã hội xã hội chủ nghĩa O c. Xã hội chiếm hữu
nô lệ O d. Xã hội phong kiến
The correct answer is: Xã hội tư bản chủ nghĩa
câu hỏi 142
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Khái niệm dân tộc hiểu theo nghĩa rộng của chủ nghĩa Mác-Lênin có mấy đặc trưng
cơ bản?
OO
a.4
O b.3
D
Uuu
O
d. 5
The correct answer is: 5
câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong đời sống của con người, tuỳ hoàn cảnh cụ thể:
O 4. Không để bị lợi dụng mâu thuẫn O b. Không nên chuyển mâu thuẫn đối
kháng thành mâu thuẫn không đối không O c. Luôn luôn phải chuyển mâu
thuẫn không đối kháng thành mâu thẫn đối kháng O d. Phải biết lợi dụng mâu
thuẫn
The correct answer is: Phải biết lợi dụng mâu thuẫn
câu hỏi 144
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế xã hội là:
O . Lực lượng sản xuất
b. Cả [1] và [2] O c. Tư liệu sản xuất[1]
O d. Phương thức sản xuất[2]
The correct answer is: Lực lượng sản xuất
câu hỏi 145
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là:
O 4. Tri thức phù hợp với thực tế O b. Tri thức phù hợp với hiện thực và được
thực tiễn kiểm nghiệm O c. Tri thức đúng
O d. Tri thức phù hợp với hiện thực
The correct answer is: Tri thức phù hợp với hiện thực và được thực tiễn kiểm
nghiệm
câu hỏi 146
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quá trình sản xuất vật chất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
O . Người lao động, khoa học kỹ thuật O 5. Người lao động, đối tượng lao động,
khoa học kỹ thuật O c. Sức lao động, công cụ lao động, khoa học kỹ thuật O d.
Người lao động, công cụ lao động, đối tượng lao động
The correct answer is: Người lao động, công cụ lao động, đối tượng lao động
câu hỏi 147
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn quan niệm đúng về con người theo quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật
lịch sử. Con người là:
O 4. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hoá.
O b. Thực thể tự nhiên và Xã hội. O c. Thực thể vật chất tự nhiên.
O d. Thực thể chính trị và đạo đức.
The correct answer is: Thực thể tự nhiên và xã hội.
câu hỏi 148
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các
sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
O g. Mặt đối lập O b. Vận động O c. Phát triển
O d. Quy luật
The correct answer is: Quy luật
câu hỏi 149
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
O . Phát triển là sự thay đổi về vị trí của các sự vật trong không gian và theo thời
gian[1] O b. Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật[2] O c. Cả [1] và [2] O d.
Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về số lượng của sự vật.
The correct answer is: Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật[2]
câu hỏi 150
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điền từ còn thiếu vào dấu“.." sau: Khái niệm...dùng để chỉ phương diện sinh hoạt
vật chất và các điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
O . Vật chất O b. Thực tiễn O c. Cơ sở hạ tầng
O d. Tồn tại xã hội
The correct answer is: Tồn tại xã hội
câu hỏi 151
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đối tượng lao động là?
O g. Công cụ lao động O b. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu O c.
Khoa học và công nghệ O d. Cơ sở hạ tầng
The correct answer is: Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
câu hỏi
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng đầy đủ hơn :
O a. Do thực tiễn của con người ngày càng đa dạng, sâu sắc [2] O b. Thế giới
luôn vận động và ngày càng bộc lộ nhiều thuộc tính của nó [1] O c. Tất cả [1], [2],
[3] đều đúng O d. Do trình độ nhận thức của con người ngày càng cao [3]
The correct answer is: Tå
Câu hỏi :
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao? “Điều kiện
sinh hoạt vật chất của xã hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm lý xã hội và hệ tư
tưởng xã hội cũng lập tức biến đổi đến đó”.
O g. Sai. VÌ: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó có tính độc lập
tương đối của nó. O b. Đúng. Vì: tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đó. O c.
Đúng. Vì ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối với tồn tại xã hội.
O d. sai. VÌ: thực tế lịch sử cho thấy không phải như vậy.
The correct answer is: Sai. VÌ: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó
có tính độc lập tương đối của nó.
Câu hỏi 154
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
O g. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. O b. Phù hợp với quá trình lịch sử – tự
nhiên. O c. Đi theo mô hình một số nước trên thế giới O d. Không phù hợp với
quá trình lịch sử - tự nhiên
The correct answer is: Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
câu hỏi 155
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng? Hiện tượng tha hóa con người là do lao động của con người bị
tha hóa. Biểu hiện:
O 4. Lao động giúp con người sáng tạo ra công cụ lao động. O b. Lao động làm
phát triển con triển con người, giúp con người dần hoàn thiện các giác quan. O c.
Lao động giúp con người sáng tạo ra ngôn ngữ.
d. Lao động có niềm vui và sự sáng tạo thì lại biến thành một hoạt động có tính
bắt buộc và nặng nề.
The correct answer is: Lao động có niềm vui và sự sáng tạo thì lại biến thành một
hoạt động có tính bắt buộc và nặng nề.
câu hỏi số
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quy luật nào vạch ra nguồn gốc của sự phát triển?
O a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật phủ định của phủ định. O c. Quy luật từ những sự thay đổi
về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại. O d. Quy luật thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập.
The correct answer is: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
câu hỏi 157
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào sau đây chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng về
quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng:
O a. Chất
O b. Độ O c. Điểm nút
O d. Lượng
The correct answer is: Luong
câu hỏi 153
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng là:
O 4. Có tính chu kỳ theo đường xoáy ốc O b. có tính đa dạng, phong phú O c. Có
tính liên tục O d. có tính phổ biến
The correct answer is: Có tính chu kỳ theo đường xoáy ỐC
câu hỏi 169
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế-xã hội
vián +
thinna Ann [21
(0 . NệII truc lượỊg tang vụ
O b. Lực lượng sản xuất [1] O c. Cả [1], [2], [3] O d. Quan hệ sản xuất [2]
The correct answer is: Cả [1], [2], [3]
câu hỏi 160
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo ý kiến của C. Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước đây là là gì?
O a. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người. O b. Không
thấy vai trò của tư duy lý luận. O c. Tình trực quan máy móc. O d. Không thấy
được vai trò của thực tiễn.
The Correct answer is: Không thấy được vai trò của thực tiễn.
câu hỏi 161
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan niệm nào sau đây về sản xuất vật chất là đúng?
O 4. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính cụ thể, tính cá nhân, tính lịch sử và
tính sáng tạo.
O b. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính nhân văn, tính tập thể, tính lịch sử và
tính sáng tạo. O c. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính khoa học, tính lịch sử
và tính sáng tạo O d. Sản xuất vật chất là một loại hoạt động có tính khách quan,
tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo.
The correct answer is: Sản xuất vật chất là một loại hoạt động có tính khách quan,
tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo.
câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chế độ công hữu theo quan điểm biện chứng của C.Mác là sự phủ định của phủ
định, nghĩa là:
O a. Xóa bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung [2] O b. sự thống nhất
giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân O c. Cả [1] và [2]. O d. Xóa bỏ chế độ tư
hữu nói chung [1]
The correct answer is: Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân
câu hỏi 163
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định phương án sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin về phương
pháp biện chứng.
0 g. Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến
đổi nằm ngoài đối tượng. O b. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận
thức sự vật trong các mối liên hệ, ràng buộc, quy định lẫn nhau. O c. Phương
pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm
bên trong đối tượng. O d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức
sự vật ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát
triển.
The correct answer is: Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên
nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng.
Câu hỏi 164
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tiến bộ xã hội là:
O . Một quá trình tự động O b. Một quá trình bằng phẳng liên tục O c. Một quá
trình phức tạp đầy mâu thuẫn O d. Một quá trình thông qua hoạt động của đông
đảo người trong xã hội
The correct answer is: Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo người
trong xã hội
câu hỏi 165
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Khi xem xét mâu thuẫn bất kỳ của sự vật:
O g. Xem mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải quyết phù hợp
2 b. Chỉ cần tập trung giải quyết mâu thuẫn đang tồn tại O c. Khi giải quyết mâu
thuẫn không cần chú ý tới sự tác động của các mâu thuẫn khác O d. Giải quyết
mâu thuẫn đang tồn tại theo hướng có lợi cho bản thân chứ không cần phân loại
mâu thuẫn để giải quyết
The correct answer is: Xem mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải
quyết phù hợp
câu hỏi 165
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nguyên lý giáo dục: “Giáo dục nhà trường kết hợp chặt chẽ với giáo dục gia đình và
xã hội” thuộc về quan điểm nào sau đây:
O a. Cả [1] [2] [3] đều đúng O b. Quan điểm phát triển [3] O c. Quan điểm lịch sử
- cụ thể [1] O d. Quan điểm toàn diện[2]
The correct answer is: Quan điểm toàn diện [2]
câu hỏi lớ7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái..?
0 g. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng.
O b, chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện
tượng khác. O c. Không có đáp án nào đúng. O d. Tồn tại ở một sự vật, hiện
tượng, trong một quan hệ xác định.
The correct answer is: Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác
định.
câu hỏi 163
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Bản chất của con người được quyết định bởi:
0 g. Hoàn cảnh xã hội O b. Giáo dục của gia đình và nhà trường O c. Các mối
quan hệ xã hội O d. Nỗ lực của mỗi cá nhân
The correct answer is: Các
hệ xã hội
câu hỏi 169
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào sau đây nói lên sự thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa của các
mặt đối lập?
O c. Phát triển
O b. Vận động
O c. Phủ định
O d. Mâu thuẫn
The correct answer is: Mâu thuẫn
Câu hỏi 170
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp hiện nay ở nước ta là:
O a. Cả [1], [2] và [3] O b. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước [1] O c. Đấu tranh ngăn chặn các hiện tượng tiêu cực, sai trái;
đấu tranh làm thất bại những âm mưu chống phá của kẻ thù [3] O d. Khắc phục
tình trạng nước nghèo kém phát triển, thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức
bất công[2]
The correct answer is: Cå [1], [2] và [3]
câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữa vai trò quyết định?
O a. Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất
O b. Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất O c. Quan hệ sở hữu tư nhân về
tư liệu sản xuất O d. Quan hệ phân phối sản phẩm.
The correct answer is: Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất
Câu hỏi 172
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quy luật nào vạch ra cách thức của sự phát triển?
O a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật phủ định của phủ định. O c. Quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập. O d. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành
những sự thay đổi về chất và ngược lại.
The correct answer is: Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay
đổi về chất và ngược lại.
câu hỏi 173
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phủ định của phủ định là:
O a. Phủ định biện chứng (1) O b. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới. O c. Phủ định
có tính kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển (2) O d. Cả (1) và (2) đều đúng
The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng
Câu hỏi 174
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu nói: “Có cây mới có dây leo/ Có cột có kèo mới có đòn tay” thể hiện mối quan
hệ nào sau đây?
Og. Nguyên nhân và kết quả O b. Bản chất và hiện tượng O c. Nội dung và hình
thức
O d. Khả năng và hiện thực
The Correct answer is: Nguyên nhân và kết quả
câu hỏi 175
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng, đầy đủ nhất. Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển
bỏ qua một vài hình thái kinh tế-xã hội?
O . Đức và Italia O b. Nga và Ucraing O c. Hoa Kỳ và Ôtrâylia và Việt Nam
O d. Việt Nam và Nga
The correct answer is: Hoa Kỳ và
và Việt Nam
câu hỏi 176
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu
sản xuất phụ thuộc vào
A ... Tình
A là is
U
a. Irinn aq ki thuạt san xuat
O b. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
O c. Trình độ của khoa học kỹ thuật O d. Trình độ phân công lao động xã hội
The correct answer is: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
câu hỏi lời
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai. Trong hoạt động thực tế:
O 3. Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật O b.
Phải chống tư tưởng rụt rè, bảo thủ O c. Thay đổi chất của sự vật trên cơ sở tích
luỹ về lượng O d. Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm điển nút
The correct answer is: Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của
sự vật
câu hỏi 178
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Bản tính tự nhiên của con người được phân tích từ góc độ
nào sau đây:
O a. Con người là kết quả tiến hóa và phát triển lâu dài của giới tự nhiên. [1] O b.
Cả [1] và [2] O c. Con người là một bộ phận của giới tự nhiên và đồng thời giới tự
nhiên cũng “là thân thể Vô cơ của con người.” [2] O d. Bản thân con người cũng
có những bản năng tự nhiên giống các loài động vật khác.
The correct answer is: Cå [1] và [2]
câu hỏi 179
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về mối quan
hệ giữa cái riêng và cái chung
O a. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung là biểu hiện sự tồn
tại của mình. O b. cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu
hiện sự tồn tại của mình.
O c. Sự chuyển hoá từ cái chung thành cái đơn nhất là biểu hiện của quá trình
cải cũ, cái lỗi thời bị phủ định. O d. Sự chuyển hoá từ cái đơn nhất thành cái
chung là biểu hiện của quá trình cái mới ra đời thay thế cho cái cũ.
The correct answer is: Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung là
biểu hiện sự tồn tại của mình.
câu hỏi 180
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp biện chứng trong các phương
án sau đây:
O g. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong sự
tĩnh tại, không vận động. O b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động
biến đổi, quy định ràng buộc lẫn nhau. O c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô
lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối. . d. Nhận thức đối
tượng ở trạng thái tĩnh tại; nếu có sự biến đổi thì chỉ là sự biến đổi về số lượng,
nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở ngoài đối
tượng.
The correct answer is: Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy
định ràng buộc lẫn nhau.
câu hỏi 181
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O 4. Chân lý có tính cụ thể O b. Chân lý có tính trừu tượng O c. Chân lý có tính
tương đối O d. chân lý có tính khách quan
The correct answer is: Chân lý có tính trừu tượng
câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Câu nói: “Tham thì thâm” thể hiện quan niệm:
O g. Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập O b. Sự chuyển hóa từ nguyên nhân đến
kết quả O c. Về kinh nghiệm cuộc sống
O d. Hai mặt đối lập đấu tranh và triệt tiêu lẫn nhau
The correct answer is: Sự chuyển hóa từ nguyên nhân đến kết quả
Câu hỏi 183
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng. Sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù” triết học?
O 1. Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất. O b. “Khái niệm” không bao
giờ là một “phạm trù”. O c. “Phạm trừ” phải là những “khái niệm” rộng nhất. O
d. “Khái niệm” chính là “phạm trù (không có sự khác nhau).
The correct answer is: “Phạm trừ” phải là những “khái niệm” rộng nhất.
cau hỏi 184
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là
đúng?
g. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội O b. Đấu tranh giai cấp
nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp O c. Đấu tranh giai cấp nhằm
mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai cấp O d. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là
nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước
The correct answer is: Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai
cấp
câu hỏi 135
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
Og. Tất cả các sự vật tồn tại trong thế giới vật chất đều có nguyên nhân.
O b. Một nguyên nhân luôn luôn sinh ra nhiều kết quả.
O c. Nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá cho nhau trong bất kỳ điều
kiện nào. O d. Một nguyên nhân chỉ có thể sinh ra một kết quả nhất định.
The correct answer is: Tất cả các sự vật tồn tại trong thế giới vật chất đều có
nguyên nhân.
câu hỏi 136
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lựa chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
O 4. Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay
trong bản thân sự vật [3] O b. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau,
còn trong bản thân sự vật không có mối liên hệ [1]
O c. Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí của con người tạo ra, còn bản thân sự vật
không có mối liên hệ [2]
O d. Tất cả [1][2][3] đều đúng
The correct answer is: Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà
còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật [3]
câu hỏi 187
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình
lịch sử - tự nhiên, theo nghĩa:
O a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật
chung.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiên không phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của con
người c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy
luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc
gia dân tộc O d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy
luật khách quan của xã hội
The correct answer is: Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân
theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia
dân tộc
câu hỏi 133
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Sự biến đổi có tính chất cách mạng của kiến trúc thượng tầng
là do:
O a. Thay đổi chính quyền nhà nước O b. Thay đổi quan hệ sản xuất thống trị O
c. Thay đổi lực lượng sản xuất O d. Thay đổi cơ sở hạ tầng.
The correct answer is: Thay đổi cơ sở hạ tầng.
câu hỏi 189
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định đáp án đúng nhất. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng tồn tại như
thế nào trong quá trình nhận thức?
O . Trong mối quan hệ biện chứng. O b. Có tính độc lập tương đối. O c. Tác động
qua lại với nhau. O d. Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện
chứng.
The correct answer is: Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện
chứng.
câu hỏi 190
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết
định mọi quan hệ khác của xã hội là:
O a. Quan hệ văn hóa. O b. Quan hệ kinh tế. O c. Quan hệ tôn giáo.
O d. Quan hệ quyền lực nhà nước.
The correct answer is: Quan hệ kinh tế.
câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi một tồn tại xã hội bao gồm yếu tố nào sau đây?
O 3. Phương thức sản xuất, khoa học kỹ thuật, dân số O b. Phương thức sản
xuất, điều kiện tự nhiên, dân số O c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất O d.
Điều kiện tự nhiên, khoa học kỹ thuật, lực lượng sản xuất
The correct answer is: Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên, dân số
câu hỏi 192
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên
nhân:
O a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng [2] O b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ
tầng [1] O c. Tranh giành quyền lực O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Cả [1] và [2]
Câu hỏi 193
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
..
.
1Chọn đáp án đúng. Cách mạng tháng 8/1945 ở Việt Nam là bước nhảy nào sau
đây?
O a. Nhỏ, cục bộ O b. Toàn bộ, đột biến
O c. Lớn, đột biến O d. Toàn bộ, dần dần
The correct answer is: Toàn bộ, dần dần
câu hỏi 194
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện quan điểm duy vật lịch sử:
O a. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học
thuyết chính trị nào. O b. Mọi học thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến
cùng, đều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ. O c. Chỉ dựa vào các
quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ tư tưởng pháp quyền
nào. O d. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức
của con người quyết định sự tồn tại của họ
The correct answer is: Mọi học thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng,
đều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ.
Câu hỏi 195
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:
O a. Phẩm chất đạo đức O b. Xã hội
O c. Tâm lý
O da sinh học và xã hội
The correct answer is: sinh học và Xã hội
câu hỏi 196
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và Xã hội
O a. Quan hệ chính trị O b. Quan hệ pháp quyền O c. Quan hệ lợi ích
O d. Quan hệ đạo đức
TAAAAAAAvin. MINA TATAL
ine correct answer is: Quan ne mi ich
Câu hỏi 197
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:
O a. Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân lao động
chống lại giai cấp thống trị. O b. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch
sử các xã hội có giai cấp. O c. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn
người có quan điểm trái ngược nhau O d. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của
những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
The correct answer is: Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan
điểm trái ngược nhau
câu hỏi 198
Không trả lời
Đạt điễm 1,00
Tư liệu sản xuất bao gồm:
Og. Người lao động và công cụ lao động O b. Tư liệu lao động và đối tượng lao
động O c. Công cụ lao động và tư liệu lao động O d. Người lao động, công cụ lao
động và đối tượng lao động
The correct answer is: Tư liệu lao động và đối tượng lao động
câu hỏi 199
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân có:
O G. Sự đồng nhất [1] O b. Sự đối lập [3] O c. Cả [1], [2], [3] đều đúng. O d. Sự
thống nhất biện chứng [2]
The correct answer is: Sự thống nhất biện chứng [2]
Câu hỏi 200
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Dân gian có câu: “Góp gió thành bão”. Câu nói đó thể hiện quan niệm:
O a. Lượng của sự vật thay đổi Ob. Sự chuyển hóa từ chất thành lượng O c. Tích
lũy về lượng để thay đổi về chất Od, chất của sự vật thay đổi
The correct answer is: Tích lũy về lượng để thay đổi về chất
câu hỏi 20l
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
O 3. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau
O b. Kết hợp đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
O c. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau
O d. Chỉ cần đổi mới chính trị
The correct answer is: Kết hợp đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
Câu hỏi 202
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận
cho:
O 4. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. O b. chính trị học
Oc, Đạo đức học
O d. Kinh tế chính trị học
The correct answer is: Chủ nghĩa cộng sản khoa học.
câu hỏi 203
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất trong tồn tại xã hội?
O . Môi trường tự nhiên
O b. Điều kiện dân số
O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất
The correct answer is: Phương thức sản xuất
Câu hỏi 204
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
0 đ. Ví nhân
2 b. Các nhà khoa học
O c. Lãnh tụ O d. Quần chúng nhân dân
The correct answer is: Quần chúng nhân dân
câu hỏi 205
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản
là:
Og. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn O b. Lực
lượng tham gia cách mạng O c. Khối đoàn kết công - nông - tri thức O d. Tích cực
chính trị của quần chúng
The correct answer is: Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng
đắn
câu hỏi 206
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng. Phép biện chứng
là:
O 4. Khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật trong tự
nhiên, xã hội và tư duy [1] O b. Khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến
của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư duy O c. Cả [1]
và [2] O d. Khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển [2]
The correct answer is: Khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận
động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư duy
câu hỏi 207
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là quá trình:
O 3. Liên minh giữa giai cấp và dân tộc. O b. Liên minh giữa các giai cấp O c. Kết
hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan O d. Kết hợp
biện chứng giữa các điều kiện kinh tế, chính trị, xã hội
The correct answer is: Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ
quan
Câu hỏi 203
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Vai trò của mặt xã hội trong con người:
O g. Quyết định bản chất con người O b. Là tiền đề tồn tại của con người O c. Cải
tạo nâng cao mặt sinh vật O d. Quyết định khả năng tư duy của con người
The correct answer is: Quyết định bản chất con người
Câu hỏi209
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp siêu hình trong các phương án
sau đây:
O 4. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có
ranh giới tuyệt đối.
O b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy định ràng
buộc lẫn nhau. O c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động, là sự biến đổi về
lượng dẫn tới sự biến đổi về chất của đối tượng.
d. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong
khuynh hướng phát triển của đối tượng.
The correct answer is: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các
mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối.
câu hỏi 210
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quy luật nào sau đây được xem là “hạt nhân của phép biện chứng"?
O . Các quy luật đều có vị trí ngang nhau, không có quy luật nào được xem là hạt
nhân của phép biện chứng. O b. Quy luật Lượng - Chất O c. Quy luật phủ định
của phủ định O d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
The correct answer is: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Lựa chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa duy tâm có thừa nhận mâu thuẫn khách quan
hay không?
O a. Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên trong mà phủ nhận mâu thuẫn bên ngoài O b.
Có O c. Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên ngoài mà phủ nhận mâu thuẫn bên trong
O d. Không
The correct answer is: Không
Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Các cặp phạm trù nào dưới đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
O . Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học O b. Quan hệ kinh tế
O c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mĩ O d. Giai cấp, đấu tranh
giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước
The correct answer is: Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước
câu hỏi 2:
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Điền thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử và xác định đó
là nhận định của gi? “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là...":
O . Tổng hoà các quan hệ kinh tế V.I. Lênin.
O b. Tổng hoà những quan hệ xã hội; c. Mặc.
O c. Toàn bộ các quan hệ xã hội/ Ph. Ăngghen. O d. Tổng hoà các quan hệ tự
nhiên và xã hội. c. Mặc.
The correct answer is: Tổng hoà những quan hệ xã hội C. Mác.
câu hỏi 24
Không trả lời
| Đạt điểm 1,00
Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
0 g. Nội dung 2 b. Cả hai đều như nhau O c. Hình thức O d. Tùy từng trường hợp
mới xác định được
The correct answer is: Hinh thức
câu hỏi 215
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Phủ định biện chứng là quy luật:
O . chỉ phổ biến trong tư duy O b. Tác động đến một số sự vật O c. có khuynh
hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật O d. Chỉ hình thành ở các quy luật
trong toan học
The correct answer is: Có khuynh hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật
Câu hỏi 216
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
“Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại" theo Mớc là:
O a. Quan hệ sản xuất O b. Lực lượng sản xuất O c. Phương thức sản xuất O d.
Đấu tranh giai cấp
The correct answer is: Phương thức sản xuất
câu hỏi 217
Khồng trả lời
Đạt điểm 1,00
cá nhân là một hiện tượng có tính chất lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là
đúng?
O a. cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử [2] O b. Các thời đại lịch sử khác nhau
thì có các kiều cá nhân khác nhau O c. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến
trình lịch sử [1] O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác
nhau
Câu hỏi 218
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin
O g. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên trong của sự
vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài. O b. Nội dung của sự vật biến đổi
chậm hơn hình thức. O c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức không có mâu
thuẫn. O d. Tổng số các mặt, các yếu tố, quan hệ do con người tạo ra là nội
dung.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên
trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.
Câu hỏi 219
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói “Quá mù ra mưa” thể hiện quan điểm nào sau
đây?
O 4. Sự thay đổi về lượng khi “vượt độ” sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất. O b. Tạo
điều kiện để sự vật chuyển hóa về chất O c. Lượng của sự vật thay đổi O d. Phải
chú ý tạo nên sự chuyển hóa về chất của sự vật
The correct answer is: Sự thay đổi về lượng khi “vượt độ” sẽ dẫn đến sự thay đổi về
chất.
câu hỏi 220
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của trết học Mác - Lênin. Cơ sở lý luận
của quan điểm toàn diện là:
0 g. Cả [1],[2],[3] đều đúng - I.
v. * A 1. LA LALA 11
O D. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến III O c. Phương pháp biện chứng [3] O d.
Nguyên lý về sự phát triển [2]
The correct answer is: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến [1]
câu hỏi 221
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Những yếu tố nào trong các yếu tố sau không thuộc quan hệ sản xuất?
O a. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất 2 b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
O c. Quan hệ giữa con người với tự nhiên O d. Quan hệ phân phối sản phẩm
The correct answer is: Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất
câu hỏi222
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong triết học Mác - Lênin, thuật ngữ “biện chứng”
được dùng để chỉ:
O 3. Mối liên hệ giữa các sự vật
O b. Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát triển theo quy
luật của các sự vật, hiện tượng. O c. Nghệ thuật đàm thoại, tranh luận đề đạt tới
chân lý
O d. Sự vận động của các sự vật
The correct answer is: Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát
triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng.
câu hỏi 223
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn đáp án đúng nhất. Vấn đề dân tộc có ảnh hưởng như thế nào đến vấn đề giai
cấp?
O . Vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp hoàn toàn độc lập với nhau. O b. Ảnh
hưởng đến sự phát triển, biến đổi của giai cấp và đấu tranh giai cấp. (1) O c. Giải
phóng dân tộc là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giải phóng giai cấp. (2) O d. Cả
(1), (2) đều đúng.
The correct answer is: Cả (1), (2) đều đúng.
câu hỏi 224
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
O a. Lịch sử của tôn giáo O b. Lịch sử của sản xuất vật chất O c. Lịch sử đấu
tranh giai cấp
O d. Lịch sử của văn hóa
The correct answer is: Lịch sử của sản xuất vật chất
câu hỏi 225
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định quan niệm sai về phủ định của phủ định:
O a. Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn hoặc đường thẳng
đứng. O 5. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến cả trong tự nhiên, xã hội
và trong tư duy.
O c. Phủ định của phủ định theo đường xoay Ốc.
O d. Phủ định của phủ định là khuynh hướng phát triển của sự vật.
The correct answer is: Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn
hoặc đường thẳng đứng.
câu hỏi 226
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi
phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm là do:
Og. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau,
sinh hoạt khác nhau O 5. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt
khác nhau, sở thích khác nhau O c. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác
nhau
Od, sinh hoạt khác nhau, sở thích và lợi ích khác nhau.
The correct answer is: Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm
việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau
câu hỏi227
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
về:
O 4. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất O b. Thủ tiêu nhà nước tư sản
O c. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
O d. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
The correct answer is: Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
câu hỏi 228
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
cá nhân theo C.Mác là “thực thể xã hội” theo nghĩa:
O a. cá nhân đồng nhất với xã hội O b. Cá nhân sáng tạo ra xã hội O c. Cá nhân
tồn tại độc lập với xã hội O d. cá nhân tồn tại đơn nhất hiện thực là sản phẩm
của xã hội
The correct answer is: Cỏ nhân tồn tại đơn nhất hiện thực là sản phẩm của xã hội
Câu hỏi 229
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cơ sở hạ tầng của một xã hội cụ thể bao gồm:
O a. Quan hệ kinh tế; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị; Quan hệ văn hóa O
b. Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tàn dư; Quan hệ sản xuất mầm
mống của xã hội tương lai. O c. Quan hệ sản xuất; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ
chính trị O d. Toàn bộ những quan hệ sản xuất thống trị.
The correct answer is: Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tồn dư; Quan hệ
sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
Câu hỏi 230
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất?
O g. Tư liệu sản xuất
O b. Khoa học kỹ thuật O c. Công cụ lao động O d. Người lao động
The correct answer is: Người lao động
câu hỏi 231
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan niệm “Cái răng, cái tóc là góc con người” phù hợp với quan điểm nào sau
đây:
O g. Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức O b. Coi trong hình thức O c. Coi trọng
nội dung O d. Đề cao hình thức
The correct answer is: Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức
Câu hỏi 23
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là
nhờ:
O g. Vị thế chính trị
O b. Hệ thống pháp luật O c. Hệ tư tưởng
O d. Nhà nước
The correct answer is: Nhà nước
câu hỏi 233
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin?
O 3. Cơ sở hạ tầng O b. Phương thức sản xuất
O c. Quan hệ sản xuất
O d. Lực lượng sản xuất
The correct answer is: Quan hệ sản xuất
câu hỏi 234
Không trả lời
NIVUY uuvi
Đạt điểm 1,00
Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
O a. Nguồn gốc của sự phát triển là do ý thức, tinh thần của con người quy định
O b. Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật O c. Nguồn gốc của sự
phát triển là do “Ý niệm” quy định O d. Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu
thuẫn bên trong của sự vật quy định
The correct answer is: Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự
vật quy định
Câu hỏi 235
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó
bao giờ cũng bắt đầu từ:
O g. Sự biến đổi, phát triển của kĩ thuật sản xuất O b. Sự biến đổi, phát triển của
lực lượng sản xuất
O c. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất O d. Sự phát triển của cách
thức tổ chức sản xuất
The correct answer is: Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
câu hỏi 235
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
g. Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát,
sâu sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của 9 các quá trình xã hội.
O b. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
O c. Vì nó phản ánh đúng hiện thực khách quan.
O d. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao Xây dựng nên.
The correct answer is: Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một
cách khái quát, sâu sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá
trình xã hội.
câu hỏi 237
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
0 g ĐHỜng xẻ, cầu cống bến cảng, bị PU điên...
D
wwuvriy awy www wury, wir vulny www wiY...
O b. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội. O c. Đời sống vật chất của xã
hội. O d. Tổng hợp của quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
The correct answer is: Tổng hợp của quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
xã hội.
câu hỏi238
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
O a. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất. [3] O b. Trình độ công cụ lao động
và trình độ kinh nghiệm kỹ năng của người lao động.[1] O c. Trình độ tổ chức và
phân công lao động xã hội. [2] O d. Cả [1], [2] [3] đều đúng
The correct answer is: Cả [1], [2] [3] đều đúng
Câu hỏi 239
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin
O 4. Quan hệ giữa nội dung và hình thức không có mâu thuẫn. O b. Nội dung của
sự vật biến đổi chậm hơn hình thức. O c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu
nói tới hình thức bên trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.
O d. Tổng số các mặt, các yếu tố, quan hệ do con người tạo ra là nội dung.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên
trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.
câu hỏi 240
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở
hạ tầng biểu hiện ở:
o a. Cå [1], [2], [3]
O b. Kiến trúc thượng tầng sẽ duy trì, củng cố và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra
nó.[1] O c. Kiến trúc thượng tầng bảo vệ cơ sở hạ tầng bằng pháp luật.[2] O d.
Kiến trúc thượng tầng có thể tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của
cơ sở hạ tầng.[3]
The correct answer is: Cả [1], [2], [3]
Câu hỏi 24I
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O . Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người O b. Phủ định biện
chứng là kết quả giải quyết mâu thuẫn bên trong sự vật O c. Phủ định biện chứng
có tính kế thừa
O d, Phủ định biện chứng có tính khách quan
The correct answer is: Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
câu hỏi 242
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động
tích cực trở lại tồn tại xã hội, thể hiện ở:
O 3. Cả [1] và [2] O b. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội [1]
O c. Tính hướng định của ý thức xã hội [2]
O d, Tính vượt trước của ý thức xã hội
The correct answer is: Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội [1]
câu hỏi 243
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác-Lênin?
O 3. Phạm trù phản ảnh bản chất của sự vật. O b. Mỗi phạm trù xuất hiện trước
đó đồng thời là bậc thang của quá trình nhận thức tiếp theo. O c. Phạm trù là
những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, không phản ánh hiện thực. O
d. Phạm trù được hình thành trong thực tiễn và nhận thức của con người.
The correct answer is: Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng
ra, không phản ánh hiện thực.
câu hỏi244
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
O 3. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật O b. Các yếu tố cấu thành
một hệ thống
O c. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
O d. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
The correct answer is: Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
câu hỏi 245
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O 4. Nhận thức cảm tình chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản
chất O b. Nhận thức cảm tình gắn liền với thực tiễn O c. Nhận thức cảm tình
phản ánh sai sự vật
O d. Nhận thức cảm tình chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
The correct answer is: Nhận thức cảm tình gắn liền với thực tiễn
câu hỏi 243
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yếu tố nào sau đây được coi là cánh tay, bắp thịt, hệ thần kinh thứ hai của con
người?
O 2. Đối tượng lao động [2]
O b. Khoa học kỹ thuật O c. Cả [1] và [2] O d. Tư liệu lao động [1]
The correct answer is: Tư liệu lao động [1]
câu hỏi 247
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Yêu cầu cơ bản nhất của tỉnh khoa học khi xem xét lịch sử xã hội là:
O a. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử
O b. Phải mang tính hệ thống
O c. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối sự vận động
phát triển của lịch sử xã hội
1 NL >
1
L
I_
A
L
O 4. Phải mô tả được lịch sử xa nội cụ thể
The correct answer is: Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối
sự vận động phát triển của lịch sử xã hội
câu hỏi 243
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
O a. Tính tích cực
O b. Tính tích cực sáng tạo [2] O c. Tính lạc hậu [1] O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Cả [1] và [2]
câu hỏi 249
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là
do:
O 4. Sở hữu tư liệu sản xuất O b. Định mệnh
O c. Pháp luật quy định và thừa nhận O d. Hình thành một cách tự nhiên
The correct answer is: Sở hữu tư liệu sản xuất
Câu hỏi 250
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về phát
triển.
- g. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy mÓC về
mặt hình thức O b. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
O c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn
lọc, cải tạo và phát triển O d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá
trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng đứng.
The correct answer is: Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê
phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển
Câu hỏi 251
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải:
O 4. Thông qua các quan hệ hiện thực của con người O b. Thông qua cách ứng
xử của con người trong xã hội [1] O c. Thông qua phẩm chất và năng lực của con
người [2] O d. Cả [1] và [2]
The correct answer is: Thông qua các quan hệ hiện thực của con người
Câu hỏi 252
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
O g. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản
xuất. O b. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử. O c. Sự tồn tại của giai cấp gắn
liền với lịch sử của sản xuất O d. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
The correct answer is: Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
câu hỏi 23
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án đúng nhất. Quan niệm: “Con nhà tông chẳng giống lông cũng giống
cánh” phù hợp với phương án nào dưới đây:
O a. Phủ định biện chứng (2) O b. Cả (1) và (2) đều đúng O c. Phủ định thông
thường O d. Phủ định của phủ định (1)
The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng
câu hỏi 254
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò như
thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
g. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ O b. Có vai trò khác
nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ O c. Có vai trò ngang bằng nhau, nên chỉ
cần xem xét một mối liên hệ O d. Có vai trò ngang bằng nhau
The correct answer is: Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
câu hỏi 255
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Cho hai tam giác ABC là tam giác thường, EH là tam giác vuông. Những khẳng định
nào sau đây khẳng định nào đúng?
O a. ABC là cái chung, ECH là cái riêng O b. Cả (1) và (2) đều đúng. O c. ABC
và E H là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung (2) O d. ABC và EGH
đều là cái riêng (1)
The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng.
câu hỏi 256
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Chất của sự vật là:
O a. Cấu trúc của sự vật O b. Sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính cơ bản
của sự vật O c. Các thuộc tính của sự vật
O d. Tổng số các thuộc tính của sự vật
The Correct answer is: Sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính cơ bản của sự vật
Câu hỏi 257
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:
O G. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa bình O b.
Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản O C. Tiến hành
hoạt động đấu tranh kinh tế O d. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
The correct answer is: Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa
bình
Câu hỏi 253
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết
quả?
O a. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia. O b.
Dốt nút là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả. O c. Cả hai đều là nguyên nhân.
O d. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
The correct answer is: Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện
tượng kia.
câu hỏi 259
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về
chất?
O 4, Độ
O b. Điểm nút O c. Đột biến
O d. Bước nhảy
The correct answer is: Bước nhảy
Câu hỏi 260
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử là:
O 3. Quan hệ sản xuất đặc trưng O b. Chính trị tư tưởng O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất
The correct answer is: Quan hệ sản xuất đặc trưng
câu hỏi 261
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
O c. Mong muốn của con người quy định sự phát triển O b. Mong muốn của con
người không ảnh hưởng đến sự phát triển của sự vật O c. Nguyện vọng, ý chí của
con người tự nó tác động đến sự phát triển O d. Nguyện vọng, ý chí của con
người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua thực tiễn.
The correct answer is: Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát
triển thông qua thực tiễn.
Câu hỏi 262
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Quan hệ sản xuất là gì?
O 4. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất. O b.
Quan hệ giữa người với người về kinh tế - kĩ thuật. O c. Quan hệ giữa người với
người trong quá trình sản xuất. O d. Quan hệ giữa người với người trong tổ chức
quản lý sản xuất, trao đổi sản phẩm.
The correct answer is: Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Thực chất của cách mạng xã hội là:
O a. hay đổi chế độ xã hội O b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế
khác O c. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã hội cao
hơn O d. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
The correct answer is: Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã
hội cao hơn
câu hỏi 264
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Hình thức cộng đồng người nào sau đây hình thành nhờ liên kết với nhau bằng
quan hệ huyết thống và quan hệ hôn nhân?
O 4. Dân tộc
O b. Bộ tộc
no Balon
.DY IQ
O d. Thị tộc
The correct answer is: Bộ lạc
câu hỏi 265
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Mối quan hệ giữa lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
O a. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
O b. Luôn luôn thống nhất với nhau.
O c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
O d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.
The correct answer is: Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
câu hỏi 266
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn câu trả lời đúng. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản
xuất" dùng để chỉ:
O 4. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn lịch sử nhất định. O b. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ
chế kinh tế nhất định.
O c. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất
định.
O d. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội.
The correct answer is: Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
câu hỏi 267
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
O a. Không có đáp án nào đúng. O b. Kết quả. O c. Nguyên nhân.
O d. Khả năng.
The correct answer is: Nguyên nhân.
Câu hỏi 268
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
O 4. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị O b. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời
sống tinh thần của xã hội O c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
O d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
The correct answer is: Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
câu hỏi 259
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
sắp xếp các hình thức cộng đồng người trong lịch sử theo trình tự xuất hiện:
O a. Bộ tộc; Bộ lạc; Thị tộc; Dân tộc ObThị tộc; Bộ lạc; Bộ tộc; Dân tộc
O c. Thị tộc, Bộ tộc; Bộ lạc; Dân tộc O d. Bộ lạc; Bộ tộc; Thị tộc; Dân tộc
The correct answer is: Thị tộc; Bộ lạc; Bộ tộc; Dân tộc
Câu hỏi 270
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Chọn đáp án sai.
O a. Lực lượng sản xuất thường biến đổi chậm hơn so với quan hệ sản xuất. O b.
Lực lượng sản xuất là nội dung, quan hệ sản xuất là hình thức O c. Lực lượng sản
xuất là quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất. O d. Lực
lượng sản xuất thể hiện năng lực chinh phục tự nhiên của con người.
The correct answer is: Lực lượng sản xuất thường biến đổi chậm hơn so với quan hệ
sản xuất.
Câu hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Theo quan điểm Mácxít thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cũng đều bắt nguồn
từ:
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu hỏi 22
| Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Trong các hình thức đấu tranh của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu
tranh cao nhất?
0 g. Đấu tranh tư tưởng
O b. Đấu tranh quân sự O c. Đấu tranh chính trị O d. Đấu tranh kinh tế
The correct answer is: Đấu tranh chính trị
Câu hỏi 273
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xác định phương án trả lời đúng về mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:
The correct answer is: Hiện tượng không phải lúc nào cũng phản ánh “trùng khớp”
với bản chất.
câu hỏi 274
Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?
| The correct answer is: Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị
phản động sang tay giai cấp cách mạng.
Câu hỏi 275
Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Tại sao? “Sự ra đời
của nhà nước là để giải quyết các mâu thuẫn trong xã hội”:
The correct answer is: Sai. Vì nếu mâu thuẫn có thể giải quyết được thì không cần
đến sự ra đời của nhà nước, sự ra đời của nó chỉ chứng tỏ rằng mâu thuẫn đã phát
triển đến chỗ không thể giải quyết được nên cần đến sự ra đời của nhà nước.
câu hỏi 276
Chọn đáp án đúng nhất. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định
nhất?
The correct answer is: Do trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu hỏi 2:
Trong sự nghiệp Xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
The correct answer is: Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước
xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp.
1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của
triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái
triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa
duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một
cổ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái
biệt lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với
những dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách
quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại
là đặc trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ
biến vốn có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết
nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng
Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ
nghĩa duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên
tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào
19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho
con người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những
phạm trù của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan
22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con
người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển
26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận
thức và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng
kém sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác
nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính
tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:
A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng
chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con
người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của
thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách
quan vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực
tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt
qua khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá
trình tiến hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát
triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện
chứng duy vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong
các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối
tượng là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản
ánh đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức
trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những
đặc trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới
đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác
55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những
bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh
56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân
58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống
khái niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên
62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra
trực tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là
cái gì, phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý
thức là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể
68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được
69. Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70. Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát
triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái
gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự
vật có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng
77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người
là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới,
kể cả con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi
là gì trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến
87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối
quan hệ nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ
bản của đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho
đối tượng là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích
cực, tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng
duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới
tích cực phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác
động trở lại vật chất
98. Vận động là:
A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời
gian
99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được
rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan,
độc lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái
102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động
107. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan
hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan
hệ về phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực
lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù
hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ
thúc đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ
kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ
quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
110. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất
112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường
113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội
114. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là:
A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
tương ứng, được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào
117. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của
xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
120. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình
thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa.
Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc
của giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế
123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp
125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã
hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
126. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp
127. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại
128. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp
bức, bóc lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc
129. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi
ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích
trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần
Câu hỏi 1. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản của triết học, vì:
a. Vì qua giải quyết vấn đề này sẽ phân định được chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật;
nó được các nhà triết học đưa ra và thừa nhận như vậy.
b.Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được các
vấn đề khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết.
c.Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được
các vấn đề khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết các vấn đề còn
lại.
d.Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được các
vấn đề khác; là vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiểu thế giới.
Câu hỏi 2. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời:
a.Ý thức và vật chất, Trời và Đất có nguồn gốc từ đâu?
b.Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Con
người có khả năng nhận thức thế giới được hay không?
c.Bản chất, con đường, cách thức, nhiệmvụ, mục tiêu của nhận thức là gì?
d.Bản chất của tồn tại, nền tảng của cuộc đời là gì? Thế nào là hạnh phúc, tự do?
Câu hỏi 3. Triết học duy tâm có vai trò:
a.Kiềm hãm phát triển tư duy con người, xã hội.
b.Chẳng những không đóng góp mà còn làm suy đồi tư duy nhân loại.
c.Đóng góp cho sự phát triển tư duy con người, xã hội
d.Không đóng góp cho sự phát triển tư duy con người.
Câu hỏi 4. Chủ nghĩa duy vật phát triển qua các hình thức:
a.Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật máy móc.
b.Chủ nghĩa duy vật nhân bản, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu hỏi 5. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây vào thế kỷ 17-18 là:
a.Tính chủ quan.
b.Tính nguỵ biện.
c.Tính siêu hình.
d.Tính tự phát, ngây thơ.
Câu hỏi 6. Câu nói: “Cái đẹp không nằm trên đôi má hồng của cô thiếu nữ mà cái đẹp nằm
trong đôi mắt của chàng trai si tình” thể hiện quan niệm:
a.Duy vật chất phác.
b.Duy tâm khách quan.
c.Duy cảm giác.
d.Duy tâm chủ quan.
Câu hỏi 7. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
a.Tùy từng học thuyết cụ thể.
b.Cũng có tính giai cấp.
c.Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
d.Không có tính giai cấp.
Câu hỏi 8. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây thời cổ đại là:
a.Tính siêu hình.
b.Tính chủ quan.
c.Tính tự phát, ngây thơ.
d.Tính tư biện.
Câu hỏi 9. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện:
a.Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
b.Xã hội phân chia thành giai cấp.
c.Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
d.Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.
Câu hỏi 10. Cơ sở phân chia các trường phái triết học: chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm là ở:
a.Giải quyết hai vấn đề cơ bản của triết học
b.Quan niệm về thế giới
c.Giải quyết vấn đề vật chất và thế giới
d.Quan niệm về con người trong thế giới
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Trang chủ - Các khoá học của tôi - Triết học Mác - Lênin (POL1111.203A33) - Kiểm tra giữa kỳ - Kiểm tra giữa kỳ
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Chân lý là:
a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với thực tế
Clear my choice
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Chất của sự vật là:
a. Tổng số các thuộc tính sự vật
b. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
c. Cấu trúc sự vật
d. Các thuộc tính sự vật
Clear my choice
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Chọn câu trả lời đúng:
a. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi, thụ động hiện thực khách quan
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
c. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 1 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
c. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Clear my choice
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Là một phần chức năng của bộ óc con người
b. Hình ảnh của thế giới khách quan
c. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
Clear my choice
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**heo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
a. Phủ định
b. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
c. Vận động
d. Phát triển
Clear my choice
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
b. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”
c. Thế giới thống nhất ởý thức con người
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 2 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
d. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Clear my choice
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều sai
Clear my choice
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về lượng của sự vật
c. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
d. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
Clear my choice
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC:
a. Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
b. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
c. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
d. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 3 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
d. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
Clear my choice
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
a. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
c. Thực tiễn do thượng đế của con người tạo ra
d. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
Clear my choice
Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác – Lênin là:
a. Quan điểm toàn diện
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể
d. Quan điểm khách quan
Clear my choice
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác – Lênin là:
a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm khách quan
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể
d. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 4 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Clear my choice
Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác – Lênin là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm thực tiễn
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm toàn diện
Clear my choice
Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể
c. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
d. Quan điểm khách quan
Clear my choice
Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu
thành sự vật:
a. Chất
b. Độ
c. Lượng
d. Vận động
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 5 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
d. Vận động
Clear my choice
Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất:
a. Bước nhảy
b. Điểm nút
c. Độ
d. Bước nhảy dần dần
Clear my choice
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Phủ định biện chứng là:
a. Sự phủ định có kế thừa những cái tích cực và tiêu cực
b. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
d. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
Clear my choice
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,35
Đặt cờ
**Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học:
a. Duy tâm
b. Duy lý
c. Duy vật
d. Nhị nguyên
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 6 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Clear my choice
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Clear my choice
Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
a. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Clear my choice
Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,35
Đặt cờ
**Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
a. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
d. Quy luật phủ định của phủ định
Clear my choice
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 7 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Clear my choice
Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù:
a. Nhảy vọt
b. Điểm nút
c. Tất cả các câu đều sai
d. Độ
Clear my choice
Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
d. Vận động
Clear my choice
Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
b. Tính hiện thực
c. Tính khách quan
d. Tính vật chất
Clear my choice
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 8 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Lao động và ngôn ngữ
b. Ngôn ngữ
c. Tất cả các câu đều sai
d. Lao động
Clear my choice
Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
a. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
Clear my choice
Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là:
a. Tất cả các câu đều đúng
b. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
d. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
Clear my choice
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 9 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là:
a. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
b. Là một phạm trù triết học
c. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
d. Là toàn bộ thế giới hiện thực
Clear my choice
Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,33
Đặt cờ
**Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
a. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
b. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
!
d. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
"
Clear my choice
Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 0,34
Đặt cờ
**Ý thức có vai là:
a. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt
động thực tiễn của con người
b. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
c. Ý thức phản ánh hiện thực chủ quan
d. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
Clear my choice
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 10 of 11
Kiểm tra giữa kỳ
8/28/21, 14:38
# ◀ Câu hỏi trắc nghiệm tham …
Chuyển tới...
https://lms.uef.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=84848&cmid=122160
Page 11 of 11
GIỚI THIỆU TRẮC NGHIỆM TẠI VIETLOD.COM
Trong chương trình giảng dạy đại học khối ngành kinh tế, hiện nay nhiều trường đại học trên
cả nước đã và đang áp dụng hình thức trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập
của sinh viên. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn tập, vietlod.com đã tổng hợp hơn 90 ngàn câu hỏi
trắc nghiệm cho các chuyên ngành kinh tế, bao gồm: Chính trị, Kinh tế, Quản trị, Tài chính,
Kế toán và Thi công chức. Những câu trắc nghiệm này đã được biên soạn, tổng hợp và biên
tập lại thành những phần/chương cụ thể giúp các bạn dễ dàng trong việc ôn tập. Phần lớn
các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày
(lỗi chính tả, dấu câu...). Đây là nguồn tài liệu phục vụ công tác giảng dạy của tác giả.
A. CHÍNH TRỊ
1. Quản trị học
1. Kinh tế chính trị
2. Thương mại quốc tế
2. Triết học
3. Quản trị ngoại thương
3. Tư tưởng HCM
4. Quản trị dự án
4. Pháp luật đại cương
5. Quản trị Marketing
5. Chủ nghĩa Mác-Lênin
6. Kinh doanh quốc tế
6. Đường lối ĐCSVN
D. TÀI CHÍNH
7. Giáo dục quốc phòng
1. Tài chính tiền tệ
2. Tài chính quốc tế
B. KINH TẾ HỌC
3. Tài chính doanh nghiệp
1. Kinh tế học
4. Thị trường chứng khoán
2. Kinh tế vi mô
E. KẾ TOÁN
3. Kinh tế vĩ mô
1. Kiểm toán
4. Luật kinh tế
2. Kế toán công
5. Kinh tế phát triển
3. Kế toán ngân hàng
C. QUẢN TRỊ
4. Kế toán doanh nghiệp
Ngoài ra, Vietlod còn tổng hợp một số đề thi công chức (trắc nghiệm), các bạn có thể
tham khảo tại: THI CÔNG CHỨC | http://vietlod.com/tag/thi-cong-chuc
Tải về tại: http://vietlod.com/category/QUIZ
Hãy chia sẻ cùng bạn bè, nếu bạn thấy nội dung này hữu ích!
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế
giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại:
► Tôn giáo - thần thoại - triết học
☺ Thần thoại - tôn giáo - triết học
► Triết học - tôn giáo - thần thoại
► Thần thoại - triết học - tôn giáo
TRIET_P1_2: Triết học ra đời vào thời gian nào?
► Thiên niên kỷ II. TCN
☺ Thế kỷ VIII - thế kỷ VI trước CN
► Thế kỷ II sau CN
TRIET_P1_3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
► Ấn Độ, Châu Phi, Nga
☺ Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
► Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
TRIET_P1_4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
► Như một đối tượng vật chất cụ thể
► Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
☺ Như một chỉnh thể thống nhất
TRIET_P1_5: Triết học là gì?
► Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
► Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
► Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới
Triết – Phần 1
1
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới
TRIET_P1_6: Triết học ra đời trong điều kiện nào?
► Xã hội phân chia thành giai cấp
► Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
☺ Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống tri thức của con người
TRIET_P1_7: Triết học ra đời từ đâu?
☺ Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
► Từ sự suy tư của con người về bản thân mình
► Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
► Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người
TRIET_P1_8: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?
► Không
☺ Có
TRIET_P1_9: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ nào
► Thế kỷ XIV - XV
☺ Thế kỷ XV - XVI
► Thế kỷ XVI - XVII
► Thế kỷ XVII - XVIII
TRIET_P1_10: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
► Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại
Triết – Phần 1
2
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại
☺ Khôi phục nền văn hoá cổ đại
► Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
TRIET_P1_11: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình
thái kinh tế - xã hội nào?
► Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
☺ Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
► Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN
► Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô
lệ
TRIET_P1_12: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
☺ Thời kỳ Phục Hưng
► Thời kỳ trung cổ
► Thời kỳ cổ đại
► Thời kỳ cận đại
TRIET_P1_13: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào?
► Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo
► Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo
☺ Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo
TRIET_P1_14: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo
quan hệ với nhau như thế nào?
► Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo
► Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo
Triết – Phần 1
3
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
TRIET_P1_15: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát
triển xã hội?
☺ Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
► Là giai cấp thống trị xã hội
► Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
TRIET_P1_16: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào?
► Thời kỳ cổ đại
► Thời kỳ trung cổ
☺ Thời kỳ Phục Hưng
► Thời kỳ cận đại
TRIET_P1_17: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào?
► Italia
► Đức
☺ Ba Lan
► Pháp
TRIET_P1_18: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
► Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ
► Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất
► Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới
☺ Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ
Triết – Phần 1
4
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_19: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối với sự
phát triển khoa học tự nhiên?
► Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên
► Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận
☺ Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo
TRIET_P1_20: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?
► Củng cố thế giới quan tôn giáo
► Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo
☺ Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo
► Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
TRIET_P1_21: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào?
► Đức
► Pháp
► Ba Lan
☺ Italia
TRIET_P1_22: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?
► Ptôlêmê
► Platôn
☺ Nicôlai Côpécních
► Hêraclit
TRIET_P1_23: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)
► Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất
► Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất
Triết – Phần 1
5
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ)
TRIET_P1_24: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên
phải dựa trên cái gì?
► Dự trên những giáo điều tôn giáo
► Dựa trên ý muốn chủ quan
► Dựa trên tình cảm, khát vọng
☺ Dựa trên thực nghiệm
TRIET_P1_25: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
► Tù trung thân
► Giam lỏng
☺ Tử hình (thiêu sống)
► Tha bổng
TRIET_P1_26: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì?
► Có tính chất duy vật tự phát
► Có tính duy tâm khách quan
► Có tính duy tâm chủ quan
☺ Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận
TRIET_P1_27: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm
có tính chất gì?
► Có tính duy vật biện chứng
► Có tính duy tâm, siêu hình
☺ Có tính chất phiếm thần luận
Triết – Phần 1
6
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_28: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng của triết
học thời kỳ nào?
► Thời kỳ cổ đại
☺ Thời kỳ Phục Hưng
► Thời kỳ trung cổ
► Thời kỳ cận đại
TRIET_P1_29: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những
cuộc cách mạng nào?
► Cách mạng vô sản
► Cách mạng giải phóng dân tộc
► Khởi nghĩa của nông dân
☺ Cách mạng tư sản
TRIET_P1_30: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng
sản xuất với quan hệ sản xuất nào?
☺ Quan hệ sản xuất phong kiến
► Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
► Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ
► Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
TRIET_P1_31: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?
☺ Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời
► Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến
► Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
► Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
Triết – Phần 1
7
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_32: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại?
► Giai cấp vô sản
► Giai cấp nông dân
☺ Giai cấp tư sản
► Giai cấp địa chủ phong kiến
TRIET_P1_33: 2 cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc cách
mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã hội mới?
► Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý
► Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo
☺ Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII
☺ Cuộc cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII
TRIET_P1_34: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK
XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?
► Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ
► Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ
☺ Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến
► Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản
TRIET_P1_35: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương
pháp tư duy của thời kỳ cận đại?
► Toán học
► Sinh học
► Hoá học
☺ Cơ học
Triết – Phần 1
8
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_36: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?
☺ Nước Anh
► Nước Đức
► Nước Pháp
► Nước Ba lan
TRIET_P1_37: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?
► Giai cấp chủ nô
► Giai cấp địa chủ phong kiến
► Giai cấp nông dân
☺ Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới
TRIET_P1_38: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần
phải có cái gì?
► Có niềm tin vào thượng đế
► Có nhiệt tình làm việc
☺ Có tri thức về tự nhiên
► Có kinh nghiệm sống
TRIET_P1_39: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?
► Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)
► Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)
► Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)
☺ Phương pháp A và B
TRIET_P1_40: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào
Triết – Phần 1
9
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Phương pháp diễn dịch
☺ Phương pháp quy nạp
► Phương pháp trừu tượng hoá
► Phương pháp mô hình hoá
TRIET_P1_41: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư
tưởng thời kỳ nào?
☺ Thời kỳ trung cổ
► Thời kỳ cổ đại
► Thời kỳ cận đại
► Thời kỳ Phục hưng
TRIET_P1_42: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của những nhà triết học
theo khuynh hướng nào?
► Chủ nghĩa kinh nghiệm
☺ Chủ nghĩa kinh viện
► Thuyết bất khả tri
► Chủ nghĩa duy vật
TRIET_P1_43: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn
tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì?
► Phương pháp quy nạp
► Phương pháp diễn dịch
► Phương pháp kinh nghiệm
☺ Phương pháp kinh viện
TRIET_P1_44: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo
khuynh hướng nào?
Triết – Phần 1
10
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa chiết trung
► Chủ nghĩa kinh viện
► Chủ nghĩa bất khả tri
☺ Chủ nghĩa kinh nghiệm
TRIET_P1_45: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát,
theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì?
► Phương pháp "con nhện"
☺ Phương pháp "con kiến"
► Phương pháp "con ong"
► Phương pháp thực nghiệm
TRIET_P1_46: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương
pháp nào?
► Phương pháp "con nhện"
► Phương pháp "con kiến"
☺ Phương pháp "con ong"
► Phương pháp suy diễn
TRIET_P1_47: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_48: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Triết – Phần 1
11
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa kinh viện
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa kinh nghiệm
TRIET_P1_49: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
► Chủ nghĩa kinh nghiệm
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa kinh viện
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_50: Nhận định nào sau đây là đúng?
► Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
► Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
☺ Cả hai đều không đúng
TRIET_P1_51: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?
► 1560 - 1625
☺ 1561 - 1626
► 1562 - 1627
► 1563 – 1628
TRIET_P1_52: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?
► 1500 - 1570
► 1550 - 1629
☺ 1588 - 1679
► 1587 - 1678
Triết – Phần 1
12
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_53: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong
lịch sử triết học?
► Ph. Bêcơn
☺ Tô mát Hốp Xơ
► Giôn Lốc Cơ
► Xpinôda
TRIET_P1_54: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_55: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?
☺ Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian
► Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên
► Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
TRIET_P1_56: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?
☺ Vận động chỉ là vận động cơ giới
► Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học
► Vận động là sự biến đổi chung
► Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật
TRIET_P1_57: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ
nào?
► Giới tự nhiên tồn tại khách quan
Triết – Phần 1
13
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)
► Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên
☺ Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới
TRIET_P1_58: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như
thế nào?
► Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật
► Con người là một bộ phận của tự nhiên
► Con người là một kết cấu vật chất
☺ Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe
TRIET_P1_59: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?
► Chủ nghĩa duy lý
► Chủ nghĩa duy danh
☺ Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh
TRIET_P1_60: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính
đến khái niệm theo quan điểm nào?
► Duy lý luận
☺ Duy danh luận
► Kinh nghiệm luận
TRIET_P1_61: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết
học nào?
► Chủ nghĩa duy thực
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy danh
Triết – Phần 1
14
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy vật tự phát
TRIET_P1_62: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?
► Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên
☺ Chỉ là tên của những cái tên
► Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật
► Khái niệm là bản chất của sự vật
TRIET_P1_63: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
☺ Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa
con người
► Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng
► Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước
► Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn
TRIET_P1_64: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?
► Do thần thánh sáng tạo ra
► Do ý chí của giai cấp thống trị
☺ Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc
► Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng
TRIET_P1_65: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra
đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người?
► Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo
► Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội
☺ Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm
chủ nghĩa
Triết – Phần 1
15
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_66: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào?
► Anh
► Bồ Đào Nha
► Mỹ
☺ Pháp
TRIET_P1_67: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?
► 1590 - 1650
☺ 1596 - 1654
► 1594 - 1654
► 1596 - 1650
TRIET_P1_68: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học
nào?
► Chủ nghĩa duy vật
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Thuyết nhị nguyên
TRIET_P1_69: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
► Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức
► Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức
☺ Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại
► Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối
Triết – Phần 1
16
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_70: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào
quan điểm nào? Vì sao?
► Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức
► Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức
► Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới
☺ Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực
thể thứ ba đó là thượng đế
TRIET_P1_71: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?
► Quan điểm duy tâm khách quan
► Quan điểm duy tâm chủ quan
► Quan điểm nhị nguyên
☺ Quan điểm duy vật
TRIET_P1_72: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?
► Tự nhiên là tổng các vật có quán tính
► Tự nhiên và thượng đế là một
► Tự nhiên là hiện thân của thượng đế
☺ Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh
viễn theo những quy luật cơ học
TRIET_P1_73: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
► Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan
► Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo
► Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người
☺ Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn
giáo
Triết – Phần 1
17
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_74: Điều nhận định nào sau đây là đúng?
► Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người
► Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng
nhận thức của con người
► Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người
☺ Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ
nhận niềm tin tôn giáo
TRIET_P1_75: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?
☺ Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý
► Nhấn mạnh vai trò của cảm giác
► Phủ nhận vai trò của chủ thể
► Đề cao kinh nghiệm
TRIET_P1_76: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?
► Là thực tiễn
☺ Là tư duy rõ ràng, mạch lạc
► Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật
► Là được nhiều người thừa nhận
TRIET_P1_77: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết
học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật tầm thường
► Thuyết hoài nghi
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Triết – Phần 1
18
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_78: Xpinôda là nhà triết học nước nào?
☺ Hà Lan
► Đức
► Áo
► Pháp
TRIET_P1_79: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?
► Duy tâm chủ quan
► Duy vật biện chứng
► Duy tâm khách quan
☺ Duy vật và vô thần
TRIET_P1_80: Nhận định nào sau đây là đúng
☺ Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên
► Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan
► Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng
► Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên
TRIET_P1_81: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?
► Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần
► Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
► Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ
☺ Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên
TRIET_P1_82: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?
☺ Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ
► Thế giới là phức hợp cảm giác
Triết – Phần 1
19
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Thế giới là sự tha hoá của ý niệm
► Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
TRIET_P1_83: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy
móc?
► Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
► Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân
☺ Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
► Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học
TRIET_P1_84: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như
thế nào?
► Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức
được thế giới
☺ Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức
► Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức
► Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh
TRIET_P1_85: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?
► Duy vật biện chứng
► Duy tâm chủ quan
► Duy tâm khách quan
☺ Vật hoạt luận
TRIET_P1_86: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Thuyết nhị nguyên
Triết – Phần 1
20
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Chủ nghĩa tự nhiên
TRIET_P1_87: Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?
► Chủ nghĩa duy cảm
☺ Chủ nghĩa duy lý
► Chủ nghĩa kinh nghiệm
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_88: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?
☺ Giai đoạn nhận thức lý tính
► Giai đoạn nhận thức cảm tính
► Cả hai giai đoạn
► Không đạt được ở giai đoạn nào
TRIET_P1_89: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?
► Là "ánh sáng nội tâm" giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế
► Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
► Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật
☺ Cả ba nội dung trên
TRIET_P1_90: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu
có thì như thế nào?
► Không
► Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình
► Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính
☺ Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu
Triết – Phần 1
21
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_91: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường
nào?
☺ Chủ nghĩa tự nhiên
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa tự do tư sản
TRIET_P1_92: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?
► Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm
► Sự bất lực trước các lực lượng xã hội
☺ Sự sợ hãi
► Sự không hiểu biết về tự nhiên
TRIET_P1_93: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì?
► Về thuyết nhị nguyên
► Về quan niệm máy móc đối với con người
☺ Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh
► Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
TRIET_P1_94: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?
► Do ý niệm bẩm sinh
☺ Do kết quả của quá trình nhận thức
► Do thượng đế ban tặng
► Do hoạt động thực tiễn
Triết – Phần 1
22
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_95: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?
► Pháp
►Ý
☺ Anh
► Mỹ
TRIET_P1_96: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
► Xpinôda
► Đềcáctơ
► Platôn
☺ Giôn Lốccơ
TRIET_P1_97: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng
định những nội dung gì?
► Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức
► Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác
► Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định
☺ Cả ba nội dung trên
TRIET_P1_98: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy vật
► Thuyết bất khả tri
TRIET_P1_99: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?
► Đề cao vai trò nhận thức lý tính
Triết – Phần 1
23
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Phủ nhận nhận thức cảm tính
☺ Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối
► Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
TRIET_P1_100: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?
► Lập trường của chủ nghĩa duy lý
☺ Lập trường của chủ nghĩa duy cảm
► Lập trường của thuyết nhị nguyên
► Lập trường của thuyết bất khả tri
TRIET_P1_101: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?
► Là ý niệm bẩm sinh
► Là hoạt động của linh hồn
☺ Là kinh nghiệm bên trong
► Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật
TRIET_P1_102: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?
► Tôi tư duy vậy tôi tồn tại
► Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm
► Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức
☺ Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính
TRIET_P1_103: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?
► ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật
► ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật
► ý niệm phức tạp là tổng hợp "ý niệm đơn giản"
☺ "ý niệm phức tạp" là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người
Triết – Phần 1
24
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_104: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào
về thế giới?
► Lập trường duy Thực về thế giới
☺ Lập trường duy Danh về thế giới
► Lập trường nhị nguyên về thế giới
► Lập trường duy vật biện chứng về thế giới
TRIET_P1_105: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất
có sau"
► Xpinôdza
► Ph. Bêcơn
► Đềcáctơ
☺ Giôn Lốccơ
TRIET_P1_106: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?
► "Chất có sau" có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan con người
► "Chất có sau" hoàn toàn là sản phẩm của con người
☺ "Chất có sau" khi thì là A khi thì là B, không nhất quán
► "Chất có sau" là ảo giác không có thật
TRIET_P1_107: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào?
☺ Anh
► Pháp
► Hà Lan
► Đức
Triết – Phần 1
25
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_108: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_109: Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì
quyết định?
► Mọi vật do nguyên tử tạo nên
► Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
► Vật do thượng đế tạo ra
☺ Vật do phức hợp các cảm giác
TRIET_P1_110: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật tầm thường
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Thuyết bất khả tri
TRIET_P1_111: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?
► Giai cấp địa chủ phong kiến
► Giai cấp chủ nô
☺ Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền
► Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền
TRIET_P1_112: Davít Hium là nhà triết học nước nào?
► Pháp
Triết – Phần 1
26
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► áo
☺ Anh
► Hà Lan
TRIET_P1_113: Davít Hium sống vào thời gian nào?
► 1700 - 1760
► 1710 - 1765
☺ 1711 - 1766
► 1712 – 1767
TRIET_P1_114: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào?
► Thuyết khả tri duy vật siêu hình
► Thuyết khả tri duy tâm
☺ Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận
► Thuyết khả tri duy vật biện chứng
TRIET_P1_115: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào?
► Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân
► Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả
► Kết quả được rút ra từ nguyên nhân
☺ Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự nhiên
TRIET_P1_116: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào?
► Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên
► Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người
☺ Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định
Triết – Phần 1
27
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_117: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì?
☺ Thói quen
► Các tri thức khoa học tự nhiên
► Kiến thức triết học
► Thẩm mỹ học
TRIET_P1_118: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?
► Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia
► Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh
► Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
☺ Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp
TRIET_P1_119: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách
mạng nào?
► Cách mạng vô sản
☺ Cách mạng tư sản
► Cách mạng dân tộc, dân chủ
► Cách mạng nông dân chống phong kiến
TRIET_P1_120: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào?
► Nga
☺ Pháp
► Italia
► Đức
TRIET_P1_121: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự
nhiên, giới vô cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà triết học nào?
Triết – Phần 1
28
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Xpinôda
► Ph. Bêcơn
☺ La Mettri
► Điđrô
TRIET_P1_122: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì?
☺ Quảng tính, vận động và cảm thụ
► Quảng tính, khối lượng và vận động
► Quảng tính, vận động
TRIET_P1_123: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy vật
► Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
TRIET_P1_124: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người
ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan điểm
nào?
► Duy lý
► Duy vật biện chứng
☺ Duy giác luận
► Bất khả tri
TRIET_P1_125: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
► La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ
☺ La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ
Triết – Phần 1
29
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► La Mettri xem con người như một cái máy
► La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học
TRIET_P1_126: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
► Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
► Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người
► Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản
thân nó
☺ Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản thân nó
TRIET_P1_127: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
☺ Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ
► Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất
► Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối
► Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi không ngừng
TRIET_P1_128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
► Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động
☺ Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất
► Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm
► Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế
TRIET_P1_129: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan
điểm triết học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm
► Thuyết nhị nguyên
☺ Chủ nghĩa duy vật
Triết – Phần 1
30
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
TRIET_P1_130: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào?
► Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian
► Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động
☺ Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của
nó
TRIET_P1_131: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào?
► ý thức có nguồn gốc từ thần thánh
► ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
☺ ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu
cơ
► ý thức con người vốn có trong bộ não
TRIET_P1_132: Khẳng định nào sau đây là đúng
☺ Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác
► Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác
► Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm
► Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người
TRIET_P1_133: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào?
► Duy vật siêu hình
► Duy vật biện chứng
☺ Duy tâm
Triết – Phần 1
31
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_134: Những luận điểm nào sau đây là đúng?
☺ Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa
► Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa
► Điđrô tán thành chế độ chuyên chế
► Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến
TRIET_P1_135: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?
► Nhà nước dân chủ chủ nô
► Nhà nước dân chủ tư sản
☺ Nhà nước chuyên chế Phổ
► Nhà nước chuyên chế chủ nô
TRIET_P1_136: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau
► Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
☺ Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc
► Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
► Phoi-ơ-bắc - Cantơ – Hêghen
TRIET_P1_137: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học
thuộc khuynh hướng nào?
► Duy tâm chủ quan
► Duy tâm khách quan
☺ Duy vật
► Nhị nguyên
TRIET_P1_138: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà
chỉ là "các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà
triết học thuộc khuynh hướng nào?
Triết – Phần 1
32
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Duy vật biện chứng
► Duy vật siêu hình
☺ Duy tâm chủ quan
► Duy tâm khách quan
TRIET_P1_139: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế giới tự
nhiên, Cantơ đứng trên quan điểm triết học nào?
► Duy vật biện chứng
☺ Duy tâm
► Duy vật siêu hình
TRIET_P1_140: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
► Khả tri luận có tính chất duy vật
► Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan
☺ Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan
TRIET_P1_141: Khẳng định nào sau đây là đúng
► Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
► Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
☺ Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
► Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
TRIET_P1_142: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
► Nguyên tử
► Không khí
☺ ý niệm tuyệt đối
► Vật chất không xác định
Triết – Phần 1
33
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_143: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau như thế
nào?
► Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên
► Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên
☺ Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần
► Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần
TRIET_P1_144: Khẳng định nào sau đây là sai?
► Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn
☺ Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội
► Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai
TRIET_P1_145: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên,
lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
► Đềcáctơ
► Cantơ
☺ Hêghen
► Phoi-ơ-bắc
TRIET_P1_146: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
► Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên
☺ Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên
và xã hội
► Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra
TRIET_P1_147: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại
► Arixtốt
Triết – Phần 1
34
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Hêghen
► Cantơ
► Phoi-ơ-bắc
TRIET_P1_148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
☺ Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước
► Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực
► Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau
TRIET_P1_149: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?
► Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần
► Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần
► Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần
☺ Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần
TRIET_P1_150: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết học nào:
"Mâu thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"
► Platôn
☺ Hêghen
► Arixtốt
► Cantơ
TRIET_P1_151: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa __________ của phép
biện chứng với ________ của hệ thống triết học của Hêghen
► Tính vận động; tính đứng im
► Tính bảo thủ; tính cách mạng
☺ Tính cách mạng; tính bảo thủ
Triết – Phần 1
35
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Tính biện chứng; tính siêu hình
TRIET_P1_152: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
► Chủ nghĩa duy vật
► Chủ nghĩa duy tâm
☺ Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
► Tư tưởng về vận động
TRIET_P1_153: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_154: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai
cấp nào?
► Giai cấp địa chủ quý tộc Đức
► Giai cấp vô sản Đức
☺ Giai cấp tư sản dân chủ Đức
TRIET_P1_155: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản
► Điđrô
☺ Phoi-ơ-bắc
► Cantơ
► Hêghen
Triết – Phần 1
36
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_156: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc
► Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần
☺ Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở
bên trong nó
► Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau
TRIET_P1_157: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì?
► Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác
► Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra
► Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế
☺ Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_158: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì?
► Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất
► Cho con người sáng tạo ra thượng đế
☺ Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh
► Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_159: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu,
tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
► Cantơ
☺ Phoi-ơ-bắc
► Hêghen
► Điđrô
TRIET_P1_160: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông thế
nào?
► Không
Triết – Phần 1
37
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Có, đó là tha hoá của ý niệm
► Có, đó là tha hoá của lao động
☺ Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế
TRIET_P1_161: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
► Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII
► Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
☺ Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
► Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
TRIET_P1_162: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào?
► Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ
► Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội
☺ Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen)
TRIET_P1_163: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là:
► Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu
► Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu
☺ Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
TRIET_P1_164: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
► Những năm 20 của thế kỷ XIX
► Những năm 30 của thế kỷ XIX
☺ Những năm 40 của thế kỷ XIX
► Những năm 50 của thế kỷ XIX
Triết – Phần 1
38
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_165: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
☺ C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin
► C. Mác và Ph. Ăngghen
► V.I. Lênin
► Ph. Ăngghen
TRIET_P1_166: 2 điều kiện kinh tế xã hội nào sau đây cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?
☺ Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
☺ Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
► Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ
► Giai cấp tư sản đã bắt đầu suy tàn
TRIET_P1_167: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
☺ Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
► Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
► Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc
► Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_168: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì? Chọn 3 đáp án:
► Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII
☺ Triết học cổ điển Đức
☺ Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
☺ Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
TRIET_P1_169: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
► Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
Triết – Phần 1
39
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Triết học cổ điển Đức
► Kinh tế chính trị cổ điển Anh
► Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
TRIET_P1_170: Khẳng định nào sau đây là sai?
☺ Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơbắc
► Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
► Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
TRIET_P1_171: Khẳng định nào sau đây là đúng?
☺ Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với nhau
► Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơbắc
► Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật
TRIET_P1_172: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
☺ Kinh tế chính trị cổ điển Anh
► Kinh tế chính trị cổ điển Đức
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
► Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII
TRIET_P1_173: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
► Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại
☺ Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu
► Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại
Triết – Phần 1
40
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_174: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là đúng
► Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
☺ Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp
tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
► KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
TRIET_P1_175: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở
tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?
► Phát triển phương pháp tư duy siêu hình
► Phát triển phép biện chứng tự phát
► Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
☺ Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí
của phép biện chứng duy tâm
TRIET_P1_176: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho
sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
► Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních
► Định luật bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp
☺ Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
☺ Học thuyết tế bào
☺ Học thuyết tiến hoá của Đácuyn
► Phát hiện ra nguyên tử
► phát hiện ra điện tử
Triết – Phần 1
41
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_177: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho
quan điểm nào?
► Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động
► Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan
☺ Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
TRIET_P1_178: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
► Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất
☺ Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
► Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất
TRIET_P1_179: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc
tự nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?
► Học thuyết tế bào
☺ Học thuyết tiến hóa
► Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
TRIET_P1_180: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
☺ Học thuyết tế bào
► Học thuyết tiến hoá
► Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
TRIET_P1_181: Khẳng định nào sau đây là đúng
☺ Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử.
► Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen
► Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên
Triết – Phần 1
42
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước
TRIET_P1_182: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác
► 1818 - 1883, ở Béc-linh
► 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh
► 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh
☺ 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh
TRIET_P1_183: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào?
► Triết học duy vật biện chứng
► Triết học duy vật siêu hình
☺ Triết học duy tâm của Hêghen
► Triết học kinh viện của tôn giáo
TRIET_P1_184: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?
► Phái Hêghen già (phái bảo thủ)
☺ Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến)
► Không tham gia vào phái nào
TRIET_P1_185: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì?
► Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản
► Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
☺ Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người.
TRIET_P1_186: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì?
☺ Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần.
► Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản
Triết – Phần 1
43
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Cả 2 nội dung trên
TRIET_P1_187: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào?
► 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men
► 1820 - 1895, ở thành Béc-linh
☺ 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men.
► 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men
TRIET_P1_188: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học
nào, ở đâu?
► Phái Hêghen già, ở Béc-linh
☺ Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh
► Hêghen già, ở Bác-men
► Hêghen trẻ, ở Bác-men
TRIET_P1_189: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập trường triết
học nào?
► Chủ nghĩa duy vật
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
TRIET_P1_190: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết học
của Hêghen?
► Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm
☺ Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen
► Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm
Triết – Phần 1
44
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_191: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết học
duy tâm sang lập trường triết học duy vật của Mác?
► Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt
► Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
☺ Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
TRIET_P1_192: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học
Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
► Hệ tư tưởng Đức
☺ Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
► Sự khốn cùng của triết học
► Luận cương về Phoi-ơ-bắc
TRIET_P1_193: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?
☺ C. Mác
► Ph. Ăngghen
► C. Mác và Ph. Ăngghen
TRIET_P1_194: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào?
► C. Mác, vào 1876 - 1878
► Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878
☺ C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
► Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
TRIET_P1_195: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: “Các nhà triết học đã chỉ giải
thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới”
► Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên"
Triết – Phần 1
45
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc"
► Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học"
TRIET_P1_196: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện
là nội dung nào sau đây?
☺ Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học.
► Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc
► Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc
► Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
TRIET_P1_197: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện
là nội dung nào sau đây?
☺ Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội
► Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên
► Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên
TRIET_P1_198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện
là nội dung nào sau đây?
► Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học
► Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
► Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học
là khoa học của mọi khoa học
☺ Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_199: Khẳng định nào sau đây là sai
☺ Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học
► Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học cụ thể
Triết – Phần 1
46
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển
của khoa học tự nhiên
TRIET_P1_200: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào
► Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
☺ Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.
► Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
TRIET_P1_201: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của tác
giả nào và được xuất bản năm nào?
► Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909
☺ Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909.
► Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910
► Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908
TRIET_P1_202: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào?
☺ C. Mác
► V.I. Lênin
► Ph. Ăngghen
► Hêghen
TRIET_P1_203: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào?
► Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
☺ Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao
► Nhà nước và cách mạng
► Bút ký triết học
Triết – Phần 1
47
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_204: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?
☺ Duy tâm chủ quan về lịch sử
► Duy tâm khách quan về lịch sử
► Duy vật siêu hình về lịch sử
TRIET_P1_205: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập trường
nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_206: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ
thống tư bản chủ nghĩa thế giới là của ai?
► C. Mác
☺ V.I. Lênin
► Ph. Ăngghen
► Hồ Chí Minh
TRIET_P1_207: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?
► Plê-kha-nốp
► Sít-ta-lin
☺ V.I. Lênin
TRIET_P1_208: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
☺ Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
► Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới
Triết – Phần 1
48
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau
TRIET_P1_209: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở tính
tồn tại của nó mà ở tính vật chất của nó?
► Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
TRIET_P1_210: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống
nhất của thế giới là ở cái gì?
► Thừa nhận tính tồn tại của thế giới
☺ Thừa nhận tính vật chất của thế giới
► Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới
TRIET_P1_211: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
► ở tính vật chất của thế giới
☺ ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người
► ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới
TRIET_P1_212: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về
nó như một cái thống nhất
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_213: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở bản
nguyên đầu tiên (ở thực thể đầu tiên duy nhất)?
Triết – Phần 1
49
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác
► Chủ nghĩa duy tâm
TRIET_P1_214: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống
nhất vật chất của thế giới
► Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
► Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau
► Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không
mất đi
☺ Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau
TRIET_P1_215: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật
chất?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
☺ Chủ nghĩa duy tâm
TRIET_P1_216: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng
mới cho rằng mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách
khách quan
☺ Đúng
► Sai
► Không xác định
TRIET_P1_217: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của thế giới vật chất có chứng minh được
tính thống nhất vật chất của thế giới không?
► Có thể
Triết – Phần 1
50
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Không thể
TRIET_P1_218: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi
vào quan điểm triết học nào?
☺ Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_219: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?
► Đê-mô-crít
☺ Pla-tôn
► A-ri-xtốt
► Hêghen
TRIET_P1_220: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_221: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là
quan điểm cuả trường phái triết học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết – Phần 1
51
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_222: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết
học nào?
► Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật
TRIET_P1_223: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó
thuộc lập trường triết học nào?
☺ Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát
► Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_224: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường
triết học nào?
► Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
☺ Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
► Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát
TRIET_P1_225: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế
giới và đó là lập trường triết học nào?
☺ Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát
► Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
► Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan
► A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát
Triết – Phần 1
52
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_226: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
► Chủ nghĩa duy tâm
☺ Chủ nghĩa duy vật tự phát
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_227: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó
là quan điểm của trường phái triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
☺ Chủ nghĩa duy vật tự phát
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_228: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
► Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
☺ Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
► Đồng nhất vật chất với khối lượng
► Đồng nhất vật chất với ý thức
TRIET_P1_229: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
► Có tính chất duy tâm chủ quan
☺ Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu,
chưa có cơ sở khoa học
► Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
TRIET_P1_230: 2 mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là?
► Chống quan niệm máy móc siêu hình
Triết – Phần 1
53
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
☺ Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới
► Phát hiện ra tính biện chứng của chủ nghĩa duy vật.
TRIET_P1_231: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?
► ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới
☺ ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít
► ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới
TRIET_P1_232: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII có tiến bộ hơn so với thời
kỳ cổ đại không? nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?
► Không tiến bộ hơn
► Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất
☺ Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên
nhân tự thân
TRIET_P1_233: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII
► Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất
☺ Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có
nhiều yếu tố biện chứng
► Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
TRIET_P1_234: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất
ở thế kỷ XVII - XVIII?
► Phương pháp biện chứng duy tâm
► Phương pháp biện chứng duy vật
☺ Phương pháp siêu hình máy móc
Triết – Phần 1
54
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_235: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng
sự tác động qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm
TRIET_P1_236: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã quy giản sự khác
nhau về chất giữa các vật về sự khác nhau về lượng?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
TRIET_P1_237: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời
kỳ nào?
► Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
► Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng
► Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII
☺ Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại
TRIET_P1_238: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm
về vận động và vật chất của ai?
► Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
☺ Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII
► Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại
► Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII
Triết – Phần 1
55
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_239: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật chất ở thế
kỷ XVII - XVIII?
► Quan sát trực tiếp
► Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận
☺ Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học
► Khoa học xã hội
TRIET_P1_240: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể
của vật chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
☺ Chủ nghĩa duy vật trước Mác
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
TRIET_P1_241: Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật
chất, gắn liền với vật chất?
► Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_242: Khẳng định nào sau đây là đúng?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng
► Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng
TRIET_P1_243: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?
► Vật chất nói chung là bất biến
► Nguyên tử là bất biến
Triết – Phần 1
56
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Nguyên tử là không bất biến
TRIET_P1_244: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về
vật chất
☺ Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất
► Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại
► Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất
TRIET_P1_245: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về hiện
tượng phóng xạ và điện tử để chứng minh cái gì?
► Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến
☺ Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi
► Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi
TRIET_P1_246: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_247: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của vật chất
sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy tâm
TRIET_P1_248: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế
nào?
☺ Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất biến mất
Triết – Phần 1
57
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất
► Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn
TRIET_P1_249: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX đã làm tiêu tan cái gì?
► Tiêu tan vật chất nói chung
► Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất
☺ Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất
TRIET_P1_250: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu
ra và trong tác phẩm nào?
► Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh"
► Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"
☺ Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán"
► Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học"
TRIET_P1_251: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm
cho nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_252: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan
niệm cũ về vật chất, không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?
► Chủ nghĩa duy vật trước Mác
► Chủ nghĩa duy tâm
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết – Phần 1
58
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_253: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
► Biện chứng của tự nhiên
☺ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
► Bút ký triết học
► Nhà nước và cách mạng
TRIET_P1_254: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
► Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thẻ của vật chất
☺ Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất
► Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất
TRIET_P1_255: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của Lênin:
Vật chất là _________ dùng để chỉ ________ được đem lại cho con người trong cảm giác, được
cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
► Vật thể, hoạt động
☺ Phạm trù triết học, Thực tại khách quan
► Phạm trù triết học, Một vật thể
TRIET_P1_256: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi
dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
☺ Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
► Vận động và biến đổi
► Có khối lượng và quảng tính
TRIET_P1_257: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm
trù triết học có đặc tính gì?
Triết – Phần 1
59
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
► Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
► Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại
TRIET_P1_258: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có
vật chất tồn tại không?
☺ Có
► Không có
► Vừa có, vừa không có
TRIET_P1_259: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa
nhận cái gì con người biết được mới là vật chất
☺ Đúng
► Sai
TRIET_P1_260: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta
► Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất
► Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất
TRIET_P1_261: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được là vật
chất
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Triết – Phần 1
60
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_262: Khẳng định nào sau đây là đúng?
► Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người,
thông qua các dạng cụ thể
► Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các
dạng cụ thể của vật chất
► Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật
chất
► Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_263: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt
nhận thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì?
☺ Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
► Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
► Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
TRIET_P1_264: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?
► Vật chất là vật thể
☺ Vật chất không loại trừ cái không là vật thể
► Không là vật thể thì không phải là vật chất
TRIET_P1_265: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động
► Chủ nghĩa duy tâm
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_266: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật chất,
là phương thức tồn tại của vật chất
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Triết – Phần 1
61
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_267: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý ngoài vật
chất sẽ rơi vào lập trường triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_268: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận động và không
thể có vận động ngoài vật chất
► Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_269: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động
► Có vật chất không vận động
► Có vận động thuần tuý ngoài vật chất
☺ Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất
TRIET_P1_270: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
☺ Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không mất đi
► Vận động là sự đẩy và hút của vật thể
► Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi
Triết – Phần 1
62
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_271: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản:
► 4 hình thức
☺ 5 hình thức cơ bản
► 3 hình thức
TRIET_P1_272: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là thấp
nhất?
☺ Cơ học
► Hoá học
► Vật lý
TRIET_P1_273: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao
nhất và phức tạp nhất?
► Sinh học
☺ Vận động xã hội
► Hoá học
TRIET_P1_274: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
TRIET_P1_275: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
► Chủ nghĩa duy vật tự phát
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
Triết – Phần 1
63
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_276: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
☺ Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
► Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
► Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất
TRIET_P1_277: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con
người quy định
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_278: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm siêu hình cho có không gian thuần
tuý tồn ngoài vật chất
► Sai
☺ Đúng
TRIET_P1_279: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho không có
không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất
☺ Đúng
► Sai
TRIET_P1_280: Luận điểm nào sau đây là đúng?
► Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không
gian và thời gian
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật
chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu
Triết – Phần 1
64
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_281: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
► Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
► Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
☺ Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
TRIET_P1_282: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
☺ Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất
► Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể
► Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng
ra
TRIET_P1_283: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái triết học
nào?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
TRIET_P1_284: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật tầm thường
► Chủ nghĩa duy tâm
TRIET_P1_285: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
Triết – Phần 1
65
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_286: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời không
đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người?
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
TRIET_P1_287: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức?
► ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người
► ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người
► ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người
☺ Gồm và
TRIET_P1_288: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới
khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?
☺ Không
► có thể hình thành được
► Vừa có thể, vừa không thể
TRIET_P1_289: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của
ý thức
► Có não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý
thức
► Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được ý thức
☺ Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và
phát triển ý thức
Triết – Phần 1
66
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có thể đạt
đến hình thức phản ánh nào?
► Phản ánh ý thức
☺ Phản ánh tâm lý động vật
► Tính kích thích
TRIET_P1_291: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức
► Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con người
TRIET_P1_292: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?
☺ Phản ánh vật lý hoá học
► Phản ánh sinh học
► Phản ánh ý thức
TRIET_P1_293: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ thần
kinh là gì?
► Phản ánh vật lý, hoá học
☺ Tính kích thích
► Tính cảm ứng
► Tâm lý động vật
TRIET_P1_294: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?
► Tính kích thích
► Tâm lý động vật
Triết – Phần 1
67
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Tính cảm ứng
☺ các phản xạ
TRIET_P1_295: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vê nguồn gốc của ý thức?
☺ ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất
► ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất
► ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh
TRIET_P1_296: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý
thức gồm 2 yếu tố nào?
☺ Bộ óc con người
☺ Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc
► Lao động của con người
TRIET_P1_297: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ cho sự
ra đời và phát triển ý thức là những điều kiện nào?
☺ Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người
☺ Lao động của con người và ngôn ngữ
► Môi trường chính trị
TRIET_P1_298: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
► Bộ óc con người
► Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
☺ Lao động và ngôn ngữ của con người
TRIET_P1_299: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào?
► Bộ não người
Triết – Phần 1
68
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não
☺ Lao động và ngôn ngữ
TRIET_P1_300: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
► Làm khoa học
☺ Lao động
► sáng tạo nghệ thuật
► Làm chính trị
TRIET_P1_301: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
► Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống
☺ Lao động
► Hoạt động tư duy phê phán
TRIET_P1_302: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức
là quá trình nào?
► Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
► Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
☺ Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
TRIET_P1_303: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?
► Cộng cụ lao động
☺ Ngôn ngữ
► Cơ qian cảm giác
Triết – Phần 1
69
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan
trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
► Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
☺ Lao động, thực tiễn xã hội
► Bộ não người và hoạt động của nó
TRIET_P1_305: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc lập, là
thực tại duy nhất
☺ Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_306: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
► ý thức là thực thể độc lập
► ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
☺ ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
► ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất
TRIET_P1_307: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
☺ ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
► ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan
► ý thức là tượng trưng của sự vật
TRIET_P1_308: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của
thế giới vật chất là ở chỗ nào?
► Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
☺ Tính sáng tạo năng động
Triết – Phần 1
70
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Tính bị quy định bởi vật phản ánh
TRIET_P1_309: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế
nào?
► ý thức tạo ra vật chất
► ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
☺ ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
TRIET_P1_310: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu
tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
☺ Tri thức
► Niềm tin, ý chí
► Tình cảm
TRIET_P1_311: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?
☺ Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
► Tri thức; niềm tin; ý chí
► Cảm giác, khái niệm; phán đoán
TRIET_P1_312: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức?
► ý thức do vật chất quyết định
► ý thức tác động đến vật chất
☺ ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông
qua hoạt động thực tiễn
TRIET_P1_313: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời sống
hiện thực như thế nào?
Triết – Phần 1
71
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực
☺ ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn
► ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận
TRIET_P1_314: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và hoạt
động thực tiễn chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản thân sự vật,?
► Chủ nghĩa kinh nghiệm
☺ Chủ nghĩa duy tâm kinh viện
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_315: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường
triết học nào?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt động
thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm
căn cứ
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_317: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
► Một nguyên lý cơ bản
☺ Hai nguyên lý cơ bản
► Ba nguyên lý cơ bản
Triết – Phần 1
72
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_318: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
► Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
► Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
☺ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
► Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
TRIET_P1_319: 2 quan điểm siêu hình nào trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong
thế giới có liên hệ với nhau không?
☺ Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau
☺ Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài
► Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau
TRIET_P1_320: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế
nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?
► Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau
► Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên
☺ Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu
TRIET_P1_321: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự vật do
cái gì quyết định?
► Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định
► Do bản tính của thế giới vật chất
☺ Do cảm giác của con người quyết định
TRIET_P1_322: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sự
vật do cái gì quyết định?
☺ Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định
► Do cảm giác, thói quen con người quyết định
Triết – Phần 1
73
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Do bản tính của thế giới vật chất
TRIET_P1_323: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa khái
niệm về "liên hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ __________ giữa các sự vật, hiện tượng hay
giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới
► Sự di chuyển
► Những thuộc tính, những đặc điểm
☺ Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau
TRIET_P1_324: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các
sự vật và hiện tượng là từ đâu?
► Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra
☺ Do tính thống nhất vật chất của thế giới
► Do cảm giác thói quen của con người tạo ra
► Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
TRIET_P1_325: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật
có tính chất gì?
► Tính ngẫu nhiên, chủ quan
☺ Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
► Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng
TRIET_P1_326: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá trình
tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ
► Có một mối liên hệ
► Có một số hữu hạn mối liên hệ
☺ Có vô vàn các mối liên hệ
Triết – Phần 1
74
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_327: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai trò
như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
► Có vai trò ngang bằng nhau
► Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
☺ Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
TRIET_P1_328: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là
3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
☺ Quan điểm siêu hình
► Quan điểm biện chứng duy vật
► Quan điểm duy tâm biện chứng
TRIET_P1_329: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới
là biểu hiện của mối liên hệ giữa các ý niệm?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
TRIET_P1_330: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?
► Chỉ xem xét một mối liên hệ
► Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
☺ Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ
TRIET_P1_331: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
► Nguyên lý về sự phát triển
☺ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Triết – Phần 1
75
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
TRIET_P1_332: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu hình về
sự phát triển?
☺ Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng
► Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất
► Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời
TRIET_P1_333: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
☺ Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi,
đứt đoạn
► Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm
cả sự tụt lùi, đứt đoạn
► Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới
TRIET_P1_334: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
☺ Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
► Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
► Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
TRIET_P1_335: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển
diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ"
► Quan điểm biện chứng duy vật
☺ Quan điểm siêu hình
► Quan điểm biện chứng duy tâm
TRIET_P1_336: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng"
Triết – Phần 1
76
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Triết học duy vật biện chứng
☺ Triết học duy vật siêu hình
► Triết học biện chứng duy tâm
TRIET_P1_337: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển
hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại"
☺ Quan điểm biện chứng
► Quan điểm siêu hình
► Quan điểm chiết trung và nguỵ biện
TRIET_P1_338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận
động tiến lên theo con đường xoáy ốc"
► Quan điểm siêu hình
► Quan điểm chiết trung và nguỵ biện
☺ Quan điểm biện chứng
TRIET_P1_339: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh"
☺ Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật tự phát
TRIET_P1_340: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào: "phát triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt
đối"
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết – Phần 1
77
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào:
"Phát triển của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định"
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển của sự vật"
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_343: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
► Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối
► Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định
☺ Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết
định
TRIET_P1_344: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
► Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật
► Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật
Triết – Phần 1
78
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức
tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật
TRIET_P1_345: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là
không đúng?
► Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
☺ Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật
► Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động
TRIET_P1_346: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
☺ Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
► Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
► Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
TRIET_P1_347: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?
☺ Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp
chất mới
► Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường
► Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống
TRIET_P1_348: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
► Sự xuất hiện các hợp chất mới
► Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường
☺ Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn
TRIET_P1_349: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây
là tính chất của sự phát triển?
Triết – Phần 1
79
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Tính khách quan
► Tính phổ biến
► Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
☺ Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_350: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào sau đây
là đúng?
► Mong muốn của con người quy định sự phát triển
☺ Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật
► Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật
TRIET_P1_351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển
► Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển
☺ Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực
tiễn
TRIET_P1_352: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên,
xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau"
► Quan điểm siêu hình
► Quan điểm biện chứng duy vật
☺ Quan điểm biện chứng duy tâm
TRIET_P1_353: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi
sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào"
☺ Quan điểm siêu hình
► Quan điểm biện chứng duy vật
Triết – Phần 1
80
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Quan điểm biện chứng duy tâm
TRIET_P1_354: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các
sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau
☺ Quan điểm biện chứng
► Quan điểm siêu hình
► Quan điểm chiết trung và nguỵ biện
TRIET_P1_355: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý
luận của nguyên lý nào?
► Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
☺ Nguyên lý về sự phát triển
► Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
TRIET_P1_356: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
► Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
► Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia
► Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
☺ Gồm 3 nội dung trên
TRIET_P1_357: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào
lập trường triết học nào?
☺ Quan điểm siêu hình phiến diện
► Quan điểm chiết trung
► Quan điểm biện chứng duy vật
Triết – Phần 1
81
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_358: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch
sử cụ thể phải
► Tách rời nhau hoàn toàn
☺ Không tách rời nhau
► Có lúc tách rời nhau, có lúc không
TRIET_P1_359: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện
chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
► Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn
► Độc lập với nhau một cách hoàn toàn
☺ Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau
TRIET_P1_360: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào?
► Vật lý
☺ Toán học
► Hoá học
► Triết học
TRIET_P1_361: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù
của khoa học nào
► Toán học
☺ Sinh vật học
► Vật lý học
► Triết học
Triết – Phần 1
82
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_362: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là
những phạm trù của khoa học nào?
► Kinh tế chính trị học
► Hoá học
► Luật học
☺ Triết học
TRIET_P1_363: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù:
"phạm trù là những ___________ phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định"
► Khái niệm
☺ Khái niệm rộng nhất
☺ Khái niệm cơ bản nhất
TRIET_P1_364: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết
học: "Phạm trù triết học là những ________ phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và
phổ biến nhất của _________ hiện thực"
► khái niệm, các sự vật của
► Khái niệm rộng nhất, một lĩnh vực của
☺ Khái niệm chung nhất, toàn bộ thế giới
TRIET_P1_365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể
là quan hệ giữa ________ và ________
► cái riêng, cái riêng
► cái riêng, cái chung
☺ cái chung, cái riêng
► cái chung, cái chung
Triết – Phần 1
83
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_366: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại
độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_367: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình
hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
TRIET_P1_368: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ
quan hay khách quan?
► Khách quan
☺ Vừa khách quan, vừa chủ quan
► Chủ quan
TRIET_P1_369: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ________
hình thức của phạm trù có tính ______
► chủ quan, khách quan
► chủ quan, chủ quan
☺ khách quan, chủ quan
Triết – Phần 1
84
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_370: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận
động, phát triển?
☺ Quan điểm siêu hình
► Quan điểm duy vật biện chứng
► Quan điểm duy tâm biện chứng
TRIET_P1_371: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ _________"
☺ Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
► Một đặc điểm chung của các sự vật
► Nét đặc thù của một số các sự vật
TRIET_P1_372: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ________, được lặp lại trong nhiều
sự vật hay quá trình riêng lẻ"
► Một sự vật, một quá trình
☺ Những mặt, những thuộc tính
► Những mặt, những thuộc tính không
TRIET_P1_373: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn
nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ _______"
► Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
► Một sự vật riêng lẻ
☺ Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật
TRIET_P1_374: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại
thực?
☺ Phái Duy Thực
Triết – Phần 1
85
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Phái nguỵ biện
► Phái Duy Danh
► Phái chiết trung
TRIET_P1_375: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ
là tên gọi trống rỗng?
► Phái Duy Thực
► Phái chiết trung
☺ Phái Duy Danh
► Phái nguỵ biện
TRIET_P1_376: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy thực hay phái duy
danh giải quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
► Phái Duy Danh đúng
► Cả hai đều đúng
► Phái Duy Thực đúng
☺ Cả hai đều sai
TRIET_P1_377: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng
► Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn
► Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
☺ Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau
TRIET_P1_378: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng?
► Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
► Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
Triết – Phần 1
86
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng
TRIET_P1_379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng?
☺ Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung
► Cái riêng không bao chứa cái chung nào
► Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
TRIET_P1_380: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
► Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác,
☺ Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác
► Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó
TRIET_P1_381: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
► Mỗi khái niệm là một cái riêng
► Mỗi khái niệm là một cái chung
☺ Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung
TRIET_P1_382: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại,
không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"
► Phái Duy Thực
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Phái Duy Danh
► Phái nguỵ biện
TRIET_P1_383: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất không có
sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong
các vật cụ thể"
Triết – Phần 1
87
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Phái Duy Thực
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Phái Duy Danh
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại
thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm siêu hình
TRIET_P1_385: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay
sai: "Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng"
☺ Đúng
► Sai
TRIET_P1_386: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ______. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các
sự vật với nhau gây ra _________
► sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật mới
► sự thống nhất, một sự vật mới
☺ sự tác động lẫn nhau, một biến đổi nhất định nào đó
TRIET_P1_387: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
kết quả: "Kết quả là _______ do _________ lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra"
► mối liên hệ, kết hợp
► sự tác động, những biến đổi
Triết – Phần 1
88
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ những biến đổi xuất hiện, sự tác động
TRIET_P1_388: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn
► Nguồn điện
► Dây tóc bóng đèn
☺ Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn
TRIET_P1_389: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách
mạng vô sản
► Sự xuất hiện giai cấp tư sản
► Sự xuất hiện nhà nước tư sản
► Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
☺ Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
TRIET_P1_390: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy
mầm là gì?
► Độ ẩm của môi trường
► Nhiệt độ của không khí
☺ Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước
TRIET_P1_391: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì
► Nhiệt độ của bếp lò
► Các phân tử nước
☺ Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò
TRIET_P1_392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng
Triết – Phần 1
89
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
☺ Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
► Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
TRIET_P1_393: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do
cảm giác con người quy định"
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_394: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý
niệm tuyệt đối quyết định
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_395: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn
tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_396: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình
đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được
điều đó hay không
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Triết – Phần 1
90
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một
hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_398: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
☺ Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
► Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó
► Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân
TRIET_P1_399: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là
đúng?
☺ Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả
► Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
► Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
TRIET_P1_400: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?
☺ Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
► Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả
► Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả
Triết – Phần 1
91
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_401: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không?
☺ Không
► có
TRIET_P1_402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác
nhau
► Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau
☺ Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau
TRIET_P1_403: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
☺ Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân
► Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân
► Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau
TRIET_P1_404: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc
☺ Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa
► Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất
► Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai
TRIET_P1_405: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
tất nhiên: tất nhiên là cái do _____________ của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều
kiện nhất định nó phải ………. chứ không thể khác được
► Nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế
☺ Những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế
► Những nguyên nhân bên trong, không xác định được
Triết – Phần 1
92
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_406: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do _________ kết cấu vật chất quyết định, mà do ________
quyết định"
► Nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài
☺ Mối liên hệ bản chất bên trong, nhân tố bên ngoài
► mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ bên trong
TRIET_P1_407: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
► Mọi cái chung đều là cái tất yếu
► Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu
☺ Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu
TRIET_P1_408: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất yếu?
► Là cái chung
► Là cái tất yếu
☺ Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu
TRIET_P1_409: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Mọi cái tất yếu đều là cái chung
☺ Mọi cái chung đều là cái tất yếu
► Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu
TRIET_P1_410: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái
chung có tính chất ngẫu nhiên
► Cái chung tất yếu
☺ Cái chung ngẫu nhiên
Triết – Phần 1
93
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_411: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
☺ Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
► Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên
► Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu
TRIET_P1_412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là
đúng
► Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân
► Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân
☺ Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên
TRIET_P1_413: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết
được nguyên nhân và chi phối được nó
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_414: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng
► Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật
☺ Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sự vật
TRIET_P1_415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
Triết – Phần 1
94
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
☺ Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau
TRIET_P1_416: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên
► Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên
☺ Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên
TRIET_P1_417: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn
tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P1_418: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
► Dựa vào ngẫu nhiên
☺ Dựa vào tất yếu
► Dựa vào cả hai
TRIET_P1_419: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội
dung: nội dung là _______những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật
► Sự tác động
► Sự kết hợp
☺ Tổng hợp tất cả
TRIET_P1_420: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
hình thức: Hình thức là _________ của sự vật, là hệ thống các ___________ giữa các yếu tố của
sự vật
Triết – Phần 1
95
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► các mặt các yếu tố, mối liên hệ
☺ phương thức tồn tại và phát triển, các mối liên hệ tương đối bền vững
► tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững
TRIET_P1_421: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là
hệ thống _________ giữa các yếu tố của sự vật
☺ Mối liên hệ tương đối bền vững
► Hệ thống các bước chuyển hoá
► Mặt đối lập
► Mâu thuẫn được thiết lập
TRIET_P1_422: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung
► Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định
☺ Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
TRIET_P1_423: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Nội dung và hình thức không tách rời nhau
☺ Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
► Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau
TRIET_P1_424: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức được
tạo ra trong tư duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật cho có trật tự
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Triết – Phần 1
96
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_425: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý của sự
vật tồn tại trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_426: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
☺ Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
► Hình thức quyết định nội dung
► Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
TRIET_P1_427: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm sau, đâu
là luận điểm sai?
► Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung
► Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung
☺ Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
TRIET_P1_428: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản
chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ___________ bên trong sự vật, quy định sự
____________ của sự vật
► chung, vận động và phát triển
► ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi
☺ tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển
TRIET_P1_429: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện tượng: Hiện tượng là ___________ của bản chất
► Cơ sở
Triết – Phần 1
97
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Nguyên nhân
☺ Biểu hiện ra bên ngoài
TRIET_P1_430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Bản chất đồng nhất với cái chung
► Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung
☺ Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất
TRIET_P1_431: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những thực thể
tinh thần tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_432: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống
rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực"
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_433: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng
đó là tổng hợp những cảm giác của con người"
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Triết – Phần 1
98
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_434: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
► Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
► Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người
☺ Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật
TRIET_P1_435: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Hiện tượng không bộc lộ bản chất
► Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất
☺ Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định
TRIET_P1_436: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
► Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng
☺ Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
TRIET_P1_437: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau
► Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau
☺ Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau
TRIET_P1_438: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói về bản
chất của giai cấp tư sản?
☺ Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
► Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệc. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ
thuật, nâng cao năng suất lao động
► Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý
Triết – Phần 1
99
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_439: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái _____________"
► Mối liên hệ giữa các sự vật
► Chưa có, chưa tồn tại
☺ Hiện có đang tồn tại
TRIET_P1_440: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ _______________ khi có các điều kiện thích hợp"
► Cái đang có, đang tồn tại
☺ Cái chưa có, nhưng sẽ có
► Cái không thể có
► Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới
TRIET_P1_441: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
☺ Sự có mặt và không có mặt trên thực tế
► Sự nhận biết được hay không nhận biết được
► Sự xác định hay không xác định
TRIET_P1_442: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
☺ Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng
► Cái hiện đang có là hiện thực
► Cái chưa cảm nhận được là khả năng
TRIET_P1_443: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về các loại khả năng: "Khả năng hình thành do các ____________ quy định được gọi
là khả năng ngẫu nhiên"
► Mối liên hệ chung
Triết – Phần 1
100
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
☺ Tương tác ngẫu nhiên
► Nguyên nhân bên trong
TRIET_P1_444: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan
► Khả năng và hiện thực không tách rời nhau
☺ Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người
TRIET_P1_445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng
► Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực
☺ Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực
TRIET_P1_446: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng
☺ Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng
► Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi
TRIET_P1_447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
► Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
☺ Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng
TRIET_P1_448: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự
sáng tạo chủ quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội
Triết – Phần 1
101
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_449: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ____________ khách quan _________ là sự
thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
☺ Tính quy định, Vốn có của sự vật
► Mối liên hệ, Của các sự vật
► Các nguyên nhân, Của các sự vật
TRIET_P1_450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Chất là tính quy định vốn có của sự vật
► Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
☺ Chất đồng nhất với thuộc tính
TRIET_P1_451: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai
► Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật
► Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
☺ Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật
TRIET_P1_452: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
☺ Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
► Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
► Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
Triết – Phần 1
102
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
► Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính
► Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật
► Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định
☺ Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
TRIET_P1_454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
► Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
► Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
☺ Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
TRIET_P1_455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
☺ Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật
► Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật
► Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi
TRIET_P1_456: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do
phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định"
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
Triết – Phần 1
103
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật
► Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật
☺ Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự
vật thay đổi
TRIET_P1_458: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước
khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_459: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ ______________ của sự vật về mặt
____________ của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật
☺ tính quy định vốn có, số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
► mối liên hệ và phụ thuộc, bản chất bên trong
► mức độ quy mô, chất lượng, phẩm chất
TRIET_P1_460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
► Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
► Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
☺ Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
► Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
TRIET_P1_461: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
Triết – Phần 1
104
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
☺ Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
► Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
TRIET_P1_462: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
► Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
☺ Tính quy định về chất không có tính ổn định
► Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
TRIET_P1_463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
► Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
☺ Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của
sự vật
TRIET_P1_464: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
☺ Độ
► Lượng
► Chất
► Bước nhảy
TRIET_P1_465: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi là gì
trong quy luật lượng -chất?
► Độ
► Chuyển hoá
Triết – Phần 1
105
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Bước nhảy
► Tiệm tiến
TRIET_P1_466: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
► Tính quy định về lượng
☺ Tính quy định về chất
► Thuộc tính của sự vật
TRIET_P1_467: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
☺ Chất
► Độ
► Lượng
► Bước nhảy
TRIET_P1_468: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?
► Chất
► Độ
☺ Lượng
► Điểm nút
TRIET_P1_469: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
► Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi
☺ Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
► Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi
TRIET_P1_470: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất
Triết – Phần 1
106
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
đổi
☺ Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
TRIET_P1_471: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
☺ Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật
► Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
► Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
TRIET_P1_472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
► Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
► Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
☺ Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang
sự thay đổi về chất và ngược lại
TRIET_P1_473: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao, Thể
hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật
► Quy luật mâu thuẫn
► Quy luật phủ định của phủ định
► Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
TRIET_P1_473: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn
trọng quy luật nào?
► Quy luật mâu thuẫn
► Quy luật phủ định của phủ định
☺ Quy luật lượng - chất
Triết – Phần 1
107
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_474: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào của phép biện chứng duy vật?
☺ Quy luật lượng - chất
► Quy luật phủ định của phủ định
► Quy luật mâu thuẫn
TRIET_P1_475: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy
vật?
☺ Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và
phát triển
► Vạch ra xu hướng của sự phát triển
► Vạch ra cách thức của sự phát triển
TRIET_P1_476: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam
châm là gì?
► Hai mặt
☺ Hai mặt đối lập
► Hai thuộc tính
► Hai yếu tố
TRIET_P1_477: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ
thể sống là gì?
► Những thuộc tính
► Hai yếu tố
► Những sự vật
☺ Hai mặt đối lập
Triết – Phần 1
108
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_478: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về lượng được
gọi là gì
► Hai sự vật
► Hai thuộc tính
► Hai quá trình
☺ Hai mặt đối lập
TRIET_P1_479: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
► Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
► Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
☺ Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
► Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng
TRIET_P1_480: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng các mặt đối lập do đâu mà
có?
► Do ý thức cảm giác của con người tạo ra
► Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
☺ Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra
TRIET_P1_481: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
► Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập
☺ Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau
► Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan
TRIET_P1_482: Luận điểm nào sau đây là không đúng
► Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
Triết – Phần 1
109
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng
► Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng
TRIET_P1_483: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
► Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
☺ Sự thống nhất của hai mặt đối lập
► Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
TRIET_P1_484: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt
đối lập có những biểu hiện gì?
► Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
► Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
► Sự tác động ngang bằng nhau
☺ Cả 3 nội dung trên
TRIET_P1_485: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt
đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập"
☺ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
TRIET_P1_486: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
► Ràng buộc nhau
► Nương tựa nhau
☺ Phủ định, bài trừ nhau
Triết – Phần 1
110
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_487: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con
người quyết định?
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P1_488: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận
động của ý niệm tuyệt đối?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P1_489: Quan điểm nào sau đây là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
☺ Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và
tư duy
► Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy
► Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng
TRIET_P1_490: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
► Chỉ thống nhất với nhau
► Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
☺ Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
TRIET_P1_491: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy định sự
ổn định tương đối của sự vật?
☺ Thống nhất của các mặt đối lập
► Đấu tranh của các mặt đối lập
Triết – Phần 1
111
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
► Cả 2 nội dung trên
TRIET_P1_492: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hương nào quy định sự biến
đổi thường xuyên của sự vật?
► Thống nhất của các mặt đối lập
☺ Đấu tranh của các mặt đối lập
► Cả 2 nội dung trên
TRIET_P1_493: theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời
nhau
☺ Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết
định
► Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết
định
TRIET_P1_494: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản
về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
► Mâu thuẫn chủ yếu
► Mâu thuẫn bên trong
☺ Mâu thuẫn cơ bản
TRIET_P1_495: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi
phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
► Mâu thuẫn cơ bản
► Mâu thuẫn thứ yếu
☺ Mâu thuẫn chủ yếu
► Mâu thuẫn đối kháng
Triết – Phần 1
112
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
TRIET_P1_496: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau
► Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối
► Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài
☺ Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài
TRIET_P1_497: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
► Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy
► Trong mọi xã hội
☺ Trong xã hội có giai cấp đối kháng
TRIET_P1_498: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí
dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả...) được gọi là gì?
► Mâu thuẫn
► Tồn tại
☺ Phủ định
► Vận động
TRIET_P1_499: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người
trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
► Vận động
☺ Phủ định biện chứng
► Phủ định
► Phủ định của phủ định
TRIET_P1_500: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận
câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?
Triết – Phần 1
113
Triết – Phần 1
Download tại Vietlod.com
☺ Không
► Vừa phải vừa không phải
► Phải
Triết – Phần 1
114
GIỚI THIỆU TRẮC NGHIỆM TẠI VIETLOD.COM
Trong chương trình giảng dạy đại học khối ngành kinh tế, hiện nay nhiều trường đại học trên
cả nước đã và đang áp dụng hình thức trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập
của sinh viên. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn tập, vietlod.com đã tổng hợp hơn 90 ngàn câu hỏi
trắc nghiệm cho các chuyên ngành kinh tế, bao gồm: Chính trị, Kinh tế, Quản trị, Tài chính,
Kế toán và Thi công chức. Những câu trắc nghiệm này đã được biên soạn, tổng hợp và biên
tập lại thành những phần/chương cụ thể giúp các bạn dễ dàng trong việc ôn tập. Phần lớn
các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày
(lỗi chính tả, dấu câu...). Đây là nguồn tài liệu phục vụ công tác giảng dạy của tác giả.
A. CHÍNH TRỊ
1. Quản trị học
1. Kinh tế chính trị
2. Thương mại quốc tế
2. Triết học
3. Quản trị ngoại thương
3. Tư tưởng HCM
4. Quản trị dự án
4. Pháp luật đại cương
5. Quản trị Marketing
5. Chủ nghĩa Mác-Lênin
6. Kinh doanh quốc tế
6. Đường lối ĐCSVN
D. TÀI CHÍNH
7. Giáo dục quốc phòng
1. Tài chính tiền tệ
2. Tài chính quốc tế
B. KINH TẾ HỌC
3. Tài chính doanh nghiệp
1. Kinh tế học
4. Thị trường chứng khoán
2. Kinh tế vi mô
E. KẾ TOÁN
3. Kinh tế vĩ mô
1. Kiểm toán
4. Luật kinh tế
2. Kế toán công
5. Kinh tế phát triển
3. Kế toán ngân hàng
C. QUẢN TRỊ
4. Kế toán doanh nghiệp
Ngoài ra, Vietlod còn tổng hợp một số đề thi công chức (trắc nghiệm), các bạn có thể
tham khảo tại: THI CÔNG CHỨC | http://vietlod.com/tag/thi-cong-chuc
Tải về tại: http://vietlod.com/category/QUIZ
Hãy chia sẻ cùng bạn bè, nếu bạn thấy nội dung này hữu ích!
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_501: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Phủ định biện chứng có tính khách quan
► Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
☺ Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
TRIET_P2_502: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
sai?
☺ Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
► Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ
► Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
► Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
TRIET_P2_503: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở
phá huỷ hoàn toàn cái cũ"
☺ Quan điểm siêu hình
► Quan điểm biện chứng duy vật
► Quan điểm biện chứng duy tâm
TRIET_P2_504: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ
nguyên cái cũ"
► Quan điểm biện chứng duy vật
► Quan điểm biện chứng duy tâm
☺ Quan điểm siêu hình, phản biện chứng
TRIET_P2_505: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ
sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"
☺ quan điểm duy tâm siêu hình
Triết – Phần 2
1
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Quan điểm biện chứng duy vật
► Quan điểm biện chứng duy tâm
TRIET_P2_506: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong
phép biện chứng được gọi là gì?
► Phủ định biện chứng
☺ Phủ định của phủ định
► Chuyển hoá
TRIET_P2_507: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa
☺ Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
► Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn
TRIET_P2_508: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là
con đường nào?
► Đường thẳng đi lên
► Đường tròn khép kín
☺ Đường xoáy ốc đi lên
TRIET_P2_509: theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
☺ Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật
► Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật
TRIET_P2_510: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
► Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
Triết – Phần 2
2
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Chỉ ra cách thức của sự phát triển
☺ Chỉ ra xu hướng của sự phát triển
► Cả 3 nội dung trên
TRIET_P2_511: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con
người
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
TRIET_P2_512: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được
các cảm giác của chúng ta thôi"
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P2_513: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế
giới ý niệm?
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P2_514: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm
tuyệt đối
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết – Phần 2
3
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
☺ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P2_515: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
sai?
► Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc
con ngươì
☺ Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực
khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn
TRIET_P2_516: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của
nhận thức?
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P2_517: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những _____________ của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội"
► Hoạt động
► Hoạt động vật chất
► Hoạt động có mục đích
☺ Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
TRIET_P2_518: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn
► Mọi hoạt động vật chất của con người
► Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
Triết – Phần 2
4
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
TRIET_P2_519: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là
hình thức nào?
☺ Hoạt động sản xuất vật chất
► Hoạt động chính trị xã hội
► Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
TRIET_P2_520: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng tiêu chuẩn của chân lý là gì?
► Được nhiều người thừa nhận
► Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
☺ Thực tiễn
TRIET_P2_521: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý
► Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối
► Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối
☺ Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối
TRIET_P2_522: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên
các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
► Nhận thức lý tính
► Nhận thức khoa học
► Nhận thức lý luận
☺ Nhận thức cảm tính
TRIET_P2_523: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
► Khái niệm và phán đoán
Triết – Phần 2
5
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Cảm giác, tri giác và khái niệm
☺ Cảm giác, tri giác và biểu tượng
TRIET_P2_524: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
► Nhận thức cảm tính
☺ Nhận thức lý tính
► Nhận thức kinh nghiệm
TRIET_P2_525: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
► Cảm giác, tri giác và biểu tượng
☺ Khái niệm, phán đoán, suy luận
► Tri giác, biểu tượng, khái niệm
TRIET_P2_526: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
► Nhận thức cảm tính
☺ Nhận thức lý tính
► Nhận thức kinh nghiệm
TRIET_P2_527: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
► Nhận thức lý luận
☺ Nhận thức cảm tính
► Nhận thức lý tính
TRIET_P2_528: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan"
☺ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết – Phần 2
6
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
► Chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P2_529: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
► Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
☺ Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
► Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
TRIET_P2_530: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
► Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật
► Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính
☺ Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm
TRIET_P2_531: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan
sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
► Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình
☺ Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng
► Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan
TRIET_P2_532: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
► Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
► Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
☺ Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn
Triết – Phần 2
7
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_533: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân
lý: "Chân lý là những ________ phù hợp với hiện thực khách quan và được __________ kiểm
nghiệm"
► cảm giác của con người; ý niệm tuyệt đối
☺ Tri thức ; thực tiễn
► ý kiến; nhiều người
TRIET_P2_534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
► Chân lý có tính khách quan
► Chân lý có tính tương đối
☺ Chân lý có tính trừu tượng
► Chân lý có tính cụ thể
TRIET_P2_535: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
► Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu
☺ Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu
► Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm
TRIET_P2_536: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
► Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
☺ Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi
► Sẽ rơi vào ảo tưởng
TRIET_P2_537: Chọn 2 phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?
☺ Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
☺ Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
Triết – Phần 2
8
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất
☺ Cả và
TRIET_P2_538: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
► Chủ nghĩa duy vật chất phác
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Cả 3 câu đều đúng
TRIET_P2_539: Kể tên 2 đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử?
☺ Platông
► Hê ra clít
☺ Hi-um
TRIET_P2_540: Thế nào là nhị nguyên luận?
► Vật chất có trước, ý thức có sau
☺ Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào
► ý thức có trước, vật chất có sau
TRIET_P2_541: Thế nào là phương pháp siêu hình?
► Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối
► Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển
► Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất
☺ Cả 3 câu trên
TRIET_P2_542: Thế nào là phương pháp biện chứng?
► Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau
Triết – Phần 2
9
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển
► Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất
☺ Cả 3 câu trên
TRIET_P2_543: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai?
► Khổng Tử
☺ Mạnh Tử
► Tuân Tử
► Lão Tử
TRIET_P2_544: Kể tên 2 đặc điểm của triết học Hêghen?
☺ Biện chứng
► Duy tâm, bảo thủ
☺ Cách mạng
TRIET_P2_545: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?
► Duy vật
► Duy tâm trong xã hội
► Siêu hình
☺ Cả 3 câu trên
TRIET_P2_546: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình nhất?
► Chủ nghĩa duy vật
► Chủ nghĩa duy tâm
☺ Tư tưởng yêu nước
► Siêu hình
Triết – Phần 2
10
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_547: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết
vào năm nào?
► Năm 1844
► Năm 1847
☺ Năm 1848
► Năm 1850
TRIET_P2_548: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào?
► Từ 1876 - 1877
► Từ 1875 - 1878
☺ Từ 1876 - 1878
TRIET_P2_549: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học Mác?
► Phát minh ra "giai cấp"
► Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng
☺ Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có giai cấp
TRIET_P2_550: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:
► Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi
☺ Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển
► Triết học macxit là "khoa học của mọi khoa học"
TRIET_P2_551: Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận định sau đây về bản tính của phép
biện chứng:
☺ Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ
► Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối
► Bản tính của phép biện chứng
Triết – Phần 2
11
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_552: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản
xuất và tiêu dùng:
► Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ
☺ Sản xuất cũng là tiêu dùng
► Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng
TRIET_P2_553: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng của
mình?
► Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự giúp đỡ tài chính của Ph. ăngghen
► Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc
☺ Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở Anh. Hãy xác định
một phương án trả lời mà bạn coi là đúng
TRIET_P2_554: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp
của Hê ghen về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa". Câu đó C.Mác viết trong
tác phẩm nào?
► "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"
► "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"
☺ "Tư bản"
TRIET_P2_555: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Chủ nghĩa duy vật lịch sử
► Coi thực tiễn là trung tâm
TRIET_P2_556: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
☺ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Triết – Phần 2
12
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Bút ký triết học
► Nhà nước và cách mạng
TRIET_P2_557: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?
☺ Thực tại khách quan
► Vận động
► Không gian và thời gian
TRIET_P2_558: 2 hình thức tồn tại cơ bản của vật chất
☺ Vận động
► Tồn tại khách quan
☺ Không gian và thời gian
TRIET_P2_559: Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?
► Thay đổi vị trí trong không gian
► Sự thay đổi về chất
☺ Sự biến đổi nói chung
► a và b
TRIET_P2_560: Đứng im có tách rời vận động không?
► Tách rời vận động
► Có quan hệ với vận động
☺ Bao hàm vận động
► b và c
TRIET_P2_561: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
► Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau
Triết – Phần 2
13
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau
☺ Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị
TRIET_P2_562: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra:
☺ Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
► Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
► Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
TRIET_P2_563: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay
đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư
bản công nghiệp"
► Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị
☺ Sự khốn cùng của triết học
► Tư bản
TRIET_P2_564: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các hình
thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"
☺ Tư bản
► Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị
► Hệ tư tưởng Đức
TRIET_P2_565: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy những
quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của
những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển
của những hình thái xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"
☺ Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao
► Nhà nước và cách mạng xã hội
► Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản
Triết – Phần 2
14
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_566: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
► Trình độ công cụ lao động và con người lao động
► Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội
► Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
☺ Cả 3 câu đều đúng
TRIET_P2_567: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
► Lực lượng sản xuất
☺ Quan hệ sản xuất
► Chính trị, tư tưởng
TRIET_P2_568: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải
► Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp
► Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp
☺ Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
TRIET_P2_569: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là, chọn 2 đáp án đúng:
☺ Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên
► Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên
☺ Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
TRIET_P2_570: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
☺ Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
► Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
► Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
► Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức
Triết – Phần 2
15
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_571: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
► Những quy luật của thế giới khách quan
► Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
☺ Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung,
tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh
► Những vấn đề của xã hội, tự nhiên
TRIET_P2_572: Triết học có vai trò là:
► Toàn bộ thế giới quan
► Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
☺ Hạt nhân lý luận của thế giới quan
► Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
TRIET_P2_573: Vấn đề cơ bản của triết học là:
► Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người
► Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức
được thế giới hay không?
☺ Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có
khả năng nhận thức được thế giới hay không?
► Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên
TRIET_P2_574: 2 lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ
bản của triết học?
☺ Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
☺ Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
► Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau
Triết – Phần 2
16
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_575: ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:
► Chủ nghĩa duy vật chất phác
☺ Chủ nghĩa duy vật tầm thường
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
TRIET_P2_576: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ
đại được kể dưới đây?
☺ Đêmôcrit và Êpiquya
► Arixtot và Êpiquya
► Êpiquya và Xôcrat
► Xôcrat và Đêmôcrit
TRIET_P2_577: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
► Duy vật
☺ Duy tâm
► Nhị nguyên
► Duy tâm chủ quan
TRIET_P2_578: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất
không quyết định ý thức, đây là quan điểm của:
► Duy vật
► Duy tâm
☺ Nhị nguyên
► Duy vật tầm thường
Triết – Phần 2
17
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_579: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
► Đồng nhất vật chất với vật thể
☺ Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính
► Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
► Đồng nhất vật chất với nguyên tử
TRIET_P2_580: Khi cho rằng "tồn tại là được tri giác", đây là quan điểm:
► Duy tâm khách quan
► Nhị nguyên
☺ Duy tâm chủ quan
► Duy cảm
TRIET_P2_581: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái "hoặc là. hoặc
là." còn có cái "vừa là. vừa là." nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải
là nó. đây là:
► Phương pháp siêu hình
☺ Phương pháp biện chứng
► Thuyết bất khả tri
► Chủ nghĩa duy vật
TRIET_P2_582: Thế nào là phương pháp siêu hình?
► Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối
► Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển
► Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có thay đổi về chất
☺ Cả 3 nội dung
Triết – Phần 2
18
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_583: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của
lịch sử triết học, đó là:
► Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập
► Triết học Ấn Độ, triết học Ả Rập và triết học Hy lạp - La Mã
☺ Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp - La Mã
► Triết học Phương Tây
TRIET_P2_584: Kể tên 2 vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn Độ cổ đại?
☺ Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ
► Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ
☺ Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống
TRIET_P2_585: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm các trường phái:
► Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật
☺ Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật
► Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật
► Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga
TRIET_P2_586: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái:
► Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika
► Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika
☺ Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika
► Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa
TRIET_P2_587: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với "tôi" (Atman) là ý thức cá
nhân thuần tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:
► Sàmkhuya
Triết – Phần 2
19
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Nyaya
☺ Vêdanta
► Yoga
TRIET_P2_588: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm của
trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:
☺ Lokayata
► Nyaya
► Sàmkhuya
► Mimansa
TRIET_P2_589: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui),
Rajas (động, kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường phái triết học cổ đại
nào ở Ấn Độ:
► Lôkayata
☺ Sàmkhuya
► Mimansa
► Nyaya
TRIET_P2_590: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp
với nhau theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn Độ cổ đại nào:
► Mimansa
☺ Đạo Jaina
► Lôkayata
► Yoga
TRIET_P2_591: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào:
► Mimansa
Triết – Phần 2
20
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Yôga
☺ Vêdanta
► Lôkoyata
TRIET_P2_592: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập trung trong
thuyết "tứ đế". Phương án nào sau đây phản ánh được "tứ đế" đó?
► Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế
► Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế
☺ Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế
► Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn
TRIET_P2_593: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây:
► Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm,
chính đạo
☺ Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm,
chính định
► Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến, chính niệm,
chính đạo
► Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm,
chính định
TRIET_P2_594: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc
bằng "Nhân trị" là:
☺ Khổng Tử
► Tuân Tử
► Hàn Phi Tử
► Mạnh Tử
Triết – Phần 2
21
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_595: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm "Nhân tri sơ tính bản
thiện"?
► Dương Hùng
☺ Mạnh Tử
► Mặc Tử
► Lão Tử
TRIET_P2_596: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ
chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn):
► Khổng Tử
► Tuân Tử
☺ Mạnh Tử
► Lão Tử
TRIET_P2_597: Tác giả câu nói nổi tiếng: "Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt"?
☺ Lão Tử
► Hàn Phi Tử
► Trang Tử
► Tuân Tử
TRIET_P2_598: Quan điểm: "Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác" là
của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào?
► Thương Ưởng
☺ Hàn Phi Tử
► Mặc Tử
► Tuân Tử
Triết – Phần 2
22
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_599: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số
mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai:
► Lão Tử
► Trang Tử
☺ Mặc Tử
► Khổng Tử
TRIET_P2_600: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn
bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?
☺ Hàn Phi Tử
► Khổng Tử
► Mạnh Tử
► Tuân Tử
TRIET_P2_601: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không
thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định
lấy. Ông là ai?
► Trang Tử
► Mặc Tử
☺ Hàn Phi Tử
► Khổng Tử
TRIET_P2_602: Học thuyết "Kiêm ái" kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không
phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?
► Dương Chu
► Lão Tử
☺ Mặc Tử
► Mạnh Tử
Triết – Phần 2
23
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_603: Chủ trương chủ nghĩa "vị ngã" tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại
là của tác giả nào?
► Lão Tử
☺ Dương Chu
► Trang Tử
► Mạnh Tử
TRIET_P2_604: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh
nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa
lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và
khái niệm. Ông là ai?
☺ Tuân Tử
► Mặc Tử
► Trang Tử
► Khổng Tử
TRIET_P2_605: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho
rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ
như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên
và tất yếu. Ông là ai?
► Lão Tử
► Mạnh Tử
☺ Tuân Tử
► Khổng Tử
TRIET_P2_606: Quan điểm: "Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ" tư tưởng về sự
thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào?
► Mặc Tử
☺ Lão Tử
Triết – Phần 2
24
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Tuân Tử
► Hàn Phi Tử
TRIET_P2_607: Luận điểm nổi tiếng: "Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự" là của
nhà triết học nào?
► Khổng Tử
► Mạnh Tử
► Hàn Phi Tử
☺ Tuân Tử
TRIET_P2_608: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là:
☺ Nước
► Không khí
► Ête
► Lửa
TRIET_P2_609: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần
bí nào tạo ra. Nó "mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và
tồn tại". Ông là ai?
► Đêmôcrit
► Platôn
☺ Hêraclit
► Arixtốt
TRIET_P2_610: Luận điểm "cùng một cái ở trong chúng ta - sống và chết, thức và ngủ, trẻ và
già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này" là
của ai?
► Lơxip
Triết – Phần 2
25
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Hêraclit
► Arixtốt
► Đêmôcrit
TRIET_P2_611: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và
vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
☺ Đêmôcrit
► Platôn
► Arixtốt
► Hêraclit
TRIET_P2_612: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách
quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào?
► Arixtốt
► Đêmôcrit
☺ Hêraclit
► Xênôphan
TRIET_P2_613: Quan điểm thế giới là một khối "duy nhất" bất sinh bất dịch. Thế giới không
phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào?
► Pitago
☺ Xênôphan
► Pacmênit
► Hêraclit
TRIET_P2_614: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo
ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo
hình tượng của mình. Ông là ai?
Triết – Phần 2
26
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Hêraclit
► Đêmôcrit
☺ Xênôphan
► Pacmênit
TRIET_P2_615: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước,
lửa, không khí. Ông là ai?
► Dênon
☺ Empêđoc
► Anaxago
► Xênôphan
TRIET_P2_616: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản
thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai?
☺ Đêmôcrit
► Hêraclit
► Xênôphan
► Anaxago
TRIET_P2_617: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai?
► Platôn
► Hêraclit
☺ Đêmôcrt
► Pitago
Triết – Phần 2
27
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_618: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám
ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào?
► Hêraclit
☺ Đêmôcrit
► Arixtốt
► Platôn
TRIET_P2_619: Người đưa ra luận điểm "vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra
khuyết điểm của người khác", ông là ai?
☺ Đêmôcrit
► Arixtốt
► Hêraclit
► Platôn
TRIET_P2_620: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó
chỉ là cái bóng của cái tồn tại "ý niệm", ông là ai?
► Pitago
► Xôcrat
☺ Platôn
► Arixtốt
TRIET_P2_621: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi
ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái
niệm. Ông là ai?
► Arixtốt
☺ Xôcrat
► Platôn
► Đêmôcrit
Triết – Phần 2
28
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_622: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng
sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai?
► Pitago
► Pacmênit
☺ Platôn
► Arixtốt
TRIET_P2_623: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là "người khổng lồ về tư tưởng",
ông là ai?
► Đêmôcrit
☺ Arixtốt
► Platôn
► Hêraclit
TRIET_P2_624: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể - tác động bên ngoài - cảm giác tưởng tượng - tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?
☺ Arixtốt
► Hêraclit
► Đêmôcrit
► Platôn
TRIET_P2_625: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập
pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào?
► Platôn
► Anaxago
☺ Arixtốt
► Đêmôcrit
Triết – Phần 2
29
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_626: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:
► Thế kỷ V đến thế kỷ XIII
☺ Thế kỷ V đến thế kỷ XV
► Thế kỷ V đến thế kỷ XVI
► Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV
TRIET_P2_627: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:
► Chiếm hữu nô lệ
► Cộng sản nguyên thuỷ
☺ Phong kiến
► Tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_628: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai?
☺ Tectuliêng
► Ôguytxtanh
► Giăngxicốt Ơrigieno
► Tômát Đacanh
TRIET_P2_629: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng
đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao?
► TômátĐacanh
☺ Ôguytxtanh
► Đơnxcốt
► Tectuliêng
TRIET_P2_630: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ:
► Thế kỷ X
Triết – Phần 2
30
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Thế kỷ X đến thế kỷ XII
☺ Thế kỷ XIII
► Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII
TRIET_P2_631: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: "triết học chân
chính và tôn giáo chân chính là một", ông là ai?
☺ Giăngxicốt Ơrigieno
► Tectuliêng
► TômatĐacanh
► Đơnxcốt
TRIET_P2_632: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải
lấy lý trí làm cho cơ sở "hiểu để mà tin", ông là ai?
► Đơnxcốt
☺ Pie Abơla
► Rôgiê Bêcơn
► Ôguytxtanh
TRIET_P2_633: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu "chân lý và lý trí", còn đối
tượng của thần học là "chân lý của lòng tin tôn giáo" là của ai?
► Pie Abơla
► Ôguytxtanh
☺ Tômat Đacanh
► Rôgiê Bêcơn
TRIET_P2_634: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai?
► Tômát Đacanh
Triết – Phần 2
31
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Giăngxicốt Ơrigieno
► Đơnxcốt
► Pie Abơla
TRIET_P2_635: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai?
☺ Rôgiê Bêcơn
► Pie Abơla
► Guyôm Ôccam
► Đơnxcốt
TRIET_P2_636: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết
học Trung Quốc, ông là ai?
► Lý Chí (1527-1602)
► Lục Cửu Uyên
☺ Vương Thủ Nhân (1472-1528)
► Thiệu Ung
TRIET_P2_637: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho - Phật - Lão, ông là
ai?
► Chu Đôn Di (1017-1073)
☺ Thiệu Ung (1011-1077)
► Chu Hy (1130-1200)
► Vương Thủ Nhân (1472-1528)
TRIET_P2_638: Quan niệm: "Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của
(hình) thể xác" là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc?
► Bùi Nguỵ (265-299)
Triết – Phần 2
32
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Phạm Chẩn (450-515)
► Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha
► Chu Hy (1130-1200)
TRIET_P2_639: Quan niệm: "Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì
tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có" là của nhà triết học nào?
► Trình Hạo (1032-1085)
► Trình Di (1033-1107)
☺ Trương Tải (1020-1077)
► Thiệu Ung (1011-1077)
TRIET_P2_640: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật,
hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai?
☺ Trần Lượng (1143-1194)
► Lục Cửu Uyên (1139-1192)
► Chu Hy(1130-1200)
► Trình Di (1033-1107)
TRIET_P2_641: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới
có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
► Trương Tải (1020 - 1077)
► Thiệu Ung (1011 - 1077)
☺ Trần Lượng (1143 - 1194)
► Lục Cửu Uyên (1139-1192)
TRIET_P2_642: Ông nói: "Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến
hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ
ở người". Ông là nhà triết học nào?
Triết – Phần 2
33
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Chu Đôn Di (1017 - 1073)
☺ Thiệu Ung (1011 - 1077)
► Trình Di (1033 - 1107)
► Chu Hy(1130-1200)
TRIET_P2_643: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ
nghĩa duy vật về lịch sử)?
☺ Hệ tư tưởng Đức
► Bản thảo kinh tế triết học 1844
► Sự khốn cùng của triết học
► Luận cương về Phoiơbắc
TRIET_P2_644: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
► Môi trường tự nhiên
► Điều kiện dân số
☺ Phương thức sản xuất
► Lực lượng sản xuất
TRIET_P2_645: Sản xuất vật chất là gì?
► Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
☺ Sản xuất của cải vật chất
► Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
► Sản xuất ra đời sống xã hội
TRIET_P2_646: Tư liệu sản xuất bao gồm:
► Con người và công cụ lao động
► Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Triết – Phần 2
34
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Đối tượng lao động và tư liệu lao động
► Công cụ lao động và tư liệu lao động
TRIET_P2_647: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
► Trình độ công cụ lao động và người lao động
► Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
► Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
☺ Cả 3 câu đều đúng
TRIET_P2_648: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
☺ Quan hệ sản xuất đặc trưng
► Chính trị tư tưởng
► Lực lượng sản xuất
► Phương thức sản xuất
TRIET_P2_649: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
► Người lao động
☺ Công cụ lao động
► Phương tiện lao động
► Tư liệu lao động
TRIET_P2_650: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
☺ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
► Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
► Quan hệ phân phối sản phẩm
► Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Triết – Phần 2
35
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_651: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:
► Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ
► Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
☺ Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
► Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_652: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:
► Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất
☺ Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động
► Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
► Tư liệu sản xuất và con người
TRIET_P2_653: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
☺ Lực lượng sản xuất
► Quan hệ sản xuất
► Của cải vật chất
► Phương thức sản xuất
TRIET_P2_654: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ
quan trong xã hội?
► Cộng sản nguyên thuỷ
► Tư bản chủ nghĩa
☺ Xã hội chủ nghĩa
► Phong kiến
TRIET_P2_655: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó
bao giờ cũng bắt đầu từ:
Triết – Phần 2
36
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
☺ Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
► Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
► Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
TRIET_P2_656: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:
☺ Xã hội tư bản chủ nghĩa
► Xã hội xã hội chủ nghĩa
► Xã hội phong kiến
► Xã hội chiếm hữu nô lệ
TRIET_P2_657: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của
xã hội?
☺ Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
► Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
► Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
► Quy luật đấu tranh giai cấp
TRIET_P2_658: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
► Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản
xuất mới
► Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
☺ Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới
phù hợp
► Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
TRIET_P2_659: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
► Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
Triết – Phần 2
37
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
► Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
► Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
TRIET_P2_660: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:
☺ Cho mọi xã hội trong lịch sử
► Cho một xã hội cụ thể
► Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
► Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
TRIET_P2_661: C.Mác viết: "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên", theo nghĩa:
► Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không
phụ thuộc chủ quan của con người
► Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội
► Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi
phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc
☺ Cả 3 câu đều đúng
TRIET_P2_662: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện
nay là:
► Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng
sản xuất
► Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
► Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
☺ Câu a và c
Triết – Phần 2
38
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_663: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
► Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
► Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
☺ Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
► Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
TRIET_P2_664: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
► Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
► Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
► Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
☺ Câu b, c đúng
TRIET_P2_665: Luận điểm: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên" được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?
☺ Tư bản
► Hệ tư tưởng Đức
► Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị
► Tuyên ngôn Đảng cộng sản
TRIET_P2_666: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem qui những quan
hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những
lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của
những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"
► Nhà nước và cách mạng
► Chủ nghĩa tư bản ở Nga
☺ Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao
► Làm gì?
Triết – Phần 2
39
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_667: Quan hệ sản xuất bao gồm:
► Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
► Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
☺ Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
► Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội
TRIET_P2_668: Cách viết nào sau đây là đúng:
☺ Hình thái kinh tế - xã hội
► Hình thái kinh tế của xã hội
► Hình thái xã hội
► Hình thái kinh tế, xã hội
TRIET_P2_669: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
► Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện
☺ Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
► Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
► Đời sống vật chất
TRIET_P2_670: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
► Toàn bộ các quan hệ xã hội
► Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
☺ Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,. và những thiết chế xã hội tương ứng như
nhà nước, đảng phái chính trị,. được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
► Toàn bộ ý thức xã hội
Triết – Phần 2
40
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_671: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
☺ Năng suất lao động
► Sức mạnh của luật pháp
► Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
► Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
TRIET_P2_672: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc
trưng khác:
► Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
☺ Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
► Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
► Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
TRIET_P2_673: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
► Cộng sản nguyên thuỷ
☺ Chiếm hữu nô lệ
► Phong kiến
► Tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_674: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
► Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện "của dư" tương đối
► Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
☺ Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
► Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
TRIET_P2_675: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:
Triết – Phần 2
41
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Phát triển sản xuất
► Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
► Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
► Giành lấy chính quyền Nhà nước
TRIET_P2_676: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
► Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
☺ Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
► Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
► Sự khác nhau về mức thu nhập
TRIET_P2_677: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình
thức đấu tranh cao nhất?
☺ Đấu tranh chính trị
► Đấu tranh kinh tế
► Đấu tranh tư tưởng
► Đấu tranh quân sự
TRIET_P2_678: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
► Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
☺ Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
► Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
► Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
TRIET_P2_679: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
► Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản
► Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
Triết – Phần 2
42
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
► Thực hiện chuyên chính vô sản
☺ b, c đúng
TRIET_P2_680: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
trong thời kỳ quá độ:
► Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
☺ Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
► Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
► Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
TRIET_P2_681: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
☺ Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
► Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
► Củng cố, bảo vệ chính quyền
► Phát triển lực lượng sản xuất
TRIET_P2_682: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo
quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?
► Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
► Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
☺ Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
► Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí
TRIET_P2_683: Luận điểm sau của C.Mác: "Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những
giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất" được hiểu theo nghĩa:
► Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
Triết – Phần 2
43
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất
► Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
► Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
☺ a và c đúng
TRIET_P2_684: Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công
nhân chống giai cấp tư sản là gì?
► Mục tiêu lý tưởng
► Cùng địa vị
☺ Thống nhất về lợi ích cơ bản
► Mang bản chất cách mạng
TRIET_P2_685: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình
thức nào?
► Đấu tranh tư tưởng
☺ Đấu tranh kinh tế
► Đấu tranh chính trị
► Đấu tranh vũ trang
TRIET_P2_686: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là
đúng?
► Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
► Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước
☺ Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp
► Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội
Triết – Phần 2
44
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_687: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng
đồng người là:
► Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc
► Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc
☺ Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
► Thị tộc - Bộ lạc - Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc
TRIET_P2_688: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có
sự phân chia thành giai cấp?
► Bộ lạc
► Thị tộc
☺ Bộ tộc
► Dân tộc
TRIET_P2_689: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:
► Xã hội phong kiến
☺ Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
► Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
► Xã hội cổ đại
TRIET_P2_690: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:
► Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
► Cùng một sở thích nhất định
☺ Cùng một tính chất về mặt sinh học
► Cùng một quốc gia, dân tộc
Triết – Phần 2
45
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_691: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:
► Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
► Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
► Xu thế của thời đại
► Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
☺ a và b đúng
TRIET_P2_692: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trong
nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
► Cộng đồng lãnh thổ
► Cộng đồng kinh tế
► Cộng đồng ngôn ngữ
☺ Cộng đồng văn hóa và cộng đồng kinh tế
TRIET_P2_693: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
► Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
☺ Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
► Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
► Quân chủ chuyên chế
TRIET_P2_694: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong
lịch sử:
► Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
► Chức năng xã hội
☺ Chức năng thống trị giai cấp
► Chức năng đối nội
Triết – Phần 2
46
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_695: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:
► Đảng phái chính trị
☺ Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
► Quan hệ giai cấp
► Lợi ích kinh tế của giai cấp
TRIET_P2_696: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội?
☺ Kinh tế
► Chính trị
► Tư tưởng
► Lợi ích
TRIET_P2_697: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
► Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
► Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
☺ Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
► Là do sự phát triển của xã hội
TRIET_P2_698: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:
► Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
☺ Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử,
hoà giải các xung đột xã hội
► Là cơ quan quyền lực của giai cấp
► Là bộ máy quản lý xã hội
TRIET_P2_699: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
► Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung
Triết – Phần 2
47
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
☺ Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách
mạng
► Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung
TRIET_P2_700: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
► Nguyên nhân chính trị
☺ Nguyên nhân kinh tế
► Nguyên nhân tư tưởng
► Nguyên nhân tâm lý
TRIET_P2_701: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
► Phương pháp cách mạng
► Thời cơ cách mạng
☺ Tình thế cách mạng và thời cơ cách mạng
► Lực lượng cách mạng
TRIET_P2_702: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội:
☺ Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn
► Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
► Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
► Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
TRIET_P2_703: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:
► Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
► Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
Triết – Phần 2
48
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận
hợp thành của cách mạng xã hội
☺ b và c đúng
TRIET_P2_704: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:
► Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản
► Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình
► Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
► Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
☺ a và c đúng
TRIET_P2_705: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh
đạo:
► Là cuộc cách mạng vô sản
☺ Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
► Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
► Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
TRIET_P2_706: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản
là:
► Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
☺ Tính tích cực chính trị của quần chúng
► Lực lượng tham gia cách mạng
► Khối đoàn kết công - nông - trí thức
TRIET_P2_707: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin:
☺ Bạo lực cách mạng
Triết – Phần 2
49
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Sự giúp đỡ quốc tế
► Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị
► Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
TRIET_P2_708: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn
thành người là:
► Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
► Lao động làm cho não người phát triển hơn
► Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
☺ Cả 3 đều đúng
TRIET_P2_709: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình
thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:
► áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm "Nguồn gốc loài người" của ông
☺ áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
► áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh "lao động là nguồn gốc của mọi của
cải"
► Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
TRIET_P2_710: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:
► Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
► Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
☺ Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
► Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo
TRIET_P2_711: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
► Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
► Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã hội
Triết – Phần 2
50
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị
☺ Cả 3 đều đúng
TRIET_P2_712: Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát
trong tác phẩm nào sau đây:
► Nhà nước và cách mạng
☺ Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao
► Chủ nghĩa tư bản ở Nga
► Bút ký triết học
TRIET_P2_713: Thực chất của cách mạng xã hội là:
► Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
► Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
☺ Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
► Thay đổi chế độ xã hội
TRIET_P2_714: C.Mác viết: "Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm
của những hoàn cảnh giáo dục. Các học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay đổi
hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục". Câu nói này trong tác phẩm
nào sau đây:
☺ Luận cương về Phoiơbắc
► Hệ tư tưởng Đức
► Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844
► Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen
TRIET_P2_715: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
► Con người hiện thực
☺ Sản xuất vật chất
Triết – Phần 2
51
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Các quan hệ xã hội
► Đời sống xã hội
TRIET_P2_716: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như là phương thức để thay thế xã
hội cũ bằng xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:
► Những bức thư duy vật lịch sử
► Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
☺ Chống Đuyrinh
► Biện chứng của tự nhiên
TRIET_P2_717: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc:
☺ sinh hoạt kinh tế
► Lãnh thổ
► Ngôn ngữ
► Văn hóa và cấu tạo tâm lý
TRIET_P2_718: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:
► Một tổ chức xã hội
☺ Một cơ quan công quyền
► Một bộ máy trấn áp
► Một cơ quan pháp chế
TRIET_P2_719: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
► Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
► Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập
► Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền
► Quản lý xã hội
Triết – Phần 2
52
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ b và c đúng
TRIET_P2_720: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen: "Tác phẩm
này trình bày một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới chủ nghĩa duy vật triệt để"
(tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó là tác phẩm:
► Tư bản
► Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
☺ Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
► Luận cương về Phoiơbắc
TRIET_P2_721: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:
► Bị tác động bởi quy luật lợi ích
► Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
► Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc
☺ Cả a và c
TRIET_P2_722: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:
► Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội
► Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội
☺ Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính
hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội
► Con người là động vật xã hội
TRIET_P2_723: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen
thực hiện:
► Làm thay đổi tính chất của triết học
☺ Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
Triết – Phần 2
53
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ
nghĩa duy vật biện chứng
► Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
TRIET_P2_724: Bản chất của con người được quyết định bởi:
☺ Các mối quan hệ xã hội
► Nỗ lực của mỗi cá nhân
► Giáo dục của gia đình và nhà trường
► Hoàn cảnh xã hội
TRIET_P2_725: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản
► Sinh học
► Tâm lý
☺ Sinh học, Xã hội
► Phẩm chất đạo đức
TRIET_P2_726: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: "Nhà nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công
dân tức là lĩnh vực những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định", được nêu trong tác phẩm:
☺ Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
► Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
► Chống Đuyrinh
► Biện chứng của tự nhiên
TRIET_P2_727: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
► Nhân dân
☺ Quần chúng nhân dân
► Vĩ nhân, lãnh tụ
Triết – Phần 2
54
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Các nhà khoa học
TRIET_P2_728: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
► Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
☺ Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
► Những người chống lại giai cấp thống trị phản động
► Những người nghèo khổ
TRIET_P2_729: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
► Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin
► Phép biện chứng duy vật
☺ Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
► Chủ nghĩa duy vật lịch sử
TRIET_P2_730: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
► Quan hệ chính trịb. Quan hệ lợi ích
☺ Quan hệ pháp quyền
► Quan hệ đạo đức
TRIET_P2_731: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội:
► Lực lượng sản xuất
► Quan hệ sản xuất
► Quan hệ xã hội
► Kiến trúc thượng tầng
☺ a, b, d đúng
TRIET_P2_732: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
Triết – Phần 2
55
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Cả 3 câu đều đúng
► Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
► Quyết định bản chất con người
► Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật
TRIET_P2_733: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách:
☺ Chủ động
► Thụ động
TRIET_P2_734: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước
ta hiện nay cần:
► Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
► Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
► Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư
pháp
► Đưa luật pháp vào cuộc sống d
☺ a và b đúng
TRIET_P2_735: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được
C.Mác và Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:
► Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
► Hệ tư tưởng Đức
☺ Phê phán cương lĩnh Gôta
► Luận cương về Phoiơbắc
TRIET_P2_736: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt
nguồn từ:
► Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
Triết – Phần 2
56
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
► Mâu thuẫn về hệ tư tưởng
► Mâu thuẫn giai cấp
TRIET_P2_737: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu
sản xuất phụ thuộc vào:
► Trình độ của công cụ sản xuất
► Trình độ kỹ thuật sản xuất
☺ Trình độ phân công lao động xã hội
► Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
TRIET_P2_738: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định:
☺ Kinh tế
► Chính trị
► Văn hoá
► Tư tưởng
TRIET_P2_739: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:
► Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên
☺ Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất
► Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
► Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
TRIET_P2_740: Hiểu vấn đề "bỏ qua" chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
☺ Là sự "phát triển rút ngắn" và "bỏ qua" việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư
bản chủ nghĩa
► Là "bỏ qua" sự phát triển lực lượng sản xuất
Triết – Phần 2
57
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Là sự phát triển tuần tự
► Cả 3 nội dung
TRIET_P2_741: Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch
sử
► thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
► Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
☺ Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
► Thủ tiêu nhà nước tư sản
TRIET_P2_742: Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác
phẩm nào?
☺ Năm 1844 trong tác phẩm "Bản thảo kinh tế - triết học 1844"
► Năm 1843 trong tác phẩm "bản thảo góp phần phê phán kinh tế -chính trị học"
► Năm 1843 trong tác phẩm: "Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen"
► Luận cương về Phoiơbắc
TRIET_P2_743: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
► Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định
► Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân
► Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân
► Cá nhân là một con người trong xã hội
☺ Tất cả đều đúng
TRIET_P2_744: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
► Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động
☺ Một hình thức nhà nước
Triết – Phần 2
58
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Cơ quan quyền lực công cộng
► Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản
TRIET_P2_745: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
► Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
► Lực lượng sản xuất chưa phát triển
► Năng xuất lao động thấp
☺ Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_746: Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội:
► Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội
► Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
☺ Sự phát triển toàn diện con người
► Sự phát triển của lực lượng sản xuất
TRIET_P2_747: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên 2 mặt nào?
☺ Số lượng và chất lượng dân số
☺ Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
► Đặc điểm dân số
TRIET_P2_748: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái
kinh tế- xã hội?
► Nga và Ucraina
► Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
☺ Việt Nam và Nga
► Đức và Italia
Triết – Phần 2
59
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_749: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
☺ ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
► Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
► ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
► ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
TRIET_P2_750: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:
► Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy
☺ Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải
► Cả a và b
► Hệ ý thức của giai cấp
TRIET_P2_751: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là
► Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
☺ Giai cấp thống trị về kinh tế
► Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
► Giai cấp thống trị về chính trị
TRIET_P2_752: Để có chủ nghĩa xã hội thì: "Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình
thức của sự phát
triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn". Luận điểm đó của Lênin được viết
trong tác phẩm:
► Sáng kiến vĩ đại
☺ Nhà nước và cách mạng
► Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
► Bút ký triết học
Triết – Phần 2
60
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_753: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:
► Hệ tư tưởng
► Đường lối tổ chức
☺ Lợi ích cơ bản
► Đường lối chính trị của giai cấp thống trị
TRIET_P2_754: Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi
phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do:
☺ Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác
nhau
► Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau
► Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau
► Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau
TRIET_P2_755: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
► Lịch sử đấu tranh giai cấp
► Lịch sử của văn hoá
☺ Lịch sử của sản xuất vật chất
► Lịch sử của tôn giáo
TRIET_P2_756: Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính
trị, là nhờ:
► Hệ thống luật pháp
☺ Nhà nước
► Hệ tư tưởng
► Vị thế chính trị
Triết – Phần 2
61
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_757: ý thức lý luận ra đời từ:
► sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường
► Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học
☺ Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường
► Thực tế xã hội
TRIET_P2_758: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
► Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
► Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
☺ Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính
► Quân đội, cảnh sát, toà án
TRIET_P2_759: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện:
☺ Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới
► Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới
► Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc
► Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội
TRIET_P2_760: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
☺ Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
► Tính hướng định của ý thức xã hội
► Cả a và b
► Tính vượt trước của ý thức xã hội.
Triết – Phần 2
62
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_761: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ
lịch sử vĩ đại của mình là:
► Hoàn thiện chế độ dân chủ
► Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp
☺ Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa
► Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
TRIET_P2_762: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:
► Đảng chính trị, viện triết học
☺ Viện triết học, tổ chức tôn giáo
► Chính phủ, tổ chức tôn giáo
► Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
TRIET_P2_763: lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:
☺ Chính trị
► Đạo đức
► Lối sống
► Văn hoá
TRIET_P2_764: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường
► Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động
☺ Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động
► Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống
► Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.
TRIET_P2_765: Đặc điểm của quy luật xã hội:
► Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên
Triết – Phần 2
63
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Cả a và c
☺ Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa
các tập đoàn người
► Quy luật xã hội là quy luật đặc thù
TRIET_P2_766: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:
☺ Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau
► Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau
► Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp
► Cả b và c
TRIET_P2_767: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng:
► Nghèo nhất trong xã hội
► Bị thống trị bóc lột
☺ Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu
► Có tinh thần cách mạng
TRIET_P2_768: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp:
► Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp
► Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp
► Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp
☺ Cả a và c
TRIET_P2_769: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài người vứt bỏ " những xiềng xích,
những bông hoa tưởng tượng" trong tác phẩm nào sau đây
► Tư bản
☺ Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu)
Triết – Phần 2
64
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Luận cương về Phoiơbắc
► Hệ tư tưởng Đức
TRIET_P2_770: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
► Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật
► Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể
☺ Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật
► Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp
TRIET_P2_771: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng:
☺ Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh
► Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
► Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình
► Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục
TRIET_P2_772: Đặc trưng phản ánh của khoa học?
☺ Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình
► Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng
► Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm
► Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.
TRIET_P2_773: Tính chất chung của khoa học?
► Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật
► Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ
☺ Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ
► Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
Triết – Phần 2
65
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_774: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
► Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
☺ Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản
xuất trực tiếp
► Tạo ra nền kinh tế tri thức
► Tạo ra năng suất lao động cao
TRIET_P2_775: Chính trị là:
► Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội.
► mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc
☺ Mối quan hệ giữa các giai cấp
► Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
TRIET_P2_776: Nguồn gốc của ngôn ngữ:
► Tự nhiên
☺ Lao động
► Nhu cầu trao đổi, gián tiếp
► Đấng siêu nhiên, thần thánh
TRIET_P2_777: Tác phẩm Lút vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức được
Ph. Ăng ghen viết vào năm:
☺ 1886
► 1885
► 1887
► 1884
Triết – Phần 2
66
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_778: Thời đại" Đồ sắt" tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:
► Cộng sản nguyên thuỷ.
► Chiếm hữu nô lệ
☺ Phong kiến
► Tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_779: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế tương ứng thì thuộc
phạm trù nào dưới đây:
► ý thức giai cấp
► ý thức xã hội
☺ ý thức cá nhân
► ý thức tập thể
TRIET_P2_780: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
☺ Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.
► Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học
► Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.
► Quan hệ kinh tế
TRIET_P2_781: Quan hệ sản xuất là:
► Quan hệ giữa người và người về kinh tế - kỹ thuật
► Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm
☺ Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất
► Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất
TRIET_P2_782: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:
► Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu
Triết – Phần 2
67
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Giải phóng lực lượng sản xuất
☺ Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị
► Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị
TRIET_P2_783: Cá nhân theo C. Mác là "thực thể xã hội" theo nghĩa:
► Cá nhân đồng nhất với xã hội
► Cá nhân sáng tạo xã hội.
☺ Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội
► Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội
TRIET_P2_784: ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh:
☺ Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp
► Từ hoạt động đấu tranh giai cấp
► Từ hoạt động Nhà nước
► Từ hoạt động kinh tế - chính trị
TRIET_P2_785: Đặc trưng của ý thức chính trị:
► Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.
☺ Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp
► Thể hiện quan điểm về quyền lực
► Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
TRIET_P2_786: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?
► Là ý thức chính trị của toàn xã hội
► là ý thức chính trị của nhân dân lao động
☺ Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân
► Là ý thức chính trị của dân tộc
Triết – Phần 2
68
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_787: Nguồn gốc của đạo đức:
► bắt nguồn từ tôn giáo
☺ Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
► Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn
► Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
TRIET_P2_788: Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:
► Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
☺ Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người
► Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội
► Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh
TRIET_P2_789: Hạt nhân của nhân cách là gì?
► "Cái tôi" cá nhân
► cá tính
☺ Thế giới quan cá nhân
► Tự ý thức
TRIET_P2_790: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm
nhiều nhất?
► Vấn đề bản chất con người.
☺ Vấn đề đạo lý làm người.
► Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác
► Vấn đề bản chất cuộc sống
TRIET_P2_791: Thuật ngữ "Quan hệ sản xuất" lúc đầu được C.Mác gọi là:
Triết – Phần 2
69
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Quan hệ lao động.
► Quan hệ xã hội
☺ Quan hệ giao tiếp.
► Hình thức giao tiếp.
TRIET_P2_792: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là do:
► "Cha truyền con nối"
☺ Pháp luật quy định và thừa nhận
► Thành một cách tự nhiên
► Định mệnh
TRIET_P2_793: "Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại" theo C Mác là:
☺ Lực lượng sản xuất
► Quan hệ sản xuất
► Đấu tranh giai cấp
► Phương thức sản xuất
TRIET_P2_794: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý
luận cho:
► Kinh tế chính trị học
☺ Chủ nghĩa cộng sản khoa học
► Đạo đức học
► Chủ nghĩa xã hội khoa học
TRIET_P2_795: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người
hoạt động trong suốt lịch sử của mình là:
► Mục tiêu, lý tưởng
Triết – Phần 2
70
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
☺ Nhu cầu và lợi ích.
► Lý tưởng sống
TRIET_P2_796: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích của mình là gì?
► Nhu cầu và lợi ích
☺ Điều kiện khách quan
► Năng lực của họ
► Hoàn cảnh sống
TRIET_P2_797: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế - xã hội?
► Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử
► Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể
☺ Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội
► Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới
TRIET_P2_798: Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi:
☺ Các nhà sử học Pháp
► Các nhà kinh tế chính trị học Anh
► C.Mác và Ph. Ăng ghen
► Các nhà tư tưởng tư sản
TRIET_P2_799: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác - Lênin?
► Quan hệ sản xuất.
► Lực lượng sản xuất
☺ Phương thức sản xuất
► Cơ sở hạ tầng.
Triết – Phần 2
71
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_800: 2 nguyên nhân phản ánh tính lạc hậu của ý thức xã hội?
☺ Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống.
☺ Do sức ỳ của tâm lý xã hội
► Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp
► Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
TRIET_P2_801: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
► Nguồn gốc xã hội
☺ Cả 3 câu đều đúng
► Nguồn gốc giai cấp
► Nguồn gốc nhận thức
TRIET_P2_802: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
► Sự phản kháng đối với bất công xã hội
☺ Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
► Khát vọng được giải thoát
► Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
TRIET_P2_803: cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải qua:
► 2 giai đoạn
☺ 3 giai đoạn
► 4 giai đoạn
► Nhiều giai đoạn
TRIET_P2_804: Kết luận sau của Ph. ăng ghen: "Tất cả các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu
tranh giai cấp" được viết trong tác phẩm nào?
☺ Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học Cổ điển đức
Triết – Phần 2
72
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Chống Đuy - Rinh
► Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
► Biện chứng của tự nhiên
TRIET_P2_805: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm:
► Các giai cấp cơ bản
► Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản
☺ Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian
► Các giai cấp đối kháng
TRIET_P2_806: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
► Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
☺ Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá
► Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại
► Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
TRIET_P2_807: ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và thái độ của một giai
cấp về:
► Bản chất và vai trò của pháp luật
► Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi của con người
► Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội
☺ Cả 3 câu đều đúng
TRIET_P2_808: Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo đức là những giá trị:
► Mang tính dân tộc
☺ Mang tính nhân loại
► Mang tính giai cấp
Triết – Phần 2
73
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Mang tính xã hội
TRIET_P2_809: Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. Ăngghen: "Bất cứ tôn giáo nào cũng
chỉ là sự phản ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng
ngày của họ; chỉ là sự phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã mang sức mạnh
siêu thế gian" được viết trong tác phẩm nào?
☺ Chống Đuy-Rinh
► Biện chứng của tự nhiên
► Những bức thư duy vật lịch sử
► Biện chứng của tự nhiên
TRIET_P2_810: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem xét lịch sử xã hội là:
► Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể
☺ Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối sự vận động phát triển của lịch
sử xã hội
► Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử
► Phải mang tính hệ thống
TRIET_P2_811: Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là quá trình:
► Liên minh giữa các giai cấp
► Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế, chính trị.xã hội
☺ Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
► Liên minh giữa giai cấp với dân tộc
TRIET_P2_812: Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:
► Phản ánh khái quát đời sống xã hội
☺ Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
► Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
Triết – Phần 2
74
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người
TRIET_P2_813: Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến
bộ xã hội là:
☺ Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản và trình độ phát triển của tinh thần
► Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình độ phát triển của đạo đức
► Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát triển của đạo đức
► Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
TRIET_P2_814: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
► Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
☺ Hoạt động thực tiễn của con người
► Điều kiện vật chất bảo đảm
► Ý thức xã hội phải "vượt trước" tồn tại xã hội
TRIET_P2_815: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do:
► Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị
► Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị
☺ Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau.
TRIET_P2_820: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên nhân:
► Khác nhau về quan điểm tư tưởng
☺ Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng
► Tranh giành quyền lực
► Cả a và b
TRIET_P2_821: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người?
Triết – Phần 2
75
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Nhu cầu ăn, mặc, ở
► Nhu cầu tái sản xuất xã hội
► Nhu cầu tình cảm
☺ Tất cả đều đúng.
TRIET_P2_822: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
► Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội
☺ Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
► Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản
► Cả a và c
TRIET_P2_823: Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải:
► Thông qua tồn tại xã hội của con người
► Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
☺ Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người
► Cả a và b
TRIET_P2_824: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
► Đa hình thức sở hữu
☺ Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
► Sở hữu hỗn hợp
► Cả c và c
TRIET_P2_825: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được khái
quát trong quy luật nào?
☺ Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
► Quy luật đấu tranh giai cấp
Triết – Phần 2
76
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
► Cả a, b và c
TRIET_P2_826: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã
hội:
► Quan hệ gia đình
☺ Quan hệ giai cấp
► Quan hệ dân tộc
► Cả a và b
TRIET_P2_827: Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của mỗi cá nhân?
► Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
► Địa vị xã hội của cá nhân
☺ Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và hành động thực tiễn của cá nhân
► Cả a, b và c
TRIET_P2_828: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là:
► Sự thỏa thuận và lợi ích.
☺ Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ thể
► Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân
► Cả a và b
TRIET_P2_829: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức thẩm mỹ?
► Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức thẩm mỹ
► Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ
☺ Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý thức thẩm mỹ
► Cả a và b
Triết – Phần 2
77
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_830: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật:
► Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống
► Từ tôn giáo
☺ Từ lao động sản xuất
► Từ chế độ chính trị
TRIET_P2_831: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện:
► Tính chính trị của nghệ thuật.
☺ Tính khuynh hướng của nghệ thuật.
► Tính hiện thực của nghệ thuật
► Cả a, b và c
TRIET_P2_832: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc?
► Địa bàn cư trú của dân tộc.
► Trình độ phát triển của dân tộc
☺ Bản sắc văn hoá của dân tộc.
► Cả a, b và c
TRIET_P2_833: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh hành vi của đạo đức?
► Bằng dư luận xã hội.
☺ Bằng sự tự giác của chủ thể
► Bằng quy tắc, chuẩn mực.
► Cả a, b và c
TRIET_P2_834: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên?
☺ Mẫu quyền
► Phụ quyền
Triết – Phần 2
78
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
► Đồng thời
► Cả a, b và c
TRIET_P2_835: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở
phương Tây:
► Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác.
☺ Khởi nghĩa của Xpác - ta quyt
► Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế
► Cả a và b
TRIET_P2_836: Kể tên 2 vai trò của "cái xã hội" đối với "cái sinh vật" của con người?
► Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật
☺ Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính xã hội
☺ Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để thích ứng với yêu cầu của xã hội
TRIET_P2_837: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:
► Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở độc tài
► Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở " cha truyền con nối"
☺ Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý
tộc
► Cả a và b
TRIET_P2_838: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan hệ khác trong gia đình là:
► Quan hệ cha mẹ với con cái
► Quan hệ anh em ruột
☺ Quan hệ vợ chồng
► Quan hệ huyết thống
Triết – Phần 2
79
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_839: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn đề dân tộc là:
► Kinh tế
☺ Chính trị
► Tôn giáo
► Văn hoá
TRIET_P2_840: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý nghĩa:
► Là một sai lầm của lịch sử
► Là bước thụt lùi của lịch sử.
☺ Là một bước tiến của lịch sử
► a và b
TRIET_P2_841: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý thức xã hội nào tác động đến
kinh tế một cách trực tiếp:
► ý thức đạo đức
☺ ý thức chính trị
► ý thức pháp quyền
► ý thức thẩm mỹ
TRIET_P2_842: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư tưởng được phân chia thành
☺ 2 loại
► 3 loại
► 4 loại
► 5 loại
TRIET_P2_843: Tiến bộ xã hội là, chọn 2 đáp án đúng:
► Một quá trình tự động
Triết – Phần 2
80
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo người trong xã hội
☺ Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn
TRIET_P2_844: Khoa học khác với tôn giáo trên 2 mặt nào sau đây?
☺ Về cơ sở phản ánh hiện thực
☺ Về tính chất của phản ánh hiện thực
► Về nguồn gốc phát sinh
TRIET_P2_845: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm:
☺ Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức
► Các quan hệ đạo đức
► Các hành vi đạo đức
TRIET_P2_846: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là:
► Tư liệu sản xuất.
► Phương thức sản xuất
☺ Lực lượng sản xuất
► Cả a và b
TRIET_P2_847: Chế độ công hữu theo quan điểm biện chứng của C Mác là sự phủ định của phủ
định, nghĩa là:
► Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung
► Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung
☺ Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân.
► Cả a và b
Triết – Phần 2
81
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_848: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng:
► Là cái sản sinh ra xã hội mới
☺ Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời
► Là cái tàn phá xã hội
► Cả a, b và c
TRIET_P2_849: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ yếu nhất của sự phát triển đất
nước hiện nay là:
► Khoa học - kỹ thuật
► Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
► Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt
Nam lãnh đạo
☺ Đại đoàn kết toàn dân tộc
TRIET_P2_850: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất trong lịch sử:
► Giá trị hàng hoá
► Giá trị truyền thống dân tộc
☺ Giá trị đạo đức
► Cùng xuất hiện
TRIET_P2_851: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
hình thức nào là cơ bản nhất?
☺ Kinh tế
► Chính trị
► Văn hoá tư tưởng
► Quân sự
Triết – Phần 2
82
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_852: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là
đúng?
► Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử
► Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử
☺ Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác nhau
► Cả a và b
TRIET_P2_853: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản là thống nhất trong xã hội nào?
► Xã hội phong kiến
► Xã hội tư bản
☺ Xã hội xã hội chủ nghĩa
► Xã hội cộng sản chủ nghĩa
TRIET_P2_854: Kể tên 2 hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp:
☺ Liên minh giai cấp
► Kết hợp giai cấp
☺ Đấu tranh giai cấp
TRIET_P2_855: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ:
☺ Đồ đá cũ
► Đồ đá mới
► Đồ đồng
► Đồ sắt
TRIET_P2_856: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng
thì cần phải có:
► Nhân tố chủ quan
Triết – Phần 2
83
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
☺ Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện
khách quan
► Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
► Sự khủng hoảng xã hội
TRIET_P2_857: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là 2 kiểu tiến bộ xã hội không đối kháng?
☺ Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ.
☺ Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa
► Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa
TRIET_P2_858: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức thành hành vi đạo đức:
► Quan hệ đạo đức
► Tình cảm, niềm tin đạo đức
☺ Tri thức đạo đức
► Cả a, b và c
TRIET_P2_859: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
► Chiến tranh
► Trao đổi hàng hoá.
► Trao đổi văn hoá, khoa học
☺ Cả a, b và c
TRIET_P2_860: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch sử nhân loại có tính đa dạng là:
► Điều kiện địa lý
► Chủng tộc, sắc tộc
► Truyền thống văn hoá của các dân tộc
☺ Cả a và c
Triết – Phần 2
84
Triết – Phần 2
Download tại Vietlod.com
TRIET_P2_861: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
☺ Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
► Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa
► Hình thái kinh tế - xã hội tư bản lên hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
► Cả a, b và c
TRIET_P2_862: Phương pháp luận "giải thích sự hình thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật
chất" được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
► Gia đình thần thánh
☺ Hệ tư tưởng Đức
► Những bức thư duy vật lịch sử
► Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
TRIET_P2_863: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt chủ quan của tiến trình lịch sử nhân
loại đã được C.Mác đặt ra và giải quyết bằng 2 cặp phạm trù nào sau đây:
☺ Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử
☺ Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do, điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
► Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại
Triết – Phần 2
85
GIỚI THIỆU TRẮC NGHIỆM TẠI VIETLOD.COM
Trong chương trình giảng dạy đại học khối ngành kinh tế, hiện nay nhiều trường đại học trên
cả nước đã và đang áp dụng hình thức trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập
của sinh viên. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn tập, vietlod.com đã tổng hợp hơn 90 ngàn câu hỏi
trắc nghiệm cho các chuyên ngành kinh tế, bao gồm: Chính trị, Kinh tế, Quản trị, Tài chính,
Kế toán và Thi công chức. Những câu trắc nghiệm này đã được biên soạn, tổng hợp và biên
tập lại thành những phần/chương cụ thể giúp các bạn dễ dàng trong việc ôn tập. Phần lớn
các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày
(lỗi chính tả, dấu câu...). Đây là nguồn tài liệu phục vụ công tác giảng dạy của tác giả.
A. CHÍNH TRỊ
1. Quản trị học
1. Kinh tế chính trị
2. Thương mại quốc tế
2. Triết học
3. Quản trị ngoại thương
3. Tư tưởng HCM
4. Quản trị dự án
4. Pháp luật đại cương
5. Quản trị Marketing
5. Chủ nghĩa Mác-Lênin
6. Kinh doanh quốc tế
6. Đường lối ĐCSVN
D. TÀI CHÍNH
7. Giáo dục quốc phòng
1. Tài chính tiền tệ
2. Tài chính quốc tế
B. KINH TẾ HỌC
3. Tài chính doanh nghiệp
1. Kinh tế học
4. Thị trường chứng khoán
2. Kinh tế vi mô
E. KẾ TOÁN
3. Kinh tế vĩ mô
1. Kiểm toán
4. Luật kinh tế
2. Kế toán công
5. Kinh tế phát triển
3. Kế toán ngân hàng
C. QUẢN TRỊ
4. Kế toán doanh nghiệp
Ngoài ra, Vietlod còn tổng hợp một số đề thi công chức (trắc nghiệm), các bạn có thể
tham khảo tại: THI CÔNG CHỨC | http://vietlod.com/tag/thi-cong-chuc
Tải về tại: http://vietlod.com/category/QUIZ
Hãy chia sẻ cùng bạn bè, nếu bạn thấy nội dung này hữu ích!
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_864: Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin?
► Triết học Mác-Lênin
► Kinh tế chính trị Mác-Lênin
☺ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
► Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học
TRIET_P3_865: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai
► Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của C.Mác, Ăngghen
và sự phát triển của Lênin;
► là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
► là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế
độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người
☺ là học thuyết của Mác, Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản
TRIET_P3_866: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
► Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp
► Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã
hội độc lập
► Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết họC.Mác
☺ Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_867: Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
► Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
► Triết học biện chứng của Hêghen, Ktế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của
Pháp
► Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp Triết học cổ điển Đức
Triết – Phần 3
1
Triết – Phần 3
☺ Triết
Download tại Vietlod.com
học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
TRIET_P3_868: Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai
► Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng,
► Thuyết tiến hoá của Dacuyn
☺ Nguyên tử luận
► Học thuyết tế bào
TRIET_P3_869: Triết họC.Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng
► là khoa học của mọi khoa học
► là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên
► là khoa học nghiên cứu về con người
☺ là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con
người trong thế giới ấy
TRIET_P3_870: Đối tượng của triết họC.Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng
☺ Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật của nó
► Nghiên cứu thế giới siêu hình
► Nghiên cứu những quy luật của tinh thần
► Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
TRIET_P3_871: Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng
► Không có
☺ Chỉ có trong xã hội tư bản
► Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học
► Chỉ có trong một số hệ thống triết học
Triết – Phần 3
2
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_872: Chức năng của triết học Mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
► Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
► Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
► Chức năng khoa học của các khoa học
☺ Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
TRIET_P3_873: Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trả lời đúng
► Chủ nghĩa duy vật cổ đại
► Chủ nghĩa duy vật siêu hình
► Chủ nghĩa duy vật biện chứng
☺ Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_874: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng
► Toán học
☺ Triết học
► Chính trị học
► Khoa học tự nhiên
TRIET_P3_875: Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng
► Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần
► Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất
☺ Thống nhất ở tính vật chất của nó
► Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra
TRIET_P3_876: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng
► là sản phẩm của bộ óc động vật
► là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người
Triết – Phần 3
3
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
☺ bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
► là quà tặng của thượng đế
TRIET_P3_877: Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ
► ý thức ra đời nhờ có lao động của con người
► ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và
những quan hệ xã hội
☺ ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người
► ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người
TRIET_P3_878: Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng
► ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động,
sáng tạo;
► ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
► Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự
chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã hội,
☺ Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_879: Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng
► Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào
► Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
☺ Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
► vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
TRIET_P3_880: Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng
► Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
► Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư
duy
Triết – Phần 3
4
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
► Vận động là phương thức tồn tại của vất chất…là thuộc tính cố hữu của vật chất
☺ Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_881: Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào?
► chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
► chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
► chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
☺ chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
TRIET_P3_882: Phép biện chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng
► Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến
► phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất
và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này
phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng
☺ Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của
tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
► Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_883: “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả
lời đúng
► Nguyên lý về mối liên hệ
► Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
☺ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, và sự phát triển
► Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển
TRIET_P3_884: Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng
ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động lý luận và thực tiễn?
► Quan điểm phát triển
Triết – Phần 3
5
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
► Quan điểm lịch sử - cụ thể
► Quan điểm toàn diện
☺ Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể
TRIET_P3_885: Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai
► Chất là phạm trù triết học…
► Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, …
► Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái
khác
☺ Chất là bản thân sự vật
TRIET_P3_886: Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng
► Là số lượng các sự vật,
► Là phạm trù của số học,
► Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật
☺ Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, qui
mô…
TRIET_P3_887: Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lời đúng
► Lớn dần dần
► Nhỏ, Cục bộ
☺ Lớn, Toàn bộ, Đột biến
► Lớn, Đột biến
TRIET_P3_888: Qui luật từ “Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói lên
đặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng
► Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
Triết – Phần 3
6
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
☺ Cách thức của sự vận động và phát triển,
► Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
► Động lực của sự vận động và phát triển
TRIET_P3_889: Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai
► Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
► Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
► Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của nó và ngược lại,
sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng
☺ Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác
động đến nhau
TRIET_P3_890: Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ
► Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi
về chất
☺ Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự
thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy
► Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
► Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
TRIET_P3_891: Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
► Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
► Cách mạng là sự vận động của xã hội
☺ Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc vào hình
thức biến đổi của nó
► Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất
Triết – Phần 3
7
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_892: Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến
đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
☺ Tả khuynh
► Hữu khuynh
► Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
► Không tả khuynh, không hữu khuynh
TRIET_P3_893: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã
đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
☺ Hữu khuynh
► Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
► Tả khuynh
► Không tả khuynh, không hữu khuynh
TRIET_P3_894: Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì?
► sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện
☺ Cần hoạt động có ý thức của con người
► các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người
► Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người
TRIET_P3_895: Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập
☺ Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật
► Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập
► Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
► Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề
có sự bài trừ lẫn nhau
Triết – Phần 3
8
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_896: Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy chọn phán đóan sai
► Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển…
► Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập
► Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối lập tạo thành
những mâu thuẫn trong bản thân nó
☺ Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng thống nhất với
nhau không hề có mâu thuẫn
TRIET_P3_897: Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật hiện
tượng?
► Mâu thuẫn thứ yếu
► Mâu thuẫn không cơ bản
☺ Mâu thuẫn cơ bản
► Mâu thuẫn bên ngoài
TRIET_P3_898: Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đoán đúng
► Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
☺ Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
► Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
► Đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
TRIET_P3_899: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
► Đối kháng
► Thứ yếu
☺ Chủ yếu
► bên trong
Triết – Phần 3
9
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_900: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
► Tư duy
► Tự nhiên, xã hội và tư duy
► Tự nhiên
☺ Xã hội có giai cấp đối kháng
TRIET_P3_901: Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và đấu tranh của
các mặt đối lập”
► Không có “sự thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có “sự đấu tranh của các mặt đối lập”
► Không có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “sự thống nhất của các mặt đối lập”
☺ Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau Không có thống
nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
► Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối
TRIET_P3_902: Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính nào của
sự vận động và phát triển?
► Khuynh hướng của sự vận động và phát triển
► Cách thức của sự vận động và phát triển
☺ Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển
► Nội dung của sự vận động và phát triển
TRIET_P3_903: Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”
► Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
► Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa
► Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng định
☺ Các phán đoán kia đều đúng
Triết – Phần 3
10
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_904: Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán đoán đúng
► Vòng tròn khép kín
► Đường thẳng đi lên
☺ Đường tròn xoắn ốc
► Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_905: Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
► Cách thức của sự vận động và phát triển,
► Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
☺ Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
► Động lực của sự vận động và phát triển,
TRIET_P3_906: Con người có khả năng nhận thức được thế giới không? Chọn phánđoán đúng
☺ Có
► Không
► Có khi có, có khi không
► Có nhận thức được, nhưng do thượng đế mách bảo
TRIET_P3_907: Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng
► tiêu chuẩn của chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhận
► tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại
► tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân
☺ tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn
TRIET_P3_908: Thực tiễn là gì? Câu phán đoán đúng
► Là hoạt động tinh thần của con người
► Là hoạt động vật chất của con người
Triết – Phần 3
11
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
► Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
☺ Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
TRIET_P3_909: Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn phán đoán sai?
► Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận
► Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”
► Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”
☺ Không có phán đoán sai
TRIET_P3_910: Phương thức sản xuất là gì?
► cách thức con người quan hệ với tự nhiên
► cách thức tái sản xuất giống loài
► cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất
☺ cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử
TRIET_P3_911: Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản
xuất tương ứng tạo thành:
► hình thái kinh tế - xã hội
☺ phương thức sản xuất
► cơ sở hạ tầng
► kiến trúc thượng tầng
TRIET_P3_912: Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm:
☺ tư liệu sản xuất và người lao động
► tư liệu lao động đối tượng lao động
► công cụ lao động và người lao động
Triết – Phần 3
12
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
► đối tượng lao động và người lao động
TRIET_P3_913: Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là:
☺ người lao động
► tư liệu sản xuất
► đối tượng lao động
► Công cụ lao động
TRIET_P3_914: Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn phán đoán sai
► Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
► Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
☺ Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ
► Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
TRIET_P3_915: Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất?
► Người lao động
► Khoa học và công nghệ hiện đại
☺ Công cụ lao động
► Kỹ năng lao động
TRIET_P3_916: Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ bản Chọn phán đoán đúng
☺ quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
► quan hệ tổ chức, quản lý
► tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau
► quan hệ phân phối sản phẩm
Triết – Phần 3
13
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_917: Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất? Chọn phán
đoán đúng
► vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất là tuỳ thuộc vào điều kiện
cụ thể
► quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
► không cái nào quyết định cái nào
☺ Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
TRIET_P3_918: Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
► Quan hệ sản xuất thống trị,
► Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
► Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai
☺ Các phán đoán kia đều đúng
TRIET_P3_919: Kiến trúc thượng tầng là gì?
► các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
► hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
► cơ sở kinh tế của xã hội
☺ những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng
TRIET_P3_920: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? Chọn phán đoán đúng
☺ cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
► vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ tầng là tuỳ thuộc vào thời đại
khác nhau
► kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
► không cái nào quyết định cái nào
Triết – Phần 3
14
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_921: Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Chọn phán đoán đúng
☺ Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định
► Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa
► Phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
► Phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
TRIET_P3_922: Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng? Chọn phán đoán đúng
► Đảng phái, nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định
► Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
► Những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thể xã hội…
☺ Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể…
TRIET_P3_923: Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội?
Chọn phán đoán đúng
► sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
► mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
► ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
☺ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
TRIET_P3_924: Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã hội? Chọn phán đoán
đúng
► Cách mạng văn hóa ở Trung Hoa
► Cách mạng xanh ở Ân độ
► Cách mạng Khoa học kỹ thuật ở Mỹ
☺ Cách mạng Nga 1917
Triết – Phần 3
15
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_925: Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
► Tiêu diệt giai cấp thống trị
► Xây dựng lực lượng vũ trang
► Cải cách chính quyền
☺ Giành chính quyền
TRIET_P3_926: Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội?
► mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội
► mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
► mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
☺ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
TRIET_P3_927: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội? Chọn câu trả lới
đúng
► Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
► Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
☺ Tồn tại xã hội quyết định Ý thức xã hội, Ý thức xã hội độc lập tương đối với tồn tại xã hội, tác
động trở lại tồn tại xã hội
► Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội Ý thức xã hội quyết định ý thức xã hội
TRIET_P3_928: Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lới đúng
► Con người là một động vật cao cấp nhất
► Con người là con vật có lao động, có ngôn ngữ và có ý thức
► Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội
☺ Các phán đoán kia đều đúng
Triết – Phần 3
16
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_929: Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ gì? Chọn câu trả
lời đúng
► Quan hệ tương trợ, giúp đỡ
► Quan hệ đấu tranh giai cấp
☺ Quan hệ lợi ích
► Quan hệ bảo tồn tập thể và bảo vệ cá nhân
TRIET_P3_930: Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy chọn phán đoán đúng
► “Anh hùng tạo nên thời thế” Vì không có lãnh tụ tài ba thì cách mạng không thể thắng lợi
☺ “Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của thời đại, được quần chúng
tôn vinh và nguyện hy sinh quên mình cho lợi ích của quần chúng
► Anh hùg, vĩ nhân do trời ban cho
► Lãnh tụ, vĩ nhân là những người kiệt xuất không bao giờ có khuyết điểm
TRIET_P3_931: Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãychọn phán đoán đúng
► Các lãnh tụ, vĩ nhân
► Quần chúng nhân dân
☺ Những lưc lượng siêu nhiên
► Giai cấp thống trị
TRIET_P3_932: Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
☺ Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
► Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp
► Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy
Triết – Phần 3
17
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_933: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
► Những quy luật của thế giới khách quan
☺ Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
☺ Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ của con
người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
TRIET_P3_934: Triết học đóng vai trò là:
► Toàn bộ thế giới quan
► Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
☺ Hạt nhân lý luận của thế giới quan
TRIET_P3_935: Vấn đề cơ bản của triết học là:
► Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
► Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức
được thế giới không?
☺ Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và con người có
khả năng nhận thức được thế giới không?
TRIET_P3_936: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm:
☺ Duy vật
► Duy tâm
► Nhị nguyên
TRIET_P3_937: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
► Duy vật
☺ Duy tâm
► Nhị nguyên
Triết – Phần 3
18
Triết – Phần 3
Download tại Vietlod.com
TRIET_P3_938: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm:
► Duy vật
► Duy tâm
☺ Nhị nguyên
TRIET_P3_939: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
► Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
☺ Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
► Đồng nhất vật chất với vật thể
TRIET_P3_940: Khi cho rằng: “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
☺ Duy tâm chủ quan
► Duy tâm khách quan
► Nhị nguyên
TRIET_P3_941: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc là
__________ hoặc là _________ ”còn có cả cái” “vừa là ___________ vừa là ___________ ” nữa;
thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và
cái phủ định vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là:
► Phương pháp siêu hình
☺ Phương pháp biện chứng
► Thuyết không thể biết
Triết – Phần 3
19
Download