1.5. Human Resource Business Partner 1.Controversies about the linkage between HRM and firm performance/service quality. 2.Research on: • HRM and firm performance, • HRM and service quality, and • HRM and total quality management. 3.Deloitte’s report on taking HR to the next level through strategy creation and alignment. https://lientran.vn/ 1 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL • 1. Các cuộc tranh luận về mối liên hệ giữa HRM và kết quả kinh doanh/ chất lượng dịch vụ • • 2. Đã có các nghiên cứu về: • HRM và kết quả kinh doanh • HRM và chất lượng dịch vụ • HRM và quản trị chất lượng toàn diện • 3. Công ty Deloitte đã có báo cáo về việc đưa QTNNL lên tầm cao mới thông qua việc tạo ra và gắn với chiến lược https://lientran.vn/ 2 1.5. Human Resource Business Partner The Definition A Human Resource Business Partner is someone who - “works along with senior managers, - providing the link between business and organizational strategies, - providing support and challenge to the senior team and - developing credible initiatives in a setting of ongoing cost reduction.” Holbeche L. (Aligning Human Resources and Business Strategy, Butterworth-Heinemann. Oxford) https://lientran.vn/ 3 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL Định nghĩa: Một đối tác kinh doanh QTNNL là một người • làm việc cùng với các nhà quản trị cấp cao, • tạo ra cầu nối giữa các chiến lược kinh doanh và chiến lược của tổ chức, • hỗ trợ và thách thức nhóm lãnh đạo cấp cao và • phát triển những sáng kiến đáng tin cậy trong điều kiện giảm chi phí.” https://lientran.vn/ 4 1.5. Human Resource Business Partner CIPD (Chartered Institute of Personnel and Development) definition says: HR business partnering is a process whereby HR professionals work closely with business leaders and/or line managers to achieve shared organizational objectives, in particular designing and implementing HR systems and processes that support strategic business aims. This process may involve the formal designation of ‘HR business partners’ that is HR professionals who are embedded within the business, sometimes as part of a wider process of restructuring of the HR function. https://lientran.vn/ 5 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL Theo CIPD (Chartered Institute of Personnel and Development): • Đối tác kinh doanh về QTNNL là một quá trình trong đó các chuyên gia QTNNL hợp tác chặt chẽ với lãnh đạo doanh nghiệp hoặc nhà quản trị cấp cơ sở để đạt được các mục tiêu chung của tổ chức, cụ thể là thiết kế, thực hiện các hệ thống và quá trình QTNNL hỗ trợ cho các mục tiêu kinh doanh chiến lược. • Quá trình này có thể bao gồm chính thức bổ nhiệm “đối tác kinh doanh QTNNL” tức là các chuyên gia QTNNL “nằm vùng” trong đơn vị kinh doanh, đôi khi là một phần của quá trình tái cơ cấu chức năng QTNNL lớn hơn. https://lientran.vn/ 6 1.5. Human Resource Business Partner Traditional HRM • Entry and exit processes for employees • Growth and development process • Reward and recognition process • The overall organization climate • “Policy police a ‘regulatory watchman’ In an empowered environment • Recruitment • Training and development programs • Improve workplace diversity https://lientran.vn/ HRBP • Strategic involvement of HRM A 2013 survey by Towers Watson, close to 50% of businesses globally have shown preference for Ulrich’s ‘threelegged’ model of shared services, HR centers of excellence and a team of HRBPs. 7 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL QTNNL truyền thống • Các quy trình gia nhập và rời bỏ của người lao động • Quy trình phát triển và trưởng thành • Quy trình khen thưởng và ghi nhận • Không khí trong tổ chức • “Cảnh sát chính sách và “người bảo vệ quy chế” Trong một môi trường được tăng cường • Tuyển dụng • Các chương trình đào tạo và phát triển • Cải thiện sự đa dạng tại nơi làm việc https://lientran.vn/ Đối tác kinh doanh QTNNL • Sự tham dự mang tính chiến lược của QTNNL Khảo sát năm 2013 của Towers Watson, gần 50% doanh nghiệp trên toàn thế giới ưa thích mô hình “ba yếu tố” của Ulrich với các dịch vụ dùng chung, trung tâm xuất sắc (CoEs) về QTNNL và nhóm đối tác kinh doanh về QTNNL. 8 1.5. Human Resource Business Partner HR Roles in Building a Competitive Organization Future/Strategic Focus Management of Strategic Human Resources Management of Transformation and Change People Processes Management of Firm Infrastructure Management of Employee contribution Day to Day Operational Focus https://lientran.vn/ 9 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL Trọng tâm vào tương lai/ Chiến lược Vai trò của QTNNL trong xây dựng một tổ chức cạnh tranh Quản trị nguồn Quản trị biến đổi nhân lực chiến lược và thay đổi Quá trình Quản trị Quản trị cơ sở hạ góp của tầng doanh nghiệp viên đóng nhân Con người Trọng tâm vào nghiệp vụ hàng ngày https://lientran.vn/ 10 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL The Implementation of the HRBP Model HRBPs • • A 2004 study of 20 large American companies by PricewaterhouseCoopers’ Saratoga Institute found a median ratio of 1 HRBP for every 1,000 employees. CIPD survey, nearly 40% of survey participants from large organizations in United Kingdom described their HR function structure as the three-legged model including business partners, HR specialists, and shared services. centers of excellence https://lientran.vn/ The ‘threelegged model’ of HR rests on three key elements: Ulrich’s Three-legged Model Shared HR services 11 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL • • Một nghiên cứu thực hiện năm 2004 với 20 công ty lớn ở Mỹ của Viện Nghiên cứu Saratoga trực thuộc Công ty Pricewaterhouse Coopers cho thấy tỷ lệ trung vị 1 đối tác kinh doanh QTNNL trên 1.000 nhân viên. Theo khảo sát của CIPD, gần 40% số người tham gia khảo sát đến từ các tổ chức lớn tại Anh mô tả chức năng QTNNL của mình là mô hình ba yếu tố (còn gọi là Mô hình Ulrich) bao gồm đối tác kinh doanh, chuyên gia và các dịch vụ dùng chung. https://lientran.vn/ HRBP Mô hình ghế 3 chân Trung tâm xuất sắc Mô hình ghế ba chân của Ulrich Các dịch vụ dùng chung 12 1.5. Human Resource Business Partner Measurement of HRBP Effectiveness Establishing the linkage between specific HR practices and business results. Use balanced scorecard to weave HR issues into business measures. Audit HR practices, professionals, and function https://lientran.vn/ 13 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL Đo lường hiệu quả của Đối tác kinh doanh QTNNL Xác định mối liên hệ giữa hoạt động QTNNL cụ thể và kết quả kinh doanh Sử dụng thẻ điểm cân bằng để đan cài các vấn đề QTNNL vào kết quả kinh doanh Đánh giá các hoạt động, các chuyên gia, và chức năng QTNNL https://lientran.vn/ 14 1.5. Human Resource Business Partner Employee Productivity People Process Ratio: output/input Feel, do, know How do we get things done Balanced Revenue per employee satisfaction Scorecard for HR Leadership Cost per employee commitment Innovation Unit produced per employee competence Speed/cycle time Turnover/reward Learning Grievance Unity/shared mindset Absenteeism Equity https://lientran.vn/ 15 1.5. Đối tác kinh doanh QTNNL Nhân viên Năng suất Thẻ điểm đánh giá QTNNL Tỷ lệ: đầu ra/ đầu vào Con người Cảm nhận, làm, hiểu Quy trình Làm thế nào để thực hiện công việc? Doanh thu trên nhân Sự hài lòng Lãnh đạo viên Chi phí trên nhân viên Đơn vị sản phẩm trên nhân viên Sự cam kết Đổi mới Năng lực Tốc độ/ thời gian chu kỳ Nghỉ việc/ thưởng Học tập Sự than phiền Quan niệm thống nhất/ được chia sẻ Vắng mặt https://lientran.vn/ Công bằng 16 1.6. New HR Competencies for HRBP Quản trị các mối quan hệ trọng yếu Human Credible activist Resource Business Partner Role–Skills Strategic positioner Capability builder Change champion Human resource innovator and integrator Technology proponent https://lientran.vn/ 17 1.6. Những năng lực mới cần cho đối tác kinh doanh QTNNL Nhà hoạt động uy tín Kỹ năng cho vai trò đối tác kinh doanh QTNNL Người định vị chiến lược Người xây dựng năng lực Người lãnh đạo thay đổi Người đổi mới và hợp nhất nguồn nhân lực Người đề xướng công nghệ https://lientran.vn/ 18 1.6. New HR Competencies for HRBP HRBP as an Internal Consultant - Skills Project management skills. Contribution is expected more in helping line in forging effective teams, identifying competencies and through management development. Internal coaching skills Coaching helps in two ways: by impacting the bottom‐line success of a business and by aiding employee development. Ability to provide solutions Credibility of HR as an internal consultant rests largely on the resolution of critical business issues, accurate and relevant counsel to senior management at all times. https://lientran.vn/ 19 1.6. Những năng lực mới cần cho đối tác kinh doanh QTNNL Kỹ năng cho vai trò đối tác kinh doanh QTNNL khi là nhà tư vấn nội bộ Kỹ năng quản trị dự án • Hỗ trợ các nhà quản trị cấp cơ sở xây dựng các đội nhóm hiệu quả, xác định năng lực và phát triển quản trị toàn diện Kỹ năng huấn luyện nội bộ • Hoạt động huấn luyện có ý nghĩa theo hai cách: Thứ nhất, tác động tới thành công trọng yếu của doanh nghiệp; thứ hai, hỗ trợ quá trình phát triển nhân viên. Khả năng đề ra giải pháp • Uy tín của QTNNL với vai trò tư vấn nội bộ chủ yếu dựa vào việc giải quyết các vấn đề kinh doanh quan trọng cũng như tư vấn chính xác, phù hợp cho nhà quản trị cấp cao tại mọi thời điểm. https://lientran.vn/ 20 The New Human Resource Manager • • • • • • • • ● Leadership & Navigation ● Ethical Practice ● Business Acumen ● Relationship Management ● Consultation ● Critical Evaluation ● Global & Cultural Effectiveness ● Communication https://lientran.vn/ 21 Giám đốc nguồn nhân lực mới cần các năng lực… • • • • • • • • Lãnh đạo và điều hướng Hành vi đạo đức Hiểu biết về kinh doanh Quản trị mối quan hệ Tư vấn Đánh giá trọng yếu Hiệu quả văn hóa và toàn cầu Giao tiếp https://lientran.vn/ 22 Why Is Human Resource Management Important to All Managers? • To Avoid Personnel Mistakes • To Improve Profits and Performance • You May Spend Some Time as an HR Manager • HR for Small Business – you may end up as your own human resource manager https://lientran.vn/ 23 Tại sao QTNNL quan trọng với tất cả các nhà quản trị? • Để tránh những sai lầm về nhân sự • Để tăng lợi nhuận và kết quả kinh doanh • Bạn có thể trở thành giám đốc nguồn nhân lực một ngày nào đó • Nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ - boạn có thể là giám đốc nguồn nhân lực của chính mình https://lientran.vn/ 24 Who do you want to work for? • • • • • • • • WPP, Omnicom, Dentsu và InterPublic. ADK Bates CHI&Partners, JWT Ogilvy & Mater Worldwide OgilvyAction Kantar Media … https://lientran.vn/ 25 Bạn muốn làm việc cho ai? • • • • • • • • WPP, Omnicom, Dentsu và InterPublic. ADK Bates CHI&Partners, JWT Ogilvy & Mater Worldwide OgilvyAction Kantar Media … https://lientran.vn/ 26 * Why HRM for Marketing/Tourism Students? Marketing A You’ll be marketing managers Corporate brand management Corporate/Internal Communication B HRM * Vì sao QTNNL cần cho sinh viên Marketing/ Du lịch? Marketing A Bạn sẽ trở thành giám đốc marketing Bạn sẽ trở thành giám đốc thương hiệu Bạn làm công việc truyền thông nội bộ B QTNNL Conclusion • HRM is necessary for all (including marketing/tourism) managers • It covers the human side of organizations • HRM has evolved from traditional functions of operations to HRBP with more strategic involvement https://lientran.vn/ 29 Kết luận • QTNNL cần cho tất cả các nhà quản trị (gồm marketing/ du lịch) • QTNNL bao trùm khía cạnh con người của tổ chức • QTNNL đã phát triển từ các chức năng tác nghiệp truyền thống tới vai trò đối tác kinh doanh QTNNL có sự tham dự chiến lược cao hơn https://lientran.vn/ 30