2000 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Exercise 1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. A quick look would reveal that France has twice_______ computers. A. more televisions than B. many as televisions as C. as many televisions as D. as many as televisions 2. The instructor blew his whistle and_______. A. off the runners were running B. off ran the runners C. off were running the runners D. the runners runs off 3. People have used coal and oil to_______ electricity for a long time. A. bred B. raise C. cultivate D. generate 4. In the early years of the 20th century, several rebellions _______ in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up 5. The festival has many attractions. It will include contemporary orchestra music and an opera. _______, there will be poetry readings and theatrical presentations. A. Otherwise B. Furthermore C. Nevertheless D. On the other hand 6. When he started that company, he really went_______ It might have been a disaster. A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often 7. We regret to tell you that the materials you ordered are_______. A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work 8. My sister is a woman of_______ age. A. marriage B. married C. marrying D.marriageable 9. The fire_______ to have started in the furnace under the house. A. is believed B. that is believed C. they believed D. that they believe 10. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city_______ in a fire. A. has been destroyed B. have been destroyed C. were destroyed D. was destroyed 11. There are many_______ in our library. . interesting American old history books B. old American interesting history books. C. interesting old American history books D. American interesting old history books 12. You _______ You just had your check-up last week! A. don’t need to go. B. needn’t go. C. didn’t need to go. D. needn’t have gone. 13. But for your support, we couldn’t _______ this plan. A. have been completed B. be completed C. have completed D. complete 14. _______ here for hours and I feel tired. A. I had been standing B. I have been standingC. I have stood D. I’m standing 15. Many African and Asian nations have set aside land called _______ to protects the habitats of elephants and other wild animals. A. reserves B. wildlife C. species D. forest 16. Despite many recent _______ advances, there are parts where schools are not equipped with computers A. technologist B. technologically C. technological D. technology 17. I have asked my boss _______ me one day- off to see the doctor. A. to give B. that he give C. giving D. if could he give 18. Due to severe weather condition, we had to wait long hours _______ the airport. A. in B. at C. from D. on 19:1/4 of my income _______ to pay for my university debts. A. has been used B. were used C. has used D. are used 20. The clown was wearing a _______ wig and red nose. A. red funny plastic B. red plastic funny C. funny red nose D. funny plastic red 21. Benald wanted to know _______. A. where I have been those days. B. where I had been those day. C. where had I been those days. D. where I had been those days. 22. Not only _______ the exam but she also got a scholarship. A. has she passed B. she has passed C. she passed D. did she passed 23. _______ long _______ his brother was at the party last night. They were both busy. A. Neither/ nor B. Both/ and C. Either/ or D. Neither/ or 24. _______, no one was absent from the farewell party last night. A. Heavily as it rained B. As it rained heavily C. Though it rains heavily D. In spite of heavily rain 25. He had changed so much since the last time we met that I _______ him. A. could recognize B. could hardly recognize C. wouldn’t have recognized D. don’t recognize 26. Jane cooks well_______ she hates washing up afterwards. A. however B. therefore C. so D. but 27. _______ his brother, Petter is active and friendly. A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking 28. Tom’s eyes were red _______ he had been swimming in a chlorinated pool. A. so B. but C. because D. in case 29. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t _______ as usual. A. ring off B. get off C. go off D. take off 30. A sudden idea _______ to the cyclist that he might try the new Method. A. occurred B. happened C. took place D. took part 31. She asked me _______ I was looking at. A. when B. if C. what D. why 32. We need to import_______ from abroad. A. a great deal of sports equipment B. many sports equipments C. a sports equipment D. many pieces of sports equipment 33. _______ these books to the library, as they will soon overdue. A. Bring B. Take C. Fetch D. Leave 34. Larry was so_______ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged 35. “Sorry for being late. I was V in the traffic for more than an hour.” A. carried on B. held up C. put off D. taken after 36. Up to now, the teacher _______ our class five tests. A. gives B. is giving C. has given D. had given 37. Christine _______ have arrived by now, she _______ have missed the bus. A. can’t / might B. must/ can’t C. may/ should D. should / must 38. What did you have for _______ breakfast this morning? A. x B. a C. an D. the 39. Stress and tiredness often lead to lack of _______. A. concentrate B. concentration C. concentrated D. concentrator 40. Sam’s uncle, _______ is very rich, came to visit our orphanage. A. that B. who C. whom D. whose 41. –“Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s _______ in her group.” A. more beautiful than any girl B. more beautiful than any other girl C. so beautiful as other girl D. beautiful more than another girl 42. It was _______ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player. A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally 43. It was found that he lacked the _______ to pursue a difficult task to the very end. A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation 44. Could you stand_______ for me and teach my English class tomorrow morning, John? A. up B. down C. out D. in 45. Where’s that _______ dress that your boyfriend gave you? A. lovely long pink silk B. lovely pink long silk C. long pink silk lovely D. pink long lovely silk 46. I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the _______. A. holiday B. house C. free D. decrease 47. I can’t stand the car _______. Therefore, I hate traveling by car. A. illness B. sickness C. ailment D. disease 48. _______, she received a big applause. A. Finished her lecture B. Speaking has finished C. After she finishes speaking D. When the speaker finished 49. Investors were seriously _______ when the stock market began to crash. A. worried B. worry C. worrying D. worriedly 50. I have been to Ho Chi Minh City _______ of times. A. a great deal B. much C. a lot D. little To buy 20 exercises like this contact me at 0971.192.688 ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1. Đáp án C Cấu trúc so sánh gấp số lần. once/twice/three times…. + as… as +… => đáp án as many televisions as Tạm dịch Nhìn qua có thể thấy rằng Pháp có số lượng tivi gấp 2 lần máy tính. 2. Đáp án B Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của câu thuộc 1 trong 7 đại từ sau. she, he, we, they, I, it, you thì chúng ta không đảo động từ lên mặc dù có giới từ đầu câu => đáp án . off ran the runners Tạm dịch. Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy. 3. Đáp án D bred (quá khứ của breed). sinh ra, gây ra, mang lại raise nâng lên, đưa lên cultivate canh tác, trau dồi, tu dưỡng generate tạo ra, phát ra => đáp án generate Tạm dịch Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài. 4. Đáp án C turn out diễn ra, hoá ra rise up tăng lên break out bùng ra, nổ ra come up nhú lên, mọc, nảy sinh => đáp án broke out Tạm dịch Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước. 5. Đáp án B Otherwise mặt khác, nếu không Nevertheless tuy nhiên, dù vậy Furthermore ngoài ra, thêm vào đó On the other hand mặt khác => đáp án Furthermore Tạm dịch Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu. 6. Đáp án D out on the limb rơi vào thế kẹt on and off chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng over the odds cần thiết, nhiều hơn mong đợi once too often hơn một lần được vô sự => đáp án once too often Tạm dịch Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. 7. Đáp án A out of stock hết hàng out of practice không thể thực thi out of reach ngoài tầm với out of work thất nghiệp => đáp án out of stock 8. Đáp án D marriageable age tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn => đáp án marriageable Tạm dịch Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn. 9. Đáp án A Nếu dùng đáp án khác thì tất cả phía sau chỉ là bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “the fire”, khi đó trong câu thiếu mất vị ngữ. => đáp án is believed Tạm dịch Ngọn lửa được cho là bắt đầu từ cái lò ở dưới nhà. 10. Đáp án A Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm -> ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ. => đáp án has been destroyed Tạm dịch. Đây là tin tức mới nhất từ nơi động đất. Hai phần ba thành phố đã bị phá hủy trong lửa. 11. Đáp án C Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ: Opinion – nhận định (interesting. thú vị) + Age – tuổi tác (old. cũ) + Origin – xuất xứ (American Mỹ) + N => đáp án interesting old American history books Tạm dịch Có rất nhiều cuốn sách lịch sử nước Mỹ cũ rất thú vị trong thư viện của chúng tôi. 12. Đáp án D Don’t need to Vo không cần làm gì ( ở hiện tại) Needn’t + Vo không cần phải ( ở hiện tại) Didn’t need to + Vo đã không cần ( ở quá khứ) Needn’t have Ved/ V3 đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ) Tạm dịch Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi. 13. Đáp án C Cấu trúc câu điều kiện loại 3. But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3 => loại B và D Tạm dịch Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này. 14. Đáp án B Kiến thức Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => diễn tả hành động kéo dài từ thời điểm không xác định trong quá khứ cho đến hiện tại và để lại hậu quả ở hiện tại. Công thức S + have/ has been + V-ing Tạm dịch. Tôi đã đứng đây nhiều giờ và tôi cảm thấy mệt. 15. Đáp án A Kiến thức Từ vựng reserves (n). khu bảo tồn wildlife (n) động vật hoang dã spieces (n). loài forest (n) rừng Tạm dịch Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác. 16. Đáp án C Kiến thức từ loại Trước danh từ “ advances” dùng tính từ technologist (n) nhà công nghệ technologically (adv) technological (a) thuộc về công nghệ technology (n) công nghệ => Chọn C Tạm dịch Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính. 17. Đáp án A Cấu trúc S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó) => Chọn A Tạm dịch Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh. 18. Đáp án B Kiến thức Giới từ chỉ địa điểm in trong at tại ( + một địa điểm nào đó) from từ on trên Tạm dịch Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi phải đợi nhiều giờ ở sân bay. 19. Đáp án A Kiến thức Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ income (thu nhập – danh từ không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít Tạm dịch. ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học. 20. Đáp án C Kiến thức Trật tự của tính từ Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic) => Chọn C Tạm dịch. Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ. 21. Đáp án D Kiến thuật tường thuật câu hỏi: S+ wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì => Chọn D Tạm dịch Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua. 22. Đáp án D Kiến thức Cấu trúc đảo ngữ Not only + trợ động từ + S + động từ but also + S + V Động từ “got” ở quá khứ => chọn D Tạm dịch Cô ấy không những thi đỗ kỳ thi mà còn nhận được học bổng. 23. Đáp án A Kiến thức liên từ Neither...nor... không...cũng không Both...and... cả ...và Either...or... hoặc là Tạm dịch Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn. 24. Đáp án ACấu trúc chỉ sự tương phản "tuy…. nhưng…" adj/adv + as+ S+ V, S + V. Câu B không đúng về nghĩa (as = because bởi vì) Câu C không đúng thì Câu D dùng sai dạng của từ (ở đây cần dùng tính từ “heavy” chứ không phải trạng từ “heavily”) => đáp án A Tạm dịch. Dù trời mưa to, nhưng không có ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay đêm qua. 25. Đáp án B could recognize có thể nhận ra could hardly recognize khó có thể nhận ra wouldn’t have recognized sẽ không nhận ra don’t recognize không nhận ra (thì hiện tại) => đáp án B Tạm dịch Anh ấy đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau đến nỗi tôi khó có thể nhận ra anh ấy. 26. Đáp án D however tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy) therefore do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy) so nên, do đó but nhưng => đáp án D Tạm dịch Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó. 27. Đáp án B Alike (tính từ) giống Unlike (tính từ, giới từ) không giống Dislike (động từ) ghét, không thích Liking (danh động từ) thích => đáp án B Tạm dịch Không giống anh trai, Peter rất năng động và thân thiện. 28. Đáp án C so nên, do đó but nhưng because bởi vì in case trong trường hợp => đáp án C Tạm dịch Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo. 29. Đáp án C To go off đổ chuông (đồng hồ) => đáp án C Tạm dịch. Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ. 30. Đáp án A To occur to... nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì) => đáp án A Tạm dịch. Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử phương pháp mới. 31. Đáp án C when. khi nào if. nếu như, liệu => đáp án C Tạm dịch. Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì. what. cái gì why. tại sao 32. Đáp án A “equipment” là danh từ không đếm được, do đó đáp án B và C loại “equipment” không dùng lượng từ là “piece” => đáp án A Tạm dịch. Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài. 33. Đáp án A bring. mang take. lấy, mang theo fetch. tìm về, đem về leave. rời khỏi => đáp án A Tạm dịch. Mang những cuốn sách này đến thư viện, vì chúng sẽ sớm quá hạn. 34. Đáp án A To be absorbed in sth. bị cuốn hút, thu hút vào cái gì => đáp án A Tạm dịch. Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình trong lò 35. Đáp án B To be held up. bị kẹt, làm chậm. => đáp án B Tạm dịch. Xin lỗi vì đến muộn. Tôi bị tắc đường hơn một tiếng đồng hồ. 36. Đáp án C Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành => đáp án C Tạm dịch. Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra. 37. Đáp án D should have done sth. nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm) must have done sth. chắc hẳn đã làm gì (phỏng đoán) => đáp án D Tạm dịch. Christine nên đến bây giờ rồi mới đúng, cô ấy chắc bị lỡ buýt rồi. 38. Đáp án A To have sth for breakfast. ăn gì vào bữa sáng => đáp án A Tạm dịch. Sáng nay cậu đã ăn gì vậy? 39. Đáp án B Ở đây ta cần một danh từ Danh từ concentration. sự tập trung => đáp án B Tạm dịch. Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung 40. Đáp án B Ở đây ta cần dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho một danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu => đáp án B Tạm dịch. Chú của Sam, người rất giàu có, đã đến thăm trại trẻ mồ côi của chúng tôi. 41. Đáp án B So sánh hơn với tính từ dài. more + tính từ + than… Đáp án A loại vì sau “any” thì girl phải chia số nhiều => đáp án B Tạm dịch. "Bạn có biết cô gái xinh đẹp ở kia không?" - "Có, đó là Victoria, cô ấy xinh hơn bất cứ cô gái nào khác trong nhóm của cô ấy." 42. Đáp án C purposefully. [một cách] quyết tâm relatively. [một cách] tương đối exceedingly . quá chừng normally. [một cách] bình thường; thông thường => đáp án C Tạm dịch. Thật là tương đối dễ dàng khi anh ấy học môn bóng chày vì anh ấy từng là một cầu thủ cricket. 43. Đáp án B persuasion. sự thuyết phục commitment. sự tận tụy engagement . sự đính hôn, sự hứa hôn obligation. sự bắt buộc; nghĩa vụ => đáp án B Tạm dịch. Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng. 44. Đáp án D To stand in for sb. thay thế chỗ của ai. => đáp án D Tạm dịch. Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai không, John? 45. Đáp án A Vị trí tính từ khi đứng trước danh từ: Opinion – quan điểm (lovely. dễ thương) + Size – kích cỡ (long. dài) + Color – màu sắc (pink. hồng) + Material – chất liệu (silk. lụa) + N => đáp án A Tạm dịch. Cái đầm lụa hồng dài đáng yêu mà bạn trai bạn tặng bạn đâu? 46. Đáp án B on the house. biếu không; không lấy tiền => đáp án B Tạm dịch. Tôi đã đi đến một nhà hàng đêm qua. Tôi là khách hàng thứ mười ngàn, vì vậy bữa tối của tôi được miễn phí 47. Đáp án B car sickness. say xe => đáp án B Tạm dịch. Tôi không chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô. 48. Đáp án D D. When the speaker finished Mệnh đề cùng thì, cùng chủ từ. 49. Đáp án A A. worried Tính từ mang nghĩa bị động, dùng với chủ từ chỉ người 50. Đáp án C C. a lot Đi với danh từ số nhiều, 3 đáp án còn lại đi với danh từ không đếm được