Uploaded by Dương Minh Đức

tin-hieu-va-he-thong do-tu-anh bai3 bieu-dien-mien-thoi-gian - [cuuduongthancong.com]

advertisement
Tín Hiệu và Hệ Thống
Bài 3: Biểu diễn tín hiệu và hệ thống
trên miền thời gian
Đỗ Tú Anh
tuanhdo-ac@mail.hut.edu.vn
Bộ môn Điều khiển tự động, Khoa Điện
1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
2
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tích chập
ƒ Định nghĩa
ƒ Các tính chất của tích chập
– Giao hoán
– Kết hợp
– Phân phối
– Dịch
Nếu
thì
và
– Nhân chập với xung dirac
3
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập
ƒ Phương
pháp hình học
Xoay một trong hai hàm quanh trục tung
Dịch hàm đó đi t
Nhân hàm đã được xoay và dịch đó với hàm
còn lại
Tính diện tích tạo bởi tích này với trục hoành
Viết kết quả f1(t)*f2(t) thành hàm của t
4
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Tính
tích chập của hai hàm sau
t bởi τ vào hai hàm f(t) và g(t)
ƒ Chọn xoay và dịch g(τ) bởi nó đơn giản và đối xứng
ƒ Thay
ƒ Hai
hàm chồng lên nhau như hình bên
5
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Tích chập được chia thành 5 phần
ƒ Hai hàm không chồng lên nhau
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm
bằng 0
ƒ Một phần g(t) chồng lên một phần f(t)
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm này
là
6
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ g(t) chồng hoàn toàn với f(t)
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm này
là
ƒ Một phần g(t) và f(t) chồng nhau
ƒ Diện tích tính tương tự như trường
hợp
ƒ g(t) và f(t) không chồng nhau
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm bằng 0
7
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Kết quả của tích chập (gồm 5 khoảng)
với
với
với
với
với
8
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 2
9
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 2
10
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính tích chập-Ví dụ 2
MATLAB
11
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
12
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
13
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
14
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Xung Dirac
ƒ Xung Dirac theo nghĩa hàm
mở rộng
Diện tích bằng 1
T/c lấy mẫu
giả thiết g(t) được định nghĩa tại t=0
T/c co giãn
ƒ Chú ý δ (0) không được định nghĩa
15
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Xung Dirac
16
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ
f (t )
Hệ thống
T
y (t )
Đáp ứng xung
đầu vào
đầu ra
17
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ
18
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ
f (t )
Hệ thống
T
Tín hiệu vào f(t)
y (t )
Tín hiệu ra y(t)
Tích chập
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
f(t)
y(t)
19
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ
ƒ Tín hiệu ra của hệ thống LTI liên tục nào là tích chập của tín hiệu vào
f(t) với đáp ứng xung h(t) của hệ
ƒ Đáp ứng xung h(t) mô tả đầy đủ các tính chất động học của hệ LTI
ƒ Nhờ tính chất giao hoán nên đôi khi thuận tiện hơn khi sử dụng công
thức
∞
y (t ) =
∫ h(τ ) f (t − τ )dτ
−∞
20
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ-Ví dụ
21
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng quá độ-Ví dụ
ƒ Tín hiệu vào là tổ hợp tuyến tính của các tín hiệu mũ
phức
Hàm cơ sở
x(t ) = ∑ ak e sk t
φk (t ) = e s t
k
k
ƒ Tín hiệu ra thành phần ψ k (t ) tính bằng tích chập
ψ k (t ) = φk (t ) ∗ h(t ) =
∞
= e sk t
∫
∞
∫
h(τ )e sk (t −τ ) dτ
−∞
h(τ )e − skτ dτ = H ( sk )e sk t
−∞
H ( sk )
ƒ Tín hiệu ra tổng
Hệ số co giãn
y (t ) = ∑ ak H ( sk )e sk t
k
22
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
23
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính nhớ
ƒ Hệ LTI liên tục không nhớ: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu
vào ở cùng thời điểm
Do đó, chỉ có thể có dạng
y (t ) = Kx(t )
K là hệ số khuếch đại
ƒ Đáp ứng xung hệ không nhớ
h(t ) = K δ (t )
ƒ Nếu h(t0)≠0 với t0≠0, hệ là có nhớ
24
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính nhân quả
ƒ Hệ nhân quả: Đáp ứng không bao giờ có trước kích thích
Do đó, đáp ứng xung bằng 0 với các giá trị thời gian âm
h(t ) = 0,
t<0
ƒ Tích chập có thể được tính đơn giản hơn như sau
∞
y (t ) = ∫ h(τ ) x(t − τ )dτ =
0
t
∫ x(τ )h(t − τ )dτ
−∞
ƒ Cũng như vậy, có thể chọn phép toán dễ hơn (h hoặc x) để tính
tích chập
25
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép nối tiếp
ƒ Tín hiệu ra được tính theo
Tính chất kết hợp
y (t ) = w(t ) ∗ h2 (t ) = [ x(t ) ∗ h1 (t ) ] ∗ h2 (t ) = x(t ) ∗ [ h1 (t ) ∗ h2 (t ) ]
y (t ) = x(t ) ∗ [ h2 (t ) ∗ h1 (t ) ] = [ x2 (t ) ∗ h2 (t ) ] ∗ h1 (t ) = v(t ) ∗ h1 (t )
Tính chất giao hoán
ƒ Bốn sơ đồ sau là tương đương
26
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép song song
ƒ Tín hiệu ra được tính theo
y (t ) = [ x(t ) ∗ h1 (t ) ] + [ x(t ) * h2 (t ) ] = x(t ) ∗ [ h1 (t ) ∗ h2 (t ) ]
Tính chất phân phối
ƒ Hai sơ đồ sau là tương đương
27
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính khả nghịch đảo
ƒ Nếu hệ thống là khả nghịch đảo, sẽ tồn tại hệ thống “nghịch đảo” để
biến đổi tín hiệu ra của hệ ban đầu thành tín hiệu vào ban đầu
hI (t )
h(t )
ƒ Được sử dụng rộng rãi để
– điều khiển các hệ thống thực, mục đích là tíinh toán tín hiệu điều khiển sao
cho hệ thống có tín hiệu ra như mong muốn
– lọc nhiễu ra khỏi các hệ thống thông tin, mục đich là để khôi phục tín hiệu
x(t) ban đầu
Độ xung
lớn của hệ thống “nghịch đảo” phải thỏa mãn
ƒ Đáp ứng
h(t ) ∗ hI (t ) = δ (t )
28
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tính ổn định
ƒ Khái niệm ổn định BIBO (Bounded Input-Bounded Output)
Bất cứ tín hiệu vào nào bị chặn cũng tạo ra tín hiệu ra bị chặn
x(t ) ≤ B1
⇒
y (t ) ≤ B2
ƒ Tín hiệu ra theo công thức tích chập
∞
y (t ) =
∫ h (τ ) x (t − τ ) dτ
−∞
Do đó nếu
x(t ) ≤ B1
∞
≤
∫
h (τ ) x (t − τ ) dτ =
−∞
∞
và
∫
∞
∫
h (τ ) x (t − τ ) dτ
−∞
h(τ ) dτ = G < ∞
thì
y (t ) ≤ B1G = B2
−∞
Điều kiện cần và đủ
29
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng bước nhảy
ƒ Là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là bước nhảy đơn vị
Step Response
0.7
Hệ thống
LTI
u (t )
y (t )
0.5
Amplitude
x(t )
0.6
0.4
0.3
0.2
s (t )
0.1
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Time (sec)
ƒ Quan hệ giữa đáp ứng bước nhảy và đáp ứng xung
s (t ) = h(t ) ∗ u (t )
t
s (t ) =
∫
h(τ )dτ
⇒
−∞
ƒ Ví dụ
s (t ) = [ cos ω0t ] u (t )
h(t ) =
ds (t )
dt
⇒ h(t ) = ?
30
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
31
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân
ƒ PTVP bậc n dạng tổng quát
ƒ Sử dụng toán tử D
trong đó Q(D) và P(D) là các đa thức
32
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân
ƒ Đáp ứng của hệ thống
Đáp ứng tổng = đáp ứng đầu vào không + đáp ứng trạng thái không
f(t) ≠ 0
bên ngoài
f(t) = 0
bên trong
ƒ Đáp ứng với các sơ kiện: Đáp ứng đầu vào không
trong đó
là nghiệm thực phân biệt của
phương trình đặc trưng
33
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng đầu vào không
ƒ Ví dụ: Tìm đáp ứng đầu vào không
ƒ Sơ kiện
1. Phương trình đặc tính
2. Nghiệm đặc tính là
và
– Do đó
3. Xác định c1 và c2 bằng cách lấy đạo hàm
4. Thay thế sơ kiện
và
– Giải được
Đáp ứng đầu vào không
5. Vậy
ƒ Chú ý: Trong MATLAB sừ dụng “dsolve”
34
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng xung h(t)
ƒ PTVP bậc n dạng tổng quát
ƒ Với n=m
ƒ Đáp ứng xung
các chế độ đặc trưng
35
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng xung h(t)
B. P. Lathi
– bn là hệ số của thành phần bậc n trong P(D)
– yn(t) là tổ hợp tuyến tính của các chế độ đặc trưng của hệ với
các sơ kiện
và
36
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng xung h(t)
ƒ Ví dụ: Tìm đáp ứng xung
ƒ Sơ kiện
và
1. Phương trình đặc tính
2. Nghiệm đặc tính là
và
– Do đó
3. Xác định c1 và c2 bằng cách lấy đạo hàm
4. Thay thế sơ kiện
– Giải được
và
và
5. Vậy
Đáp ứng xung
37
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng trạng thái không
ƒ Ví dụ: Tìm đáp ứng với đầu vào
ƒ Tất cả các sơ kiện bằng 0
– Đã có
– Đáp ứng
– Sử dụng tính chất phân phối của tích chập
– Sử dụng bảng tích chập
Đáp ứng trạng thái không
38
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng tổng của hệ thống
Đáp ứng tổng
thành phần trạng thái không
thành phần đầu vào không
ƒ Ví dụ:
Đáp ứng tổng
Tp đầu vào không
Tp trạng thái không
39
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
40
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sơ đồ khối
ƒ Hiện thực hóa
Ví dụ: Phương trình vi phân cấp 1
Các toán tử
Cộng
Nhân với một hệ số, và
Vi phân
Viết lại thành
NHƯNG: Các bộ vi phân khó được
thực hiện và rất nhạy cảm với nhiễu
41
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sơ đồ khối
ƒ Hiện thực hóa
Ví dụ: Phương trình vi phân cấp 1
Sử dụng một bộ tích phân
Cần biểu diễn thành
42
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn
43
EE3000-Tín hiệu và hệ thống
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Download