Uploaded by dongthaoly

KIỂM TRA GIỮA HK1 20-21 VL12CB 121

advertisement
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: Vật lý – Khối: 12 – Lớp 12 Sử
Ngày kiểm tra: /11/2021
LƯƠNG THẾ VINH
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề: 122
(Đề kiểm tra gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với
cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì
những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ
A. 0.
B. 0,5A.
C. 2A.
D. A.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x = 5cos(πt +
π
) (cm). Tốc độ của
3
chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. π rad/s.
B.
π
rad.
3
C. 5 cm.
D. 5π cm/s.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa theo phương Ox, có phương
trình x1  A1 cos  t  1  và x2  A2 cos  t  2  . Để biên độ dao động tổng hợp của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
thì hai dao động x1 và x2 phải
A. ngược pha nhau.
B. vuông pha nhau.
C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau 600.
Câu 4: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa ngược pha theo phương
thẳng đứng. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn tới đó bằng
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên chẵn lần bước sóng.
C. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 5: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt
nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại
khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 20,6 cm/s.
D. 32 cm/s.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, khi
A. ở vị trí cân bằng, tốc độ của con lắc đạt bằng không.
B. ở vị trí biên, gia tốc của con lắc có độ lớn cực đại.
C. đi từ vị trí cân bằng ra biên, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. đi từ biên về vị trí cân bằng, con lắc chuyển động chậm dần đều.
Câu 7: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh
sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng là:
A. 22,5 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
Câu 8: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là: x1 = 5cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = 5cos(ωt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm này là 5 2
cm. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần có thể là
2

.
C. .
3
2
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.
A. π.
B.
D.

.
3
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,00 s. Thời gian ngắn nhất để chất điểm dao động từ vị trí cân
bằng đến vị trí giữa biên là
A. 3,00 s.
B. 1.5 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần
hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Để biên độ dao động của viên bi đạt
giá trị cực đại thì
A. ωF = 10 rad/s.
B. ωF = 20π rad/s.
C. ωF = 10π rad/s.
D. ωF = 1/π rad/s.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ.
A. Sóng ngang là sóng luôn truyền theo phương ngang.
B. Sóng ngang truyền được trong lòng chất lỏng.
C. Sóng dọc có thể truyền được bên trong chất rắn.
D. Sóng dọc là sóng luôn truyền theo phương thẳng đứng.
Câu 13: Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (2ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều
hoà với tần số
A. ω
B. 2ω.
C. ω/2
D. 4ω
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật nặng của con lắc có khối lượng m = 400g.
Trong 10s con lắc thực hiện được 25 dao động toàn phần. Lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là :
A. 100 N/m
B. 10 N/m
C. 15 N/m
D. 150 N/m
Câu 15: Chọn công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số sóng f.
v2
v
.
C. λ = v2.f.
D. λ =
.
f
f
Câu 16: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên
độ lần lượt là A1 và A2. Công thức tính biên độ dao động tổng hợp của chất điểm này là
A. λ = v.f.
B. λ =
A. A  A1  A2 .
B. A  A12  A22 .
C. A  A1  A2
.
D. A  A12  A22 .
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi chất điểm qua vị trí biên thì gia tốc có độ lớn là
20π2 cm/s2. Chu kì dao động của chất điểm là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. π s.
D. 0,5 s.
Câu 18: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai
điểm bụng liên tiếp là
B. λ.
A. 2λ.
C.

.
2
D.

.
4
Câu 19: Công thức tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lò xo là
A. 2π
m
.
k
B.
1 k
.
2π m
C.
k
.
m
D.
m
.
k
Câu 20: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2
là
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ dao động A = 5cm thì chu kì dao động là T = 2s. Nếu cho
con lắc đó dao động với biên độ A' = 10cm thì chu kì dao động sẽ là:
A. 2s
B. 4s
C. 1s
D. 3s
Câu 22: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động của con lắc
đơn là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động của con lắc đơn là
A. 2 s.
B. 2 s.
C. 2 2 s.
D. 4 s.
Câu 23: Một con lắc đơn gồm sợi dây không co dãn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là
A. 2
g
.
l
B.
1 l
.
2π g
C. 2
l
.
g
D.
1 g
.
2π l
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có gia tốc là
A. hàm số bậc nhất theo thời gian.
B. hàm số bậc hai theo li độ.
C. hằng số không thay đổi theo thời gian.
D. hàm số bậc nhất theo li độ.
Câu 25: Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để
động năng bằng thế năng là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos( 6πt - πx ) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m.
tốc độ truyền sóng là
A. 3 m/s.
B. 3 cm/s.
C. 6 m/s.
D. 6 cm/s.
Câu 27: Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có hai đầu cố định thì
A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị.
B. Số nút sóng bằng số bụng sóng.
C. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị.
D. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị.
Câu 28: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4cos20t
(cm) và x2 = 6cos(20t + π) (cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là
A. 0,8 N.
B. 1,6 N.
C. 2 N.
D. 1,4 N.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục tọa độ. Trong khoảng thời gian 2,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là
A. 30 cm.
B. 48 cm.
C. 50 cm.
D. 60 cm.
Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA= uB = 2cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn BM là
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề 122
1A 2D 3C 4A 5B 6B 7D 8C 9C 10D
11A 12C 13D 14A 15B 16C 17A 18C 19B 20B
21A 22A 23C 24D 25A 26C 27C 28B 29D 30A
Download