Uploaded by Gia đình Sumit

Engine Oil & Lubrication: Motul School Presentation

advertisement
MOTUL SCHOOL
Giới Thiệu
Chung
1
Motul School là gì
 Motul xem đào tạo như là một nhân
tố then chốt cho sự phát triển của tập
đoàn.
Cho ai ?
Cho tất cả các nhân viê n Motul
Cho khách hàng Motul: nhà phân phối, nhà bán lẻ
Ở đâu ?
Trê n toàn bộ các quốc gia mà Motul đang phân
phối ( thể hiện thông qua 6 ngôn ngữ chính)
Cấp độ ?
Nhiều cấp độ
Bằng cấp do Motul School chứng nhận
2
2
Mục tiê u của Motul School
 Nâng cao kiến thức kỹ thuật cho mọi cá nhân
bê n trong và cả bê n ngoài công ty
 Đem đến những thông tin chính xác và đồng
nhất qua các cuộc huấn luyện trê n toàn thế giới
 Xây dựng chương trình đào tạo phù hợp cho
từng đối tượng khác nhau
 Xây dựng chương trình đào tạo luôn cập nhật
với sự tiến bộ của các công nghệ mới
 Giúp đánh giá kiến thức của học viê n một cách nhất quán.
 Đẩy mạnh và nâng cao hình ảnh về một tập đoàn Motul với sự
chuyê n nghiệp và công nghệ cao.
3
3
4
Phương pháp đào tạo
3
Phương pháp đào tạo
 Đào tạo trực tiếp
(Face to face training)
4 cấp độ: Basic, Essential,
Evolution, Expert
Kiểm tra
5
Chứng nhận
3.1
Face to Face
 Hội nghị online
( Webinars )
6
 Đào tạo online
( E-Learning )
4
7
Các cấp độ qui định cho từng đối tượng
8
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
9
1
Nhiệm vụ của Dầu Nhớt
2
Độ Nhớt
3
Thành Phần của Dầu Nhớt
4
Dầu Gốc
5
Phụ gia
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
1 Nhiệm vụ của Dầu Nhớt
10
1
NHIỆM VỤ
CỦA DẦU NHỚT
Định Nghĩa
Định Nghĩa
Dầu nhớt là dạng vật chất được đưa vào
giữa hai bề mặt chuyển động nhằm làm
giảm sự ma sát giữa chúng, nâng cao
hiệu suất và hạn chế mài mòn.
Phân Loại
Rắn : graphit, đá tan, nhựa thông ( resins ).
Thể nửa rắn : mỡ bôi trơn.
Lỏng: dầu thực vật, dầu mỏ
Khí: Không Khí
11
1
NHIỆM VỤ
CỦA DẦU NHỚT
Hạn chế ma sát và mài mòn.
Giảm tiếng ồn động cơ.
Chức năng làm kín giữa pittong
và ống lót
Giảm nhiệt độ hoạt động.
Hiệu quả làm sạch
Trung hòa Axit.
Giảm thiểu ăn mòn.
Chức năng thủy lực
12
Chức Năng
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
2 Độ Nhớt
13
2
ĐỘ NHỚT
Định nghĩa
Định nghĩa
Độ nhớt là đại lượng xác định
thông qua sự đo lường sức cản
của dòng chất lỏng đối với dòng
chảy
Độ nhớt quá cao :
Sức cản dò ng chảy cao, do đó, tính kinh tế nhiê n liệu thấp và tăng
thời gian dầu đến được các cơ cấu chuyển động khi động cơ khởi
động nguội.
Độ nhớt quá thấp :
Màng dầu mỏng, do đó, hạn chế bảo vệ chống mài mòn khi động cơ
vận hành nhiệt độ cao.
14
2
ĐỘ NHỚT
Sự liê n quan Độ Nhớt /
Nhiệt Độ
Một phương pháp đo độ nhớt
20°C
Dầu chảy chậm
100°C
Dầu chảy nhanh
Độ nhớt phụ thuộc vào nhiệt độ
15
2
ĐỘ NHỚT
Sự liê n quan Độ Nhớt /
Nhiệt Độ
Độ nhớt
Dầu gốc Tổng Hợp
(VI cao)
Dầu gốc Khoáng
(lVI thấp)
Nhiệt Độ
Độ Nhớt giảm khi nhiệt độ tăng
Dầu VI cao có sự thay đổi độ nhớt ít hơn dầu VI thấp
16
2
ĐỘ NHỚT
Cấp Độ Nhớt
Cấp Nhiệt Độ Thấp
W = Winter
0W
5W
10 W
15 W
20 W
25 W
Độ Nhớt thấp ở Nhiệt Độ Thấp
Động Cơ
Khởi Động
Độ Nhớt cao ở Nhiệt Độ Thấp
Cấp Nhiệt Độ Cao
20
30
40
50
60
17
Độ Nhớt thấp ở 100 °C
Độ Nhớt cao ở 100 °C
Bảo vệ ở
Nhiệt Độ Cao
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
3 Thành Phần Dầu Nhớt
18
3 THÀNH PHẦN DẦU NHỚT
Thành phần
Chính
Phụ Gia
5 to 30 %
70 to 95 %
19
Dầu Gốc
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
4 Dầu Gốc
20
4
DẦU GỐC
Loại PCMO
Tổng Hợp
Có nguồn gốc từ quá trình
Tổng Hợp Hóa Dầu
Technosynthese®
Pha trộn giữa dầu Khoáng &
dầu Tổng Hợp
Khoáng
Có nguồn gốc
từ dầu thô
21
4
DẦU GỐC
Loại MC
Tổng Hợp
Technosynthese®
HC-Tech®
Dầu Khoáng
Tinh chế
Khoáng
22
4
DẦU GỐC
Thô?
23
Khoáng ?
Tổng Hợp ?
4
DẦU GỐC
Tổng Hợp
Polyalphaolefins PAO
Polime hóa etylen
Hydrocracked / Hydroisomerized
Qui trình tinh chế hóa học cao
(Dưới Áp Suất / Nhiệt Độ cao)
TỔNG HỢP
Esters
Hợp chất Phân Cực
Phản ứng hóa học giữa
Axit béo và rượu
Đa dạng chủng loại: 5000 + esters
24
Alkylated Naphtalenes AN
Đa dạng chủng loại / nhiều phương
pháp kết hợp
Sử dụng như một sự kết hợp các loại
dầu gốc, với ester là một ví dụ
4
25
DẦU GỐC
Công nghệ Esters : Các lợi điểm
cho động cơ và người vận hành
Tuổi thọ Dầu &
Động Cơ dài
Dễ dàng
Khởi Động
Vận Hành
Tiết Kiệm
Nhiê n Liệu
ESTERS
Độ Tin Cậy
Ít Hao
Dầu
Tầy Rửa
Tiện Lợi
Khi Sử Dụng
DẦU BÔI TRƠN & MA SÁT
5 Phụ gia
26
PHỤ GIA
5
Tăng
VI
Hợp chất gốc Polime
Ổn Định Độ nhớt giữa nhiệt độ thấp và cao
Ứng dụng cho dầu Đa Cấp
Phân tử
Polime
Dầu kết hợp
với polime
Thấp
27
Nhiệt Độ
Cao
PHỤ GIA
5
Hạ
Điểm Đông
Giúp dầu chảy được ở nhiệt độ thấp.
Độ Nhớt
Không có phụ gia Hạ Điểm Đông
Có phụ gia Hạ Điểm Đông
Nhiệt Độ
28
5
PHỤ GIA
Chống
Tạo Bọt
29
Loại trừ hay làm giảm sự Tạo Bọt
5
PHỤ GIA
Tẩy Rửa
Phân Tán
30
Tẩy Rửa: Giữ bề mặt sạch & trung hòa Axit
Phân Tán : Giảm thiểu sự tích tụ của cặn bẩn
PHỤ GIA
5
Chống
Oxy Hóa
31
Làm chậm quá trình oxy hóa & lã o hóa dầu bôi trơn
PHỤ GIA
5
Chống
Ăn Mò n
32
Làm chậm sự ăn mòn & tránh tạo rỉ sét.
PHỤ GIA
5
Chống
Mài Mò n
33
Giảm mài mòn
PHỤ GIA
5
Chịu
Cực Áp
34
Bảo Vệ chống Mài Mòn tại những vị tríchịu áp
suất cao : Bánh Răng
5
PHỤ GIA
Hiệu Chỉnh
Ma Sát
35
Giảm ma sát trê n bề mặt của những cơ cấu bôi trơn
Tiết Kiệm Nhiê n Liệu
5
PHỤ GIA
Alkylated
Naphtalene
36
Sự bảo vệ bề mặt
Esters
5
PHỤ GIA
Sự bảo vệ bề mặt
Alkylated
Naphtalene
Chống Ăn
Mòn
37
Biến Tính
Ma Sát
Esters
Tẩy rửa
Cực Áp
Chống Mài
Mòn
5
PHỤ GIA
Sự bảo vệ bề mặt
Alkylated
Naphtalene
Chống Ăn
Mòn
Biến Tính
Ma Sát
Chống Tạo
Bọt
Esters
Tẩy rửa
Cực Áp
Cải Thiện Chỉ
Số Độ NHớt
Bề mặt không giãn nở !
38
Chống Mài
Mòn
Phân Tán
THÀNH PHẦN DẦU BÔI TRƠN
Khoáng
HC
Dầu Gốc
PAO
Tổng hợp
Alkylated
Naphtalene
Chống oxy hóa
Anti-oxidation
Chảy trong
Cold
nhiệt
độflow
thấp
TínhVolatility
dễ bay hơi
Ester
39
Cải thiện VI
Đa Cấp
Phụ gia
Hiệu Sất
Bảo Vệ Động Cơ
Bảo vệ Dầu Nhớt
Download