Uploaded by son tran

Module Description dbs

advertisement
CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Thông tin chung
1.1.Tên học phần
- Tiếng Việt: Cơ sở dữ liệu
- Tiếng Anh: Database System
1.2.Mã học phần: 61FIT3DBS
1.3.Học phần tiên quyết: Không có
1.4.Số tín chỉ: 3 tín chỉ
1.5.Số giờ tín chỉ: 60
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
30
30
75
Khác (nếu có)
1.6.Loại học phần: Bắt buộc
2. Thông tin về giảng viên
Giảng viên phụ trách học phần
STT
Họ và tên
Học
hàm,
Email
Đơn vị công tác
(Tổ-Bộ môn)
Thạc sĩ
Nguyenhuucam91@gmail.
com
Bộ môn Hệ thống
thông tin
Học
hàm,
học vị
Email
học vị
1
Nguyễn Hữu Cầm
Giảng viên hỗ trợ/trợ giảng
STT
1
Họ và tên
Vũ Minh Tuấn
Thạc sĩ Minhtuan_fit@hanu.edu.v
n
Đơn vị công tác
(Tổ-Bộ môn)
Bộ môn Hệ
thống thông tin
3. Mô tả nội dung học phần
Học phần gồm hai nội dung chính là cấu trúc - cách thiết kế cơ sở dữ liệu và ứng dụng lý thuyết
thiết kế cơ sở dữ liệu vào bài toán thực tế sử dụng SQL. Về cấu trúc cơ sở dữ liệu sẽ đề cập
đến những khái niệm cơ bản, đặc điểm của cơ sở dữ liệu. Ngoài ra, học phần cũng đề cập đến
cách thiết kế các mô hình khái niệm cũng như cách chuyển đổi cách thiết kế từ mô hình khái
niệm sang mô hình logic và sang mô hình vật lý. Bên cạnh những nội dung lý thuyết về cách
thiết kế cơ sở dữ liệu, học phần còn có những nội dung thực hành, áp dụng kiến thức lý thuyết
để thiết kế cơ sở dữ liệu thực tế sử dụng cơ sở dữ liệu MYSQL, phù hợp với yêu cầu đề ra.
4. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần, người học tích lũy được những kiến thức chung về mô hình cơ sở
dữ liệu cũng như nguyên tắc thiết kế cơ sở dữ liệu. Ngoài ra, người học còn được thực hành
thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức độ vật lý từ mô hình logic. Thực hành sử dụng ngôn ngữ truy vấn
SQL trên hệ cơ sở quản trị dữ liệu MYSQL. Ngoài ra người học còn được cập nhật những kiến
thức liên quan đến các loại cơ sở dữ liệu khác nhau để hỗ trợ cho công việc và nghiên cứu sau
này.
5. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi kết thúc học phần, người học có thể:
5.1.Về kiến thức
KT1: Giải thích được quy trình thiết kế và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 1NF, 2NF, 3NF và
Boyce-Codd.
KT2: Trình bày được cách truy vấn cơ sở dữ liệu theo yêu cầu, tối ưu hóa câu lệnh truy vấn.
5.2.Về kỹ năng
KN1: Thực hành phân tích, thiết kế, chuẩn hóa một cơ sở dữ liệu đơn giản
KN2: Xây dựng cơ sở dữ liệu dựa trên thiết kế có sẵn
KN3: Tương tác thành thạo với cơ sở dữ liệu để phục vụ mục đích cụ thể, giải quyết các bài
toán thực tế.
KN4: Thực hành kĩ năng mềm hỗ trợ công việc: làm việc nhóm, tìm kiếm thông tin, tự
nghiên cứu và tìm hiểu công nghệ.
5.3.Về thái độ
TĐ1: Nhận thức đúng về vai trò của cơ sở dữ liệu trong ngành Công nghệ thông tin
TĐ2: Thái độ nhiệt huyết và đam mê trong công việc học tập sau này.
TĐ3: Thái độ tích cực, ham học hỏi với công nghệ mới
6. Phương pháp và hoạt động dạy-học
Phương pháp giảng dạy:
- Kết hợp các phương pháp giảng dạy: thuyết trình, giải thích, thảo luận, hướng dẫn thực
hành.
Hoạt động giảng dạy của giảng viên:
- Thuyết trình, giải thích các nội dung lý thuyết
- Hướng dẫn thực hành, triển khai, vận dụng các nội dung lý thuyết đã học
- Tổ chức và duy trì hoạt động tự học, tự nghiên cứu
Hoạt động học tập của người học:
- Nghiên cứu trước nội dung cần học, chuẩn bị ý kiến để hỏi và đề xuất khi nghe giảng
- Tham dự các buổi học lý thuyết và thực hành, hoàn thành bài tập và báo cáo được giao
- Tự học, tự nghiên cứu theo yêu cầu của giảng viên
7. Trang thiết bị phục vụ học phần
- Máy tính giáo viên
- Máy tính sinh viên
- Máy chiếu
- Mạng Internet
- Phần mềm hỗ trợ thực hành
8. Phương pháp đánh giá học phần
STT
Nội dung
Quy định/
hình thức
Tiêu chí
đánh giá
Trọng số
1
Điểm
chuyên cần
Tham dự đầy đủ
Số buổi học đã tham dự.
các buổi học. Tích
cực, chủ động trong
quá trình học.
3
Thi giữa kì
- Tự luận + trắc
nghiệm (60 phút)
- Không được sử dụng sách giáo
khoa, viết câu trả lời dưới hình
thức tự luận và MCQs
4
Điểm thi kết
thúc học
phần
- Tự luận + Trắc
nghiệm (60 phút)
Theo thang điểm của khoa/bộ môn 60%
10%
30%
9. Nhiệm vụ của người học
- Thực hiện nghiêm túc các điều ghi trong Quy định Công tác sinh viên Trường Đại học
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 1587 /QĐ-ĐHHN ngày 24 tháng 8 năm 2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Hà Nội
- Tham dự tối thiểu 80% số buổi học
- Có đủ số đầu điểm theo quy định
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
- Sử dụng máy tính để thực hành tại phòng thực hành
- Tham gia thảo luận, làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng viên
10. Nội dung chi tiết và kế hoạch giảng dạy
STT
1
Chủ đề/Nội dung
Giới thiệu
Số giờ tín chỉ
Tài liệu cần đọc
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
2
0
5
Tài liệu 1: Chương 1 The Database
Environment and
Development Process
2
2
5
Tài liệu 1: Chương II Modeling Data in the
Organization
4
4
10
Tài liệu 1: Chương III The Enhanced E-R
Model
2
2
5
Tài liệu 1 - Chương IV:
Logical Database Design
and the Relational Model
2
2
5
Tài liệu 1 - Chương V:
Physical database design
and performance
Giới thiệu học phần
Giới thiệu về hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
2
Mô hình hóa và tổ chức
dữ liệu
Lược đồ quan hệ ER
Mô hình hóa các mối
quan hệ
Chuẩn hóa mô hình
3
Lược đồ E-R nâng cao
Biểu diễn siêu kiểu và
kiểu con
Mô tả ràng buộc và quan
hệ giữa siêu kiểu và kiểu
con
4
Thiết kế logic và mô
hình quan hệ của cơ sở
dữ liệu
Mô hình quan hệ
Biến đổi lược đồ ER
thành lược đồ quan hệ
5
Thiết kế vật lý cơ sở dữ
liệu
Quy trình thiết kế vật lý
Thiết kế các trường
Phân rã và phân cụm dữ
liệu
Tối ưu thiết kế mức vật
lý
6
Giới thiệu về SQL
4
4
10
Tài liệu 1 - Chương VI:
Introduction to SQL
4
4
10
Tài liệu 1 - Chương V:
Advanced SQL
Định nghĩa
Câu lệnh SQL
Create - Insert - Update –
Delete
Làm việc với một bảng
7
SQL nâng cao
Làm việc với nhiều bảng
Câu lệnh SQL nhúng và
SQL động
8
Thi giữa kỳ
0
1
2
9
Xây dựng ứng dụng cơ
sở dữ liệu
2
2
5
Tài liệu 1: Chương VIII Database application
development
2
0
4
Tài liệu 1: Chương IX Data warehousing
2
2
4
Tài liệu 1: Chương XI Data
and
database
administration
Kiến trúc Client – Server
Các thành phần của ứng
dụng Web
XML
10
Kho dữ liệu
Kiến trúc kho dữ liệu
Phân tầng dữ liệu
SQL và OLAP
11
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
Một số hệ quản trị cơ sở
dữ liệu nguồn mở
Vấn đề an ninh
Vấn đề sao lưu và khôi
phục
12
Cơ sở dữ liệu phân tán
và mô hình hướng đối
tượng (2 lectures)
2
2
5
Tài liệu 1: Chương XII Distributed database
Tài liệu 1: Chương XIII Object oriented datamodeling
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
phân tán
Ngôn ngữ UML
Mô hình hướng đối
tượng
13
Ôn tập
2
2
14
Thi hết học phần
0
3
5
11. Hướng dẫn tự học
Nội dung tự học:
- Giờ lý thuyết: Đọc tài liệu theo từng chủ đề trong mục Tài liệu cần đọc của mục 10.
- Giờ thực hành: Chuẩn bị nội dung thực hành theo hướng dẫn của giảng viên.
Phương pháp tự học:
- Chủ động và tích cực học tập bám sát mục tiêu và nội dung học phần.
- Tích cực tiếp nhận kiến thức từ giảng viên và các kênh tiếp nhận khác.
- Tự phám phá kiến thức và xây dựng kĩ năng giải quyết vấn đề.
Học liệu tự học:
- Tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo trong mục 12
12. Học liệu
Tài liệu giáo trình
1. J. A. Hoffer , V. Ramesh, and H. Topi (2006), Modern Database Management, 10th
Edition, Prentice Hall.
Tài liệu tham khảo
2. Baron Schwartz, et.al (2012), High Performance MySQL, 3rd edition, O’Reilly
Media
Download