PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phương Châm 1 GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC • Tác động bên trong và bên ngoài tổ chức à Chuyển đổi tổ chức à Phát triển tổ chức. 2 Mục tiêu môn học • • • • • Giải quyết các vấn đề QLNNL mà nhà tư vấn OD có thể sử dụng để chẩn đoán các vấn đề của tổ chức và theo đuổi chiến lược tổ chức. Kết hợp các lý thuyết OD và nghiên cứu hiện tại liên quan đến các cá nhân, nhóm và tổ chức trong quá trình thay đổi để thực hành QNNNL hiệu quả. Xây dựng nhiều quy trình và công cụ OD để điều tra dữ liệu nhân sự nhằm chẩn đoán tổ chức. Thiết kế kế hoạch OD để đáp ứng với sự thay đổi của tổ chức. Tổ chức thực hiện can thiệp OD tương thích để phát triển tổ chức nhằm đáp ứng các chẩn đoán tổ chức phù hợp của tổ chức. 3 Nội dung học tập • • • • • • • • C1: Giới thiệu chung về Phát triển Tổ chức C2: Bản chất của thay đổi có kế hoạch C3: Người thực hành Phát triển Tổ chức C4: Bắt đầu và Hợp tác C5: Chẩn đoán Tổ chức C6: Chẩn đoán Nhóm và Công việc C7: Thu thập và Phân tích thông tin chẩn đoán C8: Phản hồi thông tin chẩn đoán 4 Nội dung học tập • • • • • • • C9: Thiết kế các Can thiệp C10: Dẫn dắt và Quản lý sự thay đổi C11: Đánh giá và Thể chế hóa các Can thiệp Phát triển Tổ chức C12: Phương pháp tiếp cận theo quá trình giữa các cá nhân và nhóm (chức năng) C13: Phương pháp tiếp cận theo quá trình tổ chức C14: Tái cấu trúc tổ chức C15: Thiết kế công việc 5 Tài liệu phục vụ môn học v PHÁT TRIỂN VÀ THAY ĐỔI TỔ CHỨC (ORGANIZATION DEVELOPMENT AND CHANGE) – PHIÊN BẢN 10 • Thomas G. Cummings - University of Southern California • v Christopher G. Worley - University of Southern California Pepperdine University TÀI LIỆU HỖ TRỢ: • Richard L. Daft, [2013], Organization Theory and Design, Cengage Learning • Lloyd Byars, Leslie Rue, [2011], Human resource management, Tenth Edition, McGraw Hill. • Edited by Joan V. Gallos, Foreword by Edgar H. Schein, [2006], Organization Development: A Jossey-Bass Reader, CA: Jossey-Bass San Francisco, USA 6 Các kỹ năng yêu cầu • Kỹ năng học tập cần có: – – – – Tập trung nghe giảng, tích cực đóng góp cho bài giảng Đọc bài, ghi chép, tổng hợp kiến thức Tư duy, đặt câu hỏi, thảo luận và trình bày Làm việc nhóm (thay đổi vai, đánh giá chéo) • Sử dụng Google Meet/ Classroom: – Tắt mic khi giảng viên đang dẫn giảng – Luôn theo dõi lượng pin trên máy – Mở camera trước vào các thời điểm: bắt đầu, sau khi nghỉ giải lao, kết thúc (khi GV yêu cầu) 7 Các kỹ năng yêu cầu • Lưu ý các bài tập trên lớp: – Câu hỏi quiz cá nhân post lên G Classroom của từng buổi học mà GV tạo ra. – Thảo luận nhóm post lên G Groups của nhóm. – Câu hỏi cho GV chat tương tác trên G Meet. • Lưu ý các bài tập về nhà: – Post lên G Classroom theo đúng từng nội dung mà GV tạo ra cho mỗi bài. – Nộp file đặt tên theo MSSV phía trước. – SV chưa có tài khoản/ mất kết nối… có thể nhờ bạn hỗ trợ nộp bài online. 8 Đánh giá môn học - Quá trình: 20% - Bài tập trên lớp, bài tập về nhà/ quiz - Giữa kỳ: 30% - Thuyết trình nhóm case study - Cuối kỳ: 50% - Kiểm tra cuối kỳ (Tiểu luận nhóm <= 5 thành viên) 9 CHƯƠNG MỘT Giới thiệu chung về Phát triển Tổ chức 10 Nội dung học tập 1.1 Định nghĩa phát triển tổ chức (OD) 1.2 Sự phát triển và mức độ phù hợp của OD 1.3 Lịch sử tóm tắt về OD 1.4 Sự cấp tiến trong OD 11 Định nghĩa của Burke về OD • OD là một quá trình thay đổi có kế hoạch trong văn hóa của một tổ chức thông qua việc sử dụng công nghệ, nghiên cứu và lý thuyết khoa học hành vi. 12 Định nghĩa của French về OD • OD đề cập đến nỗ lực dài hạn nhằm cải thiện khả năng giải quyết vấn đề của tổ chức và khả năng đối phó với những thay đổi của môi trường bên ngoài với sự trợ giúp của các nhà tư vấn khoa học hành vi bên ngoài hoặc nội bộ, hoặc các đại sứ thay đổi, như chúng đôi khi được gọi. 13 Định nghĩa của Beckhard về OD • OD là một nỗ lực (1) được lên kế hoạch, (2) toàn tổ chức và (3) được quản lý từ cấp cao nhất, nhằm (4) tăng hiệu quả và sức khỏe của tổ chức thông qua (5) các biện pháp can thiệp có kế hoạch trong “các quá trình” của tổ chức, sử dụng kiến thức khoa học hành vi. 14 Định nghĩa của Beer về OD • OD là một quá trình thu thập dữ liệu, chẩn đoán, lập kế hoạch hành động, can thiệp và đánh giá trên toàn hệ thống nhằm mục đích (1) tăng cường sự thống nhất giữa cơ cấu tổ chức, quy trình, chiến lược, con người và văn hóa; (2) phát triển các giải pháp tổ chức mới và sáng tạo; và (3) phát triển năng lực tự phục hồi của tổ chức. Nó xảy ra thông qua sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức với một đại sứ thay đổi bằng cách sử dụng lý thuyết và nghiên cứu khoa học hành vi cũng như công nghệ. 15 Định nghĩa của Burke & Bradford về OD • Dựa trên (1) một tập hợp các giá trị, chủ yếu là tâm lý nhân bản; (2) ứng dụng của khoa học hành vi; và (3) lý thuyết hệ thống mở, OD là một quá trình thay đổi có kế hoạch trên toàn hệ thống nhằm mục đích nâng cao hiệu quả tổng thể của tổ chức bằng cách nâng cao tính đồng bộ của các khía cạnh tổ chức chính như môi trường bên ngoài, sứ mệnh, chiến lược, lãnh đạo, văn hóa, cơ cấu, hệ thống thông tin và phúc lợi cũng như các thủ tục và chính sách làm việc. 16 1.1 Phát triển tổ chức là …… • Một ứng dụng toàn hệ thống và chuyển giao kiến thức khoa học hành vi để cải tiến phát triển theo kế hoạch và củng cố các chiến lược, cấu trúc và quy trình nhằm đạt hiệu quả của tổ chức. 17 Ý nghĩa của phát triển tổ chức Khoa học hành vi đã phát triển các khái niệm và phương pháp hữu ích để giúp các tổ chức đối phó với môi trường thay đổi, các áp lực từ đối thủ cạnh tranh, đổi mới công nghệ, toàn cầu hóa hoặc tái cấu trúc. 18 OD vs. Change Management? Các hoạt động OD đều liên quan đến quản lý thay đổi, nhưng quản lý thay đổi có thể không liên quan đến OD. Tiềm năng con người, sự tham gia và phát triển + hiệu suất và lợi thế cạnh tranh. Hẹp hơn: Chi phí, chất lượng và lịch trình. Chuyển giao kiến thức và kỹ năng để tổ chức có thể quản lý sự thay đổi tốt hơn trong tương lai 19 OD vs. Organization Change? Thay đổi tổ chức là một khái niệm rộng hơn OD. Cải thiện khả năng giải quyết vấn đề, khả năng đáp ứng và hiệu quả Rộng hơn: Bất kỳ loại thay đổi nào, bao gồm các đổi mới về kỹ thuật và quản lý, sự suy thoái của tổ chức hoặc sự phát triển của hệ thống 20 1.2 Sự phát triển và sự phù hợp của tổ chức • Toàn cầu hóa đang thay đổi thị trường và môi trường mà các • • tổ chức hoạt động cũng như cách thức hoạt động của các tổ chức. Công nghệ thông tin đang định nghĩa lại mô hình kinh doanh truyền thống bằng cách thay đổi cách thức thực hiện công việc, cách sử dụng kiến thức và cách tính chi phí kinh doanh. Đổi mới quản trị đã đáp ứng với xu hướng toàn cầu hóa và công nghệ thông tin, đồng thời thúc đẩy tác động của chúng đối với các tổ chức. VD: mạng lưới, liên minh chiến lược, công ty ảo… à giảm quy mô (lean), tăng tính linh hoạt (agile)… 21 Nhiệm vụ OD trong tổ chức Tư vấn OD Cải thiện tổ chức Sự nghiệp nhân viên Quản lý Giám sát, phát triển nhân viên Cải thiện năng lực bộ phận Chuyên gia Lời khuyên, tư vấn cho quản lý Giới thiệu phương pháp, thực hành mới GD/ CEO, CxOs Đổi mới toàn bộ tổ chức Thích ứng và hiệu quả 22 1.3 Lịch sử tóm tắt về OD NTL T-groups Tiêu chuẩn hóa, định lượng Năng suất, chất lượng sự nghiệp Thay đổi chiến lược, chuyển hóa tổ chức 23 Nền tảng đào tạo Phòng thí nghiệm • Nguồn gốc của OD này đi tiên phong trong việc đào tạo trong phòng thí nghiệm, hoặc nhóm T — một nhóm nhỏ, không có cấu trúc, trong đó những người tham gia học hỏi từ các tương tác của chính họ và phát triển các quy trình nhóm về các vấn đề như: quan hệ giữa các cá nhân, phát triển cá nhân, lãnh đạo và động lực nhóm. à Các chuyên gia nhân sự và quan hệ lao động của công ty mở rộng vai trò của họ để cung cấp các dịch vụ tư vấn nội bộ cho các nhà quản lý. 24 Nền tảng phản hồi về nghiên cứu hành động và khảo sát • Nền tảng thứ hai này đề cập đến các quá trình nghiên cứu hành động và phản hồi khảo sát từ 1940s của John Collier, Kurt Lewin và William Whyte. Họ phát hiện ra rằng nghiên cứu cần được liên kết chặt chẽ với hành động nếu các thành viên tổ chức sử dụng nó để quản lý sự thay đổi. à Tổ chức có thể sử dụng nghiên cứu để hướng dẫn hành động và thay đổi, và các nhà KHXH có thể nghiên cứu quá trình đó để thu được kiến thức mới có thể được sử dụng ở những nơi khác. à Xương sống của nhiều ứng dụng OD ngày nay. 25 Nền tảng chuẩn tắc “Chương trình quản lý có sự tham gia” (Likert) và “Mạng lưới Phát triển tổ chức” (Blake và Mouton) đưa ra các phương pháp tiếp cận để cải tiến tổ chức: Hệ thống tư vấn: ít giao tiếp, kết nối cấp dưới ít Hệ thống nhóm tham gia: giải pháp tối ưu, hợp tác nhóm ở mọi cấp độ, giao tiếp phù hợp 4 hệ thống quản trị Hệ thống khai thác: ít giao tiếp, không kết nối nhóm Hệ thống chuyên quyền: quan hệ chủ – tớ, động lực từ phần thưởng 26 Nền tảng Năng suất và Chất lượng công việc - cuộc sống • Sự đóng góp của nền tảng Năng suất và Chất lượng cuộc sống (QWL) đối với OD (ý thức hệ) có thể được mô tả trong hai giai đoạn: • Tích hợp tốt hơn công nghệ và con người – “hệ thống công nghệ xã hội” à mang lại cho nhân viên mức độ lựa chọn cao, đa dạng nhiệm vụ và phản hồi về kết quả (Châu Âu). Nổi bật: khám phá ra các nhóm công việc tự quản. Dịch chuyển: sự hài lòng trong công việc và sức khỏe tâm thần (Hoa Kỳ). • Một cách tiếp cận hoặc phương pháp – các kỹ thuật và cách tiếp cận cụ thể được sử dụng để cải thiện công việc à làm giàu công việc, các đội tự quản và các ủy ban quản lý lao động. Dịch chuyển: tăng năng suất và sự hài lòng của nhân viên, chẳng hạn như hệ thống khen thưởng, quy trình làm việc, phong cách quản lý và môi trường làm việc thực tế. 27 Nền tảng Năng suất và Chất lượng công việc - cuộc sống (;) Năm 1980, hơn 1.800 người đã tham dự một hội nghị QWL quốc tế ở Toronto, Canada. Không giống như các hội nghị trước đây, được thống trị bởi các học giả, những người thuyết trình tại Toronto chủ yếu là các nhà quản lý, công nhân và các đoàn viên từ các tập đoàn tư nhân và nhà nước. Ngày nay, giai đoạn thứ hai của hoạt động QWL chủ yếu tiếp tục dưới thuật ngữ “Sự tham gia của nhân viên” (EI) cũng như quản lý chất lượng tổng thể và các chương trình Six Sigma, thay vì QWL. Thuật ngữ EI biểu thị, hơn cả tên gọi QWL, sự nhấn mạnh ngày càng tăng về cách nhân viên có thể đóng góp nhiều hơn vào việc điều hành tổ chức để nó có thể linh hoạt, hiệu quả và cạnh tranh hơn. Gần đây, thuật ngữ "trao quyền cho nhân viên" (EE) đã được sử dụng thay thế cho thuật ngữ EI. 28 Nền tảng thay đổi chiến lược • Nền tảng thay đổi chiến lược là ảnh hưởng gần đây đến sự phát triển của OD. Khi các tổ chức và môi trường công nghệ, chính trị và xã hội của họ trở nên phức tạp hơn và không chắc chắn hơn, thì quy mô và mức độ phức tạp của sự thay đổi tổ chức đã tăng lên. Xu hướng này đã tạo ra nhu cầu về quan điểm chiến lược từ OD và khuyến khích các quy trình thay đổi có kế hoạch ở cấp tổ chức. • Thay đổi chiến lược liên quan đến việc cải thiện sự liên kết giữa thiết kế, chiến lược và môi trường của tổ chức: mối quan hệ của tổ chức với môi trường và sự phù hợp giữa các thành phần kỹ thuật, cấu trúc, thông tin, nguồn nhân lực và văn hóa của tổ chức. à Đòi hỏi những người thực hành OD phải quen thuộc với chiến lược cạnh tranh, tài chính và tiếp thị, cũng như xây dựng nhóm, nghiên cứu hành động và phản hồi khảo sát. 29 1.4 Sự cấp tiến trong OD v Các tổ chức học thuật • • v Các doanh nghiệp lớn • v General Electric, Boeing, Kaiser Permanente, Texas Instruments, American Airlines, DuPont, Intel, Hewlett-Packard, Microsoft, General Foods, Procter & Gamble, IBM, Raytheon, Wells Fargo Bank… Trường học, cộng đồng, địa phương, bang (tỉnh) và liên bang (quốc gia) • v odnetwork.org, astd.org, division.aom online.org/odc ThS OD từ 1975 của một số trường ĐH Hoa Kỳ Saab (Thụy Điển), Imperial Chemical Industries (Anh), Orrefors (Thụy Điển), Akzo- Nobel (Hà Lan), Ủy ban Trọng tài Bắc Kinh và Neusoft Corporation (Trung Quốc), Air New Zealand, và Vitro ( Mexico). Nhiều lĩnh vực ngành nghề 30 Tổng quan Tài liệu môn học 32 Tổng quan Tài liệu môn học 33 Đọc thêm 1. Organizational Development | Nature of OD | Objectives of OD | Characteristics of OD | OD Principle • https://www.youtube.com/watch?v=sTufzOXGIYQ 2. Early History of the Fields of Practice of Training and Development and Organization Development – • https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1177/1523422316659898 3. History of OD (Bob Marshak) • https://www.youtube.com/watch?v=31XAtMjVkos 34