HungNguyen Co., Ltd expects the exchange rate of the USD to depreciate from its present level of 23.200 VND to 23.000 VND in 30 days. Preseny short-term interest rates (annualized) in the interbank market are as given in the table: Currency USD VND Lending rate 6.72% 6.48% Borrowing rate 7.2% 6.96% HungNguyen Co., Ltd has two options: +Borrow 5M usd and then invest in VND (1) +Borrow 116 billion VND and then invest in USD (2) Which option is the best and profitable (USD)? A. Option 1, 51,409.22 USD. B. Option 1, 41,409.22 USD. C. Option 2, 51,409.22 USD. D. Option 2, 41,409.22 USD. Solution: Cách 1: So sánh tỷ giá giao ngay tương lai và tỷ giá giao ngay hiện tại: - USD sẽ mất giá so với VND trong tương lai vì thế HungNguyen Co., Ltd nên chọn phương án vay 5M USD để đổi sang VND. Sau đó dùng toàn bộ số tiền này để cho vay (lending) tại Việt Nam. Chọn option 1 - Vay 5M USD sẽ phải trả cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng là 5 (1 + - Vốn 5M USD = 116 tỷ VND (5M*23,200) , dùng toàn bộ số tiền này cho ngân hàng tại VN vay lại sẽ thu được cả gốc lẫn lãi là 116 (1 + 6.48% 30 ) 365 7.2% 30 ) 365 = 5.029𝑀 𝑈𝑆𝐷 sau 30 ngày. = 116.62 𝑇ỷ 𝑉𝑁𝐷 sau 30 ngày. - Sau 30 ngày. Tỷ giá hối đoái: 1 USD = 23,000 VND. Do đó, 116.62 Tỷ VND = 5,070,409 USD (116.62 Tỷ/23,000) - Lợi nhuận = Tổng tiền nhận được – Nợ gốc – lãi vay = 5,070,409 -5,029,000 = 41,409.22 USD. - Chọn đáp án B. Cách 2: Dùng mô hình IPE: - Chênh lệch lãi suất đầu tư (cho vay) trong nước và ngoài nước: (ih-if)*30/365 = (6.48% - 6.72%)*30/365 = 0.02% - Phần trăm thay đổi tỷ giá giao ngay của USD (foreign currency): ef = (23000-23200)/23200 = -0.862% - Dễ thấy, tuy có bất lợi về mặt lãi suất (lãi suất trong nước thấp hơn) nhưng lợi ích về tỷ giá hối đoái là lớn hơn (VND đang có giá thấp và sẽ tăng lên trong tương lai so với USD). Do đó các doanh nghiệp nước ngoài nên đầu tư vào Việt Nam hoặc các doanh nghiệp Việt Nam có sao chép tác động bằng cách vay tiền nước ngoài để đầu tư ở trong nước. Chọn option 1. Đứng ở góc nhìn người nước ngoài: if’= ih= 6.48%; S = 1/23200; F=1/23000 30 𝐹 𝑖𝑓 ′ 23200 6.48% 30 (1 + 𝑅) = ∗ (1 + ∗ (1 + ) = 1.0141 ) = 𝑆 365 23000 365 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑖ề𝑛 𝑛ℎậ𝑛 đượ𝑐 (𝑈𝑆𝐷) = 5,000,000 ∗ (1 + 𝑅) = 5,070,409.22 𝑈𝑆𝐷 Lợi nhuận = Tổng số tiền nhận được – nợ vay – lãi vay = 41,409.22 USD Bank 1 2 BP.USD EU.USD Bid 1.7019 0.9850 Ask 1.7036 0.9867 3 EU.BP 1.7200 1.7300 Cross rate EU.BP 0.5782 0.5798 Nếu các cậu có 1M USD, lợi nhuận của các cậu là bao nhiêu nếu các cậu kinh doanh chênh lệch giá ba bên? - Do ban đầu có 1M USD nên chỉ có hai lựa chọn: Đổi sang BP hoặc đổi sang EU. Vì ngân hàng 3 đặt mua EU với giá cao hơn giá Bid chéo, do đó ban đầu mình sẽ chọn mua EU ở ngân hàng 2 rồi bán lại số EU đó ở ngân hàng 3: Step1: Mua EU ở ngân hàng 2: 1,000,000 USD = 1,0113,479.274 EU. (1M/0.9867) Step2: Bán lại số EU tại ngân hàng 3 để đổi lấy Pound: 1,0113,479.274 EU = 1,743,184.352 BP. (1,0113,479.274*1.72) Step3: Bán lại số Pound tại ngân hàng 1 để đổi lấy USD: 1,743,184.352 BP = 2,966,725.448 USD (1,743,184.352 BP*1.7019) Profit = 2,966,725.448 USD – 1,000,000 USD = 1,966,725.448 USD *Nếu ban đầu chọn mua BP ở ngân hàng 1 chắc chắn sẽ lỗ, không tin thì tính thử nhá. Tóm tắt PPP, IRP, IFE: 1/ Công thức chung: Các công thức dưới đây đều dưới góc nhìn cá nhân, tổ chức trong nước, vì thế các tỷ giá hối đoái đều được yết giá trực tiếp (Direct Quotation, i.e, một đơn vị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơn vị nội tệ). 𝐴= ⇔ 𝐼0 (1 + 𝐼𝑓) ∗ 𝐹 = 𝐼0 (1 + 𝑅) 𝑆 𝐹 1+𝑅 = = 1 + 𝑒𝑓 𝑆 1 + 𝐼𝑓 ⇔ 𝑒𝑓 = (1) 1+𝑅 𝐹−𝑆 −1 = 1 + 𝐼𝑓 𝑆 Nếu IRP, PPP, IFE khả thi thì R = Ih, khi đó: 𝑒𝑓 = 1 + 𝐼ℎ 𝐹−𝑆 − 1 ≈ 𝐼ℎ − 𝐼𝑓 = 1 + 𝐼𝑓 𝑆 Trong đó: + A: Tổng số tiền nhận được từ việc đầu tư ra nước ngoài (Đo bằng đơn vị nội tệ). + 𝐼0 : Vốn đầu tư ban đầu (Đo bằng đơn vị nội tệ) + If: Đối với mô hình IRP, IFE: là lãi suất danh nghĩa ngước ngoài. Đối với mô hình PPP: Là lạm phát nước ngoài. + S: Spot rate của ngoại tệ. + F: Đối với mô hình IRP: gọi là Forward rate của ngoại tệ. Đối với mô hình PPP và IFE: gọi là Future spot rate của ngoại tệ. + R: Tỷ suất sinh lợi của việc đầu tư ra nước ngoài. Exercise: Nominal Interest Rate Expected Inflation Spot Rate One year Forward Rate USA 4% 2% Europe 6% 4% $1.1300 $1.1187 a. Does IRP hold? b. According to PPP, what is expected spot rate of the euro in one year? c. According to IFE, what is expected spot rate of the euro in one year? d. Nếu bạn có $100,000 và đang phân vân giữa lựa chọn đầu tư trong nước hay đầu tư ra nước ngoài (bạn là người Mỹ). Mô hình nào là phù hợp để đưa ra quyết định? Bạn sẽ đầu tư trong nước hay đầu tư ra nước ngòai? Và lợi nhuận của khoản đầu tư là bao nhiêu?