Uploaded by Đinh Thanh

2 BẢNG ĐRL

advertisement
HỌ & TÊN: ............................................................
MSSV: ....................................................................
LỚP: .......................................................................
STT trong DS lớp: .................................................
KHÓA HỌC: .........................................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
PHIẾU ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN SV- HS
HỌC KỲ …… NĂM HỌC: ………….. - …………….
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Quy
định
1. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP
ĐTBTL < 5,00
ĐTBTL ≥ 5,00; ĐTBTL0 < 8,00 và ĐTBTL - ĐTBTL0 < -0,10
ĐTBTL ≥ 5,00; ĐTBTL0 ≥ 8,00 và ĐTBTL - ĐTBTL0 < -0,10
ĐTBTL ≥ 5,00; ĐTBTL0 < 8,00 và -0,10 ≤ ĐTBTL - ĐTBTL0 < 0,10
ĐTBTL ≥ 5,00; ĐTBTL0 ≥ 8,00 và ĐTBTL - ĐTBTL0 ≥ -0,10
ĐTBTL ≥ 5,00; ĐTBTL0 < 8,00 và ĐTBTL - ĐTBTL0 ≥ 0,10
Thang điểm tối đa 3 điểm
0đ
1đ
2đ
3đ
1.2. Tinh thần tham gia các hoạt động học thuật, NCKH
1.2.1. Tham gia hoạt động học thuật, sáng tạo, NCKH từ cấp
Trường trở lên (do nhà trường, đoàn Thanh niên, Hội sinh viên
2đ/1HĐ
hoặc các trường bạn tổ chức; tham gia với vai trò là thí sinh hoặc
tham gia công tác tổ chức)
Đạt giải thưởng tại các cuộc thi học thuật, NCKH cấp trường
5đ
 Giải nhất
4đ
 Giải nhì
3đ
 Giải ba
2đ
 Giải khuyến khích
Đạt giải từ cấp Thành trở lên
8đ
1.2.2. Sinh viên tham gia sinh hoạt thường xuyên tại các câu
lạc bộ học thuật
1.2.3. Sinh viên là tác giả của bài báo khoa học được đăng tải
trong kỷ yếu hội nghị khoa học (có phản biện), tạp chí khoa
học trong và ngoài nước
1.3. Điểm trung bình chung học tập (ĐTBCHT) trong học kỳ






ĐTBCHT <5,0
ĐTBCHT từ 5,0 đến < 6,0
ĐTBCHT từ 6,0 đến < 7,0
ĐTBCHT từ 7,0 đến < 8,0
ĐTBCHT từ 8,0 đến < 9,0
ĐTBCHT từ 9,0 trở lên
Tổng điểm mục 1 (không vượt khung 20 điểm)
2. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY,
QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
2.1. Chấp hành nội quy, quy định của trường:
Trong trường hợp có vi phạm thì điểm trên sẽ bị giảm trừ như sau:
 Không tham gia các buổi sinh hoạt chính trị đầu năm, cuối
khóa: -5đ/buổi
Ghi
chú
Tối đa 20 điểm
1.1. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập: đánh giá
dựa trên “sự tăng điểm trung bình chung học tập ở thời điểm xét
(ĐTBTL) so với điểm trung bình chung học tập ở thời điểm xét
trước đó (ĐTBTL0)”






ĐIỂM
SV tự BCS lớp
đánh
đánh
giá
giá
Tối đa 8 điểm
3đ/hk
8đ/bài
báo.
Tối đa 9 điểm
0đ
5đ
6đ
7đ
8đ
9đ
Tối đa: 25 điểm
10đ
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
 Vi phạm ở trường/ở cơ sở thực hành bị kỷ luật mức khiển
trách: -5đ/1 lần
 Vi phạm ở trường/ở cơ sở thực hành nhiều lần hoặc bị kỷ
luật từ mức cảnh cáo trở lên: -10đ/1 lần
2.2. Đóng học phí đầy đủ, đúng hạn theo quy định của trường.
Đóng học phí không đúng hạn
2.3. Quy định về nếp sống văn minh học đường. Mục nào dưới đây vi
phạm thì 0đ mục đó.
 Trang phục theo quy định, đeo bảng tên khi bước vào cổng
trường
 Không nói tục, chửi thề, không vi phạm nội quy lớp học,
không hút thuốc
 Giữ gìn vệ sinh chung
 Tôn trọng, lễ phép, ứng xử văn minh
Tổng điểm mục 2 (không vượt khung 25 điểm)
3. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC
HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TÊ NẠN XÃ HỘI
3.1. Căn cứ theo điểm tham gia hoạt động phong trào
3.2. Tham gia hoạt động tại địa phương, các hoạt động do các tổ chức
chính trị - xã hội bên ngoài Nhà trường tổ chức và chưa được ghi nhận
trong danh mục hoạt động phong trào
Tổng điểm mục 3 (không vượt khung 20 điểm)
4. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ
CỘNG ĐỒNG
4.1. Chấp hành chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước
và quy định của địa phương nơi cư trú
Trong trường hợp có vi phạm thì điểm trên sẽ bị giảm trừ như
sau:
 Vi phạm (bị phản ánh) tại địa phương, nơi ở, sinh hoạt, bị kỷ
luật mức khiển trách hoặc tham gia các hoạt động bất hợp pháp: 5đ/1 lần
 Vi phạm (bị phản ánh) tại địa phương nơi ở, sinh hoạt, bị kỷ
luật nhiều lần, không có ý thức sửa đổi hoặc bị kỷ luật mức cảnh
cáo trở lên: -10đ/lần
4.2. Số ngày tình nguyện tham gia được trong học kỳ (có xác nhận của
Đoàn trường – Hội sinh viên trường):
 SNTT ≥ 2,5 ngày
 SNTT = 2 ngày
 SNTT = 1,5 ngày
 SNTT = 1 ngày
 SNTT = 0,5 ngày
Tổng điểm mục 4 (không vượt khung 25 điểm)
5. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA
CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC
TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
Quy
định
ĐIỂM
SV tự BCS lớp
đánh
đánh
giá
giá
5đ
0đ
Tối đa 10 điểm
3đ
2đ
2đ
3đ
Tối đa: 20 điểm
20đ
+1đ/
1 HĐ
Tối đa: 25 điểm
20đ
Tối đa 5 điểm
5đ
4đ
3đ
2đ
1đ
Tối đa 10 điểm
Ghi
chú
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
SV tự BCS lớp
đánh
đánh
giá
giá
Quy
định
5.1. Ban cán sự lớp: tổ chức họp hội đồng bao gồm: Giáo viên chủ nhiệm,
tập thể ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tập thể ban chấp hành chi đoàn,
tập thể ban chấp hành chi hội (có biên bản họp hội đồng)
 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ1: 10đ
 Hoàn thành tốt nhiệm vụ2: 8đ
 Hoàn thành nhiệm vụ3: 5đ
 Không hoàn thành nhiệm vụ4: 0đ
5.2. Cán bộ Đoàn thanh niên (BCH Đoàn trường – BCH các Liên chi
đoàn – BCH các Chi đoàn – BCN các CLB, Đội, Nhóm trực
thuộc Đoàn trường): xem bảng tổng kết của BTV Đoàn trường
5.3. Cán bộ Hội sinh viên (BCH Hội sinh viên trường – BCH các Chi
hội - BCN các CLB, Đội, Nhóm trực thuộc HSV trường): xem
bảng tổng kết của BTK HSV trường
5.4. Đối với sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
Ghi
chú
10đ
10đ
10đ
+2đ/GK
+3đ/BK
Tổng điểm mục 5 (không vượt khung10 điểm)
TỔNG CỘNG
ĐẠT LOẠI RÈN LUYỆN:
SX
TỐT
90 - 100đ
KHÁ
80 - < 90đ
65 - < 80đ
TB
YẾU
50 - < 65đ
KÉM
35 - < 50đ
< 35đ
Tp. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm …….
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
ĐẠI DIỆN BCS LỚP
SINH VIÊN THỰC HIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
...................................................
...................................................
..................................................
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được ≥ 75% thành viên hội đồng bình chọn và kèm theo các tiêu chí sau: dự họp đầy đủ 2
kỳ giao ban quý trong 1 học kỳ do Phòng Quản lý Đào tạo và phòng Công tác HSSV tổ chức, không nhận được bất kỳ văn bản
phê bình từ phòng QLĐT và phòng Công tác học sinh sinh viên
2 Hoàn thành tốt nhiệm vụ: được ≥ 50% nhưng <75% thành viên hội đồng bình chọn và kèm theo các tiêu chí sau: dự họp 1
kỳ giao ban quý trong 1 học kỳ do Phòng Quản lý Đào tạo và phòng Công tác HSSV tổ chức, nhận được bất kỳ văn nhắc nhở
từ phòng QLĐT và phòng Công tác học sinh sinh viên
3 Hoàn thành nhiệm vụ: được ≥ 25% nhưng <50% thành viên hội đồng bình chọn và kèm theo các tiêu chí sau: không dự
cuộc họp giao ban quý trong 1 học kỳ do Phòng Quản lý Đào tạo và phòng Công tác HSSV tổ chức, nhận được bất kỳ văn bản
phê bình từ phòng QLĐT và phòng Công tác học sinh sinh viên
4 Không hoàn thành nhiệm vụ: được < 25% thành viên hội đồng bình chọn và kèm theo các tiêu chí sau: không dự cuộc họp
giao ban quý trong 1 học kỳ do Phòng Quản lý Đào tạo và phòng Công tác HSSV tổ chức, nhận được bất kỳ văn bản phê bình
từ phòng QLĐT và phòng Công tác học sinh sinh viên.
1
Download