ĐỀ MẪU THEO FORM ĐỀ MINH HỌA 2021 - BGD Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán Lớp Chương Mức độ Dạng bài Trích dẫn đề Minh Họa Đơn điệu của HS 3 , 30 1 1 Cực trị của HS 4, 5,39,46 1 1 Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Đạo hàm và Min, Max của 31 ứng dụng hàm số Hàm số mũ - Logarit 12 1 1 1 1 6 1 Khảo sát và vẽ đồ thị 7,8 1 1 2 Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit 1 1 2 HS Mũ Logarit 10 1 PT Mũ Logarit 12, 13, 47 BPT Mũ Logarit 32,40 Phép toàn Khối đa 10 1 1 8 1 19 1 1 1 1 1 1 3 2 1 1 5 1 PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên Hàm - Tích Phân 4 Đường tiệm cận Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 tính chất Số phức 2 6 0 Nguyên hàm 14, 15 1 1 Tích phân 16,17,33,41 1 1 Ứng dụng TP tính diện tích 44, 48 2 2 1 4 1 Ứng dụng TP tính thể tích 0 Đa diện lồi - 0 2 8 3 diện Khối tròn xoay Đa diện đều Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 Khối nón 23 1 1 Khối trụ 24 1 1 25 1 1 26, 37, 50 1 1 1 3 2 Khối cầu Phương pháp tạo độ Phương trình Giải tích mặt cầu trong không Phương trình gian mặt phẳng 11 1 3 8 27 1 Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp 1 1 Tổ hợp - xác suất Cấp số cộng 2 ( cấp số nhân) Hình học không gian 1 1 1 1 3 1 3 1 1 Xác suất 29 1 Góc 35 1 1 Khoảng cách 36 1 1 Tổng 20 2 15 1 10 5 50 2 Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 2 7 . B. A72 . D. 7 2 . C. C 72 . Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u7 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 . Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 1 . Câu 7. B. y D. 2 . C. 0 . C. 2 . D. 3 . C. y 1 . D. y 5 . 5x 1 là x 1 1 . 5 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. y x 3 3 x 2 4 . B. y x 4 2 x 2 4 . C. y x3 3x 2 4 . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y A. 2 . B. 3 . Câu 9. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng A. 3 log a b B. 3log a b x3 x 2 và đồ thị hàm số y C. 1 . C. 1 log a b 3 x2 D. y x 4 2 x 2 4 . 5 x là D. 0 . D. 1 log a b 3 x Câu 10. Hàm số y 3 A. 2 x 1 .3x 2 2 x x có đạo hàm là B. x 2 x .3x . 2 x 1 . C. 2 x 1 .3x x.ln 3 . D. 3x x.ln 3 . 2 2 4 Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng 7 5 A. a 3 . 11 10 C. a 6 . D. a 3 . Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 2 9 là A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 . Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 . C. x 5 C D. 5x 5 C x dx B. a 6 . 4 Câu 14. A. bằng 1 5 x C 5 B. 4x 3 C Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1. 2 A. f x dx 3 2 x 1 C. f x dx 3 Câu 16. Biết 1 2 x 1 C. 2 x 1 C. 3 3 1 1 1 B. f x dx 3 2 x 1 D. f x dx 2 1 2 x 1 C. 2 x 1 C. f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . 2 C. -1. D. . 2 2 Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng 0 A. 0. B. 1. Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i Câu 19. Cho hai số phức A. 5 i . z z z 2i và 2 . Số phức 1 2 bằng B. 5 i . C. 5 i . D. 1 3i z1 3 2i D. 5 i . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 . Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 20 10 A. 20 . B. C. 10 . D. . 3 3 Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 4 A. 4 rl . B. rl . C. 1 rl . 3 D. 2 rl . Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1; 1 . D. 2;0; 1 . Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán kính của S bằng 2 A. 6 . B. 18 . C. 3 . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 2 0 . D. 9 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ? A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3;0 . C. n2 2;3;1 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : vectơ chỉ phương của d ? A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . D. n4 2;0;3 . x2 y5 z 2 . Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 . Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. 1 37 5 19 A. . B. . C. . D. . 3 42 6 21 1 Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến 3 trên . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 31. Cho hàm số y đúng? A. m 4 xm 16 ( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới đây 1;2 1;2 x 1 3 B. 2 m 4 C. m 0 Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x A. 2. B. 3. C. 1. Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của f x A. ln 8 1 . B. 4 ln 2 1 . D. 0 m 2 D. 0 2 . Biết F 1 0 . Tính F 2 kết quả là. x2 C. 2 ln 3 2 . D. 2 ln 4 . Câu 34. Cho số z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5. Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên). S C A B Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. 2 5a 5 B. 5a 3 C. 2 2a 3 D. 5a 5 Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình mặt cầu. A. 1 m 2 . B. m 1 hoặc m 2 . C. 2 m 1 . D. m 2 hoặc m 1 . x 3 y 1 z 7 Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : . Đường 2 1 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t D. y 2 2t z t z 3 3t z 3t z 3 2t Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 1 g x f 4 x x 2 x 3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3 . 3 3 A. 15. B. 25 . 3 C. 19 . 3 D. 12. Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn 3y 2x log5 x A. 17 y2 . B. 18 . Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên C. 13 . D. 20 . và có một nguyên hàm là hàm số g x 1 2 x x 1. Khi đó 2 2 f x dx 2 bằng 1 A. 2 . 3 B. 4 . 3 C. 6 4 . 3 D. 2 . 3 Câu 42. Cho số phức z a bi (a, b ) thoả mãn (1 i ) z 2 z 3 2i . Tính P a b 1 1 A. P 1 . B. P . C. P . D. P 1 2 2 Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD 2a3 6a3 2a3 B. C. 3 3 3 Câu 44. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 A. D. mm 2a 3 và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A 3;1; 2 , B 1;3; 2 , C 6;3; 6 và D a ; b ; c với a , b , c A. 3 . B. 1 . C. 3 . Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Giá trị của a b c bằng D. 1 . và f 0 0 , f 4 4 . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 2 x là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log 4 x 2m m có nghiệm trong khoảng 3;3 bằng: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 1 1 1 và các số dương a, b . Xét hàm p q là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục Câu 48. Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p 1 , q 1 , số: y x p 1 x 0 có đồ thị là C . Gọi S1 hoành, đường thẳng x a , Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục tung, đường thẳng y b , Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng x a , y b . Khi so sánh S1 S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây? A. Câu 49. Xét a p bq ab p q số phức B. z a bi a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq ab . C. ab . D. ab . p 1 q 1 p 1 q 1 p q a, b thỏa mãn z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất. A. P 8 B. P 10 C. P 4 z 4 3i 5 . Tính P ab khi D. P 6 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1;2; 1 , D 2; 2; 0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 8 1.C 11.C 21.C 31.A 41.C Câu 1. 2.D 12.C 22.D 32.C 42.D 3.D 13.C 23.C 33.D 43.B 4.B 14.A 24.D 34.A 44.B BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.D 7.A 15.B 16.C 17.B 25.D 26.C 27.C 35.C 36.A 37.B 45.A 46.A 47.A Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 2 7 . B. A72 . C. C 72 . Lời giải 8.B 18.C 28.A 38.C 48.D 9.D 19.C 29.B 39.D 49.B 10.C 20.B 30.A 40.D 50.A D. 7 2 . Chọn C Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là: C 72 . Câu 2. Câu 3. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u7 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn D u u 10 2 Ta có: u7 u1 6d d 7 1 hay d 2 . 6 6 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 Lời giải Chọn D Theo bảng xét dấu thì y ' 0 khi x (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . Câu 4. Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 . C. 0 . Lời giải D. 2 . Chọn B. Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f 3 5 tại x 3 Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . Chọn C Do hàm số f x liên tục trên C. 2 . Lời giải D. 3 . , f 1 0 , f 1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên nên tồn tại f 1 và f x đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x 1 , x 1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này. Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2. Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 1 . B. y 5x 1 là x 1 1 . 5 C. y 1 . D. y 5 . Lời giải Chọn D 5x 1 y lim 5 xlim x x 1 Ta có y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 5 x 1 lim y lim 5 x x 1 x Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. y x 3 3 x 2 4 . B. y x 4 2 x 2 4 . D. y x 4 2 x 2 4 . C. y x3 3x 2 4 . Lời giải Chọn A +) Vì đồ thị của hàm số trong hình vẽ có hai điểm cực trị nên phương án hàm bậc bốn trùng phương loại. +) Nhận thấy lim y hệ số a 0 nên loại phương án y x3 3x 2 4 . x Vậy phương án đúng là y x 3 3 x 2 4 . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y A. 2 . B. 3 . Chọn B Số giao điểm của đồ thị hàm số y thực của phương trình x3 Câu 9. x2 x 2 và đồ thị hàm số y C. 1 . Lời giải x3 x2 x3 x2 x 2 và đồ thị hàm số y x3 5x 5x 0 Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng 10 x x 5 x là D. 0 . x2 0 5 . 5 x chính là số nghiệm A. 3 log a b B. 3log a b C. 1 log a b 3 D. 1 log a b 3 Lời giải Chọn D 1 Ta có: log a3 b log a b. 3 x Câu 10. Hàm số y 3 A. 2 x 1 .3 2 x x2 x có đạo hàm là B. x 2 x .3x . 2 x 1 C. 2 x 1 .3x x.ln 3 . D. 3x x.ln 3 . 2 2 . Lời giải Chọn C 2 2 Ta có: au u.a u .ln a nên 3x x ' 2 x 1 .3x x.ln 3 . 4 Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng 7 5 A. a 3 . 11 B. a 6 . 10 C. a 6 . Lời giải D. a 3 . C. x 4 . Lời giải D. x 4 . C. x 9 . Lời giải D. x 7 . Chọn C 4 4 1 4 1 2 Ta có: P a 3 a a 3 . a 2 a 3 11 a6 . Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 2 9 là A. x 3 . B. x 3 . Chọn C Ta có 3x 2 9 x 2 2 x 4 . Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là A. x 10 . B. x 8 . Chọn C x 1 0 x 1 x 9. Ta có log 2 x 1 3 3 x 9 x 1 2 x dx 4 Câu 14. A. bằng 1 5 x C 5 B. 4x 3 C C. x 5 C D. 5x 5 C Lời giải Chọn A 1 x dx 5 x 4 5 C . Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1. 2 A. f x dx 3 2 x 1 C. f x dx 3 1 2 x 1 C. 2 x 1 C. 1 B. f x dx 3 2 x 1 D. f x dx 2 Lời giải Chọn B 1 2 x 1 C. 2 x 1 C. 1 1 2 d 2 x 1 2 x 1 2 . 1 2 x 1 2 x 1 C 3 f x dx 2 x 1dx 3 Câu 16. Biết f x dx 3 1 3 . Giá trị của A. 5 . 2 f x dx 1 bằng B. 9 . C. 6 . D. 3 . 2 D. . 2 Lời giải Chọn C 3 3 1 1 Ta có: 2 f x dx 2 f x dx 2.3 6 . 2 Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng 0 A. 0. B. 1. C. -1. Lời giải Chọn B 2 + Tính được sin xdx cos x 0 2 1. 0 Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i Lời giải Chọn C Câu 19. Cho hai số phức A. 5 i . z z z 2i và 2 . Số phức 1 2 bằng B. 5 i . C. 5 i . Lời giải D. 1 3i z1 3 2i D. 5 i . Chọn C Ta có: z1 z2 3 2i 2 i 5 i . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn B Điểm M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z 3 i . Vậy phần thực của z bằng 3 . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 1 1 Thể tích khối chóp đã cho là V Bh .3.2 2 . 3 3 Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Lời giải 12 Chọn D. Thể tích của khối hộp đã cho bằng V 3.4.5 60 Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 20 10 A. 20 . B. C. 10 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S xq rl .2.5 10 . Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3 Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ S 2 rl . Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1; 1 . D. 2; 0; 1 . Lời giải Chọn D Hình chiếu của M 2;1; 1 lên mặt phẳng Ozx là điểm có tọa độ 2;0; 1 . Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán kính của S bằng 2 A. 6 . B. 18 . C. 3 . Lời giải D. 9 . Chọn C Bán kính của S là R 9 3 . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 2 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ? A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3;0 . C. n2 2;3;1 . Lời giải D. n4 2;0;3 . Chọn C Véctơ pháp tuyến của P là n2 2;3;1 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : vectơ chỉ phương của d ? A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . x2 y5 z 2 . Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 . Lời giải Chọn A Đường thẳng d : x2 y5 z 2 có một vectơ chỉ phương là u2 3; 4; 1 . 3 4 1 Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. 1 37 5 19 A. . B. . C. . D. . 3 42 6 21 Lời giải Số phần tử của không gian mẫu n C93 84 . Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán n A C53 10 . P A 1 P A 1 10 37 . 84 42 1 Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến 3 trên . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có f ( x) x 2 2mx 4 . Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi f ( x) 0, x (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm). Ta có f ( x) 0, x ' 0 ' m2 4 0 2 m 2 . Vì m nên m 2; 1;0;1; 2 , vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 31. Cho hàm số y xm 16 ( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới đây 1;2 1;2 x 1 3 đúng? A. m 4 B. 2 m 4 Chọn A Ta có y 1 m x 1 2 C. m 0 Lời giải D. 0 m 2 . Nếu m 1 y 1, x 1 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài. Nếu m 1 Hàm số đồng biến trên đoạn 1;2 . 16 16 m 1 m 2 16 y 1 y 2 m 5 (loại). 1;2 1;2 3 3 2 3 3 Nếu m 1 Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;2 . Khi đó: min y max y Khi đó: min y max y 1;2 1;2 16 16 2 m 1 m 16 y 2 y 1 m 5 ( t/m) 3 3 3 2 3 Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 Lời giải Chọn C 6 x 4 2 x 1 2.3x 6 x 4 2.2 x 2.3x 0 2 x 3x 2 2 2 3 x 0 3x 2 2 x 2 0 x log 3 2;1 Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của f x A. ln 8 1 . B. 4 ln 2 1 . 2 . Biết F 1 0 . Tính F 2 kết quả là. x2 C. 2 ln 3 2 . D. 2 ln 4 . Lời giải 14 Chọn D 2 Ta có: f ( x)dx F 2 F 1 2 1 2 x 2 2ln x 2 1 2 1 2ln 4 2ln1 2ln 4 F 2 F 1 2 ln 4 F 2 2 ln 4 (do F 1 0 ). Câu 34. Cho số z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng A. 13 . C. 13 . Lời giải B. 5 . Chọn A Gọi z a bi ; z a bi a, b Ta có: D. 5. . 2 i z 4 z i 8 19i 2 i a bi 4 a bi i 8 19i 2a b a 6b 4 8 19i 2a b 8 a 3 a 6b 4 19 b 2 Vậy z 3 2i z 13 . Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên). S C A B Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra: SC ; ABC SC ; AC SCA . Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC AB 2 BC 2 a 2 4a 2 5a . Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA Vậy SC ; ABC SA AC 15a 5a 3 SCA 60 . 60 . Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. 2 5a 5 Chọn A B. 5a 3 2 2a 3 Lời giải C. D. 5a 5 S 2a H C A a B BC AB Ta có BC SAB . BC SA Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . 4a 2 2 5a 1 1 1 1 1 5 2 AH Ta có . 2 2 2 2 AH 2 2 5 5 AH SA AB 4a a 4a Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình mặt cầu. A. 1 m 2 . B. m 1 hoặc m 2 . C. 2 m 1 . D. m 2 hoặc m 1 . Lời giải Điều kiện để phương trình x y z 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình mặt cầu 2 2 2 là: m 2 4m2 19m 6 0 5m 2 15m 10 0 m 1 hoặc m 2 . 2 Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x 1 2t x 1 t x 1 2t A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t z t z 3 3t z 3t Lời giải Chọn C Gọi là đường thẳng cần tìm. Gọi M Ox . Suy ra M a;0;0 . x 3 y 1 z 7 . Đường 2 1 2 x 1 t D. y 2 2t z 3 2t AM a 1; 2; 3 . d có VTCP: ud 2;1; 2 . Vì d nên AM .ud 0 2a 2 2 6 0 a 1 . Vậy qua M 1;0;0 và có VTCP AM 2; 2; 3 2; 2;3 nên có phương trình: x 1 2t . y 2t z 3t Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 1 g x f 4 x x 2 x 3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3 . 3 3 16 25 . 3 19 . D. 12. 3 Lời giải 2 2 g x 4 2 x f 4 x x x 6 x 8 2 x 2 f 4 x x 2 4 x . Với x 1;3 thì 4 x 0 ; 3 4 x x 2 4 nên f 4 x x 2 0 . A. 15. B. C. Suy ra 2 f 4 x x 2 4 x 0 , x 1;3 . Bảng biến thiên Suy ra max g x g 2 f 4 7 12 . 1;3 Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn 3y 2x y2 . log5 x A. 17 B. 18 . Chọn D Điều kiện: x 2.3 y x D. 20 . y2 Xét hàm số f x f C. 13 . Lời giải 3y 3x 3x .ln 3 y 2 ta có: log 5 x x 1 y 2 .ln 5 0 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên trên ta có tâp nghiệm của bất phương trình là nguyên x thì f y2 101 0 2 y2 y 202 3log5 101 0 y 2 ; x0 . Để có tối đa 100 số 10 y 9 Vậy có 20 giá trị nguyên của y . Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên 2 f x dx 2 1 bằng và có một nguyên hàm là hàm số g x 1 2 x x 1. Khi đó 2 A. 2 . 3 B. 4 . 3 4 . 3 Lời giải C. D. 2 . 3 Chọn C f ( x)dx 2 Do đó 1 1 2 1 x x 1 C f x x2 x 1 C x 1 f x2 x2 1 2 2 2 x3 4 f x dx x 1dx x . 3 1 3 1 2 2 2 Câu 42. Cho số phức z a bi (a, b ) thoả mãn (1 i ) z 2 z 3 2i . Tính P a b 1 1 A. P 1 . B. P . C. P . D. P 1 2 2 Lời giải (1 i ) z 2 z 3 2i (1 i )(a bi ) 2(a bi ) 3 2i (3a b) (a b)i 3 2i 1 a 3a b 3 2 . Suy ra: P a b 1 . 3 a b 2 b 2 Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD A. 2a3 3 2a3 3 B. C. Lời giải 6a3 3 D. 2a 3 Chọn B +) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SABCD a2 +) Chứng minh được BC SAB góc giữa SC và (SAB) là CSB 30 0 . +) Đặt SA x SB x 2 a 2 . Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA tan 300 1 3 BC SB Ta được: SB BC 3 x a a 3 x a 2 . 2 2 1 1 2 a3 2 Vậy VSABCD .SA.SABCD .a 2.a (Đvtt) 3 3 3 Câu 44. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối 18 trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng Lời giải Chọn B 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 mm3 gỗ có giá a đồng. 1000 6a đồng. 1000 Phần chì của cái bút có thể tích bằng V1 200. .12 200 mm3 . 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 mm3 than chì có giá Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V2 200.6. 32 3 200 2700 3 200 mm3 . 4 6a.V1 a.V2 7,82a đồng. 1000 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A 3;1; 2 , Số tiền làm một chiếc bút chì là B 1;3; 2 , C 6;3; 6 và D a ; b ; c với a , b , c . Giá trị của a b c bằng A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Phương trình đường thẳng d qua C 6;3;6 và song song với đường thẳng AB là x 6 y 3 z 6 2 1 2 Điểm D thuộc đường thẳng d nên gọi tọa độ D là D 6 2t ;3 t ;6 2t . Tứ giác ABCD là hình thang cân nên ta có: t 2 . AD BC t 2 8t 12 0 t 6 Với t 2 D1 2;1; 2 , tứ giác là hình bình hành nên loại. Với t 6 D2 6; 3; 6 thỏa mãn, nên 6 3 6 3 . Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên y f x có đồ thị như hình vẽ bên. và f 0 0 , f 4 4 . Biết hàm số Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 2 x là A. 2 . B. 1 . D. 0 . C. 3 . Lời giải Chọn A Xét hàm số h x f x 2 2 x . Ta có: h x 2 x. f x 2 2 x. f x 1 . * Nếu x 0 thì x 0 , từ đồ thị ta có f x 0 . Dễ dàng suy ra được h x 0 , x 0 . 1 * Nếu x 0 thì h x 0 x. f x 1 0 f x 1 . x 2 2 2 2 2 2 Đặt t x 2 (điều kiện t 0 ) ta được phương trình f t này là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và y 1 t 2 . Số nghiệm của phương trình 1 . t Dựa vào đồ thị trên ta thấy phương trình 2 có nghiệm duy nhất t t0 với t0 0;1 . Tức là phương tình 1 có nghiệm x t0 . * Bảng biến thiên của hàm số y h x : 20 Ta có: h 0 f 0 0 , h 2 f 4 4 0 . Từ bảng biến thiên của hàm số y h x ta suy ra hàm số y h x có 2 điểm cực tiểu. Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log 4 x 2m m có nghiệm trong khoảng 3;3 bằng: A. 2. B. 4. C. 3. Lời giải D. 5. Chọn A Điều kiện: x 2m 0 . 2x 1 log 2 x 2m m 2 x log 2 x 2m 2m 2 2 Đặt: t log 2 x 2m 2t x 2m . 2 x 1 log 4 x 2m m 2t x 2m Khi đó, ta có hệ phương trình: x 2t 2 x x t 2t t 2 x x 2 t 2m Xét hàm số f (u ) 2u u trên Có f ' u 2u ln 2 1 Suy ra f (u ) 2u u đồng biến trên nên f t f x t x log 2 x 2m x x 2m 2 x 2 x x 2m Xét hàm số y 2 x x trên 3;3 có y ' 2 x ln 2 1 y ' 0 x log 2 1 . ln 2 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra 1 5 1 1 log 2 ln 2 2m 5 log 2 ln 2 m 2 ln 2 2 2 m 1; 2 . ln 2 m m Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn bài toán. 1 1 1 và các số dương a, b . Xét hàm p q là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục Câu 48. Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p 1 , q 1 , số: y x p 1 x 0 có đồ thị là C . Gọi S1 hoành, đường thẳng x a , Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục tung, đường thẳng y b , Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng x a , y b . Khi so sánh S1 S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây? a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq B. ab . C. ab . D. ab . p 1 q 1 p 1 q 1 p q a p bq A. ab p q Lời giải Ta có: S S1 S 2 . a S1 x 0 p 1 xp dx p a 0 1 1 1 b p 1 p y a p 1 S y dy ; 2 0 1 p p 1 1 p Vì: Câu 49. Xét b yq q b 0 bq . q 0 q 1 p 1 1 a b 1 q . Vậy ab . p 1 p 1 1 1 1 p q p q số phức z a bi a, b z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất. A. P 8 B. P 10 z 4 3i 5 . Tính thỏa mãn C. P 4 Lời giải P ab khi D. P 6 Chọn B Goi M a; b là điểm biểu diễn của số phức z. Theo giả thiết ta có: z 4 3i 5 a 4 b 3 5 Tập hợp điểm biểu diễn số phức 2 z là đường tròn tâm I 4;3 bán kính R 5 22 2 A 1;3 Q z 1 3i z 1 i MA MB Gọi: B 1; 1 Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D Ta có: Q 2 MA2 MB 2 2 MA.MB Q 2 MA2 MB 2 MA2 MB 2 2 MA2 MB 2 Vì ME là trung tuyến trong MAB ME 2 MA2 MB 2 AB 2 AB 2 2 2 2 MA MB 2ME 2 4 2 AB 2 2 2 Q 2 2 2ME 2 4ME AB . Mặt khác ME DE EI ID 2 5 5 3 5 2 2 Q 2 4. 3 5 20 200 MA MB Q 10 2 Qmax 10 2 M D 4 2( xD 4) xD 6 EI 2 ID M 6; 4 P a b 10 2 2( yD 3) yD 4 Cách 2:Đặt z a bi. Theo giả thiết ta có: a 4 b 5 5. 2 2 a 4 5 sin t Đặt . Khi đó: b 3 5 cos t Q z 1 3i z 1 i a 1 b 3 2 5 sin t 5 5cos 2 t 2 2 2 5 sin t 3 a 1 b 1 2 5 cos t 4 2 2 30 10 5 sin t 30 2 5 3sin t 4 cos t Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có: Q 2 60 8 5 2sin t cos t 2 60 8 5. 5 200 10 2 Q 10 2 Qmax 10 2 sin t Dấu bằng xảy ra khi cos t 2 a 6 5 P a b 10. 1 b 4 5 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1;2; 1 , D 2; 2; 0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Ta có CABM AM BM AB mà AB không đổi suy ra CABM nhỏ nhất khi AM BM nhỏ nhất. Ta có AB 2; 3; 10 , CD 1; 4;1 . Xét AB.CD 0 AB CD . Gọi qua AB và vuông góc với CD . đi qua A 1;1;6 và nhận CD 1; 4;1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra có phương trình là: x 4 y z 1 0. Vì điểm M thuộc CD sao cho AM BM nhỏ nhất nên M CD . x 1 t : x 4 y z 1 0 , CD có phương trình: y 2 4t z 1 t 3 1 3 1 M CD M ;0; a b c 0 1. 2 2 2 2 24