BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 2 Bài 1. Sử dụng trình duyệt truy cập Internet và thực hiện các thao tác sau: - Thực hiện ẩn (hiện) các công cụ, thanh địa chỉ, thanh liên kết; - Thiết lập trang chủ là trang www.ftu.edu.vn; trang www.cs2.ftu.edu.vn; - Thiết lập trang chủ là trang trắng. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại xem kết quả; - Mở và lƣu 05 địa chỉ trang web truy cập thƣờng xuyên; Bài 2. Truy cập Internet và sử dụng dịch vụ email của Yahoo hoặc Google, thực hiện các thao tác sau: - Tạo 02 địa chỉ email: A và B; - Thoát khỏi hòm thƣ, đóng trình duyệt và khởi động lại; - Mở hòm thƣ A, soạn thảo và gửi thƣ cho hòm thƣ B; - Đóng hòm thƣ A, mở hòm thƣ B để kiểm tra, trả lời cho A; - Gửi thƣ từ hòm thƣ A cho A và B. Kiểm tra kết quả; - Gửi thƣ từ A sang B và đính kèm 02 file bao gồm 01 tập tin văn bản Word và 01 bảng tính Excel; Mở hòm thƣ B, tải xuống 02 file và mở xem kết quả; - Thực hiện các thao tác: Tạo và xem thƣ nháp; xem danh sách các thƣ đã gửi; xem thƣ rác; xóa thƣ; chuyển tiếp thƣ; đổi mật khẩu;…. Bài 3. Sử dụng trình duyệt web truy cập Internet, thực hiện các thao tác sau: - Tìm kiếm các trang web có nội dung liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng”; - Tìm kiếm các hình ảnh liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng”; - Tìm kiếm các trang web có nội dung liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng – Cơ sở II”; - Tìm kiếm các trang web hỗ trợ việc tìm kiếm đƣờng đi; Tiến hành tìm kiếm đƣờng đi từ nơi bạn đang sống đến “15D – Phƣờng 25 – Bình Thạnh – TP HCM”; - Tìm kiếm các trang web hỗ trợ công tác dịch; Tiến hành dịch cụm từ “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng” sang tiếng Anh; - Tìm kiếm và tải các phần mềm: Unikey; Acrobat reader; Winrar,…. Tiến hành cài đặt các phần mềm trên; 1 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 3 Bài 1. Thực hiện các thao tác sau: - Đổi màn hình nền; Sắp xếp/ hiển thị các biểu tƣợng trên màn hình; - Tạo biểu tƣợng lối tắt (short cut) ứng dụng thƣờng xuyên sử dụng; chạy ứng dụng từ short cut vừa tạo, xóa short cut, xóa rỗng thùng rác,…. - Thay đổi, thiết lập màn hình chờ (screen saver); chuyển chế độ màn hình chờ về none; - Duyệt nhanh thanh tác vụ sang bốn phía màn hình; ẩn (hiện) thanh tác vụ; ẩn hiện đồng hồ,… - Kiểm tra và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống cho phù hợp; - Thay đổi một số kiểu dữ liệu (số, tiền tệ, ngày, giờ,…) theo chuẩn Việt Nam; Bài 2. Thực hiện các thao tác sau: - Tạo cấu trúc thƣ mục sau trên ổ đĩa: - Đổi tên thƣ mục PC WORD thành KỸ THUẬT - Sao chép thƣ mục KINH TẾ vào thƣ mục XÃ HỘI và đổi tên thƣc mục vừa chép thành PHÁP LUẬT. - Xóa thƣ mục KHOA HỌC và tiến hành phục hồi thƣ mục vừa xóa. - Tạo tập tin có tên LYLICH.TXT trong thƣ mục VĂN HÓA, nội dung của tập tin gồm các thông tin về lý lịch cá nhân của bạn. - Tạo tập tin HUONGDAN.TXT trong thƣ mục KỸ THUẬT, nội dung của tập tin cho biết cách phục hồi dữ liệu bị xóa. - Tìm từ ổ đĩa cứng và sao chép: 02 tập tin có phần mở rộng .DOCX vào thƣ mục GIÁO DỤC; 02 tập tin có phần mở rộng .XLSX vào thƣ mục KINH TẾ - Đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tập tin LYLICH.TXT. 2 Bài 3. Thực hiện các thao tác sau: - Tạo cấu trúc thƣ mục sau trên ổ đĩa: - Tạo tập tin TEST.TXT trong thƣ mục NEWS có nội dung mô tả lại các bƣớc để tạo một thƣ mục trên HĐH Windows. - Tìm từ ổ đĩa cứng và sao chép: 02 tập tin có phần mở rộng .TXT vào thƣ mục BANDS; 02 tập tin có phần mở rộng .EXE vào thƣ mục INSTRUMENTS. - Đặt thuộc tính chỉ đọc (Read Only cho thƣ mục BRANDS). - Mở tập tin TEST.TXT và thêm vào nội dung là câu trả lời cho câu hỏi: “Thao tác sao chép và thao tác di chuyển một đối tƣợng trong HĐH Windows có gì khác nhau?” - Tạo tập tin mang tên bạn và sao chép toàn bộ cấu trúc thƣ ở Bài 2 và Bài 3 vào thƣ mục vừa tạo. 3 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 4 Bài 1. Thực hiện các thao tác: a. Khởi động Word, quan sát màn hình làm việc, các thành phần của cửa sổ. b. Thực hành thao tác: Phóng to, thu nhỏ, điều chỉnh kích thƣớc, di chuyển cửa sổ,... c. Thiết lập Font chữ : Times New Roman, cỡ chữ 13, khoảng cách dòng 1.5 lines. d. Soạn thảo văn bản có nội dung sau, định dạng và lƣu lại với tên BAI1.DOCX ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN PHƢƠNG 25 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ………, ngày … tháng… năm 20…… /TB-UBND THÔNG BÁO Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính. Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nƣớc giai đoạn 2007 – 2010; Thực hiện công văn số …. về việc công khai Bộ thủ tục hành chính và triển khai giai đoạn rà soát thủ tục hành chính theo Đề án 30 của Thủ tƣớng Chính phủ; UBND...... đã tiến hành rà soát các thủ tục hành chính áp dụng chung tại … và thông báo tới toàn thể cán bộ, công chức, công dân và các tổ chức đƣợc biết, cụ thể nhƣ sau: Bộ thủ tục hành chính áp dụng tại… gồm 10 lĩnh vực với 149 thủ tục hành chính (Có danh sách và chi tiết thủ tục kèm theo) Trên đây là Thông báo của UBND.... về công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn….. Bộ thủ tục hành chính sẽ đƣợc niêm yết công khai qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính theo cơ chế “một cửa”./. Nơi nhận: - UBND ….; TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH - Các đơn vị, tổ chức và nhân dân; - Lƣu: VT. 4 Bài 2. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI2.DOCX BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG Số: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày … tháng… năm 20…… /TB-ĐHNT THÔNG BÁO Về việc Tuyển sinh đại học hệ vừa làm, vừa học Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng thông báo thủ tục đăng ký tuyển sinh Đại học hệ vừa làm vừa học đợt tháng …/20… nhƣ sau: 1. Đối tƣợng tuyển sinh: a. Đối tượng thi tuyển: Công dân Việt Nam tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc, Trung học chuyên nghiệp, trung học nghề và cao đẳng. Sinh viên đang học tại các trƣờng Đại học theo Quyết định số: 3149/ĐH ngày 25/04/2001 của Bộ giáo dục và Đào tạo; b. Đối tượng xét tuyển: 2. 3. 4. 5. Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp đại học có nguyện vọng học Đại học ngành khác theo hình thức vừ làm vừa học; Thời gian theo học: Đào tạo theo học chế tín chỉ, từ 18h00-21h00 Học phí: Căn cứ vào quyết định của Hiệu trƣởng trƣờng Đại học Ngoại thƣơng; Thủ tục đăng ký dự thi: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức; Thời gian bán và nhận hồ sơ: Từ ngày …/…/20… đến …/…/20…; a. Hồ sơ gồ: Phiếu tuyển sinh theo mẫu; Bản sao bằng tốt nghiệp, giấy khai sanh có công chứng; Bản sao công chứng học bạ THPT, THBT, THCN, THN và Cao đẳng; Các giấy tờ ƣu tiên hợp lệ; 02 ảnh 3x4 ( ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau); b. Lệ phí: Lệ phí đăng ký: 100.000 đồng; Lệ phí thi 03 môn: 300.000 đồng; 6. Môn thi, thời gian và địa điểm thi: Môn thi: Khối A hoặc Khối D theo chƣơng trình PTTH; Thời gian: Dự kiến thứ 7 và chủ nhật ngày …/…/20… và …/…/20… Thông tin chi tiết: Liên hệ Văn phòng Khoa đào tạo tại chức – ĐHNT. KT HIỆU TRƢỞNG PHÓ HIỆU TRƢỞNG 5 Bài 3. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI3.DOCX LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BAN KHOA GIÁO Số: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc /HĐ-LĐLĐ-BKG ………, ngày … tháng… năm 20…… HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO - Căn cứ hợp đồng về dự án xây dựng Công nghệ thông tin và thử nghiệm nối mạng giữa Tổng liên đoàn Lao động và Văn phòng ngành; - Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ của trung tâm phát triển Tin học CNTT. Hôm nay, ngày …/…/20… tại Hà Nội, chúng tôi gồm: BÊN A: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM - Địa chỉ: Trần Hƣng Đạo – Hà Nội; - Điện thoại: 8596466; - Đại diện: Ông Nguyễn Việt Tấn – Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc. BÊN B: TRUNG TÂM TIN HỌC CNTT - Địa chỉ: Hai Bà Trƣng– Hà Nội; - Điện thoại: 8356888; - Đại diện: Ông Lê Văn An – Chức vụ: Giám đốc. Đã thỏa thuận ký kết hợp đồng đào tạo với các điều khoản nhƣ sau: Điều 1: Bên A tạo điều kiện về địa điểm và thanh toán tiền đúng thời hạn nhƣ trong hợp đồng; Điều 2: Bên B đảm bảo giờ giấc lên lớp, dạy đủ chƣơng trình nhƣ trong thỏa thuận đảm bảo sau khóa học 100% học viên đủ trình độ sử dụng máy tính theo nhu cầu công việc; Điều 3: Nếu có bất kỳ thay đổi nào, cả 2 bên đều phải có trách nhiệm thông báo cho nhau trƣớc thời hạn nửa tháng để cùng thu xếp giải quyết. Hợp đồng này đƣợc lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý nhƣ nhau kể từ ngày …/…./……. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Nguyễn Việt Tấn Lê Văn An 6 Bài 4. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI4.DOCX MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM NHẰM THÍCH ỨNG VỚI SỰ CANH TRANH VÀ HỘI NHẬP 1. Quan điểm và mục tiêu chiến lƣợc 1.1 Quan điểm chiến lược: 1.2 Mục tiêu chiến lược: 2. Định hƣớng chiến lƣợc dịch vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông của tập đoàn BCVT VN 2.1 Định hướng giai đoạn 2010-2015 2.1.1 Định hướng kinh doanh dịch vụ di động 2.1.2 Định hướng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị 2.2 Định hướng giai đoạn 2016-2020 2.2.1 Phát triển thuê bao, sản lượng 2.2.2 Định hướng phát triển dịch vụ 2.2.3 Định hướng phát triển thị trường 2.2.4 Định hướng về giá cước 3. Một số giải pháp thực hiện trong định hƣớng chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập 3.1 Giải pháp 1: Đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới 3.2 Giải pháp 2: Giá cước 3.3 Giải pháp 3: Sản phẩm dịch vụ 3.4 Giải pháp 4: Tổ chức quản lý 3.5 Giải pháp 5: Nguồn nhân lực Hà Nội, ngày …. tháng …. năm …. NGƢỜI XÂY DỰNG GIẢI PHÁP Trần Thu Thảo 7 Bài 5. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI5.DOCX TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY BÁO NHẬP HỌC Cao học Khóa 2016 – 2018 Trƣờng ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II thông báo Anh/Chị: ................................................................... Số Báo danh:.............................................. Điện thoại:.......................................................................... Địa chỉ: .................................................................................................................................................... Đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Sau Đại học khóa 2016 – 2018 tại ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II và trúng tuyển với điểm các môn thi nhƣ sau: Môn Cơ bản Môn Cơ sở Ngoại ngữ …………………………… …………………………… …………………………… Tổng điểm: Mời Anh/Chị đến Trƣờng ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II, số 15, đƣờng D5, phƣờng 25, quận Bình Thạnh tại HT B11 lúc 9h00 ngày 03/10/2016 để làm thủ tục nhập học. Hồ sơ nhập học bao gồm: Giấy báo nhập học Sơ yếu lý lịch 02 ảnh 3x4 để làm thẻ học viên Giấy khám sức khỏe Bản sao giấy khai sanh Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học Đề nghị Anh/Chị có mặt đúng giờ. Mọi trƣờng hợp chậm trễ sẽ không đƣợc giải quyết. TP Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 20… HIỆU TRƢỞNG Bài 6. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI6.DOCX TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm…… GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Họ và tên: ............................................................................................... Chức vụ: .......................................... Đơn vị công tác:................................................................................................................................................ Đề nghị thanh toán số tiền: ............................................................................................................................... STT 1 NỘI DUNG ............................................................................................ SỐ TIỀN ....................... GHI CHÚ Tổng cộng Chứng từ đính kèm: .......................................................................................................................................... THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƢỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) XÁC NHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) NGƢỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) 8 Bài 7. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI7.DOCX TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN NƢỚC Tên cơ quan: ................................................................................. Mã số thuế: ................................. Địa chỉ ................................................................................................................................................. Ngƣời đại diện theo phép luật: ..................................................... Chức vụ: ..................................... Địa điểm sử dụng: ............................................................................................................................... Hóa đơn GTGT thanh toán Chứng từ thanh toán tiền điện, nƣớc tiền điện, nƣớc với đơn vị cung cấp thực tế sử dụng Ngày Sản lƣợng Ngày Sản lƣợng Số hóa Đơn vị Số chứng tháng điện, nƣớc Thành tiền tháng điện, nƣớc Thành tiền đơn cung cấp từ năm tiêu thụ năm tiêu thụ Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT): ................................................................................ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm…….. Ngƣời lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Bài 8. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI8.DOCX ỦY BAN NHÂN DÂN TP HCM CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm ...... THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN Tên đơn vị phát hành hoá đơn: ..................................................................................................................... Mã số thuế: .................................................................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................................... Thông tin phát hành hóa đơn: ....................................................................................................................... Ngày bắt Doanh nghiệp in/Doanh nghiệp Tên loại cung cấp phần mềm STT Mẫu số Ký hiệu Số lƣợng Từ số Đến số đầu hoá đơn sử dụng Tên MST [1] [2] [3] [4] Thông tin đơn vị chủ quản: .......................................................................................................................... Tên đơn vị:................................................................................................................................................ Mã số thuế: ............................................................................................................................................... [6] Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo: ........................................................................................................ NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) 9 [5] Bài 9. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI9.DOCX QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ Trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới, các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng vỡ ra nhiều điều. Trong đó, vấn đề bảo hộ , thương hiệu, nhãn hiệu sản phẩm hàng hoá đem lại nhiều kinh nghiệm gây cấn và đáng giá nhất. Tuy nhiên các doanh nghiệp của ta vẫn chưa thật sự quan tâm đầy đủ đến việc đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá, nhiều công ty như Trung Nguyên, Vinataba, Petrovietnam... đã phải chịu hậu quả nặng nề trong việc mở rộng kinh doanh. Theo lời ông Đặng Lê Nguyên Vũ, Giám đốc xí nghiệp Cà phê Trung Nguyên : thiệt hại cho hãng từ vụ việc đánh mất thương hiệu của mình tại Mỹ đã lên đến hàng triệu đô la Mỹ. Chiến lược kinh doanh, mở rộng thị trường của Trung Nguyên đã bị chậm lại, việc nhượng quyền kinh doanh thương hiệu cũng chưa thực hiện được, và thời gian càng kéo dài, thiệt hại càng lớn. CÔNG TY MABUCHI MOTO VIỆT NAM LTD Vị trí Điều kiện 1. Nhân viên phụ trách đào tạo. Tuổi dƣới 40. 2. Nhân viên thiết kế kỹ thuật Biết Photoshop và Autocard. Kỹ sƣ chế tạo máy Tuyển dụng Ngày nhận hồ sơ: Từ ngày 01/06 đến 30/06 10 Bài 10. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI10.DOCX ã hội Internet đã xuất hiện mấy năm trở lại đây. Internet là một xã hội trên mạng, nó phản ánh khá đầy đủ về xã hội thật như chúng ta đang sống. Các tổ chức, doanh nghiệp thấy tên của X công ty mình, tên sản phẩm của mình... quan trọng như thế nào đối với công việc trong xã hội thực thì tên miền trên mạng Internet cũng quan trọng như vậy, đặc biệt trong xã hội thông tin và kinh tế tri thức. I nternet là mạng máy tính toàn cầu do hàng ngàn mạng máy tính từ khắp mọi nơi nối lại tạo nên. Khác với cách tổ chức theo các cấp: nội hạt, liên tỉnh, quốc tế của một mạng viễn thông như mạng thoại chẳng hạn, mạng Internet tổ chức chỉ có một cấp, các mạng máy tính dù nhỏ, dù to khi nối vào Internet đều bình đẳng với nhau. Do cách tổ chức như vậy nên trên Internet có cấu trúc địa chỉ, cách đánh địa chỉ đặc biệt, rất khác cách tổ chức địa chỉ của mạng viễn thông. PHIẾU KHẢO SÁT NHU CẦU SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRÊN MẠNG 1. Hãy điền vào các thông tin sau: Họ và tên:......................... Năm sinh:................... Nghề nghiệp: ............... Có nhu cầu sử dụng dịch vụ:................................ ................................... 2. Hãy đánh dấu chéo() vào các ô sau: Tên dịch vụ Có sử dụng Không sử dụng Dịch vụ Web Dịch vụ Mail Dịch vụ File Các dịch vụ khác Chú ý: Hãy gởi phiếu này về cho chúng tôi trước ngày 01/07 11 Bài 11. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI11.DOCX D o ngƣời sử dụng nhớ đƣợc địa chỉ dạng chữ số dài nhƣ vậy khi nối mạng là rất khó khăn và vì thế cạnh địa chỉ IP bao giờ cũng có thêm một cái tên mang một ý nghĩa nào đó, dễ nhớ cho ngƣời sử dụng kèm theo mà trên Internet gọi là tên miền (Domain name). Ví dụ: địa chỉ website của Trung tâm Thông tin mạng Internet Việt Nam là 203.162.57.100 và gắn với nó là tên miền là . Ngƣời truy nhập mạng không cần biết đến địa chỉ IP mà chỉ cần nhớ tên miền www.vnnic.net.vn là có thể truy nhập để tìm kiếm thông tin trên website này. Thực chất tên miền là sự nhận dạng vị trí của một máy tính trên mạng Internet, nói cách khác tên miền là tên của các mạng lƣới, tên của các máy chủ trên mạng Internet. TÊN MIỀN CỦA ĐỊA CHỈ IP T ên miền bao gồm nhiều thành phần cấu tạo nên cách nhau bởi dấu chấm (.) ví dụ: home.vnn.vn là tên miền máy chủ Web của VDC. Thành phần thứ nhất 'home' là tên của máy chủ, thành phần thứ hai 'vnn' thƣờng gọi là tên miền mức hai (second domain name level), thành phần 'vn' là tên miền mức cao nhất (top level domain name). Website MÔ HÌNH Mô hình lý tƣởng Mô hình khái niệm Mô hình ký hiệu Mô hình vật chất Mô hình tƣơng tự vật lý Mô hình tƣơng tự không gian Mô hình tƣơng tự toán học 12 Bài 12. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI12.DOCX ay, đắng, ngọt, bùi là bốn hƣơng vị chính trong món súp cuộc sống của chúng ta. Nhƣng để nấu thành món súp cuộc sống, chúng ta cần thêm một số gia vị khác. Sau đây là công thức dùng để nấu món súp cuộc sống. C CÁCH NẤU THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Mỗi người chúng ta có một cách nấu riêng. Nhưng khi nấu nên nhớ đừng để quá nặng tay bất kỳ một hương vị nào kẻo làm món súp của chúng ta trở nên nhạt nhẽo. 1. Vui vẻ ...............................................20 gram. 2. Đau buồn ..........................................50 gram. 3. Thất vọng .........................................30 gram. 4. Khó khăn ........................................150 gram. 5. Sung sƣớng.....................................200 gram. 6. Thất tình .........................................300 gram. 7. Hạnh phúc ......................................150 gram. 8. Một số gia vị khác ............................10 gram. Chất liệu vừa đủ 1000 gram. PHIẾU DỰ THI Họ và tên : .................................................................. Nam(Nữ) .......................... Năm sinh : ............................. Nơi sinh ................................................................. Quê quán : ........................................... ................................................................. Nghề nghiệp :...................................... ................................................................. Hộ khẩu thƣờng trú : ........................... ................................................................. Điện thoại :.......................................... ................................................................. Địa chỉ hiện tại :.................................. ................................................................. Địa chỉ Email : .................................... ................................................................. Phiếu gởi đến Ban Tổ chức cuộc thi “DUYÊN DÁNG TRUNG TÂM”, số 525 đƣờng Hà Hoàng Hổ, phƣờng Mỹ Xuyên , Thành Phố Long Xuyên, An Giang. Bài 13. Đánh chỉ mục và tạo mục lục tự động cho nội dung cho Bài tập 4; 13 Bài 14. Soạn thảo 2 văn bản dƣới đây ra 02 file File 1: Mẫu PHIẾU BÁO ĐIỂM - PHIẾU BÁO ĐIỂM Kính gửi anh (chị): Mã sinh viên: Kết quả: - Chuyển cần: - Giữa kỳ: - Kết luận: - Thi cuối kỳ: - Điểm TB: TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2015 GIẢNG VIÊN - File 2: Danh sách Họ và tên TT Mã SV 1 12T010001 Nguyễn Ngọc 2 12T010002 Trần Thanh 3 12T010003 Nguyễn Thị 4 12T010004 Mai Đức 5 12T010005 Trần Thị Linh 6 12T010006 Phan Thị Ngọc 7 12T010007 Lê 8 12T010008 Châu Trang 9 12T010009 Châu 10 12T010010 Bùi Thị Hương 11 12T010011 Từ Thị 12 12T010012 Đỗ Đức 13 12T010013 Đoàn Trung 14 12T010014 Lê Thị Quốc - Anh Bình Cẩm Cảnh Chi Dung Dục Đài Đạt Giang Hậu Hải Hảo Hiền Chuyên cần (10%) Giữa kỳ (30%) Thi cuối kỳ (60%) Điểm TBM 8 7 8 7.7 7 6 6 6.1 7 6 7 6.7 7 6 7 6.7 8 7 7 7.1 2 7 6 5.9 6 6 6 6.0 6 7 6 6.3 5 6 7 6.5 8 7 8 7.7 5 7 6 6.2 3 4 7 6 6 6.1 5 5 5 5.0 1.5 Ghi chú Cấm thi Dùng tính năng mail merge thực hiện trộn 02 văn bản trên theo hai cách: mỗi phiếu báo điểm trong 01 trang A4; 02 phiếu báo điểm trong 01 trang A4. - Soạn thảo mẫu thẻ sinh viên của anh (chị). Dùng tính năng mail merge trộn danh sách trên vào mẫu thẻ sinh viên để điền họ và tên và Mã số sinh viên vào thẻ sinh viên để đƣợc kết quả là nhiều thẻ sinh viên trên 01 trang A4. 14 Bài 15. Soạn thảo văn bản sau và lƣu lại với tên BAI15.docx BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( Câu 1: Cho hàm số: ) (1), m là tham số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1; Câu 2: ) a. Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm thực: √( √ b. Giải hệ phƣơng trình: { √ Câu 3: Tính tích phân: I √ ∫ ( ) √( √( ) ) √ Câu 4: Chứng minh rằng: Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đƣờng thẳng: { Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. Câu 6: Tính phép nhân ma trận: * + [ ] Câu 7: Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi: a. ∑ b. ∑ ( ( ) ) ( ) Bài 16. Thực hiện các yêu cầu sau cho các bài tập 1 đến bài 15 - Định dạng font: arial, 13, regular,… - Định dạng đoạn: Alignment, Indentation, spacing, line spacing,…. - Định dạng trang. - Đánh số trang, ngắt trang, ngắt đoạn,… - Chèn tiêu đề đầu/cuối trang (header/footer) 15 Bài 17. Soạn trang bìa sau trên một trang A4: Bài 18. Sử dụng multilevel list. Soạn thảo các văn bản sau với các yêu cầu: - Dùng liên kết để các chƣơng, đề mục thay đổi tƣơng ứng khi thêm, xóa, sửa; - Ngắt đoạn (trang) để mỗi chƣơng đều bắt đầu một trang mới; - Đánh chỉ mục để có thể tạo mục lục tự động; - Đánh số trang cho tài liệu; - Sử dụng chức năng Insert Caption để tạo các bảng, hình ảnh. Tạo mục lục cho bảng, hình ảnh; - Tạo mục lục và đánh số trang i, ii, iii,… cho phần mục lục; - Tạo tiêu đề đầu trang là tên của chƣơng tƣơng ứng; 16 CHƯƠNG 1: DỮ LIỆU VÀ THUẬT TOÁN 1.1. Các khái niệm cơ bản 1.2. Thuật toán 1.3. Biểu diễn dữ liệu và thuật toán trong CT 1.4. Một số thuật toán cơ bản CHƯƠNG 2: LẬP TRÌNH CƠ BẢN 2.1. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ C++ 2.2. Các kiểu dữ liệu cơ bản và các phép toán trên chúng 2.3. Khai báo hằng và kiểu liệt kê 2.4. Biến, lệnh gán, biểu thức logic 2.5. Cấu trúc một chương trình C++ đơn giản 2.6. Các lệnh điều khiển 2.7. Một số CT cơ bản CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH MODULE 3.1. Phương pháp lập trình module 3.2. Hàm 3.3. Gọi hàm, các phương pháp truyền tham số 3.4. Biến toàn cục, biến cục bộ và cơ chế che dấu 3.5. Phân chia chương trình thành những đơn vị logic 3.6. Một số gợi ý khi xây dựng hàm 3.7. Giải một số bài toán bằng phương pháp lập trình module 3.8. Thuật toán đệ quy CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH VỚI DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC 4.1. Giới thiệu 4.2. Mảng một chiều 4.3. Chuỗi ký tự 4.4. Mảng nhiều chiều 4.5. Kiểu struct 17 Chương 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1.1. Tìm hiểu công nghệ tri thức 1.1.1. Trí tuệ nhân tạo 1.1.1.1. Khái niệm 1.1.1.2. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo 1.1.2. Biểu diễn tri thức 1.1.2.1. Khái niệm 1.1.2.2. Phân loại tri thức 1.1.3. Biểu diễn tri thức bằng mạng ngữ nghĩa 1.2. Một số ứng dụng hệ trợ giúp 1.2.1. Hệ thống trợ giúp quyết định 1.2.2. Hệ thống hỏi đáp tự động 1.2.3. Hệ chuyên gia 1.2.3.1. Khái niệm 1.2.3.2. Cấu trúc hệ chuyên gia 1.2.3.3. Đặc trưng của hệ chuyên gia Chương 2 GIẢI PHÁP TRỢ GIÚP BÀI TOÁN ĐỊNH KHOẢN 2.1. Tìm hiểu về Nghiệp vụ kế toán 2.1.1. Hạch toán kế toán: 2.1.2. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán trong doanh nghiệp 2.1.3. Nguyên lý tổ chức công tác kế toán 2.1.3.1. Nguyên lý về chứng từ kế toán 2.1.3.2. Nguyên lý về tài khoản kế toán 2.1.3.3. Nguyên lý về sổ sách kế toán 2.1.3.4. Nguyên lý về báo cáo kế toán 2.1.4. Nghiệp vụ định khoản 2.1.4.1. Phương pháp ghi sổ kép 2.1.4.2. Định khoản kế toán 2.1.4.3. Lời diễn giải của nghiệp vụ kế toán 2.2. Phân tích hiện trạng 2.2.1. Thực trạng nghiệp vụ định khoản trong doanh nghiệp 2.2.2. Bài toán trợ giúp định khoản 2.2.3. Yêu cầu của việc trợ giúp 2.2.4. Giải pháp chung Chương 3 CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG 3.1. Môi trường và công cụ cài đặt 3.2. Giới thiệu hệ thống 3.2.1. Mục tiêu của hệ thống 3.2.2. Mô hình kiến trúc của hệ thống 3.3. Mô tả chức năng hệ thống 3.3.1. Trợ giúp định khoản 3.3.2. Bổ sung, cập nhật tri thức mới 3.4. Cài đặt thử nghiệm và đánh giá kết quả 3.4.1. Thử nghiệm hệ thống 3.4.1.1. Trợ giúp định khoản 3.4.1.2. Bổ sung lời diễn giải mới vào mạng 3.4.2. Đánh giá kết quả thử nghiệm 18 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 5 Bài 1. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI1.XLSX STT 1 2 3 4 5 6 7 Tên mặt hàng ĐƢỜNG TRỨNG BƠ SỮA MUỐI GẠO BỘT Tổng cộng BẢNG CHI TIẾT TÍNH GIÁ THÀNH ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền KG 7500 150 CHỤC 10000 225 KG 40000 118 HỘP 7800 430 KG 3500 105 KG 6000 530 KG 4300 275 ĐG Xuất Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐCNhập*SL)*5% 2. Lập công thức cho cột thành tiền biết :Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC 3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10% 4. Tính dòng tồng cộng Bài 2. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI2.XLSX BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG Lƣơng Lƣơng Ngày STT Họ Tên Ngày Tháng Nghỉ 1 Trần Quí Thịnh 150000 2 2 Trần Tuấn Quy 145000 2 3 Trần Xƣơng Phùng 145000 5 4 Trần Võ Trung Hiếu 140000 2 5 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 90000 3 6 Thái Hoàng Vân 130000 1 Tổng cộng Yêu cầu Thực lãnh Lƣơng Kỳ 1 Lƣơng Kỳ 2 1. Lƣơng tháng = Lƣơng ngày *26 2. Thực lãnh = Lƣơng tháng - (Lƣơng ngày * ngày nghỉ) 3. Lƣơng kỳ 1 = 2/3 * Thực lãnh 4. Lƣơng kỳ 2 = Thực lãnh - Lƣơng kỳ 1 5. Hoàn tất các ô tổng cộng 19 Bài 3. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI3.XLSX STT Họ tên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cao Văn Cốt Bùi Thị Béo Đỗ Văn Đậu Nguyễn Văn Cam Bạch Thị Tạng Trƣơng Văn Sình Phạm Thị Luật Tạ Văn Tốn Đinh Thị Sét Lâm Văn Tặc BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG Lƣơng Số ngày Lƣơng Chức Thƣởng ngày công tháng vụ 150000 145000 140000 137000 145000 140000 137000 150000 150000 137000 Tổng cộng 26 23 25 26 22 20 18 25 26 17 Phụ cấp chức vụ Thực lãnh GĐ PGĐ PGĐ TP NV NV NV TP NV NV Lƣơng cao nhất ? Số ngƣời làm hơn 22 ngày ? Lƣơng trung bình ? Số ngƣời có lƣơng hơn 10,000,000 ? Lƣơng thấp nhất ? Yêu cầu: 1. Tính cột Lƣơng Tháng = Lƣơng ngày*số ngày công 2. Lập công thức cho cột thƣởng, với mức thƣởng đƣợc ấn định nhƣ sau: Nếu số ngày công >=25: Thƣởng 20%* Lƣơng Tháng Nếu số ngày công >=22: Thƣởng 10%* Lƣơng Tháng Nếu số ngày công <22 :Không Thƣởng 3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng: Nếu chức vụ là GĐ: 1,500,000 PGĐ:1,000,000 TP:800,000 NV: 500,000 4. Tính cột Lƣơng= Lƣơng tháng +Thƣởng + Phụ cấp chức vụ 5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lƣơng cao nhất, thấp nhất, trung bình 6. Lập công thức lấy số liệu cho các ngƣời làm hơn 22 ngày, số ngƣời lƣơng hơn 10 triệu 7. Sắp xếp giảm dần theo cột thực lãnh và đánh lại số thứ tự sau khi sắp xếp. 20 Bài 4. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI4.XLSX BẢNG LƢƠNG THÁNG 05/2003 Mã STT nhân Họ viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A01 C01 B01 D02 D01 A02 C03 B02 A03 C05 Tên Phạm Văn Trần Thị Nguyễn Văn Phạm Thị Trƣơng Văn Trịnh Thị Lê Văn Nguyễn Thị Lý Văn Triệu Văn Bảo Dung An Châu Hoà Lan Nam Mai Phúc Quang Bậc lƣơng 410 330 420 630 310 330 520 400 390 330 Bậc Ngày lƣơng làm trƣợt việc giá 26 24 26 25 22 26 24 26 26 24 Nghỉ chế độ Hệ số năng suất Lƣơng tháng Thuế Thực thu lãnh nhập 4 2 4 2 4 4 2 2 2 4 Bảng tra hệ số Mã NV Hệ số năng suất A B C D 1700 1400 1200 1000 Yêu cầu: 1. Bậc lƣơng trƣợc giá: =Bậc lƣơng * 1150*1.4 2. Hệ số năng suất: Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Nhân viên và tra bảng hệ số. 3. Lƣơng tháng = Lƣơng làm việc + Lƣơng chế độ. Trong đó: Lƣơng làm việc = Ngày làm việc * Hệ số năng suất; Lƣơng chế độ = Bậc lƣơng * ngày nghỉ chế độ 4. Thuế thu nhập: Nếu lƣơng tháng <=5000000 thì Thuế thu nhập =0; Nếu 5000000<Lƣơng tháng<=10000000 thì thuế thu nhập =10%*Lƣơng tháng; Nếu lƣơng tháng >10000000 thì Thuế thu nhập =20%*Lƣơng tháng 5. Thực Lãnh = Lƣơng tháng – Thuế thu nhập 6. Sắp xếp tăng dần theo Mã NV và đánh lại số thứ tự sau săp xếp. 7. Chèn thêm cột ở cuối bảng tính, đặt tiêu đề là Xếp hạng, căn cứ vào thực lãnh, xếp hạng danh sách. 21 Bài 5. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI5.XLSX BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2003 Số Hãng Đơn giá STT Mã hàng Tên hàng lƣợng Thuế Thành tiền sản xuất (Đồng/lít) (lít) 1 D06BP 2 D21ES 3 X92SH 4 N41CA 5 D15TN 6 N10MO 7 N89BP BẢNG TRA 1 MÃ TÊN ĐƠN THUẾ HÀNG HÀNG GIÁ XUẤT X Xăng 5000 3% D Dầu 12000 2.50% N Nhớt 2500 2% BẢNG TRA 2 BP ES British Petro Esso Nhớt Dầu Xăng SH Shell Thống kê Số lƣợng ? ? ? CA MO Castrol Mobil Thành tiền ? ? ? Yêu cầu: 1. Tìm tên hàng dựa vào kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1 2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu hai ký tự cuối của mã hàng là "TN" thì là "Trong Nƣớc", nếu khác thì tìm ở bảng tra 2 3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1 4. Nếu hãng sản xuất là trong nƣớc thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 5. Tính số lƣợng: là giá trị số ứng với 2 ký tự số (ký tự thứ 2 và thứ 3) của mã số 6. Tính thuế =số lƣợng* đơn giá* thuế xuất 7. Thành tiền = số lƣợng * đơn giá – thuế 8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …). 9. Rút ra những sản phẩm thuộc hãng sản xuất British Petro 10. Trích ra mặt hàng Dầu hoặc có số lượng > 20 22 Bài 6. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI6.XLSX BẢNG TÍNH CƢỚC PHÍ VẬN TẢI Số lƣợng trọng tải Số xe Lộ trình Đơn giá Cƣớc phí Ngày đi Ngày đến 50-2923 Pleiku 05/01/1993 25/01/1993 52-1234 Quy Nhơn 05/03/1993 06/03/1993 50-8533 Nha Trang 05/03/1993 06/03/1993 50-2923 Hà Nội 05/01/1993 05/02/1993 51-1111 Lào 05/06/1993 05/07/1993 52-2222 Lào 05/10/1993 11/10/1993 50-4455 Hà Nội 20/05/1993 26/05/1993 52-2929 Đà Nẵng 21/05/1993 27/05/1993 Bảng đơn giá Tuyến đƣờng Đơn giá Đà Nẵng 5000 Hà Nội 10000 Lào 25000 Nha Trang 3000 Pleiku 6000 Quy Nhơn 4000 Yêu cầu: Thời gian 7 5 8 6 4 2 Thời gian thực hiện Thƣởng Bảng trọng tải Mã xe Trọng tải 50 51 4 8 52 12 1. Tính Số lƣợng trọng tải: Dựa vào 2 ký tự đầu của số xe và tra bảng Trọng tải. 2. Tính đơn giá: Dựa vào lộ trình và tra bảng đơn giá. 3. Cƣớc phí:=10%*Đơn giá 4. Tính thời gian thực hiện chuyến đi: Ngày đến – ngày đi + 1 5. Thƣởng: Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong bảng thời gian quy định, sẽ đƣợc thƣởng 5% *Đơn giá 6. Tính tổng thời gian thực hiện các chuyến có Lộ trình Lào 7. Rút trích những chuyến đi có Lộ trình Hà Nội 8. Thêm cột STT trƣớc cột mã số và đánh số thứ tự dạng 01, 02,… 23 Bài 7. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI7.XLSX DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG Số phòng Tên khách Ngày đến Ngày đi Số ngày Tiền Tổng Tổng Số tiền Dịch Tên Thành dịch số tiền số tiền giảm vụ dịch vụ tiền vụ dịch vụ phòng giá Phạm Thị Nhung 103 05/01 05/06 LA Nhâm Đƣờng 106 08/03 01/05 FB Võ Thị Ngọc Loan 207 10/04 21/04 BU Hà Huệ Anh 307 16/04 16/06 FB Chung Bùi Phan 205 06/05 07/05 BU Huỳnh Thái Kham 204 07/05 12/05 LA Lê Tấn Hùng 308 07/05 09/05 CR Nguyễn Thị Hà 210 09/05 10/05 CR Hà Tô Hà 110 09/05 12/05 BU Lê Thị Thanh 401 09/05 18/05 FB Bảng thống kê Biểu giá phòng (Bảng 1) Tầng 1 Tầng 2 Tầng3 Tầng 4 Tầng 1 2 3 4 Giá 60 50 40 30 ? Thành tiền Yêu cầu: 1. Tính số ngày = ngày đi – ngày đến 2. Tên dịch vụ: Dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2 3. Tiền dịch vụ: dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2 ? ? ? Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 2) Mã DV Tên dịch vụ BU Business Center Số tiền 5 CR Car Rental 15 FB Food & Beverage 10 LA Laundry 3 4. Tính tổng số tiền dịch vụ=Số ngày *Tiền dịch vụ. 5. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 1 * số ngày. Biết ký tự đầu của số phòng chính là số tầng 6. Tính số tiền giảm giá. Biết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì đƣợc giảm giá 20% trên tồng số tiền 7. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ 8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …) 9. Rút ra danh sách khách hàng sử dụng dịch vụ Laundry 10. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo số phòng. Thêm cột STT và đánh số thứ tự cho bảng tính 24 Bài 8. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI8.XLSX MÃ XE NƢỚC SX TÊN XE GIÁ XUẤT XƢỞNG THUẾ GIÁ THÀNH SUVN DRVN FUVN DRTQ DRTL WATQ WATL FUTQ SUTQ WAVN Bảng 1 MÃ XE TÊN XE Việt Nam TQ WA Wate 11000000 9000000 SU Smath 23000000 10000000 FU Future 24000000 8000000 DR Dream 22000000 7000000 Bảng thống kê MÃ XE Giá thành Thuế VN TL TQ Bảng 2 MÃ XE VN Nƣớc sx Việt Nam TQ TL Trung Quốc Thái Lan Yêu cầu: 1. Tên xe: dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe tra trong Bảng 1 2. Nƣớc SX : dựa vào 2 ký tự cuối của mã xe tra trong Bàng 2 3. Giá Xuất xƣởng: nếu mã xe là WATL thì giá xuất xƣởng là 30000000; nếu mã xe là DRTL thì giá xuất xƣởng là 28000000; còn lại dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe tra bảng 1 tuỳ vào 2 ký tự cuối của mã xe để có đơn giá phù hợp. 4. Thuế: nếu 2 ký tự cuối của mã xe là VN thì thuế là 0; TQ là 10% của giá xuất xƣởng; TK là 20% của giá xuất xƣởng. 5. Giá thành = giá xuất xƣởng + thuế 6. Tính bảng thống kê trên, vẽ đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …) 7. Rút trích những mã xe có 2 ký tự đầu là WA hoặc 2 ký tự cuối VN. 25 Bài 9. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI9.XLSX CÔNG TY XUẤT KHẨU Ô TÔ AZ Mã xe Tên xe Nƣớc lắp ráp Giá xuất xƣởng Thuế Giá thành TOZAVN FOLAVN TOCONB MIJOVN TOCAVN FOLANB MIPAVN FOESVN MIJONB Mã hiệu Bảng 1 TO FO Bảng 2 MI Mã loại Loại xe CO Đơn giá (USD) VN NB COROLLA 20500 21500 CA CAMRY 36300 37000 ZA ZACE 20000 22000 LA LASER 21500 23000 TOYOTA ES ESCAPE 34000 35000 FORD JO JOLIE 20000 21000 MITSUBISHI PA PAJERO 36000 38000 Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI Bảng thống kê Nhãn hiệu Số lƣợng Giá thành Yêu cầu: 1. Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2 và đƣợc thể hiện nhƣ sau: ví dụ: FOLA-> FORD LASER 2. Nƣớc lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản. 3. Giá xuất xƣởng căn cứ vào Mã lọai và nƣớc lắp ráp, dò tìm trong bảng 2 4. Thuế: nếu xe đƣợc lắp ráp ở Viện Nam thì không có thuế ngƣợc lại thuế bằng 10% giá xuất xƣởng 5. Giá thành= giá xuất xƣởng + thuế 6. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …) 7. Rút ra mặt hàng xe lắp ráp ở Việt Nam, 8. Rút ra mặt hàng là Ford và lắp ráp ở Việt Nam 26 Bài 10. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI9.XLSX BẢNG THÀNH TÍCH CÁC MÔN ĐIỀN KINH CỦA ĐOÀN THỂ THAO VIỆT NAM TẠI SEA GAME 27 Mã số Tên môn CN09V CD09V NC09Đ ĐT09B NL10V NX10Đ NS10V ? Tên vận động viên Nguyễn Thị Hƣơng Trần Thị Hằng Trƣơng Quang Dũng Trần Ngọc Anh Phạm Đức Thắng Lê Thị Thắm Vũ Văn Hiếu Bảng 1 Mã môn CN CD NC ĐT NL NX NS Tên môn Chạy ngắn Chạy dài Nhảy cao Đẩy tạ Ném lao Nhảy xa Nhảy sào Tên huy chƣơng ? Ngày thi đấu Thƣởng ? ? B Bạc Đ Đồng Bảng 2 Mã huy chƣơng Tên huy chƣơng V Vàng Bảng thống kê Số lƣợng huy chƣơng vàng Số lƣợng huy chƣơng bạc Số lƣợng huy chƣơng đồng ? ? Yêu cầu: 1. Chèn cột trống và đặt tên STT vào bảng tính trƣớc cột mã số và điền số thứ tự dạng 01, 02,... 2. Tìm tên môn dựa vào 02 ký tự đầu của mã số và tra trong bảng 1 3. Tìm tên huy chƣơng dựa vào ký tự cuối của mã số và tra trong bảng 2. 4. Tìm ngày thi đấu. Biết rằng ngày thi đấu là ký tự thứ 3 và 4 của mã số. 5. Tính thƣởng. Biết rằng nếu đạt huy chƣơng vàng thì thƣởng 500USD, đạt huy chƣơng bạc thì thƣởng 300USD, đạt huy chƣơng đồng thƣởng 200USD. 6. Tính bảng thống kê. 7. Rút trích ra danh sách vận động viên đạt huy chƣơng Vàng hoặc Bạc 8. Vẽ biểu đồ Thƣởng theo Tên môn. 9. Dùng định dạng có điều kiện định dạng nền xanh, chữ đỏ, đậm, nghiêng cho toàn bộ dòng có Tên huy chƣơng là “Vàng”; 10. Định dạng có điều kiện: Định dạng chữ xanh, nền vàng cho toàn bộ dòng có Thƣởng = 300. 27 Bài 11. Xây dựng bản tính sau: 28 Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu Bảng 1, 2 và định dạng theo mẫu; 2. Trong Bảng 1: Dùng các hàm để thực hiện các công việc: - Điền tên đơn vị vào cột "Tên" từ các tên đơn vị trong Bảng 2 thông qua mã của đơn vị. - Tính giá trị các ô đánh dấu hỏi (?) trên cột "Phê duyệt", trong đó "Phê duyệt" = "Đề xuất" x TL ("Phê duyệt" chỉ lấy giá trị nguyên, nếu số lẻ thì làm tròn). Giá trị TL đƣợc tính theo quy tắc: + Nếu tỷ lệ hoàn thành năm 2014 của đơn vị ≥ 90% thì TL = 1 + Nếu 80% ≤ tỷ lệ hoàn thành năm 2014 < 90% thì TL = 0,8 + Các trƣờng hợp khác thì TL = 0,7 - Tính giá trị các ô Tổng cộng (ô đánh 2 dấu hỏi (??)) 3. Vẽ biểu đồ so sánh tổng số lƣợng đề xuất và tổng số lƣợng đƣợc phê duyệt của các đơn vị; trong đó số liệu "Đề xuất" thể hiện dạng cột, "Phê duyệt" thể hiện dạng đƣờng kẻ (Xem hình minh họa trong Mẫu thể hiện biểu đồ). 4. Định dạng Bảng 1: Dùng công cụ định dạng có điều kiện đặt nền màu xanh lá cho các đơn vị có tỷ lệ hoàn thành năm 2014 ≥ 90%; đặt nền màu đỏ cho các đơn vị có tỷ lệ hoàn thành năm 2014 < 80% sau đó thêm các thông tin cần thiết khác để tạo thành Phụ lục cho Câu 2 (soạn thảo văn bản) dƣới đây. 29 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 6 Bài 1. Làm quen với Power Point. - Khởi động phần mềm, quan sát giao diện - Tạo bài thuyết trình; Lƣu bài thuyết trình; Mở bài thuyết trình Bài 2. Xây dựng các Slide sau: 30 Yêu cầu: Lƣu và đặt tên cho bài thuyết trình là Bai2.pptx Tạo hiệu ứng cho các đối tƣợng trên Slide, mỗi đối tƣợng có hiệu ựng khác nhau Tạo hiệu ứng chuyển slide cho các trang slide, mỗi trang có hiệu ứng khác nhau Tạo liên kết ở slide 2 để liên kết đến các nội dung tƣơng ứng Tạo liên kết từ các nội dung cụ thể ở slide 4 đến các trang web mà có sở thích của bạn. Dƣới mỗi slide tạo các nút bấm liên kết về slide đầu tiên, slide cuối cùng, slide kế tiếp,…. Bài 3. Nhƣ yêu cầu Bài 2. Xây dựng các Slide sau: - Bài 4. Tạo bài trình chiếu với nội dung về bài tiểu luận/khóa luận môn học. 31