Uploaded by thanhnyattotan

Bai tap

advertisement
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 2
Bài 1. Sử dụng trình duyệt truy cập Internet và thực hiện các thao tác sau:
- Thực hiện ẩn (hiện) các công cụ, thanh địa chỉ, thanh liên kết;
- Thiết lập trang chủ là trang www.ftu.edu.vn; trang www.cs2.ftu.edu.vn;
- Thiết lập trang chủ là trang trắng. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại xem kết quả;
- Mở và lƣu 05 địa chỉ trang web truy cập thƣờng xuyên;
Bài 2. Truy cập Internet và sử dụng dịch vụ email của Yahoo hoặc Google, thực hiện các thao
tác sau:
- Tạo 02 địa chỉ email: A và B;
- Thoát khỏi hòm thƣ, đóng trình duyệt và khởi động lại;
- Mở hòm thƣ A, soạn thảo và gửi thƣ cho hòm thƣ B;
- Đóng hòm thƣ A, mở hòm thƣ B để kiểm tra, trả lời cho A;
- Gửi thƣ từ hòm thƣ A cho A và B. Kiểm tra kết quả;
- Gửi thƣ từ A sang B và đính kèm 02 file bao gồm 01 tập tin văn bản Word và 01 bảng
tính Excel; Mở hòm thƣ B, tải xuống 02 file và mở xem kết quả;
- Thực hiện các thao tác: Tạo và xem thƣ nháp; xem danh sách các thƣ đã gửi; xem thƣ
rác; xóa thƣ; chuyển tiếp thƣ; đổi mật khẩu;….
Bài 3. Sử dụng trình duyệt web truy cập Internet, thực hiện các thao tác sau:
- Tìm kiếm các trang web có nội dung liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng”;
- Tìm kiếm các hình ảnh liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng”;
- Tìm kiếm các trang web có nội dung liên quan tới “ Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng –
Cơ sở II”;
- Tìm kiếm các trang web hỗ trợ việc tìm kiếm đƣờng đi; Tiến hành tìm kiếm đƣờng đi
từ nơi bạn đang sống đến “15D – Phƣờng 25 – Bình Thạnh – TP HCM”;
- Tìm kiếm các trang web hỗ trợ công tác dịch; Tiến hành dịch cụm từ “ Trƣờng Đại học
Ngoại thƣơng” sang tiếng Anh;
- Tìm kiếm và tải các phần mềm: Unikey; Acrobat reader; Winrar,…. Tiến hành cài đặt
các phần mềm trên;
1
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 3
Bài 1. Thực hiện các thao tác sau:
- Đổi màn hình nền; Sắp xếp/ hiển thị các biểu tƣợng trên màn hình;
- Tạo biểu tƣợng lối tắt (short cut) ứng dụng thƣờng xuyên sử dụng; chạy ứng dụng từ
short cut vừa tạo, xóa short cut, xóa rỗng thùng rác,….
- Thay đổi, thiết lập màn hình chờ (screen saver); chuyển chế độ màn hình chờ về none;
- Duyệt nhanh thanh tác vụ sang bốn phía màn hình; ẩn (hiện) thanh tác vụ; ẩn hiện đồng
hồ,…
- Kiểm tra và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống cho phù hợp;
- Thay đổi một số kiểu dữ liệu (số, tiền tệ, ngày, giờ,…) theo chuẩn Việt Nam;
Bài 2. Thực hiện các thao tác sau:
- Tạo cấu trúc thƣ mục sau trên ổ đĩa:
- Đổi tên thƣ mục PC WORD thành KỸ THUẬT
- Sao chép thƣ mục KINH TẾ vào thƣ mục XÃ HỘI và đổi tên thƣc mục vừa chép thành
PHÁP LUẬT.
- Xóa thƣ mục KHOA HỌC và tiến hành phục hồi thƣ mục vừa xóa.
- Tạo tập tin có tên LYLICH.TXT trong thƣ mục VĂN HÓA, nội dung của tập tin gồm
các thông tin về lý lịch cá nhân của bạn.
- Tạo tập tin HUONGDAN.TXT trong thƣ mục KỸ THUẬT, nội dung của tập tin cho
biết cách phục hồi dữ liệu bị xóa.
- Tìm từ ổ đĩa cứng và sao chép: 02 tập tin có phần mở rộng .DOCX vào thƣ mục GIÁO
DỤC; 02 tập tin có phần mở rộng .XLSX vào thƣ mục KINH TẾ
- Đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tập tin LYLICH.TXT.
2
Bài 3. Thực hiện các thao tác sau:
- Tạo cấu trúc thƣ mục sau trên ổ đĩa:
- Tạo tập tin TEST.TXT trong thƣ mục NEWS có nội dung mô tả lại các bƣớc để tạo
một thƣ mục trên HĐH Windows.
- Tìm từ ổ đĩa cứng và sao chép: 02 tập tin có phần mở rộng .TXT vào thƣ mục BANDS;
02 tập tin có phần mở rộng .EXE vào thƣ mục INSTRUMENTS.
- Đặt thuộc tính chỉ đọc (Read Only cho thƣ mục BRANDS).
- Mở tập tin TEST.TXT và thêm vào nội dung là câu trả lời cho câu hỏi: “Thao tác sao
chép và thao tác di chuyển một đối tƣợng trong HĐH Windows có gì khác nhau?”
- Tạo tập tin mang tên bạn và sao chép toàn bộ cấu trúc thƣ ở Bài 2 và Bài 3 vào thƣ
mục vừa tạo.
3
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 4
Bài 1. Thực hiện các thao tác:
a. Khởi động Word, quan sát màn hình làm việc, các thành phần của cửa sổ.
b. Thực hành thao tác: Phóng to, thu nhỏ, điều chỉnh kích thƣớc, di chuyển cửa sổ,...
c. Thiết lập Font chữ : Times New Roman, cỡ chữ 13, khoảng cách dòng 1.5 lines.
d. Soạn thảo văn bản có nội dung sau, định dạng và lƣu lại với tên BAI1.DOCX
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƢƠNG 25
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:
………, ngày … tháng… năm 20……
/TB-UBND
THÔNG BÁO
Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính.
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tƣớng Chính phủ về
việc Phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nƣớc
giai đoạn 2007 – 2010;
Thực hiện công văn số …. về việc công khai Bộ thủ tục hành chính và triển khai giai
đoạn rà soát thủ tục hành chính theo Đề án 30 của Thủ tƣớng Chính phủ;
UBND...... đã tiến hành rà soát các thủ tục hành chính áp dụng chung tại … và thông
báo tới toàn thể cán bộ, công chức, công dân và các tổ chức đƣợc biết, cụ thể nhƣ sau:
Bộ thủ tục hành chính áp dụng tại… gồm 10 lĩnh vực với 149 thủ tục hành chính
(Có danh sách và chi tiết thủ tục kèm theo)
Trên đây là Thông báo của UBND.... về công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng trên
địa bàn….. Bộ thủ tục hành chính sẽ đƣợc niêm yết công khai qua Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hồ sơ hành chính theo cơ chế “một cửa”./.
Nơi nhận:
- UBND ….;
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
- Các đơn vị, tổ chức và nhân dân;
- Lƣu: VT.
4
Bài 2. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI2.DOCX
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
Số:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày … tháng… năm 20……
/TB-ĐHNT
THÔNG BÁO
Về việc Tuyển sinh đại học hệ vừa làm, vừa học
Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng thông báo thủ tục đăng ký tuyển sinh Đại học hệ vừa làm vừa học
đợt tháng …/20… nhƣ sau:
1. Đối tƣợng tuyển sinh:
a. Đối tượng thi tuyển:
 Công dân Việt Nam tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc, Trung học
chuyên nghiệp, trung học nghề và cao đẳng.
 Sinh viên đang học tại các trƣờng Đại học theo Quyết định số: 3149/ĐH ngày
25/04/2001 của Bộ giáo dục và Đào tạo;
b. Đối tượng xét tuyển:
2.
3.
4.
5.
 Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp đại học có nguyện vọng học Đại học ngành khác theo
hình thức vừ làm vừa học;
Thời gian theo học: Đào tạo theo học chế tín chỉ, từ 18h00-21h00
Học phí: Căn cứ vào quyết định của Hiệu trƣởng trƣờng Đại học Ngoại thƣơng;
Thủ tục đăng ký dự thi: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức;
Thời gian bán và nhận hồ sơ: Từ ngày …/…/20… đến …/…/20…;
a. Hồ sơ gồ:
 Phiếu tuyển sinh theo mẫu;
 Bản sao bằng tốt nghiệp, giấy khai sanh có công chứng;
 Bản sao công chứng học bạ THPT, THBT, THCN, THN và Cao đẳng;
 Các giấy tờ ƣu tiên hợp lệ;
 02 ảnh 3x4 ( ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau);
b. Lệ phí: Lệ phí đăng ký: 100.000 đồng; Lệ phí thi 03 môn: 300.000 đồng;
6. Môn thi, thời gian và địa điểm thi:
 Môn thi: Khối A hoặc Khối D theo chƣơng trình PTTH;
 Thời gian: Dự kiến thứ 7 và chủ nhật ngày …/…/20… và …/…/20…
Thông tin chi tiết: Liên hệ Văn phòng Khoa đào tạo tại chức – ĐHNT.
KT HIỆU TRƢỞNG
PHÓ HIỆU TRƢỞNG
5
Bài 3. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI3.DOCX
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN KHOA GIÁO
Số:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
/HĐ-LĐLĐ-BKG
………, ngày … tháng… năm 20……
HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO
- Căn cứ hợp đồng về dự án xây dựng Công nghệ thông tin và thử nghiệm nối mạng giữa
Tổng liên đoàn Lao động và Văn phòng ngành;
- Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ của trung tâm phát triển Tin học CNTT.
Hôm nay, ngày …/…/20… tại Hà Nội, chúng tôi gồm:
BÊN A: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
-
Địa chỉ: Trần Hƣng Đạo – Hà Nội;
-
Điện thoại: 8596466;
-
Đại diện: Ông Nguyễn Việt Tấn – Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc.
BÊN B: TRUNG TÂM TIN HỌC CNTT
-
Địa chỉ: Hai Bà Trƣng– Hà Nội;
-
Điện thoại: 8356888;
-
Đại diện: Ông Lê Văn An – Chức vụ: Giám đốc.
Đã thỏa thuận ký kết hợp đồng đào tạo với các điều khoản nhƣ sau:
Điều 1: Bên A tạo điều kiện về địa điểm và thanh toán tiền đúng thời hạn nhƣ trong hợp đồng;
Điều 2: Bên B đảm bảo giờ giấc lên lớp, dạy đủ chƣơng trình nhƣ trong thỏa thuận đảm bảo
sau khóa học 100% học viên đủ trình độ sử dụng máy tính theo nhu cầu công việc;
Điều 3: Nếu có bất kỳ thay đổi nào, cả 2 bên đều phải có trách nhiệm thông báo cho nhau
trƣớc thời hạn nửa tháng để cùng thu xếp giải quyết.
Hợp đồng này đƣợc lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý nhƣ nhau kể từ
ngày …/…./…….
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Nguyễn Việt Tấn
Lê Văn An
6
Bài 4. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI4.DOCX
MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
NHẰM THÍCH ỨNG VỚI SỰ CANH TRANH VÀ HỘI NHẬP
1. Quan điểm và mục tiêu chiến lƣợc
1.1 Quan điểm chiến lược:
1.2 Mục tiêu chiến lược:
2. Định hƣớng chiến lƣợc dịch vụ kinh doanh dịch vụ viễn thông của tập đoàn BCVT VN
2.1 Định hướng giai đoạn 2010-2015
2.1.1
Định hướng kinh doanh dịch vụ di động
2.1.2
Định hướng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị
2.2 Định hướng giai đoạn 2016-2020
2.2.1
Phát triển thuê bao, sản lượng
2.2.2
Định hướng phát triển dịch vụ
2.2.3
Định hướng phát triển thị trường
2.2.4
Định hướng về giá cước
3. Một số giải pháp thực hiện trong định hƣớng chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông
Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập
3.1 Giải pháp 1: Đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới
3.2 Giải pháp 2: Giá cước
3.3 Giải pháp 3: Sản phẩm dịch vụ
3.4 Giải pháp 4: Tổ chức quản lý
3.5 Giải pháp 5: Nguồn nhân lực
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm ….
NGƢỜI XÂY DỰNG GIẢI PHÁP
Trần Thu Thảo
7
Bài 5. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI5.DOCX
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY BÁO NHẬP HỌC
Cao học Khóa 2016 – 2018
Trƣờng ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II thông báo Anh/Chị: ...................................................................
Số Báo danh:.............................................. Điện thoại:..........................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................
Đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Sau Đại học khóa 2016 – 2018 tại ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II và
trúng tuyển với điểm các môn thi nhƣ sau:
Môn Cơ bản
Môn Cơ sở
Ngoại ngữ
…………………………… …………………………… ……………………………
Tổng điểm:
Mời Anh/Chị đến Trƣờng ĐH Ngoại Thƣơng Cơ sở II, số 15, đƣờng D5, phƣờng 25, quận Bình
Thạnh tại HT B11 lúc 9h00 ngày 03/10/2016 để làm thủ tục nhập học.
Hồ sơ nhập học bao gồm:
 Giấy báo nhập học
 Sơ yếu lý lịch
 02 ảnh 3x4 để làm thẻ học viên
 Giấy khám sức khỏe
 Bản sao giấy khai sanh
 Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học
Đề nghị Anh/Chị có mặt đúng giờ. Mọi trƣờng hợp chậm trễ sẽ không đƣợc giải quyết.
TP Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 20…
HIỆU TRƢỞNG
Bài 6. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI6.DOCX
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm……
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Họ và tên: ............................................................................................... Chức vụ: ..........................................
Đơn vị công tác:................................................................................................................................................
Đề nghị thanh toán số tiền: ...............................................................................................................................
STT
1
NỘI DUNG
............................................................................................
SỐ TIỀN
.......................
GHI CHÚ
Tổng cộng
Chứng từ đính kèm: ..........................................................................................................................................
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƢỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƢỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
8
Bài 7. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI7.DOCX
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN NƢỚC
 Tên cơ quan: ................................................................................. Mã số thuế: .................................
 Địa chỉ .................................................................................................................................................
 Ngƣời đại diện theo phép luật: ..................................................... Chức vụ: .....................................
 Địa điểm sử dụng: ...............................................................................................................................
Hóa đơn GTGT thanh toán
Chứng từ thanh toán tiền điện, nƣớc
tiền điện, nƣớc với đơn vị cung cấp
thực tế sử dụng
Ngày
Sản lƣợng
Ngày Sản lƣợng
Số hóa
Đơn vị
Số chứng
tháng
điện, nƣớc Thành tiền
tháng điện, nƣớc Thành tiền
đơn
cung cấp
từ
năm
tiêu thụ
năm
tiêu thụ
 Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT): ................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm……..
Ngƣời lập bảng kê
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Bài 8. Soạn thảo, định dạng và lƣu lại với tên BAI8.DOCX
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HCM
CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm ......
THÔNG BÁO
PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN
Tên đơn vị phát hành hoá đơn: .....................................................................................................................
Mã số thuế: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................................
Thông tin phát hành hóa đơn: .......................................................................................................................
Ngày bắt Doanh nghiệp in/Doanh nghiệp
Tên loại
cung cấp phần mềm
STT
Mẫu số Ký hiệu Số lƣợng Từ số Đến số
đầu
hoá đơn
sử dụng
Tên
MST
[1]
[2]
[3]
[4]
Thông tin đơn vị chủ quản: ..........................................................................................................................
 Tên đơn vị:................................................................................................................................................
 Mã số thuế: ...............................................................................................................................................
[6] Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo: ........................................................................................................
NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
9
[5]
Bài 9. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI9.DOCX
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Trong xu thế hội nhập kinh tế
thế giới, các doanh nghiệp Việt
Nam ngày càng vỡ ra nhiều điều.
Trong đó, vấn đề bảo hộ
, thương hiệu, nhãn hiệu
sản phẩm hàng hoá đem lại nhiều
kinh nghiệm gây cấn và đáng giá
nhất. Tuy nhiên
các
doanh
nghiệp của ta
vẫn chưa thật sự
quan
tâm đầy đủ đến việc đăng ký bảo
hộ nhãn hiệu hàng hoá, nhiều công
ty như Trung Nguyên, Vinataba,
Petrovietnam... đã phải chịu hậu
quả
nặng
nề trong việc mở rộng kinh doanh.
Theo lời ông Đặng Lê Nguyên Vũ,
Giám đốc xí nghiệp Cà phê Trung
Nguyên : thiệt hại cho hãng từ vụ
việc đánh mất thương hiệu của
mình tại Mỹ đã lên đến
hàng triệu đô la Mỹ.
Chiến lược kinh doanh,
mở rộng thị trường của Trung
Nguyên đã bị chậm lại, việc nhượng
quyền kinh doanh thương hiệu
cũng chưa thực hiện được, và thời
gian càng kéo dài, thiệt hại càng
lớn.
CÔNG TY MABUCHI MOTO VIỆT NAM LTD
Vị trí
Điều kiện
1. Nhân viên phụ trách
đào tạo.
 Tuổi dƣới 40.
2. Nhân viên thiết kế kỹ
thuật
 Biết Photoshop và Autocard.
 Kỹ sƣ chế tạo máy
Tuyển
dụng
Ngày nhận hồ sơ: Từ ngày 01/06 đến 30/06
10
Bài 10. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI10.DOCX
ã hội Internet đã xuất hiện
mấy năm trở lại đây.
Internet là một xã hội trên
mạng, nó phản ánh khá đầy đủ về xã
hội thật như chúng ta đang sống. Các
tổ chức, doanh nghiệp thấy tên của
X
công ty mình, tên sản phẩm của
mình... quan trọng như thế nào đối với
công việc trong xã hội thực thì tên
miền trên mạng Internet cũng quan
trọng như vậy, đặc biệt trong xã hội
thông tin và kinh tế tri thức.
I
nternet là mạng máy tính toàn cầu do hàng ngàn mạng máy tính từ
khắp mọi nơi nối lại tạo nên. Khác với cách tổ chức theo các cấp:
nội hạt, liên tỉnh,
quốc tế của một mạng
viễn thông như
mạng thoại chẳng hạn,
mạng Internet tổ
chức chỉ có một cấp, các
mạng máy tính dù nhỏ, dù to khi
nối vào Internet đều bình
đẳng với nhau. Do cách tổ chức
như vậy nên trên Internet
có cấu trúc địa chỉ, cách đánh
địa chỉ đặc biệt, rất khác
cách tổ chức địa chỉ của mạng viễn thông.
PHIẾU KHẢO SÁT NHU CẦU SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRÊN MẠNG
1. Hãy điền vào các thông tin sau:
Họ và tên:......................... Năm sinh:................... Nghề nghiệp: ...............
Có nhu cầu sử dụng dịch vụ:................................ ...................................
2. Hãy đánh dấu chéo() vào các ô sau:
Tên dịch vụ
Có sử dụng
Không sử dụng
Dịch vụ Web
Dịch vụ Mail
Dịch vụ File
Các dịch vụ khác
Chú ý: Hãy gởi phiếu này về cho chúng tôi trước ngày 01/07
11
Bài 11. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI11.DOCX
D
o ngƣời sử dụng nhớ đƣợc địa
chỉ dạng chữ số dài nhƣ vậy
khi nối mạng là rất khó khăn
và vì thế cạnh địa chỉ IP bao giờ cũng có
thêm một cái tên mang một ý nghĩa nào
đó, dễ nhớ cho ngƣời sử dụng kèm theo
mà trên Internet gọi là tên miền (Domain
name). Ví dụ: địa chỉ website của Trung
tâm Thông tin mạng Internet Việt Nam là
203.162.57.100 và gắn với nó là tên miền
là
. Ngƣời truy nhập
mạng không cần biết đến địa chỉ IP mà
chỉ cần nhớ tên miền www.vnnic.net.vn
là có thể truy nhập để tìm kiếm thông tin
trên website này. Thực chất tên miền là
sự nhận dạng vị trí của một máy tính trên
mạng Internet, nói cách khác tên miền là
tên của các mạng lƣới, tên của các máy
chủ trên mạng Internet.
TÊN MIỀN CỦA ĐỊA CHỈ IP
T
ên miền bao gồm nhiều thành
phần cấu tạo nên cách nhau
bởi dấu chấm (.) ví dụ:
home.vnn.vn là tên miền máy chủ Web của
VDC. Thành phần thứ nhất 'home' là tên của
máy chủ, thành phần thứ hai 'vnn' thƣờng
gọi là tên miền mức hai (second domain
name level), thành phần 'vn' là tên miền mức
cao nhất (top level domain name).
Website
MÔ HÌNH
Mô hình
lý tƣởng
Mô hình
khái niệm
Mô hình
ký hiệu
Mô hình
vật chất
Mô hình
tƣơng tự vật lý
Mô hình tƣơng tự
không gian
Mô hình tƣơng tự
toán học
12
Bài 12. Soạn thảo, định dạng văn bản sau và lƣu lại với tên BAI12.DOCX
ay, đắng, ngọt, bùi là bốn hƣơng vị chính trong món súp cuộc sống của chúng ta.
Nhƣng để nấu thành món súp cuộc sống, chúng ta cần thêm một số gia vị khác.
Sau đây là công thức dùng để nấu món súp cuộc sống.
C
CÁCH NẤU
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC
Mỗi người chúng ta
có một cách nấu
riêng. Nhưng khi nấu
nên nhớ đừng để quá
nặng tay bất kỳ một
hương vị nào kẻo làm
món súp của chúng ta
trở nên nhạt nhẽo.
1. Vui vẻ ...............................................20 gram.
2. Đau buồn ..........................................50 gram.
3. Thất vọng .........................................30 gram.
4. Khó khăn ........................................150 gram.
5. Sung sƣớng.....................................200 gram.
6. Thất tình .........................................300 gram.
7. Hạnh phúc ......................................150 gram.
8. Một số gia vị khác ............................10 gram.
Chất liệu vừa đủ
1000 gram.
PHIẾU DỰ THI
Họ và tên : .................................................................. Nam(Nữ) ..........................
Năm sinh : ............................. Nơi sinh .................................................................
Quê quán : ........................................... .................................................................
Nghề nghiệp :...................................... .................................................................
Hộ khẩu thƣờng trú : ........................... .................................................................
Điện thoại :.......................................... .................................................................
Địa chỉ hiện tại :.................................. .................................................................
Địa chỉ Email : .................................... .................................................................
Phiếu gởi đến Ban Tổ chức cuộc thi “DUYÊN DÁNG TRUNG TÂM”, số 525
đƣờng Hà Hoàng Hổ, phƣờng Mỹ Xuyên , Thành Phố Long Xuyên, An Giang.
Bài 13. Đánh chỉ mục và tạo mục lục tự động cho nội dung cho Bài tập 4;
13
Bài 14. Soạn thảo 2 văn bản dƣới đây ra 02 file
File 1: Mẫu PHIẾU BÁO ĐIỂM
-
PHIẾU BÁO ĐIỂM
Kính gửi anh (chị):
Mã sinh viên:
Kết quả:
- Chuyển cần:
- Giữa kỳ:
- Kết luận:
- Thi cuối kỳ:
- Điểm TB:
TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2015
GIẢNG VIÊN
-
File 2: Danh sách
Họ và tên
TT
Mã SV
1
12T010001
Nguyễn Ngọc
2
12T010002
Trần Thanh
3
12T010003
Nguyễn Thị
4
12T010004
Mai Đức
5
12T010005
Trần Thị Linh
6
12T010006
Phan Thị Ngọc
7
12T010007
Lê
8
12T010008
Châu Trang
9
12T010009
Châu
10
12T010010
Bùi Thị Hương
11
12T010011
Từ Thị
12
12T010012
Đỗ Đức
13
12T010013
Đoàn Trung
14
12T010014
Lê Thị Quốc
-
Anh
Bình
Cẩm
Cảnh
Chi
Dung
Dục
Đài
Đạt
Giang
Hậu
Hải
Hảo
Hiền
Chuyên cần
(10%)
Giữa kỳ
(30%)
Thi cuối
kỳ (60%)
Điểm
TBM
8
7
8
7.7
7
6
6
6.1
7
6
7
6.7
7
6
7
6.7
8
7
7
7.1
2
7
6
5.9
6
6
6
6.0
6
7
6
6.3
5
6
7
6.5
8
7
8
7.7
5
7
6
6.2
3
4
7
6
6
6.1
5
5
5
5.0
1.5
Ghi chú
Cấm thi
Dùng tính năng mail merge thực hiện trộn 02 văn bản trên theo hai cách: mỗi phiếu
báo điểm trong 01 trang A4; 02 phiếu báo điểm trong 01 trang A4.
-
Soạn thảo mẫu thẻ sinh viên của anh (chị). Dùng tính năng mail merge trộn danh sách
trên vào mẫu thẻ sinh viên để điền họ và tên và Mã số sinh viên vào thẻ sinh viên để
đƣợc kết quả là nhiều thẻ sinh viên trên 01 trang A4.
14
Bài 15. Soạn thảo văn bản sau và lƣu lại với tên BAI15.docx
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Câu 1: Cho hàm số:
)
(1), m là tham số.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1;
Câu 2:
)
a. Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm thực: √(
√
b. Giải hệ phƣơng trình: {
√
Câu 3: Tính tích phân: I
√
∫
(
)
√(
√(
)
)
√
Câu 4: Chứng minh rằng:
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đƣờng thẳng:
{
Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
Câu 6: Tính phép nhân ma trận:
*
+ [
]
Câu 7: Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi:
a. ∑
b.
∑
(
(
)
) (
)
Bài 16. Thực hiện các yêu cầu sau cho các bài tập 1 đến bài 15
-
Định dạng font: arial, 13, regular,…
-
Định dạng đoạn: Alignment, Indentation, spacing, line spacing,….
-
Định dạng trang.
-
Đánh số trang, ngắt trang, ngắt đoạn,…
-
Chèn tiêu đề đầu/cuối trang (header/footer)
15
Bài 17. Soạn trang bìa sau trên một trang A4:
Bài 18. Sử dụng multilevel list. Soạn thảo các văn bản sau với các yêu cầu:
-
Dùng liên kết để các chƣơng, đề mục thay đổi tƣơng ứng khi thêm, xóa, sửa;
-
Ngắt đoạn (trang) để mỗi chƣơng đều bắt đầu một trang mới;
-
Đánh chỉ mục để có thể tạo mục lục tự động;
-
Đánh số trang cho tài liệu;
-
Sử dụng chức năng Insert Caption để tạo các bảng, hình ảnh. Tạo mục lục cho bảng, hình ảnh;
-
Tạo mục lục và đánh số trang i, ii, iii,… cho phần mục lục;
-
Tạo tiêu đề đầu trang là tên của chƣơng tƣơng ứng;
16
CHƯƠNG 1:
DỮ LIỆU VÀ THUẬT TOÁN
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Thuật toán
1.3. Biểu diễn dữ liệu và thuật toán trong CT
1.4. Một số thuật toán cơ bản
CHƯƠNG 2:
LẬP TRÌNH CƠ BẢN
2.1. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ C++
2.2. Các kiểu dữ liệu cơ bản và các phép toán trên chúng
2.3. Khai báo hằng và kiểu liệt kê
2.4. Biến, lệnh gán, biểu thức logic
2.5. Cấu trúc một chương trình C++ đơn giản
2.6. Các lệnh điều khiển
2.7. Một số CT cơ bản
CHƯƠNG 3:
LẬP TRÌNH MODULE
3.1. Phương pháp lập trình module
3.2. Hàm
3.3. Gọi hàm, các phương pháp truyền tham số
3.4. Biến toàn cục, biến cục bộ và cơ chế che dấu
3.5. Phân chia chương trình thành những đơn vị logic
3.6. Một số gợi ý khi xây dựng hàm
3.7. Giải một số bài toán bằng phương pháp lập trình module
3.8. Thuật toán đệ quy
CHƯƠNG 4:
LẬP TRÌNH VỚI DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
4.1. Giới thiệu
4.2. Mảng một chiều
4.3. Chuỗi ký tự
4.4. Mảng nhiều chiều
4.5. Kiểu struct
17
Chương 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Tìm hiểu công nghệ tri thức
1.1.1. Trí tuệ nhân tạo
1.1.1.1. Khái niệm
1.1.1.2. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
1.1.2. Biểu diễn tri thức
1.1.2.1. Khái niệm
1.1.2.2. Phân loại tri thức
1.1.3. Biểu diễn tri thức bằng mạng ngữ nghĩa
1.2. Một số ứng dụng hệ trợ giúp
1.2.1. Hệ thống trợ giúp quyết định
1.2.2. Hệ thống hỏi đáp tự động
1.2.3. Hệ chuyên gia
1.2.3.1. Khái niệm
1.2.3.2. Cấu trúc hệ chuyên gia
1.2.3.3. Đặc trưng của hệ chuyên gia
Chương 2
GIẢI PHÁP TRỢ GIÚP BÀI TOÁN ĐỊNH KHOẢN
2.1. Tìm hiểu về Nghiệp vụ kế toán
2.1.1. Hạch toán kế toán:
2.1.2. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán trong doanh nghiệp
2.1.3. Nguyên lý tổ chức công tác kế toán
2.1.3.1. Nguyên lý về chứng từ kế toán
2.1.3.2. Nguyên lý về tài khoản kế toán
2.1.3.3. Nguyên lý về sổ sách kế toán
2.1.3.4. Nguyên lý về báo cáo kế toán
2.1.4. Nghiệp vụ định khoản
2.1.4.1. Phương pháp ghi sổ kép
2.1.4.2. Định khoản kế toán
2.1.4.3. Lời diễn giải của nghiệp vụ kế toán
2.2. Phân tích hiện trạng
2.2.1. Thực trạng nghiệp vụ định khoản trong doanh nghiệp
2.2.2. Bài toán trợ giúp định khoản
2.2.3. Yêu cầu của việc trợ giúp
2.2.4. Giải pháp chung
Chương 3
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG
3.1. Môi trường và công cụ cài đặt
3.2. Giới thiệu hệ thống
3.2.1. Mục tiêu của hệ thống
3.2.2. Mô hình kiến trúc của hệ thống
3.3. Mô tả chức năng hệ thống
3.3.1. Trợ giúp định khoản
3.3.2. Bổ sung, cập nhật tri thức mới
3.4. Cài đặt thử nghiệm và đánh giá kết quả
3.4.1. Thử nghiệm hệ thống
3.4.1.1. Trợ giúp định khoản
3.4.1.2. Bổ sung lời diễn giải mới vào mạng
3.4.2. Đánh giá kết quả thử nghiệm
18
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 5
Bài 1. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI1.XLSX
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên mặt hàng
ĐƢỜNG
TRỨNG
BƠ
SỮA
MUỐI
GẠO
BỘT
Tổng cộng
BẢNG CHI TIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
ĐVT
ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền
KG
7500 150
CHỤC
10000 225
KG
40000 118
HỘP
7800 430
KG
3500 105
KG
6000 530
KG
4300 275
ĐG Xuất
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐCNhập*SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết :Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
4. Tính dòng tồng cộng
Bài 2. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI2.XLSX
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG
Lƣơng
Lƣơng
Ngày
STT Họ
Tên
Ngày
Tháng
Nghỉ
1 Trần Quí
Thịnh
150000
2
2 Trần Tuấn
Quy
145000
2
3 Trần Xƣơng
Phùng 145000
5
4 Trần Võ Trung
Hiếu
140000
2
5 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
90000
3
6 Thái Hoàng
Vân
130000
1
Tổng cộng
Yêu cầu
Thực
lãnh
Lƣơng
Kỳ 1
Lƣơng
Kỳ 2
1. Lƣơng tháng = Lƣơng ngày *26
2. Thực lãnh = Lƣơng tháng - (Lƣơng ngày * ngày nghỉ)
3. Lƣơng kỳ 1 = 2/3 * Thực lãnh
4. Lƣơng kỳ 2 = Thực lãnh - Lƣơng kỳ 1
5. Hoàn tất các ô tổng cộng
19
Bài 3. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI3.XLSX
STT Họ tên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cao Văn Cốt
Bùi Thị Béo
Đỗ Văn Đậu
Nguyễn Văn Cam
Bạch Thị Tạng
Trƣơng Văn Sình
Phạm Thị Luật
Tạ Văn Tốn
Đinh Thị Sét
Lâm Văn Tặc
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG
Lƣơng
Số ngày Lƣơng Chức
Thƣởng
ngày
công
tháng
vụ
150000
145000
140000
137000
145000
140000
137000
150000
150000
137000
Tổng cộng
26
23
25
26
22
20
18
25
26
17
Phụ cấp
chức vụ
Thực
lãnh
GĐ
PGĐ
PGĐ
TP
NV
NV
NV
TP
NV
NV
Lƣơng cao nhất
?
Số ngƣời làm hơn 22 ngày
?
Lƣơng trung bình
?
Số ngƣời có lƣơng hơn 10,000,000
?
Lƣơng thấp nhất
?
Yêu cầu:
1. Tính cột Lƣơng Tháng = Lƣơng ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thƣởng, với mức thƣởng đƣợc ấn định nhƣ sau:
Nếu số ngày công >=25: Thƣởng 20%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thƣởng 10%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thƣởng
3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng: Nếu chức vụ là GĐ: 1,500,000
PGĐ:1,000,000 TP:800,000 NV: 500,000
4. Tính cột Lƣơng= Lƣơng tháng +Thƣởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lƣơng cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các ngƣời làm hơn 22 ngày, số ngƣời lƣơng hơn 10 triệu
7. Sắp xếp giảm dần theo cột thực lãnh và đánh lại số thứ tự sau khi sắp xếp.
20
Bài 4. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI4.XLSX
BẢNG LƢƠNG THÁNG 05/2003
Mã
STT nhân Họ
viên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A01
C01
B01
D02
D01
A02
C03
B02
A03
C05
Tên
Phạm Văn
Trần Thị
Nguyễn Văn
Phạm Thị
Trƣơng Văn
Trịnh Thị
Lê Văn
Nguyễn Thị
Lý Văn
Triệu Văn
Bảo
Dung
An
Châu
Hoà
Lan
Nam
Mai
Phúc
Quang
Bậc
lƣơng
410
330
420
630
310
330
520
400
390
330
Bậc
Ngày
lƣơng
làm
trƣợt
việc
giá
26
24
26
25
22
26
24
26
26
24
Nghỉ
chế
độ
Hệ
số
năng
suất
Lƣơng
tháng
Thuế
Thực
thu
lãnh
nhập
4
2
4
2
4
4
2
2
2
4
Bảng tra hệ số
Mã NV
Hệ số năng suất
A
B
C
D
1700
1400
1200
1000
Yêu cầu:
1.
Bậc lƣơng trƣợc giá: =Bậc lƣơng * 1150*1.4
2.
Hệ số năng suất: Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Nhân viên và tra bảng hệ số.
3.
Lƣơng tháng = Lƣơng làm việc + Lƣơng chế độ. Trong đó: Lƣơng làm việc = Ngày làm việc *
Hệ số năng suất; Lƣơng chế độ = Bậc lƣơng * ngày nghỉ chế độ
4.
Thuế thu nhập: Nếu lƣơng tháng <=5000000 thì Thuế thu nhập =0; Nếu 5000000<Lƣơng
tháng<=10000000 thì thuế thu nhập =10%*Lƣơng tháng; Nếu lƣơng tháng >10000000 thì
Thuế thu nhập =20%*Lƣơng tháng
5.
Thực Lãnh = Lƣơng tháng – Thuế thu nhập
6.
Sắp xếp tăng dần theo Mã NV và đánh lại số thứ tự sau săp xếp.
7.
Chèn thêm cột ở cuối bảng tính, đặt tiêu đề là Xếp hạng, căn cứ vào thực lãnh, xếp hạng danh
sách.
21
Bài 5. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI5.XLSX
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2003
Số
Hãng
Đơn giá
STT Mã hàng Tên hàng
lƣợng Thuế Thành tiền
sản xuất (Đồng/lít)
(lít)
1
D06BP
2
D21ES
3
X92SH
4
N41CA
5
D15TN
6
N10MO
7
N89BP
BẢNG TRA 1
MÃ
TÊN
ĐƠN THUẾ
HÀNG HÀNG
GIÁ XUẤT
X
Xăng
5000
3%
D
Dầu
12000 2.50%
N
Nhớt
2500
2%
BẢNG TRA 2
BP
ES
British Petro Esso
Nhớt
Dầu
Xăng
SH
Shell
Thống kê
Số lƣợng
?
?
?
CA
MO
Castrol Mobil
Thành tiền
?
?
?
Yêu cầu:
1. Tìm tên hàng dựa vào kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu hai ký tự cuối của mã hàng là
"TN" thì là "Trong Nƣớc", nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nƣớc thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1
5. Tính số lƣợng: là giá trị số ứng với 2 ký tự số (ký tự thứ 2 và thứ 3) của mã số
6. Tính thuế =số lƣợng* đơn giá* thuế xuất
7. Thành tiền = số lƣợng * đơn giá – thuế
8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …).
9. Rút ra những sản phẩm thuộc hãng sản xuất British Petro
10.
Trích ra mặt hàng Dầu hoặc có số lượng > 20
22
Bài 6. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI6.XLSX
BẢNG TÍNH CƢỚC PHÍ VẬN TẢI
Số
lƣợng
trọng
tải
Số xe
Lộ trình
Đơn
giá
Cƣớc
phí
Ngày đi
Ngày đến
50-2923
Pleiku
05/01/1993
25/01/1993
52-1234
Quy Nhơn
05/03/1993
06/03/1993
50-8533
Nha Trang
05/03/1993
06/03/1993
50-2923
Hà Nội
05/01/1993
05/02/1993
51-1111
Lào
05/06/1993
05/07/1993
52-2222
Lào
05/10/1993
11/10/1993
50-4455
Hà Nội
20/05/1993
26/05/1993
52-2929
Đà Nẵng
21/05/1993
27/05/1993
Bảng đơn giá
Tuyến đƣờng Đơn giá
Đà Nẵng
5000
Hà Nội
10000
Lào
25000
Nha Trang
3000
Pleiku
6000
Quy Nhơn
4000
Yêu cầu:
Thời gian
7
5
8
6
4
2
Thời
gian
thực
hiện
Thƣởng
Bảng trọng tải
Mã xe
Trọng tải
50 51
4 8
52
12
1.
Tính Số lƣợng trọng tải: Dựa vào 2 ký tự đầu của số xe và tra bảng Trọng tải.
2.
Tính đơn giá: Dựa vào lộ trình và tra bảng đơn giá.
3.
Cƣớc phí:=10%*Đơn giá
4.
Tính thời gian thực hiện chuyến đi: Ngày đến – ngày đi + 1
5.
Thƣởng: Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong bảng thời gian quy định,
sẽ đƣợc thƣởng 5% *Đơn giá
6.
Tính tổng thời gian thực hiện các chuyến có Lộ trình Lào
7.
Rút trích những chuyến đi có Lộ trình Hà Nội
8.
Thêm cột STT trƣớc cột mã số và đánh số thứ tự dạng 01, 02,…
23
Bài 7. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI7.XLSX
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Số
phòng
Tên khách
Ngày
đến
Ngày
đi
Số
ngày
Tiền Tổng Tổng Số tiền
Dịch Tên
Thành
dịch số tiền số tiền giảm
vụ dịch vụ
tiền
vụ dịch vụ phòng giá
Phạm Thị Nhung
103
05/01 05/06
LA
Nhâm Đƣờng
106
08/03 01/05
FB
Võ Thị Ngọc Loan
207
10/04 21/04
BU
Hà Huệ Anh
307
16/04 16/06
FB
Chung Bùi Phan
205
06/05 07/05
BU
Huỳnh Thái Kham
204
07/05 12/05
LA
Lê Tấn Hùng
308
07/05 09/05
CR
Nguyễn Thị Hà
210
09/05 10/05
CR
Hà Tô Hà
110
09/05 12/05
BU
Lê Thị Thanh
401
09/05 18/05
FB
Bảng thống kê
Biểu giá phòng (Bảng 1)
Tầng 1 Tầng 2 Tầng3 Tầng 4
Tầng
1
2
3
4
Giá
60
50
40
30
?
Thành tiền
Yêu cầu:
1. Tính số ngày = ngày đi – ngày đến
2. Tên dịch vụ: Dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2
3. Tiền dịch vụ: dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2
?
?
?
Biểu giá dịch vụ theo ngày
(Bảng 2)
Mã DV
Tên dịch vụ
BU Business Center
Số tiền
5
CR
Car Rental
15
FB
Food & Beverage
10
LA
Laundry
3
4. Tính tổng số tiền dịch vụ=Số ngày *Tiền dịch vụ.
5. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 1 * số ngày. Biết ký tự đầu của số phòng
chính là số tầng
6. Tính số tiền giảm giá. Biết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì đƣợc giảm giá 20% trên tồng số tiền
7. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ
8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …)
9. Rút ra danh sách khách hàng sử dụng dịch vụ Laundry
10.
Sắp xếp bảng tính tăng dần theo số phòng. Thêm cột STT và đánh số thứ tự cho bảng tính
24
Bài 8. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI8.XLSX
MÃ XE
NƢỚC SX
TÊN XE
GIÁ XUẤT XƢỞNG
THUẾ
GIÁ THÀNH
SUVN
DRVN
FUVN
DRTQ
DRTL
WATQ
WATL
FUTQ
SUTQ
WAVN
Bảng 1
MÃ XE TÊN XE
Việt Nam
TQ
WA
Wate
11000000
9000000
SU
Smath
23000000
10000000
FU
Future
24000000
8000000
DR
Dream
22000000
7000000
Bảng thống kê
MÃ XE
Giá thành
Thuế
VN
TL
TQ
Bảng 2
MÃ XE
VN
Nƣớc sx Việt Nam
TQ
TL
Trung Quốc
Thái Lan
Yêu cầu:
1. Tên xe: dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe tra trong Bảng 1
2. Nƣớc SX : dựa vào 2 ký tự cuối của mã xe tra trong Bàng 2
3. Giá Xuất xƣởng: nếu mã xe là WATL thì giá xuất xƣởng là 30000000; nếu mã xe
là DRTL thì giá xuất xƣởng là 28000000; còn lại dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe
tra bảng 1 tuỳ vào 2 ký tự cuối của mã xe để có đơn giá phù hợp.
4. Thuế: nếu 2 ký tự cuối của mã xe là VN thì thuế là 0; TQ là 10% của giá xuất
xƣởng; TK là 20% của giá xuất xƣởng.
5. Giá thành = giá xuất xƣởng + thuế
6. Tính bảng thống kê trên, vẽ đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …)
7. Rút trích những mã xe có 2 ký tự đầu là WA hoặc 2 ký tự cuối VN.
25
Bài 9. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI9.XLSX
CÔNG TY XUẤT KHẨU Ô TÔ AZ
Mã xe
Tên xe
Nƣớc lắp ráp
Giá xuất xƣởng
Thuế
Giá thành
TOZAVN
FOLAVN
TOCONB
MIJOVN
TOCAVN
FOLANB
MIPAVN
FOESVN
MIJONB
Mã hiệu
Bảng 1
TO
FO
Bảng 2
MI
Mã loại
Loại xe
CO
Đơn giá (USD)
VN
NB
COROLLA
20500
21500
CA
CAMRY
36300
37000
ZA
ZACE
20000
22000
LA
LASER
21500
23000
TOYOTA
ES
ESCAPE
34000
35000
FORD
JO
JOLIE
20000
21000
MITSUBISHI
PA
PAJERO
36000
38000
Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI
Bảng thống kê
Nhãn hiệu
Số lƣợng
Giá thành
Yêu cầu:
1. Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong
bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2 và đƣợc thể hiện nhƣ
sau: ví dụ: FOLA-> FORD LASER
2. Nƣớc lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB
thì ghi là Nhật Bản.
3. Giá xuất xƣởng căn cứ vào Mã lọai và nƣớc lắp ráp, dò tìm trong bảng 2
4. Thuế: nếu xe đƣợc lắp ráp ở Viện Nam thì không có thuế ngƣợc lại thuế bằng 10% giá
xuất xƣởng
5. Giá thành= giá xuất xƣởng + thuế
6. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, …)
7. Rút ra mặt hàng xe lắp ráp ở Việt Nam,
8. Rút ra mặt hàng là Ford và lắp ráp ở Việt Nam
26
Bài 10. Tạo bảng tính sau, thực hiện yêu cầu và lƣu lại với tên BAI9.XLSX
BẢNG THÀNH TÍCH CÁC MÔN ĐIỀN KINH CỦA ĐOÀN THỂ THAO VIỆT NAM TẠI SEA GAME 27
Mã số
Tên môn
CN09V
CD09V
NC09Đ
ĐT09B
NL10V
NX10Đ
NS10V
?
Tên vận động viên
Nguyễn Thị Hƣơng
Trần Thị Hằng
Trƣơng Quang Dũng
Trần Ngọc Anh
Phạm Đức Thắng
Lê Thị Thắm
Vũ Văn Hiếu
Bảng 1
Mã môn
CN
CD
NC
ĐT
NL
NX
NS
Tên môn
Chạy ngắn
Chạy dài
Nhảy cao
Đẩy tạ
Ném lao
Nhảy xa
Nhảy sào
Tên huy
chƣơng
?
Ngày thi đấu
Thƣởng
?
?
B
Bạc
Đ
Đồng
Bảng 2
Mã huy chƣơng
Tên huy chƣơng
V
Vàng
Bảng thống kê
Số lƣợng huy chƣơng vàng
Số lƣợng huy chƣơng bạc
Số lƣợng huy chƣơng đồng
?
?
Yêu cầu:
1. Chèn cột trống và đặt tên STT vào bảng tính trƣớc cột mã số và điền số thứ tự dạng 01, 02,...
2. Tìm tên môn dựa vào 02 ký tự đầu của mã số và tra trong bảng 1
3. Tìm tên huy chƣơng dựa vào ký tự cuối của mã số và tra trong bảng 2.
4. Tìm ngày thi đấu. Biết rằng ngày thi đấu là ký tự thứ 3 và 4 của mã số.
5. Tính thƣởng. Biết rằng nếu đạt huy chƣơng vàng thì thƣởng 500USD, đạt huy chƣơng bạc thì
thƣởng 300USD, đạt huy chƣơng đồng thƣởng 200USD.
6. Tính bảng thống kê.
7. Rút trích ra danh sách vận động viên đạt huy chƣơng Vàng hoặc Bạc
8. Vẽ biểu đồ Thƣởng theo Tên môn.
9. Dùng định dạng có điều kiện định dạng nền xanh, chữ đỏ, đậm, nghiêng cho toàn bộ dòng có
Tên huy chƣơng là “Vàng”;
10. Định dạng có điều kiện: Định dạng chữ xanh, nền vàng cho toàn bộ dòng có Thƣởng = 300.
27
Bài 11. Xây dựng bản tính sau:
28
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu Bảng 1, 2 và định dạng theo mẫu;
2. Trong Bảng 1: Dùng các hàm để thực hiện các công việc:
-
Điền tên đơn vị vào cột "Tên" từ các tên đơn vị trong Bảng 2 thông qua mã của đơn vị.
-
Tính giá trị các ô đánh dấu hỏi (?) trên cột "Phê duyệt", trong đó "Phê duyệt" = "Đề xuất"
x TL ("Phê duyệt" chỉ lấy giá trị nguyên, nếu số lẻ thì làm tròn). Giá trị TL đƣợc tính theo
quy tắc:
+ Nếu tỷ lệ hoàn thành năm 2014 của đơn vị ≥ 90% thì TL = 1
+ Nếu 80% ≤ tỷ lệ hoàn thành năm 2014 < 90% thì TL = 0,8
+ Các trƣờng hợp khác thì TL = 0,7
-
Tính giá trị các ô Tổng cộng (ô đánh 2 dấu hỏi (??))
3. Vẽ biểu đồ so sánh tổng số lƣợng đề xuất và tổng số lƣợng đƣợc phê duyệt của các đơn vị;
trong đó số liệu "Đề xuất" thể hiện dạng cột, "Phê duyệt" thể hiện dạng đƣờng kẻ (Xem
hình minh họa trong Mẫu thể hiện biểu đồ).
4. Định dạng Bảng 1: Dùng công cụ định dạng có điều kiện đặt nền màu xanh lá cho các đơn
vị có tỷ lệ hoàn thành năm 2014 ≥ 90%; đặt nền màu đỏ cho các đơn vị có tỷ lệ hoàn
thành năm 2014 < 80% sau đó thêm các thông tin cần thiết khác để tạo thành Phụ lục cho
Câu 2 (soạn thảo văn bản) dƣới đây.
29
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 6
Bài 1.
Làm quen với Power Point.
-
Khởi động phần mềm, quan sát giao diện
-
Tạo bài thuyết trình; Lƣu bài thuyết trình; Mở bài thuyết trình
Bài 2.
Xây dựng các Slide sau:
30
Yêu cầu:
Lƣu và đặt tên cho bài thuyết trình là Bai2.pptx
Tạo hiệu ứng cho các đối tƣợng trên Slide, mỗi đối tƣợng có hiệu ựng khác nhau
Tạo hiệu ứng chuyển slide cho các trang slide, mỗi trang có hiệu ứng khác nhau
Tạo liên kết ở slide 2 để liên kết đến các nội dung tƣơng ứng
Tạo liên kết từ các nội dung cụ thể ở slide 4 đến các trang web mà có sở thích của bạn.
Dƣới mỗi slide tạo các nút bấm liên kết về slide đầu tiên, slide cuối cùng, slide kế
tiếp,….
Bài 3. Nhƣ yêu cầu Bài 2. Xây dựng các Slide sau:
-
Bài 4. Tạo bài trình chiếu với nội dung về bài tiểu luận/khóa luận môn học.
31
Download