Uploaded by son dao

Huong dan su dung mach ATS 1P V209C - hướng dẫn sử dụng mạch ATS

advertisement
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MẠCH ATS V209C – 3 PHA –
N
ỂN N
ỒN CÓ
TÍCH HỢP AUTO START IỀU KHIỂN MÁY PHÁT
(Phiên bản tài liệu cập nhật ngày 23/06/2019)

iới thiệu chung về mạch A S 3Pha – V209C
-C t s d
v
t ệ
cả
vậ
- Bả vệ ất a tr
c ế ộ 3P
- Đề 3 ầ c bả vệ ếu ỏ AVR
t
ặc quê bật A t at MPĐ.
B ỗ MPĐ ếu ô
ề ược ặc ô tắt ược C x a ỗ ếu tì
tr
ỗ ã ược ắc
c
- C bả vệ cắt xu s t
A-8 us sau s t
cầ
FUSE trê
c v cắt bỏ
ệ c
s t u xa M V trê
c
- Có 16 t
a tr v c ế ộ cầ t ết
ư s d
tự t c
ược c
ợ v t
ệt
-C ctế
ầu ra c d
c
trư
ợ
bế
ất ê ầu ư ô cầ t ê r e ệ
tr START PREHEAT
+ Các chuyển mạch, nút bấm trên mặt tủ ( có thể bỏ qua nếu không dùng)
- Chuy n m ch GEN MODE: ch n chế ộ cho máy phát (OFF: không ch y
trong m trư ng hợp / AUTO: ch y tự ộng / TEST: ch y th máy phát
ki m tra. (chú ý: dây ấu ra chuy n m ch dùng dây b c kim ch ng
nhi u, t t nhất không i song song v i các dây khác, mà i riêng )
- Nút bấm MAINTENANCE: cho ch y bả dưỡng máy phát ịnh kì sau một
th i gian (mặc ịnh ’) thì tự ộng tắt máy phát.
+ ể cài đặt thông số tháo nắp theo hình vẽ và thực hiện cài đặt giá trị :
1
Sau
rút c
i phía m ch chính ra (là sợi cáp n i m ch chính và m ch
hi n thị LED)
+ Hoạt động đầu vào đầu ra:
- Đầu vào:
 Main: L-N là 2 dây iện lư i 1Pha 220VAC
R-S là 2 pha còn l i tr
trư ng hợp iện 3Pha
 Gen: 2 dây iện máy phát 220VAC
 OFF (có th không dùng): luôn tắt máy phát
 TEST (có th không dùng): ch y th máy phát
 TEMP SENSOR(có th không dùng): cảnh báo nhiệt ộ máy phát
quá cao
 SW_GC: ch s d ng iện máy phát
- Đầu ra:
 MC: cấp iện cho Contactor iện lư i (
Pha L)
 GC: cấp iện cho Contactor iện lư i (
Pha G)
 FUEL/RMT: cấp tín hiệu mở van dầu/ cho phép ch y máy phát
(cấp ra 1 cặp tiếp i m NO – 1 cặp tiếp i m NC)
 OFF/STOP: cấp tín hiệu van cắt ngược/ cắt nhiên liệu tắt máy
phát (cấp tín hiệu một lúc rồi nhả).
 PREHEAT: cấp tín hiệu sấy dầu trư c khi ề nồ máy phát
 START: cấp tín hiệu ề n máy phát
 ALARM: cấp tín hiệu khi xảy ra lỗi/cảnh báo máy phát iện.
- Đèn báo:
 Led GEN FAULT: sáng màu ỏ là lỗi máy phát iện, nhấp nháy là
báo iện áp ắc quy ang thấp dư i 11V.
 Led STATUS: khi nhấp nháy là ang ho t ộng trong một trong
các chu kì tr . Khi sáng luôn là ch sự kiện m i.
 Led MAIN: báo có iện lư i ở pha L-N
 Led GEN: báo có iện máy phát
 Led POWER: báo nguồn 5V
 Led FUSE: báo t cầu chì iện lư i
+ hời gi n mặc định nh
u
u t 13
ả t
a tr (ngoài ra
trên mặt m ch có th b sung thông tin về các th i gian tr /chế ộ khác)
2
- B1 (T2): T
a PRE (sấy dầu): ” (viết tắt c a10 giây) /max=6 ”
(viết tắt c a 60 giây).
- B2 (T11): T
a MC (tr
ở ộng t
ệ ư i): 3” /max=3 ”
- B3 (T3): T
a START (th
a ề n máy phát): 3”/max=7”
- B4 (T12): T
a C
D W (tr
t
t trư c khi tắt:
3 ” /max=16’
- B5 (T9): T
a GC: (tr
ở ộng t
ện máy phát)
5”/max= ’
- B6 (T10): T
a CHEC MAIN (tr ki tra ệ ư i t t :
10”/max=45”
- B7: Th i gian MAINTENANCE (ch y bả dưỡ
ịnh kỳ rồi tự ộng
d ng)/ RunByDclow ( ch y theo DcLow): ’/ max=5,5h (ch nh ược dải
cài ặt)
- B8 (T1): Th i gian DELAY (tr c ưa khở ộng máy phát): 3”
ax=7h
(ch nh ược dải cài ặt) .
- Th i gian DELAY F/S (tr cấp nhiên liêu- ề n ) : 3”
- B9 (T8): Th i gian CHECK GEN (ki tra ện máy phát t t) : 5”
/ ax= 5’’
- Đề 3 ầ ếu c ưa t
cô
- B10 (T5): Th i gian IDLE/CUT-OFF (ngh gi a các lầ ề) : 5”
ax=5 ’’
- B11 (T7): T
a CUT START ngắt ề n
c
ệ
GE : ” /
ax = 5”
- B12 (T6): T
a ST P/OFF
cuộ cắt
ê ệu ột úc : ”
/max=6 ”
- B 3: C ặt s d ng GMC hay ACB : Chế ộ
cắt xung cho máy cắt
không khí ACB hoặc Switch ATS- ch
3 xung ,mỗi xung 5s, ngh
gi a các xung 10s ( Ch nh chiết >5 %
a
C tact r GMC
(Ch nh chiết áp<50%)
- B14: Mode_Normal_BTS ( trong chế độ BTS cứ chạy hết thời gian
“Time_run_BTS” thì lại nghỉ một thời gian “Time_stop_BTS”),chế độ
thường Normal ( Ch nh chiết áp<50%) / hay chế ộ BTS (Ch nh chiết
áp>50%).
B15: Time_run_BTS : 2h/max=4h30. (ch
ược dả c ặt) .
B16: Time_stop_BTS : 30’/max=4h30.(ch
ược dả c ặt) .
- B17: cài đặt chạy máy ngay hay theo DcLow/Remote. Nếu không chạy
ngay ( Chỉnh chiết áp>50%). Nếu chạy ngay ( Chỉnh chiết áp<50%).
Mặc định lúc sx là chạy mpd ngay.
3
- B18: Tỉ lệ % còi kêu và tín hiệu B- xuất ra chân ERROR LAMP trên 1
chu kì thời gian. Mặc định 100%/ Dải cài (0-100%)
- B19: Có dùng vị trí OFF c a Switch (Ch nh chiết áp>50%), không dùng
(Ch nh chiết áp<50%)
MC GC ột úc switch d ng ở vị
trí OFF một lúc).
- B20: chế ộ FUEL hay REMOTE ( mặc ịnh là FUEL)
+ Công tắc gạt DIP 8 vị trí t n mạch
- FIX DEFAULT ( s 8 ): G t lên ON là luôn s d ng các giá trị mặc ịnh
c a Nhà sản xuất, g t xu ng là tự c ặt.
- FAST MODE ( s 7 ): Chế ộ nhanh = ề nhanh (mất iện ề ngay), ngh
ngắn h n gi a 3 lần ề ,
iện máy phát nhanh (5s), chuy n máy
phát- iện lư i nhanh.
- BTS ( s 6): Chế ộ ch y ki u BTS, ch y 2h ngh 3 ’.
- SWITCH ( s 5): Chế ộ
3 lần rồi ngh , dùng cho cầu dao chuy n
m ch ATS ki u OSUNG.
- SHORT.ST ( s 4) : ề ngắn h n mặc ịnh.
- SKIP ( s 3) : nếu có lỗi do chuy n m ch OFF-AUTO-TEST, bật chế ộ
tự ộng s a lỗi.
- MODE ( s 2) : nếu có lỗi khi c iện máy phát, bật chế ộ tự ộng s a
lỗi.
- BUZZER (s 1): G t lên ON là có s d ng còi cảnh báo, g t xu ng là
không s d ng.
+ Công tắc gạt DIP 2 vị t í màu đỏ t n mạch
- 1PHASE / 3PHASE (vị trí 2): Ch n chế ộ cho iện lư i là 1 Pha /3 Pha.
- VOL_LED (vị trí 1): G t lên ON là hi n thị giá trị ph c v cài ặt.
4
+ Các nút bấm t n mạch:
- RESET: khở ộng l i t ầu tư
- TEST:
ếu a c ỗ
t
ếu ô c ỗ ch y bả
tư
tự ư út MAI TE
- SETUP: d
c ặt các thông s
+
tự ư v ệc ngắt nguồn rồi cấp l i
ệ GE FAU T t ì x a ỗ
dưỡ
ịnh kỳ máy phát
A CE trê
ặt t )
ch cài đặt gi t ị
PREHEAT
H
10” / 60”
T MAX,
B1
B
T
ỗ ôc
Đ
/T
B2.
ật c c c t ô
t sau: TÊN
Đ ,T
T, Bx ( là thứ t cài đặt . Ví dụ:
, 3”/30”,
Cách 1: Cài bằng Chiết áp/Biến trở + nút Setup
Bắt ầu c
ặt:
- Bư c 1:
5
G t công tắc DIP8 xanh - t i vị trí 8- Fix Default, g t sang OFF,
C
sẵn c ết , t e c ều t
t tr sang ả ( tr
ỏ ất
ất . G t công tắc VOL_SETUP_DISPLAY sang ON
-
-
-

ả
Ch
chiết áp LED hi thị
= [1– (th gian cầ cài/th gian max)] x 5,3
Ví d : cầ cài tr ch máy phát 15 phút
ta cầ ch
thông s DELAY-B8- 3” 7
s hiệ trên LED cầ ch
= [1-(15 phút/ 420 phút)] x 5,3 = 5,11
vậ ch
chiết áp sao cho hi thị LED là 5,11
Bư c 2: c c : c c
c a
ị
ô c
t
a tr
è Status ô
Bấm gi út SETUP sa c
è xa
è ỏ thì bỏ ra. Cách 2: một ngón tay bấm gi luôn nút SETUP, một
ngón tay khác bấm nháy nút RESET, thấy nháy xanh ỏ thì bỏ tay ra.
Bư c 3: tiếp theo còn mỗi èn xanh nháy, nếu không cài l i dải cài ặt thì
bỏ qua, ch hết nháy. Nếu ch nh dải cài ặt c a B7- MAINTENANCE,
B8-DELAY, B15, B16 thì ch nh sẵn chiết áp ở A% (dải cài ặt m i sẽ là
0 ến MAX x A%, ví d MAX=7h, A=15%, suy ra MAX x A% = 63’ )
bấm nút TEST GEN. Nháy xanh nháy ỏ sau
nháy mỗi xanh. Dải cài
ặt m i ã ược lưu l i.
Bư c 4:
è xanh hết nháy,ch nh triết áp ở vị trí cần cài ặt, trong
vòng 20s, bấ
út SETUP v s ầ tư
v s Bx c a t
a
tr cầ c ặt c c ầ bấ c c
au ô qu 5s, sẽ c è ỏ sáng
cùng lúc bấm).
Bư c 5: Bấ x
c một lúc è STATUS sẽ c
b
ú
v s Bx ế s ầ tắt c a ed b ết ã c ặt ú
trị cầ c ,
Bư c 6: Nháy mỗ è ỏ là kết t úc c ặt.
í
Cần c ặt t
a DELAY là 3 ’. DELAY t uộc ô B8,
max=7h, dải cài ặt ang 0-7h.
- C
dả c ặt
ả
- 63’ 5% c a 7 . Ta c
c ết
sa c
ED
t ị
= [1– t
a cầ c t
a
ax ] x 5 3
= [1– 63’ 4 ’ ] x 5 3
= 4,50.
ED
t ị45
- Bấm gi út SETUP ế úc
xa
ỏ thì bỏ ra, ch ến lúc ch nháy
xanh thì bấm nút TEST GEN .
xa
ỏ sau
háy mỗ è
xanh một lúc.
6
- Ch
th gian là 3 ’
ả 50% c a 63’
Ta c
c ết sao cho LED hi thị
= [1– (th gian cầ cài/th gian max)] x 5,3
= [1– 3 ’ 63’ ] x 5 3
= 2,77.
LED hi thị 2,77
- Bấ
a
út SETUP 8 ầ d t uộc ô B8).
- C khoảng 10s, ếm è xanh STATUS tắt 8 ầ
B8 ( là th i gian DELAY).
- Nháy mỗi è ỏ và kết thúc cài ặt.
ã ưu ú
trị
7
Cách 2: Cài bằng Công t c gạt 8 vị trí DIP8 + nút Setup, nút SELECT
- Bư c 1: G t công tắc xanh - t i vị trí 8- Fix Default, g t sang OFF
- Bư c 2: G t sẵn các công tắc t
ến 7 theo bảng tra.
- Bư c 3: một ngón tay bấm gi luôn nút SETUP, một ngón tay khác bấm
nháy nút RESET, nhả út RESET trư c, vẫn gi nút SETUP, thấy nháy
xanh ỏ vài lần thì bỏ n t nút SETUP ra.
- Bư c 4: Bấ
út SE ECT TEST ch n thông s cần cài, ng v i các
è s
t e bảng tra
- Bư c 5: Bấm SETUP thấ
xa
ỏ thì bỏ tay ra, nhanh chóng g t
các công tắc về vị trí ba ầu ho t ộng.
Đã c ặt xong và không cần g t vị trí s 8 (Default) về ON, bấ
m ch bắt ầu ch y.
RESET
- B17: cài đặt chạy máy ngay hay theo DcLow/Remote. Nếu không chạy
ngay ( Chỉnh chiết áp>50%). Nếu chạy ngay ( Chỉnh chiết áp<50%).
Mặc định lúc sx là chạy mpd ngay.
- B18: Tỉ lệ % còi kêu và tín hiệu B- xuất ra chân ERROR LAMP trên 1
chu kì thời gian. Mặc định 100%/ Dải cài (0-100%)
- B19: Có dùng vị trí OFF của Switch (Chỉnh chiết áp>50%), không dùng
(Chỉnh chiết áp<50% , (đóng nháy
/
một lúc để switch dừng ở vị
trí OFF một lúc).
- B20: chế độ FUEL hay REMOTE ( mặc định là FUEL)
8
B
11
B
12
B
13
3 on
0s
0s
1s
0s
1s
0s
3p
0s
1s
5s
0s
3s
GMC
4 on
5s
1s
1,5s 15s
3s
3s
5p
5s
5s
10s 0,5s
5s
GMC
5 on
15s
2s
2s
60s
5s
5s
7p
15s 15s 15s
10s
GMC
7 on
20s
3s
2,5
2p
10s 10s 10p
30s 30s 1,5s 20s
GMC
3,4 on
30s
5s
3s
3p
15s 15s 15p 15p
1p
45s
2s
30s
GMC
3,5 on
60s 10s 3,5s
5p
30s 30s 30p 30p
2p
1p
5s
40s
ACB
3,7 on
2p
20s
5s
7p
1p
1p
1h
45p
2p
1p
5s
50s
4,5 on
5p
30s
7s
10p
3p
3p
2h
1h
2p
1p
5s
4,7 on
10p 30s 10s 15p
5p
5p
3h
2h
2p
1p
10p 30s 10s 20p 15p 15p
4h
3h
2p
1p
3,4,5,7 on
5p
1s
B
14
B
15
B
16
B
17
B
18
B
19
B
20
1h
5p
5%
FUEL
1,5h 15p
10%
FUEL
30p
20%
FUEL
2,5h 45p
30%
FUEL
50%
FUEL
2h
èn PREHEAT+STOP
+ GC sáng
èn START+PREHEAT
sáng
èn START+STOP+GC
sáng
èn FUEL + STOP
+ GC sáng
B
10
FUEL hoặc
REMOTE
B9
èn PREHEAT+STOP
+ MC sáng
B8
OFF POSITION
B7
BUZZER
B6
èn START+STOP
+PREHEAT sáng
B5
Chạy th ờng
/ DcLow
B4
èn PREHEAT+STOP
sáng
B3
STOP BTS
B2
RUN BTS
B1
No BTS / BTS
èn START+STOP+MC
sáng
GMC hoặc ACB
èn STOP sáng
STOP
èn START+STOP sáng
CUT START
èn FUEL+STOP sáng
IDLE
èn GC+STOP sáng
CHECK GEN
èn GC+START sáng
DELAY
èn GC+FUEL sáng
MAINTENANCE
èn MC+STOP sáng
CHECK MAIN
èn GC sáng
GC
èn FUEL sáng
COOLDOWN
èn START sáng
START
èn MC sáng
MC
èn PREHEAT sáng
PREHEAT
Bấm SELECT
ể chọn thông số
Thông số
cần cài đặt
Các nút gạt
3h
1h
BTS
4h
1,5h
DcLow
60%
OFF
REMOTE
ACB
BTS
5h
2h
DcLow
70%
OFF
REMOTE
60s
ACB
BTS
6h
2,5h
DcLow
80%
OFF
REMOTE
5s
2p
ACB
BTS
8h
3h
DcLow
90%
OFF
REMOTE
5s
2p
ACB
BTS
DcLow
100% OFF
REMOTE
12h 3,5h
9

hi muốn tất c c c gi t ị t
về mặc định DEFAULT àm nh
u
Cách 1: G t công tắc DIP8 xanh, vị trí 8, g t ON lên trên. M ch sẽ luôn s d ng
mặc ịnh DEFAULT trong quá trình ch y. Có th g t DEFAULT 1 lần, bấm RESET
l i m ch, rồi l i g t xu
ư vậy tất cả các giá trị ã trả về mặc ịnh.
Cách 2: Vặn chiết áp về 0%. Một ta bấ
út SETUP một ta bấ
ột
ầ nút RESET, t ấ ed GEN FAULT+STATUS
ỏ nháy xanh thì bỏ n t tay gi
SETUP ra luôn t a t c ã
t
.

Ặ
IỂM
ƯỜNG GẶP CỦA CHÌA KHÓA MÁY PHÁT IỆN Ể
ẤU NỐI:
 PREHEAT: Khi vặn về vị trí PREHEAT sẽ có 2 chân thông nhau ( t ư ng 1
chân là B+), g
cặp tiế
m PRE.
 OFF: Khi vặn về vị trí OFF có th c c â t ô
au t ư ng 1 chân là B-),
g
cặp tiế
m OFF
 STOP: Khi phải ấn nút Stop tắt máy thì có 2 chân thông nhau, g
là
cặp tiế
m STOP
 RUN/ON: Khi vặn về vị trí RUN hoặc ON sẽ c c â t ô
au t ư ng 1
chân là B+), g
cặp tiế
m FUEL.
 START: Khi vặn về vị trí START sẽ có 3 chân thông nhau ( 2 chân là FUEL và
B+, chân còn l i g i là START).

Á
O Ạ
ẤU NỐI
ÌA
ÓA MÁ P Á
IỆN
Đ i v i các lo
t ện không tích hợp bộ khở ộng bên trong, ta xác
ị c cc â
ư sau:
 Tháo giắc n i các dây t
khóa ra (không có giắc thì tháo dây ầu + ắcqu
t ện) d
ồng hồ v
c
t a
t ô
c x c ịnh
các chân giắc cắ
iv
a ệ t e trì tự sau:
o X c ị
c â FUE : Đ ầ ượt t
cặ dâ
t
a ệ ra
a ệ ở vị trí RU
t ì dâ c ậ
au t ô
c
a ệ
ở vị trí FF t ì dâ
ô c ậ
au ệ trở
T ư ng 1 chân là B+,
chân còn l i g i là chân FUEL.
o X c ị
c â START:
a ệ ở vị trí START t ì dâ c ậ
au
t ô
c
a ệ ở vị trí
ở vị trí FF t ì dâ
ô c ậ
au ệ trở
T ư ng 1 dây sẽ là B+, chân còn l i g i là chân START.
10
o X c ị
c â FF:
a ệ ở vị trí FF t ì dâ c ậ
au t ô
c
a ệ ở vị trí
ặc START t ì ô c ậ
au ệ trở
Đấu n i tiếp v i cặp chân OFF trên m ch (hoặc cặp chân NC2/COM2).
Một s
t ện ô c cặ t ế
o X c ị
c â STOP: Khi bấm nút STOP t ì dâ c ậ
au t ô
c Đấu song song v i cặp chân STOP trên m ch. Một s
t
ệ
ô c cặ t ế
 Sau
x c ị
ược các chân thì tiến hành ấu n i.
 ẤU NỐI M T SỐ CHÂN ẶC BIỆT
 Chân TEMP: cảnh báo quá nhiệt ộ máy phát, khi cấp B- vào chân này thì
m ch ra lệnh tắt máy phát.
 Chân OIL: áp lực nh t bì t ư ng cấp B-, khi mất B- thì ngắt ề
 XỬ LÝ
I ÓS
ế t ấ
1.
c
Ố
ô
ều
ược
t
tra è ERR R c
è Status c s
ỗ
t ệ
ô
ở ộ
ược
c
ậ b ết
t ỗ ê
ô
a b
ệ
ệ
a:
ỏ ô ? ếu s
ô tắt ược ô
c c
t
ra
a
G ả qu ết b
c c :
tra
t s ax
t t ì reset ỗ
b
c c cắt uồ Ma cắt uồ BAT cấ c
c Vì vậ
ắ ặt
cầ ắ cầu c ì t ặc út bấ
cắt B rồ cấ
--> reset ỗ
c
tự
ộ
ếu
t ề3 ầ
ô
c
2.
MC
ư
Đấu
ệ
ư
c
ô
ậ
è C ec Ma
trê b
ô
s
ô
tra
c
ệ c
qu
ỏ c c FUSE
M V
c ưa?
u xa
dư
ì
tr
c ưa
t ATS
11
Dây b c kim
ch ng nhi u
Chú ý: chân FUEL và STOP phả ki tra dòng iệ iều khi b
cách o dòng khi chậ 2
dây FUEL, 2 dây STOP trên máy phát iệ . Nếu dòng iều khi này l h n 3A thì phả dùng
thêm r e tru
a ệ .
P ê bả t
ệu: 9.230619
Cô t T HH Đ ệ t v Tự ộ
a H ộ www.eacohanoi.com.vn
 VP Đ d ệ M ề Bắc: 37
ưu – Q Ha B Trư – H ộ
ĐT: 43 8 34 5 9 963 83 988 6 83 S –
tr c b
ỗ trợ
mail : dien-tudonghoa@eacohanoi.com.vn
t uật e-
12
Download