TÍNH TOÁN KIỂM TRA BU LÔNG NỞ I. Thông số bu lông Đường kính danh nghĩa Vị trí Cột trục 1 7/7/2021 Date: Thực hiện: NNT Kiểm tra NVT da = 12 mm Ase,N = 84.3 Giới hạn bền của thép bu lông futa = 500 mm2 MPa Không lớn hơn 860 MPa Giới hạn chảy của thép bu lông fya = 300 MPa 570 MPa Chiều dày cấu kiện neo bu lông ha = 300 mm (futa/fya>1.3 Vật liệu thép đạt) Chiều sâu chôn bu lông hef = 115 mm Diện tích mặt cắt ngang hiệu quả (Mục 17.2.3.4.3 ACI 318-14) Độ lệch tâm của lực kéo với tâm nhóm bu lông e'3-3 = 0 mm Độ lệch tâm của lực cắt với tâm nhóm bu lông e'V = 0 mm Khoảng cách từ bu lông đến cạnh 1 ca1 = 172.5 mm (Số thứ tự cạnh tùy theo phương chiều lực cắt V) Khoảng cách từ bu lông đến cạnh 2 ca2 = 172.5 mm Khoảng cách từ bu lông đến cạnh 3 ca3 = 172.5 mm (Khoảng cách từ bu lông đến cạnh để tính cắt) Khoảng cách từ bu lông đến cạnh 4 Tổng số bu lông ca4 = 172.5 mm n= 4 Bê tông Bê tông nứt hay không II. Ngoại lực Lực kéo f'c = Nua = Lực cắt Vua = 14.27 kN Mô men M1 = 31.3 kNm FM1-max = 0.08 kN M2 = 0.0 kNm FM2-max = 0.00 kN ** Lực kéo kiểm tra cho 1 bu lông Nua,i = 0.04 kN ** Tổng lực kéo III. Kiểm tra A. Kiểm tra lực kéo 1. Khả năng chịu kéo của thép của 1 bu lông Nua,g = 0.08 kN 2. Khả năng chịu phá hoại hình côn của bê tông (Breakout) Ncbg = 31.02 kN - Diện tích bê tông phá hủy dự kiến của nhóm bu lông - Hệ số điều chỉnh kể đến độ lệch tâm của tải kéo ANc = 255025 mm2 ANco = 119025 mm2 ANco = 9hef2 ψec,N = 1.00 ψec,N=1/(1+2e'N/3hef) (Mục 17.4.2.4 ACI 318-14) - Hệ số điều chỉnh hiệu ứng cạnh ψed,N = 1.00 (Mục 17.4.2.5 ACI 318-14) ψc,N = 1.00 cac = 460 ψcp,N = 0.38 160 173 0 mm 173 0 0 s2= e'2-2 = (Mục 17.4.1.2 ACI 318-14) M1 Bê tông - Hệ số điều chỉnh cho BT không nứt mà không có thép gia cường - Cường độ cơ bản chịu phá hình côn của bê tông Nsa = 42.15 kN 0 Npn = 5.10 - Hệ số điều chỉnh cho bê tông bị nứt hay không ψc,P = 1.00 Np = 5.10 Bê tông V Cạnh 3 Cạnh 1 173 s1= 160 173 Cạnh 4 0 0 Bê tông 160 M2 Nsa = Ase,N.futa (Mục 17.4.1.2 ACI 318-14) Ncbg = (ANc/ANco)ψec,Nψed,Nψc,Nψcp,NNb (Mục 17.4.2.1 ACI 318-14) (Mục 17.4.2.6 ACI 318-14) mm (Mục 17.7.6 ACI 318-14) (Mục 17.4.2.7 ACI 318-14) Nb = 38.61 kN 3. Khả năng chịu kéo nhổ của 1 bu lông (Pullout) - Cường độ chịu kéo nhổ của 1 bu lông 160 =s1 173 Cạnh 2 Bê tông kN 173 173 0 - Khoảng cách tới hạn từ tâm bu lông đến mép bê tông 0.0 0 s2= - Hệ số điều chỉnh cho bê tông bị nứt hay không MPa 173 0 - Diện tích bê tông phá hủy dự kiến của 1 bu lông 20 Nứt kN (Mục 17.4.2.2 ACI 318-14) Npn = ψc,P.Np (Mục 17.4.3 ACI 318-14) kN (Mục 17.4.3.2 ACI 318-14) Np tham khảo từ công ty Ramset 4. Hệ số giảm cường độ - Độ tin cậy của thi công Loại 2 (Phụ thuộc trung bình vào lắp đặt và độ tin cậy trung bình) (Mục 17.3.3 ACI 318-14) - Điều kiện áp dụng - Hệ số giảm cường độ khi phá hoại vật liệu bu lông - Hệ số giảm cường độ khi phá hoại Breakout, Pullout Điều kiện A (Có cốt thép bổ sung) (Mục 17.3.3 ACI 318-14) ** Kết quả kiểm tra ϕNsa = 31.61 ϕNcbg = 20.16 ϕNpn = 3.32 ϕ= ϕ= 0.75 0.65 > Nua,i = 0.04 kN Ok > > Nua,g = Npn,i = 0.08 0.04 kN kN Ok Ok B. Kiểm tra lực cắt 1. Cường độ danh nghĩa chịu cắt của 1 bu lông (theo vật liệu) Vsa = 25.29 kN Vsa = 0.6Ase,V.futa (Mục 17.5.1.2 ACI 318-14) Vcbg = (AVc/AVco)ψec,Vψed,Vψc,Vψh,VVb (Mục 17.5.2.1 ACI 318-14) 2. Khả năng chịu phá hoại hình côn của bê tông (Breakout) Vcbg = 28.50 kN - Diện tích bên mặt bê tông phá hủy dự kiến của nhóm bu lông - Hệ số điều chỉnh kể đến độ lệch tâm của tải cắt AVc = 175303 mm2 AVco = 133903 mm2 ANco = 4.5ca12 ψec,V = 1.00 ψec,V=1/(1+2e'V/3ca3) (Mục 17.5.2.5 ACI 318-14) - Hệ số điều chỉnh hiệu ứng cạnh ψed,V = 0.90 (Mục 17.5.2.6 ACI 318-14) - Hệ số điều chỉnh cho bê tông bị nứt hay không ψc,V = 1.00 (Mục 17.5.2.7 ACI 318-14) - Hệ số điều chỉnh kể đến chiều dày cấu kiện ψh,V = 1.00 (Mục 17.5.2.8 ACI 318-14) - Diện tích bên mặt bê tông phá hủy dự kiến của 1 bu lông - Cường độ cơ bản chịu phá hình côn của bê tông Trong đó: Chiều dài chịu lực của bu lông chịu cắt 3. Khả năng chịu phá hoại xé bên của bê tông (Pryout) Vb = 24.19 kN le = (Mục 17.5.2.2 ACI 318-14) mm Vcp = 62.04 kN kcp = ** Kết quả kiểm tra 24.0 Vcp = kcpNcp (Mục 17.5.3.1 ACI 318-14) 2.00 ϕVsa = 18.97 > Vua,i = 3.57 kN Ok ϕVcbg = 18.53 > Vua,g = 14.27 kN Ok ϕVcp = 40.33 > Vua,g = 14.27 kN Ok