VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. PARKCITY HANOI PROJECT LE TRONG TAN STREET, HA DONG DISTRICT, HANOI, VIETNAM TENDER DOCUMENT PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS Volume I Prepared by Nov. 2011 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. PARKCITY HANOI PROJECT LE TRONG TAN STREET, HA DONG DISTRICT, HANOI, VIETNAM TENDER DOCUMENT PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS Volume II Prepared by Nov. 2011 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CONTENTS/ MỤC LỤC VOLUME I/ QUYỂN I 1. TENDER PARTICULARS/ ĐIỀU KIỆN MỜI THẦU 2. INSTRUCTIONS TO TENDERERS/ CHỈ DẪN CHO CÁC NHÀ DỰ THẦU 3. CONDITIONS OF CONTRACT/ ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG Particular Conditions of Contract/ Điều kiện riêng hợp đồng General Conditions of Contract/ Điều kiện chung hợp đồng (By Reference - FIDIC Conditions of Contract for CONSTRUCTION First Edition -1999) 4. APPENDIX TO TENDER/ PHỤ LỤC HỒ SƠ MỜI THẦU 5. LETTER OF TENDER/ THƯ DỰ THẦU 6. PREAMBLES/ PHỤ LỤC ĐO BÓC CHUẨN 7. MALAYSIAN STANDARD METHOD OF MEASUREMENT/ BIỆN PHÁP ĐO BÓC CHUẨN CỦA MALAYSIA ) 8. TENDER DRAWINGS (to be bounded in separate set)/ BẢN VẼ THẦU (được đóng thành tập riêng) 9. TENDER SPECIFICATIONS (to be bounded in separate set)/ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT (được đóng thành tập riêng) 1. ANNEX TO LETTER OF TENDER/ PHỤ LỤC THƯ MỜI THẦU o ANNEX 01/ PHỤ LỤC 01 Specimen of Power of Attorney/ Mẫu thư ủy quyền o ANNEX 02/ PHỤ LỤC 02 Laws of Vietnam/Luật pháp Việt Nam o ANNEX 03/ PHỤ LỤC 03 Scope of Works/ Phạm vi công việc o ANNEX 04/ PHỤ LỤC 04 (to be bounded in separate set - Vol II) Schedule of Works / Biều khối lượng o ANNEX 05/ PHỤ LỤC 05 (to be bounded in separate set - Vol II) Daywork Schedule/ Bảng giá ngày công o ANNEX 06/ PHỤ LỤC 06 Specimen of Tender Security/ Mẫu bảo lãnh dự thầu Tender Documents P 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Contents Page 1/2 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC o ANNEX 07/ PHỤ LỤC 07 Specimen of Advance Payment Security / Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng o ANNEX 08/ PHỤ LỤC 08 Specimen of Performance Security / Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng o ANNEX 09/ PHỤ LỤC 09 Specimen of Contract Agreement / Mẫu hợp đồng o ANNEX 10/ PHỤ LỤC 10 Example Form of Parent Company Guarantee/ Mẫu bảo lãnh của công ty mẹ o ANNEX 11/ PHỤ LỤC 11 Specimen of Deed of Warranty and Indemnity/ Chứng thư bảo đảm và bồi thường o ANNEX 12/ PHỤ LỤC 12 Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity/ Chứng thư bảo đảm và bồi thường chung o ANNEX 13/ PHỤ LỤC 13 Tender Submission Information and Contractor’s Technical Proposal Requirements/ Thông tin trình hồ sơ thầu và yêu cầu đề xuất kỹ thuật của nhà thầu o ANNEX 14/ PHỤ LỤC 14 Soil Investigation Report/ Báo cáo khảo sát địa chất o ANNEX 15/ PHỤ LỤC 15 Master Policy of Construction All Risks and Third Party Liability Insurance Policy/ Điều kiện chung cho bảo hiểm mọi rủi ro và bảo hiểm trách nhiệm cho bên thứ ba. VOLUME II/ QUYỂN II 1. ANNEX 04/ PHỤ LỤC 04 Schedule of Works / Biều khối lượng 2. ANNEX 05/ PHỤ LỤC 05 Daywork Schedule/ Bảng giá ngày công Tender Documents P 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Contents Page 2/2 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC TENDER PARTICULARS ĐIỀU KIỆN MỜI THẦU PARKCITY HANOI PARTICULAR WORKS PACKAGE: PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS CÔNG VIỆC CỤ THỂ CỦA GÓI THẦU: GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 THE EMPLOYER: VIETNAM INTERNATIONAL DEVELOPMENT JSC. CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM THE ENGINEER: T.B.A TƯ VẤN: SẼ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH SAU TENDER SUBMISSION DATE: Shall be mentioned Invitation NGÀY ĐỆ TRÌNH HỒ SƠ THẦU: Sẽ được đề cập trong thư mời thầu, TENDER SUBMISSION POINT: VIETNAM INTERNATIONAL DEVELOPMENT JSC. in TOWNSHIP Letter of Tender TOWNSHIP 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Attention: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, General Director Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Tender Particulars Page 1/2 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ THẦU: CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam Người nhận: Ngài Habibullah Khong Sow Kee, Tổng Giám Đốc TENDER SECURITY: VND 1.000.000.000 (Vietnamese Dong One Billions Only) BẢO LÃNH DỰ THẦU: 1,000,000,000 VND (Một tỉ đồng Việt Nam) CONTRACT FORMAT: Federation Internationale Des Ingenieurs Councils – FIDIC Conditions of Contract for CONSTRUCTION – First Edition - 1999 Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Tender Particulars Page 2/2 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC INSTRUCTIONS TO TENDERERS/ CHỈ DẪN CHO CÁC NHÀ THẦU INDEX/ MỤC LỤC 1. General/ Tổng quát 2. Joint Operation or Joint Venture or Branch Office Tenders/ Hồ sơ thầu của Liên doanh hay của Văn phòng chi nhánh 3. Scope of Tender/ Phạm vi mời thầu 4. Tender Packaging/ Chia gói thầu 5. The Tender Documents and Addendums/ Phụ lục và hồ sơ thầu 6. Site Visit/ Khảo sát công trường 7. Preparation of Tender/ Chuẩn bị hồ sơ thầu 8. Validity Period of Tender/ Hiệu lực hồ sơ thầu 9. Submission of Tender/ Trình hồ hơ thầu Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 1/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 1. General/ Tổng quát 1.1. Tenderers are invited to submit their tender for construction of Phase 2 Low-Rise Building Foundation & On-Site Infrastructure Works, hereinafter referred to as the Project, by Vietnam International Township Development JSC., hereinafter referred to as the Employer. Tenders have been invited from a list of companies and approved by the Employer and only those companies will be allowed to submit a Tender. Nhà thầu được mời đệ trình hồ sơ thầu cho gói thầu Xây dựng móng khu nhà thấp tầng và công tác hạ tầng – Tiểu khu 2 thuộc dự án Hanoi Park City, chủ đầu tư là Công ty cổ phần phát triển đô thị quốc tế Việt nam (VIDC). Chủ đầu tư đã chấp thuận danh sách các nhà thầu và chỉ những nhà thầu được chấp thuận mới được phép tham dự gói thầu này. 1.2. These Instructions prescribe the procedures to be followed during the period of Tender preparation until the Employer either enters into a Contract with the Tenderer or advises him that the Employer does not intend to do so. These Instructions to Tenderers shall not form part of the tenderer’s offer, nor be considered as part of the defined words “Tender” or “Contract”. Các chỉ dẫn này thể hiện trình tự phải được thực hiện cho đến khi Chủ Đầu Tư quyết định ký kết Hợp Đồng với Nhà Dự Thầu hoặc thông báo không có ý định ký kết hợp đồng. Chỉ dẫn cho các Nhà Dự Thầu sẽ không là một phần của nội dung bỏ thầu của Nhà Dự Thầu cũng như các từ được định nghĩa “Bỏ thầu” hay “Hợp đồng” 1.3. Words and expression defined in Sub-Clause 1.1 of the Conditions of Contract shall have the same meanings where used in these Instructions. Các từ hay thành ngữ định nghĩa trong Điều khoản 1.1 của Các Điều Kiện Hợp Đồng sẽ có cùng nghĩa như khi sử dụng trong các chỉ dẫn này 1.4. The Tenderer shall bear all costs incurred in the preparation and submission of the Tender, including visits and other actions mentioned or implied in these Instructions and the Employer will not be responsible or liable for such costs, regardless of the conduct or outcome of the tendering process. Nhà Dự Thầu phải chịu tất cả các chi phí cho việc chuẩn bị và nộp Thầu, bao gồm các cuộc tham quan hiện trường và các hoạt động khác được đề cập hay ngụ ý trong các Chỉ dẫn này. Chủ Đầu Tư sẽ không có trách nhiệm hay có nghĩa vụ về pháp lý đối với các chi phí như vậy, bất kể việc sắp xếp hay kết quả của tiến trình đầu thầu. 1.5. The Employer reserves the right to accept or reject any Tender, or to annul the tendering and reject all Tenders, without incurring liability to any Tenderer and without being obliged to inform any Tenderer of the reasons for the Employer’s action. Chủ Đầu Tư có quyền hạn chấp nhận hoặc từ chối bất kỳ hồ sơ mời thầu nào, hoặc hủy bỏ tiến trình đấu thầu hoặc loại bỏ tất cả các Hồ sơ đấu thầu mà không phải chịu sự ràng buộc trách nhiệm pháp lý nào cũng như không cần phải thông báo lý do cho các Nhà Dự Thầu về hành động của Chủ Đầu Tư. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 2/15 PARKCITY HANOI 1.6. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Tenderers are to treat their tender as strictly confidential and shall not communicate their prices to a third party nor reveal anything about it to the public or the press. Các Nhà Dự Thầu phải bảo mật đối với Hồ sơ thầu và không được chia sẻ thông tin giá chào thầu cho bên thứ ba và cũng không tiết lộ bất kì điều gì về nó cho công chúng hay báo chí. 1.7. The pricing of the Tender including all rates and prices therein shall be in Vietnam Dong (VND) and all payments made under any Contract issued as a result of the tender shall be in Vietnam Dong (VND). Giá bỏ thầu sẽ bao gồm tất cả các chí phí và đơn giá và trong trường hợp này sẽ tính bằng Đồng Việt Nam (VND) và tất cả các chi trả được thực hiện theo Hợp đồng này sẽ bằng Đồng Việt Nam (VND). 2. 2.1. Joint Operation or Joint Venture or Branch Office Tenders/ Hồ sơ thầu của Liên doanh hay của Văn phòng chi nhánh Subject to the prequalification of their partnership, Tenderers may submit a Joint Operation or Joint Venture Tender during the tendering process for execution of the Works of the Project. Để phục vụ việc đánh giá liên doanh, Nhà dự thầu sẽ trình hồ sơ dự thầu của liên doanh trong quá trình đấu thầu thực hiện các công việc của Dự án. 2.2. The Joint Operation/Joint Venture partnership shall be properly constructed and constituted according Vietnam law. All members of the partnership shall be legally liable, jointly and severally, during the bidding process and until issuance of the Performance Certificate should they be appointed as Contractor. A Joint Operation/Joint Venture agreement shall be submitted with the tender Thành viên liên doanh sẽ được thành lập phù hợp với luật pháp Việt Nam. Tất cả các thành viên phải có trách nhiệm pháp lý, kêt hợp hoặc phân chia, trong quá trình đấu thầu và cho tới khi phát hành chứng chỉ hoạt động khi họ được bổ nhiệm làm Nhà Thầu. Thỏa thuận liên doanh phải được đệ trình cùng với hồ sơ thầu. 2.3. The Joint Operation/Joint Venture agreement shall define the legal status of the partners, their relationship, share of responsibilities and identification of the lead partner. It must also include provisions on the commitment of the partners to be jointly and severally liable for due performance and have recourse/sanctions within the partnership in the event of the default or withdrawal of any partner. The agreement must include arrangements for providing the indemnities/securities identified in the tender documentation. Thỏa thuận liên doanh sẽ quy định tình trạng pháp lý của thành viên, quan hệ, chia sẻ trách nhiệm, và xác định thành viên đứng đầu liên doanh. Nó phải bao gồm các quy định về nhiệm vụ của từng thành viên về việc nhập và tách trong trường hợp phá sản hay rút lui của bất cứ thành viên nào. Thỏa thuận phải bao gồm việc sắp xếp cung cấp các bảo lãnh/bảo đảm được xác nhận trong hồ sơ thầu. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 3/15 PARKCITY HANOI 2.4. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Foreign partners shall be qualified by official certification to engage or assume responsibility in international construction outside their country of registration. Các đối tác nước ngoài phải có chứng chỉ đánh giá về nghĩa vụ và trách nhiệm trong việc xây dựng công trình ở nước ngoài. 2.5. Branch offices will be required to provide their head office or parent company guarantee as applicable. Các văn phòng chi nhánh phải cung cấp bảo lãnh của Trụ sở chính hoặc của Công ty mẹ nếu được. 3. Scope of Tender/ Phạm vi mời thầu 3.1. The Works of this Tender Package are as described in the Drawings and Specifications and Schedules included in The Tender Documents and as generally described in the Annex to Letter of Tender, Annex 03 - Scope of Works. Phạm vi mời thầu được mô tả trong phần bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật, biểu khối lượng trong hồ sơ thầu và được mô tả trong phần phụ lục thư mời thầu, phụ lục 3 – phạm vi mời thầu. 4. Tender Packaging/ Phân chia gói thầu 4.1. The number and scope of these tender packages may be modified from time to time by the Employer or the Engineer to suit the needs of the Project. Số lượng gói thầu cũng như phạm vi của gói thầu có thể thay đổi theo thời gian bởi Chủ đầu tư hoặc tư vấn để phù hợp với yêu cầu của Dự án 5. The Tender Documents and Addendums/ Hồ sơ thầu và phụ lục hồ sơ thầu 5.1. The Tenderer shall be responsible to the complete set of Tender Documents and all addenda for changes in design or specification to the Tender Documents which may be issued to the Tenderers by the Employer or Engineer during the tendering period. The Tenderer shall scrutinize each Tender Document immediately upon receipt and shall promptly give notice, to the party who issued the document, of any pages which appear to be missing. Nhà dự thầu phải chịu trách nhiệm về tính đầy đủ của Hồ Sơ Mời Thầu và bất kỳ phụ lục nào của Hồ Sơ Mời Thầu liên quan đến những thay đổi về thiết kế hay tiêu chuẩn kỹ thuật được phát hành cho Nhà Dự Thầu trong quá trinh đấu thầu. Nhà Dự Thầu sẽ kiểm tra cẩn thận mỗi hồ sơ ngay sau khi nhận và sẽ thông báo tức thì cho người phát hành hồ sơ về bất kỳ trang nào bị mất 5.2. The Tenderer must carefully examine all Tender Documents. Failure to comply with these Instructions or with any other tendering requirements will be at the tenderer’s risk and could result in the Tender being considered as non-responsive. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 4/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Nhà Dự Thầu phải xem xét cẩn thận toàn bộ Hồ Sơ Mời Thầu. Bất kỳ sai sót nào trong việc tuân theo các Chỉ dẫn này hay bất kỳ điều kiện đấu thầu nào khác sẽ thuộc về rủi ro của Nhà Dự Thầu. 5.3. If the Tenderer requires any clarification of the Tender Documents, he shall give notice to the Employer or Engineer as soon as practicable in writing, in English as indicated as the language for communication pursuant to Clause 1.3 of the Conditions of Contract. Tender queries shall be issued via facsimile transmission or hand delivery to: Trong trường hợp Nhà Dự Thầu cần đến bất kỳ sự làm rõ nào về Hồ Sơ Mời Thầu, anh ta có thể thông báo bằng văn bản cho Chủ Đầu Tư hay Tư vấn ngay khi có thể bằng Tiếng Anh xem như ngôn ngữ cho việc giao tiếp tuân thủ theo Điều khoản 1.3 của Điều Kiện Hợp Đồng. Các câu hỏi sẽ được phát hành bằng FAX hoặc gửi trực tiếp bằng tay tới : VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Attn: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, General Director Phone: (84.4) 3355 3366 Fax: (84.4) 3355 3365 CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM. Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. Người nhận: Ngài Habibullah Khong Sow Kee, Tổng Giám Đốc ĐT: (84.4) 3355 3366 Fax: (84.4) 3355 3365 The Tenderer is to note that the closing date for clarification requests shall be seven (7) calendar days before the closing date for submission of tenders. Nhà dự thầu phải chú ý rằng ngày cuối cùng của việc làm rõ hồ sơ thầu sẽ là 7 ngày trước ngày đóng thầu. 5.4. Responses to Tenderer’s questions will be issued in the form of an Addendum. The addenda may include the text of each query, but will not disclose its source. These Addenda shall be incorporated into and form part of the Tender Documents. The Tenderer is required to acknowledge receipt of each addendum, in writing in his tender submission. Việc trả lời cho các câu hỏi của Nhà dự thầu sẽ được phát hành dưới dạng phụ lục. Phụ lục có thể bao gồm đầy đủ nội dung của mỗi câu hỏi, nhưng sẽ giữ bí mật về người hỏi. Những phụ lục này sẽ được kết hợp thành một phần của hồ sơ thầu. Nhà Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 5/15 PARKCITY HANOI 5.5. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC dự thầu sẽ phải phản hồi bằng văn bản khi nhận được những phụ lục này. Any instructions, clarifications, or any other information given verbally by the Employer or the Engineer at any meeting or discussion held during the tender period shall not be binding or taken into account in preparing and evaluating Tenders unless and until such instructions, clarifications or information are confirmed in writing by the Employer. In no case will any procedure in connection with clarification and interpretation of Tender Documents give the right to the Tenderers to claim an extension of the time set for submitting their tender. Bất cứ hướng dẫn, làm rõ, hay thông tin nào được Chủ đầu tư hay Tư vấn cung cấp bằng miệng tại bất cứ cuộc họp hay cuộc thảo luận nào trong quá trinh đấu thầu sẽ không được xem xét cho việc chuận bị hay đánh giá thầu trừ phi những hướng dẫn, làm rõ hay thông tin đó được Chủ đầu tư khẳng định bằng văn bản. Trong bất kể trường hợp nào sẽ không cho phép Nhà dự thầu được quyền đòi kéo dài thời gian đệ trình hồ sơ thầu vì những thủ tục liên quan tới việc làm rõ và biên dịch hồ sơ thầu. 5.6. No alteration by the Contractor is to be made to the Tender Documents unless authorized in writing by the Employer or Engineer. Any unauthorized alteration, notes, amplification and etc. to the Tender Documents will not be considered and the original text shall be strictly adhered to. Nhà dự thầu không được phép thay đổi Hồ sơ thầu trừ phi được Chủ đầu tư hay Tư vấn cho phép bằng văn bản. Bất cứ sự thay đổi, ghi chú, làm rõ, uHồ sơ thầu trái phép nào sẽ không được xem xét, và Nhà dự thầu phải hoàn toàn tuân thủ theo nội dung của Hồ sơ ban đầu. 6. Site Visit / Tham quan công trường 6.1. All Tenderers are advised to visit the Project site to examine for themselves the Site and its surroundings and elsewhere and to obtain for himself on his own responsibility, all information which may be necessary for preparing a comprehensive Tender. Nhà Dự Thầu được khuyến khích đi thăm và xem xét Công Trường, các khu vực xung quanh và các phần khác trong địa bàn, và phải tự thu thập và chịu trách nhiệm và tất cả các thông tin mà có thể cần thiết cho việc chuẩn bị Hồ sơ thầu. 6.2. The Employer accepts no responsibility for providing any indication of relevant aspects, or access to appropriate areas, which a competent Tenderer may consider necessary for the preparation of a Tender. Chủ Đầu Tư không chịu trách nhiệm cho việc cung cấp bất kỳ chỉ dẫn về các khía cạnh liên quan, hay tiếp cận các khu vực thích hợp, mà một Nhà Dự Thầu có khả năng có thể nhận thấy là cần thiết cho việc chuẩn bị hồ sơ thầu. 6.3. The Tenderer shall be deemed to have visited the site to examine and make enquiries as to the physical conditions on and adjacent to the site including but not limited to; public roads and car parks, soil and sub-soil conditions, access to the site and restrictions to site access. Nhà dự thầu được xem như là đã đi khảo sát công trường và tìm hiểu về các điều kiện vật chất trên và tiếp giáp với công trường bao gồm cả đường xá, bãi đỗ xe, điều kiện địa chất địa hình, đường vào công trường, và những hạn chế cho việc tiếp cận Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 6/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC công trường. Arrangements for making such site visits shall be made by contacting the Employer and providing the names and designation of the persons who will visit the site and also providing suitable identification of any equipment the Tenderer may wish to bring on the site visit. Specific written permission will be required from the Employer to bring to and use any equipment on the site during the tendering period. Nhà dự thầu phải tiếp cận với Chủ đầu tư, cung cấp tên tuổi và vị trí công tác của nhân viên dự kiến đi khảo sát công trường cho Chủ đầu tư, kể cả những trang thiêt bị cần thiết cho việc khảo sát trước khi tiến hành khảo sát công trường. Bắt buộc phải có sự cho phép bằng văn bản khi Nhà dự thầu muốn sử dụng thiết bị trên công trường trong giai đoạn đấu thầu. 6.4. The Employer for the purposes of Contract Administration is: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Attn: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, General Director Phone: (84.4) 3355 3366 Fax: (84.4) 3355 3365 Chủ đầu tư cho mục đích quản lý hợp đồng là : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM. Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. Người nhận: Ngài Habibullah Khong Sow Kee, Tổng Giám Đốc ĐT: (84.4) 3355 3366 Fax: (84.4) 3355 3365 7. Preparation of Tender/ Chuẩn bị Hồ sơ thầu 7.1. The Tenderer is informed that the Tender submitted by him is to be in the form of a Lump Sum Fixed Price Tender for the Works described and indicated in the Conditions of Contract, Tender Drawings and Specification and generally indicated in the Letter of Tender, Annex 03 – Scope of Works. These documents are intended to be mutually explanatory of the scope of the works. Nhà dự thầu sẽ được thông báo rằng Hồ sơ dự thầu sẽ dưới dạng hợp đồng trọn gói đơn giá cố định cho các hạng mục công việc được mô tả và chỉ ra trong Điều kiện của hợp đồng, Bản vẽ thầu, Tiêu chuẩn kỹ thuật và thường được chỉ ra trong Thư dự thầu, Phụ lục 03 – Phạm vi công việc. Những tại liệu này nhằm làm rõ thêm cho phạm vi công việc. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 7/15 PARKCITY HANOI 7.2. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Letter of Tender, Annex 04 - Tender Schedule of Work is provided for the purposes of identification of pay items for interim payments and for valuation of variations. The quantities indicated in this Annex are not to be taken as the actual quantities of work to be done or the quantities of the final works. The quantities will not be re-measured. The Contractor shall be responsible for all measurement of quantities required for his Tender estimation and shall utilize the Additional Items included in each section of the Schedule of Works to show any necessary corrections, either increase or decrease, to the quantities shown in the Schedule of Works. Thư dự thầu, Phụ lục 04 – Biểu khối lượng thầu được cung cấp nhằm xác định các hạng mục thanh toán cho những thanh toán tạm thời và đánh giá lệnh thay đổi. Khối lượng chỉ ra trong phụ lục này không được xem xét là khối lượng thực tế và khối lượng cuối cùng. Khối lượng sẽ không được đo lại. Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm cho việc đo đạc khối lượng để tính toán giá dự thầu và sẽ sử dụng mục “Những hạng mục bổ sung” trong Biểu khối lượng để chỉ ra những sự sửa đổi cần thiết, tăng hay giảm khối lượng ở trong Biểu khối lượng thầu. 7.3. Tenderers shall provide unit rates for labour and materials on the Daywork schedule included in the Letter of Tender, Annex 05 – Daywork Schedule. These unit prices will be used in the event of Variations to the Works where the nature of the changed work prevents its valuation using the unit rates provided in the Schedule of Works at the time of tendering. Unit rates which, in the opinion of the Employer, are unreasonable are subject to re-negotiation. Nhà dự thầu sẽ phải cung cấp đơn giá nhân công và vật liệu trong Biểu công nhật bao gồm trong Thư dự thầu, Phụ lục 05 – Biểu công nhật. Những đơn giá này sẽ được dùng khi có những biến đổi mà tính chất của nó không cho phép sử dụng đơn giá bỏ thầu. Những đơn giá bất hợp lý theo ý kiến của Chủ đầu tư sẽ được thỏa thuận lại. 7.4. The Tender Documents issued to the Tenderer, including any amendments instructed in the form of an Addendum to the Tender Documents, shall be used by the Tenderer for the Tender submission without further amendment. Hồ Sơ Mời Thầu được phát hành cho các Nhà Dự Thầu, bao gồm bất kỳ bổ sung nào được chỉ dẫn trong Phụ lục của Hồ Sơ Mời Thầu, sẽ được sử dụng mà không bổ sung thêm nữa. 7.5. Any unauthorized alteration or amendment made to the Tender Documents shall be deemed to have no effect unless authorized in writing by the Employer and issued in the form of an Addendum to the tender. Any Addendums issued during the tender period will be stated in the Letter of Acceptance and will become part of the Contract Documents. Bất kỳ sự thay đổi hay điều chỉnh trái phép nào với Hồ sơ thầu đều được xem như không có tác dụng trừ phi được Chủ đầu tư cho phép bằng văn bản và phát hành dưới dạng phụ lục thầu. Bất kể Phụ lục thầu nào phát hành trong giai đoạn đấu thầu sẽ được chỉ ra trong Thư chấp thuận trao thầu và chở thành một phần của Tài liệu hợp đồng. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 8/15 PARKCITY HANOI 7.6. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Tenderer shall price the whole of the Works, and submit a Tender, in accordance with the Tender Documents. Each of the Schedules included in the Tender Documents shall be completed as appropriate. Any Tender which excludes part(s) of the Works of this Tender Package may be rejected as unresponsive. Nhà Dự Thầu phải bỏ giá cho toàn bộ các công việc, và đệ trình 1 Hồ sơ dự thầu, phù hợp với Hồ Sơ Mời Thầu. Mỗi một danh mục trong Hồ sơ thầu phải được hoàn tất hợp lý. Một Hồ sơ dự thầu không bao gồm một phần của các công việc có thể bị loại bỏ vì không tuân theo. 7.7. Notwithstanding the provisions of Article 7.4 above, the Employer reserves the right to procure major items of equipment and materials which form part of the Works of this tender package himself and provide these item(s) Free Issue to the Contractor for installation in the Project. In the event of the Employer procuring and paying for such equipment and materials, the Contract Price will be adjusted accordingly and no claims for lost profit or for other related matters will be accepted by the Employer. Bất kể những quy định ở mục 7.4 ở trên, Chủ đầu tư có quyền mua sắm những hạng mục thiết bị và vật liệu chính của gói thầu này và cung cấp cho nhà thầu lắp đặt trong Dự án. Trong trường hợp Chủ đầu tư mua và thanh toán cho những thiết bị và vật liệu ấy, giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh theo và sẽ không có sự đòi hỏi nào về phần lợi nhuận bị mất và các vấn để liên quan khác sẽ được Chủ đầu tư chấp thuận. 7.8. The Tender and all communications between the Tenderer and the Employer or the Engineer shall be typed or written in indelible ink in English. Supporting documentation submitted by the Tenderer may be in another language if he also submits an appropriate translation of all its relevant passages into English. Hồ sơ Mời Thầu và tất cả trao đổi giữa Nhà Dự Thầu và Chủ Đầu Tư hay Tư Vấn sẽ được đánh máy hay ghi lại bằng mực không xoá được bằng tiếng anh. Các tài liệu phụ trợ được Nhà Dự Thầu đệ trình có thể bằng ngôn ngữ khác nếu anh ta cũng kèm theo một bản dịch thích hợp cho tất cả các đoạn có liên quan sang tiếng anh. 7.9. The Tenderer shall submit with his Tender, a Tender Security in the form annexed to Letter of Tender at Annex 06, Tender Security shall be VND 1,000,000,000 entered upon the Letter of Tender. The Tender Security shall be issued by a bank approved by the Employer, and shall be valid for a period of not less than 90 days after the date on which the validity of the Tender expires. Nhà dự thầu sẽ đệ trình Bảo lãnh dự thầu theo phụ lục số 06, bảo lãnh dự thầu sẽ có trị giá 1.000.000.000 VND được kèm theo thư dự thầu. Bảo lãnh dự thầu phải do một ngân hàng được Chủ đầu tư chấp thuận phát hành, và phải có hiệu lực không dưới 90 ngày kể từ ngày hết hạn hồ sơ thầu. 7.10. The Tenderer shall also submit the following supplementary information with his Tender; Nhà Dự Thầu cũng phải đệ trình các thông tin bổ sung sau đây cùng với Hồ sơ dự thầu; Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 9/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 7.10.1. Name and address of the bank or other entity which will provide the Performance Security and the Advance Payment Security; and a letter from such entity acknowledging having received the respective Annexes to the Letter of Tender and undertaking to provide these security documents in accordance with the exact wording of these Annexes (if the entity prefers to make minor changes, they must be specified exactly); Tên và địa chỉ của ngân hàng hay đơn vị nào khác sẽ cung cấp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng & Bảo lãnh cho khoản tiền ứng trước; và 1 lá thư từ đơn vị được công nhận đó xác nhận đã nhận được các Phụ lục trong Điều kiện riêng của Hợp đồng và đảm nhận việc cung cấp các thư bảo lãnh này tuân theo chính xác các từ ngữ trong các Phụ lục này (hoặc chỉ định cụ thể nếu đơn vị đó muốn có một vài điều chỉnh nhỏ); 7.10.2. Name and address of the insurers and their principal terms for the insurances required by Clause 18 of the Conditions of Contract, including proposed deductibles and exclusions; Tên và địa chỉ của đơn vị bảo hiểm và các điều khoản chủ yếu của họ cho các Hợp đồng bảo hiểm được yêu cầu theo Điều khoản 18 của Các Điều Kiện Hợp Đồng, bao gồm các miễn trừ và loại trừ được đề xuất; 7.10.3. Details of the arrangements, time schedules and methods which the Tenderer proposes to adopt for the execution of the Works, in sufficient detail to demonstrate their adequacy to achieve the requirements of the Contract including completion within the Time for Completion; Các chi tiết của việc bố trí và các biện pháp mà Nhà Dự Thầu đề xuất cho phù hợp với việc thi công công trình, với đủ các chi tiết để chứng minh cho khả năng đạt được các yêu cầu của Hợp Đồng bao gồm việc hoàn tất công việc trong Thời gian hoàn thành; 7.10.4. The names, qualifications and experience of key personnel proposed for the management of the execution of the Works, both on and off site, including curriculum vitae of the senior personnel; Tên, bằng cấp chuyên môn và kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt được đề xuất cho việc quản lý Hợp đồng và thực hiện Công việc, trong và ngoài Công Trường, bao gồm lý lịch của nhân sự cao cấp; 7.10.5. The Tenderers are advised that at least one key person shall be sufficiently fluent in the English Language to properly communicate verbally and in writing to the Engineer on technical and commercial matters. The name, qualifications and experience of key person proposed for communication shall be provided; Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 10/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Các Nhà dự thầu phải lưu ý rằng có ít nhất một nhân viên chủ chốt phải thành thạo tiếng anh để giao tiếp bằng lời hay văn bản về những vấn đề tài chính hay kỹ thuật. Tên tuổi, khả năng và kinh nghiệm của nhân viên chủ chốt này sẽ phải được cung cấp 7.10.6. Detailed work procedures and the key personnel involved by which quality is to be assured for the work performed during construction and the documentation against which such controls are to be undertaken. Tiến độ chi tiết và nhân sự chủ chốt liên quan đến việc đảm bảo chất lượng cho công việc được thực hiện trong suốt thời gian thi công và các tài liệu chứng minh cho việc đảm bảo này. A tender which is not accompanied by this information may be rejected as unresponsive. Hồ sơ dự thầu không đính kèm các thông tin này có thể bị loại bỏ vì không tuân thủ. 8. Validity Period of Tender/ Hiệu lực của Hồ sơ dự thầu 8.1. The Tender shall remain valid and open for acceptance for the period of 90 days from the Tender submission date. Prior to expiry date of the period for acceptance, the Employer may by written notice request the Tenderer to extend the validity period. The Tenderer may refuse the request, but shall not modify his Tender other than by extending its validity. Hồ sơ Dự thầu phải còn hiệu lực và mở cho việc chọn thầu trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày đóng thầu. Trước ngày hết hạn này, Chủ Đầu Tư có thể yêu cầu Nhà Dự Thầu kéo dài thời gian hiệu lực của Hồ sơ Dự thầu bằng văn bản. Nhà Dự Thầu có thể từ chối đề nghị này, nhưng sẽ không được thay đổi nội dung Hồ sơ Dự thầu của mình do việc kéo dài thời gian hiệu lực của nó. 9. Submission of Tender/Đệ trình hồ sơ thầu 9.1. Tender submission must be delivered by hand or an established courier company to the address specified below not later than the time and date indicated in the Invitation to Tender Letter or Tender Particular. Tenders received after that time will not be accepted. Hồ sơ dự thầu phải được chuyển bằng tay hoặc bưu điện đến địa chỉ ở dưới đây không trễ hơn thời gian được nêu trong Thư mời thầu hay Điều kiện mời thầu. Hồ sơ dự thầu nộp muộn hơn thời gian này sẽ không được chấp thuận Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 11/15 PARKCITY HANOI 9.2. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Tender shall be submitted as follows: Hồ sơ dự thầu sẽ được đệ trình như sau: HARD COPY - 1 Original Set and 4 Copy Sets of the Tender Documents and; Bản in giấy: gồm 1 bản chính và 4 bản sao của Hồ sơ dự thầu; SOFT COPY - 4 Soft Copies of the Commercial Proposal (Priced Schedule of Works with Final Summary in the Tender Amount, Price Daywork Schedule) in Microsoft Excel “.xls” format on read only CDs; Bản File: 4 đĩa CD lưu phần đề xuất tài chính (gồm Biểu khối lượng và biểu công nhật đã được nhà dự thầu bỏ giá) dưới dạng File Excel; SOFT COPY - 4 Soft Copies of the entire Technical Proposal in Adobe Acrobat “.pdf” format on a read only CDs. Bản File: 4 đĩa CD lưu phần đề xuất kỹ thuật dưới dạng File Acrobat. 9.3. Tenders shall be submitted in plain sealed packages bearing NO identifying company markings. Each Tender shall be separated into a Commercial and a Technical component as follows; Hồ sơ dự thầu phải để trong phong bì dán kín và không được đề tên công ty. Mỗi hồ sơ thầu sẽ phải chia ra làm hai phần tài chính và kỹ thuật như sau; The Commercial component of the Tender shall be submitted in a sealed envelope marked; Phần đề xuất tài chính sẽ được để trong phong bì dán kín và ghi như sau; PRIVATE AND CONFIDENTIAL - COMMERCIAL TENDER For PARKCITY HANOI PHASE 2 LOWRISE BUILDING FOUNDATON & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS Attn: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, General Director VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. BẢO MẬT – ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH Cho DỰ ÁN HANOI PARK CITY GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG TIỂU KHU 2 Người nhận: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, Tổng Giám Đốc Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 12/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM. Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. The Contents of the Commercial component shall include/ Nội dung của phần đề xuất tài chính sẽ bao gồm: 1. Letter of Tender/ Thư dự thầu 2. Tender Security/ Bảo lãnh dự thầu 3. Appendix to Tender/ Phụ lục thầu 4. Letter of Power of Attorney (if available)/ Thư ủy nhiệm (nếu có) 5. Priced Schedule of Works with Final Summary in the Tender Amount/ Biểu khối lượng đã được bỏ giá cùng với bản tổng hợp có giá gói thầu 6. Priced Day Work Schedule/ Biểu khối lượng công nhật 7. Name & address of provider of Performance Security/Tên và địa chỉ của đơn vị cung cấp bảo lãnh thực hiện hợp đồng 8. Name & address of insurers & principal terms of the policy/ Tên và địa chỉ của công ty bảo hiểm và các nội dung chính của hợp đồng bảo hiểm 9. Written Undertaking of compliance with Vietnam Laws/ Văn bản cam kết tuân thủ Luật pháp Việt Nam 10. Parent Company authorization of Branch office (if available)/ Thư ủy nhiệm của Công ty mẹ cho các Văn phòng chi nhánh ( nếu có ) 11. Details of Joint Venture/Operation arrangements and Agreement (if available)/ Chi tiết của thỏa thuận liên doanh ( nếu có ) 12. Additional information considered relevant by the Tenderer/ Những thông tin liên quan bổ xung khác của Nhà dự thầu The Technical component of the Tender shall be submitted in a sealed envelope marked; Phần đề xuất kỹ thuật sẽ được để trong phong bì dán kín và ghi như sau; PRIVATE AND CONFIDENTIAL - TECHNICAL TENDER For HANOI PARK CITY PHASE 2 LOWRISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS Attention: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, General Director Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 13/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. BẢO MẬT – ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT Cho DỰ ÁN HANOI PARK CITY GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG TIỂU KHU 2 Người nhận: Mr. Habibullah Khong Sow Kee, Tổng Giám Đốc CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM. Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. The Contents of the Technical component shall include/ Nội dung của phần Đề xuất kỹ thuật bao gồm 1. Project Organization including CV’s of Key Staff and all Technical Staff with detailed information of qualification, experience, projects with position involved/ Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án bao gồm CV của những nhân viên chủ chốt và tất cả các nhân viên kỹ thuật với đầy đủ thông tin về trình độ năng lực, kinh nghiệm, những dự án đã tham gia và chức danh trong từng dự án 2. Outline Construction Programme from commencement date to completion date indicating progress of row by row, floor by floor, main RC works, main architectural items, main infrastructure items together with manpower schedule/ Bản tiến độ thi công từ ngày khởi công cho tới khi hoàn thành công trình phải chỉ rõ tiến độ theo dãy, theo sàn, công tác bê tông cốt thép chính, các hạng mục kiến trúc, hạng mục về cơ điện, và kèm theo bản kế hoạch về nhân lực đính kèm 3. Method Statements for each of the major elements of the Works/ Biện pháp thi công của những hạng mục chính 4. Company Safety Plan/ Chương trình quản lý về an toàn trong xây dựng 5. QA/QC - Quality Control Plan/ Chương trình quản lý chất lượng QA/QC 6. Site Logistics Plan: State required space for temporary facilities and storage on-site./ Sơ đồ bố trí trên công trường: phải chỉ ra những khu vực bố trí văn phòng, nhà kho, thiết bị tạm trên công trường. 7. List of Plant and Equipment, and Instruments for testing to be used during the course of the Works/ Danh mục Nhà máy, thiết bị, và những dụng cụ thí nghiệm sử dụng cho việc thi công công trình Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 14/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 8. Copy of Business License & Tax Registration/ Bản sao của giấy phép đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 9. Name of Authorized Company/Laboratory that will provide test certificates for materials used and works done during the course of the Works/ Tên của Công ty hay Phòng thí nghiệm cung cấp chứng chỉ thí nghiệm trong quá trình thi công 10. List of proposed subcontractors (if any) and subcontracted works including copy of Business License & Tax Registration of proposed Sub Contractors/Danh mục các nhà thầu phụ đề xuất (nếu có) và các công việc của nhà thầu phụ bao gồm bản sao của giấy phép đăng ký kinh doanh và thuế của Nhà thầu phụ đề xuất 11. List of proposed suppliers with brochure (if available) for main materials such as rebar, cement or concrete, water proofing, uPVC, HDPE , RC pipe culvert, conduit, brick, electrical cable, electric appliances, asphalt concrete, door, window, tiles, paint, roof structure, steel structure etc/ Danh mục các nhà cung cấp đề xuất bao gồm cả brochure (nếu có) cho các loại vật liệu chính như cốt thép, xi măng hay bê tông, chống thấm, ống nhựa uPVC, ống HDPE, cống tròn bê tông cốt thếp, ống cho đường điện, dây điện, thiết bị điện, gạch, bê tông nhựa, cửa đi, cửa sổ, gạch lát, sơn, kết cấu mái, kết cấu thép, vv. 12. Specification of the formworks, preferably plywood with steel frame/ Tiêu chuẩn của ván khuôn, loại gỗ dán với khung thép sẽ được ưu tiên hơn. 13. Supplementary information as described in Clause 7 of these Instructions/ Thông tin bổ sung được mô tả trong khoản 7 của hướng dẫn này 14. Additional information considered relevant by the Tenderer/ Những thông tin bổ sung liên quan khác của Nhà dự thầu 9.4. The Tender shall be signed by a person or persons duly authorized to bind the Tenderer. Proof of authorization, in the form of a written power of attorney, shall be annexed to the Letter of Tender. All pages of the Appendix to Tender and Schedules shall be initialed by the person(s) signing the Letter of Tender. Hồ sơ dự thầu phải được ký bởi người hay người được ủy quyền đại diện cho Nhà Dự Thầu. Chứng cứ ủy quyền, theo mẩu văn bản ủy quyền, sẽ là phụ lục của Thư dự thầu. Tất cả các trang Phụ lục của Hồ sơ dự thầu và các Biểu liên quan phải được ký tắt bởi người ký Thư dự thầu. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Instructions to Tenderers Page 15/15 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CONDITIONS OF CONTRACT Particular Conditions of Contract ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG Điều kiện riêng Hợp đồng Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 1 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Particular Conditions Điều kiện riêng The Conditions of Contract comprise the "General Conditions", which form part of the "Conditions of Contract for Construction" First Edition 1999 published by the Fédération Internationale des Ingénieurs-Conseils (FIDIC), and the following "Particular Conditions", which include amendments and additions to such General Conditions. Điều kiện Hợp đồng bao gồm “Điều kiện Chung” là một phần của bộ “Điều kiện Hợp đồng Xây dựng” do Hiệp hội Tư vấn Quốc tế (FIDIC) xuất bản lần thứ nhất vào năm 1999, và sau đây là “Điều kiện riêng”, bao gồm cả các sửa đổi và bổ sung cho “Điều kiện chung”. This Particular Conditions of Contract complement shall have precedence over the General Conditions of Contract as stipulated in Sub-Clause 1.5 “Priority of Documents” in the General Conditions. Điều kiện riêng có thứ tự ưu tiên cao hơn Điều kiện chung theo như khoản 1.5 “Thứ tự ưu tiên của tài liệu” trong Điều kiện chung CLAUSE 1 GENERAL PROVISIONS ĐIỀU 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Sub-Clause 1.1 Definitions Khoản mục 1.1 Định Nghĩa Delete and the replace Sub-Clause 1.1.1.10 with the following; Xóa và thay thế khoản 1.1.1.10 như sau 1.1.1.10 “Schedule of Works” and “Daywork Schedule” mean the documents so named (if any) which are comprised in the Schedules. “Biểu khối lượng” và “Công nhật” nghĩa là những tài liệu được bao gồm trong danh mục The Schedule of Works as priced by the Contractor is for the purposes of identification of pay items for interim payments and for valuation of variations and is not intended to be a comprehensive expression of the scope of works. The Contractor shall be responsible for identifying all items which are included in his scope of works and for any measurement of quantities required for his Tender estimation and include for such in his Tender as submitted. Nhà thầu sẽ bỏ giá trong Biểu khối lượng nhằm mục đích thanh toán tạm thời và đánh giá phát sinh, không có nghĩa chỉ ra đầy đủ về phạm vi công việc. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm các hạng mục trong phạm vi thi công của mình, bóc tách khối lượng cho việc chào thầu và đệ trình những khối lượng này trong hồ sơ thầu Insert new Sub-Clause 1.1.1.11 / Thêm Khoản 1.1.1.11 1.1.1.11 “Notice to Proceed” means the letter issued to the Contractor pursuant to Sub-Clause 8.1 that indentifies the Commencement Date. “Thông báo thi công” nghĩa là văn bản gửi cho Nhà Thầu theo điều 8.1 xác nhận về ngày khởi công. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 2 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Insert new Sub-Clause 1.1.1.12 / Thêm Khoản 1.1.1.12 1.1.1.12 “Minutes of Contract Negotiation” means the letter (if any) clarifying and amending the Contractor’s offer for the Works. “Biên bản đàm phám hợp đồng” là văn bản (nếu có) giải thích và sửa đổi những gì nhà thầu đề xuất cho công việc. Insert new Sub-Clause 1.1.2.11 / Thêm Khoản 1.1.2.11 1.1.2.11 “Civil & Structural Engineer”: means the person named as Civil & Structural Engineer in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer to act as the Civil & Structural Engineer in all matters of project civil, structural design and management. “Tư vấn Xây dựng và Kết cấu”: là người ghi trong phụ lục Thầu hoặc người do Chủ đầu tư chỉ định vào các thời điểm khác nhau với tư cách là Tư vấn Xây dựng và Kết cấu về tất cả các vấn đề xây dưng, thiết kế kết cấu và quản lý dự án Insert new Sub-Clause 1.1.2.12: / Thêm Khoản 1.1.2.12 1.1.2.12 “Mechanical & Electrical Engineer”: means the person named as Mechanical & Electrical Engineer in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer to act as the Mechanical & Electrical Engineer in all matters of project mechanical & electrical design and management. “Tư vấn Cơ Điện”: là người ghi trong phụ lục Thầu hoặc người do Chủ đầu tư chỉ định vào các thời điểm khác nhau với tư cách là Tư vấn Cơ Điện về tất cả các vấn đề thiết kế cơ điện và quản lý dự án Insert new Sub-Clause 1.1.2.13: / Thêm Khoản 1.1.2.13 1.1.2.13 “Quantity Surveyor”: means the person named as Quantity Surveyor in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer to act as the Quantity Surveyor to assist the Engineer in all matters of valuation or measurement and evaluation under the terms of the Contract. “Tư vấn Quản lý Chi phí và Hợp đồng”: là người ghi trong phụ lục Thầu hoặc người do Chủ đầu tư chỉ định vào các thời điểm khác nhau với tư cách là Tư vấn Quản lý Chi phí và Hợp đồng để hỗ trợ Tư vấn về tất cả các vấn đề đánh giá, bóc tách khối lượng theo như điều khoản của Hợp đồng Insert new Sub-Clause 1.1.2.14: / Thêm Khoản 1.1.2.14 1.1.2.14 “Architect”: means the person named as Architect in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer to act as the Architect in all matters of project architectural design and management. “Tư vấn Kiến trúc”: là người ghi trong phụ lục Thầu hoặc người do Chủ đầu tư chỉ định vào các thời điểm khác nhau với tư cách là Tư vấn Kiến trúc để thực hiện tất cả các vấn đề liên quan tới quản lý và thiết kế kiến trúc. Insert new Sub-Clause 1.1.2.15: / Thêm Khoản 1.1.2.15 1.1.2.15 “Landscape Consultant”: means the person named as Landscape Consultant in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer to act as the Landscape Consultant in all matters of project landscape design and management. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 3 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC “Tư vấn Cảnh quan”: là người ghi trong phụ lục Thầu hoặc người do Chủ đầu tư chỉ định vào các thời điểm khác nhau với tư cách là Tư vấn Cảnh quan để thực hiện tất cả các vấn đề liên quan tới quản lý và thiết kế cảnh quan. Insert new Sub-Clause 1.1.2.16: / Thêm Khoản 1.1.2.16 1.1.2.16 “Person” shall refer either to an individual, sole proprietorship, firm, partnership or a company as the case may be. “Người” để chỉ một cá nhân, chủ sở hữu đơn phương, doanh nghiệp hay tổ chức, công ty tuỳ theo tình huống cụ thể. Insert new Sub-Clause 1.1.2.17: / Thêm Khoản 1.1.2.17 1.1.2.17 “Nominated Subcontractor” refer to Sub-Clause 5.1 for definition. “Nhà thầu phụ chỉ định” tham khảo định nghĩa trong điều 5.1 Insert new Sub-Clause 1.1.2.18: / Thêm khoản 1.1.2.18 1.1.2.18 “Nominated Suppliers” refer to Sub-Clause 5A.1 for definition. “Nhà cung cấp chỉ định” tham khảo định nghĩa trong điều 5A.1 Insert new Sub-Clause 1.1.2.19: / Thêm Khoản 1.1.2.19 1.1.2.19 “Free Issue” means materials, goods or equipments supplied and paid for by the Employer and provided free of charge to the Contractor. In the event of the Employer procuring and paying for such materials, goods or equipments, the Contract Price will be adjusted accordingly and no claims for lost profit or for other related matters will be accepted by the Employer. “Cung cấp tự do” là vật liệu, hàng hóa hoặc thiết bị do Chủ đầu tư cấp miễn phí cho Nhà thầu. Trong trường hợp Chủ đầu tư mua và cung cấp những vật liệu, hàng hóa hoặc thiết bị này, giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh tương ứng và Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận yêu cầu về mất mát lợi nhuận và các vấn đề liên quan. Delete whole of Sub-Clause 1.1.3.1 and replace with: / Xóa toàn bộ Khoản 1.1.3.1 và thay thế [number not used] [số không sử dụng] Add to Clause 1.1.3: / Thêm vào khoản 1.1.3 1.1.3.10 “Practical Completion” means the status of the entire works or sectional works once they are “practically complete”. “Practically Completion” means ready for legal occupation, operation and safe use by the Employer in accordance with the provisions of the Contract and the Laws of Vietnam. A condition precedent for practical completion shall include receipt of all relevant licenses, approvals, consents, occupation permits and independent testing certificates required by all relevant Government Authorities duly received by the Employer from the relevant Government Authorities and based on full and complete documentation provided by the Contractor to the Engineer for this purpose and practical completion shall take effect on such date that all relevant Government Authorities have approved the relevant sectional works insofar as such approvals are required. “Hoàn thành thực tế” là tình trạng toàn bộ công việc hoặc các hạng mục công việc đã “thực sự hoàn thành”. “Hoàn thành thực tế” nghĩa là đã sẵn sàng để Chủ đầu tư làm các thủ tục sở hữu pháp lý, vận hành, sử dụng an toàn theo các qui Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 4 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC định trong Hợp đồng và theo Luật của Việt nam. Điều kiện bắt buộc cho việc hoàn thành thực tế gồm việc Chủ đầu tư tiếp nhận tất cả các giấy phép, phê duyệt, chấp thuận, sở hữu, chứng chỉ kiểm định độc lập theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và căn cứ vào các hồ sơ mà Nhà thầu cung cấp cho Tư Vấn cho mục đích này và Hoàn thành thực tế sẽ có hiệu lực vào ngày mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuẩn phê cho các hạng mục công việc có liên quan như đã yêu cầu. 1.1.4.1 “Accepted Contract Amount” / Giá hợp đồng được chấp thuận Insert additional paragraph under the first paragraph Thêm đoạn sau vào đoạn đầu tiên The Accepted Contract Amount shall be a Lump Sum Fixed Price for the works described and indicated in the Conditions of Contract, Contract Drawings and Specification, and generally in the Scope of Works which documents are intended to be mutually explanatory of the Scope of the Works (Annex 03). The Schedule of Work (Annex 04) as priced by the Contractor is for the purposes of identification of pay items for interim payments and for valuation of variations. The Schedule of Work is not intended to be a comprehensive expression of the scope of works. The Contractor shall be responsible for identifying all items which are included in his scope of works and for any measurement of quantities required for his Tender estimation and include for such in his Tender hereby submitted. Giá hợp đồng được chấp thuận là Trọn gói đơn giá cố định cho công việc mô tả trong điều kiện hợp đồng, bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật và được mô tả chung chung trong phạm vi công việc (Phụ lục 03). Bảng khối lượng (Phụ lục 04) mà nhà thầu bỏ giá nhằm mục đích thanh toán tạm thời và đánh giá phát sinh. Bảng khối lượng không có nghĩa chỉ ra đầy đủ về phạm vi công việc. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm các hạng mục trong phạm vi thi công của mình và bóc tách khối lượng cho việc chào thầu và đệ trình những khối lượng này trong hồ sơ thầu Delete whole of Sub-Clause 1.1.4.8 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 1.1.4.8 và tháy thế bằng 1.1.4.8 “Local Currency” means Vietnam Dong (VND). “Nội tệ” nghĩa là đồng Việt Nam (VND). Insert new Sub-Clause 1.1.4.13 / Thêm khoản 1.1.4.13 1.1.4.13 “Profit” shall mean the percentage indicated by the Contractor that shall be added to “Cost” as defined in Sub-Clause 1.1.4.3 where allowed in the Contract Conditions. “Lợi nhuận” nghĩa là phần trăm mà nhà thầu cộng vào giá được định nghĩa trong khoản 1.1.4.3 theo như quy định của hợp đồng Insert new Sub-Clause 1.1.4.14: Thêm khoản 1.1.4.14 1.1.4.14 “Prime Cost Sum” means a sum provided for work or services to be executed by a nominated subcontractor or specialists, a government or a statutory authority or for materials or goods to be obtained from a nominated supplier. Such sum shall be deemed to be exclusive of any profit required and/ or Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 5 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC attendance to be provided by the main contractor and provision shall be made for the addition thereof where applicable. “Chi phí tạm tính” có nghĩa là chi phí cho công việc hoặc dịch vụ do nhà thầu phụ được chỉ định hoặc các đơn vị chuyên môn, chính quyền, người có tư cách pháp nhân hoặc cho vật liệu hoặc hàng hóa do nhà cung cấp được chỉ định cung cấp. Chi phí này được giả thiết không bao gồm bất cứ khoản lợi nhuận nào của Nhà thầu chính và việc tính sẽ được cộng vào khi cần thiết. Delete whole of Sub-Clause 1.1.6.2 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 1.1.6.2 và thay thế như sau 1.1.6.2 “Country” means where the Permanent Works are to be executed. “Quốc gia” là nơi mà các hạng mục vĩnh cửu sẽ được thi công. Sub-Clause 1.2 Interpretation / Diễn giải Add new sub-paragraph (e) as follows: Thêm vào mục (e) như sau: “(e) “Terminate the Contract” means terminate the Contractor’s employment” “Chấm dứt Hợp đồng” nghĩa là chấm dứt thuê Nhà thầu” Sub-Clause 1.3 Communications Khoản mục 1.3 Trao đổi thông tin In the 2nd and 3rd lines of sub paragraph (a) delete the words “using any of the agreed systems of electronic transmission as stated in the Appendix to Tender” and substitute with “by facsimile and/or letter. In the case of email transmissions following on corresponding written documents shall issued to ensure the documents are lawfully effective”. Tại dòng 2 và 3 của đoạn (a) xóa cụm từ “sử dụng bất kỳ hệ thống truyền thông điện tử nào như như đã ghi trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu” và thay bằng “bằng fax và/hoặc văn bản”. Khi sử dụng email thì sau đó phải phát hành văn bản để đảm bảo văn bản có hiệu lực pháp lý. Add the following paragraph after the second paragraph “Documents shall be signed by the authorized person and company stamped” Sau đoạn thứ 2 thêm vào “các văn bản phải được người có thẩm quyền ký và đóng dấu công ty”. Add sub-paragraph (c) “The Contractor shall address all questions and correspondence relating to the Works or any other matter in respect of the Contract to the Engineer and the Employer”. Thêm đoạn (c) “Nhà thầu phải gửi các câu hỏi và văn bản liên quan đến công việc, hợp đồng tới Tư vấn và Chủ đầu tư”. Sub-Clause 1.5 Priority of Documents Khoản mục 1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu Delete whole of Sub-Clause 1.5 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 1.4 và thay thế như sau Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 6 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC a. the Letter of Acceptance, b. the Contract Agreement (if any), c. the Appendix to Tender, d. the Letter of Tender, e. the Minutes of Contract Negotiation f. the Particular Conditions g. the General Conditions h. the Preambles i. the Malaysia Standard Method of Measurement j. the Drawings and Specification k. the Schedules and any other documents forming part of the Contract a. Thư chấp thuận b. Thỏa thuận hợp đồng (nếu có) c. Phụ lục hồ sơ thầu d. Thư dự thầu e. Biên bản đàm phán hợp đồng f. Điều kiện riêng g. Điều kiện chung h. Phụ lục đo bóc i. Phương pháp đo bóc chuẩn của Malaysia j. Bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật k. Các bảng biểu và các tài liệu đính kèm hợp đồng The Engineer has authority to issue any instruction which he considers necessary to resolve an ambiguity or discrepancy. Tư vấn có quyền đưa ra bất kỳ chỉ thị nào được cho là cần thiết để giải quyết việc không rõ ràng hoặc không nhất quán. Sub-Clause 1.6 Contract Agreement Khoản mục 1.6 Thỏa thuận Hợp đồng Delete “Particular Conditions” in line 3 and substitute with “Contract Documents”. Xóa “Các điều kiện riêng” ở dòng 3 và thay bằng “Tài liệu Hợp đồng”. Sub-Clause 1.7 Assignment Khoản mục 1.7 Nhượng lại Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 7 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Delete whole of Sub-Clause 1.7 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 1.7 và thay thế như sau The Contractor shall not assign or otherwise transfer the whole or any part of the Contract or all or any rights, benefit or interest in or under the Contract. The Employer shall be entitled, without the consent of the Contractor, to assign or otherwise transfer to any person the whole or any part of the Contract or all or any rights, benefit or interest in or under the Contract. Nhà thầu không được bố trí, chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần hợp đồng, bất kỳ quyền, lợi nhuận hay lãi suất hợp đồng. Chủ đầu tư có quyền mà không cần tham khảo nhà thầu về bố trí, chuyển nhượng tới bất kỳ người nào toàn bộ hoặc một phần công việc, quyền, lợi nhuận, lãi suất hợp đồng. Sub-Clause 1.8 Care and Supply of Documents Khoản mục 1.8 Sự cẩn trọng và cung cấp tài liệu At the end of this Sub clause, add the following: Tại đoạn cuối của khoản này, thêm vào như sau: The Contractor shall be deemed to have read and understood the Contract Documents thoroughly including the drawings and any other associated materials included in the Contract. The Contractor shall include all direct and indirect costs and profit margins required by the Work in the Contract. Nhà thầu xem như đã đọc và hiểu rõ hồ sơ Hợp đồng bao gồm các bản vẽ, các vật liệu trong hợp đồng. Nhà thầu phải bao gồm các chi phí trực tiếp, gián tiếp và lợi nhuận để thực hiện công việc trong hợp đồng Approval of the Contractor’s documents by the Engineer or Employer shall not in any way relieve the Contractor of its responsibilities under the Contract. Việc Tư vấn và Chủ đầu tư phê duyệt các tài liệu của Nhà thầu sẽ không miễn trừ trách nhiệm về bất kỳ mặt nào của nhà thầu theo hợp đồng. Sub-Clause 1.9 Delayed Drawings of Instructions Khoản mục 1.9 Các bản vẽ và chỉ dẫn bị chậm Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of second paragraph. Xóa “thêm lợi nhuận hợp lý” trong đoạn (b) ở đoạn thứ 2 Delete the last paragraph of Sub-Clause 1.9 and substitute with the following: Xóa đoạn cuối cùng của khoản 1.9 và thay thế như sau However, if and to the extent that the Engineer’s failure was caused by any error or delay by the Contractor, including an error in, or delay in the submission of, any of the Contractor’s Documents, the Contractor shall not be entitled to such extention of time or Cost. Tuy nhiên, nếu và trong trường hợp việc chậm trễ của Tư vấn do bất kỳ lỗi hoặc chậm trễ của Nhà thầu trong việc đệ trình tài liệu thì Nhà thầu sẽ không được quyền đòi kéo dài thời gian hoặc chi phí. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 8 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 1.13 Compliance with Laws Khoản mục 1.13 Tuân thủ luật pháp Delete whole of Sub-Clause 1.13 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 1.13 và thay thế như sau The Contractor shall, in performing the Contract, comply with applicable Laws and all permissions, permits, licences and approvals referred to in this SubClause 1.13. Unless otherwise stated in the Particular Conditions: Nhà thầu khi thực hiện hợp đồng phải tuân thủ luật pháp, các giấy phép, quy định và phê duyệt như trong điều 1.13. Trừ khi những điều sau được đề cập trong điều kiện riêng: (a) the Contractor shall give all notices, pay all fees and charges and except only for those referred to in Sub-Clause 1.13 (a), obtain and maintain all permits, licences and approvals, as required by the Laws in relation to the execution and completion of the Works and the remedying of any defects and the performance of the Contractor’s other obligations; and the Contractor shall indemnify and hold the Employer harmless against and from the consequences of any failure to do so; and Nhà thầu phải thông báo, chi trả các khoản phí ngoại trừ những khoản liệt kê trong điều 1.13 (a), xin phép và duy trì các giấy phép và phê duyệt, theo yêu cầu của luật pháp liên quan đên việc thi công, hoàn thành công việc, sữa chữa các hư hỏng và các nghĩa vụ khác của nhà thầu; Nhà thầu phải bồi thường Chủ đầu tư về các thiệt hại xảy ra từ Nhà thầu (b) the Contractor shall pay, and the Contract Price shall be deemed to include, all taxes, duties, levies, imposts, withholdings and the like relating to, or arising from or in connection with, the Contract or any payment or act under or in connection with it or to the execution and completion of the Works, the remedying of any defects or the performance of the Contractor’s other obligations. Nhà thầu phải trả, và giá hợp đồng coi như đã bao gồm các khoản thuế, trách nhiệm, nhập khẩu, hủy và nhưng thứ tương tự liên quan đến hợp đồng liên quan đến việc thi công, hoàn thành vào sửa chữa các sai sót hoặc các nghĩa vụ khác của nhà thầu. Sub-Clause 1.14 Joint and Several Liability Khoản mục 1.14 Liên danh và trách nhiệm tập thể Delete “(under applicable Laws)” in line 1 of first paragraph. Xóa “(theo luật thích hợp)” ở dòng 1 đoạn đầu tiên Insert the additional paragraphs under item (c) Thêm đoạn sau dưới hạng mục (c) (d) each of these persons shall individually provide a Parent Company Guarantee as per the form at the Letter of Tender. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 9 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC từng người một phải có uỷ quyền từ công ty chủ quản theo biểu mẫu trong Thư dự thầu (e) the lead person shall provide to the Employer details of the composition, the relationship, and the degree of participation of the persons. người đứng đầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư chi tiết liên danh, quan hệ giữa các bên và vai trò tham gia của mọi người. Add new Sub-Clause 1.15 Thêm khoản 1.15 Sub-Clause 1.15 Details to be Confidential Khoản 1.15 Các chi tiết bảo mật Insert new Sub-Clause 1.15: Thêm khoản 1.15 The Contractor shall treat the details of the Contract as private and confidential, except to the extent necessary to carry out obligations under it or to comply with applicable Laws. The Contractor shall not publish, or disclose any particulars of the Works in any trade or technical paper or elsewhere without the previous agreement of the Employer. Nhà thầu phải giữ hợp đồng một cách bảo mật, ngoại trừ trường hợp cần thiết để thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng hoặc tuân thủ với luật pháp. Nhà thầu không được công bố, phát tán bất kỳ điều khoản nào của công việc về bất kỳ mặt nào, các tài liệu kỹ thuật cho bất kỳ nơi nào mà không có sự đồng ý trước của Chủ đầu tư. CLAUSE 2 THE EMPLOYER ĐIỀU 2 CHỦ ĐẦU TƯ Sub-Clause 2.1 Right of Access to the Site Khoản mục 2.1 Quyền tiếp cận Công trường Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of third paragraph. Bỏ “cộng với lợi nhuận hợp lý” trong mục (b) của đoạn thứ ba. Delete “such extension of time, Cost or profit” in lines 3 and 4 of final paragraph and substitute with “such extension of time or Cost”. Bỏ “việc kéo dài thời gian, chi phí hoặc lợi nhuận” ở dòng 3 và 4 của đoạn cuối cùng và thay bằng “việc kéo dài thời gian và chi phí”. Sub-Clause 2.2 Permits, Licences or Approvals Khoản mục 2.2 Giấy phép, chứng chỉ hoặc giấy chấp thuận Delete the whole of Sub-Clause 2.2 and substitute with the following: Bỏ toàn bộ khoản 2.2 và thay thế như sau: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 10 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Contractor shall be responsible for collating all information for receipt of timely permits, licenses and approvals and shall submit to the Engineer a fully completed dossier of all information required to support the application to relevant Government Authorities. The Employer shall (where he is in a position to do so) provide reasonable assistance to the Contractor, at the request of the Contractor, for the Contractor’s applications for any permits, licences or approvals required by the Laws of Vietnam: Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm kiểm tra đối chiếu các thông tin để nhận được đúng hạn các giấy phép, chứng chỉ, phê duyệt và nộp cho Tư Vấn một bộ hồ sơ đầy đủ tất cả các thông tin được yêu cầu để hỗ trợ cho xin giấy phép các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Chủ đầu tư phải (trong trường hợp có thể) hỗ trợ hợp lý cho Nhà thầu, khi Nhà thầu có yêu cầu, về việc xin giấy phép, chứng chỉ theo Luật Việt Nam: a) which the Contractor is required to obtain under Sub-Clause 1.13 [Compliance with Laws], and Nhà thầu được yêu cầu phải lấy các giấy phép theo khoản 1.13 [Tuân thủ luật pháp], và b) for the delivery of Goods, including clearance through customs but the Contractor shall indemnify and hold harmless against and from the consequence of any failure to do so. đối với việc cung cấp hàng hoá, bao gồm thông qua thủ tục hải quan nhưng Nhà thầu phải đền bù mọi thiệt hại do các sai sót liên quan c) for taking-over of the works and sections required under Sub-clause 10.1 nghiệm thu các công việc và hạng mục yêu cầu theo Điều khoản 10.1 The Contractor shall remain responsible for obtaining permits licenses or approvals whether or not the Employer provides assistance. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm lấy các giấy phép hay phê duyệt khi có hoặc không có trợ giúp của Chủ đầu tư Sub-Clause 2.4 Employer’s Financial Arrangements Khoản mục 2.4 Chủ đầu tư thu xếp tài chính Delete whole of Sub-Clause 2.4. / Xóa toàn bộ khoản 2.4 CLAUSE 3 THE ENGINEER ĐIỀU 3 TƯ VẤN Sub-Clause 3.1 Engineer’s Duties and Authority Khoản mục 3.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của Tư Vấn Insert the following after the last paragraph: Đoạn cuối cùng thêm vào như sau: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 11 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC "The Engineer shall not take any final decision under any of the following Clauses of the Conditions of Contract unless he has obtained the Employer’s, or the Employer’s delegated representative, specific written approval (after the Engineer having given his initial determination to the Employer): "Tư vấn không được ra bất kỳ quyết định nào về mặt hợp đồng trừ khi Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư đã phê duyệt (sau khi dự thảo quyết định của Tư vấn đã trình cho Chủ đầu tư): a) Sub-Clause 7.3 (Inspection) – issue any Certificates on behalf of the Consultants appointed for QA/QC certifiying that the quality of the Works comply with the Employer’s Requirements. Khoản mục 7.3 (kiểm định) – phát hành Chứng chỉ thay mặt cho các đơn vị kiểm định chất lượng được chỉ định cho việc xác nhận chất lượng công việc phù hợp với yêu cầu của Chủ đầu tư. b) Sub-Clause 8.4 (Extension of Time for Completion) – award any extension of time to the Time for Completion; Khoản mục 8.4 (Kéo dài thời gian hoàn thành) – phê duyệt kéo dài thời gian hoàn thành c) Sub-Clause 8.8 (Suspension of Work) – order any suspension of the whole of the Works unless in the case of an emergency or police direction; Khoản mục 8.8 (Dừng thi công) – quyết định dừng toàn bộ thi công trừ trường hợp khẩn cấp hoặc có chỉ thị của cảnh sát; d) Sub-Clause 10.1 (Taking over of the Works and Sections) – Issue of a Taking-Over Certificate; Khoản mục 10.1 (Nghiệm thu toàn bộ công việc hoặc từng phần) – Phát hình chứng chỉ nghiệm thu e) Sub-Clause 13.3 (Variation Procedure) – order any Variation or approve any quotation therefor from the Contractor, that is, unless the Variation is required in emergency for the safety of the Works, personnel or property on or adjacent to the site); Khoản 13.3 (Quy trình phát sinh) – yêu cầu bất kỳ phát sinh nào hoặc phê duyệt bất kỳ báo giá nào của Nhà thầu trừ khi phát sinh trong trường hợp khẩn cấp đảm bảo an toàn thi công, nhân lực hoặc tài sản tại và gần công trường. f) Sub-Clause 20.1 (Contractor’s Claims) – approve any adjustment to the Contract Price Khoản 20.1 (Khiếu nại của Nhà thầu) – phê duyệt bất kỳ sự thay đổi nào về giá hợp đồng. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 12 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 3.3 Instructions of the Engineer Khoản mục 3.3 Chỉ dẫn của Tư Vấn At the end of Sub-Clause 3.3, add the following paragraph: Tại cuối Khoản 3.3, thêm đoạn tiếp theo như sau: If the Contractor fails or refuses to comply with any instruction issued by the Engineer or delegated assistant, the Employer may after 7 days’ notice from the Engineer to the Contractor requiring such compliance, carry out or employ other contractors to do so. All costs incurred shall be recoverable by the Employer against the Contractor. Nếu Nhà thầu không làm theo bất cứ chỉ dẫn nào của Tư vấn hoặc trợ lý được uỷ quyền, sau thời hạn 7 ngày kể từ khi Tư vấn gửi thông báo yêu cầu Nhà thầu thực hiện, Chủ đầu tư sẽ tự thực hiện hoặc thuê các Nhà thầu khác thực hiện công việc này. Nhà thầu phải hoàn trả tất cả các chi phí phát sinh cho Chủ đầu tư. Sub-Clause 3.4 Replacement of the Engineer Khoản mục 3.4 Thay thế Tư Vấn Delete “, not less than 42 days before the intended date of replacement,” in lines 1 and 2 of Sub-Clause 3.4. Xóa “không ít hơn 42 ngày trước ngày dự định thay thế” ở dòng 1 và 2 của Khoản 3.4. CLAUSE 4 THE CONTRACTOR ĐIỀU 4 NHÀ THẦU Sub-Clause 4.2 Performance Security Khoản 4.2 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng In the second paragraph first line delete the number “28” and insert “7” Trong đoạn thứ hai xóa số “28” và thay vào “7” Delete the second sentence of the second paragraph that is all the words from “and shall be in the form annexed to the Particular Conditions or in another form approved by the Employer” and insert Xóa câu thứ hai của đoạn thứ hai các từ bắt đầu từ “ và sẽ theo biểu mẫu đính kèm với Điều kiện riêng hoặc theo các biểu mẫu được Chủ đầu tư duyệt” và thêm “The Performance Security shall be in the form annexed to the Letter of Tender or in another form approved by the Employer. The cost of obtaining such Performance Security shall be borne by the Contractor.” “Bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải theo mẫu trong Thư dự thầu hoặc theo các mẫu được Chủ đầu tư duyệt. Chi phí làm bảo lãnh này do Nhà thầu chịu.” The provision of a conforming Performance Security shall be a condition precedent to the Contractor being entitled to receive any payment under the Contract notwithstanding: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 13 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC “Việc cung cấp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng sẽ là điều kiện tiên quyết để Nhà thầu nhận được thanh toán theo như Hợp đồng mặc dù” (a) the passing of the Commencement Date; or đã quá Ngày khởi công; hoặc (b) the issuance by the Engineer of any certificate certifying payment to the Contractor, and the Contractor shall not be entitled to any claim for interest or any other loss or damage in respect of any delay in payment so caused. Nothing in this Sub-Clause shall prejudice the Employer's rights and remedies with regard to the Contractor's failure to submit or submit timorously such cash deposit or conforming Performance Security.” Tư vấn phát hành bất cứ chứng chỉ nào công nhận việc thanh toán cho Nhà thầu và Nhà thầu không có bất cứ quyền yêu cầu nào về lãi suất, mất mát hay bất cứ thiệt hại nào do việc chậm thanh toán liên quan. Không có nội dung nào trong Khoản này làm tổn hại đến quyền lợi của Chủ đầu tư và các biện pháp khắc phục liên quan đến việc Nhà thầu khi không đệ trình hoặc đệ trình không đúng thời hạn khoản tiền cọc này hay Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng thích hợp. Sub-Clause 4.4 Subcontractors Khoản mục 4.4 Thầu phụ Delete the whole of Sub-Clause 4.4 and substitute with the following: Bỏ toàn bộ Khoản 4.4 và thay thế như sau: The Contractor shall not subcontract the whole of the Works. Nhà thầu không được ký hợp đồng giao lại toàn bộ công việc cho thầu phụ. The Contractor shall not engage or permit the engagement of any subcontractor for any part of the Works without the consent of the Engineer, which consent shall not be unreasonably withheld. Nhà thầu không được ký kết với bất cứ thầu phụ nào cho bất kỳ phần nào của Công trình mà không có sự đồng ý của Tư Vấn, mà sự đồng ý này không là sự cản trở bất hợp lý. The Contractor shall give the Engineer not less than 28 days’ notice of the intended date of commencement of each Subcontractor’s work, and of the commencement of such work on the Site. Nhà thầu phải gửi thông báo cho Tư vấn không ít hơn 28 ngày trước ngày dự định khởi công của các thầu phụ, và thời điểm bắt đầu công việc đó tại Công trường It shall be a condition of any sub-contracting to which Sub-Clause 4.4 refers that the sub-contract shall include provisions which would entitle the Employer’s discretionary rights to require: Điều kiện cho bất cứ hợp đồng thầu phụ nào liên quan đến Điều 4.4 là hợp đồng này phải có các điều khoản cho phép Chủ đầu tư quyền tự do quyết định để yêu cầu: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 14 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC (a) the subcontract to be assigned to the Employer under Sub-Clause 4.5 [Assignment of Benefit of Subcontract] (if or when applicable) or in the event of termination of the Contractor’s employment under SubClause 15.2 [Termination by Employer]; and/or Hợp đồng phụ được nhượng lại cho Chủ đầu tư theo Khoản [Nhượng lại lợi ích của Hợp đồng phụ] (nếu hoặc khi có thể áp dụng được), hay trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng của Nhà thầu theo Khoản 15.2 [Chủ đầu tư chấm dứt Hợp đồng]. (b) the sub-contractor to enter into a novation agreement of the subcontract with the Employer and the Contractor if the Employer so requires upon the termination of the Contractor’s employment under this Contract. Nhà thầu phụ đồng ý hợp đồng nhận thầu phụ với Chủ đầu tư và Nhà thầu nếu Chủ đầu tư ngừng hợp đồng với Nhà thầu theo điều kiện Hợp đồng. The Contractor shall be and remain liable under the Contract for all work sub-contracted and shall be responsible for acts or defaults of any Subcontractor, his agents or employees, as if they were the acts or defaults of the Contractor. The Contractor shall make good any damage or loss suffered by the Employer by reason of any breach of contract, repudiation, default or failure (whether total or partial), on the part of any Subcontractor, and shall indemnify the Employer against any damage, liability, claim or loss arising therefrom. Nhà thầu phải thực hiện và duy trì nghĩa vụ pháp lý theo Hợp đồng cho tất cả các công việc giao cho thầu phụ và phải chịu trách nhiệm về các hành động hay lỗi của bất kỳ Thầu phụ nào, nhân viên hoặc công nhân của họ, như thể đó là hành động hay lỗi của Nhà thầu. Nhà thầu phải sửa chữa bất cứ hư hỏng hay mất mát nào gây ra cho Chủ đầu tư vì lý do vi phạm Hợp đồng, từ chối thực hiện, sai sót hay hư hỏng (bất kể một phần hay toàn bộ),trong phần việc của bất cứ Nhà Thầu phụ nào, và phải bồi thường lại cho Chủ đầu tư bất cứ hư hỏng, mất mát, yêu cầu nào phát sinh từ đấy. Sub-Clause 4.7 Setting Out Khoản mục 4.7 Định vị Delete “and avoided this delay and/ or Cost” in line 3 and 4 of third paragraph. Xóa “và không tránh được chậm trễ này và/hoặc chi phí” tại dòng 3 và 4 của đoạn ba. Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of third paragraph. Xóa “và lợi nhuận hợp lý” tại đoạn (b) của đoạn thứ ba. Sub-Clause 4.8 Safety Procedures Khoản mục 4.8 Các qui định về an toàn Insert “and the Site” after “of the Works” in Sub-paragraph (d). Thêm “và công trường” sau “cho thi công” tại đoạn (d) At the end of sub-paragraph (e) adding the following Sub-paragraphs: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 15 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sau đoạn (e) thêm những đoạn sau: f) Safety Manager and Safety Officers shall be appointed by the Contractor full time on site. These persons shall be qualified for this responsibility, and shall have the authority to issue instructions and take protective measures to prevent accidents. Throughout the execution of the Works, the Contractor shall provide whatever is required by these persons to exercise this responsibility and authority. Any conditions which are not safe should be reported to the Safety Officers and Safety Manager immediately. The Safety Manager and Safety Officers shall be responsible for maintaining all aspects of safety in the Works in accordance with the Safety Plan approved by the Engineer. Giám đốc và nhân viên an toàn phải được chỉ định bởi nhà thầu làm toàn thời gian trên công trường. Người này phải đủ năng lực để hoàn thành trách nhiệm, có thẩm quyền đưa ra những hướng dẫn và áp dụng những biện pháp bảo vệ để phòng tránh tai nạn. Trong suốt quá trình thi công công trình, Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ bất cứ thứ gì mà người này yêu cầu để thực hiện trách nhiệm và quyền hạn về an toàn. Bất kỳ điều kiện nào không an toàn phải báo cho nhân viên và giám đốc an toàn ngay lập tức. Giám đôc và các nhân viên an toàn phại chịu trách nhiệm cho mọi vấn đề an toàn trên công trường tuân thủ theo Chương trình an toàn đã được chấp thuận bởi Tư vấn. g) Operating the Vehicle washing bay and to ensure vehicles entering and exiting the site is clean according to regulations hygiene and urban environment Vận hành cầu rửa xe và đảm bảo các phương tiện ra, vào công trường được vệ sinh sạch sẽ theo đúng quy định về vệ sinh-môi trường đô thị h) Control and provide all necessary guide/ training to ensure that all Workers/ Visitor understood and follow the Health, Safety and Environmental Rules within their works on site Kiểm soát và cung cấp các chỉ dẫn/ đào tạo cần thiết nhằm đảm bảo mọi người lao động/khách thăm hiểu rõ và tuân thủ những qui định về an toàn vệ sinh môi trường trong phạm vi công việc của mình tại công trường j) Establish and training to all Employees on site about Emergency response plan (Fire and Explosion, accidents etc.) Thiết lập và huấn luyện cho mọi người lao động trong phạm vi công trường về các phương án ứng cứu khẩn cấp (Cháy nổ, tai nạn vv) Sub-Clause 4.12 Unforeseeable Physical Conditions Khoản mục 4.12 Điều kiện tự nhiên không lường trước Adding the following paragraph: Thêm đoạn sau: “All Unforeseeable Physical Conditions are at the Contractor’s risk. The Contractor shall not be entitled to any extensions of time or addition to the Contract Price of costs the incurred in connection with any unforeseeable physical conditions unless they are associated with any unexploded ordinances, or antiquities for which the Official Authorities have an interest.” Tất cả Điều kiện tự nhiên không lường trước được là rủi ro của Nhà thầu. Nhà Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 16 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC thầu không được quyền kéo dài thời gian hoặc phát sinh chi phí trong hợp đồng cho bất kỳ điều kiện này trừ khi có liên quan đến các đầu đạn chưa nổ hoặc cổ vật được cơ quan hữu quan xác nhận. Sub-Clause 4.17 Contractor’s Equipment Khoản mục 4.17 Thiết bị Nhà thầu At the end of Sub-Clause 4.17, add the following paragraphs: Thêm các đoạn sau vào cuối khoản 4.17: “Contractor’s Equipment, temporary works and materials which are owned by the Contractor (either directly or indirectly) shall be deemed to be the property of the Employer with effect from its arrival on the Site. The vesting of property shall not: “Thiết bị, công trình tạm, vật tư của của Nhà thầu (trực tiếp hay gián tiếp) được coi như là tài sản của Chủ đầu tư kể từ khi được chuyển đến Công trường. Quyền sở hữu tài sản sẽ không: (a) affect the responsibility or liability of the Employer, ảnh hưởng đến trách nhiệm hay nghĩa vụ pháp lý của Chủ đầu tư, (b) prejudice the right of the Contractor to the sole use of the vested Contractor’s Equipment, temporary works and materials for the purpose of the Works, or làm tổn hại đến quyền của Nhà thầu là trong việc độc quyền sử dụng các thiết bị, công trình tạm, vật tư cho thi công Công trình, hoặc (c) affect the Contractor’s responsibility to operate and maintain Contractor’s Equipment, temporary works and materials. ảnh hưởng đến trách nhiệm của Nhà thầu trong việc vận hành và bảo trì các thiết bị, công trình tạm và vật tư The property in each item shall be deemed to revest in the Contractor when he is entitled either to remove it from the Site or to receive the Taking-Over Certificate for the Works, whichever occurs first. Tất cả các tài sản trên sẽ được hoàn trả lại Nhà thầu khi Nhà thầu được phép đi khỏi công trường hoặc nhận Chứng chỉ nghiệm thu tùy theo sự việc nào đến trước. The Employer shall not at any time be liable, save as mentioned in Clause 17.3 (Employer’s risks), for the loss of or damage to any of the said Contractor’s Equipment, Temporary Works and materials. Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm tại bất kỳ thời điểm nào, như đề cập trong khoản 17.3 (rủi ro Chủ đầu tư), trong việc mất mát hoặc hư hỏng cho các thiết bị, công trình tạm và vật tư của Nhà thầu như đề cập ở trên. The Employer will use his best endeavours in assisting the Contractor, where required, in obtaining clearance through the Customs of Contractor’s Equipment materials and other things required for the Works. Responsibility for Customs Clearance shall remain whatever event with the Contactor and shall not in any way pass to the Employer. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 17 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Khi được yêu cầu, Chủ đầu tư sẽ nỗ lực tối đa để giúp nhà thầu thông quan các thiết bị, vật tư và những thứ khác cần thiết cho thi công. Tất cả trách nhiệm thông quan vẫn sẽ thuộc về nhà thầu và không được chuyển bất kỳ trách nhiệm nào cho Chủ đầu tư. In respect of any Contractor’s Equipment which the Contractor has imported for the purposes of the Works, the Employer will use his best endeavours to assist the Contractor, where required, in procuring any necessary Government consent to the re-export of such Contractor’s Equipment by the Contractor upon the removal thereof pursuant to the terms of the Contract. Responsibility for such re export shall remain whatever event with the Contactor and shall not in any way pass to the Employer. Đối với các thiết bị Nhà thầu đã nhập khẩu cho thi công, Chủ đầu tư sẽ nỗ lực tối đa giúp nhà thầu, khi được yêu cầu, để có giấy phép tái xuất các thiết bị trên sau khi giải thể theo điều kiện hợp đồng. Tất cả trách nhiệm tái xuất vẫn sẽ thuộc về nhà thầu và không được chuyển bất kỳ trách nhiệm nào cho Chủ đầu tư. With a view to securing, in the event of termination under Clause 15, the continued availability, for the purpose of executing the Works, of any hired Contractor’s Equipment, the Contractor shall not bring on to the Site any hired Contractor’s Equipment unless there is an agreement for the hire thereof (which agreement shall be deemed not to include an agreement for hire purchase) which contains a provision that the owner thereof will, on request in writing made by the Employer within 7 days after the date on which any termination has become effective, and on the Employer undertaking to pay all hire charges in respect thereof from such date, hire such Contractor’s Equipment to the Employer on the same terms in all respects as the same was hired to the Contractor save that the Employer shall be entitled to permit the use thereof by any other contractor employed by him for the purpose of executing and completing the Works and remedying any defects therein, under the terms of the said Clause 15. Về mặt an toàn, khi chấm dứt hợp đồng theo khoản 15, để tiếp tục thi công, đối với các thiết bị thi công đi thuê, Nhà thầu không được mang đến công trường bất kỳ thiết bị đi thuê nào trừ khi có sự đồng ý thuê (sự đồng ý nào coi như không bao gồm cho việc thuê) mà trong đó có điều khoản rằng chủ thiết bị khi có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư trong vòng 7 ngày tính từ bất kỳ việc chấm dứt nào có hiệu lực, và Chủ đầu tư trả mọi khoản phí cho việc thuê tính từ ngày đó, thuê thiết bị của Nhà thầu với cùng điều khoản về mọi mặt giống như Nhà thầu đi thuê với điều kiện Chủ đầu tư được phép cho các nhà thầu được Chủ đầu tư chỉ định sử dụng cho việc thi công, hoàn thành và sửa chữa sai sót, theo như điều 15. In the event of the Employer entering into any agreement for the hire of Contractor’s Equipment pursuant to Sub-Clause 4.17, all sums properly paid by the Employer under the provisions of any such agreement and all costs incurred by him (including stamp duties) in entering into such agreement shall be deemed, for the purpose of Clause 15, to be part of the cost of executing and completing the Works and the remedying of any defects therein. Trong trường hợp Chủ đầu tư đồng ý thuê thiết bị Nhà thầu theo khoản 4.17, mọi chi phí do Chủ đầu tư trả theo điều khoản này theo các thỏa thuận (bao gồm cả chi phí đóng dấu) được coi như, theo nội dung khoản Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 18 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 15, là một phần chi phí trong việc thi hành, hoàn thành và sửa chữa các sai sót. The Contractor shall, where entering into any subcontract for the execution of any part of the Works, incorporate in such subcontract (by reference or otherwise) the provisions of this Clause in relation to Contractor’s Equipment, Temporary Works or materials brought on to the Site by the Subcontractor. Nhà thầu khi ký hợp đồng với thầu phụ để thi công phải ghi trong hợp đồng (với các tham chiếu hoặc điều khoản khác) các điều kiện liên quan đến thiết bị, công trình tạm hoặc vật tư do thầu phụ mang đến công trường. The operation of Sub-Clause 4.17 shall not be deemed to imply any approval by the Engineer of the material or other matters referred to therein nor shall it prevent the rejection of any such materials at any time by the Engineer.” Việc áp dụng khoản 4.17 không được coi là bao gồm phê duyệt của Tư vấn cho vật liệu, những việc khác hoặc ngăn cản việc loại bỏ vật liệu của Tư vấn tại mọi thời điểm. Sub-Clause 4.18 Protection of the Environment Khoản mục 4.18 Bảo vệ môi trường Insert “or the Schedules” after “Specification” in line 2 of second paragraph. Thêm “hoặc các bảng biểu” vào sau “Tiêu chuẩn kỹ thuật” ở dòng 2 của đoạn thứ hai. At the end of Sub-Clause 4.18, add the following paragraph: Thêm đoạn sau vào dưới cùng của khoản 4.18 Insert “the Contractor shall indemnify and hold the Employer harmless against and from the consequence of any failure to comply with the Law of Vietnam.” Thêm “Nhà thầu phải bồi thường cho Chủ đầu tư các hậu quả do sai sót khi không việc tuân thủ luật Việt Nam” Sub-Clause 4.19 Electricity, Water and Gas Khoản mục 4.19 Điện, nước và khí đốt Delete whole of Sub-Clause 4.19 and substitute with the following: Bỏ toàn bộ Khoản 4.19 và thay thế như sau: The Contractor shall be responsible for the provision of all power, water and other services he may require and shall cooperate with other Direct Contractors and allow their full usage as they may require. Nhà thầu chịu trách nhiệm cung cấp điện, nước, các dịch vụ khác mà Nhà thầu có thể cần đến và sẽ kết hợp với các Nhà thầu trực tiếp khác, cho phép họ được quyền sử dụng khi cần thiết Sub-Clause 4.20 Employer’s Equipment and Free-Issue Material Khoản mục 4.20 Thiết bị và vật liệu cấp tự do của Chủ đầu tư Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 19 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Delete “stated in the Specification. Unless otherwise stated in the Specification” in line 3 of first paragraph and substitute with “stated in the Specification or the Schedules. Unless otherwise stated in the Specification or the Schedules”. Bỏ “được nêu trong Tiêu chuẩn kỹ thuật. Trừ khi có quy định khác trong Tiêu chuẩn kỹ thuật” ở dòng 3 của đoạn thứ nhất và thay bằng “được nêu trong Tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các Bản phụ lục. Trừ phi có quy định khác trong Tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các Bản phụ lục.” Insert “or the Schedules” after “Specification” in line 2 of third paragraph. Thêm vào “hoặc các bản phụ lục” sau từ “Tiêu chuẩn kỹ thuật” ở dòng 2 của đoạn thứ ba. Sub-Clause 4.21 Progress Report Khoản mục 4.21 Báo cáo tiến độ Insert under the first paragraph: Thêm đoạn như sau vào sau đoạn thứ nhất: In addition to the requirments set out hereunder the Contractor’s submissions shall be in the format and comply with the conditions and content indicated in the General Requirements as annexed to the Conditions of Contract. Ngoài các yêu cầu đã được đề cập ở dưới, các tài liệu của Nhà thầu phải theo định dạng và phù hợp với các điều kiện cũng như nội dung trong theo các yêu cầu chung như đã đính kèm trong điều kiện hợp đồng. Sub-Clause 4.22 Security of the Site Khoản mục 4.22 An ninh công trường Under sub-paragraph (b) insert new sub-paragraph: Thêm đoạn sau dưới đoạn (b) (c) In addition to Security in respect of people the Contractor shall be fully responsible for the Security of all the Site including, but not limited to, materials, plant and equipment, structures temporary or permanent, site accommodation and facilities including his own, and that of subcontractors, the Employer and the Engineer. Ngoài việc đảm bảo an ninh cho con người nhà Thầu phải đảm bảo an ninh cho toàn bộ công trường bao gồm, nhưng không giới hạn cho, vật liệu, máy móc và thiết bị, kết cấu tạm thời và vĩnh cửu, nhà ở công trường và các tiện nghi của riêng Nhà thầu, nhà thầu phụ, Chủ đầu tư lẫn Tư vấn. Insert new Sub clause as following: Thêm đoạn mới như sau: Sub-Clause 4.25 Compliance with Directives Khoản mục 4.25 Chấp hành các Chỉ dẫn Subject to the provisions of Clause 1.13 regarding Compliance with Laws, the Contractor shall be responsible for paying all fees required for the provisions of: Căn cứ theo các qui định trong Khoản 1.13 liên quan đến tuân thủ luật pháp, Nhà thầu chịu trách nhiệm trả tất cả phí cho các qui định sau : Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 20 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC (a) Any laws, regulations, directives, statutes, standards, specifications, etc in relation to the execution and completion of the Works and the remedying of any defects therein; and Bất kỳ điều luật, qui định, chỉ dẫn, đạo luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật nào liên quan đến việc thi công, hoàn thành công việc hay sửa chữa sai sót; và (b) The rules and regulations of all Government Authorities and public bodies and companies. Các luật lệ và qui định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các đơn vị và công ty công cộng. The Contractor must act on any directive given by the Engineer within 07 days of receiving any notice. If the Contractor does not respond within the 07 days, then the Engineer can arrange for another company to proceed with the work and all costs associated with that work shall be deducted from the next Contract payment. Nhà thầu phải tuân theo theo tất cả chỉ dẫn của Tư vấn trong vòng 07 ngày sau khi nhận được thông báo. Nếu Nhà thầu không làm theo trong vòng 07 ngày thì Tư vấn có thể thu xếp công ty khác tiến hành công việc và tất cả chi phí liên quan đến công việc đó sẽ bị khấu trừ cho lần thanh toán Hợp đồng tiếp theo. Sub-Clause 4.26 Approval for Removal of Structures Khoản mục 4.26 Chấp thuận Di dời Kết cấu In the event that, within the Site, any approvals, consents, licences or authorizations are required for the removal of structures, buildings and other impediments hindering the construction of the Works, the Contractor shall make all necessary applications to the Government Authorities and shall be responsible for obtaining the same. Trong phạm vi Công trường, khi mà bất kỳ sự phê duyệt, chấp thuận, chứng chỉ hoặc giấy phép yêu cầu để di dời kết cấu, tòa nhà và các trở ngại khác cản trở thi công, Nhà thầu sẽ tiến hành các thủ tục cần thiết với cơ quan nhà nước có thẩm quyền và sẽ chịu trách nhiệm lấy kết quả cho các công việc đó. Unless specified otherwise, the cost of removing any existing structures are included in the Contract. Trừ khi có qui định khác, chi phí cho việc di dời tất cả kết cấu hiện có đã được tính vào trong Hợp đồng. Sub-Clause 4.27 Site Cleanliness Khoản mục 4.27 Vệ sinh công trường During the execution of the Works the Contractor shall keep, at his own cost, the Site reasonably free from all unnecessary obstructions and shall store or dispose of any Contractor’s equipment and surplus Materials and clear away and remove from the Site any wreckage, rubbish or temporary works no longer required. Trong suốt thời gian thi công, Nhà thầu phải tự bỏ chi phí để Công trường không có bất cứ trở ngại nào, lưu trữ hay dọn dẹp thiết bị và các vật liệu dư thừa của mình, làm sạch cũng như dẹp bỏ các mảnh vụn, rác hay các công việc có tính tạm thời không còn sử dụng nữa. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 21 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Contractor shall, at its own cost, be fully responsible for the proper disposal of sewage and all kinds of waste, the protection of the environment and the prevention of outbreaks of fire in accordance with the relevant laws and regulations for the activities in connection with the Works. Trong suốt thời gian thi công, Nhà thầu phải tự bỏ chi phí và vận chuyển các loại rác, chất thải, bảo vệ môi trường, phòng cháy theo các quy định và luật tương ứng cho các hoạt động liên quan đến thi công. The Site must be clean and ready for suitable occupation and use prior to handing over to the Employer at Practical Completion. Công trường phải được giữ sạch và sẵn sàng để có thể sử dụng bàn giao cho Chủ đầu tư thời điểm Hoàn thành thực tế. CLAUSE 5 NOMINATED SUBCONTRACTORS ĐIỀU 5 NHÀ THẦU PHỤ CHỈ ĐỊNH Sub-Clause 5.1 Definition of “nominated Subcontractor” Khoản mục 5.1 Định nghĩa “nhà thầu phụ chỉ định” Delete the whole of Sub-Clause 5.1 and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 5.1 và thay thế như sau In the Contract, “nominated Subcontractor” means a Subcontractor: Trong hợp đồng, “nhà thầu phụ chỉ định” nghĩa là nhà thầu phụ”: (a) who is named in the Contract as being a nominated Subcontractor and may include persons with whom the Employer or the Engineer on his behalf has entered into contractual relations before this Contract, on terms that such prior contracts with the Employer will be novated in favour of the Contractor; or là người mà ghi tên trong Hợp đồng là Nhà thầu phụ chỉ định mà Chủ đầu tư hoặc Tư vấn đã có quan hệ hợp đồng trước khi ký hợp đồng với Nhà thầu, về những điều khoản mà trước khi ký hợp đồng Chủ đầu tư sẽ chuyển nhượng về mặt lợi ích của Nhà thầu; hoặc (b) whom the Engineer, under Clause 13 [Variations and Adjustments], instructs the Contractor to employ as a Subcontractor for the execution of or supply of Plant, Materials, goods or work designated as “Prime Cost” or “P.C.” items. Là người mà Tư vấn, theo điều 13 [Phát sinh và điều chính], chỉ dẫn Nhà thầu thuê làm thầu phụ cho việc cung cấp máy móc, vật tư, hàng hóa hoặc công việc cho những hạng mục “tạm tính” or “P.C “. Such nominated Subcontractor shall be included within the definition of the term “Subcontractor” set out in Clause 1.1.2.8. Các thầu phụ được chỉ định này phải bao gồm các định nghĩa trong mục “nhà thầu phụ” như trong khoản 1.1.2.8. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 22 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 5.2 Objection to Nomination Khoản mục 5.2 Các việc được chỉ định Delete whole of sub-paragraph (a) and substitute with the following: Xóa toàn bộ đoạn (a) và thay thế như sau” (a) there are reasons to believe that the Subcontractor (except for nominated Subcontractor named in the Contract) does not have sufficient competence, resources or financial strength, justified on the available known facts at the time of instruction in employing the Subcontractor” có những lý do để tin rằng các Thầu phụ (trừ những Thầu phụ chỉ định có tên trong hợp đồng) không có đủ năng lực, nguồn lực, tình hình tài chính, từ những số liệu thức tể tại thời điểm chỉ dẫn thuê thầu phụ At the end of Sub-Clause 5.2, add the following paragraph: Tại cuối khoản 5.2, thêm vào như sau: “Notwithstanding any reasonable objection raised by the Contractor under this Sub-Clause, the Engineer may require the Contractor to enter into a subcontract with the nominated Subcontractor. However, the Employer shall indemnify the Contractor against any damage, loss, expenditure or claim arising as a direct consequence of the matter reasonably objected to by the Contractor, and in such a case the Engineer shall where necessary grant the Contractor an extension of time.” Cho dù Nhà thầu đưa ra bất kỳ lý do gì theo khoản này, Tư vấn có thể yêu cầu Nhà thầu ký hợp đồng với Thầu phụ chỉ định. Tuy nhiên, Chủ đầu tư phải bồi thường Nhà thầu về các thiệt hại, mất mát, chi phí, hoặc các yêu cầu phát sinh từ hậu quả trực tiếp từ việc phản đối có lý của nhà thầu, và trong trường hợp này Tư vấn phải cho nhà thầu kéo dài thời gian khi cần thiết. Add new Sub-Clause 5.5: Thêm khoản 5.5 Sub-Clause 5.5 Determination and Assignment of Subcontract Khoản 5.5 Quyết định và bố trí thầu phụ Once the Contractor has entered into a subcontract with a nominated subcontractor, he shall not determine or assign that subcontract without the agreement of the Employer. Where the Employer has agreed in writing to the determination of the subcontract, the Employer shall as soon as reasonably practicable either nominate a replacement Subcontractor or direct the Contractor to complete the subcontract work in question, with his own resources or by a Subcontractor of his own choice approved by the Employer. Khi Nhà thầu đã ký hợp đồng với thầu phụ được chỉ định, Nhà thầu không được quyết định hoặc bố trí hợp đồng thầu phụ mà không có sự đồng ý của Chủ đầu tư. Khi Chủ đầu tư đồng ý bằng văn bản về quyết định thầu phụ, Chủ đầu tư trong khoảng thời gian hợp lý nhất chỉ định nhà thầu phu thay thế hoặc hướng dẫn Nhà thầu toàn thành công việc thầu phụ chưa rõ ràng với nguồn lực của Nhà thầu hoặc thầu phụ do Nhà thầu chọn với sự đồng ý của Chủ đầu tư. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 23 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Save to the extent as provided to the contrary in Sub-Clause 5.2 in cases of reasonable objection to the nomination of a nominated Subcontractor, if a nominated Subcontract is determined or assigned, the Employer shall not be required to pay the Contractor any greater sums than would have been payable if determination or assignment had not occurred. Trong trường hợp mâu thuẫn với khoản 5.2 với trường hợp phản đối hợp lý trong việc chỉ định Nhà thầu phụ chỉ đinh, nếu nhà thầu phụ chỉ định được quyết định hoặc bố trí, Chủ đầu tư sẽ không bị yêu cầu thanh toán cho Nhà thầu khoản nào lớn hơn mà có thể sẽ phải trả nếu việc quyết định và chỉ định không xảy ra. Add new Sub-Clause 5.6: Thêm khoản 5.6 Sub-Clause 5.6 Contractor’s Responsibilities Khoản 5.6 Trách nhiệm của Nhà thầu The Contractor shall be fully responsible for all nominated Subcontractors including any design work performed by nominated Subcontractors and for any default or breach of contract on any nominated Subcontractor’s part, in the same way as the Contractor shall be responsible for the Contractor’s own Plant, Materials, goods or work, or those of other subcontractors selected and engaged by himself, and the Employer shall in no circumstances be liable to the Contractor for the default of any nominated Subcontractors. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm hoàn toàn cho tất cả các Nhà thầu phụ chỉ định bao gồm cả việc thiết kế, lỗi, vi phạm hợp đồng của thầu phu cũng như việc Nhà thầu chịu trách nhiệm cho các thiết bị, vật tư, hàng hóa của chính Nhà thầu, hoặc các nhà thầu phụ do Nhà thầu chọn, và Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm về bất kỳ lỗi của bất kỳ Thầu phụ nào. After Clause 5 insert the new Clause Sau điều 5 bổ sung thêm điều mới CLAUSE 5A NOMINATED SUPPLIERS ĐIỀU 5A NHÀ CUNG CẤP CHỈ ĐỊNH Sub-Clause 5A.1 Definition of "Nominated Suppliers" Khoản 5A.1 Định nghĩa “Nhà cung cấp chỉ định” In the Contract, "Nominated Suppliers" means a Supplier: Trong hợp đồng, “Nhà cung cấp chỉ định” nghĩa là nhà cung cấp (a) who is stated in the Contract as being a Nominated Suppliers, or người được ghi trong Hợp đồng là Nhà cung cấp chỉ định, hoặc (b) whom Engineer, under Clause 13 [Variations and Adjustments], instructs the Contractor to employ as a Supplier under his own Direct Contract. Người mà Tư vấn, theo như điều 13 [Phát sinh và sửa đổi], chỉ dẫn ký hợp đồng làm nhà cung cấp trực tiếp với Nhà thầu Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 24 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 5A.2 Privity of Contract Khoản 5A.2 Quan hệ riêng về mặt Hợp đồng (a) The Contractor shall enter into a Contract with the Nominated Supplier based on the price agreements made between the Employer and the Nominated Supplier to include but not limited to schedule of rates, lump sum quotations, priced provisional Schedule of Work and proposals and the like as advised to the Contractor by the Engineer from time to time. Nhà thầu phải ký hợp đồng với Nhà cung cấp được chỉ định dựa trên giá đã thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà cung cấp này bao gồm nhưng không giới hạn cho đơn giá, báo giá trọn gói, giá cho công việc tạm tính, các đề xuất và các việc tương tự mà Tư vấn sẽ chỉ dẫn cho Nhà thầu vào từng thời điểm cụ thể. (b) There shall be no privity of Contract between the Employer and Nominated Supplier and the Contract between the Contractor and Nominated Supplier shall be considered for the purposes of this Contract as a domestic subcontractor and/or supplier under the Contractor’s full responsibility for ordering, transporting, installation, quality control and testing and commissioning in accordance with the Contract. Không có mối quan hệ riêng về mặt Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà cung cấp chỉ định, Hợp đồng giữa Nhà thầu và Nhà cung cấp chỉ định sẽ phục vụ cho Hợp đồng như là hợp đồng phụ nội bộ và/hoặc với Nhà cung cấp mà Nhà thầu phải chịu trách nhiệm hoàn toàn cho đặt hàng, vận chuyển, lắp đặt, kiểm soát chất lượng, thí nghiệm, chạy thử theo các điều kiện trong Hợp đồng. (c) For the avoidance of doubt the Nominated Supplier shall not for the purposes of this Contract be considered as Nominated Supplier or Nominated Subcontractor. Để tránh nghi ngờ, Nhà cung cấp chỉ định không cho Hợp đồng sẽ được coi là Nhà cung cấp chỉ định hoặc Nhà thầu chỉ định. (d) The Contractor shall indemnify the Employer against any acts, defaults, errors or omissions on the part of the Nominated Supplier and make good, remedy and repair to the complete satisfaction of the Employer or the Engineer. Nhà thầu phải đền bù cho Chủ đầu tư các hoạt động, lỗi, bỏ sót của Nhà cung cấp chỉ định và phải sửa chữa cho đến khi Chủ đầu tư hoặc Tư vấn đồng ý. (e) The Contractor shall insert allowances for over-heads and profit against Provisional Sums for Nominated Suppliers as listed in the Schedule of Works. Nhà thầu phải cộng thêm chi phí quản lý và lợi nhuận đối với các hạng mục tạm tính cho Nhà cung cấp chỉ định mà đã được liệt kết trong Bảng khối lượng công việc. Sub-Clause 5A.3 Objection to Nominated Supplier Khoản mục 5A.3 Phản đối Nhà cung cấp chỉ định (a) In the event the Contractor has reasons to believe the Nominated Supplier Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 25 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC does not have sufficient competence, resources or financial strength justified on the available known facts at the time of instruction in employing the Nominated Supplier then the Contractor shall raise notice of objection to the Engineer as soon as practicable, with full supporting particulars. This notice of objection shall not be used vexatiously. Trong trường hợp Nhà thầu có lý do từ những dữ liệu thực tế để tin rằng Nhà cung cấp chỉ định không đủ năng lực, khả năng tài chính tại thời điểm nhận được chỉ dẫn ký hợp đồng với Nhà cung cấp này thì Nhà thầu phải gửi thông báo phản đối đến Tư vấn càng sớm càng tốt với đầy đủ tài liệu kèm theo. Việc gửi thông báo phản đối này không được sử dụng để kiện tụng (b) In the event the Contractor does not agree to enter into a Contract with the Nominated Supplier then the Employer may deduct the work from the Contractors scope of work and engage the Nominated Supplier direct or engage another Contractor to complete the Nominated Suppliers works. The Contractor shall not be entitled to recover any costs incurred whatsoever or loss of profit or the like in the event work is omitted from his Contract. This Employer’s right to omit works shall not be used vexatiously. Trong trường hợp Nhà thầu không đồng ý ký hợp đồng với Nhà cung cấp chỉ định thì Tư vấn có thể bỏ công việc này từ phạm vi công việc của Nhà thầu để làm việc trực tiếp với Nhà cung cấp chỉ định hoặc thuê nhà thầu khác hoàn thành công việc của Nhà cung cấp chỉ định. Nhà thầu không được quyền đòi bất kỳ chi phí nào hoặc mất mát lợi nhuận, và nhưng thứ tương tự do việc cắt đi này. Quyền cắt bỏ công việc của Chủ đầu tư sẽ không được sử dụng để kiện tụng Sub-Clause 5A.4 Contractors Right to Submit Alternatives Khoản 5A.4 Quyền của Nhà thầu đề xuất phương án thay thế (a) The Contractor shall if he believes there are favourable circumstances for using an alternative Supplier make his intentions known in writing to Engineer giving full particulars of the time, cost or qualitative benefits to the Employer. The Engineer shall advise the Employer as soon as practicable whether the alternative supplier shall be used. The Employer shall be under no obligation to use alternative Suppliers whatsoever and his decision shall be binding. Nếu nhà thầu chắc chắn rằng có phương án thay thế thích hợp cho Nhà cung cấp thì phải trình văn bản cho Tư vấn, cung cấp các dữ liệu về thời gian, chi phí, lợi ích về mặt chất lượng cho Chủ đầu tư. Tư vấn phải tư vấn cho Chủ đầu tư càng sớm càng tốt có sử dụng phương án thay thế hay không. Chủ đầu tư không bị ràng buộc phải chọn bất kỳ Nhà chỉ định cung cấp thay thế nào và quyết định của Chủ đầu tư là bắt buộc. CLAUSE 6 STAFF AND LABOUR ĐIỀU 6 NHÂN VIÊN VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG Sub-Clause 6.1 Engagement of Staff and Labour Khoản mục 6.1 Bố trí nhân viên và người lao động Insert “or the Schedules” after “Specification” in line 1 of Sub-Clause 6.1. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 26 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Thêm “hoặc các bản phụ lục” vào sau “Tiêu chuẩn kỹ thuật” ở dòng 1 của Khoản 6.1. Sub-Clause 6.5 Working hours Khoản mục 6.5 Giờ lao động Delete the whole Sub-Clause and replace by: Xóa toàn bộ khoản này và thay thế: Work is permitted to be carried out on the site 24 hours per day 7 days per week. The Contractor shall include for provision of any and all extra costs and payments made in connection with in the permitted working hours and in particular those required by the Laws of Vietnam. Được phép thi công 24h một ngày và 7 ngày một tuần. Nhà thầu phải dự trù cho các chi phí phụ trội, chi phí liên quan đến thời gian thi công và các quy định theo luật Việt Nam. The Contractor shall familiarize himself with any restrictions or limitation made by the Official Regulations of Local Authorities on carrying out activities of any sort in the permitted hours of work and shall include for any interference, disruption or additional costs and payments made in connection with complying with such Official Regulations. Nhà thầu phải tự nhận biết các giới hạn do các cơ quan chức năng địa phương quy định về giờ cấm thi công, phải bao gồm các chi phí phát sinh, thanh toán liên quan đến những quy định này. Normal working time for the Engineer is as follows: • From Monday to Friday: 8 hours/day (8 a.m to 5 p.m), • Saturday morning: 4 hour/day (8 a.m to 12:00 noon). Working time can be started earlier or later with the mutual agreement between the Employer & Engineer. Working overtime: In case of being requested by the Contractor for working overtime, the Engineer shall get prior approval from the Employer for such working overtime and the Engineer be reimbursed for such approved working overtime with unit price approved by the Employer. Thời gian làm việc của Đơn vị tư vấn là: • Từ Thứ hai đến thứ Sáu: 8 giờ/ngày (từ 8h sáng đến 5h chiều) • Thứ bảy: 4 giờ/ngày (từ 8h sáng đến 12h trưa) Thời gian làm việc này có thể bắt đầu sớm hơn hoặc muộn hơn tùy theo thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Đơn vị tư vấn. Làm ngoài giờ: Trong trường hợp được yêu cầu bởi Nhà thầu nghiệm thu công việc ngoài giờ, Tư vấn phải được chấp thuận trước bởi Chủ đầu tư cho việc làm ngoài giờ đó và Tư vấn sẽ được thanh toán tiền làm ngoài giờ theo đơn giá được thống nhất với Chủ đầu tư Add new Sub-Clauses 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, and 6.16 as follows: Bổ sung các điều khoản mới 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, và 6.16 như sau: Sub-Clause 6.12 Foreign Staff and Labour Khoản 6.12 Nhân viên và người lao động nước ngoài Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 27 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Subject to Official regulations and laws of Vietnam the Contractor may import any personnel who are necessary for the execution of the Works. The Contractor must ensure that these personnel are provided with the required residence visas and work permits. The Contractor shall be responsible for the return of the personnel to the place where they were recruited or to their domicile if imported personnel. In the event of the death in the Country of any of these personnel or members of their families, the Contractor shall similarly be responsible for making the appropriate arrangements for their return or burial. Tùy theo các quy định và luật Việt Nam Nhà thầu có thể mang bất kỳ nhân viên nào cân thiết cho công việc. Nhà thầu phải đảm bảo các nhân viên này có visa và giấy phép lao động. Nhà thầu chịu trách nhiệm đưa những người này về nơi mà họ được tuyển dụng hoặc bản quán nếu mang vào. Bất kỳ nhân viên nào hoặc người nhà của họ chết tại nước thi công, Nhà thầu có trách nhiệm mang họ về nước hoặc chôn cất. Sub-Clause 6.13 Measures against Insect and Pest Nuisance Khoản 6.13 Chống côn trùng và sâu bọ The Contractor shall at all times take the necessary precautions to protect all staff and labour employed on the Site from insect and pest nuisance, and to reduce their danger to health. The Contractor shall provide suitable prophylactics for the Contractor's Personnel and shall comply with all the regulations of the local health authorities, including use of appropriate insecticide. Nhà thầu phải luôn luôn phòng ngừa côn trùng và sâu bọ cho tất cả nhân viên và người lao động tại công trường, giảm thiểu ảnh hưởng của chúng đến sức khỏe. Nhà thầu phải cung cấp các thuốc phòng bệnh thích hợp cho các nhân viên Nhà thầu và tuân thủ với các quy định của các cơ quan y tế, bao gồm cả việc phun thuốc trừ sâu thích hợp. Sub-Clause 6.14 Alcoholic Liquor or Drugs Khoản 6.14 Đồ uống có cồn và ma túy The Contractor shall not, otherwise than in accordance with the Laws of the Country, import, sell, give, barter or otherwise dispose of any alcoholic liquor or drugs, or permit or allow importation, sale, gift, barter or disposal by Contractor's Personnel. Trừ khi quy định trong luật của nước thi công, Nhà thầu không được nhập khẩu, bán, cung cấp, đổi chác hoặc phân phối bất kỳ đồ uống có cồn hoặc ma túy, hoặc cho phép nhân viên nhập khẩp, bán, tặng, đổi, phân phối. Sub-Clause 6.15 Arms and Ammunition Khoản 6.15 Vũ khí và đạn dược The Contractor shall not give, barter or otherwise dispose of to any person, any arms or ammunition of any kind, or allow Contractor's Personnel to do so. Nhà thầu không được đưa, đổi, phân phối cho tất cả mọi người bất kỳ vũ khí hoặc đạn dược hay cho phép nhân viên Nhà thầu làm việc đó. Sub-Clause 6.16 Festivals and Religious Customs Khoản 6.16 Các lễ hội văn hóa và tôn giáo Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 28 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Contractor shall respect the Country's recognized festivals, days of rest and religious or other customs. Nhà thầu phải tôn trọng các lễ hội được quốc gia thừa nhận, số ngày nghỉ và tôn giáo cũng như các truyền thống khác. CLAUSE 7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP ĐIỀU 7 THIẾT BỊ, VẬT LIỆU VÀ TAY NGHỀ Sub-Clause 7.4 Testing Khoản mục 7.4 Thí nghiệm Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of fifth paragraph. Xóa “cộng vào lợi nhuận hợp lý” tại đoạn b khoản đoạn 5 Sub-Clause 7.6 Remedial Work Khoản mục 7.6 Công tác sửa chữa At the end of Sub-Clause 7.6, add the following paragraph: Thêm đoạn sau vào cuối Khoản 7.6: “The Engineer may but shall not be bound to accept any Plant, Materials or work unremedied, in which event the Contract Price shall be reduced to reflect the loss of value of the Works to the Employer or any savings in cost to the Contractor in not having to rectify the defective Plant, Materials or work whichever is greater. The Engineer shall proceed in accordance with Sub-Clause 3.5 [Determinations] to agree or determine such adjustment.” “Tư vấn có thể nhưng không bắt buộc phải chấp nhận bất kỳ thiết bị, vật tư hay công việc bị sai sót chưa được khắc phục, trong trường hợp đó Giá hợp đồng sẽ trừ đi phần giá trị bị mất đi đối với Chủ đầu tư của hạng mục này hoặc giá trị nhà Nhà thầu tiết kiệm được do không sửa chữa các thiết bị và vật liệu hay công việc sai sót, tùy theo giá trị nào lớn hơn. Tư vấn tiến hành theo như Khoản 3.5 [Quyết định] để chấp thuận hoặc quyết định các điều chỉnh này. Add the new Sub-Clause 7.9 Thêm khoản 7.9 Sub-Clause 7.9 Imported material Khoản 7.9 Vật tư nhập khẩu The Contractor shall be responsible for all import taxes administrative and approval charges for imported materials or the like. Nhà thầu chịu trách nhiệm cho tất cả các thủ tục thuế nhập khẩu và các khoản phi cho vật liệu nhập khẩu hay các việc tương tự. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 29 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CLAUSE 8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION ĐIỀU 8 KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ DỪNG Sub-clause 8.1 Commencement of Work Khoản mục 8.1 Khởi công In the first paragraph insert after “commencement date” the words “by the issue of a Notice to Proceed” and delete the sentence, “Unless otherwise stated in the Particular Conditions, the Commencement Date shall be within 42 days after the Contractor receives the Letter of Acceptance.” Tại đoạn đầu tiên sau “ngày khởi công” thêm cụm từ “với việc phát hành thông báo khởi công” và xóa câu “Trừ khi được chỉ ra trong Điều kiện riêng, ngày khởi công trong vòng 42 ngày tính từ ngày Nhà thầu nhận được Văn bản chấp thuận trúng thầu.” Sub-clause 8.3 Programme Khoản mục 8.3 Tiến độ Replace the words “28 days” in line 1 of the first paragraph with the words “7 days”. Thay cụm từ “28 ngày” ở dòng 1 đoạn đầu tiên bằng “7 ngày”. Sub-Clause 8.4 Extension of Time for Completion Khoản mục 8.4 Kéo dài Thời gian hoàn thành At the end of Sub-Clause 8.4, add the following paragraph: Tại cuối khoản 8.4, thêm vào như sau All claims for Extensions of Time must be submitted to the Engineer no more than 7 days after the commencement of the event leading to such a claim. Any Extension of Time claim submitted more than 7 days after the commencement of the event leading to such a claim shall be considered null and void. Tất cả các yêu cầu Kéo dài thời gian phải trình cho Tư vấn không quá 7 ngày tính từ ngày bắt đầu xảy ra sự chậm trễ liên quan đến yêu cầu này. Bất kỳ yêu cầu Kéo dài thời gian nào sau 7 ngày xảy ra sự chậm trễ liên quan đến yêu cầu này sẽ không được xem xét và không có hiệu lực. A work variation does not necessarily entitle the Contractor to an Extension of Time for Completion. A claim for an Extension of Time will not in itself entitle the Contractor to any additional costs unless they are related to an approved Variation of work. Phát sinh công việc không nhất thiết cho phép Nhà thầu được Kéo dài thời gian hoàn thành. Việc yêu cầu Kéo dài thời gian không đồng nghĩa với việc Nhà thầu được bất kỳ chi phí phát sinh nào trừ khi liên quan đến công việc phát sinh. Sub-Clause 8.7 Delay Damages Khoản mục 8.7 Những thiệt hại do chậm trễ Delete the whole Sub-Clause of 8.7 and replace as follows: Bỏ toàn bộ khoản 8.7 và thay thế như sau: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 30 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC If the Contractor fails to comply with Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], the Contractor shall pay or allow to the Employer delay damages as stated in the Appendix to Tender for such default for every day or part of a day which shall elapse between the relevant Time for Completion and the date stated in the Taking-Over Certificate. However, the total amount due under this SubClause shall not exceed the maximum amount of delay damages (if any) stated in the Appendix to Tender. Nếu Nhà thầu không thực hiện đúng theo Khoản 8.2 [Thời hạn hoàn thành], Nhà thầu phải thanh toán hoặc trả Chủ đầu tư các thiệt hại do chậm trễ được như qui định trong Phụ lục hồ sơ thầu cho các chậm trễ này theo từng ngày hoặc theo một phần của ngày vượt quá giữa Thời hạn hoàn thành và ngày ghi trong Chứng chỉ Nghiệm thu. Tuy nhiên, tông giá trị theo khoản này sẽ không vượt quá giá trị tối đa của thiệt hại chậm trễ (nếu có) được nêu trong phụ lục Thầu. These delay damages shall not relieve the Contractor from his obligation to complete the Works, or from any other duties, obligations or responsibilities which he may have under the Contract. Nhà thầu vẫn phải chịu trách nhiệm hoàn thành công việc hoặc tất các các bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm do các thiệt hại do chậm trễ trên If the Contractor fails to complete the whole of the Works or any Section or part of the Works by the relevant Time for Completion and the completion of the Works thereafter is or will be delayed by any of the causes set out in SubClause 8.4 (a), (b) and (e), the Employer’s right to delay damages shall not be affected thereby, but subject to compliance by the Contractor with SubClause 20.1 [Contractor’s Claim], the Engineer shall determine the extension of time pursuant to Sub-Clause 20.1. Such extension of time (if any) shall be added to the Time for Completion of the Works (or of the relevant Section or part). Nếu Nhà thầu không hoàn thành toàn bộ Công việc hoặc từng phần hay bô phận công việc theo từng thời hạn hoàn thành Công việc hoặc có thể có trì hoãn do bất cứ lý do nào đề ra trong Khoản 8.4 (a), (b) và (e), theo đó, quyền của Chủ đầu tư cho các thiệt hại do trì hoãn sẽ không bị ảnh hưởng, nhưng tùy thuộc vào khiếu nại của Nhà thầu theo Khoản 20.1 [Khiếu nại của Nhà thầu], Tư Vấn sẽ quyết định việc gia hạn thời gian theo như Khoản 20.1. Việc gia hạn thời gian này (nếu có) sẽ được đưa thêm vào Thời hạn hoàn thành Công trình (hoặc hạng mục hay phần việc liên quan). CLAUSE 9 TESTS ON COMPLETION ĐIỀU 9 KIỂM ĐỊNH KHI HOÀN THÀNH Delete the heading “Tests on Completion” and substitute with “Tests on Completion and PreCompletion Inspection”. Bỏ tiêu đề “Kiểm định khi hoàn thành” và thay bằng “Kiểm định khi hoàn thành và Giám định trước khi hoàn thành”. Sub-Clause 9.3 Retesting Khoản mục 9.3 Kiểm định lại Add the following Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 31 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Thêm vào như sau The cost of making any test shall be borne by the Contractor if such test is clearly intended by or provided for in the Contract and, in the cases only of a test under load or of a test to ascertain whether the design of any finished or partially finished work is appropriate for the purposes which it was intended to fulfil, is particularized in the Contract in sufficient detail to enable the Contractor to have priced or allowed for the same in the Contract price. In any event, the cost of the transportation, meals, accommodation and any other fee for the attendance of the Engineer or any other third party whose attendance is requested by the Employer (other than the Contractor or any of the Contractor’s employees, agents or Subcontractors) shall not be borne by the Contractor. Chi phí để tiến hành tất cả thử nghiệm sẽ do Nhà thầu chịu nếu thử nghiệm đó được xác định và yêu cầu rõ trong Hợp đồng và, trong trường hợp một thử nghiệm năng lực chịu tải hoặc thử nghiệm để chắc chắn liệu thiết kế của bất cứ hạng mục đã hoàn thành toàn bộ hoặc một phần có phù hợp cho mục đích đảm bảo yêu cầu như xác định trong Hợp đồng một cách rõ ràng cho Nhà thầu có thể bỏ giá hoặc đã dự phòng như vậy trong Giá Hợp đồng.Trong mọi trường hợp,chi phí đi lại, ăn ở hay bất cứ chi phí nào cho sự tham gia của Tư Vấn hay bên thứ ba nào khác được Chủ đầu tư yêu cầu (ngoài Nhà thầu hoặc là bất kỳ nhân viên của Nhà thầu, đại diện của Nhà Thầu phụ) Nhà thầu sẽ không chịu. Should any additional tests be required by the Engineer because the foregoing tests demonstrate that the work is not in accordance with the Contract, the costs of such tests, including those reasonable costs of the Engineer, Employer or any other third party whose attendance is requested by the Employer, shall be borne by the Contractor. Nếu Tư Vấn yêu cầu thêm bất kỳ thử nghiệm nào do các cuộc thử trước đó cho thấy công việc không đựơc tiến hành theo Hợp đồng, thì chi phí cho các cuộc thử nghiệm này bao gồm các chi phí hợp lý cho Tư Vấn, Chủ đầu tư hay bên thứ ba khác tham dự theo yêu cầu của Chủ đầu tư sẽ do Nhà thầu chịu. The Contractor shall not be released from any liability or obligation under the Contract by reason of any such testing, inspection or witnessing of testing by the Engineer. Nhà thầu sẽ không được miễn trách nhiệm pháp lý hay nghĩa vụ theo Hợp đồng vì lý do của bất cứ thử nghiệm, sự giám định hoặc làm chứng thử nghiệm nào của Tư vấn. Sub-Clause 9.5 Pre-Completion Inspection Khoản mục 9.5 Nghiêm thu trước khi hoàn thành Add new Sub-Clause 9.5: Thêm khoản 9.5: Prior to any application for the Taking-Over Certificate, the Contractor shall issue a written request for the Engineer or his authorised assistants to carry out a joint inspection of the Works with the Contractor. The written request shall be issued at least seven (7) days prior to the commencement of the said joint inspection. Trước khi đệ trình xin Chứng chỉ nghiệm thu, Nhà thầu phải phát hành văn bản cho Tư Vấn hoặc đại diện Tư Vấn yêu cầu phối hợp kiểm tra Công trình cùng với Nhà thầu. Văn bản này phải được phát hành ít nhất bảy (7) ngày trước ngày tiến Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 32 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC hành cuộc phối hợp kiểm tra. If during the course of the said joint inspection, the Engineer or his authorised assistants is of the opinion that there is any item of work, Plant and/or Materials which does not comply with the Contract in any respect and that the same should be made good, remedied or reconstructed before the application of the Taking-Over Certificate, then the Engineer shall instruct the Contractor to make good, remedy or reconstruct the same to the satisfaction of the Engineer and the Contractor’s full compliance therewith shall immediately operate as a condition precedent to the application of the Taking-Over Certificate under Sub-Clause 10.1 unless the Engineer expressly agrees to accept any of the items of work, Plant and/or Materials specified in the said instructions without their being made good, remedied or reconstructed by the Contractor in which event the Contract Price shall be reduced by any loss of value or otherwise suffered by the Employer, or by any saving in cost to the Contractor in carrying out the same, whichever is greater. Nếu trong cuộc kiểm tra trên, Tư vấn hoặc đại diện của Tư vấn có ý kiến rằng có bất cứ một hạng mục công việc nào, máy móc và/hoặc thiết bị nào không tuân thủ theo Hợp đồng và cần được hoàn thiện, sửa chữa hoặc thi công lại trước khi tiến hành xin Chứng chỉ nghiệm thu, thì Tư vấn sẽ yêu cầu Nhà thầu hoàn thiện, sửa chữa hoặc thi công lại để thoả mãn yêu cầu của Tư vấn và việc tuân thủ hoàn toàn yêu cầu này của Nhà thầu sẽ là điều kiện tiên quyết cho việc xin Chứng chỉ nghiệm thu theo như Khoản 10.1, trừ khi Tư vấn đồng ý chấp nhận bất cứ hạng mục nào của công việc, máy móc và/hoặc vật liệu như đã chỉ ra trong yêu cầu trên mà không cần sửa chữa hay làm lại bởi Nhà thầu và trong trường hợp đó giá trị Hợp đồng sẽ trừ đi phần giá trị bị giảm cho Chủ đầu tư, hay phần giá trị do việc tiết kiệm chi phí của Nhà thầu nếu phải thực hiện việc này, tùy theo giá trị nào lớn hơn. For the avoidance of doubt, nothing contained in this sub-clause shall be construed as limiting the other powers of the Engineer under the Contract or as prejudicing the other rights or remedies of the Employer under the Contract. Để tránh việc nghi ngờ, không điều gì trong Khoản này được coi là sự hạn chế các quyền hạn khác của Tư vấn theo như điều kiện của Hợp đồng hoặc sự tổn hại đến các quyền khác hay biện pháp sửa chữa của Chủ đầu tư theo như Hợp đồng này. CLAUSE 10 EMPLOYER’S TAKING OVER ĐIỀU 10 NGHIỆM THU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Sub-Clause 10.1 Taking Over of the Works and Sections Khoản mục 10.1 Nghiệm thu Công trình và các mục Công trình Delete the whole of sub-paragraph (a) of third paragraph and substitute with the following: Bỏ toàn bộ mục (a) của đoạn thứ ba và thay thế như sau: (a) issue the Taking-Over Certificate to the Contractor, stating the date which the Works or Section were Practically Completed as defined in Sub-clause 1.1.3 in accordance with the Contract.” cấp Chứng Chỉ Nghiệm Thu cho Nhà thầu, nêu rõ ngày mà Công trình hay Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 33 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC hạng mục đã được Hoàn thành thực tế theo như định nghĩa trong khoản 1.1.3 của Hợp đồng.” At the end of Sub-Clause 10.1, add the following paragraphs: Thêm đoạn sau vào cuối khoản 10.1: “Provided that, without prejudice to the Engineer’s power under Sub-Clause 10.2, if any outstanding works are, in the opinion of the Engineer, minor such that: “Miễn là không gây ảnh hưởng đến quyền của Tư vấn theo Khoản 10.2, nếu còn hạng mục công việc chưa xong mà, theo như ý kiến của Tư vấn, là không quan trọng thì: (a) they can be completed following the removal of the Contractor’s site organisation and major plant or equipment works; and Chúng sẽ được hoàn thành sau khi di dời của tổ chức Công trường của Nhà thầu và các máy móc hay thiết bị thi công chủ yếu; và (b) there would not be unreasonable disturbance of the Employer’s full enjoyment and occupation of the property, không có một sự cản trở bất hợp lý nào cho Chủ đầu tư trong việc thụ hưởng và sở hữu tài sản, then upon the Contractor undertaking in writing to complete such minor outstanding work within such time or times as may be stipulated by the Engineer, the Engineer may (but shall not be bound to) issue a Taking-Over Certificate. Đồng thời với việc Nhà thầu phải cam kết bằng văn bản sẽ hoàn thành các hạng mục công việc nhỏ còn tồn tại này trong vòng một khoản thời gian do Tư vấn quy định, Tư vấn có thể (nhưng không bắt buộc) phát hành chứng chỉ nghiệm thu. The Taking-Over Certificate when issued shall record the said minor outstanding work by way of a schedule attached to the certificate together: Chứng chỉ nghiệm thu khi được phát hành phải ghi lại các hạng mục công việc nhỏ còn tồn tại ở trên theo kế hoạch, đính kèm theo chứng chỉ này là: (a) with the terms of any agreement with the Contractor for the completion or performance of the said minor outstanding work, and các điều khoản của bất cứ thoả thuận nào với Nhà thầu về việc hoàn thành các hạng mục công việc nhỏ còn tồn tại, và (b) with the terms of any agreement as to the withholding and subsequent release of any monies that may otherwise have been payable or will be paid under the terms of the Contract.” các điều khoản của bất cứ thoả thuận nào như việc trì hoãn và thanh toán sau cho bất cứ khoản tiền nào khác phải trả hoặc sẽ phải trả theo như điều kiện của Hợp đồng này. Delete the last paragraph of Sub-Clause 10.1. Xóa toàn bộ đoạn cuối của khoản 10.1 Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 34 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 10.2 Taking Over of Parts of the Works Khoản mục 10.2 Nghiệm thu Bộ phận Công trình Delete “plus reasonable profit” in lines 4 and 5 of fourth paragraph. Bỏ “cộng với lợi nhuận hợp lý” ở dòng 4 và 5 của đoạn thứ tư. Delete “and profit” in line 7 of fourth paragraph. Bỏ “và lợi nhuận” ở dòng thứ bảy của đoạn thứ tư. Delete the sentence “The provisions of this paragraph k and shall not affect the maximum amount of these damages” at the end of final paragraph of Sub-Clause 10.2. Bỏ câu “Những điều khoản của đoạn này...và sẽ không ảnh hưởng đến giá tối đa của các thiệt hại này” ở cuối đoạn cuối cùng của Khoản 10.2. Sub-Clause 10.3 Interference with Tests on Completion Khoản mục 10.3 Cản trở cho việc Kiểm định khi hoàn thành Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of third paragraph. Bỏ “cộng với lợi nhuận hợp lý” ở mục (b) của đoạn thứ ba. CLAUSE 11 DEFECTS LIABILITY ĐIỀU 11 TRÁCH NHIỆM BẢO HÀNH Sub-Clause 11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects Khoản mục 11.1 Hoàn thành công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót Delete “, within such reasonable time as instructed by the Engineer” in sub-paragraph (a) of first paragraph and substitute with “as set out in the Schedule to the Taking Over Certificate”. Xóa “, trong khoảng thời gian hợp lý mà Tư vấn yêu cầu” ở mục (a) của đoạn đầu tiên và thay thế bằng “như đã đưa ra trong kế hoạch cho Chứng chỉ nghiệm thu”. Sub-Clause 11.10 Unfulfilled Obligations Khoản 11.10 Các nghĩa vụ không hoàn thành Add new paragraph after first paragraph: Bổ sung thêm đoạn sau dưới đoạn đầu tiên “The issuance of the Performance Certificate by the Engineer shall be without prejudice to the Contractor’s liability for the latent defects of the Works during the periods of liability imposed by the applicable Laws.” “Việc Tư vấn phát hành Chứng chỉ hoàn thành sẽ không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu đối với các sai sót ẩn giấu cho công trình trong thời hạn bảo hành quy định trong các luật liên quan” Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 35 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CLAUSE 12 MEASUREMENT AND EVALUATION ĐIỀU 12 ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ Sub-Clause 12.2 Method of Measurement Khoản 12.2 Phương pháp đo lường Insert an additional paragraph Bổ sung thêm đoạn sau (c) Notwithstanding the method of measurement the Contractor shall be responsible for identifying all items which are included in his scope of works and the quantities thereof irrespective of the items or quantities indicated in the Schedule of Work and the Contractor shall be deemed to have included for all the scope of works as indicated on the Drawings and Specification and any consequential works. Nhà thầu chịu trách nhiệm phát hiện các hạng mục bao gồm trong phạm vi công việc mình và các khối lượng của các hạng mục hoặc khối lượng trong Bảng biểu và Nhà thầu coi như đã bao gồm tất cả phạm vị công việc trong Bản vẽ, Tiêu chuẩn kỹ thuật, và bất kỳ công việc liên quan nào. Sub-Clause 12.3 Evaluation Khoản mục 12.3 Đánh giá Delete the whole of sub-paragraphs (a) (i), (ii), (iii) and (iv) and substitute with the following: Xóa toàn bộ đoạn (a) (i), (ii), (iii) và (iv), thay thế như sau “(a) the item is not specified in the Contract as a “fixed rate item”;”. Hạng mục trong Hợp đồng không phải là “đơn giá cố định”. Delete “derived from the reasonable Cost of k any other relevant matters” in lines 4 to 6 of third paragraph and substitute with “based on fair market rates and prices”. Xóa “tính từ các Chi phí hợp lý của từ bất kỳ các vấn đề liên quan” ở dòng 4 đến 6 trong đoạn 3 và thay thế “dựa trên giá hợp lý của thị trường”. Insert the following after third paragraph: Bổ sung đoạn sau dưới đoạn 3: “If, and only if, work cannot be evaluated on any of the foregoing bases in second and third paragraphs hereof, then the evaluation shall be based on daywork rates in the Contract. If no daywork rates are relevant, evaluation shall be based on the cost of necessary Plant, Materials or Goods, labour and any additional equipment necessary for the execution of the works plus reasonable percentage. This percentage shall be deemed to compensate adequately the Contractor in respect of all supervision, the use of Contractor’s Equipment, overheads, profit and all other costs incurred in or connected with the execution of the work.” “Khi và chỉ khi, công việc không thể đánh giá theo đoạn hai và ba thì việc đánh giá sẽ dựa vào giá ngày công trong Hợp đồng. Nếu không có giá ngày công tương ứng thì sẽ đánh giá dựa trên giá Máy, Vật liệu hoăc Hàng hóa, nhân công và bất kỳ thiết bị cần thiết nào cho thi công cộng với phần trăm hợp lý. Phần Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 36 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC trăm này coi như đã bao gồm đủ cho Nhà thầu về giám sát, sử dụng thiết bị Nhà thầu, quản lý, lợi nhuận và tất cả các chi phí trực tiếp lẫn gián tiếp cho thi công.” CLAUSE 13 VARIATIONS AND ADJUSTMENTS ĐIỀU 13 PHÁT SINH VÀ ĐIỀU CHỈNH Sub-Clause 13.1 Right to Vary Khoản mục 13.1 Quyền được phát sinh Insert the following after third paragraph: Thêm đoạn sau vào dưới đoạn thứ ba: “The term “Variation” shall include any changes as aforesaid, but shall exclude any instruction (which would otherwise be a Variation) which has arisen due to or is necessitated by or is intended to cure any default of or breach of contract by the Contractor.” “Khái niêm “Phát sinh” sẽ bao gồm tất cả các thay đổi, nhưng không bao gồm các chỉ dẫn (mà có thể là Phát sinh) do việc cần thiết hoặc do để sửa lỗi hay các vi phạm hợp đồng của Nhà thầu.” Sub-Clause 13.2 Value Engineering Khoản mục 13.2 Tối ưu các giá trị Insert after the last paragraph the following two sentences. Bổ sung 2 câu sau đoạn dưới cùng “In the event of Employer instigated Value Engineering changes those changes shall be implemented and valued pursuant to Sub Clause 13”. “Trong trương hợp Chủ đầu tư nghiên cứu Tối ưu các giá trị thì những thay đổi này sẽ được xem xét và đánh giá theo khoản 13.” “In the event of the Employer making saving in customs duties, import taxes or the like through his own efforts the value of the savings shall be recoverable by the Employer from the Contractor” “Khi Chủ đầu tư tự tiết kiệm từ các thủ tục hải quan, thuế nhập khẩu hay những việc tương tự thì giá trị tiết kiệm được sẽ khấu trừ từ Nhà thầu”. Sub-Clause 13.3 Variation Procedure Khoản 13.3 Quy trình phát sinh Insert after the last paragraph the following two sentences. Thêm 2 câu sau sau đoạn dưới cùng The Contractor must submit a Notice for Variation within 7 days of commencing any variation works. Any submission by the Contractor requesting additional costs for variation works shall be considered null and void more than 7 days after commencing such works. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 37 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Nhà thầu phải trình Thông báo cho phát sinh trong vòng 7 Ngày tính từ ngày phát sinh công việc. Tất cả các lần trình yêu cầu chi phí phát sinh cho công việc phát sinh sẽ không có giá trị và hiêu lực sau 7 ngày bắt đầu những công việc đó. Contractor must complete variation work immediately following instruction to proceed and the Variation valuation will be determined in due course in accordance with Clause 13.9 of this Contract. Nhà thầu phải hoàn thành các công việc phát sinh ngay lập tức khi nhận được chỉ dẫn và việc đánh giá Phát sinh sẽ theo khoản 13.9 của Hợp đồng. Sub-Clause 13.5 Provisional Sums Khoản mục 13.5 Các khoản tạm tính Delete “If there is no such rate, the percentage rate stated in the Appendix to Tender shall be applied.” in lines 3 and 4 of sub-paragraph (b) (ii). Bỏ “Nếu không có tỷ lệ đó, tỷ lệ phần trăm được nêu trong Phụ lục hồ sơ thầu sẽ được áp dụng” ở dòng 3 và 4 của mục (b) (ii). Sub-Clause 13.7 Adjustment for Changes in Legislation Khoản mục 13.7 Điều chỉnh do thay đổi về luật pháp Insert at the end of sub paragraph (b) “The Contractor shall not have any entitlement to any additional cost due to changes in respect of personal income tax (PIT), business income tax (BIT) or other taxes, duties or fees which may be imposed for operating businesses in Vietnam caused by changes in Legislation.” Thêm vào dưới đoạn (b) “Nhà thầu không đòi các chi phí phát sinh do thay đổi liên quan đến thuế thu nhập cá nhân (PIT), thuê thu nhập doanh nghiệp (BIT), các thuế, chi phí khác mà liên quan đến hoạt động kinh doanh ở Việt Nam do thay đổi Luật pháp.” Sub-Clause 13.8 Adjustments for Changes in Cost Khoản 13.8 Điều chỉnh do thay đổi về Giá Delete whole of Sub-Clause 13.8 and add the following: Xoá toàn bộ Khoản mục 13.8 và thay thế bằng: “Adjustments for Changes in Cost shall not apply. The Accepted Contract Amount shall be deemed to have included amounts to cover the contingency of any rise or fall in Costs.” “ Điều chỉnh do thay đổi Giá không được áp dụng. Giá Hợp đồng được chấp thuận đã bao gồm các khoản dự phòng về bất cứ tăng hoặc giảm nào về Giá. Sub-Clause 13.9 Valuing Variation Works Khoản 13.9 Đánh giá Phát sinh Add this new clause Bổ sung đoạn mới The Contract rates and prices may be used to value any variation works. The Engineer shall have the right to determine or interpret the rate(s) to be adopted for any variation works based on the Contract rates and prices. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 38 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Đơn giá và giá hợp đồng có thể được sử dụng để đánh giá công việc phát sinh. Tư vấn có quyền quyết định hoặc diễn giải đơn giá cho bất kỳ công việc phát sinh nào dựa trên đơn giá và giá Hợp đồng. In the absence of any rates included in the Contract for such variation works, the Contractor shall submit all information regarding variation works including costs of plant, labour and materials directly associated with the works. The Contractor shall also include reasonable rate for profit and overheads in determining the value of any variation works. Khi không có bất kỳ giá nào liên quan đến phát sinh, Nhà thầu phải trình tất cả thông tin cho phát sinh bao gồm giá máy, nhân công, vật liệu liên quan trực tiếp đến công việc. Nhà thầu sẽ cộng thêm các chi phí hợp lý cho lợi nhuận và quản lý để quyết định cho các công việc phát sinh. Items are considered as variations if there are any instructions certified by Engineer and approved by the Employer to cause the differences from Contract Documents, Contract Specifications and Contract Drawings. Các hạng mục được coi là phát sinh khi có chỉ dẫn của Tư vấn và được Chủ đầu tư phê duyệt có sai khác với Hợp đồng, Tiêu chuẩn kỹ thuật và Bản vẽ. CLAUSE 14 CONTRACT PRICE AND PAYMENT ĐIỀU 14 GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN Sub-Clause 14.1 The Contract Price Khoản mục 14.1 Giá Hợp đồng Delete “except as stated in Sub-Clause 13.7 [Adjustments for Changes in Legislation]” in lines 3 and 4 of sub-paragraph (b). Xóa “trừ khi được nêu trong khoản 13.7 [Điều chỉnh do thay đổi luật pháp] ở dòng 3 và dòng 4 trong đoạn (b). Add sub-paragraph (e) as follows: Thêm đoạn (e) như sau: (e) temporarily imported goods and equipment (exempt imports) for which no duties or taxes have been paid by the Contractor shall be re-exported or the duties paid by the Contractor. The Contractor shall provide official evidence to the Engineer that the items concerned have been re-exported or the duties paid. Các hàng hóa và thiết bị tạm nhập (miễn thuế nhập khẩu) mà Nhà thầu không phải trả thuế sẽ phái tái xuất. Nhà thầu phải đưa các bằng chứng cho Tư vấn xác nhận các hạng mục trên đã được tái xuất hoặc được trả thuế Sub Clause 14.2 Advance Payment Khoản 14.2 Tạm ứng Delete whole of the second paragraph and substitute with the following: Xóa toàn bộ đoạn hai và thay thế như sau: Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 39 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC “The Contractor must provide an advance payment security as the form annexed to the Letter of Tender before the Employer making any advance payment. Amount of the advance payment security shall be as stated in the appendix to tender. ” “Nhà thầu phải trình bảo lãnh tạm ứng tương đương theo như mẫu trong phụ lục kèm theo thư dự thầu trước khi Chủ đầu tư thanh toán tạm ứng. Giá trị của bảo lãnh tạm ứng sẽ được chỉ ra trong Phụ lục hồ sơ thầu. Sub-Clause 14.3 Application for Interim Payment Certificates Khoản mục 14.3 Xin cấp Chứng chỉ thanh toán tạm Delete whole of sub-paragraph (b) and substitute with the following: Bỏ toàn bộ khoản (b) và thay thế như sau: “(b) any amounts to be added and deducted for changes in legislation in accordance with Sub-Clause 13.7 [Adjustments for Changes in Legislation];” “bất cứ khoản tiền nào được thêm vào và giảm đi do thay đổi về luật pháp theo Khoản 13.7 [Điều chỉnh do thay đổi về luật pháp];” Sub-Clause 14.4 Schedule of Payments Khoản mục 14.4 Lịch trình thanh toán Delete whole of Sub-Clause 14.4 and substitute with the following: Bỏ toàn bộ Khoản 14.4 và thay như sau: Schedule of Payments shall not apply. Interim payments shall be by periodic valuation of the amounts referred to in Sub-Clause 14.3. Không áp dụng Lịch trình thanh toán. Thanh toán tạm thời dựa trên việc đánh giá định kỳ theo như khoản 14.3. Sub-Clause 14.5 Plant and Materials intended for the Works Khoản 14.5 Thiết bị và Vật liệu dự đinh cho Công việc Sub-Clause 14.5 shall not apply. Delete the contents of sub clause 14.5 and insert Không áp dụng khoản 14.5. Xóa nội dung khoản 14.5 và thêm vào Plant and materials will not be paid for until incorporated as part of the Permanent Works and valued under provisions of Clause 14.3(a). Thiết bị, vật liêu sẽ không được thanh toán cho đến khi là một phần của công trình vĩnh cửu và sẽ được đánh giá theo khoản 14.3(a). Sub-Clause 14.6 Issue of Interim Payment Certificates Khoản 14.6 Phát hành Chứng chỉ thanh toán tạm Replace the words “28 days” in line 2 of the first paragraph with the words “14 days”. Thay cụm từ “28 ngày” ở dòng 2 đoạn đầu tien bằng “14 ngày”. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 40 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Delete the whole of the second paragraph “However k accordingly” Xóa toàn bộ đoạn hai “Tuy nhiên tương ứng”. Sub-Clause 14.7 Payment Khoản 14.7 Thanh toán Delete the whole Sub paragraph (b) and replace with “the amount certified in each Interim Payment Certificate within 30 days after the Employer receives the Engineer’s Interim Payment Certificates, the Statement, supporting documents and the Contractor’s correct tax invoice; and” Xóa toàn bộ đoạn (b) và thay thế bởi “số tiền được chứng nhận trong mỗi Chứng chỉ thanh toán tạm trong vòng 30 ngày sau khi Chủ đầu tư nhận được Chứng chỉ thanh toán tạm phát hành bởi Tư vấn, bản tính toán, những tài liệu bổ trợ và những hóa đơn chứng từ đúng đắn của Nhà thầu; và” Delete whole of second paragraph of Sub-Clause 14.7. Xóa toàn bộ đoạn 2 của khoản 14.7 Sub-Clause 14.8 Delayed Payment Khoản 14.8 Thanh toán chậm Delete whole of Sub-Clause 14.8. The Sub Clause shall not apply. Xóa toàn bộ khoản 14.8. Khoản này không áp dụng Sub-Clause 14.9 Payment of Retention Money Khoản mục 14.9 Hoàn trả tiền giữ lại Delete “latest of the expiry dates of the Defects Notification Periods” in line 1 of second paragraph and add “issuance of the Performance Certificate”. Xòa “ngày hết hạn của Thời gian bảo hành” ở dòng 1 của đoạn thứ hai và thay bằng “phát hành Chứng chỉ thực hiện”. At the end of Sub-Clause 14.9, add the following paragraph: Thêm đoạn sau vào cuối Khoản 14.9: “Notwithstanding the above, the Engineer shall not be required to certify the payment of the first half or first proportion of the Retention Money unless and until the Employer receives the Relevant Documents from the Contractor. Such Relevant Documents shall include test certificates, indemnities and warranties, Securitys, as- built drawings, operating and maintenance manuals and any other documents as called for in the Contract which are to be submitted by the Contractor following completion of the Works.” “Ngoài nhưng việc kể trên, Tư vấn không cần phải xác nhận việc hoàn trả một nửa hoặc phần đầu tiên của Tiền giữ lại trừ khi và cho đến khi Chủ đầu tư nhận được các Tài liệu liên quan của Nhà thầu. Những tài liệu này phải bao gồm các chứng chỉ kiểm định, các giấy bảo đảm, bảo hành, các bản vẽ hoàn công, chỉ dẫn vận hành và bảo trì và bất cứ tài liệu nào khác được yêu cầu trong Hợp đồng mà Nhà thầu phải trình nộp cùng với việc hoàn thành Công trình”. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 41 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 14.15 Currencies of Payment Khoản 14.15 Loại tiền dùng để thanh toán Delete whole of sub-paragraph (e) and substitute with the following: Xóa toàn bộ đoạn (e) và thay thế bởi (e) if no rates of exchange are stated in the Appendix to Tender, they shall be based on the prevailing selling rate as quoted by VietcomBank (Head Office). nếu không có tỉ giá nào được đề cập trong phụ lục thầu, tỉ giá bán ra công bố của trụ sở Ngân hàng ngoại thương (Vietcombank) sẽ được sử dụng. Sub-Clause 14.16 Employer’s Final Statement Khoản 14.16 Quyết toán của Chủ đầu tư Add new Sub-Clause 14.16: Bổ sung khoản 14.16: In the event of the Contractor failing to submit the draft final statement in the time permitted under Sub-Clause 14.11 and within 28 days from the date of receipt by the Contractor of the Engineer’s notice requiring him to submit the same, the Engineer may (but shall not be bound to) proceed to prepare the Final Statement and issue the Final Payment Certificate. The Final Statement prepared by the Engineer under this Sub-Clause shall only be issued in the absence of any written notice of dispute by the Contractor within 28 days from the date of receipt of the Final Payment Ceritificate by the Contractor the Final Payment Certificate shall be deemed to have been accepted by the Contractor and shall be final and conclusive. Trong trường hợp Nhà thầu không trình bản dự thảo cho quyết toán theo thời gian ghi trong khoản 14.11 và trong vòng 28 ngày tinh từ ngày Nhà thầu nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư đệ trình, Tư vấn có thể (nhưng không bắt buộc) chuản bị quyết toán và phát hành Chứng chỉ quyết toán. Quyết toán của Tư vấn theo khoản này chỉ được sử dụng khi không có thông báo bằng văn bản phản đối của Nhà thầu trong 28 ngày tính từ ngày Nhà thầu nhận được Chứng chỉ quyết toán, Chứng chỉ quyết toán sẽ được coi như Nhà thầu chấp nhận và sẽ là cuối cùng. CLAUSE 15 TERMINATION BY EMPLOYER ĐIỀU 15 CHỦ ĐẦU TƯ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG Sub-Clause 15.2 Termination by Employer Khoản mục 15.2 Chủ đầu tư chấm dứt Hợp đồng Insert “or novation” after “assignment” in line 4 of fourth paragraph. Thêm “hoặc chuyển nhượng” sau”bố trí” ở dòng 4 của đoạnba. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 42 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CLAUSE 16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR ĐIỀU 16 NHÀ THẦU DỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG Sub-Clause 16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work Khoản mục 16.1 Quyền tạm dừng công việc của Nhà thầu Delete “Sub-Clause 2.4 [Employer’s Financial Arrangements] or” in lines 2 & 3 of first paragraph. Bỏ “Khoản 2.4 [Thu xếp tài chính của Chủ đầu tư] hoặc” ở dòng 2 và 3 của đoạn thứ nhất. Delete “plus reasonable profit” in sub-paragraph (b) of fourth paragraph. Bỏ “cộng với lợi nhuận hợp lý” ở mục (b) của đoạn thứ tư Sub-Clause 16.2 Termination by Contractor Khoản mục 16.2 Nhà thầu chấm dứt Hợp đồng Delete whole sub-paragraph (a) of Sub-Clause 16.2. Xóa toàn bộ đoạn (a) khoản 16.2 Sub-Clause 16.4 Payment on Termination Khoản mục 16.4 Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng Delete whole sub-paragraph (c) and substitute with the following: Bỏ toàn bộ mục (c) và thay vào như sau: “(c) pay to the Contractor the amount of any direct loss and/or damages sustained by the Contractor as a result of this termination.” thanh toán cho Nhà thầu bất kỳ mất mát và/hoặc thiệt hại trực tiếp nào mà Nhà thầu phải gánh chịu do việc chấm dứt Hợp đồng này. CLAUSE 17 RISK AND RESPONSIBILITIES ĐIỀU 17 RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM Sub-Clause 17.4 Consequences of Employer’s Risks Khoản 17.4 Hậu quả Rủi ro của Chủ đầu tư Delete “In the case of sub-paragraphs (f) and (g) of Sub-Clause 17.3 [Employer’s Risks], reasonable profit on the Costs shall also be included” in sub-paragraph (b) of second paragraph. Xóa “Trong trường hợp tại đoạn (f) và (g) của khoản 17.3 [Rủi ro của Chủ đầu tư], bao gồm các lợi nhuận hợp lý” trong đoạn b của đoạn 2. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 43 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 17.6 Limitation of Liability Khoản 17.6 Giới hạn trách nhiệm Delete whole of second paragraph of Sub-Clause 17.6. Xóa toàn bộ đoạn hai của khoản 17.6 CLAUSE 18 INSURANCE KHOẢN 18 BẢO HIỂM Sub-Clause 18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment Khoản mục 18.2 Bảo hiểmCông trình và Thiết bị của Nhà thầu In lines 4 & 5 of first paragraph delete “date by which the evidence is to be submitted under sub-paragraph (a) of Sub-Clause 18.1 [General Requirements for Insurances],” and substitute with “Commencement Date”. Xóa “ngày mà bằng chứng được đưa ra theo đoạn (a) của khoản 18.1 [Yêu cầu chung về bảo hiểm] tại dòng 4 và 5 đoạn đầu tiên, và thay bằng “Ngày khởi công”. CLAUSE 19 FORCE MAJEURE ĐIỀU 19 BẤT KHẢ KHÁNG Sub-Clause 19.4 Consequences of Force Majeure Khoản mục 19.4 Các hậu quả của bất khả kháng Delete “and/or incur Costs” in line 3 of first paragraph. Xóa “và/hoặc chịu chi phí” ở dòng 3 của đoạn thứ nhất. Delete whole of sub-paragraph (b) of first paragraph. Bỏ toàn bộ mục (b) của đoạn thứ nhất. CLAUSE 20 CLAIMS, DISPUTE AND ARBITRATION ĐIỀU 20 KHIỀU NẠI, TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI Sub-Clause 20.1 Contractor’s Claims Khoản mục 20.1 Khiếu nại của Nhà thầu Delete 28 days in line 5 of first paragraph and replace with 14 days Bỏ 28 ngày trong dòng thứ 5 của đoạn đầu và thay bằng 14 ngày Delete 28 days in line 1 of second paragraph and replace with 14 days Bỏ 28 ngày trong dòng thứ 1 của đoạn thứ 2 và thay bằng 14 ngày Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 44 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 20.2 Appointment of the Dispute Adjudication Board Khoản 20.2 Chỉ định Hội đồng phân xử tranh chấp Delete the heading “Appointment of the Dispute Adjudication Board” and substitute with “Engineer’s Decision”. Xóa tiều đề “Chỉ định Hội đồng phân xử tranh chấp” và thay thế bằng “quyết định của tư vấn” Delete whole of Sub-Clause 20.2 and replace with: Xóa toàn bộ nội dung khoản 20.2 và thay thế bằng: Engineer’s Decision’s Quyết định của Tư vấn If a dispute of any kind whatsoever arises between the Employer and the Contractor in connection with, or arising out of, the Contract or the execution of the Works, whether during the execution of the Works or after their completion and whether before or after repudiation or other termination of the Contract, including any dispute as to any opinion, instruction, determination, certificate or valuation of the Engineer, the matter in dispute shall, in the first place, be referred in writing to the Engineer, with a copy to the other party. No later than the eighty-fourth day after the day on which he received such reference the Engineer shall give notice of his decision to the Employer and the Contractor. Nếu như có tranh chấp xảy ra giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu liên quan tới, hay phát sinh ngoài hợp đồng hoặc việc thi công công trình, dù trong quá trình thi công hay sau khi đã hoàn thiện và dù trước hay sau khi từ chối hoặc chấm dứt hợp đồng, bao gồm bất cứ tranh chấp nào liên quan đến việc chứng nhận, xác định, hướng dẫn, ý kiến hoặc đánh giá của Nhà tư vấn, vấn đề tranh chấp sẽ được gửi bằng văn bản cho Tư vấn trước tiên, bản sao cho các bên khác. Sau khi nhận được văn bản, Nhà tư vấn sẽ đưa ra quyết định của mình cho Chủ đầu tư và Nhà thầu trong vòng 84 ngày. Unless the Contract has already been repudiated or terminated, the Contractor shall, in every case, continue to proceed with the Works with all due diligence and the Contractor and the Employer shall give effect forthwith to every such decision of the Engineer unless and until the same shall be revised, as hereafter provided, in an amicable settlement or an arbitral award. Trừ phi Hợp đồng đã chấm dứt, khước từ hoặc hủy bỏ, Nhà thầu sẽ, trong mọi trường hợp, tiếp tục thi công công trình một cách cẩn trọng và Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ ngay lập tức quyết định sau mỗi quyết định của Nhà tư vấn trừ phi và cho tới khi được xem xét lại theo sự hòa giải hoặc một quyết định trọng tài như được mô tả dưới đây. If either the Employer or the Contractor be dissatisfied with any decision of the Engineer, or if the Engineer fails to give notice of his decision on or before the eighty-fourth day after the day on which he received the reference, then either the Employer or the Contractor may, on or before the seventieth day after the day on which the said period of 84 days expired, as the case may be, give notice to the other party, with a copy for information to the Engineer, of his intention to commence arbitration, as hereinafter provided, as to the matter in dispute. Such Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 45 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC notice shall establish the entitlement of the party giving the same to commence arbitration, as hereinafter provided, as to such dispute and, subject to Sub-Clause 20.7, no arbitration in respect thereof may be commenced unless such notice is given. Nếu một Bên Chủ đầu tư hay Nhà thầu không thỏa mãn với quyết định của Nhà tư vấn, hoặc nếu Nhà tư vấn không đưa ra thông báo về quyết định của mình trong vòng 84 ngày sau ngày nhận được văn bản, thì môt bên là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể trong vòng 70 ngày sau ngày hết hạn của giai đoạn 84 ngày, thông báo cho bên kia, với một bản sao cho Nhà tư vấn, về ý định tiến hành phân xử trọng tài, được cung cấp dưới đây, như một vấn đề trong tranh chấp. Những sự thông báo như thế sẽ hình thành lên quyền của một bên trong việc tiến hành phân xử trọng tài, được cung cấp dưới đây, theo sự tranh chấp ấy, theo khoản 20.7, không có sự phân xử trọng tài được tiến hành trừ phi những thông báo như thế được đưa ra. If the Engineer has given notice of his decision as to matter in dispute to the Employer and the Contractor and no notice of intention to commence arbitration as to such dispute has been given by either the Employer or the Contractor on or before the seventieth day after the day on which the parties received notice as to such decision from the Engineer, the said decision shall become final and binding upon the Employer and the Contractor. Nếu như Nhà tư vân đã ra thông báo về quyết định về việc tranh chấp cho Chủ đầu tư và Nhà thầu và không có thông báo về ý định tiến hành phân xử trọng tài cho những tranh chấp đã được Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu đưa ra trong hoăc trước ngày thứ 70 sau ngày nhận được những thông báo như thế cho quyết định của Nhà tư vấn, thì quyết định này sẽ chở thành cuối cùng và bắt buộc. Sub-Clause 20.3 Failure to Agree Dispute Adjudication Board Khoản 20.3 Bất đồng với Hội đồng phân xử tranh chấp Delete whole of Sub-Clause 20.3 and replace with: Xóa toàn bộ khoản 20.3 và thay thế [number not used] [số không sử dụng] Sub-Clause 20.4 Obtaining Dispute Adjudication Board’s Decision Khoản 20.4 20.4 Lấy quyết định Hội đồng phân xử tranh chấp Delete whole of second paragraph and substitute with the following: Xóa toàn bộ khoản 2 và thay thế như sau “The Engineer shall act as the DAB in accordance with this Sub-Clause 20.4, acting fairly, impartially and at the cost of the Employer. In the event that the Employer intends to replace the Engineer, the Employer’s notice under SubClause 3.4 shall include detailed proposals for the appointment of a replacement DAB.” Tư vấn sẽ đóng vai trò là DAB theo như khoản 20.4, hoạt động công bằng và không thiên vị, chi phí do Chủ đầu tư chịu. Trong trường hợp Chủ đầu tư định thay thế Tư vấn, thông báo của Chủ đầu tư theo khoản 3.4 phải bao gồm việc đề Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 46 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC xuát chi tiết cho việc thay thế DAB.” Sub-Clause 20.6 Arbitration Khoản 20.6 Trọng tài Delete “International Chamber of Commerce” and substitute with “Vietnamese International Arbitration Centre (VIAC)” in item (a) line 4 of first paragraph. Xóa “ Phòng thương mại quốc tế” và thay bằng “ Trung tâm trọng tài quốc tế Việt nam (VIAC)” trong mục (a) dòng thứ 4 đoạn thứ nhất. Delete “DAB’s” and substitute with “Engineer’s” in line 1 of first paragraph. Xóa “của Ban xử lý tranh chấp” và thay bằng “của Tư vấn” ở dòng 1 của đoạn thứ nhất. Delete “international” in line 2 of first paragraph. Xóa “quốc tế” ở dòng thứ 2 của đoạn thứ nhất. Delete “DAB” and substitute with “Engineer” in line 3 of second paragraph. Xóa “Ban xử lý tranh chấp” và thay thế bằng “Tư vấn” ở dòng thứ 3 của đoạn thứ hai. Delete “DAB” and substitute with “Engineer” in lines 2 and 4 of third paragraph. Xóa “Ban xử lý tranh chấp” và thay thế bằng “Tư vấn” ở dòng thứ 2 và 4 của đoạn thứ 3. Delete “of dissatisfaction” and substitute with “to commence arbitration” in line 3 of third paragraph. Xóa “không thỏa mãn” và thay thế bằng “tiến hành phân xử trọng tài” ở dòng thứ 3 của đoạn thứ ba. Delete “The obligations of the Parties, the Engineer and the DAB” and substitute with “The obligations of the Parties and the Engineer” in lines 1 and 2 of the last paragraph Xóa “Trách nhiệm của các Bên, Tư vấn và Ban xử lý tranh chấp” và thay thế bằng ““Trách nhiệm của các Bên và của Tư vấn” ở dòng thứ 1 và 2 của đoạn cuối cùng. Sub-Clause 20.7 Khoản 20.7 Failure to Comply with Dispute Adjudication Board’s Decision Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp Delete the heading “Failure to Comply with Dispute Adjudication Board’s Decision” and substitute with “Failure to Comply with Engineer’s Decision”. Xóa tiêu đề “Không tuân thủ quyết định của ban xử lý tranh chấp” và thay bằng “Không tuân thủ theo quyết định của Tư vấn”. Delete whole of Sub-Clause 20.7 and replace with: Xóa toàn bộ khoản 20.7 và thay thế bằng: Where neither the Employer nor the Contractor has given notice of intention to commence Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 47 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC arbitration of a dispute within the period stated in Sub-Clause 20.1 and the related decision has become final and binding, either party may, if the other party fails to comply with such decision, and without prejudice to any other rights it may have, refer the failure to arbitration in accordance with Sub-Clause 20.6. The provisions of Sub-Clause 20.1 and 20.3 shall not apply to any such reference. Khi cả Chủ đầu tư và Nhà thầu đều không được thông báo về ý định việc tiến hành phân xử trọng tài trong thời hạn quy định ở khoản 20.1 và các quyết định liên quan đã trở thành cuối cùng và bắt buộc, một trong hai bên có thế, nếu bên kia không tuân theo quyết định như vậy, và không làm tổn hại tới các quyền lợi khác có thể có, tự đưa việc không tuân thủ này lên trọng tài phân xử phù hợp với khoản 20.6. Quy định của khoản 20.1 và 20.3 sẽ không được áp dụng cho việc này. Sub-Clause 20.8 Expiry of Dispute Adjudication Board’s Appointment Khoản 20.8 Hết hạn việc chỉ định của Ban xử lý tranh chấp Delete whole of Sub-Clause 20.8 and replace with: Xóa toàn bộ khoản 20.8 và thay thế [number not used] [số không sử dụng] Insert the new Clause / Thêm khoản mới CLAUSE 21 TAXES AND DUTIES KHOẢN 21 THUẾ Sub-Clause 21.1 General Khoản 21.1 Các vấn đề chung The Contractor shall pay, and the Tender Amount/ Contract Price shall be deem to include, all taxes, duties, levies, imposts, withholdings and the like relating to, or arising from or in connection with, the Contract or any payment or act under or in connection with it or to the execution and completion of the Works, the remedying of any defects or the performance of the Contractor’s other obligations, except that the Employer shall pay the taxes properly and lawfully levied by the authorities in Vietnam as outlined in Sub-Clause 21.2 below. Nhà thầu phải trả, và giá Dự thầu/Hợp đồng coi như đã bao gồm tất các các khoản thuế, nhập khẩu, hủy và những việc tương tự, phát sinh hoặc cho Hợp đồng, các thanh toán, hoặc các hoạt động liên quan, thi công hoàn thành Công trình, sửa chữa các sai sót, thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu, ngoài trừ trường hợp Chủ đầu tư trả thuế một cách đúng đắn và hợp pháp theo quy định các cơ quan chức năng như mô tả trong khoản 21.2 bên dưới. Without limiting the foregoing provision, the Contractor shall administer and pay for all taxes in connection with the employment of the Contractor’s employees. Không giới hạn ở các điều khoản trên, Nhà thầu phải làm các thủ tục và trả tất cả các loại thuế cho việc thuê nhân viên của Nhà thầu Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 48 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Sub-Clause 21.2 Vietnam Value Added Tax Khoản 21.2 Thuế Giá trị gia tăng Việt Nam The Tender amount/ Contract Price shall be inclusive of value added tax (VAT) to be paid by the Employer to the Contractor as required by the relevant tax authority in Vietnam. Giá dự thầu/Hợp đồng phải bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) do Chủ đầu tư trả cho Nhà thầu theo các yêu cầu của các cơ quan thuế Việt Nam. The Contractor shall register in Vietnam for VAT and shall be required to issue valid VAT invoices in accordance with VAT regulations and add the relevant VAT amount to each of the Interim Payment application invoices, which will be paid by the Employer. Nhà thầu phải đăng ký VAT tại Việt Nam và phải phát hành hóa đơn VAT theo nhưng quy định liên quan đến VAT, cộng thêm giá trị VAT vào mỗi Chứng chỉ thanh toán tạm thời để Chủ đầu tư trả tiền. Sub-Clause 21.3 Vietnamese Import Duty and Import VAT Khoản 21.3 Thuế nhập khẩu và thuế VAT nhập khảu Việt Nam The Contractor is responsible for the importation of and shall import duty and import VAT on all goods imported into Vietnam for the Works. Nhà thầu chịu trách nhiêm nhập khẩu, thuế nhập khẩu, thuế VAT nhập khẩu cho tất cả các hàng hóa nhập vào Việt Nam để thi công. APPENDIX / PHỤ LỤC General Conditions of Dispute Adjudication Agreement Các điều kiện chung của Việc thỏa thuận phân xử tranh chấp Delete the entire agreement. / Xóa toàn bộ thỏa thuận. Contract Documents P2 LR Building Foundation and Onsite Infrastructure Works Particular Conditions of Contract Page 49 / 49 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CONDITIONS OF CONTRACT General Conditions of Contract Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 1/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CONTENTS 1 GENERAL PROVISIONS 1.1 Definitions 1.2 Interpretation 1.3 Communications 1.4 Law and Language 1.5 Priority of Documents 1.6 Contract Agreement 1.7 Assignment 1.8 Care and Supply of Documents 1.9 Errors in the Employer’s Requirements 1.10 Employer's Use of Contractor's Documents 1.11 Contractor's Use of Employer's Documents 1.12 Confidential Details 1.13 Compliance with Laws 1.14 Joint and Several Liability 2 THE EMPLOYER 2.1 Right of Access to the Site 2.2 Permits, Licensees or Approvals 2.3 Employer's Personnel 2.4 Employer's Financial Arrangements 2.5 Employer's Claims 3 THE ENGINEER 3.1 Engineer's Duties and Authority Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 2/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 3.2 Delegation by the Engineer 3.3 Instructions of the Engineer 3.4 Replacement of the Engineer 3.5 Determinations 4 THE CONTRACTOR 4.1 Contractor's General Obligations 4.2 Performance Security 4.3 Contractor's Representative 4.4 Subcontractors 4.5 Assignment of Benefit of Subcontract 4.6 Co-operation 4.7 Setting out 4.8 Safety Procedures 4.9 Quality Assurance 4.10 Site Data 4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount 4.12 Unforeseeable Physical Conditions 4.13 Rights of Way and Facilities 4.14 Avoidance of Interference 4.15 Access Route 4.16 Transport of Goods 4.17 Contractor’s Equipment 4.18 Protection of the Environment 4.19 Electricity, Water and Gas 4.20 Employer’s Equipment and Free-Issue Material Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 3/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 4.21 Progress Reports 4.22 Security of the Site 4.23 Contractor’s Operations on Site 4.24 Fossils 5 NOMINATED SUBCONTRACTORS 5.1 Definition of "nominated Subcontractor" 5.2 Objection to Nomination 5.3 Payments to nominated Subcontractors 5.4 Evidence of Payment 6 STAFF AND LABOUR 6.1 Engagement of Staff and Labour 6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour Persons 6.3 Persons in the Service of Employer 6.4 Labour Laws 6.5 Working Hours 6.6 Facilities for Staff and Labour 6.7 Health and Safety 6.8 Contractor's Superintendence 6.9 Contractor's Personnel 6.10 Records of Contractor's Personnel and Equipment 6.11 Disorderly Conduct 7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP 7.1 Manner of Execution 7.2 Samples Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 4/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 7.3 Inspection 7.4 Testing 7.5 Rejection 7.6 Remedial Work 7.7 Ownership of Plant and Materials 7.8 Royalties 8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION 8.1 Commencement of Works 8.2 Time for Completion 8.3 Programme 8.4 Extension of Time for Completion 8.5 Delays Caused by Authorities 8.6 Rate of Progress 8.7 Delay Damages 8.8 Suspension of Work 8.9 Consequences of Suspension 8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension 8.11 Prolonged Suspension 8.12 Resumption of Work 9 TESTS ON COMPLETION 9.1 Contractor's Obligations 9.2 Delayed Tests 9.3 Retesting 9.4 Failure to Pass Tests on Completion Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 5/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 10 EMPLOYER'S TAKING OVER 10.1 Taking Over of the Works and Sections 10.2 Taking Over of Parts of the Works 10.3 Interference with Tests on Completion 10.4 Surfaces Requiring Reinstatement 11 DEFECTS LIABILITY 11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects 11.2 Cost of Remedying Defects 11.3 Extension of Defects Notification Period 11.4 Failure to Remedy Defects 11.5 Removal of Defective Work 11.6 Further Tests 11.7 Right of Access 11.8 Contractor to Search 11.9 Performance Certificate 11.10 Unfulfilled Obligations 11.11 Clearance of Site 12 MEASUREMENT AND EVALUATION 12.1 Works to be Measured 12.2 Method of Measurement 12.3 Evaluation 12.4 Omissions 13 VARIATIONS AND ADJUSTMENTS 13.1 Right to Vary Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 6/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 13.2 Value Engineering 13.3 Variation Procedure 13.4 Payment in Applicable Currencies 13.5 Provisional Sums 13.6 Daywork 13.7 Adjustments for Changes in Legislation 13.8 Adjustments for Changes in Cost 14 CONTRACT PRICE AND PAYMENT 14.1 The Contract Price 14.2 Advance Payment 14.3 Application for Interim Payment Certificates 14.4 Schedule of Payments 14.5 Plant and Materials intended for the Works 14.6 Issue of Interim Payment Certificates 14.7 Payment 14.8 Delayed Payment 14.9 Payment of Retention Money 14.10 Statement at Completion 14.11 Application for Final Payment Certificate 14.12 Discharge 14.13 Issue of Final Payment Certificate 14.14 Cessation of Employer's Liability 14.15 Currencies of Payment Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 7/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 15 TERMINATION BY EMPLOYER 15.1 Notice to Correct 15.2 Termination by Employer 15.3 Valuation at Date of Termination 15.4 Payment after Termination 15.5 Employer's Entitlement to Termination 16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR 16.1 Contractor's Entitlement to Suspend Work 16.2 Termination by Contractor 16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor's Equipment 16.4 Payment on Termination 17 RISK AND RESPONSIBILITY 17.1 Indemnities 17.2 Contractor's Care of the Works 17.3 Employer's Risks 17.4 Consequences of Employer's Risks 17.5 Intellectual and Industrial Property Rights 17.6 Limitation of Liability 18 INSURANCE 18.1 General Requirements for Insurances 18.2 Insurance for Works and Contractor's Equipment 18.3 Insurance against Injury to Persons and Damage to Property 18.4 Insurance for Contractor's Personnel Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 8/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 19 FORCE MAJEURE 19.1 Definition of Force Majeure 19.2 Notice of Force Majeure 19.3 Duty to Minimise Delay 19.4 Consequences of Force Majeure 19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor 19.6 Optional Termination, Payment and Release 19.7 Release from Performance under the Law 20 CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION 20.1 Contractor's Claims 20.2 Appointment of the Dispute Adjudication Board 20.3 Failure to Agree Dispute Adjudication Board 20.4 Obtaining Dispute Adjudication Board's Decision 20.5 Amicable Settlement 20.6 Arbitration 20.7 Failure to Comply with Dispute Adjudication Board's Decision 20.8 Expiry of Dispute Adjudication Board's Appointment Tenderers are referred to the latest edition of Federation Internationale Des Ingenieurs Councils – FIDIC Conditions of Contract for CONSTRUCTION, for details of these Conditions of Contract, which may be purchased locally at the Tenderer’s expense. Tender Documents Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works General Conditions of Contract Page 9/9 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC APPENDIX TO TENDER/ PHỤ LỤC THẦU [Note: with the exception of the items for which the Employer’s requirements have been inserted, the following information must be completed before the Tender is submitted] (Ghi chú: ngoài các hạng mục đã được điền vào theo yêu cầu của Chủ đầu tư, những thông tin sau phải được hoàn tất trước khi đệ trình thầu) Item Employer Sub-Clause 1.1.2.2 Chủ đầu tư Data VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. Address : 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Tel: (84-4) 3355 3366 Fax:(84-4) 3355 3365 CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Địa chỉ : Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam ĐT: (84-4) 3355 3366 Fax: (84-4) 3355 3365 Contractor 1.1.2.3 Nhà Thầu The Engineer Tư vấn Civil & Structural Consultant Tư vấn thiết kế kết cấu và hạ tầng & Mechanical & Electrical Consultant 1.1.2.4 & 3.1 thru 3.5 1.1.2.11 & 1.1.2.12 và Tư vấn thiết kế cơ điện (To be inserted) ( Sẽ được điền vào sau ) T.B.A Sẽ được xác định sau. CYCAD JOINT STOCK COMPANY Address: 33 Dong Tac, Dong Da District, Hanoi, Vietnam. Tel: (84-4) 3576 4966 Fax:(84-4) 3576 4967 CÔNG TY CỔ PHẦN CYCAD Địa chỉ: Số 33 Đông Tác – Quận Đống Đa – Hà Nội ĐT: (84-4) 3576 4966 Fax:(84-4) 3576 4967 Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 1/8 PARKCITY HANOI Quantity Surveyor VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 1.1.2.13 Tư vấn Quản lý chi phí và hợp đồng DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM CO. LTD. Address : 4th Floor Thanh Dong Building, 132138 Kim Ma Street, Ba Dinh District, Hanoi, Vietnam. Tel : (84-4) 3942 7525 Fax: (84-4) 3942 7526 CÔNG TY TNHH DAVIS LANGDON & SEAH VIỆT NAM Địa chỉ : Tầng 4 Tòa nhà Thành Đông, 132-138 Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam ĐT : (84-4) 3942 7525 Fax: (84-4) 3942 7526 Architect 1.1.2.14 Tư vấn Kiến Trúc ARCHICENTRE (VIETNAM) CO., LTD. Address : 164, Phan Xich Long Street, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel : (84-8) 3841 3883 Fax: (84-8) 3841 8516 CÔNG TY TNHH ARCHICENTRE VIỆT NAM Địa chỉ : số 164, Phố Phan Xich Long, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT : (84-8) 3841 3883 Fax: (84-8) 3841 8516 Landscape Consultant 1.1.2.15 Tư vấn Cảnh Quan PENTAGO DESIGN CO., LTD. Address : 204, Le lai Street, Ben Thanh Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel : (84-8) 6291 0320 Fax: (84-8) 6291 0330 CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ CẢNH QUAN PENTAGO Địa chỉ : số 204, Phố Lê Lai, Quận Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT : (84-8) 6291 0320 Fax: (84-8) 6291 0330 Commencement Date 1.1.3.2 and 8.1 Ngày khởi công công trình Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works (To be inserted) or stated in Letter of Acceptance ( Sẽ được điền vào sau ) hoặc được chỉ ra trong Thư chấp thuận trao thầu Appendix to Tender Page 2/8 PARKCITY HANOI Time for Completion VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 1.1.3.3 and 8.2 Thời gian hoàn thành công trình The RC Strip Foundation including solid brick wall up to bottom level of ground beams and underground RC water tanks of all Rows including 38 units of Townhouse TH1, 38 units of Townhouse TH2, 40 units of Townhouse TH3, 11 units of Townhouse TH4A, 17 units of Townhouse TH4B, 8 units of Semi-Detached SD1, 8 units of Semi-Detached SD2 shall be completed within 03 months calculated from the Commencement Date (hereinafter refer to as the “Sectional Completion”). Phần móng băng bê tông cốt thép bao gồm cả tường gạch đặc tới đáy dầm tầng trệt và bể nước ngầm của tất cả các dãy bao gồm cho 38 căn liền kề TH1, 38 căn liền kề TH2, 40 căn liền kề TH3, 11 căn liền kề TH4A, 17 căn liền kề TH4B, 8 căn biệt thự SD1, 8 căn biệt thự SD2 sẽ được hoàn thành trong 03 tháng tính từ ngày khởi công (sau đây được gọi là “hoàn thành hạng mục công trình”). The overall Contract Period shall be 06 months calculated from the Commencement Date. Thời gian hoàn thành của toàn bộ hợp đồng sẽ là 06 tháng kể từ ngày khởi công công trình. Section 1.1.5.6 Hoàn thành hạng mục công trình The RC Strip Foundation including solid brick wall up to bottom level of ground beams and underground RC water tanks of all Rows including 38 units of Townhouse TH1, 38 units of Townhouse TH2, 40 units of Townhouse TH3, 11 units of Townhouse TH4A, 17 units of Townhouse TH4B, 8 units of Semi-Detached SD1, 8 units of Semi-Detached SD2 and all other related works in accordance with Tender Drawings, specifications, and Engineer’s Instructions. Phần móng băng bê tông cốt thép bao gồm cả tường gạch đặc tới đáy dầm tầng trệt và bể nước ngầm của tất cả các dãy bao gồm cho 38 căn liền kề TH1, 38 căn liền kề TH2, 40 căn liền kề TH3, 11 căn liền kề TH4A, 17 căn liền kề TH4B, 8 căn biệt thự SD1, 8 căn biệt thự SD2 và tất cả những hạng mục liên quan khác theo bản vẽ mời thầu và chỉ dẫn của Tư vấn. Defects Notification Period 1.1.3.7 Thời gian bảo hành công trình Communications 1.3 English Tiếng Anh 1.4 The Laws of Vietnam Luật của Việt Nam Các cách thông tin Governing Law 24 months from the date of issuance of Taking Over Certificate 24 tháng kể từ ngày phát hành chứng chỉ nghiệm thu Luật áp dụng Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 3/8 PARKCITY HANOI Ruling language VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 1.4 English Tiếng Anh 1.4 English Tiếng Anh 1.5 1. The Letter of Acceptance/ Thư chấp thuận Ngôn ngữ chủ đạo được áp dụng Language for Communications Ngôn ngữ giao tiếp Documents Forming the Contract 2. The Contract Agreement (if any)/ Hợp đồng Hồ sơ lập thành hợp đồng 3. Appendix to Tender/ Phụ lục thầu 4. The Letter of Tender / Thư mời thầu 5. The Minutes of Contract Negotiation / Biên bản thỏa thuận hợp đồng 6. The Particular Conditions/ Điều kiện riêng 7. The General Conditions /Điều kiện chung 8. The Preambles/ Phụ lục đo bóc chuẩn 9. The Malaysia Standard Method of Measurement/ Phương pháp đo bóc chuẩn của Malaysia 10. The Drawings and Specification/ Bản vẽ và Tiêu chuẩn kỹ thuật 11. The Schedules and any other documents forming part of the Contract/ Biểu khối lượng và các văn bản khác của hợp đồng Right of Access to the Site Thời gian tiếp cận công trường 2.1 Within 14 days after receiving Letter of Acceptance Trong vòng 14 ngày sau khi nhận được Thư chấp thuận trao thầu Performance Security, Amount and Employer approved Entity 4.2 10 % of the Accepted Contract Amount, in the currencies and proportions in which the Contract Price is payable/ 10% giá trị Hợp đồng, bằng đơn vị tiền tệ và tỉ lệ mà Giá Hợp đồng được chi trả Giá trị Bảo lãnh Hợp đồng All Securities, i.e. Tender Security, Advance Payment Security, Performance Security shall be issued by a Bank approved by the Employer/ Tất cả các loại bảo lãnh, như bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh tiền tạm ứng, bảo lãnh hợp đồng phải do ngân hàng được Chủ đầu tư chấp thuận phát hành. Validity of Performance Security shall be from 14 days after the date of the Letter of Acceptance until the date of issuance of the Performance Certificate/ Bảo lãnh thực hiện hợp đống có hiệu lực sau 14 ngày kể từ ngày nhận được Thư chấp Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 4/8 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC thuận trao thầu cho đến ngày phát hành chứng chỉ thực hiện Normal Working Hours 6.5 Site is available 24 hours each day 7 days per week. Contractor shall fully comply with all local and governmental ordinances regarding working hours 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần. Nhà thầu phải tuân thủ các quy định của chính quyền địa phương về giờ giấc làm việc. 8.3 Within 7 days after receiving Letter of Acceptance. Programme shall be in Primavera or MS Project Trong vòng 7 ngày sau khi nhận Thư chấp thuận trao thầu; bản tiến độ sẽ dưới dạng Primavera hoặc MS Project 8.7 & 14.15(b) 0.25% of the Accepted Contract Amount per calendar day or part of a day, i.e. including all Saturdays, Sundays and Public Holidays 0.25% Giá trị Hợp đồng đựơc chấp nhận cho mỗi ngày hay một phần của ngày bao gồm tất cả các ngày Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ Tết. 8.7 & 14.15(b) VND 100,000,000 per calendar day or part of a day, i.e. including all Saturdays, Sundays and Public Holidays VND 100,000,000 cho mỗi ngày hay một phần của ngày bao gồm tất cả các ngày Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ Tết. Giờ làm việc bình thường Submission of Programme Đệ trình bản tiến độ Delay Damages for whole of the Works Thiệt hại do chậm trễ của toàn bộ công trình Delay Damages for the Section of the Works Thiệt hại do chậm trễ của từng phần công trình Maximum Amount of Delay Damages 8.7 Unlimited Không giới hạn 13.5 (b) Not Applicable Không áp dụng 13.8 Not Applicable Không áp dụng 14.2 10% of the Accepted Contract Amount, in the currencies and proportions in which the Contract Price is payable Giá trị tối đa thiệt hại do chậm trễ Percentage for adjustment of Provisional Sums Tỉ lệ điều chỉnh cho những khoản tạm tính Adjustments for Changes in Cost Điều chỉnh do thay đổi chi phí Advance Payment Thanh toán tiền tạm ứng 10% giá trị Hợp đồng được chấp nhận, bằng đơn vị tiền tệ và tỉ lệ mà Giá Hợp đồng được chi trả Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 5/8 PARKCITY HANOI Number and timing of installments VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 14.2 Once Một lần 14.2 100 % in Vietnam Dong (VND) 100% bằng tiền đồng VN Số lần và thời gian cho việc tạm ứng Currencies and Proportions Đơn vị tiền tệ và tỉ lệ Start Repayment of Advance Payment Ngày bắt đầu khấu trừ lại tiền ứng trước 14.2(a) When total of all certified interim payments (excluding the advance payment, deductions and repayments of retention) exceeds 10% of Accepted Contract Amount less Provisional Sums Khi tổng giá trị của các chứng chỉ thanh toán tạm thời (không tính tiền ứng trước, chiết khấu và khoản hoàn trả số tiền giữ lại) vượt quá 10% Giá trị Hợp đồng được chấp thuận. Repayment Amortization of Advance Payment Tỉ lệ hoàn trả tiền ứng trước 14.2(b) 25% of the amount of each Payment Certificate (excluding the advance payment, deductions and repayments of retention) 25% giá trị của mỗi Chứng chỉ thanh toán (không tính tiền ứng trước, chiết khấu và khoản hoàn trả số tiền giữ lại) Once the value of all payment Certificate achieves 70% of the Contract Price then the total outstanding amount of the Advance Payment shall be recouped, excluding deductions, repayment of retention money Khi giá trị của các thanh toán đạt 70% giá trị hợp đồng, thì phần còn lại của tiền ứng trước phải được hoàn trả, không bao gồm chiết khấu và khoản hoàn trả số tiền giữ lại Percentage of Retention 14.3 Tỉ lệ phần trăm giữ lại 10% of the Certified Work Done Amount 10% Giá trị của các công việc đã hoàn thành • (50%) First Half of Retention will be paid after issuance of Taking Over Certificate/(50%) phân nửa số tiền giữ lại đầu tiên sẽ được thanh toán sau khi phát hành chứng chỉ nghiệm thu công trình • (50%) Second Half of Retention will be paid after issuance of Performance Certificate/ (50%) phân nửa số tiền giữ còn lại sẽ được thanh toán sau khi phát hành chứng chỉ thực hiện Limit of Retention Money Giới hạn số tiền giữ lại 14.3 5% of the Accepted Contract Amount 5% Giá Hợp đồng chấp nhận Interim Payment Certificates 14.3 In accordance with the Conditions of Contract Phù hợp với điều kiện hợp đồng Chứng chỉ thanh toán tạm thời Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 6/8 PARKCITY HANOI Schedule of Payments VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 14.4 Not Applicable Không áp dụng Plant and Materials intended for the Works Thiết bị và Vật tư dự tính cho công trình 14.5 Not Applicable Không áp dụng Minimum amount of Interim Payment Certificates Giá trị tối thiểu của các Chứng chỉ thanh toán tạm thời 14.6 Not Applicable Không áp dụng Issue of Interim Payment Certificate 14.6 14 days from the receipt of the Contractor’s payment application with supporting documents 14 ngày kể từ khi nhận được Bản kê khai thanh toán theo mẫu (đã được duyệt) từ Nhà thầu có đi kèm các tài liệu bổ trợ. 14.7 30 days upon receipt Engineer Certificate and the Contractor’s correct tax invoice 30 ngày sau khi nhận được chứng chỉ của Tư vấn và hóa đơn thuế của nhà thầu 14.8 Not Applicable Không áp dụng 14.11 Within 56 days after the Engineer has verified the Final Statement and issued the Final Payment Certificate Trong vòng 56 ngày sau khi Tư vấn đã xác nhận báo cáo cuối cùng và phát hành chứng chỉ thanh toán cuối cùng 14.15 100 % in Vietnam Dong (VND) 100% bằng tiền đồng VN Biểu thanh toán Ban hành Chứng chỉ thanh toán tạm thời Honouring Period for Payment Thời hạn thanh toán Delayed Payment Thanh toán chậm chễ Final Payment Certificate Chứng chỉ thanh toán cuối cùng Currencies and proportions Thành phần tiền tệ Rates of exchange 14.15(e) Based on the prevailing selling rate as quoted by VietcomBank (Head Office) at the time of each confirmation of any Contract has made. Dựa vào tỉ giá bán ra công bố bởi Trụ sở Ngân hàng ngoại thương (Vietcombank) tại thời điểm xác nhân của mỗi Hợp đồng. 18.1 All risks – Employer, VietinBank Company and Contractor in joint names Tất cả rủi ro – Chủ đầu tư, Công ty VietinBank, và Nhà thầu cùng đứng tên Tỉ giá ngoại tệ Insuring Party Bảo hiểm cho các bên Third Party Liability - Employer, VietinBank Company and Contractor in joint names Trách nhiệm bên thứ ba - Chủ đầu tư, Công ty VietinBank, và Nhà thầu cùng đứng tên Note: The Contractor shall, upon acceptance of his Tender be responsible for effecting and Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 7/8 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC maintaining the Construction All Risks/ Third Party Liability Insurance Policy as specified and all in accordance to generally as described in the Annex to Letter of Tender, Annex 15 – Master Policy of Construction All Risks and Third Party Liability Insurance Policy. Ghi chú : Nhà thầu, dựa vào sự chấp thuận hồ sơ dự thầu, phải có trách nhiệm thực hiện và duy trì Bảo hiểm mọi rủi ro và Bào hiểm trách nhiệm cho bên thứ ba như đã nêu rõ phù hợp với Phụ lục thầu số 15 – Điều kiện chung cho Bảo hiểm mọi rủi ro và Bào hiểm trách nhiệm cho bên thứ ba Contractor’s Plant and Equipment – Contractor Thiết bị và máy móc của nhà thầu – Nhà thầu Contractor’s Personnel and Statutory Worker Compensation Insurance – Contractor Bảo hiểm bồi thường cho cán bộ và nhân viên của Nhà thầu – Nhà thầu Maximum limit of indemnity for third party liability 18.3 USD 5,000,000 any one occurrence with unlimited number of occurrences during the Period of Insurance 5.000.000 USD cho mỗi vụ việc, không giới hạn số lượng vụ việc trong suốt Thời hạn Bảo hiểm. 20.2 Not Applicable Giới hạn tối đa cho việc bồi thường trách nhiệm của bên thứ ba Appointment of the Dispute Adjudication Board Không áp dụng Việc cử Ban xử lý tranh chấp Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Appendix to Tender Page 8/8 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC LETTER OF TENDER/THƯ DỰ THẦU FOR CONSTRUCTION OF/ CHO VIỆC THI CÔNG: PARKCITY HANOI / DỰ ÁN PARKCITY HANOI PHASE 2 LOWRISE BUILDING & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS GÓI THẦU XÂY DỰNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 At/ Tại Le Trong Tan Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Đường Lê Trọng Tấn, Quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. For/ Cho VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM TO: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. GỬI TỚI: CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm Xúc tiến Thương mại Hà Đông, số 8 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam Dear Sirs, Thưa ngài, 1. We have examined the Instruction to Tenderers, Conditions of Contract, Appendix to Tender, Letter of Tender, Tender Drawings, Specifications, and the Annexes to Letter of Tender as well as all addendums issued during the period of tender as part of the Tender Documents for the execution of the above named Works. We offer to execute and complete the Works and remedy any defects therein in conformity with this Tender which includes all these documents as follows:Chúng tôi đã xem xét Chỉ dẫn cho nhà dự thầu, các Điều kiện của Hợp đồng, Phụ lục thầu, Thư dự thầu, Bản vẽ thầu, Tiêu chuẩn kỹ thuật, các Phụ lục đính kèm theo hồ sơ mời thầu và các phụ lục khác phát hành trong giai đoạn đấu thầu như một phần của Hồ sơ thầu để thực hiện các công việc được nêu trên. Chúng tôi đề nghị thi công và hoàn tất các hạng mục công việc và sửa chữa bất kỳ sai sót nào theo đó, tuân theo Hồ sơ thầu này bao gồm tất cả các tài liệu, như sau đây: Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Letter of Tender Page 1 / 6 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC TENDER A: COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN EMPLOYER'S FIXED COMPLETION TIME PHƯƠNG ÁN BỎ THẦU A: HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC THEO THIẾT KẾ CỦA TƯ VẤN VÀ TRONG THỜI GIAN DO CHỦ ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TRONG PHỤ LỤC THẦU For completion of the whole of the Works within the set Time for Completion as stated in the Appendix to Tender which includes all weekends, Public Holidays including the Lunar New Year- TET Holiday and other non-working days as may be caused by inclement weather. Để hoàn thành tất cả các công việc trong thời gian quy định ở phụ lục thầu bao gồm tất cả ngày nghỉ cuối tuần, ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ Tết và các ngày nghỉ khác do thời tiết khắc nghiệt. For the Lump Sum Fixed Price of ______________________________Vietnam Dong (including VAT) Với giá trị trọn gói là ______________________________________Đồng Việt Nam (bao gồm VAT) Amount in words: VND __________ (including VAT) Giá trị ghi bằng chữ là : ___________________________________________VNĐ (bao gồm VAT) Or such other sum as may be determined in accordance with the Conditions of Contract included in the Tender Documents. Hoặc bằng giá trị trọn gói khác có thể được xác định theo Điều kiện của Hợp đồng bao gồm trong Hồ sơ thầu ALTERNATIVE TENDER (TENDER B: COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN CONTRACTOR'S OWN PROPOSED COMPLETION TIME) PHƯƠNG ÁN THAY THẾ (PHƯƠNG ÁN BỎ THẦU B : HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC THEO THIẾT KẾ CỦA TƯ VẤN VÀ TRONG THỜI GIAN DO CHÍNH NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT) We have proposed and submit our own suggested completion time for the Works in ……………. months Chúng tôi đề xuất và đệ trình thời gian thi công cho gói thầu này là………. Tháng For the Lump Sum Fixed Price of (including VAT) Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Vietnam Dongs Letter of Tender Page 2 / 6 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Với giá trị trọn gói là _______________________________________Đồng Việt Nam (bao gồm VAT) ________________ Amount in words: VND ________________________ (including VAT) Giá trị ghi bằng chữ là : ___________________________________________VNĐ (bao gồm VAT) Or such other sum as may be determined in accordance with the Conditions of Contract included in the Tender Documents. Hoặc bằng giá trị trọn gói khác có thể được xác định theo Điều kiện của Hợp đồng bao gồm trong Hồ sơ thầu 2. Attached to this Letter of Tender is our Tender Security amounting VND 1,000,000,000. Our Tender Security is in accordance with the Specimen of Tender Security form provided in Annex 06 of the Letter of Tender. Kèm theo Thư dự thầu là Bảo lãnh dự thầu trị giá 1.000.000.000 VNĐ. Bảo lãnh dự thầu của chúng tôi phù hợp với Mẫu bảo lãnh dự thầu trong phụ lục số 06 của Hồ sơ mời thầu. 3. The Tender is a Lump Sum Fixed Price for the Works described and indicated in the Instruction to Tender, Conditions of Contract, Appendix to Tender, Letter of Tender, Tender Drawings, Specifications, and the Annexes to Letter of Tender as well as the addendums issued during the period of tender, which documents are intended to be mutually explanatory of the scope of the works. The Tender includes all costs associated with the following Tender period Addendums; Addendum No. Dated: ________________ Gói thầu này là Trọn gói đơn giá cố định cho những công việc được mô tả và chỉ ra trong Chỉ dẫn cho nhà thầu, Điều kiện hợp đồng, Phụ lục, Thư dự thầu, Bản vẽ thầu, Tiêu chuẩn kỹ thuật, và Phụ lục cho Thư dự thầu cũng như các phụ lục khác trong giai đoạn đấu thầu để giải thích rõ thêm cho phạm vi công việc. Gói thầu này sẽ bao gồm tất cả các chi phí liên quan những Phụ lục sau đây : Phụ lục Số __________________Ngày:____________________________________ 4. We confirm that we are {a local contractor, in accordance with Vietnam Law} / {designated as a foreign contractor in accordance with Vietnam Law} (Contractor shall strike through inapplicable category). Chúng tôi khẳng định rằng chúng tôi là { nhà thầu địa phương, tuân thủ Luật pháp Việt Nam} / { được chỉ định là nhà thầu nước ngoài phù hợp với Luật pháp Việt Nam} 5. We agree that should any discrepancy occur between the amount written in words and in figures entered upon the Letter of Tender, the amount written in words will be used. Chúng tôi đồng ý rằng bất kỳ sự khác biệt nào có thể xảy ra giữa tổng giá trị được ghi bằng chữ và tổng giá trị ghi bằng số được đưa vào Thư Dự thầu, tổng giá trị ghi bằng chữ sẽ được chấp nhận. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Letter of Tender Page 3 / 6 PARKCITY HANOI 6. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC We acknowledge that the priced Schedule of Works is for the purposes of identification of pay items for interim payments. The Schedule is not intended to be a comprehensive expression of the scope of the Works and we shall be responsible for identifying all items which are included in the scope of Works and for any measurement of quantities required for our Tender estimation and have included for such in the Tender submitted. Chúng tôi chấp nhận rằng Biểu giá chào thầu được dùng cho việc xác định các hạng mục thanh toán trong thanh toán tạm thời. Biểu này không nhằm mục đích mô tả đầy đủ các hạng mục công việc và chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm xác định tất cả các hạng mục công việc bao gồm trong phạm vi công việc để đo đạc tính toán giá dự thầu và đã bao gồm trong hồ sơ thầu đệ trình. 7. We affirm that the Tender is inclusive of the whole of the Works of this tender package and that we have submitted this Tender in accordance with the Tender Documents. We understand that any Tender which excludes part of the Works may be rejected as unresponsive. Chúng tôi khẳng định rằng Hồ sơ dự thầu bao gồm tất cả các công việc của gói thầu này và chúng tôi đã đệ trình Hồ sơ dự thầu phù hợp với nội dung của Hồ sơ mời thầu. Chúng tôi hiểu rằng bất cứ hồ sơ dự thầu nào không bao gồm đầy đủ hạng mục công việc sẽ bị loại vì không phù hợp. 8. We acknowledge that the Employer reserves the right to procure major items of equipment and material which form part of the Works of this tender package himself and provide these item(s) Free Issue to the Contractor for installation in the Project. In the event of the Employer procuring and paying for such equipment and materials, the Contract Price will be adjusted accordingly and no claims for lost profit or for other related matters will be accepted by the Employer. Chúng tôi chấp nhận rằng Chủ đầu tư có quyền mua sắm những hạng mục thiết bị và vật liệu chính của gói thầu này và cung cấp cho nhà thầu lắp đặt trong Dự án. Trong trường hợp Chủ đầu tư mua và thanh toán cho những thiết bị ấy, giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh theo và sẽ không có sự đòi hỏi nào về phần lợi nhuận bị mất và các vấn để liên quan khác sẽ được Chủ đầu tư chấp thuận. 9. We acknowledge and agree that pursuant to Vietnam Tax Regulations, if the Contractor is a local contractor, in accordance with Vietnam Law invoices issued by the Contractor shall include VAT at the rate applying at the time of issue of the invoice. Chúng tôi chấp nhận và đồng ý rằng theo quy định về Thuế của Việt Nam, nếu Nhà thầu là nhà thầu địa phương, theo luật pháp Việt Nam hóa đơn nhà thầu sẽ bao gồm VAT theo tỉ lệ được áp dụng tại thời điểm xuất hóa đơn 10. We acknowledge that the Contractor, whether local or foreign shall be responsible for all payments of VAT applicable on the Contractor’s own Sub-Contractors. We have included in the Tender for all expenses and costs in respect of VAT and BIT. Chúng tôi chấp nhận rằng đã là nhà thầu cho dù địa phương hay nước ngoài sẽ phải chịu trách nhiệm cho tất cả các khoản thanh toán thuế VAT áp dụng cho nhà thầu phụ của họ. Chúng tôi đã bao g ồm trong hồ sơ thầu tất cả các khoản chi phí liên quan tới thuế GTGT và thuế TNDN. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Letter of Tender Page 4 / 6 PARKCITY HANOI 11. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC We undertake that if our Tender is accepted we will commence the Works on site on the date specified in the Notice to Proceed as issued by the Engineer and to complete the whole of the Works in accordance with the Conditions of Contract which includes all weekends, Public Holidays including the Lunar New Year- TET Holiday and other non-working days as may be caused by inclement weather. Chúng tôi cam kết rằng nếu Hồ sơ thầu của chúng tôi được chấp thuận chúng tôi sẽ tiến hành thi công vào ngày quy định trong Thông báo thi công do Tư vấn phát hành và hoàn thiện toàn bộ công việc phù hợp với Điều kiện hợp đồng bao gồm tất cả các ngày nghỉ cuối tuần, các ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, và các ngày nghỉ vì thời tiết khắc nghiệt. 12. We agree to hold open the Tender for acceptance by the Employer for a period of 90 days from the date fixed for receiving tenders and it shall remain binding upon us and may be accepted at any time before the expiration of that period. Chúng tôi đồng ý hiệu lực của Hồ sơ thầu là 90 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ dự thầu và nó giữ nguyên giá trị rằng buộc chúng tôi và có thể được chấp thuận tại bất kỳ thời điểm nào trước khi kết thúc thời hạn này. 13. We acknowledge that the Appendix to Tender forms part of the Letter of Tender. Chúng tôi chấp nhận rằng các phụ lục là một phần của Hồ sơ dự thầu. 14. If this Tender is accepted, we will, within 7 days after receiving the Letter of Acceptance or such other period as may be otherwise specified in the Contract, provide you a Performance Security, shall be issued by a bank approved by the Employer, in the form specified in Annex 08 to the Letter of Tender in an amount equal to 10% of the Accepted Contract Amount. Nếu hồ sơ này được chấp nhận, chúng tôi, trong vòng 7 ngày sau khi nhận được Thư Chấp Thuận hoặc trong thời gian khác mà có thể sẽ được định rõ trong Hợp đồng, sẽ nộp Bảo lãnh thực hiện do Ngân hàng được Chủ đầu tư chấp thuận phat hành, theo mẫu được qui định trong Phụ lục 08 của Hồ sơ mời thầu , với giá trị 10% Giá Hợp đồng được chấp nhận. 15. We agree that should any arithmetical or obvious pricing errors be discovered before acceptance of this offer in the priced Tender Documents submitted by us, then these errors will be corrected by us, in order that the corrected total of the Final Summary equates with the amount entered in this Letter of Tender in accordance with the following procedure:Chúng tôi đồng ý nếu bất kỳ lỗi số học hoặc những sai sót hiển nhiên cho việc bỏ giá được phát hiện trước khi Hồ sơ dự thầu được chấp nhận, thì những sai sót này sẽ được điều chỉnh lại để tổng giá trị được chỉnh sửa trong bảng Tổng kết cuối cùng bằng với giá trị đã đưa vàoThư dự thầu theo qui tắc sau : The net total of such errors, whether a net addition or net omission, will be calculated as a percentage of the corrected total of the Final Summary after deducting Provisional Sums (if any) and all unit rates and prices throughout the Schedule of Work shall be considered as reduced or increased, as the case may be, by such percentage. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Letter of Tender Page 5 / 6 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Tổng thực của các sai sót đó, hoặc tăng thêm hoặc bớt đi, sẽ được tính theo tỉ lệ phần trăm của Tổng giá trị được điều chỉnh của Bảng tổng kết cuối cùng sau khi đã kh ấu trừ tất cả các Giá trị tạm tính, và tất cả đơn giá ghi trong Bảng khối lượng sẽ được xem như là đã tăng hoặc giảm theo tỷ lệ đó tuỳ trường hợp . 16. Unless and until a formal Agreement is prepared and executed, this Tender together with the Employer’s Letter of Acceptance shall constitute a binding contract between us. Trừ phi và cho đến khi một thoả thuận chính thức được lập và thực hiện, Thư dự thầu này, cùng với Thư chấp thuận của Chủ đầu tư sẽ làm thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên. 17. We understand that you are not bound to accept the lowest tender or any tender you may receive. Chúng tôi hiểu rằng các Ngài không bắt buộc phải chấp nhận bản chào giá thấp nhất hày bất kỳ bản chào giá nào mà khác mà các Ngài có thể nhận được. Dated this/ Ngày......................................... day of …............................................. Signature & company stamp/ Chữ ký và dấu của công ty…………................................ In the capacity of/Với tư c ác h là..............................., being duly authorised to sign tenders for and on behalf of/ Được ủy quyền ký Th ư d ự thầu và thay mặt cho:................................................................................................................................. Address/Địa chỉ:. ……………………………………………………………………….......... ………………………………………………………………………............ ………………………………………………………………………............ Witness/Làm chứng: ……………………………………………………………………….. Address/Địa chỉ: ……….…………………………………………………………………….. ……..…………………………………………………………………........ …..……………………………………………………………………........ Occupation/ Chức vụ: ……………………………………………………………………….. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Letter of Tender Page 6 / 6 P.1/1 SECTIONA-GENERALRULES GENERALLY A Where description do not include information which is required to be given by the SMM or these Preambles (including where the SMM provides that work is to be at the Contractor's discretion) then it shall be deemed to be carried out in accordance with the following (in order of precedence); (1) The other documents forming the Contract (2) Manufacturer's recommendations (3) In accordance with good industry practice for a project of this nature B The Bills of Quantities/Schedule of Works have been prepared based on the Malaysian Standard Method of Measurement of Building Works Second Edition published by the Institution of Surveyors, Malaysia (hereinafter referred to as the "SMM" or "SMM2") subject to these Preambles. These Preambles set out amplifications and qualifications to SMM2 together with other factors to be taken into account when pricing. They apply to the whole of the Works regardless of the trade headings under which they have been described. C Where a Schedule of Works forms part of the Contract documents then the references herein to Bills of Quantities shall be read as Schedule of Works. Notwithstanding anything to the contrary in the SMM or in these Preambles, any quantities given in the Schedule of Works shall be indicative quantities only and shall not form part of the Contract. The method of measurement for any particular work may be set out in any, or a combination, of the following places in the Contract documents and the order of precedence shall be in the order set out below:- D (1) Specific wording within individual item descriptions within the Bills of Quantities/ Schedule of Works E (2) Preambles within the measured works sections of the Bills of Quantities/ Schedule of Works F (3) These Preambles G (4) The SMM H Further to clause A.2.1, work the extent of which is not known may be given in bills of provisional quantities The descriptions for items in the Bills of Quantities/Schedule of Works shall give the main details of the work to be priced but are not intended to detail every factor that will affect the price. The descriptions must be read in conjunction with the following documents (in order of precedence) and such work is deemed to be carried out in accordance with these documents as though they were fully set out in the descriptions in the Bills of Quantities/Schedule of Works:- I (1) Contract Drawings J (2) Particular/Addendum Specifications K (3) Standard Specification of Materials and Workmanship L (4) General Conditions and Preliminaries M (5) These Preambles N (6) Other documents forming part of the Contract O Where the SMM requires information to be given in descriptions, such requirements shall be satisfied if such information is included in these other Contract documents even though not specifically given in the description itself. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.1/2 SECTION A - GENERAL RULES GENERALLY (Cont'd) A In addition, all extra work necessary to complete items described in the Bills of Quantities/Schedule of Works to a standard suitable for the type and nature of project is deemed to be included whether described in these documents or not. B Where work is wholly or partly Contractor designed, the quantities shall be based on the drawings produced by the Employer's designers showing the design intent. Quantities will only be adjusted if it is as a result of an instruction from the Architect/S.O/Engineer which varies the design intent. C Quantities will not be adjusted if the actual quantities vary due to modifications necessary to complete the design, nor will additional items be measured if found to be necessary to complete the design. Approval of any Contractor's design that requires additional items or higher quantities in order to meet the original design intent does not constitute a variation. D The words "Including" or "include" where used in these preambles or in the bills of quantities/schedule of works are to be construed without limitation. E The words "expose" or "exposed" shall mean exposed to view or exposed to weather. F Where a clause in SMM2 is stated as not to apply then SMM2 shall be read as if that clause was not included in the SMM. G Where items are required by the SMM or these Preambles to be given separately they may be described together and given as a composite item. H For items which are required to be given separately by the SMM or these Preambles where less than a given width, girth or depth then this shall not apply where part of the work is less than such width, girth or depth due to openings, voids, recesses or the like within such work. Pricing Unless otherwise specifically stated in the Bills of Quantities/Schedule of Works, rates shall include everything necessary to complete the work as described and in accordance with the Contract Documents including:- I (1) labour and supervision, including all on-costs such as but not restricted to :(a) overtime and non-productive time (b) incentive and bonus payment (c) travelling time and expenses (d) annual and public holidays (e) disbursements arising from Employment, Health, Safety or Welfare Laws and Regulations. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.1/3 SECTION A - GENERAL RULES Pricing (Cont'd) Unless otherwise specifically stated in the Bills of Quantities/Schedule of Works, rates shall include everything necessary to complete the work as described and in accordance with the Contract Documents including:- (Cont'd) A (2) materials and goods and all costs in connection therewith, including but not restricted to: (a) manufacture expenditure (b) Customs and Excise duty and all other duties and taxes relating to the supply of the materials and goods (c) packaging (d) loading (e) handling (f) transport and cartage (g) insurances, including breakages and damage whilst in transit B (3) cost of mechanical and non-mechanical plant, equipment and tools including operator, fuel, oil, maintenance and all other costs in connection therewith. C (4) taking delivery of materials, unloading, handling including double handling where required, storage on site or off site, paying all storage costs, protecting, returning packaging, assembling, hoisting, cutting, fitting and fixing materials in final position and for all sundry materials for fixing such as adhesives, bedding materials, grouting materials, jointing materials, sealants, bolts, nails,screws and ties and for painting and finishing as described in the Bills of Quantities/Schedule of Works D (5) breakage and wastage E (6) cleaning and polishing on completion and before handing over F (7) duties and taxes (other than noted as(2)(b) above) G (8) financing charges and overheads H (9) profit I Where items are described as "FIX ONLY" or "LAY ONLY" (not applicable for "Fix only" or "Lay only" where use with P.C. Rated items), the rates shall include items (1) to (9) above but exclude item (2) and item (7) in so far as they relate to the supply of materials and goods. All work shall be deemed to include:- J (1) narrow widths and small quantities K (2) all permanent work as necessary in supports, fixings and the like, whether shown on drawings, specified or otherwise required to properly complete the work L (3) design to the extent required by the Contract Documents M (4) setting out N (5) working in confined spaces O (6) all cutting including splay, raking and curved cutting MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.1/4 SECTION A - GENERAL RULES Pricing (Cont'd) A Notwithstanding anything to the contrary in the SMM, testing as specified or required including the supply of additional materials samples and prototypes for testing shall be priced in the General Conditions and Preliminaries. Where work is wholly or partly Contractor designed the rates shall include:- B (1) the production of all necessary design information to the approval of the Architect/S.O./Engineer including design drawings, working drawings, structural calculations and all other information necessary to evaluate the Contractor's design C (2) obtaining endorsements from professionally qualified engineers, architects or other design professionals and paying all fees D Where work is specified by, or referred to, a manufacturer or proprietary product (or the Contractor selects a particular product to comply with the Contract) the rates shall include for carrying out the work in accordance with the manufacturer's recommendations, including all accessories, unless described otherwise in the Contract documents. E The levels of high and low water shall not be stated for work carried out in or under water. The Contractor is to determine these levels from the other documents forming the Contract or where not provided, shall be determine from the site. Clause A.9.2 shall not apply. F Work outside the curtilage of the site shall not so be described. Clause A.9.4 shall not apply. Work with a Prime Cost (P.C.) Rate for Supply G Where work with P.C. rates for supply are included in the Bill of Quantities/Schedule of Works, three items have been given. One item for supply including allowance for wastage, one for profit (upon the supply cost) and another for fix/lay only (or fix only or lay only). H The quantities stated in the Bills of Quantities/Schedule of Works for all items are net, as fixed in position from the drawing in accordance with SMM2 and these preambles. For tile, slab or block finishings rates inserted by the Contractor against supply and waste items are to be on the basis that such tiles, slabs or blocks are spaced apart with a joint width of 2mm. I The Contractor must allow in the rates which be inserts against supply and waste items for all additional quantities that need to be ordered due to the method of measurement, wastage, breakage, loss, provision of samples and to maintain a sufficient stock of consistent colour tone for rectification works during the Maintenance Period. J The P.C. supply rates quoted shall include all items listed under item (2) under the heading "Pricing" earlier in this Section. The Contractor shall include in his fix/lay only rates for unloading using fork-lift lorries if necessary in the event delivery container trucks are unable to enter the Site, all further handling, storing and distributing about the Works and returning packing materials to the supplier (including paying transport charges and obtaining credits therefore) and all items, listed under the heading "Pricing" earlier in this Section (except items (2) and (5) and profit on the supply cost). K Materials subject to P.C. supply rates will be selected by the Architect at a price agreed between the Architect and supplier after deduction of all discounts. The basis of such price shall be that the Contractor shall make payment in full to the suppliers within the period which stipulated in the Contract between the Contractor and the Supplier. Payment by the Employer to the Contractor will be made in accordance with the terms and conditions of the Building Contract. Such supplier shall be deemed to be direct suppliers of the Contractor. L Immediately after the Architect's selection, the Contractor shall quantify and place orders for the materials. The ordering of and accounting for proper quantities is matter solely between the Contractor and supplier. M Within 7 days of delivery, the Contractor shall select materials randomly from each batch, label and record them to identify their source and send to for testing. Pay all costs in connection with the tests and inform the Architect and supplier immediately of results. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.1/5 SECTION A - GENERAL RULES Work with a Prime Cost (P.C.) Rate for Supply (Cont'd) A In the Final Account and for the purposes of interim payments, the rates inserted by the Contractor against the items of Supply and Waste and Profit will be adjusted pro rata to the relationship which the actual rate for supplying materials, as agreed between the Architect and supplier, bears to the P.C. supply rates stated in the Bills. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.2/1 PRELIMINARIES GENERALLY Contrary to SMM2 A Information required to be given by Section B may be included anywhere in the Contract Documents and/or in the Tender Documents (as applicable). B Clause B.2 shall not apply. The Contractor is deemed to have inspected and examined the Site and its surroundings and satisfied himself as to the means of access, the position of the Works, the existence of drainage, water, gas and other mains or power services on or over the Site, the location of adjacent or abutting buildings and in general to have acquainted himself with all matters pertaining to risks, Contingencies and all circumstances affecting the execution and completion of the Works. The Contractor is deemed to have allowed for these factors in the Contract Sum. C Notwithstanding that the SMM requires the following items to be given as provisional or prime cost sums; (i) clause B.6 [insurance of any liability of the Employer], (ii) clause B.7.1k [cost of telephone calls by the Employer], and (iii) clause B.10.1 [works to be carried out by a government or statutory authority], such items shall only be given as provisional or prime cost sums where specifically so required by the Contract Documents (other than the SMM). Where the Contractor is required by the Contract Documents to provide such items, but not by way of provisional or prime cost sums, then the Contractor shall allow for the cost of such items in the Contract Sum as fixed lump sums. D Any special attendances on nominated sub-contractors shall be given separately. apply. E The Contractor is to allow in his programming for works which are required to be carried out by government or statutory authorities. Clause B.10.2 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 Sub-clause B.8.3f shall not P.3/1 SECTION C -DEMOLITION GENERALLY Contrary to SMM2 A Clause C.1 [Information] shall not apply. B Handling and disposal of toxic or other dangerous materials shall be deemed to be included. Clause C.2.6 shall not apply. Further and contrary to Clause C.3 [Measurement], the following shall apply to work in this Section:- C D E (1) Descriptions shall identify the scope and nature of the work, but the Contractor shall ascertain the actual extent of works on site and allow in the rates for everything necessary or incidental to completing the work whether specifically mentioned or not. (2) Dimensions given in the descriptions of work are approximate and the rates for such work will not be subject to adjustment if the actual dimensions vary. (3) Demolitions and alterations are to be stated separately in relation to the location using the same description. F (4) Making good shall mean restoring disturbed structures and finishes to match existing in all respects. G Notwithstanding and contrary to SMM2, work in this Section may be given as an item or enumerated or given in metres, square metres or cubic metres. Items deemed to be included Work in this Section is deemed to include:- H (1) breaking up and pulling down unwanted structures and their associated substructures I (2) carrying out work in such a way as to ensure the safety of and cause as little inconvenience as possible to adjoining properties and occupants, the public in general, passing vehicles and workmen J (3) provision of all necessary shoring, needling, strutting and other supports for the protection and Safety and for upholding all portions of the building affected by the works including cutting away existing structures and finishes as necessary and making good after removal K (4) sequential dismantling of components and their associated parts as directed L (5) carrying out the works in sequence or phases including piecemeal work M (6) using chisels, hammers, pneumatic tools, flame cutters, diamond cores and any other types of equipment or processes N (7) disconnection of services O (8) removal, relocation or adaptation of all attached and associated services, fittings, finishes and all other work affected including terminating services as necessary P (9) removing asbestos, toxic, dangerous or other hazardous materials Q (10)provision of all necessary scaffolding, fans, wire mesh, matting and protective screens R (11)wedging and pinning S (12)cutting to line remaining portions, cutting back reinforcement and cutting out cramps and other fixings MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.3/2 SECTION C - DEMOLITION GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Work in this Section is deemed to include:- (Cont'd) A (13)preparing existing surfaces to receive new work B (14)giving due notice of proposed demolitions and alterations to Utilities Companies, Government Departments, Local Authorities and other statutory authorities, co-ordinating with them as required, obtaining all necessary licenses, paying all necessary fees, providing method statements and carrying out all additional work they require C (15)all safety and security measures D (16)providing all necessary dust proof screens, watering debris and all other measures to reduce dust nuisance to a minimum E (17)cleaning and stacking materials required for making good F (18)casing, covering up and protecting works to be retained or left intact G (19)removing all debris from site H (20)making good I (21)all other work necessary or implied to complete the work Where work is described as "set aside for re-use" (or similar), it shall be deemed to include:- J (1) carefully removing, disconnecting, dismantling and reassembling as necessary K (2) cleaning, oiling and adjusting L (3) repairing damage caused during removal M (4) stacking, protecting and provision of suitable storage N (5) dispatching from site and the subsequent returning to site as required O P (6) any other sundry items of a like nature Removing sanitary fittings, plumbing, mechanical and electrical installation shall, in addition, be deemed to include:(1) cutting out brackets and other fixings, removing sleeves and making good all disused holes, chases and the like Q (2) sealing off ends of services to remain R (3) everything else necessary to safely and properly remove the installation S Clause C.3.7 shall not apply. Shoring shall, in addition, be deemed to include:- T U (1) providing all necessary nails, wedges, bolts and other components (2) design of system and submission for approval, including all necessary amendments and re-submissions V (3) construction, maintenance, upgrading and adaptation as necessary W (4) removal when no longer necessary and making good all work disturbed X (5) all other work necessary or implied to complete the work Y Providing, erecting, maintaining and removal of shoring shall be described and given as a single composite item. Clause C.4.3 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.4/1 SECTION D - EXCAVATION AND EARTHWORK GENERALLY Contrary to SMM2 A Clause D.1 [soil description] shall not apply. SITE PREPARATION Contrary to SMM2 B Clearing site is measured as an item stating the approximate area on plan. The rate will not be adjusted if the actual site area varies from the stated area unless as the result of an instruction from the Architect/S.O./Engineer. C Removing hedges, clearing undergrowth and removing trees and tree stumps shall be deemed to be included with the item of clearing site. Clauses D.2, D.3, D.4, D.5 and D.8 shall not apply. D For city centre, or similar sites, the removal of trees may be enumerated separately and classified in stages of 600mm girth (measured at a height of 1m above ground level and shall be deemed to include for cutting up and grubbing out roots, removing from site and filling voids with suitable approved materials. Items deemed to be included Clearing site shall be deemed to include:- E (1) clearing all vegetation, unless otherwise explicitly described and included separately within the Bills of Quantities, including tall grass, lalang, creepers, undergrowth, shrubs, bushes, hedges and trees of any size including cutting up and grubbing out roots F (2) clearing all rubbish, debris and unwanted materials G (3) breaking up and removing all existing disused structures, unless otherwise explicitly described and included separately within the Bills of Quantities, including surface beds, pavings, sewers, drains, drain Pipes, manholes, underground wells, sumps, fencing, posts and retaining walls and including breaking up foundations, disconnecting and sealing off services and plugging any pipes cut off at perimeter of site H (4) filling voids with suitable approved materials where caused by removal of trees, vegetation and existing structures I (5) removing all unwanted materials from site J (6) any other sundry items of a like nature K (7) all other work necessary or implied to clear the site L Lifting turf which is required to be preserved shall be deemed to include preservation as specified or as otherwise necessary including all necessary protection and maintenance to ensure suitability of turves for re-use. EXCAVATION Measurement Rules M Excavation for pits, trenches, basements and the like are measured commencing at the lowest reduced level within which they occur (or the existing ground level if no reduce level or topsoil dig) unless otherwise described Contrary to SMM2 N Excavating topsoil shall be measured in cubic metres (contrary to clause D.7). MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.4/2 SECTION D - EXCAVATION AND EARTHWORK EXCAVATION (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Excavation around piles shall be deemed to be included. Clause D.12.1 shall not apply. Further and contrary to clause D.12.2 [excavation in rock] the following shall apply:- B (1) If rock is defined in the Specification, such definition shall apply in precedence to the definition in clause D.12.2. C (2) Excavation in rock is measured extra over any type of excavation and is deemed to be the extra cost for excavating rock occurring in any class of excavation. D (3) Excavation of rock in boulders, where each boulder does not exceed one cubic metre in volume, is deemed to be included with the general excavation and is not given separately. E (4) Rock excavation shall be certified by the Architect/S.O./Engineer and the extent of rock shall be ascertained by the Contractor and the Architect/S.O./Engineer prior to commencement of work. F Curved excavation shall be deemed to be included. Clause D.12.3 shall not apply. G Excavating to receive bases of stanchions, columns, isolated piers and the like shall not state the number and shall not be separated where both plan dimensions are less than 1.25m (contrary to clause D.12.6). H Excavation shall be deemed to include excavating around sevices crossing and along side services including temporary support. Clauses D.12.10 and D.12.11 shall not apply. I Breaking up concrete, reinforced concrete, brick paving, tarmacadam and the like on the surface of the ground shall be measured in square metres irrespective of the thicknesses encountered on site (contrary to Clause D.12.12). J Excavation shall be deemed to include for breaking up concrete, reinforced concrete, brick, tarmacadam and the like. Clause D.12.13 shall not apply. K Excavating below ground water level is deemed to be included. Clause D.12.14 shall not apply. Items deemed to be included Excavation shall be deemed to include:- L (1) excavating by hand or mechanical means in any type of soil or material (except rock as defined elsewhere) M (2) excavating around piles, services and any other obstructions N (3) excavating in confined area and below ground water levels O (4) grubbing up roots, breaking up underground structures including old brick walls, concrete foundations, concrete beds, disused services and the like, extracting old piles and for filling voids with hard dry materials P (5) excavating and removing boulders not exceeding one cubic metre Q (6) levelling, grading and compacting bottoms and trimming sides R (7) forming or trimming the excavation surfaces to falls, cambers, slopes and contours S (8) protection to sloping and vertical surfaces T (9) additional excavation, disposal and backfilling to provide working space or to suit the Contractor's method or process. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.4/3 SECTION D - EXCAVATION AND EARTHWORK EXCAVATION (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Excavation shall be deemed to include:- (Cont'd) A (10)any type of earthwork support as required under the heading "Earthwork Support" to be included with excavation, including such earthwork support required to be left in and their removal if not required to be left in. B (11)protection and temporary supports to all services encountered and making good any damage caused to same during excavation works C (12)complying with the requirements of the Architect/S.O./Engineer to ensure safety of excavation and adjoining structures D (13)reinstating to original condition all work disturbed by excavation. E (14)restoring and making good any deficiency or settlement in the Works that may arise owing to slips, subsidence or failure of the Works from any cause whatsoever during the execution of the Works or during the maintenance period. F (15)unsuitable material encountered in excavation, other than unsuitable material below formation level. G (16)any other sundry items of a like nature Breaking up existing pavings, roads and the like shall, in addition, be deemed to include:- H (1) neatly cutting existing surfaces with a diamond cutter or other special equipment prior to breaking up I (2) breaking up all associated structures including base courses, sub-base courses, kerbs, channels, drainage and the like J (3) making good surfaces and structures to remain K (4) any other sundry items of a like nature EARTHWORK SUPPORT Contrary to SMM2 L In clarification of and contrary to Clause D.13 and D.14, where interlocking driven sheet steel piling, metal sheet piling (other than light steel trench sheeting), contiguous piling, secant piling, ground anchors, diaphragm walls, soldier piling, close timber piling and guniting is specifically required by the design or specification and not at the Contractor's choice it shall be measured in accordance with the various Sections. If such work is not specifically required by the design or specification or is at the Contractor's choice then it shall be deemed to be included with the various items of excavation including designing the support system, any alteration and adaptation required thereto, removing on completion and all ancillary work necessary. All other types of earthwork support, notwithstanding that they may be specifically required by the design or specification (including timber planking and strutting, plywood and other wood based trench sheeting and light steel trench sheeting and strutting), shall be deemed to be included with the various items of excavation. DISPOSAL OF WATER Contrary to SMM2 M Keeping excavations free of surface water, ground water and water from any other source is to be priced in the Preliminaries. Clauses D.15 and D.16 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.4/4 SECTION D - EXCAVATION AND EARTHWORK DISPOSAL OF EXCAVATED MATERIAL Contrary to SMM2 A Depositing topsoil and excavated material in spoil heaps and disposal may be given as a composite item with the excavation by including in the description. B Multiple handling, whether specifically required or not, is deemed to be included with disposal. Clause D.17 shall not apply. Items deemed to be included Disposal of excavated material shall be deemed to include:- C (1) disposal of any type of material including rock and artificial materials D (2) multiple handling E (3) the provision of a shoot, dump or tip including complying with the requirements of Local Authorities and other statutory bodies and payment of royalties, fees and other charges in connection with removing excavated materials from site F (4) any other sundry items of a like nature FILLING Contrary to SMM2 G Filling with materials arising from excavations described as selected or treated shall be deemed to include selecting or treating as specified and as otherwise necessary for the excavated material to be suitable for its purpose (contrary to D.23.1b). H Filling to make up levels not exceeding 250mm thick shall be measured in cubic metres and filling shall be classified by the average thickness (contrary to clause D.26). I Filling shall be deemed to include depositing and compacting in layers as specified or as otherwise necessary for the filling material to be suitable for its purpose. Clause D.27 shall not apply. J Hand-packing fillings to form vertical or battering faces and to form sinkings shall be deemed to be included. Clauses D.28 and D.29 shall not apply. Items deemed to be included Filling shall be deemed to include:- K (1) compacting and treating surfaces of filling including laying, forming or finishing to falls, cambers, slopes and contours L (2) all spreading, levelling, grading, trimming and compacting M (3) depositing and compacting in layers N (4) forming vertical, battering or sloping surfaces/faces and forming sinkings including handpacking O (5) protection to sloping and vertical surfaces P (6) reinstatement due to erosion Q (7) filling in sections or other sequential working R (8) all temporary retaining structures. S (9) multiple handling including temporary spoil heaps T (10)additional fill material required due to consolidation into soft ground. U (11)any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.4/5 SECTION D - EXCAVATION AND EARTHWORK FILLING (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) A Filling on existing slopes shall be deemed to include for cutting steps as directed by the Architect/S.O./ Engineer including additional excavation, disposal and filling MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/1 SECTION E - PILING AND DIAPHRAGM WALLING PILING Contrary to SMM2 A Soil description shall not be given. Clause E.2.1, E.2.2 and E.10 shall not apply. B Irregular ground shall not be described (contrary to clause E.3.1). C Further to clause E.3.1, the commencing level for all piling and diaphragm walls shall be decided by the Architect/S.O./Engineer The Contractor must obtain an instruction from the Architect/S.O./Engineer for the commencement level prior to starting work. In the absence of any instruction from the Architect/S.O./Engineer, the piling and diaphragm walls shall be measured as commencing from the lowest reduced level within which they occur or the existing level whichever is lower. D The size and weight of heads and shoes shall not be stated in description (contrary to clause E.5.3a). E Raking piles shall be grouped together irrespective of the inclination angle and measured as raking pile. Clause E.5.1 (iv) shall not apply. F Extra over for placing concrete by tremie pipe shall not apply. Clause E.5.6.c shall not apply. G Pile extension shall not be classified into ranges of pile length not exceeding 3.00 m and exceeding 3.00m. Clause E.5.7.b shall not apply. H Pre-boring, backfilling empty bores and jetting shall be deemed to be included in Piling. Clause E.5.8.a, b, and c shall not apply. Items deemed to be included All types of piling shall be deemed to include:- I (1) non-reusable cut-off lengths and removal from site J (2) re-driving of heaved pile K (3) replacement of incorrectly driven piles, damaged pile and piles which fail under tests (payment will be based on the original design of the pile as if it had been carried out correctly and payable length are the average of replacement piles.) L (4) penalty piles M (5) all necessary excavation, filling and removal of spoil incidental to piling N (6) driving, boring or excavating through any type of soil strata (except boring through rock) O (7) removal of underground obstructions P (8) standing time of all equipment and labour for any reason unless otherwise instructed by the Architect/S.O./Engineer Q (9) staging and platforms of any type for the installation of piles R (10)any other sundry items of a like nature For all types piling and diaphragm walls, maintaining on site all plant shall be deemed to include:- S (1) moving the plant as frequently as required T (2) provision of staging and working platforms of any type and all other associated temporary works U (3) all necessary leveling or other preparation including excavation and filling in and ramming afterwards MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/2 SECTION E - PILING AND DIAPHRAGM WALLING PILING (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) A B For all types piling and diaphragm walls, maintaining on site all plant shall be deemed to include:- (Cont'd) (4) subsequently clearing and removing staging, working platforms and other temporary works and making good work disturbed (5) any other sundry items of a like nature Contrary to SMM, bakau pile shall be measured as follows:- C (1) Bakau piles are enumerated stating the length and minimum or average diameter D (2) Piles are all measured together irrespective of whether initial or extension piles E (3) Works is deemed to include:(a) Pointing piles (b) Supplying and driving piles (c) Cutting off pile heads (d) Joints to extension piles F (4) The measured lengths and diameters shall be based on the driven lengths and diameters Contrary to SMM, tanalised timber pile shall be measured as follows:- G (1) For timber piles items shall be given for supply of piles and for driving piles, both of which are given in metres H (2) Piles are all measured together irrespective of whether initial or extension piles I (3) Joints to extension piles are enumerated J (4) Shoeing and pointing piles are deemed to be included in the supply K (5) The measured length for the supply of piles shall be measured to the nearest centimetre from the toe of the driven pile to the designed cut off level Contrary to SMM, precast concrete pile shall be measured as follows:- L (1) Supply of piles is to be enumerated. Initial piles and extension piles are given separately. M (2) Driving piles are given in metres irrespective of whether initial or extension piles measured from toe of pile to cut off level N (3) Supply of piles shall be deemed to include:(a) Heads and shoes (b) Steel reinforcement and/or prestressing tendons O (4) Joints to extension piles are enumerated MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/3 SECTION E - PILING AND DIAPHRAGM WALLING PILING (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Contrary to SMM, precast concrete pile shall be measured as follows:- (Cont'd) A B (5) The payable length for supply of piles shall be based on the actual number and length delivered and subsequently incorporated into the works. However payment shall be based on initial and extension piles being supplied in the most economic commercially available lengths to suit the required overall length of the designed pile subject always to the instructions of the Architect/S.O./Engineer (contrary to clause E.8.1.a). (6) Heads and shoes shall be given separately stating the size and weight where specifically designed by the Structural Engineer. Otherwise heads and shoes of any type shall be deemed to be included and shall not be stated in description. Contrary to SMM, bored cast-in-place concrete pile shall be measured as follows:- C (1) Further to clause E.5.6.a, rock shall be defined as given in the piling specification and the anticipated strata shall not be stated. D (2) Boring is deemed to include:(a) drilling and coring (b) all temporary supports to faces of excavations including temporary casings, support fluids and linings (c) disposal of excavated material off site. E (3) Boring through rock is measured in metres as extra over boring F (4) Overcasts and all other additional concrete to fill fissures met during excavation are deemed to be included G (5) Enlarging bases (under reams) are deemed to be included in the rates for boring and concrete H (6) Casings shall be deemed to include for joints and all other work for the proper installation of the casings Contrary to SMM, isolated steel piles shall be measured as follows:- I (1) For isolated steel piles items shall be given for supply of piles and for driving piles both of which are given in metres J (2) Piles are all measured together irrespective of whether initial or extension piles K (3) Joints to extension piles are enumerated L (4) The measured length for the supply of piles shall be measured from the toe of the driven pile to the designed cut off level Contrary to SMM, interlocking steel piles shall be measured as follows:- M (1) The total area of interlocking steel piles shall not be classified into the different ranges of piles length (contrary to clause E.5.5.a). MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/4 SECTION E - PILING AND DIAPHRAGM WALLING PILING (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Contrary to SMM, interlocking steel piles shall be measured as follows:- (Cont'd) A (2) Corner, junction, closure, taper and other specified piles shall be deemed to be included. Clause E.5.5.c shall not apply. B (3) Interlocking steel piles shall be deemed to include:(a) initial trenching (b) corner, junction, closure and taper piles and other special shaped piles as necessary C (4) Strutting, walling, ties and other supports to sheet piling are measured separately where designed by the Structural Engineer. Where not designed by the Structural Engineer, but required by the Contractor to complete the works, they are deemed to be included D (5) The total area of piles to be supplied shall be measured from the toe of the driven pile to the designed cut off level Contrary to SMM, soldier piles shall be measured as follows:- E (1) Strutting and walling to soldier piling is measured separately where designed by the Structural Engineer. Where not designed by the Structural Engineer, but required by the Contractor, it is deemed to be included F (2) Timber boarding is measured in square metres and payment shall be based on the actual quantities required by the Architect/S.O./Engineer to be laid. Rates shall include fixing to soldier piles by any means necessary and for all additional excavation and disposal of excavated material necessary for their installation. Contrary to SMM, diaphragm walls shall be measured as follows:- G (1) The Preambles under Section D - Excavation and Section F - Concrete Work apply equally to diaphragm walls H (2) Excavation is deemed to include excavation through any type of material encountered except for rock (as defined in section D of the SMM and these Preambles) which is measured as extra over the excavation. Clause E.12.4 shall not apply. I (3) Ancillary work in connection with diaphragm wall shall be deemed to be included. Clause E.12.12.a and E.12.12.b shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/5 SECTION E - PILING AND DIAPHRAGM WALLING PILING (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Contrary to SMM, diaphragm walls shall be measured as follows:- (Cont'd) A (4) Diaphragm walls shall be deemed to include:(a) all necessary excavation, filling and removal of spoil incidental to the construction of the diaphragm walls (b) preparation and submission of records (c) bentonite slurry or other support fluids as specified or necessary (d) standing time of all equipment and labour for any reason unless otherwise instructed by the Architect/S.O./Engineer (e) staging and platforms of any type (f) keeping the wall watertight at all times (g) provision of adequate reference stations and equipment to monitor the horizontal movements of the installed diaphragm wall. (h) additional weight of stiffening, lifting and supporting steel cast in (i) preparing the tops of walls and reinforcement to receive cappings (j) any other sundry items of a like nature B (5) Temporary guide walls are measured as an item (Contrary to clause E.12.10) and shall be deemed to include:(a) design (b) excavation, disposal and backfilling (c) concrete, formwork and reinforcement (d) subsequently demolishing, removing from site and reinstating ground and all other works disturbed (e) all other work for the complete and proper construction C (6) Concrete shall be deemed to include:(a) forming and cutting holes and openings (b) forming and cutting rebates, grooves, chases, recesses, mortices and the like (c) making good (d) any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.5/6 SECTION F - CONCRETE WORK GENERALLY A Small concrete components have been arbitrarily determined as to be cast in situ or precast units. Works shall be paid in accordance with the descriptions in the Bills of Quantities irrespective of whichever method of construction adopted. IN-SITU CONCRETE WORKS CONCRETE Contrary to SMM2 B The following are to be read and ascertained from the Contract Documents and not included in descriptions (contrary to clause F.4 and F.5) : (1) any requirements or restrictions as to the nature of the pour (2) specified method and speed of pouring concrete (3) specified way of compacting and curing of concrete C Concrete in blinding beds is deemed to include formwork and laying on earth or hardcore. D Concrete to receive a further finish to be applied while the base is in an unset condition is not described separately (contrary to clause F.1.7). E Beds, slabs and beams are described separately if laid to slopes not exceeding 15 degrees from horizontal or laid to slope over 15 degrees from horizontal but no other members are so described (contrary to clause F.1.7). F Concrete in isolated foundation bases, casings to steel grillages, pile caps, machine bases, plinths and the like and filling to pockets exceeding 0.10m³ are measured in cubic metres but the number is not stated (contrary to clause F.3.3, F.3.4, F.3.7, F.3.19 and F.3.20). G Upstands, kerbs, copings, sills, lintels and the like are measured in metres and include formwork and reinforcement (contrary to clause F.3.11). H Landing slabs and beams for steps and staircases are given separately (contrary to clause F.3.16) I Working concrete around pipes or cable of panel-heating systems or around any other work shall be deemed to be included with the concrete (contrary to clause F.6.4). J Hacking faces of concrete for key is deemed to be included with the concrete work concerned (contrary to clause F.6.5). K Treatment to the face of concrete shall be deemed to include margins of a different finish, for which the length does not have to be stated, and for work to soffits at any height (contrary to clause F.6.6). L Cutting and forming chases, mortices, pockets and holes in concrete, together with grouting and making good shall be deemed to be included (contrary to clause F.6.8, F.6.9 and F.6.10). M Grouting under steel stanchion bases and steel grillages is measure as a composite item with the wedging under Section N - Structural Steelwork (contrary to clause F.7.1). N Anchor bolts and other fixing devices are measured in Section N - Structural Steelwork and shall be deemed to include casting into concrete, temporary boxings or wedges to form holes or mortices, making good and grouting (contrary to clause F.7.2). O Designed joints are defined as joints designed by the Structural Engineer and laid out on plans and sections. (clarification of F.4.2) P Designed joints shall be deemed to include formwork, fillers, sealants, waterstops, dowel bars, additional reinforcement and all other necessary work. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/2 SECTION F - CONCRETE WORK GENERALLY (Cont'd) IN-SITU CONCRETE WORKS CONCRETE Contrary to SMM2 (Cont'd) A Waterstops shall be deemed to include welded joints and special or purpose made fittings at ends, angles, intersections and to running joints in accordance with the manufacturer's recommendations. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with concrete: B (1) providing samples including trial mixes and test cubes and testing on materials and finished work C (2) vibrating, mechanical tamping and compacting by suitable means D (3) leveling with a tamped surface suitable to receive pavings E (4) laying in bays F (5) contruction / day joints required by the Contractor to carry out the works in section or bays and which are positioned at the Contractor's discretion including associated formwork, fillers, waterstops, sealants, dowel bars and all other necessary work (joints designed by the Structural Enginneer and laid out on plans and sections are given separately in the bills of quantities/schedule of works) G (6) curing and protection H (7) cutting and forming rebates, grooves, chases, recesses, throats, mortices, pockets, holes and the like including grouting and making good I (8) finishing the top surfaces to falls, crossfalls, cambers and slopes J (9) casting in of pipe sleeves, bolts fixings and all other inserts and accessories whether part of this contract or provided by others K (10)working around reinforcement, pipes, cables and other obstructions L (11)making good honey - combing or irregularities and leaving the concrete with an even surface to receive finish M (12)any other sundry items of a like nature N Concrete admixtures shall be deemed to include for administering in accordance with manufacturer's recommendations and are subject to the approval of the Archtect/S.O. REINFORCEMENT Contrary to SMM2 O Particulars of the kind and quality of steel, section of bars, test of bars/ fabric and restriction of bending shall be read and ascertained from the Contract Documents as a whole and shall not be included in descriptions (contrary to Clause F.8.1 (a) - (d) and F.9.1 (a) - (d)). P The weight of spacers and chairs not at the Contractor's choice shall be included with links, stirrups, binders and the like (contrary to F.8.5d). MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/3 SECTION F - CONCRETE WORK REINFORCEMENT (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Where bar reinforcement is shown in lengths exceeding 12m they are measured in 12m lengths with allowance for laps at joints unless specifically required to be in continuous lengths where they are described stating the length in further stages of 3m. All bars not exceeding 12m long shall be grouped together irrespective of whether horizontal, vertical or sloping at any angle. Clause F.8.6 and F.8.7 shall not apply. B Fabric reinforcement is measured in kilogrammes based on the nett area measured in accordance with F.9.2 and is not given separately where strips are required to be in one width (contrary to F.9.3 and F.9.4 shall not apply). Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with bar and fabric reinforcement: C (1) allowance for rolling margin and weight of welds D (2) cleaning by wire brushing or sand blasting E (3) cutting to length and fabricating including bending to any bend and radii including large radius bends, bending to curves and forming hooks and the like (where whole length of bar reinforcement is curve, it shall be given separately irrespective of radii) F (4) providing and tying with galvanized steel wire G (5) distance blocks, spacers and chairs H (6) deformed bars and any other shape of bar reinforcement I (7) bars to be exposed for future connection for a length of time shall include slurry coating J (8) any other sundry items of a like nature Fabric reinforcement shall, in addition, be deemed to include:- K (1) straight, curved or raking cutting L (2) notching and bending around obstructions M (3) lapping N (4) any other sundry items of a like nature O Further to clauses F.8.4 and F.9.3, bar and fabric reinforcement may be given by more classification than required by SMM2 by giving suitable descriptions generally following the broad classifications in F.8.4. FORMWORK Contrary to SMM2 P Formwork to curved surfaces shall be described separately irrespective of geometrical nature and radius or radii (contrary to F.10.7). Q Formwork to ends of structural members (i.e beams, columns, etc) is deemed to be included with the members. R Formwork shall not be grouped according to the categories in clause F.10.1 . Clause F.10.1 shall not apply. S Formwork shall be deemed to include coating with retarding agent if required by the Contract Documents, or if otherwise necessary, and shall not be stated in descriptions. Clause F.10.5 shall not apply. T Formwork to edges and faces of foundations, ground beams, edges of beds and slabs, ends and perimeters of openings, ends and sloping tops or soffits of walls, edges and faces of machine bases, plinths and the like shall be measured in square metres irrespective of the width and height (contrary to Clauses F.11.1, F.12.5, F.12.6, F.13.5 and F.16.7) MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/4 SECTION F - CONCRETE WORK FORMWORK (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Formwork to kickers for walls, shall be deemed to be included with formwork to walls. Cause F.11.2 shall not apply. B Formwork to tapering surfaces or members shall not be separated. Clauses F.12.5, F.12.6, F.13.5, F.14.2 F.15.3 shall not apply. C Formwork to cantilever slabs, beams and the like shall not be classified separately from ordinary slabs, beams and the like (contrary to F.14.1). D Formwork to ends and perimeters of openings exceeding 1.00m girth shall be given as edges of slabs (contrary to F.12.6). E Formwork to faces of walls inside stair wells and lift wells shall not be given separately (contrary to F.13.1). F Vertical surfaces requiring formwork are measured in square metres irrespective of height. Clause F.13.2 shall not apply. G Formwork to tops of walls shall only be measured where sloping over 15 degrees to the horizontal (clarification to F.13.5). H Formwork to sloping upper surfaces of beams shall only be measured to isolated beams and beam casings which are not associated with slabs (clarification to F.14.7). I Formwork to sloping projections (including cornices and mouldings), recesses, strings, projecting eaves and the like shall be described as sloping irrespective of the angle. Clauses F.16.1b, F.16.1c, F16.3b and F.16.3c shall not apply. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with formwork:- J (1) formwork shall, unless otherwise described, be deemed to include producing concrete surfaces suitable to receive plastering or tile backing K (2) formworks described as "fair face", shall, unless otherwise described, be deemed to include producing fair face concrete surfaces suitable for direct application of decorations L (3) all necessary boarding and batten framing M (4) erecting, supporting and propping, strutting, bracing, tying and wedging and additional props as required by the Architect/S.O./Engineer N (5) cutting of holes or perforations in formwork for pipes and other obstructions O (6) cleaning, wetting or curing of concrete surfaces P (7) mould oil, mould liquid or lime white or other release agents Q (8) wastage and labour in overlapping, notchings, passing at angles and filleting R (9) nailing, screwing, bolting and fixing by any other means S (10)easing, striking and removing T (11)forming chamfered edges and splayed angles of any width U (12)raking, curved cutting and splayed edges. V (13)cutting and fitting around projection pipes, continuity bars and the like obstructions W (14)opening not exceeding 1.00m girth X (15)stopping all holes, cracks and crevices Y (16)fillets to form rebates, wedges, grooves, chases, recesses, throats, mortices, holes and the like including stopped fillets MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/5 SECTION F - CONCRETE WORK FORMWORK (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with formwork:- (Cont'd) A (17)any other sundry items of a like nature B Formwork described as fair face, shall in addition, be deemed to include rubbing down with carborundum stone immediately upon removal of formwork to remove fins, board marks and other irregularities. Formwork to Soffits C Formwork to soffits of waffle and troughed slabs shall be deemed to include for the provision of appropriate moulds and decking system. D Where strutting heights are stated, they are given to the floor immediately below and such work shall be deemed to include for additional strutting and supports under the floor immediately below as necessary while the concrete sets. E Strutting heights are not given in descriptions for formwork to soffits of slabs and beams at the tops of lift shafts and at the top of ducts and for formwork to soffits of cantilevered slabs and beams. Such work shall be deemed to include for strutting at any height by whatever means necessary. F Formwork to sloping soffits are described stating the strutting height range within which the average strutting height falls for each soffit. Formwork to Openings G Formwork to the sides of openings through slabs, walls and the like exceeding 1.00m girth shall be given as edges of slabs or ends/soffits of walls as applicable in square metres. Clauses F.12.6 of SMM2 shall not apply Sliding Formwork H Where sliding formwork is specifically required, it is measured the actual vertical surface of concrete over which the slipform passes, over all openings, recesses, rebates and the like. I Where sliding formwork is not specifically required but is adopted by the Contractor's own choice, the measurement and payment shall be based on the traditional method of construction. Items deemed to be included for sliding formwork J In addition to the items deemed to be included with ordinary formwork, the following shall be deemed to be included with sliding formwork:(1) providing competent and experienced specialist foremen, supervisors, mechanics, fitters, tradesmen, operators and all other classes of specialist workmen as necessary K (2) all survey equipment to ensure accuracy of setting out, verticality and execution L (3) forming blocks for openings, holes, rebates, recesses and the like of any size M (4) making structural connections between slipformed structures and subsequent construction including provision of all bolts, brackets, splices, anchorages and all other necessary accessories (5) adjusting the sliding formwork, equipment, platforms and the like to suit any change in the thickness, length or cross-section of the slipform structures N O (6) jacking P (7) other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/6 SECTION F - CONCRETE WORK PRECAST CONCRETE Contrary to SMM2 A All particulars of precast concrete (unless specifically stated in the bills of quantities/schedule of works) shall be read and ascertained from Contract Documents as a whole and not separately described (contrary to clause F.17.2 (a) - (e)). B Precast units of any type may be enumerated or measured in metres or square metres notwithstanding any requirements of the SMM as to units of measurement (contrary clause F.17 - F.25). C Precast concrete components may be included as composite items with work in other Sections where so stated in these Preambles, in descriptions or stated elsewhere in the Contract Documents. In particular, heelstones shall be deemed to be included with door frames in Section M (Woodwork) and Section P (Metalwork) as appropriate (contrary to Clause F.18.3). D Copings, kerbs, lintels and other precast units which are measured in metres and which comprise straight units which are laid to curve are not measured separately. Laying to curves is deemed to be included. Curved units (i.e. units which are themselves curved) shall be given separately irrespective of the radius. E Temporary supports shall be deemed to be included whether specifically required or otherwise necessary to complete the work. Clause F.23 shall not apply. F Dowels, cramps and other fixing devices together with casting into concrete, cutting of concrete and other materials and all other ancillary work including making good, are deemed to be included in the precast concrete works [clause F.25 of SMM2 shall not apply]. G All precast concrete steps, spandril steps, winders and landings shall be enumerated stating the extreme sizes (contrary to clause F.19). H Curved members shall be given separately irrespective of the radius and radii (contrary to clause F.18.1). I Temporary supports and their subsequent removal to precast units after placing (where required), shall be deemed to be included with the precast members (contrary to clause F.23). Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with all types of precast concrete:- J (1) all reinforcement, formwork or moulds K (2) lifting hooks, fixing slips, metal clips, cast-in brackets, dowels, cramps, bolts and all other fixing devices L (3) setting, bedding, jointing and pointing in cement mortar and sealants including backing rods M (4) finishing fair on all exposed faces and other surface treatments to receive required finishes N (5) rebates, grooves, chases, recesses, throats, mortices, holes, chamfered edges, splayed angles, notchings, sinking and the like O (6) casting in of pipe sleeves and all other inserts and accessories for other works, whether part of this contract or not (pipe sleeves and other inserts provided by others, unless otherwise described) P (7) temporary supports before and after installation (as the case may be), including removal on completion Q (8) hoisting and placing in position R (9) cutting off lifting hooks MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/7 SECTION F - CONCRETE WORK PRECAST CONCRETE (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with all types of precast concrete:- (Cont'd) A (10)stoolings, mitres, fair ends, rounded ends, return ends, intersections, angles and the like B (11)construction joints between adjacent units C (12)any other sundry items of a like nature The following shall, in addition, be deemed to be included with precast concrete external cladding:- D (1) complying with the relevant codes of practice E (2) fixings of any type to the approval of the Architect/S.O./Engineer and, unless otherwise specified, for stainless steel fixings externally and for galvanized steel fixings internally (3) everything necessary to complete the installation including all supports, fixing accessories, flashings, cappings, matching hardware, expansion and other joints and fixing back to structure F G (4) all necessary design work, samples, mock-ups, Professional Engineer's calculations, obtaining all necessary approvals and associated costs thereof H (5) preparation of shop drawings and any amendments there of I (6) precast concrete diaphragm and fire-stop details that are necessary to meet the requirements of the elevant statutory authorities whether these are shown or not shown on the drawings J K (7) sealing with an approved sealant at joints between adjacent panels and at joints with other works in a manner that gives a clean and waterproof joint (8) where precast concrete cladding dresses into rebates of beams, work is deemed to include for all works associated with preparing and cleaning concrete surfaces, fixing precast concrete panels back to concrete and all necessary making good L (9) all other work necessary to complete the installation PRESTRESSED CONCRETE WORK Contrary to SMM2 M Tendons are given as composite enumerated items and shall be deemed to include associated ducts, grooves, vents, supports, pockets, filling to pockets, anchorages and all other associated work. For prestressing to slabs, they may be given in square metres. For precast prestressed work, the tendons and associated work are included with the precast unit. Clauses F.39 and F.40 shall not apply. N Where the information required to be given by clauses F.34.5, F.34.6 and F.34.7 is not stated in descriptions it shall be ascertained from the other Contract Documents. O Members not cast in a continuous length shall not be given separately and construction joints between sections shall be deemed to be included. Clauses F.35.2 and F.35.3 shall not apply. P Formwork shall be deemed to include additional supports, temporary restraints and additional formwork for temporary construction joints. Clauses F.37.1(a), F.37.1(c) and F.37.3 shall not apply. Q Items for prestressing shall be deemed to include formwork for anchorage pockets and grouting. Clause F.37.2 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.6/8 SECTION F - CONCRETE WORK PRESTRESSED CONCRETE WORK (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) The following shall be deemed to be included with all types of prestressing work:A (1) submitting method statements with calculations, working drawings and specifications, outlines of construction procedures, manufacturers mill and test certificates, tension jacks, make and calibration certificates and other documentation as required by the Architect/S.O./Engineer B (2) providing, assembling, handling and moving tensioning plant, equipment and tools together with standby units and spares and subsequently removing from site. C (3) taking all necessary field measurements D (4) protecting and identifying all strands and anchorage assemblies E (5) forming jacking and anchor recesses and filling with approved grout F (6) forming jacking recesses and construction joints between sections G (7) formation and grouting of air holes H (8) additional formwork for anchorage pockets I (9) all ducts, grooves and vents for tendons J (10)tensioning in approved sequence K (11)allowance for the additional length of strand projecting beyond anchorages and jacking equipment and due to initial slippage L (12)cutting ends of strands, filling of anchorage pockets, sealing and treatment after tensioning M (13)providing special temporary support and working platforms for tensioning and grouting N (14)providing safety precautions during tensioning O (15)any other labour, materials and plant, equipment or tools not specifically mentioned but necessary for the proper and efficient execution and completion of the works. PRECAST PRESTRESSED CONCRETE P Precast prestressed concrete members are measured as composite enumerated items. Contrary to SMM2 Q Precast units shall deemed to include construction joints between adjacent units and temporary supports where required. Clause F.32.5 and F.38.6 shall not apply. Items deemed to be included The following items shall be deemed to be included with all types of precast prestressed concrete work:- R (1) all work set out under "PRECAST CONCRETE" S (2) all reinforcement T (3) all work in prestressing as set out under "PRESTRESSED CONRETE U (4) all formwork including forming pockets and the like for anchorages V (5) handling, hoisting and fixing at any height W (6) any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 WORK" P.6/9 SECTION F - CONCRETE WORK COMPOSITE IN-SITU AND PRECAST CONCRETE CONSTRUCTION Contrary to SMM2 A Composite in-situ and precast construction shall be given under a brief heading. The construction and interrelation of the different parts of the work shall be ascertained from the other Contract Documents (contrary to F.26.1). HOLLOW-BLOCK SUSENPENDED CONSTRUCTION Contrary to SMM2 B All particulars on the mix or strength requirements of concrete for ribs, margins and toppings, overall thickness of slab, size and type of blocks, distance between centers of rows of blocks, size and type of slip tiles to soffits of concrete ribs between blocks, finish to top of slab and exposed soffit of blocks and concrete tiles shall be read and ascertained from the Contract Documents as a whole and not described separately (contrary to clause F.28.2 (a) - (f)). Items deemed to be included Hollow block construction shall be deemed to include: C (1) working concrete around pipes embedded in concrete bed D (2) fixing-slips, metal clips and the like fixing devices E (3) trimming around openings where steel trimmers are not provided F (4) any other sundry items of a like CONTRACTOR-DESIGNED CONCRETE WORK Contrary to SMM2 G Clauses F.41 to F.45 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.7/1 SECTION G - BRICKWORK AND BLOCKWORK GENERALLY Contrary to SMM2 A Clause G.1.1 (classification of work) shall not apply. B Facework and fair face to walls are not measured separately as extra over items. Walls are described as faced or built fair face, one or both sides, and the rates for the walls shall include for facing or building fair face as described and for pointing by any means. Clause G.10 shall not apply. C Brickwork and blockwork, including that with fair face and facework one or both sides, shall be measured on center line by average height (contrary to clause G.2.1). D Curved work shall be grouped together irrespective of the radius. Clause G.2.4 (curved work) shall not apply. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with brickwork and blockwork:- E (1) extra material for curved work F (2) all rough and fair cutting G (3) rough and fair grooves, throats, mortices, chases, rebates, stops and mitres H (4) raking out joints to form key I (5) labours in eaves filling J (6) labours in return, ends and angles K (7) wedging and pinning L (8) oversailing and receding courses M (9) bedding and pointing N (10) bedding and pointing frames O (11) preparing tops and/or sides of existing walls to receive new walls P (12) making good walls and making good fair face or facings Q (13) fair vertical and battered internal and external angles R (14) fair squint angles and fair birdsmouth angles S (15) fair chamfered angles,fair rouded angles and fair moulded angles T (16) fair chases U (17) holes for pipes, tubes, bars, cables, conduits, gratings, ducting, trunking, trays and the like V (18) all necessary stiffeners (vertical and horizontal) unless specifically designed by Structural Engineer and specifically laid out on plan and elevation drawings (but not if described in General notes of structure drawings) W (19) all necessary bonding ties and mesh reinforcement X (20) rough, relieving and discharging arches Y (21) raking out joints for flashings, roof coverings and where necessary pointing with mortar Z (22) bedding plates, ties AA (23) all special made and non-standard sizes bricks and blocks AB (24) work built overhand MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.7/2 SECTION G - BRICKWORK AND BLOCKWORK GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with brickwork and blockwork:- (Cont'd) A (25) thick mortar beds to flush up rivet heads, bolts and all other projections in preparation for brickwork or blockwork B (26) building up to the required thicknesses with plaster where bricks or blocks of the specified thicknesses are not available and those of lesser thicknesses are allowed to be used by the Architect/S.O. C (27) building in pipe sleeves, bolts, fixings and all other inserts and accessories whether part of this contract or provided by others D (28) any other sundry items of a like nature E Brickwork and blockwork shall include for building in any type of bond and for pointing as required. Clause G.3.1b and G.22.4 shall not apply. Brickwork and blockwork in each of the following classes shall be given separately in square metres stating the thickness: F (1) walls G (2) isolated piers H (3) cavity walls as a composite item I (4) battering walls J Clauses G.3.3 and G.23 shall not apply BRICKWORK AND BLOCKWORK Contrary to SMM2 K Brickwork in tapering wall shall not state the rate of batter (contrary to clause G.5). L Clause G.6 (grooved bricks) shall not be given as extra over the brickwork. It shall be deemed to be included as part of the description of the brickwork in which they occur. M Cavity walls are given as a composite item which shall include both skins, forming the cavity, all ties, mesh reinforcement and closing cavities at ends and around openings. Clauses G.7 and G. 25 shall not apply. N Arches shall be enumerated and shall be given as extra over brickwork stating the extreme size and thickness and shall be deemed to include centering and all other temporary supports (contrary to clause G.8, G.16.1). O Bonding ends of new walls to existing shall be deemed to be included. Clause G.9 shall not apply. BRICK FACEWORK Contrary to SMM2 P Clause G.14 (Tile creasing) shall not apply. Q Clause G.15 (Quoins) shall not apply. R Sills, thresholds, copings, steps and the like are deemed to include ends, angles, intersections and the like. Clause G.17.2 shall not apply. BRICKWORK IN CONNECTION WITH BOILERS Contrary to SMM2 S Clause G.20 (boiler seatings and boiler flues) shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.7/3 SECTION G - BRICKWORK AND BLOCKWORK BRICKWORK IN CONNECTION WITH BOILERS (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Clause G.21 (chimney shafts) shall not apply. BLOCKWORK Contrary to SMM2 B Particulars of the type of bond in the case of glazed blocks and method of pointing shall not be given. Clause G.22.1c and G.22.1e shall not apply C The measurement of blockwork to piers shall follow that for brickwork in clause G.3.4. Clause G.22.2 shall not apply. D Blockwork designed to be built without cutting blocks shall not be given separately. Clause G.22.6 and G.26 shall no apply. E Reinforcement and bedding the perimeter of glass blockwork shall be deemed to be included in the glass blockwork irrespective of the sealant and bedding material. Clause G.27.2 shall not apply. DAMP-PROOF COURSES Contrary to SMM2 F Horizontal, raking, vertical and curved damp-proof courses shall be grouped together and shall be deemed to include cutting to curve (contrary to clause G.28.2). SUNDRIES Contrary to SMM2 G Preparing for flashing and asphalt skirtings including raking out and enlarging joints to turned in edges and nibs and pointing are deemed to be included in the rates for brickwork and blockwork. Clause G.33 shall not apply. H Building in metal windows, doors and the like are deemed to be included with the respective element (windows, doors, etc). Clause G.34.1 shall not apply. I Cutting and pinning ends of lintels, steps, timber, tubular rails, brackets and the like are deemed to be included in the rates for brickwork and blockwork. Clause G.34.3 shall not apply. J Clause G.36 (Flues) shall not apply. K Clause G.37 (Gas flue-blocks) shall not apply. L Clause G.38 (chimney-pots) shall not apply. M Clause G.39 (stoves and surrounds) shall not apply. N Clause G.40 (centering) shall not apply. Centering and other supports to form arches or other formations in brickwork and blockwork shall be deemed to be included with the arches and other formations. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.8/1 SECTION J - MASONRY Generally Contrary to SMM2 A Section J - Masonry shall not apply. The method of measurement shall follows the SMM and preambles as set out in the following section:(1) Section G - Brickwork and Blockwork (2) Section S - Floor, Wall and Ceiling Finishings MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.9/1 SECTION K - WATERPROOFING AND ASPHALT WORK GENERALLY Contrary to SMM2 A Coverings shall be given according to their elemental function as shown on the drawings in square metres irrespective of the width of coverings. Laying or finishing coverings to falls, cross falls, cambers and slopes of any angle is deemed to be included. Clause K.2.3. shall not apply. B Internal angle-fillets shall not be given separately and are deemed to be included in skirtings, upstands or other work to which they relate. Clause K.2.10 shall not apply. C Working into recessed duct covers, shaped insets, recessed manhole covers, mat sinkings and the like, the additional labours and materials are deemed to be included. Clause K.3.2 shall not apply. D Works associated with working coverings into shallow channels shall not be measured separately and is deemed to be included with linings to shallow channels. Clause K.5.3 shall not apply. E The following shall not be described separately and shall be deemed to be included:- (1) work which is subsequently covered. Clause K.2.6 shall not apply. (2) work and labours carried out overhand or in confined situations. Clause K.2.7 shall not apply. (3) work and labours in sections and where continuity of laying will be interrupted by obstructions(contrary top clause K.2.8). F Skirtings on roof slopes shall not be separately described. Clause K.4.2 shall not apply. G Linings to gutters shall not be separately described for gutters to falls (contrary to clause K.5.1). H Dressing over tilting fillets shall be deemed to be included (contrary to clauses K.4.1 and K.5.1). I Linings to stated or other roofs shall not be separately described. Clause K.5.2 shall not apply. J Turning up and down at eaves, verges, abutments, aprons, counterflashings, stepped work, raking work and the like, shall deemed to be included. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.9/2 SECTION K - WATERPROOFING AND ASPHALT WORK GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with work in this Section: (1) all necessary preparation of bases including cleaning, hacking to provide a key and applying bonding agents (2) all necessary primers and sealers (3) cutting to line for joints to all types of work both new and existing (4) internal angle fillets (5) dressing over tilting fillets (6) fair and rounded edges, angles, arrises, drips intersections, fair ends and stopped ends (7) turning nibs into grooves and dressing into grooves including additional materials (8) turning up and down at eaves, verges, abutments, aprons, counterflashings, stepped work, raking work wedging and the like (9) working to metal or other flashings against frames of manhole covers, duct covers, mat-sinkings and the like (10)dishing and working into outlets and gullies and sealing as necessary (11)working over and around pipes and other obstructions and sealing as necessary (12)sealants (13)laying to falls, cross falls, cambers and slopes (14)intersection on works to cross falls (15)laps and joints including trimming and additional material for joints, bonding adhesives and reinforcing nets and strips (16)cutting of all types, notching and bending (17)work and labours on retaining walls in sections and jointing between sections, and where continuity of laying will be interrupted by obstructions (18) working into recessed duct covers, shaped insets, recessed manhole covers, mat sinkings and the like (19)any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.10/1 SECTION L - ROOFING GENERALLY A The extent of the laps, the nature of the structure to which roof coverings are to be fixed and the method of fixing shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole [clause L.3.1(b, c, d), L.16.1(b, c), L.27.1(b, c) shall not apply]. Contrary to SMM2 B Slate or tile roofing, corrugated or troughed sheet roofing or cladding and roof decking are measured the net area. Clause L.2.1 shall not apply. C All bitumen-felt roofing works shall be given according to rules in Section K of Waterproofing and Asphalt Works. Clauses L.2.1 and L.31 to L.37 shall not apply. D Sheet metal roofing works shall be measured the net area covered. Clauses, L.38 - L.49 shall not apply. E Work to dormers, gable ends shall not be given separately. Vertical tiling or sheeting to dormers, gable and the like shall be grouped together as vertical coverings. Clause L.2.2 shall not apply. F Bedding and pointing valleys, ridges, hips, eaves, vertical angles and the like with cement mortar or other fillings (where required) shall be deemed to be included with the item concerned and not separately described (contrary to clauses L.6 - L.10 and L.20). G All types of fixing accessories and purpose made fixing clips shall be deemed to be included with fixing of valleys, ridges, hips, eaves, vertical angles and the like (contrary to clause L.6). It is expressly stipulated herewith that, for the measurement of all type afore said accessories shall not be measured separately and all cost shall be included in foregoing in item B. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with works in this section: H (1) end laps, side laps and all necessary expansion joints I (2) straight, skew, square, raking and curved cutting of all types J (3) cutting and forming holes for pipes, standards and the like and sealing K (4) tiles and sheets of one and a half and half standard width or length and of any other special shape and size next to ridges, hips, valleys, verges, eaves, abutments and the like. L (5) joints to all types of work both new and existing M (6) notching and bending N (7) working to frames and flashings O (8) all nailings, fixings, fastenings and accessories P (9) cutting chases in structures for turning in or tucking in edges of coverings, flashing and the like Q (10)tile slips and other fillings of a like nature R (11)labour for turning up and down S (12)any other sundry items of a like nature Ridges, hips, valleys, verges, eaves and other roof components shall, in addition be deemed to include the following: T (1) bedding, pointing and sealing with mortar or sealant U (2) cut and splay cut ends, mitres angles and intersections, fair ends and fitted ends V (3) work which in subsequently covered (where required) W (4) filling or blocking ends X (5) all other types of fixing accessories and purpose made fixing clips MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.10/2 SECTION L - ROOFING GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Ridges, hips, valleys, verges, eaves and other roof components shall, in addition be deemed to include the following: (Cont'd) A (6) any other sundry items of a like nature Slate and Tile Roofing Contrary to SMM2 B Special finishes to tops or bottoms of valleys shall be described together with the item and not given separately (contrary to clause L.8.2). Items deemed to be included C Fillet ends, mitred angles and intersections for ridges, hips and vertical angles are deemed to be included with the item concerned (contrary to clause L.9.2). D Counter-battening and underlay shall be deemed to be included with the roof coverings (contrary to clauses L.14.2 and L.15.1). E Extra under cloak course, bedding, pointing, verge clipping and finishing with mortar fillets shall be deemed to be included with verges (contrary to clause L.7). Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with tile roofing works:- F (1) all work set out under "GENERALLY" G (2) cut courses at eaves H (3) additional under cloak course, bedding, pointing, verge clipping and finishing with mortar fillets I (4) counter-battening and underlay J (5) any other sundry items of a like nature Corrugated or troughed sheet roofing or cladding and roof decking Contrary to SMM2 K Roof coverings shall be deemed to include under-lining laid over purlins(where required) (contrary to clause L.17.2). L Expansion joints and all associated works in forming complete system of the expansion joints, shall be deemed to be included with roof coverings (contrary to clause L.23). M Metal louvre-blades shall be given in accordance with section P - Metalworks. N Where dead roof lights, opening roof lights, skylights, domelights and the like are supplied as part of the roofing system, clause L.25.1 shall apply. Otherwise, an item shall be given as extra over the roof coverings for forming and dressing roof coverings around openings. Aluminium or metal framing to roof lights, skylights, domelights and the like shall be given complete with the associated glazing works in accordance with Section M - Woodworks or Section P - Metalworks (whichever applicable). O Filler-pieces at eaves and jambs, above roof glazing and over lintels, flashing-pieces under roof glazing and the like shall be deemed to be included with roof coverings (contrary to clause L.19). P Timber blocks or fillets and any other materials required during fixing of bearings, eaves, kerbs, flashing and the like shall be deemed to be included with the items concerned (contrary to clause L.30). MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.10/3 SECTION L - ROOFING Corrugated or troughed sheet roofing or cladding and roof decking (Cont'd) Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with corrugated or troughed sheet roofing or cladding and roof decking works:(1) all work set out under "GENERALLY" B (2) expansion joints and all associated works in forming complete system of the expansion joints C (3) filler-pieces at eaves and jambs, above roof glazing and over lintels and flashing-pieces under roof glazing and the like Bearings, eaves, kerbs and flashings shall in addition be deemed to include the following:- D (1) Timber blocks or fillets and any other materials required during fixing Bitumen-felt Roofing Contrary to SMM2 E Bitumen-felt roofing, liquid applied roofing or any other type of membrane roofing system shall be given in accordance with Section K - Waterproofing and Asphalt Work (contrary to clause L.31 - L.37). Sheet Metal Roofing (Flat sheet roof) Contrary to SMM2 F Sheet metal roofing is measured in square metres as the net area covered. No extra allowance in the area shall be made for drips, cross-welts, wood-cored rolls, seams, welts and the like. [clauses L.38 - L.45 shall not apply]. Sheet Metal Flashings and Gutters Contrary to SMM2 G Sheet metal flashing, gutters, valleys, cappings and the like shall be measured in metres of the net length covered (with no allowance for laps), stating the girth and shall be deemed include forming to required profiles, fixing by any means and all other work to complete installation. [clauses L.46 - L.51 shall not apply]. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with sheet metal linings to gutters, flashings, valleys, cappings and the like:- H (1) all additional works at ends, angles, intersections and the like I (2) clips, tacks and fixing by any means J (3) laps and seams K (4) passings in the running lengths and turning up and down of edges L (5) cutting chases in structures for and including turning in or tucking in edges M (6) pointing with mortar or sealant N (7) dressing over tilting-fillets, wedging into grooves O (8) bossed, burned and brazed ends and angles, dressing through outlets, rainwater heads and the like P (9) any other sundry items of a like nature Insulation Q Insulation is measured following the Preambles set out at the end of Section M - Woodwork. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/1 SECTION M -WOODWORK GENERALLY Contrary to SMM2 A Work is deemed to include selection and protection for subsequent treatment and matching of grain or colour. Clauses M.1.1(c) and (d) shall not apply B All sizes shall be deemed to be finished sizes. Clause M.1.2 shall not apply. C Wrot timber and timber in finishing works shall be deemed to be selected kiln-dried wrot timber unless otherwise stated. (clarification of M.1.1b) D Items over 200mm wide required to be in one width shall not be described separately. Clause M.1.5 shall not apply. E Items in continuous lengths exceeding 5.00m are not described separately. Clause M.1.6 shall not apply. F Curved items are described separately irrespective of the radii which are not stated. Clause M.1.8 shall not apply. G All timber mouldings shall be described as "moulded" irrespective of the girth. Clause M.1.11 shall not apply. H External and internal works are grouped together and not described separately. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with work in this Section: I (1) all cutting including splay, raking and curved cutting. J (2) notching, boring, sinking, countersinking, pelleting, fitting and trimming. K (3) jointing by any means, including jointing materials. L (4) additional materials in joints and laps (net lengths and areas are measured). M (5) cutting and forming holes and openings of any size. N (6) cutting and fitting around channels, pipes and other obstructions. O (7) fair, fitted, returned, shaped and housed ends. P (8) fair, chamfered, splayed and rounded edges, angles and corner. Q (9) forming angles, junctions, mitres, intersections and the like. R (10)fixing with and including screws, screws and cups, nails, bolts, nuts,washers, splicing plates, turnbuckles, brackets, adhesive and any other fixing devices including secret fixing and fixing to any material. S (11)covering screw and nail heads and similar recesses with approved wood filler and wood pellets. T (12)scribing. U (13)priming or applying other protective coatings to backs before fixing. V (14)work laid or finished to falls, cross-falls and slopes. W (15)any other sundry items of a like nature. CARCASSING Contrary to SMM2 X Notching and fitting ends to metal and trimming around openings shall be deemed to be included. Clause M.3.4(a) and (c) shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/2 SECTION M - WOODWORK FIRST FIXINGS Contrary to SMM2 A Boarding to walls is grouped together irrespective of whether it is sloping or vertical. (contrary to M.4.1b) B Boarding to ceilings and beams is grouped together irrespective of whether it is horizontal or sloping and irrespective of the height above floor and not given in stages. (contrary to M.4.1c) Boarding and flooring shall be deemed to include: C (1) Members laid to falls or cross-falls. (contrary to M.4.3) D (2) Members fixed in any length. Clause M.4.4 shall not apply. E (3) All areas irrespective of width and size which shall be given together in square metres. Clauses M.4.5 and M.4.6 shall not apply. F Drips and bearers shall be grouped together irrespective of length. (contrary M.6.2 and M.6.3) G Angle fillets and tilting fillets shall only be measured separately where not included with the work in other Sections. (contrary to M.10.1) H All framework shall be given in square metres stating the size and the spacing of the member irrespective of the width. Clause M.12 shall not apply. Items deemed to be included I Boarding and flooring forming the final finishes shall be deemed to include all items set out under "Block, Parquet and Strip Flooring". The following shall be deemed to be included with framework: J (1) all work set out under "GENERALLY". K (2) bolts, gusset plates and all other fixing accessories in connections. L (3) additional members at ends, angles, intersections, abutments and for trimming around openings, projections and into recesses. M (4) additional members for fixing partitions, suspended ceilings, fixtures and fittings. N (5) fixing to any type of base by whatever means necessary at abutments. O (6) any other sundry items of a like nature. SECOND FIXINGS Generally Contrary to SMM2 Applied coverings shall include P (1) coverings to ends, shaped corners and the like on any work (contrary to M.13.5) Q (2) coverings to edges and the like on any work measured in square metres. Clause M.15.7 shall not apply. Sheet linings and casings Contrary to SMM2 R Sloping sheet linings and casings are not measured separately. Clause M.15.2 shall not apply. S All works irrespective of width shall be grouped together and given in square metres. Clauses M.15.4 and M.15.5 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/3 SECTION M - WOODWORK Sheet linings and casings (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Sheet linings and casings to ceilings and beams are grouped together irrespective of the height above floor and not given in stages. Clause M.15.6 shall not apply. B Sheet linings and casings shall be deemed to include cutting and forming openings of any size. Clause M.16.2 shall not apply. C Forming access panels shall not be enumerated and shall be deemed included (contrary to clause M.16.3) Timber framed suspended ceilings Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with timber framed suspended ceiling, sheet linings and casings: D (1) all work set out under "GENERALLY" E (2) all suspension and framing members including battens, runners, hanger, joist, bracing and the like and all necessary accessories. F (3) preparing bases G (4) additional supports and all other to provide space for services in the ceiling void H (5) cutting openings and all additional supports, framing members, hangers and other accessories as necessary for light fittings, access panels, diffusers, sprinklers, grilles, return air slots, speakers, partition, fitting, fixtures, signs and the like. I (6) access panels J (7) all other work neccessary to complete the installation. Block, Parquet and Strip Flooring Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with block, parquet and strip flooring: K (1) all work set out under "GENERALLY". L (2) laying in any patterns M (3) traversing, sanding and finishing after laying for polishing and other clear finishes (polishing and other clear finishes are measured separately) N (4) borders and other bands of differing patterns or sizes and cork compression strips O (5) cutting and forming openings of any size. P (6) any other sundry items of a like nature. COMPOSITE ITEMS Generally Contrary to SMM2 Q Composite items are deemed to include all specified and necessary backings, battens, grounds framing, fixings and supports. Proprietary Roof Trusses and Contractor Designed Roof Trusses Contrary to SMM2 R Proprietary roof trusses and Contractor designed roof trusses are measured in square metres (the area of the roof on plan) (contrary to M.18) MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/4 SECTION M - WOODWORK Proprietary Roof Trusses and Contractor Designed Roof Trusses (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) The following work is measured separately, unless otherwise given:A (1) battens for roof tiling (deemed included with the roofing tiles) B (2) fascia, eaves and bargeboards and associated bearers. Items deemed to be included C The following shall be deemed to be included with proprietary roof trusses, Contractor designed roof trusses and the like: (1) all work set out under "GENERALLY". D (2) wall plates, bracing, valley, hip and ridge boards, purlins, tie rods, strutting, bridging and all other timber members necessary for the complete installation. E (3) all fixings, fastenings and other work in connections and all other accessories. F (4) painting and treatment of all work specified or in accordance with good practice. G (5) all other work necessary to complete the installation. Doors, windows, borrowed lights, screens, door frame sets, lantern light and skylights Contrary to SMM2 H Door frames shall be enumerated as composite items together with fixing cramps, dowels, grounds, packing pieces and heelstones. I Windows shall be enumerated as composite items together with associated casements, frames, window surrounds, fixing cramps and packing pieces. J Movable partitions shall be enumerated as composite items together with associated tracks and ironmongery. K Screens shall be enumerated as composite items together with integral frames, casements, fixing cramps, dowels, grounds and packing pieces. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with doors, windows, borrowed lights, screens, door frame sets, lantern light and skylights: L (1) all work set out under "GENERALLY". M (2) glazing beads to glazed openings. N (3) weatherstripping. O (4) louvres. P (5) associated frames to window leaves. Q (6) fixing cramps and dowels. R (7) heelstones. S (8) packing pieces, grounds and sub-frames. T (9) glazing (for lantern lights and sky lights) U (10)any other sundry items of a like nature. Fire Doors Contrary to SMM2 V Fire doors shall be enumerated as composite items together with associated frames, fixing cramps, dowels, packing pieces, heelstones, glazing, ironmongery, intumescent strips, grouting for frames and are deemed to include testing to Bomba's requirements. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/5 SECTION M - WOODWORK Fire Doors (Cont'd) Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with fire doors: A (1) all work set out under "GENERALLY". B (2) glazing beads C (3) glazing D (4) weatherstripping. E (5) fixing cramps and dowels. F (6) heelstones. G (7) frames. H (8) packing pieces, grounds and sub-frames. I (9) ironmongery. J (10)intumescent strips let into grooves around the door. K (11)testing to Bomba requirements. L (12)all other work necessary to complete the installation. Panelling Contrary to SMM2 M Panelling is measured in square metres. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with panelling: N (1) all work set out under "GENERALLY". O (2) cutting and fitting to narrow widths at reveals, recesses, edges of openings and the like. P (3) all other work necessary to complete the installation. Staircases and Short Flights of Steps Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with staircases and short flights of steps: Q (1) all work set out under "GENERALLY". R (2) linings, panels, nosings, cover moulds, trims and the like. S (3) ancillary supports, components, blockings, wedges and the like. T (4) all other work necessary to complete the installation. Balustrades and Railings Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with balustrades and railings: U (1) all work set out under "GENERALLY". V (2) associated handrails W (3) all components forming the assembly whether timber, plastic, glass or any other material X (4) all additional work in ends, angles, bends, ramps, wreaths and all other changes in direction. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/6 SECTION M - WOODWORK Balustrades and Railings (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with balustrades and railings: (Cont'd) A (5) all other work necessary to complete the installation. Handrails Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with handrails: B (1) all work set out under "GENERALLY". C (2) brackets. D (3) all additional work in ends, angles, bends, ramps, wreaths and all other changes in direction. E (4) all other work necessary to complete the installation. Fittings, Fixtures and the like Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with fittings, fixtures and the like: F (1) all work set out under "GENERALLY". G (2) all components forming the assembly whether timber, metal, plastic, glass and any other material. H (3) all supports and backings. I (4) all fixings and accessories as necessary including bolts, cramps, ties, metal angles, cover fillets, trims and the like. J (5) all ironmongery. K (6) glazing. L (7) all painting, varnishing, staining and other decorations. M (8) assembling of break-down sections and any adjustment as necessary. N (9) bedding and sealing with mortar or sealants. O (10)all other work necessary to complete the installation. SUNDRIES Generally Plugging and Holes in Timber P "Plugging" shall mean fixing with hardwood plugs and nails or proprietary plastic plugs and non-ferrous screws. Q "Power fixing" shall mean cartridge fixed fastening system. Contrary to SMM2 R Plugging and holes in timber for any purpose shall be deemed to be included. Clauses M.27 and M.28 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.11/7 SECTION M - WOODWORK SUNDRIES Generally (Cont'd) Insulating Materials Contrary to SMM2 A The extent of the laps, the nature of the structure to which it is to be fixed and the method of fixing shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole (contrary to clause M.29.1). Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with insulating materials: B (1) all work set out under "GENERALLY". C (2) all necessary preparation of bases including cleaning and applying bonding agents. D (3) laying to falls, currents and slopes. E (4) any other sundry items of a like nature. Tie Rods Measurement Rules F Tie rods are enumerated, stating the length (except Proprietary Roof Trusses and Contractor Designed Roof Trusses). The method of fixing shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole. METALWORKS Contrary to SMM2 G Metalwork for fixing woodwork shall be deemed to be included. Clauses M.30.1 and M.30.2 shall not apply. IRONMONGERY Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with ironmongery: H (1) all work set out under "GENERALLY". I (2) matching screws. J (3) fitting, cutting, sinking, boring and morticing. K (4) oiling, easing and adjusting butt hinges, locks and all other movable parts. L (5) taking off and refixing after painting as directed. M (6) marking, labelling and handing over keys. N (7) fixing to timber, brickwork, concrete or any other background by any means. O (8) any other sundry items of a like nature. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.12/1 SECTION N - STRUCTURAL STEELWORK GENERALLY Contrary to SMM2 A The nature of the work is to be ascertained from the Contract Documents read as a whole. Clause N.1 [Information] and Clause N.2 [classification of work] shall not apply. B Structural steelwork shall be deemed to include erection and clause N. 9 [Erection] shall not apply. C The unit of billing shall be in kilogrammes (contrary to N.3.1 and N.8.2). D Members are grouped together irrespective of length and the number and length of members are not given (contrary to N.3.3b). Clause N.6 shall not apply. E Fittings shall be grouped together irrespective of member to which they are attached (contrary to N.7.1). F Packings shall be measured in kilogrammes and included with fittings. G Holes, site welded connections, driving rivets, countersinking rivet heads and black bolts, nuts and washers shall be deemed to be included and shall not be included in the weight of steelwork given. Clauses N.7.2f, N.7.2g, N.7.2h and N.7.3 shall not apply. H Off site preparation, off site painting and on site priming before erection shall be given in kilogrammes as the weight of the steelwork to be prepared or painted (contrary to N.8.1). All necessary preparation shall be deemed to be included with the painting if not specifically described. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with structural steelwork: I (1) all shop and site welding J (2) the weight of weld metal and rolling margin K (3) black bolts for bolting steel members together including associated nuts and washers (anchor bolts, holding down bolts, high strength bolts, expansion bolts, proprietary bolts and other special bolts are measured separately). L (4) all cutting and notching M (5) drilling and cutting holes and openings (no deduction in weight being made for same) including those required for other trades N (6) filing smooth and cleaning off all welds and irregularities exposed to view, finishing cut edges straight and true and slightly rounding off sharp edges and arises O (7) erection including delivery to site, all site operations, trial erection (if required), hoisting and fixing into position, cutting or forming mortices for ends, grouting in cement mortar and making good (wedging and grouting under base plates are measured separately) P (8) anchor bolts and holding down bolts shall be deemed to include casting or building in, temporary boxings or wedges to form holes or mortices, drilling or cutting holes or mortices and grouting with specified or approved grout. Q (9) priming structural steelwork off site or on site before erection shall include for touching up after erection. R (10)any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.12/2 SECTION N - STRUCTURAL STEELWORK GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) A Tie rods and the like shall be deemed to include turnbuckles and all other accessories and drilling or cutting holes in any material. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/1 SECTION P -METALWORK GENERALLY A This Section shall include materials made of plastic and the like. Contrary to SMM2 B Curved items are described separately irrespective of the radii which are not stated. (contrary to P.1.6) C The weight of items in this Section shall not be given in descriptions. D Lugs are deemed to be included. Clause P.1.7 shall not apply Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with work in this Section: E (1) bolts, anchor bolts, ragbolts, screws, rivets, nuts and washers, brackets, supports, ties and all other fixings, fastening and support, bending or folding of any material and drilling or cutting holes in any material. F (2) bedding, sealing and jointing with and including mortar, sealant and approved or specified compounds. G (3) joints of any type including welding and all necessary accessories. H (4) fixing to all type of materials and to any background. I (5) notching and holes. J (6) applying primer, bituminous paint or other protective coatings to all surfaces of members. K (7) providing end caps. L (8) cutting and fitting over and around pipes, brackets and all other obstructions M (9) grinding smooth all surfaces N (10)any other sundry items of a like nature. COMPOSITE ITEMS Generally Contrary to SMM2 O Composite items shall be deemed to include all associated work, whether an integral part of the composite item or not, and shall include jointing compound, work required to provide fixings for other items and connections on site together with all work and accessories required for such connections. Clauses P.2.5, P.2.6, P.2.7 and P.2.8 shall not apply. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with composite items: P (1) all work set out under "GENERALLY" Q (2) hot dipped galvanised steel fixings including treating cut edges and ends with suitable protective coatings unless otherwise specified R (3) tape protection for frames S (4) beads, gaskets, edge trims, weatherseals, sub-frames and all other accessories T (5) pvc and nylon hole covers U (6) copings and flashings MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/2 SECTION P - METALWORK COMPOSITE ITEMS (Cont'd) Generally (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with composite items: (Cont'd) A (7) filling solid frames exposed to the weather with waterproof cement and sand (1:3) grouting B (8) sub-frames C (9) all other work necessary to complete the installation Windows, doors, roller shutters, louvres, roof lights/skylights, lay lights and pavement lights D Fire doors shall be enumerated as composite items together with associated frames, fixing cramps, dowels, packing pieces, architraves, heelstones, glazing, ironmongery, intumescent strips, grouting for frames and are deemed to include testing to Bomba's requirements. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with windows, doors, louvres, roof lights/skylights, lay lights and pavement lights: E (1) all work set out under "Generally" F (2) frames together with threshold, architraves and packing pieces G (3) assembling and building in H (4) all ironmongery (locksets for doors other than fire doors shall be measured separately) I (5) fixing cramps J (6) motor, control panels, switches, wiring and all other opening gear and accessories(for roller shutters only) K (7) fire stop and all other fire requirements including insulation, smoke stops and fire barriers. L (8) associated tracks for sliding doors and roller and associated tracks for sliding gates M (9) glazing (for roof lights/skylights, lay lights and pavement lights) N (10)all other work necessary to complete the installation O Security doors are deemed to include co-ordinating with the security consultant and/or security contractor for and including fixing conduit or other components in doors and frames as necessary. Curtain Walling Measurement Rules P The framework for curtain walling is measured as a composite item in square metres. Glazing is measured separately. COMPOSITE ITEMS Curtain Walling Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with curtain walling: Q (1) all work set out under "Generally" R (2) all framing members, supports, brackets, ties and all fixings S (3) all work at ends, angles, intersections, abutments and the like MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/3 SECTION P - METALWORK COMPOSITE ITEMS (Cont'd) Curtain Walling (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with curtain walling: (Cont'd) A (4) fire stop and all other fire requirements including insulation, smoke stops and fire barriers B (5) flashings, trims and all other ancillaries C (6) closers at floors and around structural openings D (7) all other work necessary to complete the installation E Doors, opening lights and the like are enumerated as extra over items and are deemed to include frames, lining, ironmongery, trims, glazing beads, weatherstripping and all other work necessary for the complete installation. F Doors, opening lights and the like are given based on the indicative dimensions shown on the drawing and the price will not be adjusted if the sizes are larger due to design co-ordination requirements by the Contractor. Contractor's Designed Metal Cladding Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with contractor designed metal cladding: G (1) all work set out under "Generally" H (2) extruded sections at joints, edges, intersections and the like I (3) forming rebates and openings including edge trims J (4) working around openings, projections, set backs and the like K (5) fixing to any material by any means including all necessary support L (6) fire stop and all other fire requirements including insulation, smoke stops and fire barriers M (7) all other work necessary to complete the installation Staircase Items deemed to be included N The following shall be deemed to be included with staircase: (1) all work set out under "Generally" (2) linings, panels, nosings, trims and the like (3) ancillary supports and components (4) all other work necessary to complete the installation Balustrades and Railings Contrary to SMM2 O Ends, angles, intersections and opening portions including associated hinges and fastenings are not measured separately. (contrary to Clause P.5.1) MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/4 SECTION P - METALWORK Balustrades and Railings (Cont'd) Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with balustrades and railings: (1) all work set out under "Generally" (2) associated handrails (3) ends, angles, intersections and opening portions including associated hinges and fastenings (4) all additional work in ends, angles, bends, ramps, wreaths and all other changes in direction (5) all other work necessary to complete the installation Handrails Contrary to SMM2 B Handrail brackets are not measured separately. (contrary to P.5.5) Items deemed to be included C The following shall be deemed to be included with handrails: (1) all work set out under "Generally" (2) brackets (3) all additional work in ends, angles, bends, ramps, wreaths and all other changes in direction (4) all other work necessary to complete the installation Fixtures and Fittings Items deemed to be included D The following shall be deemed to be included with fixtures and fittings: (1) all work set out under "Generally" (2) all component forming the assembly whether timber, metal, plastic, glass or any other material (3) all supports and backings (4) all fixings and accessories as necessary including bolts, cramps, ties, metal angles, cover fillets, trims and the like (5) all ironmongery (6) assembling of break-down sections and any adjustment as necessary (7) all other work necessary to complete the installation Raised Floors Measurement Rules E Raised floors are measured in square metres. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/5 SECTION P - METALWORK Raised Floors (Cont'd) Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with raised floors: (1) all work set out under "Generally" (2) support framework including pedestals, bearing pads, fixings, trims and all necessary accessories (3) floor panels or sheets including all fixings (4) cutting and fitting over and around pipes, brackets and all other obstructions. (5) cutting holes (6) preparing bases (7) additional supports and all other work to provide space for services in the floor void (8) cutting openings and all additional supports, framing and other accessories as necessary for access panels, electrical outlets and the like (9) air plenum (10)all other work necessary to complete the installation W.C. and Shower Cubicles Measurement Rules B W.C. and shower cubicles are enumerated. Items deemed to be included C The following shall be deemed to be included with W.C. and shower cubicles: (1) all work set out under "Generally" (2) panels, frameworks, pedestals, supports, trims and all other necessary accessories (3) doors including ironmongery (4) all other work necessary to complete the installation Demountable Partition Measurement Rules D Demountable partitions are measured in metres stating the height. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.13/6 SECTION P - METALWORK Demountable Partition (Cont'd) Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with demountable partition: (1) all work set out under "Generally" (2) panels, frameworks, pedestals, support, trims and all other necessary accessories (3) all framing and supports of varying height (4) jointing including jointing between panels (5) associated skirtings (6) all additional work in ends, angles, intersections and abutments (7) all other work necessary to complete the installation B Doors, isolated glazed opening and the like are enumerated as extra over items and are deemed to include frames, lining, ironmongery, trims, architraves, glazing beads, glass and all other work necessary for the complete installation. PLATES, BARS ETC. C Fitted ends, mitred angles and corner pieces are deemed to be included. (contrary to P.7.4) SHEET METAL, WIREMESH AND EXPANDED METAL Contrary to SMM2 D Bending at edges, dressing into hollows and dressing over kerbs shall be deemed to be included. Clause P.8.5 shall not apply. HOLES, BOLTS, SCREWS AND RIVETS Contrary to SMM2 E Bolts, anchor bolts, ragbolts, nuts and washers for any purpose shall be deemed to be included. Clause P.9.2 shall not apply. F Screwing, tap screwing and riveting shall be deemed to be included. Clause P.9.3 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.14/1 SECTION Q - PLUMBING AND MECHANICAL ENGINEERING INSTALLATIONS GENERALLY Contrary to SMM2 A Where plumbing and mechanical installations are to be carried out under Nominated Sub-Contracts or Direct Contracts, the cutting of holes, mortices and the like in completed works (where such cutting not carried out by the Nominated SubContractor or Direct Contractor or such holes, mortices and the like could not have been formed during construction of such work) shall be given separately according to the rules in Section X for Builder's work in connection with services. Forming holes, mortices and the like and cutting and fitting finishes and other work around plumbing and mechanical installations shall be deemed to be included with the respective work. Work measured under this section shall be deemed to include all builder's work in connection of any kind. B The background for which the work is to be fixed shall be ascertained from the Contract Document as a whole and not separately described (contrary clause Q1.6) C Work shall be grouped together irrespective of the location or whether it is carried out internally and externally (contrary clause Q.3.1) D In addition, pipes laid or fixed in ducts, chases or embedded in in-situ concrete or screeds shall not be described separately (contrary to clause Q.8.4). Pipes laying in trenches shall be described and given separately. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with plumbing and mechanical engineering installations: E (1) carrying out installations in accordance with all relevant regulations, rules, by-laws, codes of practice and statutory regulations F (2) complying with all the requirements of authorities and paying fees G (3) adaptors, reducers and all other fittings as necessary to make the connections as described or as required by the component being joined to H (4) patterns, moulds, templates and the like I (5) labour and materials for assembling and jointing of the component parts of composite units including all necessary connecting flanges and jointing materials J (6) expansion loops, compensators, brackets and hangers K (7) perforating pipework L (8) flanges M (9) screwed sockets, tappings, bosses and welding-necks N (10)special connections, special joints, ornamental joints and connecting ends of all types O (11)plugging and making good all works disturbed P (12)all necessary surface treatment including priming or painting on or off-site of pipes, fittings, equipment and the like Q (13)temporarily disconnect, setting aside and refixing existing equipment for the convenience of other trades R (14)bedding and pointing components or units of equipment, ancillaries and the like S (15)cutting and pinning ends of support T (16)fixing to any material by any means necessary including packing U (17)identification, colour coding and labeling MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.14/2 SECTION Q - PLUMBING AND MECHANICAL ENGINEERING INSTALLATIONS GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with plumbing and mechanical engineering installations: (Cont'd) A (18)marking positions of holes, mortices, chases and the like in the structure B (19)any necessary drilling of the backgrounds, cutting holes, mortices, chases and the like and making good C (20)providing pipe sleeves D (21)casting into concrete, plaster, screeds and the like E (22)sealing, packing and fireproofing where pipes pass through structures F (23)providing all necessary spares and tools G (24)any other sundry items of a like nature Gutterwork and Pipework Contrary to SMM2 H Bends, junctions, tees, reducers, caps, access pipes and other fittings for pipes 100mm diameter (and for rectangular pipes where both cross-sectional dimensions are less than 100mm) shall be deemed to be included in the general pipe runs. I Fittings for pipes 100mm and above diameter (and for rectangular pipes where one or both cross-sectional dimensions are 100mm and above) are measured separately and are enumerated as "extra over" the pipe on which they occur. J Where pipe fittings are required to be measured they are described simply as bends, junctions, tees, reducers or similar general classifications and are deemed to include fittings of any radius, type or angle and for reducing fittings including the provision of separate reducers if the required sizes are not available as standard. Clause Q.8.6 shall not apply. K Expansion loops and compensators shall be deemed to be included in the general pipe runs irrespective of diameter. Clauses Q.8.7 and Q.8.8 shall not apply. L Curved gutters shall be measured separately irrespective of radius (contrary to clause Q.5.1). M Gutter supports shall be deemed to be included with gutters. Clause Q.6 shall not apply. N Curved pipes shall be measured separately irrespective of radius (contrary to clause Q.8.1). O Pipes shall be deemed to include supports of any type as specified or otherwise necessary, pipe anchors and guides and fixing by any means. Clause Q.12 shall not apply. P Pipes fixed in ducts, chases or embedded in in-situ concrete or screeds, suspended from soffit of ceiling and etc. shall be grouped together and given in metre run as pipes generally. Pipes laid in trenches shall be given separately. Clause Q.8.4 shall not apply. Q Special connections, special joints, ornamental joints and connecting ends of all type of pipes shall be deemed to be included with pipes. Clauses Q.9.1 to Q.9.3 shall not apply Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with pipework and gutterwork: R (1) all work set out under "GENERALLY" S (2) cutting and jointing to fittings including necessary packing T (3) joints of any type, including special joints which differ from the general running joints, and including all jointing materials U (4) flexible and expansion joints V (5) short lengths MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.14/3 SECTION Q - PLUMBING AND MECHANICAL ENGINEERING INSTALLATIONS Gutterwork and Pipework (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with pipework and gutterwork: (Cont'd) A B C (6) flanges, unions, brackets, clips, saddles, pipe-hooks, rollers, chairs, hangers, girders-lugs, collars, holderbats, wood blocks, straps of any kind, bolts, screws and all other standard and non-standard supports and fixings (7) fittings on pipes less than 100mm diameter (and for rectangular pipes where both cross-sectional dimensions are less than 100mm) (8) all labours including made bends, made springs, made offsets, beaded bends, ornamental ends and the like D (9) effects in rainwater downpipes (where required) E (10)any other sundry items of a like nature The following items shall in addition, be deemed to be included with underground pipes, fittings and accessories: F (1) external protection on all running joints, flanged joints and flexible couplings G (2) painting all uncoated surfaces of pipework, fittings and accessories with two coats of bituminous paint before laying and jointing H (3) any other sundry items of a like nature Equipment and Ancillaries (including Sanitary Fittings) Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with equipment and ancillaries (including sanitary fittings): I (1) all work set out under "GENERALLY" J (2) assembling of various parts and jointing together K (3) all fixing accessories L (4) bedding and sealing in mortar, sealant or grease M (5) connections to pipes, gutter, ducts and the like, including water supply and waste pipes and all necessary fittings N (6) fixing brackets and other supports O (7) flexible hose for final connection P (8) protecting, removing protective tape and cleaning upon completion Q (9) everything necessary for a complete functional unit Insulation R Insulation to pipes is measured in metres stating the size of the pipe. Providing detachable mattresses and working around supports, fittings, ancillaries and all other obstructions are deemed to be included in the insulation works [clause Q.26.2 shall not apply]. S Special protection or finish at openings through walls, valve chambers and the like are deemed to be included with insulation of pipework. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.14/4 SECTION Q - PLUMBING AND MECHANICAL ENGINEERING INSTALLATIONS Sundries Contrary to SMM2 A Screwed sockets, tappings, bosses and welding necks welded to pipes or flanges shall be deemed to be included with the pipes or flanges concerned irrespective of the size and type (contrary to clause Q.8.11). B Connections to public mains, making good public highway and any other work to be carried out by a Public Undertaking or Local Authority shall be given as an item (contrary to clause Q.13). C Temporary disconnecting, setting aside and refixing equipment for the convenience of other trades shall be deemed to be included with work in this section (contrary to clause Q.30.2). D Charts giving the key of identification plates, discs and labels of plant, equipment, appliances, pipes, valves and the like shall be deemed to be included with the item concerned (contrary to clause Q.24). E The cost of preparing plans, diagrams or as built drawing for work in this section, shall be included in the General Conditions and Preliminaries (contrary to clause Q.30.5). Items deemed to be included F Temporarily operating, testing and commissioning of installations shall be deemed to include the provision of all materials, plant, equipment and labour as specified or as otherwise necessary to properly test the installations to the satisfaction of the Architect/S.O. and Local Authorities. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.15/1 SECTION R - ELECTRICAL INSTALLATIONS A The whole of Section R in SMM2 shall not apply. B Where electrical installations are to be carried out under Nominated Sub-Contracts or Direct Contracts, the cutting of holes, mortices and the like in completed works (where such cutting is not carried out by the Nominated Subcontractor or Direct Contractor or such holes, mortices and the like could not have been formed during construction of such work) shall be given separately according to the rules in Section X for Builder's work in connection with services. Forming holes, mortices and the like and cutting and fitting finishes and other work around electrical installations shall be deemed to be included with the respective work. Work measured under this Section shall be deemed to include all builder's work in connection of any kind. Composite items are given for the various electrical installations including telephone installations, aerial installations and the like, which shall be deemed to include all work specified or necessary to complete such installations including: C (1) cables, cable trays, conduit, ducts and trunking D (2) assembling and providing jointing including all necessary jointing materials E (3) patterns, moulds, templates and the like F (4) compliance with the current regulations, rules, byelaws and the like G (5) fixing by any means to any background material H (6) junction boxes, outlet boxes and universal boxes I (7) providing pipe sleeves J (8) marking the position and cutting or forming of chases, holes, mortices and the like K (9) plugging and making good all works disturbed L (10) priming or painting off-site and all other proprietary finishes or surface treatment M (11) disconnecting, setting aside and refixing existing equipment for the convenience of other trades N (12) loose ancillaries and identification plates O (13) bedding and pointing components or units of equipment, ancillaries and the like with mortar P (14) packing and sealing around ducts or conduit with waterproofing materials Q (15) cutting and pinning ends of support R (16) builder's work in connection with the installation S (17) all other work specified, shown in the Contract Documents or otherwise necessary to complete the installation MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/1 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS GENERALLY Contrary to SMM2 A Work to a pattern or in more than one colour is not separately described. The work is deemed to include laying in and pattern (contrary to clause S.1.3) B Work on differing bases shall not be kept separate. The nature of the base to which finishings are to be applied are all grouped together to each finishes (contrary to clause S.1.4). C Curved work shall not be measured separately. Only where the materials used are required to be supplied preformed to curved profile shall be given separately stating the radius. Clause S.1.5 shall not apply. D Work to ceiling and beams are grouped together irrespective of the height above floor and not given in stages (contrary to clause S.1.6). E Work of repairing nature shall be described and given as a composite item and enumerated. Work shall include, but is not limited to hacking, grouting, screeding, tiling, painting and the like (contrary to clause S.1.7). Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with floor, wall and ceiling finishings:- F (1) temporary rules G (2) temporary screeds, formwork and templates H (3) joints between different types of finishes and between old and new works I (4) arrises with corner bead and the like J (5) quirks, groin points and other intersections of curved surfaces K (6) all necessary preparations of bases to receive finishes including clening, slurrying, preparing rough surfaces, applying bonding agents and hacking to provide key L (7) angle fillets M (8) rounded coves and internal and external angles N (9) mitres, stops, ends, etc. on cornices, mouldings, enrichments, coves, skirtings, gutters and strings O (10)isolated areas of any size P (20)any other sundry items of a like nature Q (11)cutting or forming rebates, grooves, recesses, throats, drips, mortices, holes, notches and the like R (12)all cutting including splay, raking and curved cutting S (13)cutting and fitting or working around channels, kerbs, plinths, steps, opening, columns, pipes and other obstructions T (14)laying or finishing to falls, cross falls, slopes and cambers U (15)dishing to outlets V (16)laying in bays W (17)cutting and fitting or working up to, and filling in, recessed duct covers, manhole covers, mat sinkings and the like X (18)sample panels MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/2 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS GENERALLY (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) The following shall be deemed to be included with floor, wall and ceiling finishings:- (Cont'd) A (19)all making good IN-SITU FINISHINGS AND BEDS AND BACKINGS Contrary to SMM2 B The thicknesses stated for in-situ finishes including plaster, render, screeds, beds and backings are nominal and shall be deemed to be the minimum thicknesses. Allowance shall be made for any dubbing required to achieve designed levels and the rates shall include for any additional thickness beyond the specified thickness and for laying in as many coats as necessary. C Where the method of application and number of coats are not stated they shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole (contrary to clause S.2.1c and S.2.1e). D Work to isolated beams shall be grouped together with work to "ceilings and attached beams". Work to isolated columns shall be grouped together with work to "walls and attached columns". Clause S.3. 3 shall not apply. E Angle screeds shall be deemed to be included (contrary to clause S.3.4). F Architrave, mouldings, ceiling ribs, cornices and flush, raised or sunk moulded bands shall be given in metres and the shape described and shall be deemed to include enrichments, ornaments and all supports including bracketing. Clause S.4.4 shall not apply. G Undercut risers shall not be described and given separately (contrary to clause S.5.3). H Work to floors shall be grouped together and shall be deemed to include work which is level, to falls, cross falls and slopes of any angle. Clause S.6.1 shall not apply. I Work is grouped together irrespective of the location and includes work in boiler rooms, machine rooms, staircase areas and the like. Clauses S.5.1 and S.6.2 shall not apply. J Work is deemed to include laying in bays, work laid in one operation with the base and filling into recessed manhole covers and the like. Clauses S.6.3, S.6.4 and S.6.5 shall not apply. K Working finishings and linings into shallow channels shall be deemed to be included together with finishing in which they occurred (contrary to clauses S.7.1 and S.7.2). L Raking and vertical skirtings and kerbs shall not be given seperately (contrary to clause S.8). M Beds and backings shall only describe the type of finishes to be received (contrary to clause S.10.2). N In-situ finishes shall include the following surface finishes unless otherwise specified or described:- (1) plaster and pavings shall be trowelled (2) render shall be floated (3) backings and screeds shall have a finish suitable to receive the tile and slab finishes O Where work is described as to receive a particular type or class of finish the rate shall include for finishing by whatever means is necessary to give a surface suitable to receive that finish. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/3 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS IN-SITU FINISHINGS AND BEDS AND BACKINGS (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Plaster, render and similar in-situ finishes forming the final finish shall be deemed to include (in addition to the items set out under 'Generally' above for Floor, Wall and Ceiling Finishings):(1) galvanised steel anti-crack mesh across joints between brick/block and concrete or across joints between any other dissimilar background materials including hacking concrete surface to provide a key. TILE, SLAB AND BLOCK FINISHINGS Contrary to SMM2 B Woodblock finishings shall be measured in accordance with Section M - Woodwork (contrary to S.11.1). C Layout of joints shall not be given in the description. Price shall include laying to any pattern or in more than one colour (contrary to clause S.11.1g). D Work shall be measured the area in contact with the base (contrary to clause S.11.3). E Work shall be given in accordance with clause S.2 to S.9 as modified by these preambles (clarification of clause S.11.5). Items deemed to be included F Items deemed to be included with all types of tile, slab and block finishings:(1) anchorage and fixings of any type and fixing to any background including all necessary fixing accessories (2) cleaning and polishing on completion and before handing over (3) laying to any patterns and with colours to the approval of the Architect/S.O. (4) fixing, treating joints and all accessories in accordance with manufacturer's recommendations unless otherwise specified or described (5) any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/4 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS TILE, SLAB AND BLOCK FINISHINGS (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) A The following shall be deemed to be included with marble, granite and other stone tiles:(1) all work set out under "Generally" at the start of this section and "Tile, Slab and Block Finishings" above (2) fixings of any type to the approval of the Architect/S.O. including metal supports and restraints, anchor bolts, screws, plugs, metal cramps, dowels and the like for a complete installation and, unless otherwise specified, for stainless steel fixings externally and for galvanised steel fixings internally (3) applying surfaces in contact with brick, concrete, plaster and other cement based backgrounds including edges of tiles, slabs and the like not exposed to view with water repellent solution or choro rubber paint before installation (4) fixing to floor with epoxy glue or cement mortar as specified or described and pointing with white/tinted cement to match the stonework (5) anti slip grooves to treads, edges of landings and the like (6) cleaning, grinding and polishing on completion and before handing over (7) rounding off or chamfering corners by grinding and polishing after laying (8) any other sundry items of a like nature B The following shall be deemed to be included with ceramic tiles, homogenous tiles, quarry tiles and the like:(1) all work set out under "Generally" at the start of this section and "Tile, slab and Block Finishings" above (2) trims and sealants at ends, angles, intersections and around projecting pipes, fittings and the like C Metal lathing shall deemed to include:(1) all work set out under "Generally" at the start of this section and 'Tile, slab and block Finishings" above (2) all necessary runners, supports, fixings and everything else necessary to complete the installation FLEXIBLE SHEET FINISHINGS Contrary to SMM2 D Works to walls and ceilings and to floors shall be given in accordance with clause S.3 and S.6 as modified by these preambles (clarification of clause S.13.1 and S.14). E Labours shall be deemed to be included. Clause S.15 shall not apply. DRY LININGS AND PARTITIONS Plasterboard, cement board and similar lining F The size and spacing of supports shall not be given unless such supports are included as a composite item. Work obstructed by services and services integrated with the lining shall not be described. Sub-clauses S.16.1c, 1e and 1f shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/5 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS DRY LININGS AND PARTITIONS (Cont'd) Plasterboard, cement board and similar lining (Cont'd) A Dry lining shall be deemed to include (Clause S.16.3 shall not apply):- (1) All work set out under "GENERALLY" at the start of this section (2) abutment to other finishings (3) intersections (4) additional stiffener frames to support the dry lining work (5) any other sundry items of a like nature Partitions Contrary to SMM2 B The treatment of joints, nature of structure to which numbers are to be fixed, fixing methods, size and spacing of supports where not stated, they shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole (contrary to clause S.16.1c, d, e) C Items deemed to be included (contrary to clause S.16.3):(1) All work set out under "GENERALLY" at the start of this section (2) sole plates (3) head (4) abutment to other finishings (5) intersections (6) additional framing, stiffener steel supports to support the partition (7) access panels (8) framing to openings (9) supports of varying heights (10)any other sundry items of a like nature D Works to isolated column shall be enumerated stating the size and height and the supporting frame to structure or non-structure member (contrary to clause S.16.4). E Access panels shall not be described separately. Clause S16.5 shall not apply SUSPENDED CEILINGS, LININGS AND SUPPORT WORK (EG. PLASTERBOARD, FIBROUS TILES, ETC) Contrary to SMM2 F Where the size, spacing of supports, treatment of joints, nature of structure to which bracket and hanger are to be fixed, integration of services, layout of joints, method of securing brackets and hangers to structure are not stated, they shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole (contrary to clauses S.17.1c, d, e, f, g, h, j). Suspended ceiling are measured as a composite item of the suspension system and the ceiling boarding, tiling or lining. G Linings to ceiling, beams shall be grouped together with ceiling works (contrary to clause S.17.3). MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/6 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS SUSPENDED CEILINGS, LININGS AND SUPPORT WORK (EG. PLASTERBOARD, FIBROUS TILES, ETC) (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Trims at edges of linings shall not be measured separately and shall be deemed to be included [clause S.17.5 shall not apply]. B Fibrous plaster shall be measured as a composite item of the suspension system and the fibrous plaster. Clause S.18.1 shall not apply. C Raking and vertical shall be grouped together and described with coves, moulding and cornices (contrary to clause S.22.1). Items deemed to be included D Suspended ceiling shall be deemed to include:(1) all work set out under "Generally" at the start of this section (2) all suspension and framing members including fixings, fastenings, edge trims and all necessary accessories (3) ceiling boarding, tiling or lining of any type (4) cutting and fitting over and around pipes, brackets and all other obstructions (5) cutting holes (6) preparing bases (7) additional supports and all other work to provide space for services in the ceiling void (8) cutting openings and all additional supports, trimmer bars, hangers and other accessories as necessary for light fittings, access panels, diffusers, sprinklers, grilles, return air slots, speakers, partitions, fittings, fixtures, signs and the like (9) access panels (10)all jointing materials (11)fixing with adhesive where required (12)sealants (13)trim at edges (14)extension rod, hangers or frames (15)all other work to complete the installation Fitted Carpeting Contrary to SMM2 E Where the dimensions and method of fixing are not stated, they shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole (contrary to clause S.24.1b,c). F Folded and tailored ends to winders are deemed to be included in the measurement of carpeting to winders (contrary to S.26.2). G Carpeting to returned ends, rounded ends, quadrant ends and curtail end shall be deemed to be included. Clause S.26.3 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.16/7 SECTION S - FLOOR, WALL AND CEILING FINISHINGS Fitted Carpeting (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Stair rods, carpet holders, carpet clips and the like shall be deemed to be included Clause S.26.4 shall not apply. B Underlay shall be given as a composite item with carpet (contrary to S.28). Items deemed to be included C Carpet shall be deemed to include:(1) all work set out under "Generally" at the start of this section (2) narrow widths and small quantities (3) all necessary preparation of bases to receive carpet (4) cutting and fitting or working around kerbs, plinths, steps, openings, columns, pipes and other obstructions (5) sewn or taped seams and selvedges (6) laying to selected patterns, including matching patterns (7) underlay where specified and fixing with and including gripper rods (8) laying to slopes (9) cutting and fitting up to and filling in recessed duct covers, manhole covers and the like (10)any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.17/1 SECTION T -GLAZING Contrary to SMM2 A A All glazing works (except for drilled panes, bent panes, brilliant cut panes and hermetically sealed units) shall be measured in square metres irrespective of the sizes of the glass over mullions and the like frames. (contrary to Clauses T.3.1 and T.4.1). All glazing works (except for drilled panes, bent panes, brilliant cut panes and hermetically sealed units) shall be measured as shown in the Schedule of Works, irrespective of the sizes of the glass over mullions and the like frames. (contrary to Clauses T.3.1 and T.4.1). B Panes that required cutting from sheets that are larger than the manufacturer's stock sizes are not described separately (contrary to clause T.3.1). C Glass with polished edges or bevelled edges shall be so described and shall be deemed to include all work in forming polished edges, bevelled edges, internal and external mitres, scallops and other shapings (contrary to clause T.5.2) D Grinding, sandblasting and acid embossing shall be described together with the glass and shall be deemed to include all work associated with such process of grinding, sandblasting and acid embossing (contrary to clause T.5.3) E The types of acid for glass embossing works shall be ascertained from the Contract Document as a whole and not separately described (contrary to clause T.5.3) F Bedding edges of panes in strips or channels shall be described and shall be deemed to be included with the panes (contrary to clause T.11). G Hacking out of existing glass and preparing rebates shall be given in square metres over the openings. (clause T.12 shall not apply) H Holes drilled in glass for fixing purposes shall deemed to be included with the glass. Drilled panes with holes other than for purpose of fixing shall be given separately according to Clause T.6. I Mirrors shall be deemed to include protective coatings, holes and countersunk holes where required (contrary to part of clause T.14). J Domelight frames and glazing works shall be grouped and given together in section M - Metal Works (contrary to clause T.17). Items deemed to be included K The following shall be deemed to be included with glazing of any type: (1) all cutting including raking and curved cutting, cutting notches and the like (2) drilling fixing holes and the like in glass (3) cleaning off protective wax or tape in glazing (4) setting blocks, distance pieces, nails, pins, clips, gaskets, sealants, glazing compounds, bedding strips and all ancillary glazing/fixing accessories (5) glazing to frames of any type of material (6) additional costs involved in using sheets which are larger than the manufacturer's standard stock sizes (7) templates (8) bedding edges of panes in strips or channels (9) removing and refixing glazing beads (10)grinding and polishing exposed edges and arrises of glass in louvre blades, shopfronts, mirrors and the like (11)any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.17/2 SECTION T - GLAZING Patent Glazing Items deemed to be included A The following shall be deemed to be included with suspended glass assemblies of any type:(1) glass fins and stiffeners as necessary (2) all suspension, clamps, tensile tying rods and fixing accessories (3) stabilisers (4) silicon sealants, gaskets, patch fittings, bedding strips and all other accessories in jointing and glazing (5) skirtings (6) all other work necessary to complete the installation MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.18/1 SECTION U - PAINTING AND DECORATING GENERALLY Contrary to SMM2 A New work and repainting and redecorating works shall be so described but shall not be measured under separate headings (contrary to clause U.1.1). B Work to ceilings and beams are grouped together irrespective of the heights above floor and not given in stages (contrary to clause U.1.4). C Works shall be measured flat with no allowance for the extra girth of edges, mouldings, panels, sinkings, corrugations, flutings, carvings, enrichments and the like (contrary to clause U.2). Items deemed to be included D Work in this section shall be deemed to include:(1) all necessary preparatory work including cleaning, rubbing down, knotting, filling, sealing, cutting out and repairing cracks, stopping, staining, bodying in and the like (2) rubbing down between coats (3) multicoloured work (4) cutting in edges on flush surfaces (5) additional paint to all tracks, wall hooks, holderbats, brackets, ears and the like for pipework and gutters (6) the use of different colours to walls, ceilings, doors, frames and the like in accordance with the Architect's/S.O.'s colour scheme (7) provision of sample paint (8) painting all opening edges of doors, windows and the like (9) touching up (10)protection and/or masking of floors, fittings and the like and removing upon completion (11)any other sundry items of a like nature PAINTING, POLISHING AND SIMILAR WORKS Generally Contrary to SMM2 E Preparatory work of any nature shall be deemed to be included with work in this section including burning off existing paint and stripping off old paper or other decorations etc. Provided that burning off existing paint and stripping off existing paper (irrespective of the number of layers) shall be added to descriptions (contrary to clause U.3.1 (c)). F Where the method of application and number of coats are not stated they shall be ascertained from the Contract Documents read as a whole provided in accordance with manufacturer's recommendation (contrary to clause U.3.1(d)-(f)). G Works shall be measured in square metres irrespective of girth or sizes. Clause U.3.2 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.18/2 SECTION U - PAINTING AND DECORATING PAINTING, POLISHING AND SIMILAR WORKS Generally (Cont'd) Contrary to SMM2 (Cont'd) A Work to mouldings and bands shall be described and measured separately in square metres irrespective of different colours from the surrounding works. Clause U.3.3 shall not apply. General Surfaces Contrary to SMM2 B Work to walls and columns shall be grouped together (contrary to clause U.4.1(a)). C Work to ceilings and beams shall be grouped together (contrary to clause U.4.1(b)). D Work shall be grouped together irrespective of the location. Work to staircase areas shall not be given separately. Clause U.4.1(c) shall not apply. E Clause U.4.1(g) shall not apply. (1) Work in multi-colours shall not be described and measured separately. Clause U.4.4 shall not apply. Doors, Windows, Frames, Linings and Associated Mouldings Measurement Rules F Work to windows and doors are measured flat both sides Contrary to SMM2 G Work to windows and to glazed doors and screens shall be so described irrespective of the size of the panes and shall include cutting in next to glass and unpainted features. Clauses U.5.1(b) and U.5.1(d) shall not apply. Items deemed to be included H Doors, windows, frames, linings and associated mouldings shall be deemed to include:- (1) all work set out under "GENERALLY" (2) painting all opening edges of doors, windows and the like (3) cutting in next to glass (4) glazing beads, butts and fastening (5) any other sundry items of a like nature Structural Metalwork Items deemed to be included I The additional area due to the followings shall be deemed to be included with Structural Metalwork:- (1) hookbolts, attached bolts, clips and the like (2) end plates, gusset plates, brackets, cleats, stiffeners, bracings and all other fittings Railings, Fences and Gates Contrary to SMM2 J Work to fencing and gates shall be grouped together and measured overall in square metres regardless of voids and shall include all the posts, rails, balusters and the like, ornament railings and the like. Clause U.8.1 shall not apply. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.18/3 SECTION U - PAINTING AND DECORATING Railings, Fences and Gates (Cont'd) Items deemed to be included A Railings, fences and gates shall be deemed to include:- (1) all work set out under "GENERALLY" (2) work to all the members of the balustrades, railings including all associated handrails, end-posts, angle posts, brackets and all other components and features (3) work to gate posts and the like (4) any other sundry items of a like nature Pipes, Ducts, etc Contrary to SMM2 B Lagged pipe shall not be measured separately. Clause U.10.1(b) shall not apply. C Work on saddles, pipehooks, holderbats, conduit boxes, other components for fixing and the like shall be deemed to be included with the work on cable and ducts (contrary to clause U.10.2). D Work on ventilating gratings, soot-doors, flushing cisterns, rainwater-heads, strap hinges and the like shall be enumerated separately irrespective of size. (contrary to clause U.10.3). E Service pipes and equipment painted throughout in coded colour shall be so described irrespective of colour bands and number of colours (contrary to clause U.10.4) Decorative Paper, Sheet Plastic or Fabric Backing and Lining Generally Contrary to SMM2 F Number of pieces for paper, fabric or plastic wall coverings shall not be given (contrary to clause U.12.1). G Preparatory works shall be deemed included in the description. Clause U.12.1(c) shall not apply. H Method of fixing and jointing shall be refer to the Specialist and shall not be described in the measurement. Clause U.12.1(d) shall not apply. I Clause U.12.3 shall not apply. Items deemed to be included J Decorative paper, sheet plastic or fabric backing and lining shall be deemed to include:- (1) all work set out under "GENERALLY" (2) border-strips, cutting strips and / or cutting units to profile (3) mitres and intersections (4) raking cutting and curve cutting, cutting and fitting around wants or projections (5) any other sundry items of a like nature MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.19/1 SECTION V - DRAINAGE GENERALLY Contrary to SMM2 A The preambles for other trades shall apply equally to the work contained in this section B Clause V.1.1 and V.1.2 [Information] shall not apply. DRAINS Excavation Items deemed to be included Excavation shall be deemed to include:- C (1) all work deemed to be included with excavation as set out in Section D - Excavation and Earthwork of these preambles D (2) levelling, grading, compaction and ramming bottoms E (3) backfilling with selected excavated material unless otherwise described F (4) disposal of surplus earth G (5) all other earthwork support as necessary whatever the type H (6) any other sundry items of a like nature I Breaking up concrete, reinforced concrete, brick paving, tarmacadam and the like on the surface of the ground shall be measured in metres (irrespective of thickness) as extra over excavating trenches stating the pipe diameter and is measured over manhole and other chambers. Excavation shall be deemed to include for breaking up all other concrete, reinforced concrete, brick, tarmacadam and the like. Clauses D.12.12, D.12.13 and V.2.9 shall not apply. Items deemed to be included J Breaking up concrete, reinforced concrete, brick paving, tarmacadam and the like on the surface of the ground shall be deemed to include:(1) neatly cutting existing surfaces with a diamond cutter or other special equipment prior to breaking up K (2) breaking up and reinstating all associated structures including base courses, sub-base courses, kerbs, channels, drainage and the like L (3) additional breaking up and reinstating to and around gulleys, manholes and other chambers M (4) reinstating using materials to match existing in all respects N (5) jointing new work to existing O (6) all other work as necessary for the complete and proper execution Disposal of Water Contrary to SMM2 P Keeping excavations free of surface water, ground water and water from any other source is to priced in the Preliminaries. Clause V.3 shall not apply MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.19/2 SECTION V - DRAINAGE Beds, Benchings and Coverings Contrary to SMM2 A Concrete beds, benchings, haunchings and surround to pipes are deemed to include for all necessary formwork, reinforcement and joints including movement joints and all associated work. Covers and Gratings Contrary to SMM2 B Covers and gratings shall be measured in metres or enumerated stating the size and type and are deemed to include for all associated works. Covers and gratings shall be deemed to include forming rebates in supporting structures and where measured in metres shall be deemed to include irregular shapes and sizes at ends, angles intersections or as otherwise necessary. Pipework and Surface Water Channel Generally Contrary to SMM2 C Pipes are measured and described stating their nominal internal diameters. Where diameters described are not available rates shall include for using the next largest available size. D Pipes are measured their straight length on plan. No allowance is made in the measurement for the additional length due to laying to falls or slopes. E Surface water drains shall be measured as a composite items including excavation, disposal and backfilling stating the width of the foundations of the surface water drains and invert level of the said drains and shall be measured in metres stating the average depth to the nearest 0.25m. Clause V.2.4 shall not apply. Contrary to SMM2 F All pipes (measured over all pipe fittings) shall be given in metres stating the kind and quality of pipe, the nominal size and the method of jointing. Pipes laid in bottom of trench shall be given separately (e.g. found in a multipurpose trench). Clause V.5.1 shall not apply. Suspended pipes shall be classified as follows (Clause V.5.2 shall not apply):- G (1) In ducts in the ground or below the floor H (2) Bracketed off walls I (3) Suspended from soffits J (4) Encased in brick walls or slabs K Cascading drains or channels shall be described fully and measured separately on plan and in metres. No allowance is made in the measurement for the additional length due to laying to falls or slopes. Clause V.5.7 shall not apply. Items deemed to be included Pipeworks and surface water channels shall be deemed to include:- L (1) joints of any type, including special joints which differ from the general running joints, flexible couplings and including all jointing materials M (2) saddles, slings, fixing bolts, foundation bolts for supporting pipework and all other supports N (3) providing samples and carrying out tests, both on and off site, on all materials including providing test certificates MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.19/3 SECTION V - DRAINAGE Pipework and Surface Water Channel Generally (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) A Pipeworks and surface water channels shall be deemed to include:- (Cont'd) (4) temporary stoppers or plugs for closing ends of uncompleted pipelines during progress of works B (5) purpose made brackets and hangers within chambers C (6) providing and building in all necessary cast iron sleeves for drain pipes passing through concrete beams, walls, slabs and the like D (7) cleaning out interior of pipes and preparing ends of pipes for pipe joints and jointing E (8) external protection to all flanged joints and flexible couplings F (9) in-situ concrete, formwork and reinforcement G (10)angles, ends, outlets, intersections, jointing to sumps or other drains H (11)any other sundry items of a like nature Gullies, Traps and Grease Interceptors (Accessories) Items deemed to be included Gullies, traps, grease interceptors and the like shall be deemed to include:- I (1) excavation, backfilling and disposal of surplus excavated material J (2) levelling, grading and ramming bottoms of excavations and trimming sides K (3) planking and strutting and all other earthwork support as necessary whatever the typeo L (4) hardcore and other beds M (5) blinding N (6) concrete beds and surrounds including all necessary formwork and reinforcement O (7) gratings, covers, supports and all other accessories P (8) joints including all jointing materials Q (9) any other sundry items of a like nature R Cast iron and steel manhole covers, steps, exposed pipes (either within chambers or above ground) and all other cast iron and steel accessories shall be deemed to include painting with three coats of bituminous paint or as otherwise specified SUMPS, MANHOLES, SOAKWAYS, CESSPITS, SEPTIC TANKS, IMHOFF TANKS AND THE LIKE Contrary to SMM2 S Sumps, manholes, soakways, cesspits and the like are enumerated as composite items stating the internal chamber size and the depth-range as in Clause V.2.1. Clause V.6.1 to V.6.5 and Q32.2 shall not apply. T Septic tanks, imhoff tanks, oxidation ponds and the like for treatment and disposal of sewage shall each be grouped together and given in detail under an appropriate heading stating the number. Items deemed to be included Sumps, manholes, soakways, cesspits and the like shall be deemed to include:- U (1) excavation, backfilling and disposal of surplus excavated material V (2) levelling, grading, compacting and ramming bottoms of excavations and trimming sides MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.19/4 SECTION V - DRAINAGE SUMPS, MANHOLES, SOAKWAYS, CESSPITS, SEPTIC TANKS, IMHOFF TANKS AND THE LIKE (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Sumps, manholes, soakways, cesspits and the like shall be deemed to include:- (Cont'd) A (3) planking and strutting and all other earthwork support as necessary whatever the type B (4) keeping excavations free from water from any source and all necessary pumping C (5) hardcore and other beds D (6) blinding E (7) concrete, formwork and reinforcement F (8) main and branch channels G (9) benching H (10)brickwork I (11)building in or cutting openings for ends of pipes including providing sleeves, brick-on-edge arches and concrete lintols and making good J (12)render K (13)covers and frames, steps, cat ladders and all other metal accessories L (14)all pipework and fittings in forming the backdrops M (15)concrete surrounds to backdrops including all necessary formwork and reinforcement N (16)any other sundry items of a like nature CONNECTIONS TO MAINS Contrary to SMM2 O Connecting ends of drains to mains, making good public highways and other works which may only be carried out by a Public Undertaking or Local Authority and connection to existing works shall be given as an item stating the size of pipe or drain and the type of structure. Clauses V.7.1 and V.7.2 shall not apply. Items deemed to be included Connections to mains shall be deemed to include:- P (1) cutting openings, making good and joints including all jointing materials Q (2) all fees and charges to the Local Authorities or Public Undertaking TESTING R Testing and commissioning of pipelines and manholes shall be deemed to include the provision of all materials, plant and equipment including portable hydraulic pumps, blank flanges, caps, plugs, pressure gauges, pipe connections, corks, hoses, struts, thrust blocks and all labour as described in the Specifications or as otherwise necessary to properly test the installations to the satisfaction of the Architect/S.O. and Local Authorities. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.20/1 SECTION W - FENCING, TURFING AND PLANTING FENCING Generally Contrary to SMM2 A B Fencing specially designed to suit sloping ground shall not be separately described. Clause W.1.2 shall not apply. Fencing shall be given as a composite item and shall be deemed to include all items specified or otherwise necessary to complete the installation including the following:(1) Posts, struts and all other supports including end posts, angle posts, straining posts and all other special posts and supports C (2) Pointing and driving posts, struts and supports into the ground D (3) Concrete or other footings including excavation holes E (4) Mortices for posts, struts and other supports in any material F (5) Gravel boards G (6) Reinforcing tapes or wires H Clauses W.1.4, W.1.5, W.1.6, W.1.7, W.13 and W.14 shall not apply. GATES Generally Contrary to SMM2 I Gate and gate posts shall be enumerated as composite items including gate stops, gate catches, gate stays and all other ironmongeries, accessories and the like. Excavating and concrete beds and footings shall be deemed to be included. Clauses W.11.1 and W.11.2 shall not apply. SUNDRIES Generally Contrary to SMM2 J Concrete spurs shall be deemed to be included with timber posts. Clause W.12 shall not apply. Items deemed to be included Fencing and gates shall be deemed to include:- K (1) excavating holes for footings to posts, struts and other supports including backfilling and disposal of surplus excavated material L (2) levelling, grading and ramming bottoms of excavations M (3) hardcore and other beds N (4) blinding O (5) in-situ concrete footings to posts, struts and other supports including formwork and reinforcement P (6) all work in fencing and gate structures including all types of posts, supports, struts, rails, bracing and the like Q (7) all additional work in ends, intersections, angles and all other changes in direction MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.20/2 SECTION W - FENCING, TURFING AND PLANTING SUNDRIES Generally (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Fencing and gates shall be deemed to include:- (Cont'd) A (8) fixings and fastenings of any type and all accessories B (9) fixing to any material by any means necessary at abutments C (10)painting all uncoated surfaces of supports and all other work which will be below ground with two coats of bituminous paint before fixing D (11)mortices for posts, struts and other supports in any material E (12)all other components for the complete and proper installation Gates shall, in addition be deemed to include:- F (1) excavating and bedding in concrete, backfilling and disposal of surplus excavated material G (2) gate stops, catches and gate stays H (3) gate posts I (4) ironmongery J (5) any other sundry items of a like nature SEEDING AND TURFING Generally Items deemed to be included Seeding and turfing shall be deemed to include:- K (1) carrying out the Works in such sequence or sections as the Architect/S.O. may direct L (2) preparatory work in forking and loosening ground surface including removing all weeds, roots and debris M (3) applying fertilisers, herbicides and weedkillers N (4) pegging turfs on sloping ground O (5) watering, weeding, cutting, settlement, re-seeding, covering with wet sacking, mowing and protection P (6) protective temporary fencing and the like Q (7) any other sundry items of a like nature PLANTING Generally Contrary to SMM2 R Clause W.16.1.a shall not apply. Items deemed to be included Planting shall be deemed to include:- S (1) carrying out the Works in such sequence or sections as the Architect/S.O. may direct T (2) applying watering, weeding, cutting, supports and ties, temporary fencing and the like U (3) excavation or forming pits, holes or trenches, refilling, removing surplus excavated material and labelling MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.20/3 SECTION W - FENCING, TURFING AND PLANTING PLANTING Generally (Cont'd) Items deemed to be included (Cont'd) Planting shall be deemed to include:- (Cont'd) A (4) all other components for the complete and proper installation MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.21/1 SECTION X - BUILDERS' WORK IN CONNECTION WITH SERVICES GENERALLY A The rules in this Section are applicable for builder's work in connection with services for plumbing, mechanical engineering and electrical installations. B Inspection chambers and excavation of trenches for cables and pipe ducts shall be measured in accordance with Section Y of the Preambles. C Items are only measured in this section where cutting holes, mortices and the like are required for Nominated SubContractors or Direct Contractors in completed works provided that such cutting is not carried out by the Nominated Sub-Contractor or Direct Contractor and such holes, mortices and the like could not have been formed during construction of such work. Items deemed to be included The following shall be deemed to be included with builder's work in connection with services: D (1) small quantities at dispersed location E (2) working in very confined space F (3) cutting away and making good to both structure and covering materials of all types including returning to make good at a later date as necessary G (4) boring or excavating holes in ground for poles and stays H (5) eye-bolts, shackles and straining screws for catenary cables I (6) removing debris J (7) all other work specified or necessary to complete the item of builder's work so described CONCRETE WORK Work under this section are given as follows: K (1) coring openings in concrete are enumerated. L (2) sealing openings in concrete are enumerated. M (3) cutting mortices, sinkings and the like in concrete are enumerated. N The items enumerated above shall be given according to the cross sectional area in the following stages: not exceeding 0.10m2 0.10 - 0.50m2 0.50 - 1.00m2 1.00 - 2.00m2; and subsequently in stages of 1m2 O All additional work in respect of reinforcement shall be deemed to be included with work in this section including cutting reinforcement and provision of additional reinforcement around openings, mortices and the like. P Forming openings, mortices, sinkings, chases and the like are deemed to be included with work in Section F. BRICKWORK Work under this section are given as follows: Q (1) cutting or forming openings in brick walls are enumerated. R (2) sealing openings in brick walls are enumerated. S (3) cutting mortices, sinkings and the like in brick walls are enumerated. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.21/2 SECTION X - BUILDERS' WORK IN CONNECTION WITH SERVICES GENERALLY (Cont'd) BRICKWORK (Cont'd) A The items enumerated above shall be given according to the cross sectional area in the following stages: not exceeding 0.10m2 0.10 - 0.50m2 0.50 - 1.00m2 1.00 - 2.00m2; and subsequently in stages of 1m2 B Providing and inserting lintels and other supports to openings in brick walls shall be deemed to be included. C These Preambles for brickwork shall also apply to blockwork and other masonry units. FINISHES Work under this section are given as follows: D (1) cutting openings in finishes already installed are enumerated. E (2) cutting mortices, sinkings and the like in finishes already installed are enumerated F Polishing and waterproofing on finishes already installed are deemed to be included. G Cutting and fitting finishes for or around services during installation of such finishes is deemed to be included with the respective finishes MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 P.22/1 SECTION Y-TRENCHES, BEDS, DUCTS & CHAMBER FOR UNDERGROUND SERVICES GENERALLY A The provisions of the Preambles for other trades which are applicable shall apply to the respective works contained in this section. B All work for trenches, beds, ducts and chambers for underground services is given in accordance with the SMM and preambles for Section V - Drainage. Clause D.12.9 and F.3.8 shall not apply. C Inspection chambers and the like are enumerated as composite items stating the internal chamber size and the depth-range in the same manner as for manholes as set out in the SMM and preambles for Section V Drainage. D Ducts and the like shall be given in the same manner as for pipes as set out in the SMM and preambles for Section V - Drainage. MYSTDLIB - SMM2 PREAMBLES - REV MAR 02 - Revision: 0 - Date: 21 March 2002 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 01 – SPECIMEN OF POWER OF ATTORNEY PHỤ LỤC 01 - MẪU THƯ ỦY QUYỀN We, [ ], a company organised and existing under and by virtue of the laws of [ ], having our principal registered office at [ ] (the "Company"), hereby nominate and appoint [ ] and [], the two authorised agents of our branch registered in the Socialist Republic of Vietnam (the "Vietnam Branch"), as our true and lawful Attorneys with full power and authority to do jointly and severally on our behalf and in our name the following acts: Chúng tôi, [ ], công ty được thành lập và hoạt động theo luật của [ ], có văn phòng chủ quản được đăng ký tại [ ] (“Công ty”), sau đây quyết định và bổ nhiệm [ ] và [ ], hai đại diện được ủy quyền của chi nhánh văn phòng đã đăng ký của chúng tôi tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ( “Chi nhánh tại Việt Nam”), là Người được ủy quyền đúng đắn và hợp pháp có đầy đủ quyền hạn là quyền lực thay mặt chúng tôi thực hiện cùng nhau hoặc độc lập các hoat động như sau (1) (2) To execute all instruments, documents, agreements and certificates and to take such other actions necessary, advisable or proper: Thi hành tất cả văn kiện, tài liệu, thỏa thuận và các chứng chỉ và thực hiện các hoạt động cần thiết, thích đáng và đúng đắn : (a) To submit through the Vietnam Branch a tender for the construction, completion and maintenance of [state nature of works] located in [state location], the Socialist Republic of Vietnam (the "Project"); and thông qua Chi nhánh tại Việt Nam để trình hồ sơ thầu thực hiện việc thi công, hoàn tất và bảo trì [ghi tên công việc] lại [ghi địa điểm], Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (“Dự án”); và (b) in the event our tender is accepted, to execute the Project through the Vietnam Branch. để thực hiện Dự án thông qua Chi nhánh tại Việt Nam khi hồ sơ thầu của chúng tôi được chấp nhận To affix the Common Seal of the Company onto such document as may be necessary in connection with the tender for and the execution of the Project through the Vietnam Branch, in accordance with our Articles of Association. Đóng Dấu chứng thực của Công ty vào các hồ sơ mà có thể sẽ cần thiết liên quan đến hồ sơ thầu để và để thực hiện Dự án thông qua Chi nhánh tại Việt Nam, phù hợp với Điệu lệ của công ty. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 1/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC We hereby grant our Attorneys the full and absolute power to delegate in the name and on behalf of [ ] any or all of the powers granted to them by this Power of Attorney to such other employees of [ ] as they may from time to time in their discretion appoint. Chúng tôi sau đây trao cho Người được ủy quyền đầy đủ và tuyệt đối quyền hạn theo tên và đại diện cho [ ] bất kỳ mọi quyền hạn đã trao cho họ bằng Thư ủy quyền này cho các nhân sự khác của [ ] theo thời gian mà họ có thể sẽ quyết định theo ý của mình. We hereby agree to ratify everything that our Attorneys do on our behalf whilst acting in pursuance of the authority conferred on them by this Power of Attorney. Chúng tôi sau đây đồng ý mọi phê duyệt bởi Người được ủy quyền đại diện chúng tôi trong suốt thời gian hoạt động theo quyền hạn đã được đề cập trong Thư ủy quyền này. IN WITNESS WHEREOF, we have caused this Power of Attorney to be executed by our authorised lawful representative on this [ ] day of [ ], 20 [ ]. VỚI SỰ LÀM CHỨNG NÀY, chúng tôi tạo Thư ủy quyền này thực hiện bởi đại diện hợp pháp được ủy quyền của chúng tôi vào ngày [ ], năm 20 [ ]. (Signature of Authorised Representative of the Company) (Chữ ký của đại diện được ủy quyền của Công ty) [Authorised Signatory] [Authorised Signatory] [Chữ ký người được ủy quyền] [Chữ ký người được ủy quyền] Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 2/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CERTIFICATE CHỨNG NHẬN I, [ ], a notary public duly admitted and authorised to practise under the laws of [ hereby certify as follows: ] Tôi, [ ], công chứng viên được công nhận và được phép hành nghề theo luật của [ sau đây chứng nhận : ] (1) That [ ] and [ ] personally appeared before me who of my own personal knowledge I know to be identical persons whose names are subscribed to the above Power of Attorney and acknowledge that they had voluntarily executed the above Power of Attorney. Rằng, các ngài [ ] và [ ] xuất hiện trước tôi mà theo nhận xét cá nhân tôi nhận thấy là những người có tên đúng với tên đã ghi trong Thư ủy quyền trên và xác nhận rằng họ đã tự nguyện làm Thư uỷ quyển này. (2) That the Company has, under the laws of [ ] and pursuant to the Articles of Association of the Company/duly and effectively nominated and appointed the aforesaid [] and [] as the joint and several Attorneys of the Company in accordance with the terms of the above Power of Attorney. Rằng Công ty đã theo luật của [ ] và căn cứ theo Các điều khoản của Điều lệ Công ty/ chỉ định và bổ nhiệm đầy đủ và thực sự [ ] và [ ] đã nói ở trên là những người được ủy quyền để hoạt động cùng nhau hoặc độc lập theo các điều khoản của Thư ủy quyền trên. [Notary Public] [Công chứng viên] Date/Ngày : Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 3/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC SPECIMEN OF BOARD OF DIRECTORS' RESOLUTION AUTHORISING BRANCH OFFICE AUTHORISED AGENTS TO ENTER INTO CONTRACT MẪU QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ PHÊ DUYỆT CHO VĂN PH ÒNG CHI NHÁNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG [State Company's Name] [Ghi Tên Công ty] CIRCULAR RESOLUTION OF THE BOARD OF DIRECTORS OF THE COMPANY PURSUANT TO ARTICLE [ ] OF THE ARTICLES OF ASSOCIATION THÔNG BÁO QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CĂN CỨ THEO ĐIỀU KHOẢN [ ] CỦA ĐIÈU LỆ CÔNG TY WHEREAS: XÉT RẰNG: A [State Employer's name], a company incorporated in [state country of incorporation] (the "Employer"), has invited tenders for the construction, completion and maintenance of [state nature of works] located in [state location], the Socialist Republic of Vietnam (the "Project"); [Ghi Tên Chủ đầu tư], công ty đã được thành lập tại [ghi tên quốc gia] (“Chủ đầu tư”), mời các nhà thầu để thực hiện việc thi công, hoàn tất và bảo trì [ghi tên công việc] tại [ ghi địa điểm], nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (“Dự án”); B The Company intends to submit a tender for the Project through the branch of the Company registered in the Socialist Republic of Vietnam (the "Vietnam Branch"); and Công ty dự định đệ trình hồ sơ thầu cho Dự án thông qua chi nhánh công ty ãđ đăng ký tại nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (“Chi nhánh tại Việt Nam”); và C In the event the Company's tender is accepted by the Employer, the Company will execute the Project through the Vietnam Branch. Khi Hồ sơ thầu của Công ty được Chủ đầu tư chấp nhận, Công ty sẽ thực hiện Dự án thông qua Chi nhánh tại Việt Nam. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 4/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC IT IS HEREBY RESOLVED THAT: SAU ĐÂY QUYẾT ĐỊNH: 1 2 [ ] and [ ], the two agents of the Vietnam Branch be and are hereby authorised to execute all instruments, documents, agreements and certificates and to take such other actions necessary, advisable or proper to carry out the intent and purposes in relation to the matters stated above. [ ] và [ ], hai đại diện thuộc Chi nhánh tại Việt Nam sẽ được ủy quyền thi hành tất cả văn kiện, tài liệu, thỏa thuận và các chứng chỉ và làm các hoạt động cần thiết , thích đáng hoặc đúng đắn để thực hiện các ý định và mục đích liên quan đến các vấn đề đã nêu trên. The Common Seal of the Company be affixed onto such document as may be necessary in connection with the foregoing resolution, in accordance with the Articles of Association of the Company. Dấu chứng thực của Công ty được đóng vào các hồ sơ mà có thể sẽ cần thiết liên quan đến quyết định đã nêu trên, phù hợp với các Điều lệ của Công ty. Any director or the secretary of the Company be and is hereby authorised to sign and forward extracts of these resolutions to whoever may require such resolutions, including without limitation the Employer. Bất kỳ Nhà lãnh đ ạo hoặc thư ký c ủa Công ty được ủy quyền để ký và trao các quyết định này cho bất kỳ ai có thể yêu cầu cho các quyết định đó, không giới hạn cả Chủ đầu tư. DATED THIS [_______] DAY OF [______] 20 [___]. NGÀY [ ] năm 20____ Name / Tên :__________________________ [State Company's Name] [Ghi Tên Công ty] Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 5/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC SPECIMEN OF CIRCULAR RESOLUTION OF THE BOARD OF DIRECTORS OF THE COMPANY PURSUANT TO ARTICLE [_____] OF THE ARTICLES OF ASSOCIATION MẪU THÔNG BÁO QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CĂN CỨ THEO ĐIỀU KHOẢN [ ] CỦA ĐIỀU LỆ CÔNG TY WHEREAS: XÉT RẰNG : A By a Letter of Acceptance dated ______________, [state Employer's name] had awarded to the Company the tender for the works to be carried out at [state Project Title] on the terms and conditions contained therein; and Căn cứ theo Thư trao thầu ngày _______________, [ghi Tên Chủ đầu tư] đã được trao cho Công ty tham gia đấu thầu công ty [ ghi tên Dự án] theo các điều khoản và điều kiện ràng buộc cho nó; và B A letter of confirmation in the form annexed hereto and marked 'A' ('Letter of Confirmation') is required to be executed by the Company. Thư xác nhận theo mẫu được đính kèm theo đây và đánh dấu “A” (“Thư Xác nhận”) được yêu cầu thực hiện bởi Công ty. IT IS HEREBY RESOLVED THAT: SAU ĐÂY ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH : 1 The Letter of Confirmation be and is hereby approved. Thư Xác nhận sau đây được phê duyệt 2 Any director be and is hereby authorised to sign the Letter of Confirmation on behalf of the Company and to approve any amendment to be made thereto, and that the said signing thereof by such Director be conclusive evidence of such approval. Bất kỳ Nhà lãnh đ ạo nào được ủy quyền để ký Thư xác nhận thay mặt Công ty và phê duyệt mọi sửa đổi được thực hiện sau đó, và việc ký bởi Nhà lãnh đ ạo được nói đó là bằng chứng quyết định cho phê duyệt đó. DATED THIS [ ________ ] DAY OF [ ________ ] 20 [__]. NGÀY [ ] NĂM 20___ Name / Tên : ______________________ Name / Tên : :______________________ Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 6/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC SPECIMEN OF LETTER OF CONFIRMATION FROM MAIN/HEAD OFFICE MẪU THƯ XÁC NHẬN CỦA TRỤ SƠ CHÍNH To / Kính gửi : VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM 5 Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, số 8 phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam. Dear Sirs / Thưa Ngài PARK CITY HANOI PHASE 2 LOWRISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS / GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 LETTER OF ACCEPTANCE DATED [STATE DATE] THƯ TRAO THẦU NGÀY (GHI NGÀY) We refer to the Letter of Acceptance dated [state date] issued by you, which letter of acceptance has been accepted by [Contractor’s name] on [state acknowledgement date of Letter of acceptance] ("Contract"). Chúng tôi căn cứ theo Thư trao thầu ngày [ghi ngày] ban hành bởi Ngài, được chấp nhận bởi [Tên Nhà thầu] vào ngày [ ghi ngày xác nhận Thư trao thầu] (“Hợp đồng”). We hereby confirm that [ ] and [ ] of our Vietnam Office have the requisite authority to enter into the Contract on our behalf. Chúng tôi xác nhận rằng [ ] và [ ] của Văn phòng tại Việt Nam của chúng tôi có đầy đủ quyền hạn cần thiết thay mặt chúng tôi ký kết Hợp đồng. Yours faithfully / Trân trọng [Authorised Signatory] / Chữ ký của người được ủy quyền Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 01 – Specimen of Power of Attorney Page 7/7 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 02 – LAWS OF VIETNAM To be Issued on Contractor’s Letter-head and duly signed and endorsed by authorized personnel SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM WRITTEN UNDERTAKING OF COMPLIANCE WITH ALL LAWS, GUIDELINES AND DECREES UNDER THE LAWS OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM VĂN BẢN CAM KẾT TUÂN THỦ TẤT CẢ CÁC LUẬT LỆ, NGUYÊN TẮC VÀ NGHỊ ĐỊNH THEO LUẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Dear Sirs, / Thưa ông We, (Name of Contractor) hereby declare and undertake that we will comply with all Laws, Guidelines or Decrees under the Laws of the Socialist Republic of Vietnam in the execution of this Contract and shall indemnify the Employer against any failure on the part of the us (Name of Contractor) to fulfill all our legal obligations in this regard and lack of knowledge of the said Laws shall not remove this obligation. Chúng tôi, _____(tên Nhà thầu)_____ xin thông báo và cam đoan rằng Chúng tôi sẽ chấp hành mọi Luật lệ, Nguyên tắc hoặc Nghị định theo Luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong việc thực hiện Hợp đồng này và sẽ bồi thường cho Chủ đầu tư mọi sai sót gây ra bởi chúng tôi _____(tên Nhà thầu)_____ để thi hành tất cả nghĩa vụ đối với Pháp Luật của chúng tôi về vấn đề này và hạn chế về kiến thức những Luật lệ trên sẽ không tách khỏi trách nhiệm này. Yours faithfully / Trân trọng (Insert Authorised Signatory/ Chữ ký của người được ủy quyền) ..……………………… FOR THE CONTRACTOR THAY MẶT NHÀ THẦU Tender Documents P 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 02 – Laws of Vietnam Page 1/1 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 03 - SCOPE OF WORKS The Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Contractor, herein referred to as the “Contractor”, shall provide (furnish and install) all labour, materials, Engineering, equipment, tools, supervision, hoisting, rigging, scaffolding, overhead, insurance, performance guarantees, taxes etc., required for the performance of the Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works of the ParkCity Hanoi in accordance with the Tender Documents. Nhà thầu cho Xây dựng móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2, từ sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”, sẽ cung cấp nhân công, vật tư, kỹ thuật, thiết bị, phương tiện, giám sát, giàn giáo chống đỡ, các khoản chi phí chung, bảo hiểm, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, thuế2và tất cả các khoản mục cần thiết khác để thực hiện Xây dựng móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2 của Dự án ParkCity Hanoi phù hợp với yêu cầu của Hồ sơ mời thầu. SCOPE OF WORKS/ PHẠM VI CÔNG VIỆC The Works comprise of construction and completion of Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works which is inclusive of foundation, ground slab, and related utilities up to cut-off level (top of ground slab) including underground water tanks, water supply and drainage system, electrical system, and other items as shown in tender drawings for 38 units of Townhouse TH1, 38 units of Townhouse TH2, 40 units of Townhouse TH3, 11 units of Townhouse TH4A, 17 units of Townhouse TH4B, 8 units of Semi-Detached SD1, 8 units of Semi-Detached SD2. Công việc sẽ bao gồm xây dựng và hoàn thiện gói thầu móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2 bao gồm phần móng, sàn tầng trệt, và những thiết bị liên quan tới cao độ ranh giới của gói (trên sàn tầng trệt) bao gồm bể nước ngầm, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, và các hạng mục khác được chỉ ra trên bản vẽ mời thầu cho 38 căn liền kề TH1, 38 căn liền kề TH2, 40 căn liền kề TH3, 11 căn liền kề TH4A, 17 căn liền kề TH4B, 8 căn biệt thự SD1, 8 căn biệt thự SD2. The construction and completion of the External Building On-site Infrastructure Works including water supply and drainage system, electrical system, telecommunication & television system, external lighting system, firefighting system, earthwork, road and pedestrian works within the Phase 2 area (excepted high-rise buildings area) and others as shown in tender drawings. Xây dựng và hoàn thiện hạ tầng ngoài nhà bao gồm, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống điện nhẹ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống chống cháy, công tác đất, hệ thống đường và vỉa hè thuộc khu vực của tiểu khu 2 (không tính khu vực Nhà cao tầng) và các hạng mục khác được chỉ ra trong bản vẽ mời thầu. The Works shall be described in the Schedule of Work and in accordance with the Structural, Mechanical and Electrical Drawings, Specifications, other drawings(if any), and other Schedules (if any) included in The Tender Documents. However, the Contractor must take notes that the following items shall be excluded from the scope of work for this package regardless of being indicated in the Tender Drawings or not : Các hạng mục công việc sẽ được miêu tả chi tiết trong bảng Danh sách công việc và phù hợp với các bản vẽ kiến trúc, kết cấu, cơ điện, cảnh quan; phù hợp với các Tiêu chuẩn kỹ thuật được đính kèm trong trong Hồ sơ mời thầu. Tuy nhiên, Nhà thầu phải lưu ý rằng những Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 03 – Scope of Works Page 1 /4 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC hạng mục công việc sau sẽ không bao gồm trong phạm vi công việc của gói thầu này bất kể nó được chỉ ra trên bản vẽ hay không: - Road works : exclude the 4cm Asphalt Surface Coarse including tack coat layer Công tác đường: không bao gồm lớp bê tông nhựa hạt mịn dày 4cm và lớp dính bám - Paved Stone Pavement (at the main entrance) : exclude the 4cm paved stone including sand bed layer Lát vỉa hè ( cổng vào chính): không bao gồm đá lát dày 4cm và lớp cát đệm - Side Walk Type 1 and 2: exclude the brick pavement including sand bed layer Vỉa hè đường loại 1 và 2: không bao gồm lớp gạch lát và cát đệm - Car Porch in front of house: exclude all of concrete work Bãi để xe trước nhà: không bao gồm công tác bê tông - Car Park along both side of road: exclude the concrete brick layer and planting Bãi để xe dọc theo đường: không bao gồm lớp gạch lát và trồng cỏ - Concrete Curb: exclude all type of concrete curbs Bó vỉa bê tông: không bao gồm tất cả các loại bó vỉa bằng bê tông - Water Supply System: exclude Water Meter Hệ thống cấp nước: không bao gồm Đồng hồ đo nước - Electrical System: exclude all electric cable and equipment including lighting control panel (LCP), Distribution Board, Main electrical panel for each house (DB-TT), Electrical KWH Meter (except foundation for external lighting system, foundation for Distribution Board, Foundation for LCP, conduit and manholes) Hệ thống điện: không bao gồm dây điện và thiết bị điện như bảng điều khiển chiếu sáng (LCP), Tủ phân phối, Tủ điện cho từng nhà (DB-TT), Đồng hồ đo điện (ngoại trừ phần móng cho hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, móng cho tủ phân phối, móng cho bảng điều khiển, hệ thống ống và hố ga) - Temporary Substations: exclude Temporary Substations + cable (except manholes and conduit) Trạm biến thế tạm: không bao gôm Trạm biến thế tạm và dây (trừ ống và hố ga) - Telecom System : exclude cable and equipment including Main panel for extra voltage system: Tel, data, cable TV (DM) (except manholes and conduit) Hệ thống viễn thông: không bao gồm dây và thiết bị bao gồm bộ chia cho điện thoại, dữ liệu, cáp TV (DM) ( ngoại trừ phần dây và hố ga) Please take notes that, the following items shall be included in the scope of work for this package : Nhà thầu lưu ý rằng những hạng mục sau sẽ bao gồm trong phạm vi công việc của gói thầu này: - Landscaping: include irrigation system for gardening (using manual watering system connect to garden hose cocks) Hệ thống cảnh quan: bao gồm hệ thống tưới nước cho sân vườn ( sử dụng hệ thống tưới nước thủ công kết nối với các đầu cấp nước) - External Lighting: include foundation for all external lighting Chiếu sáng ngoài nhà: bao gồm kết cấu móng cho cột đèn chiếu sáng Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 03 – Scope of Works Page 2 /4 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC - Water supply: include water supply for internal house c/w water supply for kitchen Cấp nước: bao gồm hệ thống cấp nước cho nhà và bếp - Drainage system: Include drainage system for internal house Hệ thống thoát nước: bao gồm hệ thống thoát nước cho nhà - Rain water drainage system: Include rain water drainage system for internal house Hệ thống thoát nước mưa: bao gồm hệ thống thoát nước mưa cho nhà The Works also comprises, but not limitted to, the following works: Công việc cũng bao gồm, nhưng không giới hạn cho, những công việc sau: Các hạng mục công việc sẽ được miêu tả chi tiết trong bảng Danh sách công việc và phù hợp với các bản vẽ kiến trúc, kết cấu, cơ điện, cảnh quan; phù hợp với các Tiêu chuẩn kỹ thuật được đính kèm trong trong Hồ sơ mời thầu. Các hạng mục công việc cũng bao gồm, nhưng không giới hạn cho, những công việc sau: • Construct, take over and maintain the site hoarding, signboards, and the like including all necessary alterations and adaptations to suit the Employer’s requirements. Maintain to the completion of the Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works and hand over free of charge to the Employer or take down and dispose of as instructed by the Engineer. Xây dựng, tiếp nhận, di chuyển và duy trì những biển báo tại công trường hay những hạng mục tương tự trên công trường bao gồm tất cả những công việc thay đổi, chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu của Chủ đầu tư. Công việc duy trì trên được tiến hành cho tới khi hoàn thành gói thầu Xây dựng móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2 và bàn giao (miễn phí) cho Chủ đầu tư, hoặc sau đó dỡ bỏ và mang đi nếu có chỉ đạo của Tư vấn. • The Contractor shall permit execution of interfacing works by other Direct Contractors engaged by the Employer. Nhà thầu phải chấp nhận việc thực hiện các công việc liên quan bởi các Nhà thầu trực tiếp khác của Chủ đầu tư. • Co-ordination of the Contractor’s own Works with all the other Direct Contractors are needed. The Contractor shall note that his Works include providing, erecting and maintaining for use by the Contractor and the Engineer all site welfare, transportation, temporary facilities and security to the satisfaction of the Engineer whose decision shall be final as to priority for usage and time for dismantling. Sự hợp tác giữa các công việc của Nhà thầu với các Nhà thầu trực tiếp khác là cần thiết. Nhà thầu cần lưu ý rằng công việc của mình phải bao gồm cả việc cung cấp, lắp dựng và duy trì những hạng mục chung trên công trường như đường giao thông, bảo vệ, các hạng mục công trình tạm, cho sự sử dụng của Nhà thầu và Tư vấn, thoả mãn yêu cầu của Tư vấn; quyết định của Tư vấn cho việc sử dụng cũng như thời gian dỡ bỏ các hạng mục trên sẽ được ưu tiên là quyết định cuối cùng. • Provision, maintenance, removal and payment for temporary facilities for use by the Contractor and the Engineer until the completion of the Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works, generally including offices and equipment, vehicle washing bay and road cleaning, cranes, working platforms, supplementation, and relocation of the facilities, clearance of all rubbish, spoil and waste materials arising from his own works. Cung cấp, duy trì, dỡ bỏ và thanh toán cho những hạng mục công trình tạm phục vụ sử dụng của Nhà thầu và Tư vấn cho đến khi hoàn thành gói thầu Xây dựng móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2, cơ bản bao gồm văn phòng và các thiết bị đi Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 03 – Scope of Works Page 3 /4 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC kèm, cầu rửa xe, rửa đường, cần trục, sàn công tác, cung cấp và di chuyển các hạng mục tiện ích, dọn dẹp rác, đất bùn và phế liệu phát sinh từ công việc của Nhà thầu. • The Contractor shall submit full details and certificates where required to comply with government regulations for the temporary facilities to be carried out, together with the prices of each facility and the respective monthly charge rate for valuation purposes in case the Employer and/ or the Engineer instructs the extended use beyond the completion date for the Phase 2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works. Nhà thầu sẽ đệ trình bản chi tiết đầy đủ và các chứng chỉ theo yêu cầu, phù hợp với quy định của Chính phủ cho các hạng mục công trình tiện ích tạm thời được thi công, cùng với giá tiền cũng như đơn giá thanh toán hàng tháng của mỗi hạng mục dự phòng cho trường hợp Chủ đầu tư và/hoặc Tư vấn có chỉ đạo kéo dài thời gian sử dụng các hạng mục/công trình tiện ích trên sau thời điểm hoàn thành gói thầu Xây dựng móng nhà thấp tầng & các công tác hạ tầng – Tiểu khu 2. • Construction of reinforced concrete structures, brickwork, builder’s works in connection with services, plumbing works, mechanical and electrical services, external works and other works. Tiến hành công việc thi công các hạng mục bê tông cốt thép, gạch xây, kết cấu thép, xây và hoàn thiện tường ngoài, công tác mái, các công việc xây dựng theo yêu cầu, tiến hành thi công các hạng mục cơ điện, đường ống nước và thiết bị vệ sinh, các hạng mục ngoài nhà và các công viêc khác. The Contractor is to understand that the Tender required from him is to be a Lump Sum Fixed Price Tender for the work described and indicated in the Conditions of Contract, Tender Drawings and Specification, and generally described above. The Schedule of Work in Schedule of Tender price (Annex 04) are for the purposes of identification of pay items for interim payments and for valuation of variations. The Bill is not intended to be a comprehensive expression of the scope of works. The Contractor shall be responsible for identifying all items which are included in his scope of works and for any measurement of quantities required for his Tender estimation. Nhà thầu cần hiểu rằng đây là Gói Thầu Trọn Gói Giá Cố Định cho toàn bộ công việc được miêu tả sơ bộ ở trên cũng như trong điều kiện Hợp đồng, bản vẽ mời thầu và các tiêu chuẩn kỹ thuật, và như mô ta ở trên. Danh sách công việc trong Bảng giá thầu (PHỤ LỤC 04) chỉ được sử dụng cho mục đích xác định những hạng mục thanh toán cho các đợt thanh toán tạm thời và cho công việc đánh giá thay đổi. Bảng danh sách công việc sẽ không thể miêu tả hoàn toàn tất cả các công việc trong phạm vi công việc của Nhà thầu. Nhà thầu sẽ phải có trách nhiệm tự xác định tất cả những hạng mục công việc nằm trong phạm vi công việc của mình để phục vụ cho việc đo đạc khối lượng cho để lập Dự toán giá thầu. The Engineer may from time to time, issue drawings or details that are reasonably necessary either to explain or amplify the Tender Drawings so as to enable the Works to be carried out and completed in accordance with Tender Documents. Such drawings or details shall not be deemed as variations. Tư vấn sẽ có thể từng bước phát hành bản vẽ hay mô tả chi tiết cần thiết để giải thích hay chi tiết hóa Bản vẽ thầu, với mục đích đảm bảo các công việc sẽ được tiến hành và hoàn thiện phù hợp với Hồ sơ mời thầu. Những bản vẽ hay mô tả chi tiết đó sẽ không được coi là thay đổi. Tender Documents P2 LR Building Foundation & On-Site Infrastructure Works Annex 03 – Scope of Works Page 4 /4 PARKCITY HANOI PHASE 02 - LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & INFRASTRUCTURE WORKS GÓI THẦU MÓNG NHÀ THẤP TẦNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TIỂU KHU 2 BILL No.4/ BILL SỐ 4 MECHANICAL & ELECTRICAL WORKS CÔNG VIỆC CƠ ĐiỆN DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ TOTAL AMOUNT (VND) THÀNH TIỀN (VND) BILL NO. 4 MECHANICAL & ELECTRICAL WORKS M.1 INFRASTRUCTURE WATER SUPPLY & FIGHTING SERVICE Hệ thống cấp nước và chữa cháy hạ tầng M.2 INTERNAL HOUSE DOMESTIC WATER SUPPLY SERVICE Hệ thống cấp nước trong nhà M.3 INFRASTRUCTURE WASTE WATER SERVICE Hệ thống nước thải hạ tầng M.4 INTERNAL HOUSE WASTE WATER SERVICE Thoát nước thải trong nhà M.5 INTERNAL HOUSE RAIN WATER SERVICE Thoát nước mưa trong nhà E.1 CONDUIT AND MANHOLE SYSTEM FOR SUB-MAIN FEEDER Hệ thống ống và hố ga cho mạch nhánh chính E.2 LANDSCAPE LIGHTING SYSTEM Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà E.3 EXTERNAL TELECOM SYSTEM Hệ thống thông tin liên lạc ngoài nhà TOTAL AMOUNT EXCLUDING VAT TỔNG CỘNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Infrastructure Works Summary Page DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WATER SUPPLY & FIGHTING SERVICE Hệ thống cấp nước & chữa cháy ngoài nhà Supply, delivery, installation (included support, hanger, Bitumen wrap, insulation & painting if any), testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, lắp đặt ( bao gồm giá đỡ, giá treo, quấn bi tum, bảo ôn và sơn nếu có), thử áp, chạy thử và bảo dưỡng các hạng mục sau: Pipes and accessories Ống dẫn và các phụ kiện M.1.1 HDPE pipe (PN10) D160 Ống nhựa HDPE (PN10) D160mm m/mét 520 M.1.2 HDPE pipe (PN10) D110 Ống nhựa HDPE (PN10) D110mm m/mét 671 M.1.3 HDPE pipe (PN10) D50 Ống nhựa HDPE (PN10) D50mm m/mét 1,125 M.1.4 uPVC pipe (PN8) D110 Ống nhựa uPVC (PN8) D110mm m/mét 44 M.1.5 G.I pipe DN150 Ống thép tráng kẽm DN150 m/mét 6 M.1.6 G.I pipe DN100 Ống thép tráng kẽm DN100 m/mét 32 M.1.7 G.I pipe DN25 Ống thép tráng kẽm DN25 m/mét 3 M.1.8 G.I pipe DN20 Ống thép tráng kẽm DN20 m/mét 800 M.1.9 Fitting & accessories for pipes Phụ kiện & vật tư phụ cho ống Lot/Lô 1 M.1.10 Water Pipe & Fitting for irrigation tap system (included valves, tap & all accessories) Lot./lô Ống cấp và phụ kiện cho hệ thống tưới vườn (bao gồm cả các van, vòi và các vật liệu cần thiết) 1 CARRIED TO M.1 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.1 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M1 - 1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WATER SUPPLY & FIGHTING SERVICE (Cont'd) Hệ thống cấp nước & chữa cháy ngoài nhà (tiếp theo) Pipework Ancillaries; including adaptors and flanges as required Các thiết bị cho đường ống bao gồm đầu nối và mặt bích như quy định M.1.11 Gate valve(Flange) DN150 Van cổng (mặt bích) DN150 No./Cái 3 M.1.12 Gate valve(Flange) DN100 Van cổng (mặt bích) DN100 No./Cái 14 M.1.13 Gate valve(Screw) DN50 Van cổng (ren) DN50 No./Cái 9 M.1.14 Air Relief Valve DN25 C/w tank of cock DN50(Flange) Van xả khí DN25 với bầu xả khí DN50 (bích) No./Cái 1 M.1.15 Water meter DN100 (Flange) Đồng hồ nước DN100 (mặt bích) No./Cái 1 M.1.16 Hydran pillar DN100 c/w two out let DN65 Trụ cứu hỏa DN100 với 2 đầu ra DN65 No./Cái 9 M.1.17 Water meter DN100 manhole c/w Slab cover Hố đồng hồ DN100 với nắp đậy bằng tấm đan No./Cái 1 M.1.18 Waste cock manhole c/w Slab cover Hố van xả cặn với nắp đậy bằng tấm đan No./Cái 1 M.1.19 Valve cap for all valve underground on the Road Chụp van cho các van lắp dưới đường No./Cái 26 M.1.20 Concrete for bearing Tees, Bends, reducers,... Bê tông cho các trụ đỡ Tê, cút, côn,... Lot/Lô 1 M.1.21 Excavation and fill back Khối lượng đào lấp m3 1,795 CARRIED TO M.1 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.1 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M1 - 2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WATER SUPPLY & FIGHTING SERVICE (Cont'd) Hệ thống cấp nước & chữa cháy ngoài nhà (tiếp theo) Pipework Ancillaries; including adaptors and flanges as required (Cont'd) Các thiết bị cho đường ống bao gồm đầu nối và mặt bích như quy định (Tiếp theo) M.1.22 Application to Authority for Water Turn on Phí kết nối với hệ thống cấp nước thành phố Lot/Lô 1 M.1.23 Application to Fire deparment for Fire fighting service Phí phòng cháy chữa cháy Lot/Lô 1 All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ M.1.24 M.1.25 M.1.26 CARRIED TO M.1 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.1 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M1 - 3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WATER SUPPLY & FIGHTING SERVICE Hệ thống Cấp nước và chữa cháy ngoài nhà SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From M.1 page 1 / Từ M.1 trang 1 From M.1 page 2 / Từ M.1 trang 2 From M.1 page 3 / Từ M.1 trang 3 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page M1 - 4 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.2 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ INTERNAL HOUSE DOMESTIC WATER SERVICE Hệ thống cấp nước trong nhà phàn ngầm UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) SUPPLY Supply, delivery, installation (included support, hanger, Bitumen wrap, insulation & painting if any), testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, lắp đặt ( bao gồm giá đỡ, giá treo, quấn bi tum, bảo ôn và sơn nếu có), thử áp, chạy thử và bảo dưỡng các hạng mục sau: Pipes and accessories Ống dẫn và các phụ kiện M.2.1 PP-R pipe (PN10) D32 Ống hàn nhiệt PP-R (PN10) D32mm m/mét 338 M.2.2 PP-R pipe (PN10) D25 Ống hàn nhiệt PP-R (PN10) D25mm m/mét 2,025 M.2.3 PP-R Fittings Phụ kiện ống nhựa PP-R Lot/Lô 1 M.2.4 Excavation and fill back Khối lượng đào lấp m3 567 M.2.5 Storage water tanks; including manhole cover, suction holes, access ledderand all necessary ancillaries as required. Lot/Lô Bể chứa nước bao gồm nắp hố thăm, thang, lỗ hút, ống và tất cả các vật tư phụ cần thiết như quy định. 1 By Bill No.3/ Bởi Bill số 3 CARRIED TO M.2 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.2 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M2 - 1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.2 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC UNIT ĐƠN VỊ DESCRIPTION MÔ TẢ INTERNAL HOUSE DOMESTIC WATER SERVICE (Cont'd) Hệ thống cấp nước trong nhà (Tiếp theo) QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) SUPPLY All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ M.2.7 M.2.8 M.2.9 CARRIED TO M.2 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.2 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M2 - 2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.2 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC UNIT ĐƠN VỊ DESCRIPTION MÔ TẢ INTERNAL HOUSE DOMESTIC SERVICE Hệ thống cấp nước trong nhà WATER QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) SUPPLY SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From M.2 page 1 / Từ M.2 trang 1 From M.2 page 2 / Từ M.2 trang 2 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M2 - 3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.3 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WASTE WATER SERVICE Hệ thống nước thải ngoài nhà Supply, delivery, installation (included support, hanger, Bitumen wrap, insulation & painting if any), testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, lắp đặt ( bao gồm giá đỡ, giá treo, quấn bi tum, bảo ôn và sơn nếu có), thử áp, chạy thử và bảo dưỡng các hạng mục sau: Pipes and accessories(From lastest manhole of Houses come out) Ống dẫn và các phụ kiện(Tính từ hố ga cuối của các căn hộ trở ra) M.3.1 HDPE pipe (PN10) D225 Ống nhựa HDPE (PN10) D225 m/mét 587 M.3.2 HDPE pipe (PN10) D200 Ống nhựa HDPE (PN10) D200 m/mét 583 M.3.3 HDPE Fitting Phụ kiện ống HDPE Lot/Lô 1 Supply and fix the following item; including all necessary accessories in accordance with the manufacturer's instruction and as described. Cung cấp lắp đặt các hạng mục sau; bao gồm tất cả các phụ kiện cần thiết tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất cũng như quy định. M.3.4 Manhole type A1 c/w Cast Iron cover Hố ga loại A1 với nắp đậy bằng gang No./Cái 2 M.3.5 Manhole type A2 c/w Cast Iron cover Hố ga loại A2 với nắp đậy bằng gang No./Cái 4 M.3.6 Manhole type B1 c/w Cast Iron cover Hố ga loại B1 với nắp đậy bằng gang No./Cái 7 M.3.7 Manhole type B2 c/w Cast Iron cover Hố ga loại B2 với nắp đậy bằng gang No./Cái 20 CARRIED TO M.3 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.3 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M3 - 1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.3 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WASTE WATER SERVICE (Cont'd) Hệ thống nước thải ngoài nhà (Tiếp theo) M.3.8 Manhole type C c/w Cast Iron cover Hố ga loại C với nắp đậy bằng gang No./Cái 6 M.3.9 Manhole type D c/w Cast Iron cover Hố ga loại D với nắp đậy bằng gang No./Cái 2 M.3.10 Manhole type E c/w Cast Iron cover Hố ga loại E với nắp đậy bằng gang No./Cái 4 M.3.11 Excavation and fill back Khối lượng đào lấp M.3.12 Application to Authority for connected with city waste water network Lot/Lô Phí kết nối với hệ thống nước thải thành phố m3 2,357 1 All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ M.3.13 M.3.14 M.3.15 CARRIED TO M.3 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.3 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M3 - 2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.3 DESCRIPTION MÔ TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL WASTE WATER SERVICE Hệ thống nước thải ngoài nhà SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From M.3 page 1 / Từ M.3 trang 1 From M.3 page 2 / Từ M.3 trang 2 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page M3 - 3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.4 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) INTERNAL HOUSE WASTE WATER SERVICE Thoát nước thải trong nhà Supply, delivery, installation (included support, hanger, Bitumen wrap, insulation & painting if any), testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, lắp đặt ( bao gồm giá đỡ, giá treo, quấn bi tum, bảo ôn và sơn nếu có), thử áp, chạy thử và bảo dưỡng các hạng mục sau: Pipes and accessories Ống dẫn và phụ kiện M.4.1 HDPE pipe (PN10) D125 Ống nhựa HDPE (PN10) D125 m/mét 2,214 M.4.2 uPVC (PN8) D125 Ống nhựa uPVC (PN8) D125 m/mét 1,670 M.4.3 uPVC (PN8) D110 Ống nhựa uPVC (PN8) D110 m/mét 4,507 M.4.4 uPVC (PN8) D90 Ống nhựa uPVC (PN8) D90 m/mét 1,591 M.4.5 uPVC (PN8) D60 Ống nhựa uPVC (PN8) D60 m/mét 1,547 M.4.6 Fittings & accessories for pipe Phụ kiện & vật tư phụ cho ống Lot/Lô 1 No./Cái 276 No./Cái 160 Supply and fix the following item; including all necessary accessories in accordance with the manufacturer's instruction and as described. Cung cấp lắp đặt các hạng mục sau; bao gồm tất cả các phụ kiện cần thiết tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất cũng như quy định. M.4.7 M.4.8 Manhole with Concrete cover Hố ga với nắp đậy bằng bê tông Grease trap with concrete cover Bể tách mỡ với nắp đậy bằng bê tông CARRIED TO M.4 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.4 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M4 - 1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ M.4 INTERNAL HOUSE WASTE WATER SERVICE (Cont'd) Thoát nước thải trong nhà (Tiếp theo) M.4.9 Excavation and fill back Khối lượng đào lấp UNIT ĐƠN VỊ m3 QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) 4,452 All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ M.4.10 M.4.11 M.4.12 CARRIED TO M.4 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.4 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page M4 - 2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.4 DESCRIPTION MÔ TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) INTERNAL HOUSE WASTE WATER SERVICE Thoát nước thải trong nhà SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From M.4 page 1 / Từ M.4 trang 1 - From M.4 page 2 / Từ M.4 trang 2 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page M4 - 3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT M.5 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) INTERNAL HOUSE RAIN WATER SERVICE Thoát nước mưa trong nhà Supply, delivery, installation (included support, hanger, Bitumen wrap, insulation & painting if any), testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, lắp đặt ( bao gồm giá đỡ, giá treo, quấn bi tum, bảo ôn và sơn nếu có), thử áp, chạy thử và bảo dưỡng các hạng mục sau: Pipes and accessories Ống dẫn và các phụ kiện M.5.1 HDPE pipe (PN10) D125 Ống nhựa HDPE (PN10) D125mm m/mét 1,600 M.5.2 uPVC (PN8) D125 Ống nhựa uPVC (PN8) D125mm m/mét 208 M.5.3 uPVC (PN8) D110 Ống nhựa uPVC (PN8) D110mm m/mét 3,567 M.5.4 Fittings & accessories for pipe Phụ kiện & vật tư phụ cho ống Lot/Lô 1 Supply and fix the following item; including all necessary accessories in accordance with the manufacturer's instruction and as described. Cung cấp lắp đặt các hạng mục sau; bao gồm tất cả các phụ kiện cần thiết tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất cũng như quy định. M.5.5 Manhole with Concrete cover Hố ga với nắp đậy bằng bê tông M.5.6 Excavation and fill back Khối lượng đào lấp M.5.7 Infrastructure rain water services Hệ thống thoát nước mưa hạ tầng No./Cái m3 Lot/Lô 200 1,834 1 By Bill No.3/ Bởi Bill số 3 CARRIED TO M.5 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.5 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M5 - 1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC REF TT DESCRIPTION MÔ TẢ M.5 UNDERGROUND INTERNAL HOUSE RAIN WATER SERVICE (Cont'd) Thoát nước mưa trong nhà phần ngầm (Tiếp theo) UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ M.5.8 M.5.9 M.5.10 CARRIED TO M.5 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng M.5 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page M5 - 2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC REF TT DESCRIPTION MÔ TẢ M.5 UNDERGROUND INTERNAL HOUSE RAIN WATER SERVICE Thoát nước mưa trong nhà phần ngầm UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From M.5 page 1 / Từ M.5 trang 1 From M.5 page 2 / Từ M.5 trang 2 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page M5 - 3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.1 E.1.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) CONDUIT AND MANHOLE SYSTEM FOR SUB-MAIN FEEDER Hệ thống ống và hố ga cho mạch nhánh chính Supply, delivery, installation and testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, vận chuyển, lắp đặt và thử nghiệm, chạy thử, bảo dưỡng các hạng mục sau: E.1.1.1 HDPE Conduit D160 c/w all associated accessories. Ống HDPE D160 bao gồm cả các phụ kiện liên quan m 2,841 E.1.1.2 HDPE Conduit D65 c/w all associated accessories. Ống HDPE D65 bao gồm cả các phụ kiện liên quan m 528 E.1.1.3 HDPE Conduit D32 c/w all associated accessories. Ống HDPE D32 bao gồm cả các phụ kiện liên quan m 12,915 E.1.1.4 Manhole type A c/w cast iron cover. Hố ga loại A bao gồm cả nắp gang. No./Cái 21 E.1.1.5 Manhole type B c/w cast iron cover. Hố ga loại B bao gồm cả nắp gang. No./Cái 35 E.1.1.6 Excavation and back fill for pipe installation Công tác đào và lấp trả lại mặt bằng để lắp đặt ống. m3 1,860 E.1.1.7 Plinth for external DB c/w earthing system, excavation and back fill. No./Cái Bệ đỡ tủ phân phối ngoài nhà bao gồm cả hệ thống tiếp địa, đào và lấp đất.. 16 CARRIED TO E.1 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng E.1 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.1-1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ E.1 CONDUIT AND MANHOLE SYSTEM FOR SUB-MAIN FEEDER (Cont'd) Hệ thống ống và hố ga cho mạch nhánh chính (Tiếp theo) E.1.2 All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) E.1.2.1 E.1.2.2 E.1.2.3 CARRIED TO E.1 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng E.1 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.1-2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) CONDUIT AND MANHOLE SYSTEM FOR SUB-MAIN FEEDER Hệ thống ống và hố ga cho mạch nhánh chính SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From E.1 page 1 / Từ E.1 trang 1 - From E.1 page 2 / Từ E.1 trang 2 - TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện - Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works Page E.1-3 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.2 E.2.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG TOTAL THÀNH TIỀN (VND) LANDSCAPE LIGTING SYSTEM Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà Supply, delivery, installation and testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, vận chuyển, lắp đặt và thử nghiệm, chạy thử, bảo dưỡng các hạng mục sau: E.2.1.1 HDPE pipe D65 c/w all associated accessories. Ống HDPE D65 bao gồm cả các phụ kiện liên quan m 2,003 E.2.1.2 Excavation and back fill for pipe installation Công tác đào và lấp trả lại mặt bằng để lắp đặt ống. m3 592 No./Cái 79 Foundation for lighting pole including earthing system, E.2.1.3 excavation and back fill. Móng cho cột đèn bao gồm cả tiếp địa, đào và lấp đất. E.2.2 RATE ĐƠN GIÁ (VND) All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ E.2.2.1 E.2.2.2 E.2.2.3 CARRIED TO E.2 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng E.2 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.2-1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.2 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) LANDSCAPE LIGTING SYSTEM Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From E.2 page 1 / Từ E.2 trang 1 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.2-2 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.3 E.3.1 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL TELECOM SYSTEM Hệ thống thông tin liên lạc ngoài nhà Supply, delivery, installation and testing, commissioning & maintenance of the following items: Cung cấp, vận chuyển, lắp đặt và thử nghiệm, chạy thử, bảo dưỡng các hạng mục sau: E.3.1.1 CDI Extremely duarable hard plastic pipe D110 Ống nhựa cứng siêu bền D110 CDI m 5,070 E.3.1.2 CDI Extremely duarable hard plastic pipe D60 Ống nhựa cứng siêu bền D60 CDI m 2,080 E.3.1.3 Manhole type 4TG c/w cast iron cover. Hố ga loại 4TG bao gồm cả nắp gang. No./Cái 17 E.3.1.4 Manhole type 2TG c/w cast iron cover. Hố ga loại 2TG bao gồm cả nắp gang. No./Cái 75 E.3.1.5 Excavation and back fill for pipe installation Công tác đào và lấp trả lại mặt bằng để lắp đặt ống. m3 1,305 E.3.2 RATE ĐƠN GIÁ (VND) All other work(s) not mentioned in the above items but indicated in the drawings or specifications or other necessary works required for the completion of the whole installations, please specify. Tất cả các công việc không được đề cập ở các hạng mục trên, nhưng được chỉ ra trong bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc các công việc cần thiết khác được đòi hỏi để hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt. Yêu cầu chỉ định rõ E.3.2.1 E.3.2.2 E.3.2.3 CARRIED TO E.3 SUMMARY Chuyển tới mục Tổng cộng E.3 Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.3-1 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF TT E.3 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION MÔ TẢ UNIT ĐƠN VỊ QUANTITY KHỐI LƯỢNG RATE ĐƠN GIÁ (VND) TOTAL THÀNH TIỀN (VND) EXTERNAL TELECOM SYSTEM Hệ thống thông tin liên lạc ngoài nhà SUMMARY / TRANG TỔNG CỘNG From E.3 page 1 / Từ E.3 trang 1 TOTAL TO SUMMARY M&E WORKS Tổng cộng tới bảng tổng hợp cơ điện Schedule of Works Phase 02 - Lowrise foundation Infrastructure works - Page E.3-2 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Final Summary/2/174 PARKCITY HANOI REF TOTAL AMOUNT (VND) DESCRIPTION PARKCITY HANOI PHASE 02 LOW-RISE INFRASTRUCTURE WORKS BUILDING FOUNDATION & SCHEDULE OF WORKS/ BiU KHI L NG CÔNG ViC FINAL SUMMARY/ BNG TNG H P CUI CÙNG COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN EMPLOYER'S FIXED COMPLETION TIME HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH THEO THIẾT KẾ CỦA TƯ VẤN VÀ TRONG THỜI GIAN QUY ðỊNH CỦA HỢP ðỒNG BILL NO. 1 GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES BILL S 1 : CHI PHÍ CHUNG & ðiU KiN CHUNG BILL NO. 2 PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS BILL S 2 : CÁC KHON T"M TÍNH VÀ D& PHÒNG BILL NO. 3 BUILDING & EXTERNAL WORKS BILL S 3 : PH)N CÔNG TRÌNH NHÀ VÀ NGOÀI NHÀ BILL NO. 4 MECHANICAL AND ELECTRICAL WORKS BILL S 4 : PH)N CƠ ðiN SUBTOTAL TOTAL EXCLUDING VAT/ TNG GIÁ CH A BAO G/M THU0 VAT - VAT 10% - TOTAL AMOUNT CARRIED TO LETTER OF TENDER (TENDER A: COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN EMPLOYER'S FIXED COMPLETION TIME) INCLUSIVE VAT/ TNG GIÁ D& TH)U ( PH ƠNG ÁN B2 TH)U A : HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH THEO THI0T K0 C4A T V5N VÀ TRONG TH6I GIAN QUY ð9NH C4A H P ð/NG) BAO G/M THU0 VAT Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Final Summary Schedule of Works VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Final Summary/3/174 PARKCITY HANOI REF TOTAL AMOUNT (VND) DESCRIPTION PARKCITY HANOI PHASE 02 LOW-RISE INFRASTRUCTURE WORKS BUILDING FOUNDATION & SCHEDULE OF WORKS/ BiU KHI L NG CÔNG ViC FINAL SUMMARY/ BNG TNG H P CUI CÙNG COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN CONTRACTOR'S OWN PROPOSED COMPLETION TIME HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH THEO THIẾT KẾ CỦA TƯ VẤN VÀ TRONG THỜI GIAN DO NHÀ THẦU TỰ ðỀ XUẤT TOTAL AMOUNT BROUGHT FORWARD FROM TENDER A TNG GIÁ TR9 C4A PH ƠNG ÁN B2 TH)U A Adjustment Amount (___%) Giá trị ñiều chỉnh(___%) SUBTOTAL TOTAL EXCLUDING VAT/ TNG GIÁ CH A BAO G/M THU0 VAT VAT 10% TOTAL AMOUNT CARRIED TO LETTER OF TENDER (TENDER B: COMPLETION OF WORKS BASED ON CONSULTANT DESIGNED AND WITHIN CONTRACTOR'S OWN PROPOSED COMPLETION TIME) INCLUSIVE VAT/ TNG GIÁ D& TH)U ( PH ƠNG ÁN B2 TH)U B : HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH THEO THI0T K0 C4A T V5N VÀ TRONG TH6I GIAN DO NHÀ TH)U T& ð XU5T ) BAO G/M THU0 VAT (AUTHORIZED SIGNATURE) Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Final Summary Schedule of Works PARKCITY HANOI PHASE 02 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & INFRASTRUCTURE WORKS GÓI TH)U MÓNG NHÀ TH5P T)NG VÀ CÔNG TÁC H" T)NG TiU KHU 2 BILL No.1/ BILL S 1 GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES ðiU KiN CHUNG VÀ CHI PHÍ CHUNG VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.1 B.1.1 GENERAL The Schedule of Works are to be read in conjunction with all other sections contained in these documents which shall be construed as being complementary to one another. The Quantities given are for information only and shall be checked and verified by the Main Contractors. No claim shall be allowed for errors or omissions in these Schedule of Works. note Biểu khối lượng phải ñược xem cùng với tất cả các phần khác trong hồ sơ này nhằm phối hợp và bổ sung cho nhau. Khối lượng chỉ ra ở ñây chỉ dùng ñể tham khảo và phải ñược kiểm tra và xác nhận bởi Nhà thầu. Không có yêu cầu thanh toán nào ñối với sai sót hoặc thiết sót trong Biểu khối lượng này ñược cho phép. B.1.2 As per the Employer requirements, the Schedule of Works have been prepared in accordance with the Malaysian Standard Method of Measurement of Building Works published by Institution of Surveyor, Malaysia, Second Edition May 2000 (hereinafter referred to as the SMM). Amplification to methods of measurement including those contrary to the SMM are given in the Preambles of these documents. note Theo yêu cầu của Chủ ñầu tư, Biều khối lượng phải phù hợp với Phương pháp ño bóc chuẩn của Malaysia cho các công trình xây dựng ñược phát hành bởi Viện ñịnh giá của Malaysia, Ấn bản lần 2 tháng 5 năm 2000 ( sau ñây gọi là SMM2). Việc làm rõ thêm phương pháp ño bóc chuẩn ñược ñề cập trong Phụ lục ño bóc chuẩn của tài liệu này B.1.3 Allow against the items or in the prices for everything contained in these Schedule of Works which has a monetary value. Items which are not priced or have dashed or other like marks inserted in the cash columns will be deemed to be of no value or included elsewhere in the tender and no payment whatsoever will be included in Interim Payment in the event of no amounts being inserted. Lump sums are not to be given when unit rates are applicable. note Dự trù chi phí cho các hạng mục hoặc chào giá cho tất cả các mục có giá trị tiền tệ trong biểu khối lượng mời thầu này. Những hạng mục không ñược bỏ giá hoặc dùng dấu gạch bỏ hay những dấu tương tự chèn vào cột giá thì cũng xem như không có giá trị hoặc giá ñã ñược bao gồm trong những hạng mục khác của gói thầu và không có bất cứ khoản thanh toán nào vì bất cứ lý do gì ñược bao gồm trong Thanh toán tạm trong trường hợp không có số tiền nào ñược ñưa vào. Không ñược sử dụng giá trọn gói khi ñã dùng ñơn giá ñơn vị. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 5/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.1.4 All rates, amounts and/or percentage values in these Bills shall be entered no decimal places for Vietnamese Dong. note Tất cả các ñơn giá, số tiền và / hoặc giá trị phần trăm trong các biểu khối lượng mời thầu khi ñưa vào sẽ ñược làm tròn tới không số thập phân cho tiền ñồng Việt Nam B.1.5 The amount appearing as the total of the Final Summary at the beginning of these Schedule of Works and marked “Total Amount Carried to Letter of Tender” shall be transferred to the Letter of Tender in Vietnamese Dong without any rounding off. note Tổng số tiến ñược ghi như tổng của Danh sách tổng kết ở cuối Biểu khối lượng mời thầu và ñược ghi "Tổng cộng giá trị ñược ñưa vào Thư Dự thầu" sẽ ñược ñiền vào Thư Dự thầu bằng tiền ñồng Việt Nam mà không ñược làm tròn. B.1.6 In the case of discrepancies occurring between rates for identical or similar items in the various Schedule of Works, the rates or pro-rata rates in the respective Bills will be used for pricing variations in those Bills. In case where no applicable rates are found , the lowest rate from other Bills will be used for the same purpose. note Trong trường hợp có sự khác biệt về ñơn giá giữa hai hạng mục giống nhau hay tương tự trong các Biểu khối lượng khác nhau thì theo tuần tự ñơn giá hay tỉ giá trong Biểu khối lượng tương ứng sẽ áp dụng ñể ñịnh giá các phát sinh của Biểu khối lượng này . Trong trường hợp không có ñơn giá áp dụng, thì giá thấp nhất lấy từ các Biểu khối lượng khác sẽ ñược áp dụng. B.1.7 The Main Contractor is to check that each copy of the documentation is complete in the number of pages and in the reproduction of each page. note Nhà thầu phải kiểm tra sao cho mỗi bản sao của bộ hồ sơ phải hoàn chỉnh về số trang và việc sao chép của từng trang. B.1.8 No alteration by the Main Contractor is to be made to the tender documents unless authorised in writing by the Engineer. Any unauthorised alteration made will be ignored and the original text adhered to. note Nhà thầu không ñược phép sửa chữa bất cứ phần nào trong hồ sơ mời thầu trừ khi có sự cho phép bằng văn bản của Tư vấn. Bất cứ sự thay ñổi không ñược cho phép sẽ bị bỏ qua và thay thế bằng bản gốc. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 6/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.1.9 The Main Contractor's prices and extensions are to be entered in ink that can be clearly reproduced on a copier. note Giá của Nhà thầu và những phần thêm vào phải ñược ñiền bằng loại mực ñảm bảo sao cho rõ ràng khi copy. B.2 DEFINITIONS AND INTERPRETATION/ ð9NH NGHĨA VÀ DI>N GII In this Contract and throughout the Contract Documents the following words shall have the meanings hereby assigned to them : Trong Hợp ñồng này và trong tất cả các tài liệu hợp ñồng, các từ và cụm từ sau ñược ñịnh nghĩa như sau: 1. Employer: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC. note Chủ ñầu tư : CT CP PHÁT TRIỂN ðÔ THỊ QUỐC TẾ ViỆT NAM 2. The Engineer: T.B.A note Tư vấn: sẽ ñược xác ñịnh sau 3. Civil & Structural Consultant: CYCAD JOINT STOCK COMPANY note Tư vấn thiết kế kết cấu và hạ tầng : CÔNG TY CP CYCAD 4. Mechanical & Electrical Consultant: CYCAD JOINT STOCK COMPANY note Tư vấn thiết kế : CÔNG TY CP CYCAD 5. Landscape Consultant: PENTAGO note Tư vấn cảnh quan : CÔNG TY PENTAGO 6. Interior Designer: T.B.A note Tư vấn thiết kế nội thất: sẽ ñược xác ñịnh sau 7. Quantity Surveyor: Davis Langdon & Seah Vietnam Co. Ltd. note Tư vấn quản lý chi phí và hợp ñồng: Công ty TNHH Davis Langdon & Seal Việt Nam 8. Main Contractor for PHASE 02 Low-rise Building Foundation & Infrastructure Works (hereafter called 'Main Contractor') employed under a Direct Contract with the Employer to carry out the works. note Nhà thầu thi công gói thầu Móng Nhà Thấp Tầng và công tác hạ tầng Tiểu Khu 02 ( sau ñây gọi là Nhà thầu chính) sẽ ký hợp ñồng trực tiếp với Chủ ñầu tư ñể thi công công trình. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 7/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 9. Nominated Sub-Contractor and nominated supplier (hereafter called 'NSC') is a NSC who has been selected by means of price agreements between the Employer and NSC and who will be employed directly by the Main Contractor as a NSC. note Nhà thầu phụ hay nhà cung cấp ñược chỉ ñịnh ( sau ñây gọi là NSC) là người sẽ ñược lựa chọn sau khi ñạt ñược thỏa thuận về giá với Chủ ñầu tư và là người sẽ ñược Nhà thầu chính trực tiếp thuê như là NSC 10. Direct Contractor (hereafter called "Direct Contractor") to include all other Main Contractor (if any) either engaged concurrently or subsequently by the Employer under separate works package to carry out works. note Nhà thầu trực tiếp ( sau ñây gọi là " Direct Contractor" bao gồm tất cả các Nhà thầu chính khác ( nếu có ) có thể ñồng thời hay sau ñó ñược Chủ ñầu tư thuê ñể thực hiện các gói thầu riêng biệt khác nhau. 11. The Site of the Works is located at Le Trong Tan Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. note ðịa ñiểm công trường ở ðường Lê Trọng Tấn, Quận Hà ðông, Hà Nội, Việt Nam 12. Entire Works: the Works to be completed by the Contractor according to Drawings, Specifications, Schedule of Works and all other related documents. note Tất cả công việc : Nhà thầu sẽ phải hoàn thành toàn bộ công việc theo bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật, biểu khối lượng, và các tài liệu liên quan khác CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 8/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.3 DESCRIPTION OF THE WORKS/ MÔ T CÔNG ViC B.3.1 Refer to Annex 03 - Scope of Works/ Tham khảo Phụ lục số 3 - Phạm vi công việc note B.3.2 The Main Contractor is deemed to have read all other related documents, Specifications and Schedule of Works, etc. and in particular to have studied the tender drawings to be fully aware of the full extent of the Works described under each NSC and/or Direct Contractor’s Works and the corresponding interface with the Main Contractor’s own Work. note Nhà thầu chính xem như ñã ñọc tất cả các tài liệu khác có liên quan, Tiêu chuẩn kỹ thuật và Biểu khối lượng, ... và ñặc biệt ñã xem xét các bản vẽ hồ sơ mời thầu ñể nhận thức ñầy ñủ toàn bộ phạm vi công việc ñã ñược mô tả cho mỗi Công việc của các Nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh và/hay Nhà thầu trực tiếp khác và mối tương quan với Công việc của chính mình. B.3.3 Drawings showing the overall dimensions and sizes relating to the Works are supplied with the tender documents as listed in these documents. note Các bản vẽ thể hiện các kích thước và kích cỡ chung liên quan ñến các Công việc ñược cung cấp cùng với Hồ sơ mời thầu như ñược liệt kê trong những văn bản này. B.3.4 The Main Contractor shall study, prepare and provide detailed Construction Programme for the Engineer’s review and approval and ensure compliance with and the full interface and coordination requirements contained herein for the duration of the entire Works. note Nhà thầu chính sẽ nghiên cứu, lập ra và trình nộp Tiến ñộ thi công chi tiết cho Tư vấn xem xét và phê duyệt và ñảm bảo phù hợp trong mối tương quan với tất cả các khía cạnh và các yêu cầu phối hợp ñược bao gồm trong tài liệu này, trong thời gian thực hiện toàn bộ Công việc. B.3.5 The Works of the Main Contractor shall include but not limited to the following general requirements. Công việc của Nhà thầu chính sẽ bao gồm nhưng không giới hạn những yêu cầu chung sau ñây : CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 9/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG General / T?ng quát 1. The Main Contractor for all intents and purposes deemed to be the General Works and he shall permit execution of works not forming part of the general works contract by other Contractors engaged by the Employer. note Nhà thầu chính với mục ñích là tổng thể công trình và Nhà thầu phải cho phép thực hiện những công việc không phải là một phần của hợp ñồng ñược thực hiện bởi các Nhà thầu khác do Chủ ðầu tư thuê. 2. Co-ordination of the Main Contractor's own Works with all the other Contractors. The Main Contractor shall note that his works include providing, erecting and maintaining for use by his own works, all other Contractors and the Engineer for the Entire Works all site welfare, transportation, temporary facilities and security to the satisfaction of the Engineer whose decision shall be final as to priority for usage and time for dismantling. Item Sự phối hợp giữa công việc của chính Nhà thầu với các Nhà thầu khác. Nhà thầu phải lưu ý rằng công việc của mình bao gồm cung cấp, lắp ñặt và bảo trì, nhằm ñể cho chính Nhà thầu, các Nhà thầu khác và Tư vấn sử dụng, tất cả các tiện ích phúc lợi công trường, phương tiện ñi lại, các tiện ích tạm thời và an toàn lao ñộng ñến khi Tư vấn ñồng ý, người có quyết ñịnh cuối cùng về thứ tự ưu tiên sử dụng và thời gian tháo gỡ. 3. Provision, maintenance, removal and payment for temporary facilities for use by his own works and the other Contractors and the Engineer until the completion of the Entire Works, generally includes: Offices and equipment, vehicle wash down and road cleaning, cranes, hoists, rubbish chutes, external scaffolding system to fully enclose the buildings complete with all safety wire netting, working platforms, and the like including all necessary modification, adaptation, replacement, supplementation, and relocation of the facilities, clearance of all rubbish, spoil and waste materials arising from his own and other Contractors work and to suit the progress of the Entire Works. note Cung cấp , bảo trì, tháo dỡ, thanh toán cho các tiện ích tạm thời ñược sử dụng bởi Nhà thầu và Tư vấn cho ñến khi hoàn thành các công việc thi công, thông thường bao gồm văn phòng và các thiết bị, xe tưới và làm sạch ñường, cần trục, cần cẩu, máng ñổ rác, bục thi công, và các tiện ích tương tự kể cả các sửa ñổi, chỉnh sửa, thay thế, bổ sung cần thiết khác, và di chuyển các tiện ích, loại bỏ tất cả rác, ñất, phế thải phát sinh từ công việc của anh ta và phải phù hợp với tiến ñộ công trình. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 10/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 4. The Main Contractor shall submit full details and certificates where required to comply with government regulations for the temporary facilities to be provided, together with the prices of each facility and the respective monthly charge rate for valuation purposes in case the Employer and/or the Engineer instructs the extended use beyond the completion date for the Entire Works. note Nhà thầu sẽ nộp ñầy ñủ các chi tiết và chứng chỉ khi ñược yêu cầu ñể ñáp ứng các qui ñịnh của Nhà nước ñối với các tiện ích tạm thời ñược triển khai, cùng với giá cả cho mỗi loại tiện tích và tỉ lệ cước phí hàng tháng tương ứng ñể ñánh giá trong trường hợp Chủ ñầu tư và/hoặc Tư vấn yêu cầu kéo dài thời gian sử dụng sau ngày hoàn thành công việc thi công. 5. The Main Contractor shall if so instructed permit the Employer and/or the Engineer to extend the provision of the temporary facilities beyond the completion date on a week by week basis at the rates given in the Main Contractor's tender. note Nếu ñược yêu cầu, Nhà thầu phải cho phép Chủ ñầu tư và/hoặc Tư vấn gia hạn thêm thời gian sử dụng các tiện ích tạm thời sau ngày hoàn thành trên cơ sở từng tuần một theo ñơn giá ñã ñưa ra trong Hồ sơ Dự thầu của Nhà thầu. 6. Provision of and payment for temporary power, lighting and water for the use by his own works and also by other Contractors to the date of completion the Entire Works irrespective of whether the Main Contractor's own Works are complete and handed over. note Cung cấp và thanh toán cho các hạng mục cấp ñiện, ñiện thắp sáng, cấp nước tạm mà Nhà thầu sử dụng cho ñến ngày hoàn thành công trình bất kể công việc của Nhà thầu ñã hoàn thành và ñược bàn giao. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 11/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 7. Provision of all construction documents including but not limited to method statements, quality assurance plans, safety plans, weekly and monthly rolling "look-ahead” programmes, shop drawings, coordination drawings, as-built drawings, users instructions, manufacturer’s manuals, testing and commissioning data, warranties from suppliers and vendors and operation and maintenance manuals and the like in connection with the Main Contractor's own Works. note Cung cấp tất cả các tài liệu xây dựng bao gồm nhưng không giới hạn các biện pháp thi công, chương trình quản lý chất lượng, kế hoạch an toàn lao ñộng, kế hoạch các công việc cần thực hiện theo ñơn vị tuần và tháng, bản vẽ thi công, bản vẽ phối hợp, số liệu thử nghiệm và vận hành, bảo hành của nhà cung cấp và phân phối, tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo trì và các thứ khác tương tự liên quan ñến công việc của Nhà thầu. 8. Provision of occupational health welfare and safety facilities for personnel to comply with government regulations, and site security personnel for the duration of the Entire Works for use by other Contractors. The Main Contractor shall arrange for induction course for each and every Contractor to ensure the general health, welfare and safety policies are communicated effectively to all concerned parties. The Main Contractor shall provide the Engineer with documentary proof upon request showing completion of Induction courses. note Cung cấp các tiện ích phúc lợi sức khỏe nghề nghiệp và an toàn cho nhân viên tuân theo qui ñịnh của nhà nước, và nhân viên bảo vệ công trường trong thời gian thi công và cho các nhà thầu khác sử dụng. Nhà thầu phải tổ chức các khóa hướng dẫn cho tất cả các nhà thầu khác trên công trường về y tế, phúc lợi, quy ñịnh về an toàn. Nhà thầu sẽ phải cung cấp cho Tư vấn bằng chứng khi có yêu cầu về việc hoàn thành các khóa hướng dẫn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 12/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 9. Provide, construct and maintain site hoardings, site boundary fencing, lighting and signboards, site sheds (if any) and the like erected around the site by the preceding Contractor including all necessary alterations and adaptations to suit the Employer's requirements as shown in the drawings. Maintain to the completion of the Entire Works and take down and dispose of following instruction from the Engineer. note Cung cấp, lắp ñặt và duy tu các hàng rào hiện có, hàng rào bao quanh công trường, ñèn và bảng hiệu, lán trại công trường hay các vật che chắn bao quanh công trường bao gồm tất cả những thay ñổi và sửa chữa cần thiết ñể ñáp ứng yêu cầu của Chủ ñầu tư như ñã ñề cập trong các bản vẽ. Duy trì tới khi hoàn thành toàn bộ công việc và tháo dỡ và chuyển ñi theo quyết ñịnh và chỉ ñạo của Tư vấn. 10. Install and carry out monitoring instrumentation at intervals as instructed and required by the Engineer throughout the Contract period until the completion of the Entire Works. note Lắp ñặt và triển khai các thiết bị quan trắc tại một số ñiểm nhất ñịnh như ñã ñược hướng dẫn và yêu cầu bởi Tư vấn cho ñến khi hoàn thành công trình. 11. Provision of all warranties and guarantees including manufacturers warranties and guarantees all as specified and as required in connection with the Main Contractors ‘s own Works note Cung cấp tất cả bảo lãnh và bảo hành của các nhà sản xuất ñã ñược quy ñịnh cụ thể và yêu cầu co công trình của Nhà thầu. 12. Provision of all as-built documentation including as-built drawings, users instructions, manufacture’s manuals etc in connection with the Main Contractor’s own Works. note Cung cấp tất cả hồ sơ hoàn công bao gồm các bản vẽ hoàn công, hướng dẫn sử dụng, hồ sơ kèm theo của nhà sản xuất,... liên quan ñến các công việc của Nhà thầu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 13/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.4 WORKS TO BE CARRIED OUT BY NOMINATED SUBCONTRACTORS (ALSO REFERRED AS NOMINATED SUPPLIERS IN THE CONTRACT) CÔNG ViC TH&C HIN BFI TH)U PHG CHH ð9NH HAY NHÀ CUNG C5P CHH ð9NH B.4.1 B.4.2 B.4.3 The Main Contractor shall note that the works which forms part of the General Contractor’s scope of works under the Contract, and included either as work items with Prime Cost (PC) Supply Rates or as Prime Cost Sums items in the Schedule of Works, shall be designed and supplied or shall be designed, supplied, installed, tested and maintained completed by NSC to be nominated directly by the Employer and the Engineer, either before the award of the Contract, or at any time within the Contract period. Nhà thầu chính phải lưu ý rằng sẽ có những công việc là một phần trong phạm vi công việc của Nhà thầu theo Hợp ñồng bao gồm các vật liệu ñược cung cấp hoặc chỉ ñịnh cung cấp, các khoản tạm tính trong Biểu khối lượng, sẽ ñược thiết kế, cung cấp, hoặc cả thiết kế, cung cấp, lắp ñặt, thí nghiệm và bảo trì bởi các Nhà thầu phụ ñược Chủ ñầu tư và Tư vấn chỉ ñịnh trước khi trao thầu hay trong quá trình thực hiện hợp ñồng. Upon the decision by the Employer on each of these NSC, the NSC will be nominated to the Main Contractor by the Engineer in writing together with the details of the scope and extent of works and also the NSC price for carrying out the said scope and extent of works accepted by the Employer, and the Main Contractor shall accept the said NSC and shall enter into agreement with the said NSC for the carrying out of the works. Theo quyết ñịnh của Chủ ñầu tư, mỗi nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh sẽ ñược Tư vấn chỉ ñịnh cho nhà thầu chính bẳng văn bản và chi tiết phạm vi công việc và nhà thầu phụ sẽ bỏ giá ñể thi công phần việc của mình. Nhà thầu chính sẽ phải chấp nhận và ký hợp ñồng với nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh ñể triển khai công việc. In connection with the above, the Main Contractor shall be priced all necessary allowances for profit, overhead and attendances and other direct and/or indirect costs and also his obligations and liabilities as regards the Nominated Sub-Contract works against the relevant provisions regarding the Nominated Sub-Contract works in his tender. No claim whatsoever will be considered. note note note Liên quan tới những vấn ñề ở trên, Nhà thầu sẽ phải bỏ giá cho phần lợi nhuận, chi phí chung, chi phí quản lý và các chi phí trực tiếp và gián tiếp khác, cũng như nghĩa vụ và trách nhiệm ñối với các công việc của Nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh. Không có bất cư ñòi hỏi nào sẽ ñược xem xét. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 14/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.4.4 The Main Contractor shall, upon such NSC being nominated to him by the Engineer, ascertain from the said NSC all the necessary details including the scope and programme of the NSC’s works, and shall satisfy by himself that the said NSC is technically competent and acceptable, and forthwith accept the NSC as his NSC for the said specialist works including the nominated sub-contractor’s prices for the works. If the Main Contractor considers that, the NSC being nominated to him by the Engineer to be unsuitable for the said works, he may raise his objection to such nominating together with his full and detailed substantiation for the Employer and the Engineers consideration. If the Main Contractors objection is considered reasonable, the Employer and the Engineer may proceed to nominate another specialist Contractor to the Main Contractor. If the Employer and the Engineer considers that the objection by the Main Contractor to be unjustified, they can instruct the Main Contractor to accept the specialist Contractor as his NSC and the Main Contractor shall forthwith comply with such the Engineer's instruction accordingly. Once the NSC is being accepted by him, the Main Contractor shall undertake full responsibility for the employment, performance, progress, scheduling of work, quality of work management and payment and all other liabilities under his direct contracts with the NSC as if they were his own other works under the Contract. note Nhà thầu chính sẽ xác ñịnh tất cả những chi tiết cần thiết từ Nhà thầu phụ chỉ ñịnh bao gồm phạm vi công việc và tiến ñộ thi công, và bản thân phải hài lòng rằng Nhà thầu phụ ñược chấp thuận về mặt kỹ thuật và phải ngay lập tức chấp nhận nhà thầu phụ cho các công việc chuyên môn bao gồm cả phần chào giá của họ. Nếu Nhà thầu cho rằng Nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh bởi Tư vấn không phù hợp với công việc ñược giao, thì sẽ ñưa ra sự phản ñối với ñầy ñủ các bằng chứng ñể Chủ ñầu tư và Tư vấn xem xét. Nếu sự phản ñối của nhà thầu ñược xem là hợp lý thì Chủ ñầu tư và Tư vấn phải tiến hành chỉ ñịnh một Nhà thầu phụ khác cho Nhà thầu chính. Nếu Chủ ñầu tư và Tư vấn cho rằng sự phản ñối của Nhà thầu chính là không thuyết phục, họ có thể yêu cầu Nhà thầu chính phải chấp nhận Nhà thầu phụ ñã ñược chỉ ñịnh và phải ngay lập tức tuân thủ các chỉ dẫn của Tư vấn. Một khi Nhà thầu phụ ñược ñã ñược chấp thuận, Nhà thầu chính sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn toàn về vấn ñề nhân lực, thực hiện, tiến ñộ, chất lượng, quản lý và thanh toán và toàn bộ trách nhiệm khác theo hợp ñồng với Nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh cũng như trách nhiệm với hợp ñồng thi công gói thầu này. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 15/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.4.5 The Accepted Contract Sum shall be subject to adjustment of the value of the NSC' works as follows: Tổng giá trị của hợp ñồng sẽ ñược ñiều chỉnh theo giá trị công việc của Nhà thầu phụ như sau : 1. For Nominated Sub-Contract works included in Schedule of Works items with PC Supply Rates allowance, the Main Contractor shall refer to the relevant clauses in the Preambles section for adjustment of PC Supply Rates against the actual accepted unit prices of the NSC's works. note Với những công việc trong Hợp ñồng phụ ñã bao gồm trong Biểu khối lượng, mục chi phí cho vật liệu ñược cung cấp hay chỉ ñịnh, Nhà thầu sẽ tham khảo những ñiều khoản hợp lý trong Phụ lục ño bóc chuẩn ñể ñiều chỉnh giá của những vật liệu ñược cung cấp theo giá thực tế ñược chấp thuận của nhà thầu phụ. 2. For Nominated Sub-Contract works included in the Schedule of Works as Prime Cost Sums, the Main Contractor shall be deemed to have priced his allowances for profit and attendances on the NSC's works against the said Prime Cost Sums for the Nominated SubContract works in his tender. The said Prime Cost Sums allowances and the percentage profit as priced in the tender and included in the Accepted Contract Sum shall be adjusted accordingly based on the actual accepted value of the Nominated Sub-Contractor’s works. note Các công việc trong hợp ñồng phụ bao gồm trong Biểu khối lượng dưới dạng các khoản tạm tính, Nhà thầu ñược xem như ñã bỏ giá cho phần lợi nhuận và chi phí quản lý cho những khoản tạm tính này của hợp ñồng phụ. Giá trị của những khoản tạm tính cùng với phần trăm lợi nhuận ñã ñược bỏ giá và bao gồm trong giá trị của hợp ñồng sẽ ñược ñiều chỉnh dựa vào giá trị thực tế của hợp ñồng phụ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 16/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.4.6 The Main Contractor shall also note that each of the Nominated SubContract works may be nominated to one or more NSC and he shall be deemed to have allowed in his tender for this possibility. No claim whatsoever for having more than one NSC for the said works will be allowed. note Nhà thầu phải lưu ý rằng mỗi hơp ñồng phụ sẽ có thể huy ñộng một hay hai nhà thầu phụ chỉ ñịnh và sẽ ñược xem như ñã cho phép khả năng này xảy ra. Không có sự ñòi hỏi cho việc có hơn một nhà thầu phụ ñược chỉ ñịnh tham gia hợp ñồng phụ. B.4.7 The Main Contractor shall further note that the works under the said Nominated Sub-Contract works may at the sole discretion of the Employer be omitted from the scope of this Contract by the Employer and be carried out by a separate Main Contractor, as in the same case as that of a Direct Contractor carrying out works on site concurrent with the Main Contractor’s own work. In such cases the Main Contractor shall afford all necessary attendance on the separate Main Contractor and his price for attendance in the tender shall be deemed to cover such attendance. No claim whatsoever including the loss of profit due to such deletion of NSC work will be allowed. note Nhà thầu cũng phải lưu ý rằng Chủ ñầu tư có toàn quyền cắt bỏ ñi các công việc trong hợp ñồng phụ và các công việc này sẽ ñược thực hiện bởi một nhà thầu khác, cũng tương tự như trường hợp một nhà thầu trực tiếp thực hiện công việc ñồng thời với công việc của nhà thầu chính. Trong những trường hợp như thế này, nhà thầu chính sẽ xem xét và bao gồm trong phần bỏ giá của mình chi phí quản lý cho nhà thầu khác. Không có sự ñòi hỏi nào bao gồm sự mất mát về lợi nhuận vì sự cắt bỏ những hợp ñồng phụ ñã nói ở trên. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 17/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.5 MATERIALS TO BE SUPPLIED BY NOMINATED SUPPLIERS VIT LIU ð B.5.1 C CUNG C5P BFI TH)U PHG CHH ð9NH The Main Contractor shall note specifically that there are items of materials and fittings included in the Contract in which the selection of the Supplier(s) for these works shall be undertaken by the Employer separately and upon the decision on the Supplier(s) (the "nominated supplier(s)") by the Employer, the Main Contractor shall be instructed accordingly and be required to enter into supply contract(s) with the Employer’s selected Supplier(s) for these items. All in accordance with the respective supply prices of the said materials and fittings, and also the terms and conditions as agreed between the respective nominated Supplier(s) and the Employer, for the supply of the said materials and fittings under the Contract, the Main Contractor shall however undertake to agree the programmes and the manners of delivery of the said materials and fittings with the suppliers, and also the ordering of extra quantities of the said materials and fittings for his own installation waste etc which are at the sole risks and discretion of the Main Contractor. note Nhà thầu chính sẽ phải ñặc biệt lưu ý rằng có những hạng mục vật liệu và máy móc bao gồm trong hợp ñồng mà việc lựa chọn các nhà cung cấp sẽ do Chủ ñầu tư thực hiện và theo quyết ñịnh của Chủ ñầu tư Nhà thầu chính sẽ ñược hướng dẫn và yêu cầu thực hiện hợp ñồng với những nhà cung cấp ñược lựa chọn ñể thi công những hạng mục này. Tất cả phù hợp với ñơn giá cung cấp của vật liệu và máy móc, và những ñiều kiện ñã thỏa thuận giữa Nhà cung cấp và Chủ ñầu tư ñể cung cấp những vật liệu và máy móc cho hợp ñồng, Nhà thầu chính sẽ phải ñồng ý về tiến ñộ và cách vận chuyển những vật liệu và máy móc này với Nhà cung cấp, và cũng phải tính toán ñể ñặt hàng thêm cho phần vật liệu hao hụt vv.. mà toàn bộ rủi ro này thuộc về Nhà thầu. B.5.2 In this connection, the tenderer shall note that PC Supply Rates are specified in the relevant items in the Schedule of Works in the tender document for supply of the said materials and fittings for the tenderer’s allowance of the cost of supply of the relevant items in his tender prices. The PC Supply Rates allowed in the relevant items in the Schedule of Works for supply of the materials and fittings are solely for the prices of supply of the said materials and fittings by the suppliers to site only. The Main Contractor shall refer to the Preambles section regarding the adjustment of PC Supply Rates and shall be deemed to have made due allowances in his tender prices for all additional costs in connection with the supply and installation of the materials and fittings by the nominated suppliers. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 18/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu chính phải lưu ý rằng ñơn giá của những vật liệu ñược cung cấp hay chỉ ñịnh ñược quy ñịnh trong những hạng mục liên quan của Biểu khối lượng trong hồ sơ thầu ñể nhà thầu bỏ giá cho việc cung cấp những hạng mục liên quan trong giá thầu. ðơn giá của những vật liệu ñược cung cấp hay chỉ ñịnh trong Biểu khối lượng là giá của những vật liệu hay thiết bị do các nhà cung cấp mang tới công trường. Nhà thầu chính sẽ phải tham khảo Phụ lục ño bóc liên quan tới việc ñiểu chỉnh giá của vật liệu ñược cung cấp hay chỉ ñịnh và sẽ bao gồm trong chi phí tất cả những chi phí phát sinh liên quan tới việc cung cấp và lắp ñặt các vật liệu hay thiết bị bởi các nhà cung cấp ñược chỉ ñịnh B.5.3 The Main Contractor shall refer to the Annex to Letter of Tender, "Annex 16 – General Information of Nominated Suppliers" for further information in details. note Nhà thầu chính phải tham khảo tới "Phụ lục 16 - Thông tin chung về Nhà cung cấp chỉ ñịnh" ñể biết thêm chi tiết. B.6 B.6.1 POSSESSION OF THE SITE / SF HJU CÔNG TR 6NG Possession of the Site will be given in accordance with the Indicative Master Programme or as amended from time to time by the Engineer. The date of Possession of the Site by the Main Contractor shall deem to be the Date of Commencement of the Works by the Main Contractor. Notwithstanding this, the Main Contractor shall commence and undertake all necessary preparatory works including designs, procurement, sample submissions, shop drawing preparation, and other preparation works etc. prior to possession of site, insofar as it is warrant by the programme and upon confirmation of award of the contract. note Sở hữu Công trường sẽ ñược tiến hành tuân theo Tiến ñộ tổng thể chỉ ñịnh hoặc như ñược chỉnh sửa theo thời gian bởi Tư vấn. Ngày sở hữu công trường của Nhà thầu chính ñược coi như ngày bắt ñầu thi công công trình. Tuy nhiên Nhà thầu chính sẽ tiến hành các công tác chuẩn bị như công tác thiết kế, mua sắm, trình các biểu mẫu, bản vẽ thi công, và các công việc khác trước khi sơ hữu công trường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 19/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.6.2 The Main Contractor shall note specifically that, at the time of his taking possession of Site, there will be other Contractors working concurrently in Site. The Main Contractor shall, immediately after taking possession of the Site, erect such temporary fencing hoarding, catch fans safety nets and other physical barriers to fence off the Site. He shall also undertake all safety precautions in the carrying out of his works including the operation of all construction plant and equipment all as necessary all to the satisfaction of the Engineer and to prevent the adjacent Contractor from being endangered by the Main Contractor's site activities due to such close proximity. The Main Contractor shall also closely coordinate with the other Contractor working in the Site such that each other's works can be carried out smoothly and with minimum disturbance from the other. The Engineer is expressly empowered to issue instructions and/or directions in all these respects and the Main Contractor shall comply with such instructions and/or directions accordingly. note Nhà thầu chính phải lưu ý rằng tại thời ñiểm tiếp quản công trường, sẽ có những nhà thầu khác cùng thi công ở trên công trường. Nhà thầu chính ngay sau khi tiếp quản công trường sẽ phải lắp dựng hệ thống hàng rào tạm, lưới an toàn, và các loại rào chắn khác trên công trường. Nhà thầu chính sẽ phải thực hiện các biện pháp về an toàn trong quá trình thi công như sự vận hành của các nhà máy thiết bị ñược Tư vấn ñồng ý và ngăn cản các nguy cơ có thể xảy ra tư các nhà thầu ñang thi công gần ñó. Nhà thầu chính sẽ phải phối hợp với các nhà thầu khác cùng thi công trên công trường ñể sao cho hoạt ñộng thi công trên công trường sẽ trôi chảy và không cản trở nhau. Tư vấn sẽ có quyền ñưa ra những hướng dẫn hay chỉ ñạo về những lĩnh vực này và Nhà thầu chính phải tuân thủ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 20/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.6.3 The Main Contractor shall be deemed to have allowed in his tender for all the costs in connection with the above mentioned possession of the Site in portions. The Main Contractor shall also indemnity the Employer from any claims and other costs and expenses due to his failure to observe and comply with this obligations as mentioned above. note Nhà thầu chính ñược xem như ñã bao gôm trong giá của mình những chi phi liên quan tới việc sở hữu công trường ñã nói ở trên. Nhà thầu sẽ phải bồi thường cho Chủ ñầu tư bất cứ ñòi hỏi hay chi phí nào do không tuân thủ với các quy ñịnh ñã nói ở trên. B.6.4 B.6.5 Immediately upon taking possession of the Site and before commencing his works physically on site, the Main Contractor shall carry out a comprehensive physical survey of the existing structures and buildings on Site and adjoining the Site and provide a written report supported by photographic record of the site and its surrounds which shall be endorsed by the Employer, the Engineer and the Main Contractor as a true and correct statement of the existing condition. Ngay sau khi tiếp quản công trường và trước khi tiến hành thi công, Nhà thầu chính sẽ phải tiến hành khảo sát hiện trạng các công trình trên công trường và gần công trường và sẽ cung cấp một bản báo cáo có kèm theo các hình ảnh công trình hiện hữu ñược xác nhận bởi Chủ ñầu tư, Kỹ sư, và Nhà thầu sẽ ñược coi như là văn bản chính thức và hiện trạng công trường. After taking possession of the Site and before commencing work, the Main Contractor shall check the actual levels against those shown on the drawings, and in the event of any discrepancy shall immediately notify the Engineer. note item Sau khi sở hữu công trường và trước khi tiến hành thi công, Nhà thầu chính sẽ kiểm tra lại cao ñộ thực tế so với cao ñộ trên bản vẽ, và phải thông báo cho Tư vấn ngay lập tức nếu phát hiện ra sự sai khác. B.6.6 On taking over the Main Contractor shall be responsible for protecting the site and related structures from damage and inclement weather, repairing any damage caused at his own expense, keeping clean and dry and preparing for the Works. item Sau khi tiếp quản,Nhà thầu chính sẽ chịu trách nhiệm bảo vệ công trường và những công trinh liên quan trách bị hư hỏng, sửa chữa bất cứ hư hỏng nào bằng chi phí của mình, luôn giữ vệ sinh và khô ráo trong quá trinh thi công. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 21/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.6.7 It is a condition precedent that all costs, damage, loss, expenditure or claim (including any claim for prolongation loss and/or additional preliminaries) suffered or incurred by the Main Contractor for any works required to be carried out due to defects in the preceding Earth Work, the Main Contractor shall be submitted in a draft final statement within one month after Commencement of the Works after which any claims for additional time and/or money shall be considered "timebarred" (unless otherwise such time for submission is expressly extended by agreement of the Engineer). Claims shall be supported with complete details of all measurements, rates and prices including copies of the relevant drawings with the affected works clearly marked out and/or identified. The Engineer shall assess culpability in respect of any delays and associated costs in respect of defective works and shall notify the respective parties of the decision. note Trong ñiều kiện tất cả các chi phí, hư hỏng, mất mát, ( bao gồm yêu cầu về tổn thất do kéo dài thời gian xảy ra với nhà thầu do những khuyết ñiểm của gói thầu ñất ñắp trước, Nhà thầu chính sẽ phải ñệ trình báo cáo trong vòng một tháng sau ngày khởi công công trình về tất cả những chi phí và thời gian phát sinh ( trừ phi thời gian ñệ trình báo cáo ñược Tư vấn ñồng ý kéo dài ). Tất cả các yêu cầu phải ñược hỗ trợ bằng tất cả các chi tiết ño ñạc, ñơn giá, bản vẽ trong ñó những hạng mục bị ảnh hưởng sẽ ñược ñánh dấu và xác ñịnh. Tư vấn sẽ xem xét tất cả tất cả những chậm trễ và chi phí liên quan và sẽ thông báo với các bên liên quan về quyết ñịnh của mình. B.7 B.7.1 PROGRESS OF THE WORKS / TI0N ðK CÔNG VIC It is expressly stipulated herewith that, if the Engineer considers that the rate of the Main Contractor progress in carrying out any of the above works is not satisfactory and the programmes of other Contractors are affected, the Engineer can at his sole discretion issue an instruction deleting the work from Main Contractor and instruct a qualified other Direct Contractor to carry out such works on the Main Contractor's behalf and any cost or expense claimed by the other Direct Contractor in this respect shall be deducted from his Contract. note Qui ñịnh rõ ràng sau ñây rằng, nếu Tư vấn cho rằng tốc ñộ thi công của Nhà thầu chính trong việc thực hiện bất cứ công việc nào ở trên là không thỏa ñáng và tiến ñộ của các Nhà thầu trực tiếp khác bị ảnh hưởng, Tư vấn có thể, bằng quyết ñịnh của chính mình, ñưa ra chỉ thị chấm dứt công việc ñó từ Nhà thầu và sẽ chỉ thị cho Nhà thầu trực tiếp khác có năng lực thực hiện công việc này thay cho Nhà thầu và bất cứ chi phí hoặc phí tổn nào mà Nhà thầu trực tiếp khác yêu cầu thanh toán sẽ ñược khấu trừ vào Hợp ñồng của Nhà thầu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 22/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.7.2 The Main Contractor shall be deemed to have allowed in the Contract Sum for complying with these requirements and the Main Contractor shall have no entitlement whatsoever for any loss or extra cost incurred in the event of any work being deleted and given to others for the above reasons. note Nhà thầu chính xem như ñã dự trù trong Tổng giá trị Hợp ñồng về việc ñáp ứng các yêu cầu này và Nhà thầu sẽ không có quyền dù cho bất cứ lý do gì ñối với bất cứ tổn thất hoặc chi phí phát sinh nào mà Nhà thầu chính phải chịu trong trường hợp công việc bị chấm dứt và giao lại cho nhà thầu khác vì các lý do trên. B.8 B.8.1 SECTIONAL COMPLETION/ HOÀN THÀNH TLNG PH)N The Works may be required to be completed in sections. The Main Contractor is referred to the required sectional completion as set out in the Appendix to Tender. If no such date stated in the Appendix to Tender, this clause shall not apply. note Công việc sẽ có thể ñược yêu cầu phải hoàn thành theo từng phần. Nhà thầu chính sẽ phải tham khảo ñến những hạng mục và thành phần công việc ñược yêu cầu phải hoàn thành theo từng phần ñược nêu trong Phụ lục Hồ Sơ Thầu. Nếu không có yêu cầu nào ñược nêu trong Phụ lục Hồ Sơ Thầu, khoản mục này sẽ không ñược áp dụng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 23/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.9 REQUIREMENTS FOR WORKS PRIOR TO COMMENCEMENT YÊU C)U CHO CÔNG VIC TR NC KHI KHFI CÔNG B.9.1 The Main Contractor shall, at his own cost, upon acceptance of his Tender, and before the commencement of his works, and after the approval of the Engineer employ a qualified Independent Certifying Engineer (I.C.E) at the Main Contractor's expense to prepare and submit the following reports and documentation statements to the Employer and/or the Engineer. item Nhà thầu chính , bằng chi phí của mình, căn cứ theo chấp thuận Hồ sơ Dự thầu, và trước khi bắt ñầu công việc, và sau khi ñược sự chấp thuận của Tư vấn sẽ thuê Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập bằng chi phí của nhà thầu ñể chuẩn bị và ñệ trình các báo cáo và tài liệu báo cáo sau ñây cho Chủ ñầu tư và/hoặc Tư vấn: 1. Preconstruction survey of the surrounding structures and neighbouring properties (3 number of sets and in 4R size of photographs shall be provided). note Khảo sát các công trình và tài sản bên xung quanh (nhà thầu sẽ trình 3 bộ ảnh khổ 4R) 2. Detailed Method Statement of all Works activities for prior approval by the Engineer. Including all design calculations for temporary structures and the like certified by an Independent Certifying Engineer (ICE) appointed by the Main Contractor and to the Engineer's approval. All Work Method Statements to be submitted together with supporting calculations and associated documentation. note Báo cáo phương án thực hiện chi tiết tất cả các công việc ñể Tư vấn phê duyệt trước. Bao gồm các tính toán thiết kế cho công trình tạm và tương tự ñược xác nhận bởi Tư vấn Xác nhận ñộc lập do Nhà thầu chỉ ñịnh và ñược Tư vấn duyệt. Tất cả các Báo cáo phương án thực hiện sẽ ñược nộp cùng với các tính toán hỗ trợ và tài liệu liên quan. 3. Installation and monitoring programme stipulating the type, location and frequency of monitoring and indicated on the site layout. note Lắp ñặt và giám sát tiến ñộ gồm việc qui ñịnh loại, ñịa ñiểm và tần số kiểm tra và chỉ rõ trên mặt bằng công trường CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 24/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 4. Precautionary measures to safeguard the integrity of the neighbouring properties and the contingency measures to be taken should damage occur arising out the works. note Biện pháp bảo vệ an toàn tính nguyên vẹn của tài sản xung quanh và phương cách xử lý các tình huống ngẫu nhiên khi các hư hại xảy ra trong quá trình thi công. B.9.2 The Main Contractor shall be responsible for ascertaining and complying with all current official limitations and regulations affecting the execution of his Works. The prices entered in the Schedule of Works will be deemed to include any costs in respect of compliance with such limitations, regulations and obtaining of any necessary permits. The Main Contractor shall, at his own cost, upon acceptance of his tender and before proceeding with his works, obtain all necessary permits to comply with official regulations from the relevant government authority. The Main Contractor shall be responsible for renewing permits as necessary. note Nhà thầu chính phải có trách nhiệm ñảm bảo và tuân theo tất cả các qui tắc và qui ñịnh chính thức hiện thời ảnh hưởng ñến việc thực hiện công việc của mình. Giá ñưa vào trong Biểu khối lượng ñược xem như ñã bao gồm bất cứ chi phí nào có liên quan ñến việc tuân thủ các qui tắc, qui ñịnh ñó và xin ñược bất cứ giấy phép cần thiết nào. Nhà thầu chính phải, bằng chi phí của mình, dựa theo chấp thuận Hồ sơ Dự thầu của anh ta và trước khi bắt ñẩu công việc, ñạt ñược tất cả các giấy phép cần thiết ñể ñáp ứng các qui ñịnh từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan. Nhà thầu chính chịu trách nhiệm gia hạn những giấy phép khi cần thiết. B.9.3 The Main Contractor is to include in his Detailed Construction Programme for the time required to obtain necessary permits and for any effects official limitations and regulations will have on his progress and he also must include plan for lodgment of Work Method Statements and calculations and the time required/allowed for approval. note Nhà thầu chính sẽ bao gồm trong Tiến ñộ thi công chi tiết của mình thời gian cần thiết ñể ñạt ñược các giấy phép cần thiết và ñối với bất cứ ảnh hưởng nào của các qui tắc, qui ñịnh này có thể gây ra cho tiến ñộ thực hiện công việc của anh ta và Nhà thầu cũng phải nôp kèm bản kế hoạch Báo cáo Phương án thi công và các tính toán cùng với thời gian yêu cầu/cho phép ñể phê duyệt. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 25/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.9.4 During construction, the Main Contractor shall monitor the effects of ground movements on neighbouring properties. item Trong thời gian thi công, Nhà thầu sẽ theo dõi ảnh hưởng của những rung ñộng của khu ñất ñối với những tài sản xung quanh. B.9.5 All monitoring readings shall be taken under supervision of the Engineer. The monitoring result shall be submitted to the Engineer as the works proceeds and a copy must be kept on site by the Main Contractor at all times. note Tất cả các thông số theo dõi sẽ ñược ghi lại dưới sự giám sát của Tư vấn. Kết quả theo dõi sẽ ñược nộp cho Tư vấn trong lúc tiến hành công việc và một bản sao phải luôn ñược lưu tại công trường bởi Nhà thầu. B.9.6 In the event damage to neighbouring properties occurs and the Works suspended pending further investigation and corrections, any cost, damage, loss, expenditure or claim suffered or incurred by other shall be recoverable from the Main Contractor. Any delay caused in the carrying out of the works shall not entitle the Main Contractor to any claim whatsoever, including any claim for time, payment or compensation. item Trong trường hợp xảy ra các hư hại ñối với tài sản xung quanh và Công trình bị tạm ngưng ñể ñợi thực hiện các công tác ñiều tra thêm và sửa chữa, thì bất cứ chi phí, tổn thất, mất mát, phí tổn hoặc yêu cầu thanh toán nào mà những bên khác phải chịu hoặc gánh chịu sẽ ñược bồi thường bởi Nhà thầu. Bất cứ trì hoãn nào gây ra bởi quá trình thực hiện công việc sẽ không cho Nhà thầu quyền ñối với bất cứ yêu cầu thanh toán nào vì bất cứ lý do gì, bao gồm bất cứ yêu cầu thanh toán nào về thời gian, thanh toán và bồi thường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 26/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.10 SITE AND ACCESS/ CÔNG TR 6NG VÀ LI VÀO The Site of the Works is situated at Le Trong Tan Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. The Main Contractor shall meet with the Engineer prior to commencing the Works to understand the site B.10.1 handover process and procedure and to determine the full nature of any restrictions, limitations and or pre-conditions for gaining entry to the Site and proceeding with the Works. item Công trường thi công nằm ở ðường Lê Trọng Tấn, Hà ðông, Hà Nội, Việt Nam. Nhà thầu sẽ gặp Tư vấn trước khi bắt ñầu công việc ñể hiểu rõ thủ tục và quy trình bàn giao công trường và ñể xác ñịnh ñầy ñủ tính chất của bất cứ các hạn chế, qui tắc nào và hoặc các ñiều kiện tiên quyết ñể thiết lập lối vào Công trường và tiến hành thực hiện Công việc. Take all reasonable precautions to prevent workpeople, including those employed by other Direct and/or NSC, from trespassing on adjoining owner’s property or any part of the Site not affected by the Works. If the Main Contractor wishes to erect scaffolding or otherwise B.10.2 make use of adjoining land or its airspace, he shall serve notices, obtain permissions and clear away and make good any damage at his own expense and pay all costs in connection therewith but subject at all times to prior written approval by the Engineer. note Dùng tất cả các biện pháp dự phòng phù hợp ñể ngăn người lao ñộng, bao gồm những người ñược thuê bởi các Nhà thầu trực tiếp khác, xâm phạm tài sản của cá nhân gần kề hoặc bất kỳ khu vực nào của Công trường không liên quan tới công việc. Nếu Nhà thầu muốn dựng các giàn dáo hoặc bằng cách khác sử dụng khu ñất và khoảng không kế cận, Nhà thầu phải thông báo, ñạt ñược sự chấp thuận và dọn sạch và sửa sang bất cứ hư hỏng nào bằng chi phí của mình và thanh toán tất cả các chi phí có liên quan ñến việc ñó nhưng luôn phải ñược phê duyệt trước ñó bằng văn bản bởi Tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 27/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Access to the Site shall be checked by the Contractor. The Contractor shall allow for forming any temporary crossovers and other works B.10.3 necessary for entry to the Site obtaining any consents and approvals required and subsequently clearing away and making good all works disturbed or damaged based on the Engineers prior written approval. note Nhà thầu sẽ kiểm tra ñường vào Công trường. Nhà thầu phải dự trù cho việc thiết lập bất cứ ñường cắt ngang tạm và ñường tiếp cận tạm thời nào và bất cứ công việc nào khác cần thiết ñể vào Công trường, ñạt ñược bất cứ sự ñồng ý và chấp thuận nào theo yêu cầu và sau ñó dọn dẹp và sửa sang tất cả các công việc bị ảnh hưởng hoặc hư hỏng dựa trên phê duyệt trước ñó bằng văn bản của Tư vấn. Professional site security shall be provided for the full duration of the B.10.4 entire works on the basis of 24 hours a day for 7 days per week and provided by the Main Contractor to the Engineer's approval. item An toàn cho Công trường phải ñược ñảm bảo trong suốt thời gian thi công trên cơ sở 24 giờ một ngày, 7 ngày cho một tuần và ñược cung cấp bởi Nhà thầu ñể Tư vấn phê duyệt. The Main Contractor is advised to visit the Site and fully acquaint himself as to the nature, extent and practicability of the Works. He shall include in his Tender for any costs in respect of availability or lack of access, permission for route to deliver goods, materials and mobilization of plant and equipment, working space, storage B.10.5 accommodation, the nature of the ground, the proximity of adjoining structures and roads, the local regulations regarding the obstruction of public highways and any other limitations imposed by the Site as its surroundings and making good of existing access roads through the construction process. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 28/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu ñược khuyến cáo tới thăm công trường và tự mình làm quen với bản chất, quy mô và tính thực tế của Công trình. Nhà thầu phải dự trù trong Hồ sơ Dự thầu cho bất cứ chi phí nào liên quan tới việc có sẵn hay không có các lối vào công trường, giấy phép ñi lại trên các tuyến ñường sử dụng cho việc vân chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu và huy ñộng các máy móc thiết bị, khoảng không thao tác, kho chứa, yếu tố tự nhiên của nền ñất, khoảng cách ñến các kết cấu hay ñường lân cận, luật lệ ñịa phương liên quan tới việc sử dụng và những trở ngại của ñường xá công cộng và bất cứ những hạn chế nào của công trường cũng như khu vực xung quanh và giữ tốt các con ñường tiếp cận hiện hữu trong suốt Tiến trình thi công. After taking possession of the Site and before commencing work, the Main Contractor shall check the actual levels against those shown on B.10.6 the drawings, and in the event of any discrepancy shall immediately notify The Engineer. note Sau khi tiếp nhận Công trường và trước khi bắt ñầu tiến hành công việc, Nhà thầu phải kiểm tra các cao trình thực tế so với các cao trình ñược thể hiện trên bản vẽ và trong trường hợp có sự không thống nhất, phải lập tức thông báo ngay cho Tư vấn Sand, stone or other building materials obtained from the Site shall become the property of the Main Contractor who may, subject to the B.10.7 written approval of the Engineer, use them in the Works. Excavations are not to be made or enlarged for the purpose of obtaining such materials. note Cát, ñá hay các vật liệu xây dựng khác ñược lấy trên Công trường sẽ trở thành sở hữu của Nhà thầu và Nhà thầu có thể, tùy theo sự ñồng ý bằng văn bản của Tư vấn, sử dụng chúng vào việc xây dựng Công trình. Việc ñào ñất không ñược thực hiện hoặc mở rộng cho mục ñích lấy các vật liệu này. B.10.8 The Site is not to be used for any purpose other than the execution of this Contract. note Công trường không ñược sử dụng cho bất kì mục ñích nào khác ngoài việc thực hiện Hợp ñồng này. The Main Contractor shall ensure a safe working environment on the B.10.9 Site at all times. All safety provisions shall be properly maintained to the satisfaction of the Engineer. note Nhà thầu phải ñảm bảo một môi trường làm việc an toàn trong suốt thời gian thi công. Tất cả quy ñịnh về an toàn phải ñược duy trì và ñược Tư vấn chấp thuận. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 29/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.11 EXISTING STRUCTURES AND BUILDINGS CÁC TÒA NHÀ VÀ KẾT CẤU TẠM THỜI The Main Contractor shall include for provision of the design and construction of adequate temporary shoring, strutting and bracing to any part or parts of the structures and buildings to prevent it from becoming unsafe and/or unstable. Method Statements, structural calculations, and other technical proposals for all the temporary and precautionary works in this connection shall be provided to the Engineer for his review, comment and approval. Such method statements etc. shall also be subjected to checking and approval by a qualified Independent Certifying Engineer who shall be employed at the Main Contractor's expense. The Main Contractor shall not be B.11.1 allowed to commence any of his works which in the opinion of the Engineer will affect any of the existing structures and building until his method statements etc. have been approved by the said independent checker and the Engineer. No claim for additional payment or compensation and no extension of time for completion shall be given whatsoever should the Main Contractor's method statements, structural calculations, and other technical proposals in this connection be disapproved by either the independent checker or the Engineer and the Main Contractor shall revise his method statements, structural calculations, and other technical proposals etc. until such is approved by the independent checker and the Engineer. note Nhà thầu phải dự trù cho việc mình phải cung cấp thiết kế và xây dựng các phương án chống ñỡ tạm thời, giằng và nối vững chắc tới bất kỳ phần nào của các kết cấu và tòa nhà ñể ñảm bảo chúng không bị mất ổn ñịnh hay không an toàn. Biện pháp thi công, bảng tính kết cấu, các ñề xuất kỹ thuật, phải ñược nộp cho Tư vấn ñể kiểm tra, nhận xét và phê duyệt. Nhà thầu sẽ thuê Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập ñể kiểm tra biện pháp thi công.. Nhà thầu sẽ không tiến hành thi công nếu Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập cho là việc thi công sẽ ảnh hưởng tới công trình xung quanh và cho tới khi ñược Tư vấn kiểm tra và chấp thuận. Không có bất cứ ñòi hỏi về thanh toán nào hay bồi thường hoặc kéo dài thời gian liên quan tới việc sửa ñổi biện pháp thi công, phân tích về kết cấu, và các ñề xuất kỹ thuật do Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập yêu cầu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 30/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu phải dự trù cho việc mình phải cung cấp thiết kế và xây dựng các phương án chống ñỡ tạm thời, giằng và nối vững chắc tới bất kỳ phần nào của các kết cấu và tòa nhà ñể ñảm bảo chúng không bị mất ổn ñịnh hay không an toàn. Biện pháp thi công, bảng tính kết cấu, các ñề xuất kỹ thuật, phải ñược nộp cho Tư vấn ñể kiểm tra, nhận xét và phê duyệt. Nhà thầu sẽ thuê Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập ñể kiểm tra biện pháp thi công.. Nhà thầu sẽ không tiến hành thi công nếu Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập cho là việc thi công sẽ ảnh hưởng tới công trình xung quanh và cho tới khi ñược Tư vấn kiểm tra và chấp thuận. Không có bất cứ ñòi hỏi về thanh toán nào hay bồi thường hoặc kéo dài thời gian liên quan tới việc sửa ñổi biện pháp thi công, phân tích về kết cấu, và các ñề xuất kỹ thuật do Tư vấn kiểm ñịnh ñộc lập yêu cầu. The Main Contractor shall be responsible for the full protection and stability of the existing structures and buildings whether or not they are to be subsequently demolished, to remain or otherwise. Should the relevant authority or any state agency in respect of the Works order a B.11.2 total or partial stoppage of work due to safety violations, the Main Contractor shall not be entitled to any claim for additional payment or compensation and no extension of time for completion shall be given in respect of any delay caused. note Nhà thầu phải chịu trách nhiệm cho việc bảo vệ ñầy ñủ và sự ổn ñịnh của các kết cấu và công trình hiện hữu cho dù chúng có bị phá dỡ sau ñó hoặc giữ lại hoặc làm gì khác. Nếu chính quyền ñịa phương hay bất cứ cơ quan nhà nước nào có liên quan ñến việc thi công công trình ra lệnh dừng thi công toàn bộ hay một phần công trình vì lí do vi phạm an toàn lao ñộng thì Nhà thầu không ñược quyền yêu cầu thanh toán bất kỳ khoản thanh toán hay bồi thường nào và không có sự gia hạn nào về Thời Hạn Hoàn Thành ñược cho phép liên quan tới bất kì trì hoãn nào xảy ra . The Main Contractor shall provide a detailed survey report identifying B.11.3 the existing condition of all site infrastructure services (if any), including those below the ground surface. note Nhà thầu phải cung cấp một báo cáo khảo sát chi tiết ñể xác ñịnh ñiều kiện hạ tầng hiện hữu của tất cả các dịch vụ hạ tầng tại công trường (nếu có) bao gồm các dịch vụ ñi ngầm dưới mặt ñất. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 31/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.12 SOIL INVESTIGATION KHO SÁT ð9A CH5T A soil investigation report as a part of Tender Documents containing information about the level of the water table has been carried out. The report is made available in good faith and no responsibility is B.12.1 taken by the Employer for its accuracy or application over the whole Site. The conditions revealed are therefore to be taken as a guide only. It is at the risk of the Main Contractor if different conditions are actually encountered. note Một khảo sát ñịa chất bao gồm những thông tin về mực nước ngầm ñã ñược thực hiện. Bản báo cáo chỉ ñược thực hiện ñể dùng cho tham khảo và Chủ ñầu tư không chịu trách nhiệm về tính chính xác hay áp dụng cho cả Công trường. Do ñó các ñiều kiện ñược nêu ra chỉ mang tính hướng dẫn. Nhà thầu phải tự mình chịu mọi rủi ro nếu có sự khác biệt về ñịa chất. The Main Contractor must ascertain for himself the accuracy of the report and shall be deemed to have made his own independent assessment of the soil and other ground conditions and carry out such B.12.2 further soil investigations, at his own cost, as he deems necessary prior to submission of the tender. No claims will be allowed on the grounds of ignorance of or unexpected conditions upon which the Works are to be carried out. note Nhà thầu phải tự mình chắc chắn về ñộ chính xác của bản báo cáo và sẽ ñược xem như ñã tự tiến hành thêm các khảo sát ñộc lập của chính mình về ñịa chất và các ñiều kiện khác của nền ñất và thực hiện những khảo sát ñịa chất thêm như vậy, bằng chi phí của mình, nếu thấy cần thiết trước khi ñệ trình hồ sơ dự thầu. Không cho phép bất cứ một yêu cầu thanh toán nào do không quan tâm hoặc không biết về nền ñất hoặc các ñiều kiện không mong ñợi của ñất nền khi tiến hành thi công công trình trên ñó. B.12.3 Arrangements for access to the Site to carry out soil investigations shall be made with the Engineer or Employer. note Sắp xếp ñể vào Công trường ñể tiến hành khảo sát ñịa chất công trường phải ñược thực hiện với Tư vấn hay Chủ ñầu tư. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 32/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.13 DIRECT CONTRACTS / NHÀ TH)U TR&C TI0P The Main Contractor shall be awarded that there is possibility other Direct Contractors will be carrying out and completing their respective B.13.1 Works under separate Contracts with the Employer both concurrently and subsequently to the Main Contractor. The Main Contractor shall be notified by the Engineer from time to time. note Nhà thầu phải nhận thức rằng các Nhà thầu trực tiếp khác sẽ tiến hành thi công và hoàn thành các công việc tương ứng của họ theo các Hợp ñồng riêng biệt với Chủ ñầu tư cùng lúc với Nhà thầu hoặc sau Nhà thầu. Nhà thầu nên lưu ý rằng danh sách các Hợp ñồng thi công riêng biệt có thể ñược thay ñổi và sẽ ñược thông báo bởi Tư vấn theo thời gian The Main Contractor shall make himself aware of the Approved Master Programme issued by the Engineer and shall fully understand the planned durations of each Direct Contractors Works Programme to ensure full and timely compliance with the interface and coordination requirements contained herein for the duration of the Main Contractor’s Works. The Main Contractor shall note that it is likely that the Approved Master Programme for Direct Contractors B.13.2 commencement and completion will change from time to time and the Contractor shall be responsible for planning and sequencing his Works in full compliance with the events taking place on Site. No allowance for claims for additional time and /or money incurred or likely to be incurred will be allowed in the event planned Direct Contractor commencement and completion dates alter as the Work proceeds. note Nhà thầu phải tự nhận thức ñược Tiến ñộ tổng thể chỉ ñịnh phát hành bởi Tư vấn và phải hoàn toàn hiểu thời gian dự kiến của mỗi tiến ñộ công việc của các Nhà thầu trực tiếp khác ñể ñảm bảo việc chấp hành ñầy ñủ và ñúng lúc tất cả mối tương tác và yêu cầu phối hợp bao gồm trong hồ sơ này cho thời gian thi công công việc của mình.Nhà thầu phải chú ý rằng rất có khả năng là Tiến ñộ tổng thể chỉ ñịnh ñể các Nhà thầu trực tiếp bắt ñầu và hoàn thành công việc sẽ thay ñổi theo thời gian và Nhà thầu sẽ có trách nhiệm lập kế hoạch và sắp xếp công việc của mình hoàn toàn ñúng với các sự kiện ñang xảy ra trong Công trường. Không có bất cứ yêu cầu thanh toán nào về thời gian hoặc tiền bạc vụ trội ñã hoặc sẽ phải gánh chịu ñược cho phép trong trường hợp kế hoạch bắt ñầu và hoàn thành công việc ñã ñược lập của Nhà thầu trực tiếp thay ñổi sau khi Công việc ñã ñược tiến hành. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 33/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall note that handing over of part or parts of the Works will not constitute taking over of sections within the meaning of Clause 10.1 nor taking over of part of the Works within the meaning of Clause 10.2 of the Conditions of Contract. This is to say that such possession will not involve the issue of a Taking-Over Certificate nor B.13.3 will it relieve the Main Contractor of any of his obligations with regard to delay damages, defects liability of the works, insurances and other related matters. These matters and the payment of Retention Money will depend upon the issuing of an appropriate Taking-Over Certificate for the Works. note Nhà thầu phải lưu ý rằng bàn giao một hoặc các phần Công việc sẽ không cấu thành việc tiếp nhận các phần việc theo ý nghĩa của ðiều 10.1 cũng như tiếp nhận phần Công việc theo ý nghĩa của ðiều 10.2 của ðiều kiện Hợp ñồng. ðiều này ñể nhấn mạnh rằng việc sở hữu ñó không liên quan ñến việc phát hành Chứng chỉ Nghiệm thu cũng như không làm giảm ñi bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào của Nhà thầu liên quan ñến mọi thiệt hại do trì hoãn, sửa chữa những sai sót của Công việc, bảo hiểm và các vấn ñề khác liên quan. Các yếu tố này và việc thanh toán Tiền giữ lại sẽ phụ thuộc vào việc phát hành Chứng chỉ Nghiệm thu thỏa ñáng cho Công việc. The Main Contractor shall interface, programme and organize his work and liaise closely with all Direct Contractors and afford whatever B.13.4 assistance and access that may be necessary to ensure the satisfactory and timely sequencing and completion of all works on the Site. note Nhà thầu sẽ tiếp xúc, lên kế hoạch và tổ chức công việc của mình và liên lạc chặt chẽ với tất cả các Nhà thầu trực tiếp và thực hiện bất cứ việc gì ñể trợ giúp và tiếp cận có thể cần thiết ñể ñảm bảo sắp xếp và hoàn thành tất cả công việc tại Công trường ñúng thời gian và ñảm bảo chất lượng. B.13.5 The Main Contractor shall be awarded the details of attendances and facilities to be provided in respect of other Direct Contractors. note Nhà thầu sẽ ñược cung cấp các chi tiết về việc tham dự và các tiện ích ñược cung cấp có liên quan ñến các Nhà thầu trực tiếp khác. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 34/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.14 CONDITIONS OF CONTRACT/ ðIỀU KIỆN HỢP ðỒNG B.14.1 The Conditions of Contract comprise/ ðiều kiện Hợp ðồng bao gồm: note 1. The “General Conditions”, which form part of the “Conditions of Contract for Construction” First Edition 1999 published by the Fédération Internationale des Ingénieurs-Conseils (FIDIC); and “ðiều kiện chung”, cấu thành một phần của “Các ðiều Kiện Hợp ñồng cho ngành Xây Dựng” ấn bản lần ñầu năm 1999 xuất bản bởi Hiệp Hội Quốc Tế Các Tư Vấn ( FIDIC); và 2. The "Particular Conditions" which include amendments and additions to such General Conditions. Các ðiều kiện riêng mà bao gồm các sửa ñổi và bổ sung cho Các ðiều kiện chung ñó. The prices in these Bills will be deemed to cover the cost of complying with the clauses contained in the Conditions of Contract. The clause B.14.2 numbers and headings of the General Conditions and the Particular Conditions are as incorporated in these Tender Documents and/ or Contract Documents. note Giá cho các Biểu khối lượng này ñược xem như bao gồm chi phí cho việc tuân thủ các ñiều khoản bao gồm trong ðiều Kiện Hợp ðồng. Số ñiều khoản và tiêu ñề của ðiều kiện chung và ðiều Kiện riêng ñược bao gồm trong tài liệu mời thầu và/ hay tài liệu hợp ñồng. B.15 INSURANCES BO HiM The Contractor shall, upon acceptance of his Tender responsible for effecting and maintaining all the Insurances as specified and all in B.15.1 accordance to generally as described in the Annex to Letter of Tender, Annex 15 – Master Policy of Construction All Risks and Third Party Liability Insurance Policy. note Nhà thầu chính phải, căn cứ theo chấp thuận hồ sơ dự thầu, có trách nhiệm thực hiện và duy trì tất cả các loại Bào hiểm phù hợp như ñã miêu tả trong Phụ lục thầu số 15 - Các ñiều khoản chung cho bào hiểm mọi rủi ro trong xây dựng và bảo hiểm trách nhiệm cho bên thứ ba. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 35/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall effect a Construction All Risks/Third Party Liability Policy to cover the Works together with Plant and Materials incorporated therein and liability against Injury to Persons and Damage to Property. This Policy shall be in the joint names of the B.15.2 Employer, VietinBank and the Main Contractor in connection with the performance of the Works, with a provision for cross liability between the insured parties and waiver of insurer's subrogation rights against the insured Parties. item Nhà thầu phải thực hiện bảo hiểm Tất cả các rủi ro / Bảo hiểm trách nhiệm của bên thứ ba cho công trình cùng với Thiết bị máy móc và Vật liệu ñược kết hợp trong ñó và trách nhiệm ñối với tai nạn thương tích cho người và thiệt hại ñối với tài sản. Chính sách này ñược thực hiện các tên chung của Chủ ñầu tư, VietinBank và Nhà thầu liên quan ñến việc thực hiện các công trình, với một ñiều khoản trách nhiệm chéo giữa các bên tham gia bảo hiểm và từ bỏ quyền thế quyền của hãng bảo hiểm chống lại các Bên tham gia bảo hiểm. Without limiting the obligations, liabilities and responsibilities of the Main Contractor under Clause 18 of the Conditions of Contract, the Main Contractor shall effect Workmen’s Compensation Policy and B.15.3 Main Contractor’s Equipment Policy with insurance company(ies) approved by the Engineer and/or Employer. The Main Contractor shall submit the proposed name of the insurance company(ies) for consideration of the Employer at the time of submission of this tender. note Không giới hạn các nghĩa vụ, trách nhiệm và trách nhiệm của Nhà thầu chính theo khoản 18 của ðiều kiện của hợp ñồng, Nhà thầu phải thực hiện chính sách bảo hiểm máy móc và con người với công ty bảo hiểm mà ñã ñược Kỹ sư và / hoặc Chủ ñầu tư phê duyệt. Nhà thầu phải nộp tên ñề xuất của công ty bảo hiểm ñể Chủ ñầu tư xem xét tại thời ñiểm nộp hồ sơ dự thầu này. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 36/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The period of insurance shall be effective from the Commencement B.15.4 Date until the date of issue of the Taking-Over Certificate for the Works plus the 24 months Defects Notification Period thereafter. note Thời gian bảo hiểm có hiệu lực từ Ngày bắt ñầu thi công công trình cho ñến ngày cấp chứng chỉ nghiệm thu công trình cộng với 24 tháng giai ñoạn bảo hành công trình sau ñó. B.15.5 The insurance policies shall be extended to cover the employees of the Employer, the Consultants and their authorised representatives. note Các chính sách bảo hiểm ñược mở rộng ñến các nhân viên của Chủ ñầu tư, Tư vấn và ñại diện ủy quyền của họ. 1. Sum Insured for Material Damage: The permanent and temporary works and materials and all other things belonging to the Insured(s) or for which they are responsible brought on to the situation of risk for the purpose of the Contract 1. Số tiền bảo hiểm cho công trình: Tất cả công việc xây dựng cố ñịnh và tạm thời bao gồm vật tư (bao gồm vật tư cung cấp bởi chủ ñầu tư) và chi phí xây lắp và tất cả công việc liên quan ñến Người ñược bảo hiểm hoặc những công việc mà Người ñược bảo hiểm chịu trách nhiệm theo hợp ñồng giao thầu. 2. Third Party Liability: To indemnify the Insured in respect of all sums which the Insured shall become legally liable to pay for i. Accident bodily injury to any third party ii. Accidental damage to Third Party Property occurring in direct connection with the construction or erection of the items insured and happening on or in the immediate vacancy of the site during the Period of Cover including legal costs recovered by any claimant and the Insured’s legal costs incurred with Insurers’ consent 2. Bảo hiểm cho bên thứ ba: Bồi thường cho Người ñược bảo hiểm tất cả số tiền mà Người ñược bảo hiểm phải chịu trách nhiệm theo luật về việc bồi thường cho các tổn thất sau: (i) Tử vong, thương tật thân thể bất ngờ ñối với bên thứ ba do tai nạn gây ra (ii) Thiệt hại và/hoặc tổn thất ñối với tài sản của bên thứ 3 Phát sinh trong suốt thời hạn bảo hiểm và trong quá trình thực hiện dự án ðơn bảo hiểm này cũng bảo hiểm cho các chi phí kiện tụng phát sinh mà Người ñược bảo hiểm phải gánh chịu với sự ñồng ý của Công ty bảo hiểm 3. Policy Wordings: As per Munich Re's Standard Construction All Risks/Third Party Liability Insurance Policy Theo qui tắc chuẩn hợp ñồng bảo hiểm xây dựng và trách nhiệm với bên thứ ba của Munich Re. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 37/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Workmen Compensation Policy shall cover all persons employed by the Main Contractor including named NSCs' and named Suppliers’ or any other of the Main Contractor’s Personnel engaged in connection with the Contract at the Site and elsewhere in the Country whilst engaged in business connected with the Contract. This Policy is B.15.6 to be further endorsed to extend cover to all Main Contractor’s Personnel Upon the Site including those who are not statutorily required to be insured under any relevant labour Laws and must be sufficient and adequate to meet any claim arising out of or in the course or by reason of the carrying out of the Works note ðơn này sẽ bảo hiểm tất cả những ai làm việc cho Nhà thầu bao gồm cả nhân sự của các Thầu phụ và của các Nhà cung cấp hoặc bất kỳ nhân sự nào của Nhà thầu tham gia vào Công trình tại ðịa ðiểm Công trình hay bất kỳ nơi nào trong phạm vi Quốc gia trong khi thực thi công việc liên quan ñến Hợp ñồng. ðơn này sẽ ñược mở rộng ñể bảo hiểm cho tất cả nhân sự của Nhà thầu tại ðịa ñiểm Công trình bao gồm luôn cả những người không bị bắt buộc phải có bảo hiểm theo quy ñịnh của bất kỳ Luật lao ñộng có liên quan nào và bảo hiểm này phải ñầy ñủ và thích hợp ñể bồi thường cho bất kỳ vụ khiếu nại ñòi bồi thường nào phát sinh trong quá trình thực thi Công trình. This Policy provides compensation for Death, Permanent or Temporary Disability and Medical Expenses caused by labour accident B.15.7 or occupational disease. The limit of indemnity under this Policy should be at least 30 times of monthly salary per person. note ðơn này bảo hiểm Tử vong, Thuơng tật vĩnh viễn hay tạm thời và Chi phí y tế gây ra bởi tai nạn lao ñộng và bệnh nghề nghiệp. Hạn mức bồi thường theo ñiều khoản này sẽ bằng ít nhất 30 lần mức lương tháng của người ñược bảo hiểm B.15.8 This Policy must include a provision to waive insurer’s subrogation rights against the Employer. note ðơn này sẽ phải bao gồm ñiều khoản từ bỏ quyền truy ñòi của công ty bảo hiểm ñối với Chủ ñầu tư. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 38/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor’s Equipment Policy shall cover physical loss of or damage to Main Contractor’s plant, machinery, tools and equipment, for not less than full replacement value including delivery to site, either B.15.9 owned, leased or hired by the Main Contractor and used for the purpose of the Works against including, but not limited to fire, lightning, explosion, acts of gods,ect. note ðơn bảo hiểm trang thiết bị của Nhà Thầu sẽ bảo hiểm tổn thất hay thiệt hại ñối với máy móc, công cụ, trang thiết bị xây dựng, với số tiền không nhỏ hơn giá trị thay thế mới bao gồm cả việc vận chuyển ñến ñịa ñiểm công trình, thuộc quyền sở hữu của Nhà Thầu hay do Nhà Thầu thuê mướn và ñược sử dụng cho mục ñích của Công Trình, gây ra bởi (bao gồm nhưng không giới hạn bởi) cháy, sét ñánh, nổ, thiên tai, v..v… The Main Contractor shall take out and pay all premiums in respect of the Workmen Compensation Policy and Main Contractor’s Equipment B.15.10 Policy and any other insurances he considers to be necessary to fulfill his contractual obligations. note Nhà Thầu phải thu xếp và thanh toán phí bảo hiểm cho ðơn bảo hiểm bồi thường cho người lao ñộng và ðơn bảo hiểm trang thiết bị của Nhà Thầu và bất kỳ ñơn bảo hiểm nào khác mà Nhà Thầu cho là cần thiết ñể hoàn thành trách nhiệm theo hợp ñồng. All insurance policies taken out by the Main Contractor shall be deposited with the Engineer. Evidence of the payment of insurance premiums in the form of official receipts must be presented to the the Engineer, who on receipt of such evidence, will include the amounts B.15.11 shown on the official receipts or the amounts included for insurances in the Main Contractor’s tender whichever is the lesser, in an interim payment certificate. The balance if any, up to the amounts included in the Main Contractor’s tender will be paid in monthly installments throughout the total Contract period. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 39/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Tất cả các ñơn bảo hiểm do Nhà Thầu thu xếp phải ñược ký thác với Tư vấn. Bằng chứng của việc thanh tóan phí bảo hiểm dưới hình thức hóa ñơn phải ñược cung cấp cho Tư vấn, người mà ngay sau khi nhận ñược các bằng chứng ấy, sẽ bao gồm số tiền ghi trên hóa ñơn hoặc số tiền dự kiến dành cho phí bảo hiểm tại hồ sơ ñấu thầu của Nhà Thầu, tùy thuộc số nào nhỏ hơn, vào trong chứng nhận thanh tóan tạm thời. Khỏan chênh lệch, nếu có, và tối ña là số tiền dành cho phí bảo hiểm tại hồ sơ ñấu thầu của Nhà Thầu, sẽ ñược thanh tóan theo từng tháng trong suốt tổng thời hạn của hợp ñồng. The Main Contractor shall be responsible for the premiums in connection with extending the period(s) of insurance cover in the B.15.12 event that the Main Contractor fails to complete the Works within the Time for Completion/extended Time for Completion fixed in accordance with the Conditions of Contract. note Nhà Thầu sẽ chịu trách nhiệm thanh toán phí bảo hiểm cho việc gia hạn thời hạn bảo hiểm trong trường hợp Nhà Thầu không hoàn tất Công Trình trước Thời gian hoàn tất/ hoặc Thời gian hoàn tất kép dài quy ñịnh tại Các ñiều kiện của hợp ñồng. The Main Contractor shall be required to comply with the terms of conditions of the Policy and shall be solely responsible for the policy B.15.13 deductible/excess in the event of a claim. Any amounts not insured or not recovered from the insurer under this Policy shall be borne by the Main Contractor. note Nhà Thầu phải tuân thủ với các ñiều kiện, ñiều khoản của ðơn bảo hiểm và sẽ phải tự gánh chịu các khỏan miễn thường của ðơn bảo hiểm ñối với mỗi vụ tổn thất. Bất kỳ khỏan nào không ñược bảo hiểm hoặc không ñược truy ñòi từ công ty bảo hiểm theo ðơn này sẽ do Nhà Thầu tự gánh chịu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 40/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG If in the opinion of the Main Contractor, the insurance as arranged by the Employer is proved to be insufficient or inadequate, the Main Contractor shall take out any other insurance policy or policies which B.15.14 the Main Contractor considers to be necessary to meet his obligations pursuant to this Contract and shall pay all premium(s) in respect of such policy or policies so taken up. note Nếu theo nhận ñịnh của Nhà Thầu, ñơn bảo hiểm thu xếp bởi Chủ ðầu Tư ñược xem là không ñầy ñủ hoặc không thích hợp, Nhà Thầu sẽ tự thu xếp ñơn bảo hiểm khác hay nhiều ñơn bảo hiểm khác mà Nhà Thầu cho là cần thiết ñể thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp ðồng và sẽ tự thanh toán phí bảo hiểm cho các ñơn bảo hiểm này. Notwithstanding anything contained to the contrary in the Conditions of Contract, the Main Contractor shall forthwith give written notice to the Engineer and/or Employer upon it becoming apparent that the Works will not be completed within the Time for Completion or any extension of the Time for Completion and where changes to the scope of coverage are necessary. Should the Main Contractor fail to do so and B.15.15 in the event of a claim being made against the Employer and the policies prove incomplete and insufficient to meet the claim, the Main Contractor shall be solely responsible for indemnifying the Employer in respect of all costs and expenses incurred. The Main Contractor shall also notify the Employer of any event or act or omission which would either affect the insurance taken out or entitle the Employer to make a claim under the policies. note Cho dù có ñiều gì trái ngược ñược quy ñịnh tại các ðiều kiện của hợp ñồng, Nhà Thầu sẽ phải thông báo cho Tư vấn và/hoặc Chủ ðầu Tư ngay khi có biểu hiện cho thấy rằng Công Trình sẽ không hòan tất trước Thời gian hòan tất hoặc Thời gian hòan tất kéo dài và khi việc thay ñổi phạm vi bảo hiểm là cần thiết. Nếu Nhà Thầu không thực hiện ñiều này và trong trường hợp xảy ra khiếu nại ñối với Chủ ðầu Tư và các ñơn bảo hiểm ñược minh chứng là không ñầy ñủ và không thích hợp cho việc bồi thường, Nhà Thầu sẽ là người duy nhất chịu trách nhiệm bồi thường cho Chủ ðầu Tư ñối với các chi phí và phí tổn phát sinh. Nhà Thầu cũng sẽ thông báo cho Chủ ðầu Tư về bất kỳ sự cố hay hành ñộng sơ suất nào mà có thể sẽ ảnh hưởng ñến ñơn bảo hiểm ñã ñược thu xếp hoặc ảnh hưởng ñến quyền của Chủ ðầu Tư trong việc khiếu nại ñòi bồi thường theo các ñơn bảo hiểm này. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 41/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.16 THE ENGINEER’S INSTRUCTIONS/ CHH DPN C4A T V5N B.16.1 All instructions shall be in writing./ Tất cả chỉ thị phải bằng văn bản. B.17 B.17.1 note DRAWINGS/ BN VQ The drawings used in the preparation of the Schedule of Works are listed in these tender documents and shall be the Contract Drawings. note Các bản vẽ ñược dùng ñể thiết lập Biểu Khối Lượng phải là các Bản vẽ ñược liệt kê trong hồ sơ mời thầu và sẽ là bản vẽ Hợp ñồng. B.17.2 Figured or calculated dimensions shall be preferred in all cases to scaled dimensions from drawings. note Hình vẽ hay kích thước ñược tính toán phải ñược ưu tiên trong mọi trường hợp so với kích thước tính theo tỷ lệ từ bản vẽ.' B.18 CONTRACT DOCUMENTS / TÀI LIU H P ð/NG The Contract Drawings, Contract Bills, Specification, Summary of Tender, Letter of Tender, Letter of Acceptance, Conditions of Contract B.18.1 and the Appendices are referred to collectively as the Contract Documents. note Bản vẽ hợp ñồng, Bảng tiên lượng, Tiêu chuận kỹ thuật, Bảng tổng hợp, Thư dự thầu, Thư chấp thuận, ðiều kiện hợp ñồng, và các phụ lục ñược gọi chung là tài liệu hợp ñồng B.18.2 Immediately after the execution of Contract the Engineer without charge to the Main Contractor shall provide: note Ngay sau khi thực hiện hợp ñồng Tư vấn sẽ phải cung cấp miễn phí cho Nhà thầu : CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 42/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 1. One copy certified on behalf of the Employer of the Contract Document; Một bản sao có xác nhận của ñại diện Chủ ñầu tư của tài liệu hợp ñồng; 2. One copy of the Contract Drawings. Một bản sao của Bản vẽ hợp ñồng From time to time as may be necessary the Engineer, without charge to the Main Contractor, shall furnish one copy of further drawings or details as are reasonably necessary either to explain and amplify the B.18.3 Contract Drawings or to enable the Contractor to complete the Works in accordance with these Conditions of Contract. Provided always that the Main Contractor shall give adequate notice in writing to the Engineer of his requirement of further drawings or details . note Trong quá trình thi công, Tư vấn sẽ cung cấp miễn phí cho Nhà thầu những chi tiết hay những bản vẽ cần thiết ñể làm rõ bản vẽ hợp ñồng ñể giúp Nhà thầu có khả nẳng hoàn thành công trình theo ðiều kiện của hợp ñồng. Miễn là Nhà thầu sẽ thông báo ñầy ñủ bằng văn bản cho Tư vấn về bản vẽ thêm hay những chi tiết bản vẽ. B.19 SCHEDULE OF WORKS (BILL OF QUANTITIES)/ BIỂU KHỐI LƯỢNG HỢP ðỒNG The Main Contractor shall note the method of measurement stipulated in the Contract and he shall be deemed to allow for all costs and B.19.1 expenses in connection with the Works in his rates and prices against the relevant items in the Schedule of Works. Nhà thầu phải chú ý ñến phương pháp ño khối lượng ñã qui ñịnh trong Hợp ñồng và ñược xem như ñã dự trù cho tất cả các chi phí và phí tổn liên quan tới Công việc trong ñơn giá và giá của mình bỏ cho các hạng mục liên quan trong Biểu khối lượng. Methods of measurement contrary to the Standard Method of B.19.2 Measurement of Building Works are given in the Preambles of these documents or are inherent in the description of the items concerned. note note Các phương pháp ño khối lượng khác với Phương pháp ño Khối lượng Tiêu chuẩn dành cho Công Tác Xây Dựng ñược chỉ ra trong Lời mở ñầu cho các Phần Công việc của hồ sơ này hoặc rõ ràng hơn trong phần mô tả các hạng mục có liên quan. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 43/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.19.3 The Main Contractor shall not use any quantities in the Schedule of Works for the purpose of ordering materials. note Nhà Thầu không ñược sử dụng bất kỳ khối lượng nào trong Biểu Khối Lượng cho mục ñích ñặt hàng vật tư. Items in the Specification and Preambles of these documents are B.19.4 deemed to amplify and be part of every description of work in the Contract Bills to which they refer. note Các hạng mục trong Tiêu chuẩn Kỹ Thuật và Lời mở ñầu cho các Phần công việc của hồ sơ này ñược xem như những qui ñịnh chung và sẽ là một phần của bất kỳ mô tả công việc nào trong Khối Lượng Hợp ðồng mà nó tham chiếu. The Main Contractor shall be deemed to have examined the Drawings and Specifications and Preambles and allow here for the cost of B.19.5 compliance with the provisions to the extent that such costs are not included elsewhere in the Contract Bills. note Nhà Thầu ñược xem như ñã xem xét kiểm tra các Bản vẽ và Tiêu chuẩn kỹ thuật và Lời mở ñầu cho các Phần công việc và dự trù ở ñây cho chi phí của việc tuân thủ các ñiều khoản với ñiều kiện là những chi phí như vậy sẽ không ñược bao gồm tại bất kỳ nơi nào khác trong Biểu Khối Lượng Hợp ðồng. The Main Contractor shall not be entitled to have any claims whatsoever for any increase in the Contract Price, or any other compensation or remedies, and/or any extension to the Time for B.19.6 Completion by reason of failure to examine all the documents and satisfy himself of the requirements necessary for the proper execution and completion of the Works. note Nhà Thầu sẽ không ñược quyền có bất kỳ yêu cầu thanh toán nào ñối với bất cứ cái gì cho bất kỳ sự gia tăng nào trong Giá Hợp ðồng, hay bất kỳ sự bồi thường hay sửa chữa nào khác, và/hoặc bất kỳ thời hạn kéo dài nào ñối với Thời Gian Hoàn Thành vì lý do sai sót trong việc xem xét kiểm tra tất cả các hồ sơ và tự thoả mãn với các yêu cầu cần thiết cho việc thực hiện ñúng ñắn và hoàn thành Công việc. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 44/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG These Schedule of Works shall be read in conjunction with the Articles of Agreement, General Conditions and Particular Conditions of Contract, Conditions of Tender, Letter of Tender, Specification, and B.19.7 the Contract Drawings. The quantities are estimated quantities and not to be taken as actual and correct quantities. The Main Contractor shall verify for himself the true and accurate extent of the quantities. note Các Biểu khối lượng này phải ñược xem cùng với các ðiều khoản của Thỏa thuận, Các ñiều kiện chung và ðiều kiện riêng của Hợp ñồng, ðiều kiện ñấu thầu, Mẫu ñơn dự thầu, Tiêu chuẩn kỹ thuật và các Bản vẽ trong Hợp ðồng. Các Khối lượng là khối lượng dự toán và sẽ không ñược xem như là khối lượng thực tế và chính xác. Nhà thầu phải tự kiểm tra mức ñộ chính xác và ñúng ñắn của các khối lượng ñó. The Schedule of Works are measured in accordance with the Malaysian Standard Method of Measurement of Building Works B.19.8 published by Institution of Surveyor, Malaysia, Second Edition May 2000. Any deviation shall be self evidence and all variations will be measured and value in accordance with these Schedule of Works. note Biểu khối lượng ñược ño ñạc theo Phương pháp ño bóc chuẩn của Malaysia cho công trình xây dựng do Viện ñịnh giá của Malaysia phát hành, ấn bản lần 2, năm 2000. Tất cả những thay ñổi sẽ ñược ño ñạc và ñịnh giá phù hợp với những biểu khối lượng này. The works which are the subject of the provisional quantities will be measured as constructed and paid for at the rates contained in these B.19.9 Schedule of Works and all amounts against the provisional items in the bills will be deducted in full from the Contract Sum. note Những công việc, mà ñược xem là khối lượng tạm tính, sẽ ñược ño theo như ñã ñược xây và ñược thanh toán dựa trên ñơn giá ñã bao gồm trong những Biểu khối lượng và tổng số tiền trong biểu cho những hạng mục khối lượng tạm tính này sẽ ñược trừ toàn bộ khỏi Giá Hợp ñồng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 45/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The quantities are estimates only and no responsibility can be taken B.19.10 for their accuracy. They shall not be held to gauge or limit the amount of work to be executed. note Khối lượng chỉ là ước lượng và không có bất cứ trách nhiệm nào ñảm bảo tính xác thực của khối lượng ñó. Khối lượng tạm tính ñó sẽ không ràng buộc qui mô hay giới hạn khối lượng công việc sẽ ñược thực hiện. It is expressly stipulated that the tender is a LUMP SUM FIXED PRICE TENDER based on the tender drawings, the Specification and Schedule of Works. The Schedule of Works in Schedule of Tender price are for the purposes of identification of pay items for interim payments and for valuation of variations. The Engineer/Employer may B.19.11 from time to time, issue drawings or details that are reasonably necessary either to explain or amplify the Contract Drawings so as to enable the Works to be carried out and completed in accordance with Tender Documents. Such drawings or details shall not be deemed as variations. note ðây là hợp ñồng trọn gói ñơn giá cố ñịnh dựa trên bản vẽ thầu, tiêu chuẩn kỹ thuật và Biểu khối lượng. Biểu khối lượng nhằm mục ñích xác ñịnh các hạng mục thanh toán cho thanh toán tạm thời và ñánh giá các lệnh thay ñổi. Tư vấn/ Chủ ñầu tư theo thời gian sẽ phát hành bản vẽ và những chi tiết cần thiết ñể giải thích hay làm rõ Bản vẽ hợp ñồng ñể sao cho các hạng mục ñược thi công và hoàn thiện phù hợp với Hồ sơ thầu. Những bản vẽ hay chi tiết như thế không ñược xem là lệnh thay ñổi. B.19.12 An item has been denoted as “NOTE”, ”EXCL” or “N/A” in this Bill shall not be priced. note Trong Biểu khối lượng này, một Hạng mục ñược ñánh dấu là "GHI CHÚ", “KHÔNG BAO GỒM” hay “KHÔNG ÁP DỤNG” sẽ không ñược cho giá. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 46/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Wherever the word “Allow” occurs in this Bill, the cost of this item is at risk of Main Contractor and no adjustment will be made at the settlement of account except where such work or obligation of the item B.19.13 is totally not required then the cost of the item shall be deleted in its entirely with no claim for loss or profit, overheads, etc. being permitted to the Main Contractor. note Bất cứ khi nào từ "Dự trù" xuất hiện trong Biểu khối lượng này, giá của hạng mục này là rủi ro của Nhà thầu và sẽ không có ñiều chỉnh nào ñược phép thực hiện sau khi ñã phê duyệt giá ngoại trừ khi toàn bộ công tác ñó hoặc nghĩa vụ thực hiện công tác ñó hoàn toàn không ñược yêu cầu thực hiện thì chi phí cho công tác ñó sẽ bị hủy bỏ toàn bộ và Nhà thầu không ñược phép yêu cầu thanh toán ñối với thiệt hại, chi phí quản lý hoặc lợi nhuận. All quantities are measured net as fixed in position unless otherwise stated and the rates are deemed to include for conveyance and delivery to site, unloading, storing, hoisting, lowering and all labour in setting, fitting and fixing in position, temporary or permanent formwork or false work to ensure the stability of the construction of the work, all cutting and waste, construction tolerances, lapping and jointing, return of packing, use of plant and tools, establishment charges, overhead charges and profit. No claim on the grounds that specific item B.19.14 coverage of certain works or material is not found will be considered. The descriptions shall be deemed fully to represent the whole of works to be executed and each item shall be held to include all waste on materials, duties, landing, transportation by sea and/or land, insurances, unloading, storage, getting into position, hoisting, lowering, distributing to the positions, fixings, labour, materials, scaffolding and staging, plant, supervision, overhead, profit and anything reasonable to be inferred from the description of the item or indispensably necessary thereto. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 47/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Tất cả các khối lượng ñược ño theo kích thước thật theo ñúng vị trí ñã ñịnh trừ phi ñược qui ñịnh khác như và các ñơn giá ñược xem như ñã bao gồm chi phí vận chuyển và chuyển tới công trường, dỡ xuống, lưu trữ, nâng, hạ và tất cả nhân công trong việc lắp ñặt, ñiều chỉnh và cố ñịnh vào vị trí, cốp pha tạm thời hay cố ñịnh hoặc những công tác tạm thời ñể ñảm bảo tính ổn ñịnh của việc xây dựng công tác móng, tất cả các vật liệu thừa do cắt gọt và phế thải, dung sai xây dựng, ghép chồng và ghép nối, trả lại vật liệu ñóng gói, sử dụng máy móc và công cụ, chi phí thiết lập mặt bằng, chi phí quản lý và lợi nhuận. Các yêu cầu bồi thường, dựa trên cơ sở rằng một hạng mục ñặc biệt nào ñó tính cho những công tác hoặc vật liệu nhất ñịnh không ñược tìm thấy, sẽ không ñược xem xét. Việc miêu tả phải ñược xem như ñầy ñủ ñể bao gồm toàn bộ công việc sẽ ñược tiến hành và mỗi hạng mục sẽ ñược xem như ñã bao gồm toàn bộ những phế thải và hao hụt liên quan tới vật liệu, trách nhiệm thực hiện, vân chuyển bằng ñường không, ñường biển và/hoặc ñường bộ, bảo hiểm, dỡ xuống, lưu trữ, ñặt vào vị trí, nâng, hạ, phân phối ñến các vị trí, giằng cố ñịnh, nhân công, vật liệu, giàn dáo và bệ xây, máy móc, giám sát, chi phí quản lý, lợi nhuận và bất cứ thứ gì hợp lý ñể ñược suy ra từ việc miêu tả hạng mục ñó hoặc cần thiết thêm vào mà không thể thiếu ñược. B.20A PROVISIONAL SUMS AND PRIME COST SUMS / CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG VÀ TẠM TÍNH The term Provisional Sum shall mean a sum provided for work or for B.20A.1 costs which cannot be entirely foreseen, defined or detailed at the time the tender documents are issued. Khoản mục "Dự phòng" có nghĩa là một khoản ñược dự trù cho công việc hay chi phí chưa thể hoàn toàn hay chi tiết xác ñịnh trước ñược tại thời ñiểm ban hành hồ sơ thầu. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 48/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The term Prime Cost Sum shall mean a sum provided for work or services to be executed by a NSC, a government or a statutory authority or a public undertaking or for materials or goods to be B.20A.2 obtained from a Nominated Supplier. Such sum shall be deemed to be exclusive of any profit or attendance required by the Main Contractor and provision shall be made for the addition thereof, where applicable. note Khoản mục "Tạm tính" có nghĩa là một khoản ñược dự trù cho công việc hay dịch vụ ñược cung cấp hay thực hiện bởi nhà thầu phụ chỉ ñịnh, cơ quan chức năng nhà nước, hay cho vật liệu, hàng hóa ñược cung cấp bởi Nhà cung cấp chỉ ñịnh. Những giá trị này sẽ không bao gồm phần lợi nhuận hay cho phí chung của Nhà thầu chính và những chi phí ñó sẽ ñược ñiền vào những chỗ thích hợp. B.20 ADJUSTMENT OF PROVISIONAL SUMS (OTHER THAN PROVISIONAL SUMS FOR “DISBURSEMENTS”)/ ðIU CHÍNH GIÁ TR9 T"M TÍNH (NGOÀI NHJNG GIÁ TR9 D& TÍNH CHO CHI PHÍ TH&C T0) Where provisional Sums are included in the Schedule of Works for works to be carried out by the main contractor which have not been specified in detail at the time of tendering, these sums shall be B.20.1 deducted from the contract and the works carried out shall be measured and valued in accordance with the conditions of contract and the value added to the contract Sum. note Khi các Giá trị Tạm tính ñược bao gồm trong Biểu khối lượng cho công việc ñược thực hiện bởi Nhà thầu nhưng chưa ñược thể hiện chi tiết tại thời ñiểm mời thầu, những giá trị này sẽ ñược khấu trừ khỏi Hợp ñồng và công việc ñược thực hiện phải ñược ño lại và bỏ giá lại theo các ðiều kiện Hợp ñồng và giá trị ñó sẽ ñược cộng thêm vào Giá trị Hợp ñồng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 49/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.21 DISBURSEMENTS/ CHI PHÍ TH&C T0 Where Provisional or Prime Cost Sums are included in the Contract Bills for, or where Prime Cost arise as a result of the Engineer's Instructions given in regard to expenditure of Provisional Sums upon, disbursements for insurances, lithography charges, Government or B.21.1 Utility Company connections and the like, these sums shall be deducted from the Contract and the net amount paid by the Main Contractor shall be added to the Contract Sum, no entitlement to profit, overheads or attendance will accrue. note Khi Giá tạm tính hoặc Giá gốc ñược bao gồm trong Biểu Khối lượng Hợp ñồng cho, hoặc khi Giá gốc phát sinh do những chỉ thị của Tư vấn liên quan tới chi phí của Giá tạm tính trên, những chi phí thực tế cho bảo hiểm, in ấn; chi phí cho Nhà nước hoặc ñấu nối tới hệ thống cung cấp dịch vụ công cộng và các chi phí tương tự, thì những giá trị này sẽ ñược trừ khỏi Hợp ñồng và giá trị thực tế ñược trả bởi Nhà thầu sẽ ñược cộng vào Tổng giá trị hợp ñồng, không ñược kể ñến lợi nhuận, chi phí quản lý hay tham dự. B.22 DAYWORK/ NGÀY CÔNG No work shall be carried out on a day work basis without the written approval of the Engineer. The Engineer may, on application by the Main Contractor, order in writing that any variations or work shall be B.22.1 executed on a day work basis if he considers that it is necessary or desirable provided always that the application by the Main Contractor must be made before the execution of the work. note Không một công việc nào ñược thực hiện trên cơ sở ngày công trừ khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Tư vấn. Tư vấn có thể, trên cơ sở ñề nghị bởi Nhà thầu, chỉ thị bằng văn bản rằng bất cứ sự phát sinh hay công việc nào sẽ ñược thực hiện trên cơ sở ngày công, nếu xét thấy là cần thiết hoặc thích ñáng với ñiều kiện là ñơn ñề nghị của Nhà thầu phải ñệ trình trước khi tiến hành công việc. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 50/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall furnish to the Engineer such receipts or other vouchers as may be necessary to prove the amounts paid and B.22.2 before ordering materials shall submit to the Engineer quotations for the same for his approval. note Nhà thầu sẽ cung cấp cho Tư vấn biên lai hoặc chứng từ khi cần thiết ñể chứng minh các khoản chi phí ñã thanh toán và trước khi ñặt hàng vật liệu, phải ñệ trình lên Tư vấn bảng báo giá ñể Tư vấn phê duyệt. B.23 INTERIM PAYMENTS/ THANH TOÁN T"M TH6I At the time of each application for Interim Payment Certificates, the B.23.1 Main Contractor is required to submit to the Engineer a Statement in accordance to the Conditions of Contract. note Tại thời ñiểm mỗi khi xin cấp Chứng chỉ Thanh toán tạm thời, Nhà Thầu phải ñệ trình lên Tư vấn một Bản báo cáo theo như ðiều kiện Hợp ñồng. Only unfixed materials which are intended for permanent incorporation in the Works shall qualify for inclusion in the Statements as Plant and B.23.2 Materials intended for the Works. Materials intended for temporary works such as planking and strutting and formwork shall not qualify for payment. note Chỉ những vật liệu không cố ñịnh, mà dự ñịnh ñược sử dụng cho việc gắn vĩnh viễn vào Công trình, phải ñủ tiêu chuẩn ñể bao gồm trong các Báo cáo như là Máy móc và Vật liệu cho Công trình. Vật liệu dự ñịnh sử dụng cho các công việc tạm như lát sàn và giằng và cốp pha sẽ không ñủ tiêu chuẩn ñể thanh toán. B.24 PAYMENT OF PRELIMINARIES/ THANH TOÁN CHO CÔNG TÁC CHURN B9 In the event that no amounts have been inserted by the Main B.24.1 Contractor in respect of Preliminaries, no relative payment whatsoever will be included in any payment certificate. note Trong trường hợp mà không có giá trị nào ñược Nhà Thầu ñưa vào mục Công tác chuẩn bị, sẽ không có bất kỳ chi trả có liên quan nào ñược ñưa vào bất kỳ chứng chỉ thanh toán nào. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 51/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG If any abnormally high amount is inserted against an item in the Preliminaries for which whole payment or substantially whole payment is requested to be or would normally be made at the beginning of the B.24.2 Contract and if the Main Contractor is unable to substantiate such amount, payment for any unsubstantiated amount will be effected over the period of the Contract. note Nếu có bất cứ giá trị cao bất thường nào ñược bỏ cho một hạng mục của Công tác chuẩn bị, mà ñối với công tác này, việc thanh toán toàn bộ hay gần như toàn bộ ñược yêu cầu thực hiện hay như thông thường là sẽ ñược thực hiện tại thời ñiểm bắt ñầu Hợp ñồng và nếu Nhà thầu không thể chứng minh khoản tiền này, khoản thanh toán cho bất cứ số tiền nào không ñược chứng minh sẽ ñược thực hiện trong suốt thời hạn của Hợp ñồng. If in the opinion of the Engineer, after reference to the programme and the actual progress of the Works, delay has occurred in the progress B.24.3 of the Works, the Engineer may adjust the cash flow of and any payments included for Preliminaries in Interim Payment Certificates to reflect the revised anticipated duration. note Nếu theo ý kiến của Tư vấn, sau khi tham khảo tiến ñộ và tiến trình thực tế của Công việc, rằng sự chậm trễ ñã xảy ra trong tiến trình Công việc, Tư vấn có thể ñiều chỉnh dòng tiền tệ của và bất kỳ thanh toán nào bao gồm cho Công tác chuẩn bị trong Chứng chỉ thanh toán tạm thời ñể phản ánh thời gian dự tính bị sửa ñổi. B.25 PAYMENT TO NOMINATED SUB-CONTRACTOR/ THANH TOÁN CHO NHÀ TH)U PHG CHH ð9NH Any such payment made directly to the said NSC shall be deemed to be a payment to the Main Contractor pursuant to the provisions of B.25.1 Clause 14 of the Conditions of Contract. The Main Contractor shall have no further right to claim for payment for the works paid for directly to the said NSC by the Employer. note Bất cư thanh toán trực tiếp nào cho Nhà thầu phụ chỉ ñịnh sẽ ñược xem như thanh toán cho Nhà thầu theo quy ñịnh của ñiều 14 của ðiều kiện hợp ñồng. Nhà thầu sẽ không có quyền ñòi thanh toán cho những hạng mục mà ñã ñược Chủ ñầu tư thanh toán trực tiếp cho Nhà thầu phụ chỉ ñịnh. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 52/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.26 VARIATION MEETINGS / / CÁC CUKC HSP PHÁT SINH Variation meetings shall be held on a monthly basis or at such intervals as may be directed by the Engineer and/or Quantity Surveyor B.26.1 to monitor and agree on the financial effects of Variations ordered in the Works. The Main Contractor (including any Nominated Suppliers as appropriate) shall attend the variation meetings. item Các cuộc họp phát sinh sẽ ñược tổ chức hàng tháng hoặc theo ñịnh kỳ như ñược chỉ ñạo bởi Tư vấn và/hoặc Tư vấn quản lý chi phí và hợp ñồng ñể theo dõi và ñồng ý về các ảnh hưởng tài chính của các Phát sinh ñược yêu cầu thực hiện trong Công việc. Nhà Thầu (bao gồm bất kỳ Nhà Cung cấp ñược liệt kê nào nếu cần thiết) phải tham dự các cuộc họp phát sinh. The Main Contractor shall be required to submit at each variation B.26.2 meeting an updated financial status report on the Variations, categorised under the following headings:- note Nhà Thầu ñược yêu cầu ñệ trình tại mỗi cuộc họp phát sinh một báo cáo tình trạng tài chính cập nhật về các Phát sinh, ñược phân loại theo các tiêu ñề ñưới ñây : 1. Variations issued to date/ Các Phát sinh ñược phát hành cho ñến thời ñiểm hiện tại 2. Anticipated Variations / Các Phát sinh dự kiến 3. Variations pending receipt of drawings and details/ Các Phát sinh chờ bản vẽ và chi tiết 4. Variations pending cost submission / Các Phát sinh chờ ñệ trình chi phí 5. Variation costs pending agreement/ / Các Phát sinh có chi phí chờ chấp thuận 6. Agreed Variations / Các Phát sinh ñã chấp thuận. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 53/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Each Variation cost claim submitted by the Main Contractor shall be supported with complete details of all measurements, rates and prices including copies of the relevant drawings with the varied work clearly marked out and/or identified, together with any documents or calculations whether relating to the Main Contractor's own work or that B.26.3 of the Named Suppliers as may be necessary. The Engineer and/ or Quantity Surveyor may request the Main Contractor to furnish such additional measurements, calculations, drawings, documentary substantiation or other information to enable the Variation cost to be assessed and agreed, and the Main Contractor shall within 7 days comply with such request. note Mỗi yêu cầu thanh toán chi phí Phát sinh ñược ñệ trình bởi Nhà Thầu phải ñược chứng minh với ñầy ñủ các chi tiết ño lường khối lượng, ñơn giá và giá bao gồm các bản sao của các bản vẽ có liên quan với công tác phát sinh ñược ñánh dấu và/hoặc xác ñịnh một cách rõ ràng, cùng với bất kỳ hồ sơ hoặc tính toán nào hoặc liên quan ñến công việc của Nhà Thầu hoặc liên quan tới công việc của Nhà cung cấp ñược liệt kê mà có thể cần ñến. Tư vấn và/hoặc Chuyên viên tiên lượng dự toán có thể yêu cầu Nhà Thầu cung cấp bổ sung những ño lường, tính toán, bản vẽ, tài liệu chứng minh hoặc các thông tin khác ñể có thể ñánh giá và phê duyệt chi phí của Phát sinh, và Nhà Thầu trong vòng 7 ngày phải tuân thủ các yêu cầu ñó. B.27 DRAFT FINAL STATEMENT/ BN D& THO BÁO CÁO HOÀN THÀNH The Contractor shall obtain and present the Certificate of Final Payment under the Conditions of Contract, stating each of the Named B.27.1 Contractor and Suppliers that the sums included in respect of the settlement of their accounts are accepted in full and final settlement of their Sub-Contracts. note Nhà Thầu phải thu thập và ñưa ra, như là một trong các tài liệu ñược ñệ trình theo ðiều Kiện Hợp ðồng, một báo cáo từ mỗi Nhà cung cấp ñược liệt kê rằng các giá tiền ñược bao gồm trong việc quyết toán tài khoản thanh toán của họ ñược chấp thuận trong việc quyết toán ñầy ñủ và cuối cùng các Hợp ñồng thầu phụ của họ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 54/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.28 TESTS/ THT NGHIM The cost of carrying out and arranging for all tests and submission of B.28.1 test certificates/reports called for in the Specification shall be borne by the Main Contractor. item Chi phí cho việc thực hiện và sắp xếp tất cả các thử nghiệm và ñệ trình các chứng chỉ / báo cáo thử nghiệm ñược nêu ra trong Tiêu chuẩn Kỹ Thuật sẽ do Nhà Thầu chịu. The Main Contractor shall allow here for the cost of complying with all B.28.2 testing and re-testing Methods, procedures and requirements to the approval of The Engineer unless otherwise specifically stated. note Nhà Thầu phải dự trù ở ñây cho chi phí của việc tuân thủ tất cả các thử nghiệm và tái thử nghiệm, quy trình và các yêu cầu cho ñến khi Tư vấn chấp thuận trừ khi ñược nêu lên cụ thể khác ñi. B.28.3 All tests are to be carried out by a licence 3rd Party Testing Organisation. note Tất cả thí nghiệm sẽ ñược thực hiện bởi phòng thí nghiệm ñộc lập B.29 ADVERSE CLIMATIC CONDITIONS/ CÁC ðIU KIN TH6I TI0T KHUC NGHIT The Engineer may order the works to be suspended from time to time due to adverse climatic conditions. The Engineer shall ascertain if any B.29.1 extension of time shall be allowable to the Contractor and his decision shall be final. note Tư vấn có thể yêu cầu tạm ngưng công việc tại từng thời ñiểm nhất ñịnh do ñiều kiện thời tiết khắc nghiệt. Tư vấn phải chắn chắn về bất cứ việc gia hạn thời gian nào ñược cho phép ñối với Nhà thầu và quyết ñịnh của anh ta sẽ là quyết ñịnh cuối cùng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 55/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.30 SETTING OUT AND CHECKING OF THE WORKS/ ð9NH V9 VÀ KIM TRA CÔNG VIC The Main Contractor shall employ a professionally qualified surveyor to set out the Works including all existing infrastructure services of the B.30.1 Entire works above and below the ground surface. Provide, maintain, protect and reinstate reference pegs on fortnightly and marks as required by the Engineer for the duration of the Contract. item Nhà Thầu phải thuê một tư vấn trắc ñạc chuyên nghiệp có ñủ khả năng ñể ñịnh vị Công trình bao gồm tất cả các dịch vụ hạ tầng cơ sở hiện hữu cho Toàn bộ công việc cả trên và dưới mặt ñất. Cung cấp, duy trì, bảo vệ và khôi phục các cọc mốc tham chiếu hai tuần một lần và ñánh dấu theo yêu cầu của Tư vấn trong thời gian thực hiện Hợp ðồng Provide the Engineer with 03 (Three) copies of certified survey plans and 01 (One) CD bearing all relevant information of the setting out of B.30.2 each section of the Works within fourteen days from the date of commencement of work on that section. item Nhà thầu ñược yêu cầu cung cấp cho Tư vấn \với 03 (ba) bản sao của mặt bằng trắc ñạc ñược xác nhận và một ñĩa CD gồm tất cả các thông tin có liên quan về ñến việc ñịnh vị mỗi phần Công việc trong vòng mười bốn ngày từ ngày bắt ñầu thực hiện phần công việc ñó. As soon as the structural works for each floor are completed the B.30.3 surveyor shall check all Vertical structural members such as walls and columns for plumb. note Ngay khi công tác kết cấu cho mỗi tầng ñược hoàn thành, tư vấn trắc ñạc phải kiểm tra tất cả các cấu kiện kết cấu theo phương ñứng, như tường và cột, về mức ñộ thẳng ñứng. The Main Contractor shall submit 03 (Three) sets of the surveyor's B.30.4 report and field readings showing the deviation from vertical of structural members to the Engineer as and when completed. item Nhà thầu sẽ ñệ trình 03 bộ báo cáo và số liệu trắc ñạc công trường của tư vấn trắc ñạc, trong ñó chỉ rõ mức sai lệch so với phương thẳng ñứng của các cấu kiện kết cấu, lên Tư vấn khi hoàn thành. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 56/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG At completion of the Contract, execute a confirmatory survey of the setting out of the Works (inclusive of any underground services) and B.30.5 provide 03 (Three) copies and 01 (One) CD of certified survey plans to the Engineer. item Tại thời ñiểm hoàn thành Hợp ñồng, thực hiện một khảo sát trắc ñạc xác nhận về ñịnh vị công trình (bao gồm bất cứ dịch vụ ngầm nào) và cung cấp 03 bản sao và 01 ñĩa CD của mặt bằng trắc ñạc ñược xác nhận cho Tư vấn . B.31 'AS-BUILT' SURVEY DRAWINGS OF INTENDED FLOOR AREAS/ BN VQ KHO SÁT TRUC ð"C “HOÀN CÔNG” C4A DIN TÍCH SÀN D& TÍNH As the works proceed and upon the request of the Engineer but no less than bi-weekly the Main Contractor shall provide the Engineer with 05 (Five) copies and 01 (One) CD of records of setting out, and tolerances achieved of all structural components including but not limited to lift cores, shear walls, slab edges, columns and beams, B.31.1 staircases, walls and partitions and shall alter, adapt, repair and make good as instructed by the Engineer works which are deemed to be defective and in non-compliance with the specification and drawings, produced to a “professional” drafting standard and issued electronically (AutoCAD) and certified hand copy. item Ngay khi công việc bắt ñầu và dựa trên yêu cầu của Tư vấn nhưng không chậm hơn hàng tháng, Nhà thầu phải cung cấp cho Tư vấn 05 bản sao và 1 ñĩa CD của ghi nhớ các số liệu ñịnh vị, và các dung sai ñạt ñược của tất cả các thành phần kết cấu bao bao gồm nhưng không giới hạn lõi thang máy, tường vách cứng, mép sàn, cột và dầm, cầu thang, tường và các vách ngăn, và phải thay ñổi, làm phù hợp, sửa chữa và sửa sang, như ñược chỉ thị bởi Tư vấn những công việc ñược xem như có lỗi và không tuân thủ theo Tiêu chuẩn kỹ thuật và bản vẽ ñược soạn thảo theo tiêu chuẩn phác thảo “chuyên nghiệp” và ñược phát hành trên file máy tính (Auto CAD) và bản in ñược chứng thực. As soon as structural works for each floor are completed, the Main Contractor shall forthwith provide the Engineer with 08 (Eight) copies and 01 (One) CD of certified 'as-built' survey plans bearing all relevant B.31.2 dimensions of all structural components including but not limited to lift cores, shear walls, slab edges, columns and beams, staircases, walls and partitions. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 57/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Ngay khi tất cả các công tác kết cấu cho mỗi tầng ñược hoàn thành, Nhà thầu phải ngay lập tức cung cấp cho Tư vấn 08 bản sao và 1 ñĩa CD của mặt bằng trắc ñạc “hoàn công” ñược xác nhận bao gồm tất cả các kích thước có liên quan của tất cả các thành phần kết cấu bao gồm nhưng không giới hạn lõi thang máy, tường vách cứng, cạnh sàn, cột và dầm, cầu thang, tường và vách ngăn. At completion of the Contract, provide the Engineer with a 06 (Six) B.31.3 complete set of intermediate prints (of every floor) of the above described certified 'as-built' survey plans. note Tại thời ñiểm hoàn thành Hợp ñồng, cung cấp cho Tư vấn với sáu (06) bộ hoàn chỉnh các dấu mốc trung gian (của tất cả các tầng) của những mặt bằng trắc ñạc “hoàn công” ñược xác nhận như ñược miêu tả ở trên. B.32 HANDLING OF NON-CONFORMANCES/ GiI QUY0T TR 6NG H P KHÔNG TUÂN TH4 In the event of any serious non-conformances, a Non Conformance report (NCR) will issued to the Main Contractor to take corrective B.32.1 action to close the NCR. In the event the NCR is not closed within the time frame given, The Employer reserves the right to withhold VND25, 000,000 from each NCR from any monies due. item Trong trường hợp không tuân thủ, một báo cáo về sự không tuân thủ sẽ ñược gửi tới Nhà thầu ñể Nhà thầu sửa chữa. Trong trường hợp Nhà thầu không sửa chữa trong một thời gian quy ñịnh, Chủ ñầu tư sẽ có quyền trừ 25,000,000 VNð từ mỗi NCR B.32.2 Employer shall impose NCR fine of VND25, 000,000 for every 2 consecutive NCR’s of similar nature. note Chủ ñầu tư sẽ áp dụng mức phạt 25,000,000 VNð trong trường hợp có 2 báo cáo về các trường hợp vi phạm giống nhau CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 58/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.33 SITE DEWATERING (SITE DRAINAGE AND EROSION PREVENT) THOÁT N NC CÔNG TR 6NG (THOÁT N NC VÀ CH/NG XÓI MÒN) Before commencing the works, the Main Contractor shall submit for the Engineer’s approval a method statement of proposed site drainage, erosion control and silt retention measures to be B.33.1 undertaken. Carry out regular maintenance and desilting of site drainage and undertake additional measures, the Engineer may require from time to time for the duration of the works. item Trước khi tiến hành thi công, Nhà thầu sẽ ñệ trình Tư vấn chấp thuận biện pháp thoát nước công trường, biện pháp kiểm soát xói mòn lắng bùn. Thực hiện duy tu và chống lắng cho thoát nước công trường và các biện pháp bổ xung mà Tư vấn có thể yêu cầu trong quá trình thi công. B.34 MAIN CONTRACTOR'S EQUIPMENT/ THI0T B9 C4A NHÀ TH)U Provide and maintain all plants, equipment, tools and vehicles necessary for the proper execution of the Main Contractor’s Works B.34.1 and also for the requirements of interfacing with of other Direct Contractor’s Works and pay all costs and charges in connection therewith. item Nhà thầu ñược yêu cầu cung cấp và bảo trì tất cả các máy móc, dụng cụ, thiết bị và xe cộ cần thiết ñể thực hiện tốt Công việc của mình và cũng ñể ñáp ứng yêu cầu chung về việc phối hợp tương tác với công việc của các Nhà thầu trực tiếp khác ñồng thời thanh toán tất cả các chi phí và cước phí có liên quan. The Main Contractor shall ensure that noise generated at the Site will B.34.2 not exceed the maximum levels permitted under the applicable laws or as directed by the the Engineer. note Nhà Thầu phải ñảm bảo rằng tiếng ồn phát sinh tại Công trường không vượt quá mức tối ña cho phép theo các luật hiện hành hoặc theo qui ñịnh của Tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 59/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.35 SCAFFOLDING AND STAGING/ GIÀN GIÁO & SÀN THAO TÁC Provide and maintain all scaffolding, staging, nets, ladders and catwalks necessary for the proper execution of the Main Contractor’s B.35.1 Works and also for the other Contractor’s Works and pay all costs and charges in connection therewith during the entire duration of the Works. item Nhà thầu ñược yêu cầu cung cấp và duy trì tất cả các dàn giáo, sàn thao tác, lưới chắn, thang và lối ñi trên cao cần thiết cho việc thực hiện ñúng ñắn Công việc của mình, và phải thanh toán tất cả các chi phí và cước phí liên quan ñến việc này trong thời gian thực hiện Công việc. The design and construction of scaffolding and staging must comply with all safety requirements of the relevant Authorities and periodically B.35.2 inspected by qualified scaffold supervisors and shall require advance written approval by the Engineer. note Việc thiết kế và dựng giàn dáo và sàn thao tác phải tuân thủ tất cả các yêu cầu an toàn lao ñộng ban hành bởi các cơ quan nhà nước có liên quan và phải ñược giám sát ñịnh kỳ bởi kỹ sư giám sát giàn dáo có ñủ khả năng ñồng thời phải có phê duyệt bằng văn bản từ trước của Tư vấn . The Main Contractor's attention is drawn to the fact some other Contractors may require the use of the temporary scaffolding for carrying out their works. He shall liaise with the Engineer and other Contractors to ensure the proper execution and completion of the B.35.3 Works. Before dismantling the Main Contractor shall ensure that all works requiring the use of temporary scaffolding are completed and no dismantling of scaffolding shall be allowed without the prior authorization of the Engineer. The Engineers decision shall be final as to priority for using temporary scaffolding or the like. note Nhà thầu phải chú ý rằng ñôi lúc một số Nhà thầu trực tiếp khác có thể yêu cầu ñược sử dụng giàn dáo tạm ñể thực hiện công việc của họ. Nhà thầu phải liên hệ với Tư vấn và các Nhà thầu trực tiếp khác ñể ñảm bảo việc thưc hiện và hoàn thành Công một cách ñúng ñắn. Trước khi tháo dỡ giàn dáo, Nhà thầu phải ñảm bảo rằng tất cả các công việc cần thiết phải sử dụng dàn giáo tạm ñã ñược hoàn tất và không ñược phép tháo dỡ các giàn dáo nếu không ñược sự cho phép trước của Tư vấn . Quyết ñịnh của Tư vấn sẽ là quyết ñịnh cuối cùng cũng như ñối với quyền ưu tiên sử dụng dàn giáo tạm hay tương tự. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 60/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG If the Main Contractor should strike any of his scaffolding before B.35.4 ascertaining whether it is required by any Contractors or public authorities, he must re-erect it if so required at his own expense. note Nếu Nhà thầu dỡ bỏ bất cứ giàn dáo nào của mình trước khi chắc chắn về hạng mục ñó có ñược yêu cầu bởi bất cứ Nhà thầu trực tiếp nào hay cơ quan hữu quan nào nữa hay không, thì khi có yêu cầu, Nhà thầu phải dựng lại giàn dáo ñó và phải tự trả toàn bộ chi phí này. The Main Contractor shall ensure to allow for altering, shifting and B.35.5 adapting from time to time as necessary and removing on completion of the Works. note Nhà thầu phải ñảm bảo dự trù cho việc thay ñổi, dịch chuyển và làm phù hợp tại bất cứ thời ñiểm nào khi cần thiết và thao dỡ khi hoàn thành Công việc. B.36 LOADING IN EXCESS OF DESIGN LOAD/ CH5T TI V TI TRSNG THI0T K0 T QUÁ No loading in excess of the design loading shall be placed on any portion of the structure without the written permission of the Engineer. If such permission is granted all structural members subjected to B.36.1 loading other than the design loading shall be strengthened and supported to the satisfaction of the Engineer and the Main Contractor shall bear all additional expenses in connection therewith. note Nhà thầu không ñược phép chất tải vượt quá tải trọng thiết kế lên bất cứ phần nào của công trình mà không có sự cho phép bằng văn bản của Tư vấn . Nếu có sự ñồng ý này, tất cả các thành phần kết cấu ñược chất tải nặng hơn tải trọng thiết kế phải ñược gia cố và chống ñỡ ñể ñạt ñược yêu cầu của Tư vấn và Nhà thầu sẽ phải chịu tất cả các chi phí bổ sung có liên quan ñến việc gia cố này The permission of the Engineer does not relieve the Main Contractor B.36.2 of his responsibility of bearing all costs arising out of the making good of any damage to the permanent structure caused by excess loading. note Sự cho phép của Tư vấn không làm giảm ñi trách nhiệm của Nhà thầu trong việc chịu tất cả các chi phí phát sinh từ việc sửa sang bất cứ hư hỏng nào ñối với kết cấu vĩnh viễn gây ra bởi việc chất tải quá quy ñịnh. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 61/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.37 B.37.1 LABOUR ON-COSTS/ CHI PHÍ NHÂN CÔNG Provide for all costs, payments and charges in respect of all workpeople for: note Chi trả tất cả chi phí và thù lao cho nhân công cho : 1. Wages / Lương 2. Annual and public holidays / Nghỉ phép năm và nghỉ lễ 3. Travelling time, expenses, fares and transport / Thời gian & chi phí, lệ phí ñi lại, vận chuyển 4.Non-productive time and other expenses in connection with overtime / thời gian không sản xuất và các chi phí khác liên quan ñến làm ngoài giờ, 5. Incentive and bonus payments / Chi trả tiền thưởng 6. Any other payments and charges arising from the employment of workpeople. / bất cứ chi trả nào khác phát sinh từ nhân công B.38 SITE MANAGEMENT COSTS/ CHI PHÍ QUN LÝ CÔNG TR 6NG The Main Contractor shall constantly keep upon the Works on a fulltime basis, the following key site bi-lingual English and Vietnamese speaking personnel in sufficient number to complete the works in B.38.1 accordance with the time and quality constraints laid out in Tender Documents. The Main Contractor shall increase the site management as required to mitigate unforeseen delays at no additional cost to the Employer: item Nhà Thầu phải luôn duy trì trên công trình trên cơ sở toàn thời gian, các nhân sự công trường chủ chốt sau có khả năng nói trôi chảy cả 2 ngôn ngữ tiếng Anh và Việt ñể hoàn thành công việc ñúng theo các qui ñịnh chất lượng và thời gian xác ñịnh trong Hồ sơ thầu. Nhà thầu phải gia tăng quản lý công trường khi có yêu cầu ñể làm khắc phục các chậm trễ không lường trước ñược mà không có chi phí chi trả thêm bởi Chủ ðầu tư. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 62/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 1. Qualified and competent Project Manager with proven management experience who shall have overall responsibility for the execution of the Works. Một Giám ñộc quản lý dự án năng lực và chuyên môn ñã có nhiều kinh nghiệm thực tế, người sẽ chịu trách nhiệm tổng thể về việc thực thi công việc. 2. Qualified and competent Structural Engineers and Civil Engineers with past experience in the erection of reinforced concrete, structural steelwork for low-rise buildings. Kỹ sư kết cấu có năng lực và chuyên môn có nhiều kinh nghiệm xây dựng bê tông cốt thép/kết cấu thép cho các tòa nhà thấp tầng 3. Qualified and competent Engineer with past experience in the finishing work of low-rise/ or high-rise buildings. Kỹ sư có năng lực chuyên môn với kinh nghiệm trong các công việc hoàn thiện của Nhà cao tầng và thấp tầng. 4. Qualified and competent Mechanical and Electrical Engineer in respect of the Main Contractors own works. Kỹ sư có năng lực chuyên môn trong các công việc của Nhà thầu 5. General foreman who shall be continuously in charge of the execution and maintenance of the Works throughout the currency of the Contract. Quản ñốc chung chịu trách nhiệm trong việc thi công và bảo trì trong suốt quá trình thực hiện Hợp ñồng 6. Adequate assistant foremen, site supervisors and all necessary "back-up" staff who are skilled, competent and experienced in their respective callings. Tổ trưởng, giám sát công trường phù hợp và tất cả các nhân sự dự phòng lành nghề, có khả năng và kinh nghiệm trong nghề nghiệp của họ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 63/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 7. Full time Safety Manager, 100% dedicated to the project entire works, qualified and competent Safety Officer’s, hot-works Supervisor’s, lifting Supervisor’s. Giám ñốc an toàn công trường làm việc toàn thời gian, 100% giám sát công việc chung của dự án./ Nhân viên an toàn có trình ñộ và chuyên môn, giám sát gia công cốt thép, và giám sát công tác nâng hạ 8. Any other personnel considered necessary to complete the works. Bất kỳ nhân sự nào cho là cần thiết ñể hoàn tất công việc. The Main Contractor shall provide a project Organization Chart showing the full and detailed list of his proposed site supervisory staff for the project for the approval of the Engineer. Such list shall include all relevant details in a Curriculum Vitae for each staff member including his functions, position, duties, qualification, experience, age and length of employment with the Main Contractor. The Main Contractor shall state each person Man-Month duration and percentage time dedication to the project on a monthly basis. The B.38.2 provision of such Organization Chart and the Engineer's approval thereof shall not limit the Main Contractor's responsibilities and obligations in respect of adequate staffing at the Site. In the event additional staffs are considered necessary to properly and effectively supervise the execution of the Works, the Main Contractor shall provide such additional staff at no extra cost to the Employer and shall replace staff not considered to have appropriate skill and experience as instructed by the Engineer. note Nhà Thầu phải cung cấp một sơ ñồ tổ chức thể hiện ñầy ñủ và chi tiết danh sách nhân viên giám sát tham gia dự án cho Tư Vấn phê duyệt. Danh sách ñó phải bao gồm bản sơ yếu lý lịch với các chi tiết liên quan ñến mỗi nhân viên bao gồm chức năng, vị trí, nhiệm vụ, bằng cấp, kinh nghiệm, tuổi và thời gian làm việc cho Nhà Thầu. Việc chuẩn bị sơ ñồ tổ chức ñó và việc phê duyệt của Tư Vấn sẽ không giới hạn bổn phận & trách nhiệm của Nhà Thầu trong việc cung cấp ñủ nhân viên trên công trường. Trong trường hợp việc bổ sung thêm nhân sự ñược xem như là cần thiết ñể giám sát có hiệu quả và ñúng ñắn việc thi công công trình, Nhà Thầu phải cung cấp các nhân sự bổ sung ñó mà không tính thêm chi phí với Chủ ðầu Tư. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 64/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.39 WORKING HOURS/ Gi6 Gi5C LÀM ViC The site will be in operation 24 hours per day and seven days per week including Public Holidays. However the Contractor shall comply B.39.1 with all rules, regulations and decrees determined by the authorities having jurisdiction over the work and labour. item Công trường sẽ hoạt ñộng 24h mỗi ngày và bảy ngày mỗi tuần bao gồm cả những ngày nghỉ lễ. Tuy nhiên Nhà thầu sẽ phải tuân thủ với tất cả các quy ñịnh của ñịa phương cũng như của bộ luật lao ñộng. B.40 OVERTIME FOR SUPERVISORY STAFF LÀM NGOÀI Gi6 CHO NHÂN VIÊN GIÁM SÁT Should the Main Contractor consider that overtime working is necessary in order to attract and retain the necessary workpeople or to complete the Works or sections of the Works within the Time for B.40.1 Completion, he shall allow for such overtime payments for his workmen and his supervisory staff including the provision of any additional equipment, facilities and the like arising out of overtime work. item Nếu Nhà Thầu chính xét thấy việc làm ngoài giờ là cần thiết ñể thu hút và giữ lại nhân công cần thiết hay ñể hoàn thành công việc hay một phần công việc theo ñúng Thời Gian Hoàn Thành, thì nhà thầu phải dự trù chi phí làm ngoài giờ ñó cho nhân công & nhân viên giám sát bao gồm việc cung cấp bất kỳ thiết bị bổ sung, tiện nghi và các thứ tương tự phát sinh từ việc làm ngoài giờ. B.40.2 24-hour prior notification to the Engineer shall be given before overtime work is carried out. note Phải thông báo trước 24 giờ cho Tư Vấn trước khi tiến hành làm ngoài giờ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 65/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG If the Engineer considers it necessary for the Employer's or the Engineer or Consultants' site inspection staff to be present during overtime work, the Main Contractor shall reimburse for the cost of B.40.3 such overtime payments. For the purpose of this clause, overtime shall mean any time except between the hours of 8 a.m. and 5 p.m. on Mondays to Fridays and 8 a.m. to 12 noon on Saturdays. All Sundays and Public Holidays shall count as overtime. item Nếu Tư Vấn xét thấy cần phải có nhân viên giám sát công trường của Chủ ðầu Tư hay Tư Vấn hiện diện trong thời gian làm ngoài giờ, Nhà Thầu phải hoàn trả cho Chủ ðầu Tư hay Tư vấn các chi phí cho thanh toán ngoài giờ. Cho mục ñích này, ngoài giờ ñược hiểu là bất kỳ thời gian nào ngoại trừ giữa các giờ từ 8h sáng và 5h chiều từ thứ hai ñến thứ sáu và từ 8h sáng ñến 12h trưa vào thứ bảy. Tất cả các ngày chủ nhật và lễ ñược xem như ngoài giờ. B.41 ATTENDANCE S& THAM D& The Main Contractor shall allow for providing attendance and facilities B.41.1 as may be required by all Contractors for the duration of the entire Works, including periods of overtime works item Nhà thầu chính sẽ phải dự trù cho sự tham dự và các tiện ích có ñược yêu cầu từ tất cả các Nhà thầu trong suốt thời gian thực hiện Hợp ñồng, bao gồm cả thời gia làm việc ngoài giờ. The Main Contractor is referred to Requirements for Interface with B.41.2 Direct Contractors clause for details of attendance and facilities to be provided. note Nhà thầu chính tham khảo Các yêu cầu phối hợp qua lại với các Nhà thầu trực tiếp khác ñể biết thêm chi tiết các sự trợ giúp và các tiện ích cần cung cấp. B.41.3 Attendances on Prime Cost Sums are to be included within the Prime Cost Sum Schedule of Works note Phí tham dự cho Các hạng mục tạm tính ñược bao gồm trong Bảng danh sách hạng mục công việc cho các hạng mục tạm tính CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 66/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.42 CUSTOMS RESTRICTIONS AND DUTIES TH4 TGC HI QUAN VÀ THU0 B.42.1 Provide for all costs incurred in connection with customs restrictions, quotas, duties and taxes. item Cung cấp tất cả chi phí phải chịu liên quan ñến thủ tục hải quan, hạn ngạch và thuế. B.43 TAXES AND CURRENCY FLUCTUATIONS BI0N ðKNG C4A TIN T VÀ THU0 B.43.1 The Main Contractor is deemed to have allowed for all duties and taxes applicable to the entire Works including VAT. note Nhà thầu chính xem như ñã dự phòng chi phí cho tất cả các loại thuế và thủ tục áp dụng cho toàn bộ công việc bao gồm thuế VAT There shall be no adjustments whatsoever on the cost and the expenses so included in consequence of any directions and B.43.2 instructions ordered, addition, omission or substitution of work, materials or goods for any price fluctuations under the Contract. Sẽ không có bất cứ sự ñiều chỉnh về chi phí và phí tổn cho bất cứ sự biến ñộng về giá trong hợp ñồng phát sinh từ bất kỳ lệnh ñiều chỉnh, yêu cầu, tăng thêm, bỏ sót hay thay thế của các hạng mục, vật tư hay hàng hoá. B.44 note SAMPLES MPU Submit samples of materials and goods to the Engineer as and when required and obtain his written approval. The sample must be B.44.1 submitted in the ample time for the Engineer review prior to quantity fabrication or, in the case of manufactured items, prior to placing purchase orders. item ðệ trình mẫu của vật liệu và hàng hoá cho Tư Vấn khi có yêu cầu và cần ñược chấp thuận bằng văn bản. Mẫu cần ñược ñệ trình trước một khoảng thời gian ñủ ñể cho Tư Vấn xem xét trước khi gia công chính thức hoặc, trong trường hợp với vật tư sản xuất bên ngoài, trước khi ñặt hàng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 67/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Samples of materials and goods shall be submitted with descriptive labels and/or application or installation instructions intact and legible B.44.2 and properly labeled/tagged to identify the material type, reference, manufacturer/supplier and country origin. Mẫu của vật liệu và hàng hoá phải ñược ñệ trình với ñủ nhãn mô tả và/hoặc còn nguyên hướng dẫn sử dụng hoặc lắp ñặt và nhãn/ mác phù hợp xác ñịnh loại vật liệu, các thông tin tham khảo, nhà sản xuất/cung cấp và nước xuất xứ. Where variations in texture, colour, grain or other characteristics are inherent and anticipated in the sample submitted, a sufficient quantity B.44.3 shall be provided to indicate the full range of characteristics which will be present. Trường hợp mẫu ñệ trình có tính chất và khả năng có sự dao ñộng về chất liệu, mầu sắc, tính chất và các ñặc trưng khác, thì một số lượng ñủ các mẫu cần ñược cung cấp ñể thể hiện toàn bộ mảng tính chất mà mẫu thể hiện. The Main Contractor shall accompany each transmittal of samples with B.44.4 transmittal listing the sample data for each sample and referring each sample to the appropriate drawing or specification section and clause. note note note Nhà thầu chính sẽ ñệ trình kèm theo với mẫu một danh sách các thông số của mẫu và phần bản vẽ, phần và mục trong Tài liệu yêu cầu kỹ thuật tương ứng. Acceptance of any sample shall be only for characteristics or for uses named in such acceptance and for no other. Acceptance of a sample B.44.5 shall not be taken to change or modify any requirement of the Contract Documents. Once material has been approved, no further change in brand or make will be permitted. note Việc phê duyệt bất kỳ mẫu nào chỉ là sự chấp nhận cho tính chất và việc sử dụng mẫu ñó thôi và không áp dụng cho mẫu khác. Việc chấp nhận mẫu không có nghĩa là có sự thay ñổi hoặc giảm bớt bất kỳ yêu cầu nào của tài liệu Hợp ñồng. B.44.6 Execute sample of workmanship and prototypes for the Employer and/or the Engineer as and when required. note Cung cấp về chứng nhận tay nghề thao tác và hình mẫu cho Chủ ñầu tư và Tư Vấn bất cứ khi nào ñược yêu cầu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 68/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor must obtain the Engineer's written approval of the respective samples of workmanship and prototypes before B.44.7 proceeding with the actual mass execution of the various sections of the Works. note Nhà thầu cần có ñược sự chấp nhận bằng văn bản của Tư Vấn cho tay nghề thao tác và hình mẫu liên quan trước khi tiến hành các hạng mục của công việc. The finished works must be corresponded to the approved samples of materials, workmanship and prototypes. The Employer and/or the Engineer at his sole discretion may return certain samples for use in B.44.8 the works. These shall be installed in good condition and suitably marked for identification. Such samples and any packing are to be provided at the Main Contractor’s expense for the use of the Employer and/or the Engineer and are to be displayed in sample room. B.45 note FACTORY VISITS THAM QUAN NHÀ MÁY The Main Contractor is to allow for the Employer and Consultants to B.45.1 visit any factories as may be required for the purposes of inspecting the works. item Nhà thầu chính phải dự trù ñể cho phép Chủ ñầu tư và Tư vấn ñến tham quan nhà máy nếu có yêu cầu ñể giám sát công việc The Main Contractor shall provide transportation of good condition B.45.2 (well serviced and maintained vehicle) and subject approved by the Employer and the Consultants for the foregoing purposes. note Nhà thầu chính phải cung cấp ñiều kiện phương tiện vận tải (phương tiện ñi lại ñược duy trì ñầy ñủ tiện nghi) và phải ñược chấp thuận của Tư vấn và Chủ ñầu tư cho mục ñích trên CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 69/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.46 TRANSFER OF PLANT, LABOUR, MATERIALS AND GOODS DI CHUYN MÁY MÓC, NHÂN CÔNG, VIT LIU VÀ HÀNG HÓA In the event of a delay occurring on one section of the Works for any reason whatsoever, the Main Contractor is to transfer his Plant, B.46.1 Labour, Materials and Goods as far as practicable to another section of the Works so as not to allow them to stand idle or cause delays. note Trong trường hợp có trì hoãn ở một phần của công việc vì bất cứ lý do gì, Nhà thầu chính phải di chuyển máy móc, nhân công và vật liệu của mình ñến một khoảng cách phù hợp ñể thực hiện một phần công việc khác, tránh ngừng thi công hay gây ra trì hoãn. If the Main Contractor fails to carry out a transfer when such a step is B.46.2 considered reasonable and practicable by the Engineer, no claim for extra payments or extension of time will be entertained. note Nếu Nhà Thầu chính không thực hiện di chuyển khi công việc ñó ñược xem là hợp lý và khả thi bởi Tư Vấn, không có yêu cầu thanh toán cho chi phí phát sinh hay việc kéo dài thời gian nào ñược chấp nhận B.47 ACCESS FOR INSPECTION AND SUPERVISION TI0P CIN ð NGHIM THU & GIÁM SÁT The Main Contractor shall maintain unhindered and safe access to and easy inspection of all materials and work including any special B.47.1 ladders, gantries, platforms, ramps or scaffolding required for the Engineer's inspection and supervision. item Nhà Thầu chính phải duy trì các lối ñi an toàn và không gây trở ngại ñể dễ dàng kiểm tra tất cả các vật tư và công việc bao gồm bất kỳ thang, giàn giáo, ram dốc cần thiết cho việc nghiệm thu và giám sát của Tư Vấn . B.48 POLLUTION AND SITE HYGIENE Ô NHI>M VÀ V SINH CÔNG TR 6NG B.48.1 Mechanical plant, equipment, etc. which emits smoke, fumes or other obnoxious gases will not be allowed on the Site. note Máy móc cơ học, thiết bị v.v. gây ra khói, hơi hay khí ñộc khác sẽ không ñược phép tại công trường CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 70/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.48.2 Provide and maintain temporary hard stands channels, drains and the like for keeping the Site clear of water. item Cung cấp và duy trì các mương rãnh lót cứng thoát nước tạm thời và các hệ thống tương tự ñể giữ cho công trường không ngập nước. Take all reasonable precautions to ensure the efficient protection of all B.48.3 streams and waterways against pollution arising out of or by reason of the execution of the Works. note Thực hiện các biệt phát phòng ngừa hợp lý ñể ñảm bảo việc bảo vệ hiệu quả các dòng nước khỏi sự ô nhiểm phát sinh do việc thi công. B.48.4 Where water is discharged into drains, silt traps, settling tanks or other means of removing sediments are to be used. note Nơi mà nước ñược xả vào cống rãnh, hố lắng bùn, bể lắng hay các phương tiện khác ñể loại bỏ cặn phải ñược sử dụng. The Main Contractor shall not dump unwanted building debris, chemicals, any noxious or polluting matter on any vacant plot of land, B.48.5 roadside or drains thereby causing blockage leading to mosquito breeding or causing contamination of the Site or the drainage system. note Nhà Thầu không ñược ñổ xà bần, rác thải , hóa chất, các chất ñộc hại hay ô nhiểm vào các bãi ñất trống, lề ñường hay cống rãnh từ ñó gây ra ứ ñọng nước ñẫn ñến việc muỗi sinh sản hay gây ô nhiểm cho công trường hay hệ thống thoát nước. B.48.6 Comply with and pay all charges levied by any Government or Public Authority with jurisdiction on matters of pollution or site hygiene. item Tuân thủ và chi trả mọi lệ phí do chính quyền hay cơ quan chức năng có thẩm quyền về ô nhiểm hay vệ sinh công trường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 71/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.49 VECTOR CONTROL PHÒNG NGỪA CÔN TRÙNG The Main Contractor is required to implement a comprehensive and effective vector control and surveillance programme for the Site which B.49.1 shall include all necessary measures to prevent the Site from becoming favourable to the breeding or harbouring of mosquitoes or other vectors. item Nhà thầu chính phải tiến hành một kế hoặc chi tiết và hiệu quả ñể giám sát và phòng ngừa côn trùng cho công trường bao gồm các biện pháp cần thiết chống cho công trường khỏi là nơi sinh sản và tập chung của muỗi và các loại côn trùng khác. Vector control work must include all floors of the building as and when they are being constructed and shall comprise: Phòng ngừa côn trùng phải áp dụng cho toàn bộ các tầng của nhà trong quá trình nó ñựợc thi công và sẽ bao gồm: 1. Checking for mosquito breeding at least once a week Kiểm tra việc sinh sản của muỗi ít nhất một lần mỗi tuần 2. Larviciding all stagnant water using insecticides or anti-mosquito oil at least once a week Phun thuốc diệt côn trùng cho toàn bộ khu nước tù ñọng sử dụng cá loại thuốc trừ côn trùng hoăc chống muỗi ít nhất một lần mỗi tuần. 3. Thermal fogging at least once a fortnight Phun diệt côn trùng ít nửa tháng một lần Thermal fogging to site offices and workmen's accommodation shall be carried out fortnightly and if the Site is located within a malariaB.49.2 sensitive area, residual spraying of the walls at monthly intervals shall also be required. note Phun diệt côn trùng toàn bộ khu văn phòng công trường và khu lán trại của công nhân ñược thực hiện ít nhất nửa tháng một lần và nếu công trường nằm trong khu vực dễ có bệnh sốt rét, thì yêu cầu phun thêm cho khu tường hàng tháng. B.50 REMOVAL OF RUBBISH VIN CHUYN RÁC CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 72/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall make provisions for and allow for all costs including fees to local regulatory bodies/facilities for disposing of all rubbish, unwanted building debris, earth, rubble, chemicals, noxious or polluting matter, etc. derived from the site. Such removal shall be B.50.1 carried out on a daily basis from a local collection point on each floor for removal from the building and a central collection point for removal from the site in accordance with rubbish removal procedures agreed with the Engineer on taking-over the works from the previous Direct Contractor and prior to commencement. Nhà thầu chính cần dự phòng và ñảm bảo mọi chi phí ñã bao gồm các phí cho các ñơn vị và thiết bị ñược phép vận chuyển toàn bộ các xà bần, ñất thải, gạch vụn, hoá chất, các chất ñộc và chất gây ô nhiễm v.v. ra khỏi công trường. Việc vận chuyển này ñược tiến hành hàng ngày từ ñiểm tập kết cục bộ ñể vận chuyển rác từ toà nhà và từ một ñiểm tập kết chính ñể vận chuyển rác toàn công trường và tuân theo các quy ñịnh về vận chuyển rác thải ñồng ý với Tư Vấn trước khi bắt ñầu thi công cho việc tiếp nhận các công tác của Nhà thầu trước ñó và trước khi khởi công The Main Contractor shall provide at his own cost and expense proper bulk bins and rubbish chutes of adequate sizes located in accordance with approved site plan for storage and removal of construction waste and debris and to make necessary arrangements for the disposal of B.50.2 such waste and debris to approved disposal grounds. These shall be utilized by the Direct Contractors and no Direct Contractor shall have priority, In the event of a dispute the Engineer shall be notified and his decision shall be final as to usage on any given occasion. item item Nhà thầu chính sẽ phải tự chi trả cho việc cung cấp các thùng chứa rác, và ống ñổ rác với kích cỡ lắp ñặt phù hợp với Mặt bằng Công trường ñã ñược duyệt và cho công tác bố trí, thu dọn, vận chuyển rác thải tới các bãi thải ñược phép. Những khoản mục này sẽ ñược sử dụng bởi các Nhà thầu và không có một nhà thầu nào ñược ưu tiên. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, Tư vấn sẽ ñược thông báo và quyết ñịnh của Tư vấn sẽ là quyết ñịnh cuối cùng. B.50.3 Burning of rubbish on the Site will not be permitted. ðốt rác thải tại công trường là không ñược phép. note The Main Contractor shall properly dispose of solid, liquid and B.50.4 gaseous contaminants in accordance with all statutory and contractual arrangement. note Nhà thầu chính cần xử lý các chất thải rắn, lỏng và khí gây ô nhiễm theo ñúng quy ñịnh của pháp luật và thoả thuận hợp ñồng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 73/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.51 SAFETY, ENVIROMENTAL PLAN, HEALTH AND WELFARE OF WORKPEOPLE AN TOÀN, S[C KHO\ VÀ PHÚC L I CHO NHÂN CÔNG The Main Contractor shall be solely and completely responsible for safety conditions on the Site, including the safety of all persons and property inside and adjacent to the Site during the Contract. These B.51.1 requirements shall apply continuously for the duration of the Contract and shall not be limited to normal business hours or other time constraints, nor be reduced or diminished in any way because the Contractor is not given sole occupation of the Site. item Nhà thầu chính phải ñơn phương chịu hoàn toàn trách nhiệm cho ñiều kiện an toàn trên công trường, bao gồm cả an toàn cho tất cả con người và tài sản bên trong và bên cạnh Công trường trong suốt quá trình thi công. Yêu cầu này sẽ ñược liên tục áp dụng trong suốt thời gian thực hiện Hợp ñồng dù trong hay ngoài giờ làm việc, và sẽ không ñược giảm trách nhiệm cho Nhà thầu chính dù Nhà thầu chính không phải là bên duy nhất quản lý Công trường. The Main Contractor is fully responsible for the safety of workers engaged upon the Works, and of all other persons working at or visiting the Site including any employees of other Contractors working B.51.2 within the Site, and for the protection of the public in the vicinity of the Site. The Main Contractor shall formulate and implement his Safety Plan to comply with Vietnam safety regulations enforce by relevant authorities and government agencies. note Nhà thầu chính phải chịu hoàn toàn trách nhiệm cho sự an toàn của công nhân tham gia thi công tại công trường, và tất cả các cá nhân làm việc hay tham quan công trường bao gồm cả nhân sự của các Nhà thầu khác bênt rong công trường, và cả việc bảo vệ an toàn cho khu vực công cộng lan cần công trường. Nhà thầu chính phải áp dụng kế hoạch an toàn của mình sao cho phù hợp với luật ñịnh về an toàn của các cơ quan chức năng có liên quan. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 74/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall outline a proper Environmental Management Plan before any commencement of works in order to minimize the environmental impact and reduced safety hazards, B.51.3 mitigation control measures including various safety and risk factors are determined and will be strictly implemented during the commencement of the project. Nhà thầu chính phải nêu rõ một kế hoạch quản lý môi trường phù hợp trước khi tiến hành thi công công trình ñể giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường và các biện pháp giảm thiểu nguy hiểm nêu rõ những nhân tố an toàn và nguy hiểm và sẽ ñược áp dụng nghiêm ngặt trong quá trình thi công. B.51.4 The Main Contractor shall comply with the Vietnam Environmental regulations enforce by relevant authorities and government agencies. note note Nhà thầu chính phải tuân thủ theo Luật môi trường Việt Nam ban hành bởi các cơ quan chức năng có liên quan. Allow for all costs in complying with all safety, health and welfare regulations and the project Safety Plan issued by the Engineer applicable to all persons employed on the Site including those B.51.5 employed by other Contractors. The Main Contractor shall be responsible for ascertaining the exact capacity requirements for himself based on forecast work-force for all other Contractors during the course of the Works. item ðảm bảo mọi chi phí ñể áp dụng các quy ñịnh về an toàn, sức khỏe và phúc lợi và Quy ñịnh về an toàn ban hành bởi Tư Vấn cho mọi người làm việc trên công trường bao gồm cả những người làm việc cho Nhà thầu khác. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm xác ñịnh rõ công xuất yêu cầu cho nhân công của mình dựa trên dự trù nhân lực và cho tất cả các nhà thầu khác trong suốt quá trình thi công. 1. Temporary Toilets Nhà vệ sinh tạm 2. Temporary Wash-hand basins Bồn rửa tạm 3. Canteen Area and covered all weather eating/seating area Khu căng tin và các khu nghỉ ngơi/ăn uống có mái che 4. Motorcycle Parking Khu ñể xe máy CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 75/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.51.6 The Main Contractor shall agree the siting and location of the above welfare facilities with the Engineer in advance prior to installation. note Nhà thấu phải thống nhất vị trị của các cơ sở phúc lợi trên với Kỹ sư quản lý xây dựng dự án trước khi thi công lắp ñặt The Main Contractor shall provide a "marked up" plan to a scale as approved by the Engineer showing all welfare facilities and any plans B.51.7 for re-location within the proximity of the completed sections of work as the work proceeds. Any re-location of welfare facilities shall be subject to the Engineer's prior approval. note Nhà thầu chính cần thỏa thuận với Tư Vấn về vị trí và khu vực của các khu phúc lợi trên trước khi tiến hành xây lắp. Nhà thầu cần cung cấp một bản tổng thể với tỷ lệ chấp nhận bởi Tư Vấn nêu chi tiết tất các các công trình phúc lợi và kế hoặch di dời phỏng theo sự hoàn thành của từng hạng mục trong qua trình thi công. Bất kể sự di rời công trình phúc lợi nào cần ñược sự chấp thuận trước của Kỹ sư Tư Vấn. B.51.8 The Main Contractor shall allow access and use by all other Contractors for the duration of the development. Nhà thầu chính cần ñảm bảo lối vào cho sử dụng của các nhà thầu khác trong suốt quá trình phát triển công trình The Contractor is required to employ a safety consultancy company to conduct inspections and audits on safety measures at the Site during B.51.9 the construction period. The quarterly intervals such safety audits are to be carried out. Nhà thầu chính phải thuê một công ty tư vấn an toàn ñể tiến hành giám sát và kiểm ñịnh an toàn trên công trường trong suốt quá trình thi công công trình. Kiểm ñịnh an toàn cần ñược tiến hành ñịnh kỳ từng quý. The Main Contractor shall ensure all persons employed on the Site and all persons visiting the Site are to be provided with safety helmets, safety vests, eye protection, hearing protection, safety boots or shoes, B.51.10 wellington boots, and identification cards that are to be worn at all times when in the vicinity of the construction works or other danger areas. note note note Nhà thầu chính cần ñảm bảo mọi cá nhân làm việc tại công trường và mọi cá nhân tham quan công trường ñược cung cấp áo, mũ, kính, dày bảo hộ, ủng, thiết bị bảo vệ tai và thẻ phù hiệu và ñược sử dụng trong suốt quá trình ở gần khu vực thi công hoặc các khu vực nguy hiểm khác. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 76/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall ensure that all welfare and safety measures B.51.11 required under or by virtue of the provisions of any enactment or regulation on conditions of employment are fully complied with. note Nhà thầu chính sẽ phải ñảm bảo tất cả các chế ñộ phúc lợi và biện pháp an toàn lao ñộng ñược tuân thủ chặt chẽ theo yêu cầu hay theo hiệu lực của bất cứ quy ñịnh hay ñiều kiện nào về lao ñộng. The Main Contractor shall provide for his employees on the site and all persons visiting the Site with safety shoes or boots, wellington boots, helmets, gloves, goggles, safety belts, railed gang-ways, safety nets, B.51.12 and other safety equipments to and comply in full all the requirements laid down in the current Building Regulations and any future regulations or by-law with regard to safety measures, and must be approved by the Employer / the Engineer prior to use. item Nhà thầu chính sẽ phải cấp cho nhân sự của mình trên công trường và tất cả các cá nhân thăm công trường giày bảo hộ , ủng, nón bảo hộ, găng tay, ñai an toàn, lưới bảo hộ, và các thiết bị an toàn lao ñộng khác ñể hoàn toàn tuân thủ theo tất cả các yêu cầu ñề ra trong Luật Xây dựng hiện hành và các luật lệ sẽ ban hành trong tương lai hay qui chế của ñịa phương liên quan ñến an toàn lao ñộng và phải ñược Chủ ñầu tư/ Tư Vấn chấp thuận trước khi sử dụng. Safety boots or shoes is common type of safety footwear and it has a steel toe-cap and most types have a protected mid-sole. They are usually worn by trades such as groundworkers, bricklayers, demolition workers etc; Note Giày bảo hộ là loại giày thông dụng có mũi ñược bọc thép, và ñế giày ñược bảo vệ. Nó thường ñược thợ xây, thợ phá dỡ, thợ nền móng, vv,, sử dụng trong thi công Wellington boots are usually made from rubber but are available in polyurethane and PVC which is resistant to chemicals, oils, petrol, greases and sunlight. This type of footwear should be worn for operations where water or other liquids may be present, eg in excavations, sewer renovation, concrete pours, etc. Note Ủng ñược chế tạo từ cao su nhưng cũng có thể từ các loại nhựa tổng hợp hay PVC mà có thể chịu ñược các chất hóa học, dầu mỡ, hay ánh sáng mặt trời. Ủng này thường ñược sử dụng khi làm việc trong môi trường nước ví dụ như khi ñào móng, cải tạo ñường nước hay ñổ bê tông, vv. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 77/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall provide proper and qualified personnel and the necessary resources to prepare and implement site safety B.51.13 procedures for all those working on site. This shall include, but not be limited to, the following: item Nhà thấu phải cung cấp nhân sự phù hợp, có trình ñộ và chi phí cần thiết ñể chuẩn bị và áp dụng các quy ñịnh về an toàn công trường cho mọi người làm việc tại công trường. Các quy ñịnh sẽ bao gồm nhưng không giới hạn ở các mục sau: 1. Implementation of safe work practices Áp dụng các bước thi công an toàn 2. Induction programs Các chương trình giới thiệu 3. Safety training Huấn luyện về an toàn 4. Provision of all safety equipment Cung cấp các thiệt bị an toàn 5. Provision of safety barriers, hoardings to exposed edges, excavated openings etc. Cung cấp hàng rào, thanh chắn an toàn cho các bờ cạnh hở, hố ñào hở v.v. 6. Provision of proper worker identification badges. Cung cấp thẻ phù hiệu thích hợp cho công nhân 7. Only skilled or qualified operatives shall be allowed to operate construction equipment. Chỉ có thợ ñiểu khiển lành nghề hoặc có chuyên môn mới ñược phép vận hành các thiết bị thi công. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 78/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall ensure that all safety equipment is used properly and shall appoint safety officers in accordance with the B.51.14 Engineer’s Site Safety Plan to be responsible for all aspects of safety in the Works. The Main Contractor shall attend weekly Site Safety Meetings or as deemed necessary as advised by the Engineer. note Nhà thầu chính cần ñảm bảo rằng mọi thiết bị an toàn ñược sử dụng ñúng và cần chỉ ñịnh các nhân viên giám sát an toàn như theo bản Kế hoạch an toàn công trường của Tư Vấn phụ trách mọi lĩnh vực về an toàn trong thi công. Nhà thầu chính cần tham dự các buổi họp về an toàn công trường hàng tuần hoặc khi Tư Vấn coi là cần thiết. All Lifting tackle including slings, chains, ropes, hooks, sheaves and jibs shall be certified for duties and capacity, regularly inspected and B.51.15 maintained. All hoisting and lifting shall be carried out strictly in accordance with the authorities' regulations and safe working practice note Mọi hệ thống nâng hạ của thang máy bao gồm các bệ ñỡ, xích, cáp, móc treo, bánh xe, cần trục cần ñược chứng nhận về năng lực, khả năng và thường xuyên ñược kiểm tra, bảo dưỡng. Mọi thiết bị nâng hạ và thang máy phải ñược vận hành nghiêm ngặt theo các quy ñịnh của cơ quan chức năng và quy ñịnh về vận hành an toàn The Main Contractor shall provide and maintain first aid facilities within a dedicated air-conditioned first aid shed, consumables and suitably B.51.16 qualified personnel for use by the Main Contractor and other Main Contractors for the duration of the Development and make good and remove all temporary facilities on completion of the project. note Nhà thầu phải cung cấp và duy trì câc thiết bị phương tiện cấp cứu với nhà cấp cứu chuyên dụng trang bị hệ thống ñiều hoà không khí, vật dụng và nhân viên có chuyên môn phù hợp ñược sử dụng trong suốt thời gian thi công, sửa chữa và di rời tất cẩ các thiết bị tạm khi hoàn thành công việc. B.51.17 The Main Contractor shall provide earth leakage devices, tool tagging on a monthly basis by a qualified electrician approved by the Engineer. note Nhà thầu phải cung cấp các thiết bị tiếp ñịa, kiểm tra ñịnh kỳ hàng tháng bởi thợ ñiện có chuyên môn và ñược chấp thuận bởi Tư Vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 79/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.51.18 All safety instructions and notices are to be in multiple languages as necessary note Mọi chỉ dẫn và thông báo về an toàn phải là song ngữ nếu cần thiết. B.51.19 All workers shall be provided with the following safety equipment: Tất cả các công nhân sẽ phải ñược cung cấp những thiết bị an toàn sau item Hats, boots, gloves, goggles, ear muffs, o Protective wear for hazardous materials, o Same colour overalls with name and number, o Number allocation process, o ID Card and Card Number. Mũ, ủng, găng tay, kính, bảo vệ tai, ñồ bảo vệ cho vật liệu nguy hiểm. Tất cả phải ñược dán màu với tên và số hiệu. Thẻ căn cước và số thẻ ñi kèm. B.52 SAFETY AUDIT THRM ð9NH AN TOÀN The Main Contractor shall employ an approved independent safety consultancy company to conduct inspections and audits against an agreed international standard(s), code and/or program on the safety B.52.1 measures implemented and maintained at the Site. Such inspections and/or audits shall be carried out at quaterly intervals or other agreed interval for the duration of the entire Works. item Nhà thầu chính phải thuê một công ty tư vấn an toàn ñộc lập và ñược chấp thuận ñể tiến hành kiểm tra và thẩm ñịnh các biện pháp an toàn ñược áp dụng và duy trì tại công trường theo các tiêu chuẩn, quy tắc hoặc chương trình quốc tế ñược chấp nhận, áp dụng và duy trì tại công trường. Việc thậm ñịnh kiểm tra và/hoặc thẩm ñịnh sẽ ñược thực hiện 3 tháng 1 lần hoặc theo thời ñiểm ñược ñồng ý trong quá trình thi công CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 80/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall deliver the safety inspection and/or audit reports to the Engineer within seven days from the date of receipt of each of the reports from the safety consultancy company. Such B.52.2 reports shall include the observations (and corrective actions required) and the recommendations necessary for construction safety. Such recommendations for the improvement of the site safety shall be implemented immediately by the Main Contractor. note Nhà Thầu chính phải chuyển các báo cáo kiểm tra và/hoặc thẩm ñịnh an toàn cho Tư Vấn trong vòng bảy ngày từ ngày nhận ñược báo cáo của công ty tư vấn an toàn. Các báo cáo này sẽ bao gồm các nhận xét (và hành ñộng sửa sai cần có) và các ñề xuất cần thiết cho an toàn công trường. Các ñề xuất ñó cho việc cải thiện an toàn công trường phải ñược Nhà Thầu thi hành ngay lập tức. The safety inspection and/or audit shall not, in any way whatsoever, relieve the Main Contractor of his duty to comply with all requirements B.52.3 of any statutory act or regulation and any amendment or re-enactment thereto or any additional measures that may be required to ensure the adequacy and sufficiency of the safety provisions at the Site. note Các cuộc kiểm tra an toàn sẽ không, bất kể trường hợp nào, làm giảm bớt trách nhiệm của Nhà Thầu trong việc tuân thủ tất cả các ñiều luật và quy ñịnh và các ñiểu chỉnh hay ban hành bổ sung hay bất kỳ biện pháp bổ sung yêu cầu ñể ñảm bảo sự ñầy ñủ và thích ñáng ñảm bảo an toàn tại công trường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 81/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.53 TEMPORARY SILT TRAPS AND WASHING BAY B LUNG BÙN VÀ KHU V&C V SINH T"M TH6I Construct, take over, maintain and operate the temporary silt traps and washing bays including but not limited to provision of adequate water supply, spray pumps, hose, workers for tyre cleaning and ensure the facilities are available for all vehicles leaving the site (including all B.53.1 vehicles from all contractors on site if any) as needed for the whole duration of the entire Contract Works. The Main Contractor shall alter, adapt and modify from time to time as the Engineer's requirement during the construction period. item Nhà thầu chính phải xây dựng, tiếp nhận, duy trì và vận hành bể lắng bùn và khu vực vệ sinh tạm thời bao gồm nhưng không giới hạn việc cung cấp ñủ nguồn nước cấp, bơm phụt rửa, vòi nước, công nhân cho công việc rửa lốp xe và ñảm bảo rằng những tiện ích trên là sẵn sàng và phù hợp cho mọi phương tiện rời khỏi công trường (bao gồm tất cả các phương tiện từ các nhà thầu) trong suốt quá trình thi công. Nhà thầu chính phải ñiều chỉnh, sửa ñổi vào bất cứ lúc nào theo yêu cầu của Tư vấn trong suốt quá trình thi công. Operation of the Washing Bay must ensure vehicles entering and exiting the site is clean according to regulations hygiene and urban environment. Note Việc vận hành cầu rửa xe phải ñảm bảo các phương tiện ra, vào công trường ñược vệ sinh sạch sẽ theo ñúng quy ñịnh về vệ sinh-môi trường ñô thị B.54 DAMAGE, MAINTENANCE AND USE OF ROADS H H2NG, BO TRÌ VÀ ST DGNG CÁC CON ð 6NG The Main Contractor shall avoid any obstruction or damage to roadways, footpaths, drains and watercourses and public utility and other services on or adjacent to the site. The Main Contractor shall B.54.1 keep the approaches to the Site free from excavated materials, mud and debris, all kind of goods and/or materials delivery to the Site or removal out of Site. note Nhà thầu chính phải tránh việc làm cản trở hoặc làm hư hỏng hệ thống ñường, lối ñi bộ, rãnh và kênh thoát nước và các cơ sở hạ tầng công ích và các dịch vụ bên trong và bên cạnh công trường. Nhà thầu chính phải giữ cho các lối vào công trường khỏi các vật liệu ñào, bùn và rác, mọi loại hàng hoá và/hoặc vật liệu ñưa vào công trường hoặc vận chuyển ra khỏi công trường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 82/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall remove any obstructions immediately and make good of any damage at his own cost, in default of which the B.54.2 Employer may employ and pay others to execute the work and recover the cost as debt due to the Employer from the Main Contractor under the Contract. item Nhà thầu chính phải dỡ bỏ mọi vật cản ngay lập tức và sửa sang lại tất cả các hư hỏng bằng chi phí của mình, nếu không tuân thủ, Chủ ñầu tư có thể thuê và chi trả cho ñơn vị khác thực hiện công việc và mọi chi phí bởi Chủ ñầu tư sẽ ñược hoàn trả bởi Nhà thầu theo hợp ñồng. The Main Contractor shall avoid interference with or damage to property adjacent to the site, and shall provide temporary protection B.54.3 and shall repair and reinstate all damage cause there by him either directly or indirectly. Nhà thầu phải tránh việc làm ảnh hưởng hoặc hư hỏng các tài sản vật chất bên cạnh công trường, và phải cung cấp các biện pháp bảo vệ tạm thời cũng như sửa chữa và phục hồi mọi hư hỏng trực tiếp hay gián tiếp gây ra bởi Nhà thầu. B.54.4 No on-site parking is permitted without the approval of the Employer and/or the Engineer. note note Không một bãi ñỗ nào trong công trường ñược phép nếu không có sự chấp thuận của Chủ ñầu tư và/hoặc Tư Vấn. The Main Contractor shall allow for maintaining and frequently cleaning public and private roads, footpaths, roadside drains, kerbs B.54.5 and the like and make good any damage caused including that caused by other Contractors and suppliers and pay all costs and charges in connection therewith. item Nhà thầu chính phải ñảm bảo dự phòng cho việc bảo dưỡng và làm sạch thường xuyên ñường công cộng và ñường nội vụ, lối ñi bộ, rãnh thoát, bờ vỉa và các hạng mục tương tự và làm tốt bất kể hư hỏng nào gây ra bao gồm hư hỏng gây ra do các nhà cung cấp hàng hoá và chi trả toàn bộ chi phí và thù lao liên quan ñến. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 83/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall ensure that public and/or private roads will not be blocked or obstructed by the Contractors without prior notice B.54.6 and approval of the Employer, the Engineer and/or relevant Authority. No unnecessary inconvenience shall be caused to any roads to affect his works and other Main Contractors during the progress of Works. Nhà thầu chính phải ñảm bảo ñường công cộng và/hoặc ñường nội vụ sẽ không bị chặn hoặc tắc nghẽn bởi Nhà thầu mà không báo trước và ñược chấp thuận bởi Chủ ñầu tư, Tư Vấn và/hoặc cơ quan chức năng. Không sự ảnh hưởng không cần thiết nào ñược gây cho bất kể con ñường nào và ảnh hưởng ñến thi công của nhà thầu và các Nhà thầu khác trong suốt quá trình thi công. The Main Contractor shall make the necessary provision for keeping the public roads from building debris and spoil due to the movement of transportation to and from site and shall construct a new concrete truck wash or take over, maintain and reuse the concrete truck wash B.54.7 from the Piling and Foundation Works Contractor and shall allow workers to ensure that tyres and/or lorries be washed before allowing them on to public roads. The Main Contractor shall ensure the following: note item Nhà thầu chính phải thực hiện các công tác cần thiết ñể ñảm bảo cho các con ñường công cộng khỏi rác và ñất ñá do việc lưu thông của phương tiện vận tải ra vào công trường và phải xây dựng một trạm rửa xe bê tông hoặc tiếp nhận, duy trì và tái sử dụng trạm rửa xe bê tông từ Nhà thầu thi công cọc và phải ñảm bảo rằng công nhân luôn ñảm bảo lốp xe và/hoặc xe tải ñược rửa trước khi chúng lưu thông trên ñường công cộng. Nhà thầu chính phải ñảm bảo các yêu cầu sau: 1. The heaped soil shall not be overloaded ðất thải không ñược chất lên quá ñầy hay quá tải 2. A daily list of names of drivers and the vehicle registration numbers to be maintained on site Duy trì tại công trường một danh sách hàng ngày tên các lái xe và biển số ñăng ký xe 3. The services of all personnel who flagrantly disregard instructions and cause spillage on the road must be immediately dispensed with Hành vi của mọi nhân viên cố tình bất tuân các quy ñịnh và gây ra rơi vãi trên ñường cần lập tức bị xử lý. 4. Sufficient workmen are employed to continuously clean all roads where soil is spilled from Main Contractor's lorry or any materials from site by Main Contractor and/or other Contractors. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 84/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Số lượng thích hợp nhân viên cần ñược huy ñộng ñể thường xuyên làm sạch mọi con ñường bị làm bẩn bởi xe tải của Nhà thầu chính hoặc bởi vật liệu trong công trường của nhà thầu chính và/hoặc Nhà thầu khác If in the opinion of the Employer and/or the Engineer the public roads are still being fouled by the Main Contractor's transport, he shall then B.54.8 order such increase in the number of conveying vehicles or reduction of load in each he might consider necessary all at the Main Contractor's expense. note Nếu theo nhận ñịnh của Chủ ñầu tư và/hoặc của Tư Vấn, ñường công cộng vẫn ñang bị làm bẩn bởi vận chuyển của Nhà thầu chính, thì Chủ ñầu tư và/hoặc của Tư Vấn yêu cầu tăng thêm số lượng phương tiện vận chuyển hoặc giảm khối lượng chất lên mỗi phương tiện nếu thấy cần thiết, với toàn bộ chi phí của Nhà thầu. The Main Contractor shall arrange for the conveyance of materials, plants etc. so as to cause a minimum damage to existing roads and culverts. The Main Contractor shall be responsible for any damage caused by his lorries and/or workmen to any existing roads, culverts etc. from whatsoever cause arising and shall maintain, repair and B.54.9 reinstate same to their original condition to the satisfaction of the Employer and/or the Engineer and Authorities concerned or shall bear the cost of such maintenance and restoration as a deduction from money due or to become due to the Main Contractor under this Contract. note Nhà thầu chính cần bố trí phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị sao cho mức ñộ hư hại ñến ñường xác và cống là tối thiểu. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiểm về mọi hư hỏng gây ra do các xe tải và/hoặc công nhân của mình cho bất kể con ñường, và cống nào do bất kỳ nguyên nhân nào và phải bảo dưỡng, sửa chữa và phục hồi về hiện trạng cũ ñáp ứng yêu cầu của Chủ ñầu tư và/hoặc Nhà Tư Vấn và Cơ quan chức năng hoặc chịu các chi phí cho các công tác bảo dưỡng và phục hồi trên sẽ ñược khấu trừ vào các khoản thanh toán ñến hạn hoặc chuẩn bị ñến hạn cho Nhà thầu theo Hợp ñồng này. The Main Contractor will be held responsible for complying with all local police regulations those relating to the parking and/or waiting by vehicles for loading and/or unloading purposes and for keeping the B.54.10 public ways, footpaths clean and free from sand, builder’s rubbish, debris, etc. occasioned by the works throughout the period of the Contract. Nhà thầu chính chịu trách nhiệm tuân thủ các quy ñịnh của Công an ñịa phương liên quan ñến việc ñỗ xe và/hoặc chờ của phương tiện cho việc bỗc xếp hàng và cho việc ñảm bảo ñường công cộng, lối ñi bộ khỏi cát, rác xây dựng, xà bần v.v. gây ra trong quá trình thi công của hợp ñồng. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 85/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.55 PUBLIC AND PRIVATE SERVICES CÁC D9CH VG CÔNG CKNG VÀ CÁ NHÂN When the Main Contractor request, the approximate routes and locations of the existing services information is given for reference and may be taken as a guide only. The Employer does not warrant that the B.55.1 information is representative of the actual routes and/or locations of the services on Site. It is at the risk of the Main Contractor if the information differs. note Khi Nhà thầu yêu cầu, một sơ ñồ tuyến và vị trí khái quát của các dịch vụ hiện tại ñược cung cấp ñể tham khảo sẽ ñược sử dụng như chỉ dẫn khái quát. Chủ ñầu tư không ñảm bảo rằng mọi thông tin cung cấp là thể hiện tuyến và/hoặc vị chí thực tế của các hạ tầng ñó tại công trường. Sự sai khác thông tin nếu có sẽ nằm trong rủi ro của Nhà thầu The Main Contractor must ascertain and confirm for himself the exact routes and condition and locations of all existing services to the Entire Works whether or not shown on the Drawings. Prior to commencement of any Works, the Main Contractor shall carry out extensive site B.55.2 investigations and make additional records by means of cable detection equipment, exploratory trial holes and/or other approved methods. All cable detection must be carried out by licensed cable detection workers. item Nhà thầu phải tự kiểm tra và xác ñịnh lại các tuyến, hiện trạng và vị trí của mọi cơ sở dịch vụ hiện tại cho toàn bộ công trình cho dù có hay không có thể hiện trên bản vẽ. Trước khi tiến hành thi công bất cứ hạng mục nào, Nhà thầu phải tiến hành khảo sát chi tiết và xác ñịnh thêm bằng thiết bị dò, các hố thăm dò, khảo sát bằng vô tuyến ñiện và/hoặc các biện phát ñược duyệt. Mọi công tác dò cáp phải ñược thực hiện bằng nhân viên chuyên môn có giấy phép. The Main Contractor shall provide detailed location and condition B.55.3 survey for all services to the Entire Works above and below the ground surface. note Nhà thầu chính phải cung cấp chi tiết vị trí và hiện trạng của mọi cơ sở dịch vụ hạ tầng trên và dưới mặt ñất. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 86/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall provide a detailed statement on the methods/procedures adopted, survey plans, photographs, reports, etc and such other information as deemed necessary, all duly endorsed B.55.4 by the Main Contractor, in duplicate for the information of the Engineer. Modify to comply with the Engineer's comments and resubmit 02 sets to the Engineer. note Nhà thầu chính phải cung cấp biện phát tiến hành chi tiết áp dụng cho công tác khảo sát, chụp ảnh, báo cáo v.v. và các thông tin cần thiết khác, tất cả ñược kiểm tra bởi Nhà thầu ñể ñối chứng lại các thông tin của Tư Vấn. Nhà thầu phải chỉnh sửa theo nhận xét của Tư Vấn và trình 2 bản lại cho Tư Vấn. Services which are detected in the course of the investigations or discovered during the progress of the Works subsequent to the initial B.55.5 investigations shall be immediately reported to the Engineer and the Authorities concerned. note Các cơ sở hạ tầng dịch vụ ñược phát hiện thêm trong quá trình khảo sát hoặc trong qúa trình thi công công trình cần ñược báo cáo ngay lập tức cho Tư Vấn và các Cơ quan chức năng. Notwithstanding the investigations carried out, the Main Contractor shall be solely responsible for making good any damage due to any B.55.6 cause whatsoever at his own expense whether accidental or otherwise and pay all costs and charges in connection therewith. note Bất kể các công tác khảo sát ñã ñược tiến hành, Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm ñể sửa chữa lại các hư hỏng gây ra bởi bất kể nguyên nhân nào bằng chi phí của mình và mặt khác phải trả mọi chi phí và phí tổn liên quan. Allow for sequencing the Works to take due account of any diversion works to be undertaken by the various Authorities including extending all necessary assistance and co-operation and the provision of B.55.7 suitable access to the Site for their workmen or Main Contractors. The charges levied by the various Authorities for service diversions will be borne by the Employer. note Nhà thầu chính phải ñảm bảo trình tự thi công cần ñược tính ñến các công tác chuyển dời thực hiện bởi các cơ quan chức năng bao gồm luôn việc cung cấp sự giúp ñỡ và hợp tác cần thiết và tạo ñiều kiện cho nhà thầu và nhân công của họ tiếp cận công trường. Các phí tổn cho các cơ quan chức năng trong việc chuyển dời sẽ ñược chịu bởi Chủ ñầu tư. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 87/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Protect, uphold and maintain all pipes, ducts, storm water drains, sewers, electrical and telephone cables and the like during the B.55.8 execution of the Works. The Main Contractor is to make good any damage due to any cause at his own expense or pay all costs and charges in connection therewith. note Nhà thầu phải bảo quản, giữ gìn và bảo dưỡng mọi ống dẫn, ống cấp và thoát nước, dây cáp ñiện và ñiện thoại và các công trình tương tự trong quá trình thi công. Nhà thầu chính cần sửa chữa lại mọi hư hỏng do bất kỳ nguyên nhân nào bằng chi phí của mình hoặc chi trả mọi chi phí và phí tổn liên quan. B.56 WATER FOR THE WORKS N NC CHO THI CÔNG B.56.1 The Main Contractor shall be responsible for the continuous, regular supply of water to the site for the duration of the Contract Works. note Nhà thầu chính phải cung cấp một cách liên tục nguồn nước phù hợp cho công tác thi công công trình theo Hợp ñồng. Provide pure water for the Works including that required by other Contractors and water for the testing and commissioning and temporary arrangements for storage and distribution around the Site in B.56.2 accordance with the relevant Public Authorities' regulations for the duration of the entire works. Pay all costs and charges in connection therewith . item Nhà thầu cần cung cấp nước sạch cho công tác thi công bao gồm cả công tác kiểm tra và bố trí các phương tiện chứa ñựng và phân phối cho công trường theo quy ñịnh hiện hành của các cơ quan chức năng. Nhà thầu chịu mọi chi phí và phí tổn liên quan ñến vấn ñề này. B.57 TEMPORARY LIGHTING AND POWER FOR THE WORKS H THNG ðIN & CHI0U SÁNG T"M TH6I CHO THI CÔNG B.57.1 The Main Contractor shall be responsible for the continuous, regular supply of electricity to the site for the duration of the Contract Works. note Nhà thầu chính phải cung cấp một cách liên tục nguồn ñiện phù hợp cho công tác thi công công trình theo Hợp ñồng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 88/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Provide temporary artificial lighting to an adequate task working level B.57.2 and electric power for the Works including that required by other Main Contractors for the duration of the entire works. item Nhà thầu chính phải cung cấp hệ thống chiếu sáng và nguồn ñiện phù hợp cho công tác thi công bao gồm cả yêu cầu của Nhà thầu chính khác trong quá trình thi công B.57.3 All electrical installations shall be carried out under the responsibility of licensed electrical workers, note Tất cả các công tác lắp ñặt hệ thống ñiện phải ñược tiến hành bởi các thợ ñiện có giấy phép hành nghề. Provide meters and temporary arrangements for distribution around B.57.4 the Site including that required by all other Contractors. All equipment shall be equipped with earth leakage detection devices. item Nhà thầu phải cung cấp các ñồng hồ và bố trí các tủ ñiện phân phối tạm thời trên công trường bao gồm cả theo yêu cầu của các nhà thầu khác. Các thiết bị phải ñược trang bị thiết bị nối ñất và chông rò ñiện. Provide, install and maintain for the Entire Works all necessary B.57.5 temporary lighting during hours of darkness for construction, safety or any other purpose. item Nhà thầu phải cung cấp, lắp ñặt và duy trì hệ thống chiếu sáng tạm thời vào lúc trời tối cho thi công, an toàn hay mục ñích nào khác. B.57.6 Provide and test Earth Leakage Devices to all temporary power supplies for the protection of all personnel. item Nhà thầu cần cung cấp và kiểm tra các thiết bị nối ñất chống rò ñiện cho mọi nguồn ñiện tạm thời ñể bảo vệ tất cả các cá nhân. Pay all costs and charges in connection with temporary lighting and B.57.7 power for the Works including alter, shift and adapt from time to time as necessary. note Nhà thầu phải chi trả mọi chi phí liên quan ñến hệ thống chiếu sáng & ổ cắm tạm thời cho thi công. Thay ñổi, di dời và ñiều chỉnh bất cứ lúc nào cần thiết. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 89/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.58 WATER AND ELECTRICITY FROM PERMANENT INSTALLATIONS AND UTILITY BILLS N NC & ðIN TL NGU/N CUNG C5P C ð9NH VÀ CÁC CHI PHÍ The Main Contractor shall allow in his Tender for the cost of water and electricity for test runs and commissioning of all mechanical and electrical services shall be obtained from either the installed permanent installations or temporary installation. The Main Contractor shall apply, pay all fees, and obtain all necessary certificates and B.58.1 approval for connections to the permanent installations. If the Employer has to pay any costs / fees to any state agency or other party on the Main Contractors behalf up to the issue of the TakingOver Certificate the Main Contractor shall reimburse the Employer by deduction from interim payment due to the Main Contractor. item Nhà thầu chính sẽ phải dự trù trong Hó sơ dự thầu chi phí ñiện nước phục vụ cho công tác thử nghiệm và vận hành của tất cả các hệ thống dù là lắp ñặt vĩnh viễn hay lắp ñặt tạm thời. Nhà thầu chính phải áp dụng, trả mọi lệ phí, và ñạt ñược mọi chứng chỉ và chấp thuận cho công tác ñấu nối vào hệ thống vĩnh cửu. Nếu Chủ ñầu tư phải ñại diện cho Nhà thầu chính trả bất cứ chi phí, lệ phí nào cho các cơ quan nhà nước hay cơ quan có liên quan khác, Nhà thầu chính sẽ hoàn trả lại cho Chủ ñầu tư bằng cách khấu trừ vào tạm thanh toán cho Nhà thầu chính, trước khi ban hành chứng chỉ bàn giao. The Main Contractor shall bear all costs of utility charges (including surcharges) plus all fees (refuse fee, sanitary appliances fee, waterborne fee, etc) and taxes as shown on the utility bills for the whole of the period commencing from connections to the permanent installations until the issue of the Taking-Over Certificate referred to in B.58.2 Clause 10 of the Conditions of Contract. The Main Contractor shall settle such utility bills direct with the service provider on the Employer's behalf, and where in default, the Employer shall deduct such sum or sums direct from all monies due to the Main Contractor under the Contract. note Nhà thầu chính sẽ phải chịu mọi chi phí tiện ích cộng mọi lệ phí (lệ phí rác thải, lệ phí vệ sinh, lệ phí vận chuyển ñường thủy…vv) và các khoản thuế ñược liệt kê trong hóa ñơn tiện ích trong suốt quá trình từ lúc bắt ñầu thi công ñấu nối vào hệ thống vĩnh cửu cho ñến khi phát hành chứng chỉ bàn giao theo như ñiều khoản 10 ðiều kiện Hợp ñồng. Nhà thầu chính sẽ ñại diện cho Chủ ñàu tư chi trả mọi hóa ñơn tiện ích trực tiếp cho nhà cung cấp, và như ñã ñịnh sẵn, Chủ ñầu tư sẽ khấu trừ (những) khoản tiền ñó từ số tiền của Nhà thầu chính theo Hợp ñồng CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 90/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.59 TEMPORARY LIGHTNING PROTECTION SYSTEM H THNG CHNG SÉT T"M TH6I Provide an efficient temporary lightning protection system for the structure during construction and for all the hoists and cranes. The B.59.1 lightning protection system is to be of the type which conveys any lightning discharge safely to the ground without danger to the building, machinery or occupants and to the requirements of the Authorities. item Cung cấp một hệ thống chống sét tạm thời có hiệu quả cho kết cấu trong suốt quá trình thi công và cho tất cả các cần trục, cẩu tháp. Hệ thống này phải thuộc loại truyền năng lượng sét một cách an toàn xuống ñất mà không gây nguy hiểm cho công trình, máy móc hay dân cư và tuân theo các yêu cầu của cơ quan chức năng. B.60 TEMPORARY TELEPHONE/ HAND PHONE ðiN THO"I C ð9NH VÀ ðiN THO"I DI ðÔNG T"M TH6I The Main Contractor is to provide a temporary telephone/ hand phone for his own use and to allow only temporary telephone for the use of the Consultants, Supervisory Staffs and Employer’s Representatives. B.60.1 The Main Contractor shall make all necessary arrangements with the local telephone service provider, pay for all call charges during execution of the Contract and removal of temporary services on completion. item Nhà thầu chính có trách nhiệm phải cung cấp ñiện thoại cố ñịnh / hay di ñộng cho sử dung của mình và chỉ cung cấp ñiện thoại cố ñịnh tạm thời cho sử dụng của Tư vấn, nhân viên giám sát và ñại diện của Chủ ñầu tư. Nhà thầu chính sẽ phải có trách nhiệm sắp xếp liên hệ cần thiết với nhà cung cấp dịch vụ ñiện thoại ñịa phương, trả mọi cước cuộc gọi trong quá trình thực hiện Hợp ñồng và dỡ bỏ hệ thống tạm ñó khi hoàn thành công việc,. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 91/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.61 FIRE PROTECTION DURING CONSTRUCTION PHÒNG CHNG CHÁY TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG The Main Contractor shall ensure that proper precautions are taken to reduce the risk of fire whilst the building is under construction. Inflammable rubbish shall be removed off site periodically and inflammable goods and fuel shall be stored properly. Allow for a B.61.1 minimum of 4 nr. fire extinguishers of varying types at each floor and for temporary water pumps placed at designated floor locations. The Main Contractor shall make himself aware of the local fire brigade facilities and restrictions with regard fire fighting above certain building heights and allow for providing adequate supplementary protection. item Nhà thầu chính cần ñảm bảo rằng những biện pháp phòng tránh thích hợp, ñúng ñắn ñể giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn trong quá trình xây dựng công trình. Rác thải dế cháy phải ñược ñịnh kỳ di chuyển khỏi công trường; hàng hóa dễ cháy và xăng dầu phải ñược lưu trữ một cách thích hợp. Mỗi tầng thi công cần ít nhất 04 thiết bị báo cháy và bơm cứu hỏa tạm thời tại vị trí thiết kế trên mỗi sàn. Nhà thầu chính phải ñảm bảo thông suốt về tiện ích cũng như ñội cứu hỏa khu vực, và những ngăn cấm về mặt phòng cháy chữa cháy trên chiều cao tòa nhà và ñảm bảo cung cấp ñủ hệ thống chống cháy phù hợp, cần thiết. B.61.2 Provide and keep in working order adequate fire fighting equipment for emergency use. note Cung cấp và duy trì hoạt ñộng của các thiết bị phòng chống cháy cần thiết cho trường hợp khẩn cấp. Local Authorities require fire rising mains to be provided when buildings exceed 24m in height. Such rising mains shall be installed progressively as the building attains height during the course of construction. Provide and install all inlets, outlets, landing valves, B.61.3 water tanks, pumps, etc so as to be readily operable at all times in case of fire. The Main Contractor shall employ a Professional Engineer to design, supervise and take charge of the installation to ensure compliance with the Authorities' requirements. item CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 92/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Cơ quan chức năng ñịa phương yêu cầu có hệ thống ñường ống cứu hỏa thẳng ñứng khi chiều cao tòa nhà vượt quá 24m. Hệ thống ñường ống cứu hỏa thẳng ñứng phải ñược lắp ñặt khi tòa nhà ñạt chiều cao ñó trong qúa trình thi công. Nhà thầu chính phải cung cấp và lắp ñặt những ñầu vào, ñầu ra, van mặt ñất, bể nước, bơm...vv sẵn sàng hoạt ñộng vào bất cứ lúc nào trong trương hợp xảy ra hỏa hoạn. Nhà thầu chính sẽ phải thuê một bên Kỹ sư Tư vấn chuyên ngành ñể thiết kế, giám sát và chiịu trách nhiệm lắp ñặt các thiết bị ñảm bảo thỏa mãn yêu cầu của Cơ quan chức năng. Provide all necessary electricity and water supplies for the use of fire rising mains during construction. The Main Contractor shall be B.61.4 responsible for the implementation of all temporary works in connection therewith to comply with the relevant Authorities’ requirements. note Nhà thầu chính phải cung cấp tất cả các nguồn ñiện và nước cần thiết cho hệ thống ñường ống cứu hỏa thẳng ñứng trong suốt quá trình thi công. Nhà thầu chính có trách nhiệm thi công các công trình tạm phù hợp với yêu cầu của Cơ quan chức năng. In addition to the above requirements, the Main Contractor shall allow B.61.5 for and implement the following fire preventive measures compliant with the Authorities' requirements: note Bên cạnh các yêu cầu trên, Nhà thầu chính phải dự phòng và áp dụng các biện pháp phòng tránh cháy sau theo yêu cầu của các cơ quan chức năng: 1. All open welding and flame cutting work shall be carried out under close supervision and away from combustible materials which must be removed or securely covered Mọi công tác hàn hở và cắt bằng nhiệt sẽ ñược thực hiện dưới sự giám sát chặt chẽ và cách xa các vật liệu dễ cháy mà ñã ñược chuyển ñi và ñược che ñậy cẩn thận 2. Shoring shall not be permitted in areas of high fire risks and/or where flammable materials are stored. Việc chống ñỡ không ñược phép trong khu vực có nguy cơ cháy cao và/hoặc khu vực chứa vật liệu dễ cháy. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 93/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.62 TEMPORARY ROADS AND TEMPORARY WORKS ð 6NG GIAO THÔNG T"M VÀ CÔNG VIC T"M TH6I Provide, maintain and alter as necessary all temporary roads, tracks, paths, hard standings, pavement crossings, culverts and other B.62.1 temporary works and the like including those required by Direct Contractors and/or NSC and Named Suppliers. Reinstate all ground and all work disturbed. item Cung cấp, duy trì và ñiều chỉnh khi cần thiết tất cả ñường tạm, lối ñi, bãi ñậu xe, lối băng qua vỉa hè, cống và các công tác tạm khác bao gồm cả các hạng mục theo yêu cầu của các Nhà thầu phụ và Nhà cung cấp. Phục hồi lại bề mặt và công việc bị xáo trộn. B.62.2 The Main Contractor shall comply with all relevant Authorities' requirements and regulations pertaining to temporary works. note Nhà thầu chính sẽ phải tuân thủ theo mọi ñiều luật hay yêu cầu có liên quan của các cơ quan chức năng liên quan ñến các công trình tạm B.62.3 Pay all fees and charges levied in connection with all temporary works, temporary buildings and facilities. note Nhà thầu phải trả mọi chi phí và lệ phí ñược thu liên quan ñến công tác tạm, công trình tạm và các tiện ích. B.63 TEMPORARY HOARDINGS AND SAFETY NETTING HÀNG RÀO T"M VÀ L NI AN TOÀN Construct, take over and maintain all necessary temporary fencing, hoarding, gates, fans, planked footways, guard rails, gantries, safety netting, warning lights and notices for the proper execution of the B.63.1 Works, the security of the Site, the protection of the public and the occupants of any adjoining premises and for meeting the requirements of any Government or Public Authority. Alter, shift and adapt from time to time as necessary and clear away on completion. item Xây dựng, tiếp nhận và duy trì tất cả hàng rào, cổng, rào chắn, dây tiêu báo hiệu, ván lót lối ñi, lưới an toàn, ñèn hiệu tạm thời và các thông báo cho việc thi công ñúng ñắn, an ninh công trường, bảo vệ các tài sản công cộng và của dân cư khu vực lân cận và cho phù hợp với các yêu cầu của chính quyền hay cơ quan chức năng, sửa ñổi, di dời và ñiều chỉnh mọi lúc khi cần thiết và dọn dẹp khi hoàn thành. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 94/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Provide and maintain in good condition safety netting to all external B.63.2 scaffolding area. Alter, shift and adapt from time to time as necessary and clear away on completion item Cung cấp và duy trì tốt hệ thống lưới an toàn cho khu vực ngoài giàn giáo Sửa ñổi, di dời và ñiều chỉnh mọi lúc khi cần thiết và dọn dẹp khi hoàn thành. B.64 SIGNBOARD BIN BÁO Construct and maintain in a position approved by the Engineer a signboard of showing the title of the Works, the names of the Employer, the Engineer, Consultants and the Main Contractor and of B.64.1 such other Contractors as may require it. The Main Contractor shall up date the Signboard from time to time which instructed by the Engineer but not limited to design, supply and install and subject to approval by the Engineer. Remove upon completion of the Works. item Xây dựng và duy trì tại những vị trí ñược Tư Vấn phê duyệt biển báo chỉ rõ tên Công trình, tên Chủ ñầu tư, tên Tư Vấn, các nhà tư vấn, Nhà thầu chính và các nhà thầu khác nếu có yêu cầu. Nhà thầu chính sẽ cập nhật biển báo (bao gồm cả thiết kế, cung cấp và lắp ñặt) vào bất cứ lúc nào có chỉ dẫn và chấp thuận của Tư Vấn . Khi công trình ñược hòan thành, biển báo sẽ phải ñược dỡ bỏ. B.65 ADVERTISEMENTS QUNG CÁO No advertisements shall be displayed without the written approval of B.65.1 the Engineer. Unauthorised advertisements shall be removed promptly by the Main Contractor. note Không có quảng cáo nào ñược trưng bày mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của Tư Vấn. Các quảng cáo không ñược phép phải ñược Nhà Thầu dỡ bỏ ngay lập tức. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 95/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.66 TEMPORARY BUILDINGS AND FACILITIES FOR THE MAIN CONTRACTOR CÔNG TRÌNH T"M & TIN ÍCH CHO NHÀ TH)U B.66.1 The Contractor is to provide Method Statements identifying locations and relocations (as necessary) of temporary facilities. note Nhà thầu chính phải cung cấp Biện pháp thi công chỉ rõ vị trí và vị trí di dời (nếu cần) cho những công trình tiện ích tạm thời B.66.2 No temporary building is allowed to be erected on site without the consent of the Employer / Engineer note Không một nhà tạm nào ñược lắp dựng bên trong công trường nếu không có sự chấp thuận của Chủ ñầu tư/ Tư vấn Provide and maintain in positions to be agreed with the Engineer all temporary buildings for the Main Contractor's staff and the use of B.66.3 workmen employed on the Site including offices, latrines, stores, bathrooms, canteen, etc. complete with electricity, water and drainage services. Alter, shift and adapt from time to time as necessary. item Cung cấp và duy trì tại những vị trí ñược Tư Vấn phê duyệt nhà tạm cho nhân viên của Nàh thầu chính cũng như cho sử dụng của công nhân ñược thuê tại công trường bao gồm văn phòng, khu vệ sinh, nhà kho, nhà tắm, căng tin..vv. ñã hòan thiện cả hệ thống ñiện nước. ðiều chỉnh, sửa ñổi bất cứ lúc nào cần thiết. Provide a space for other Contractors to establish their temporary B.66.4 buildings. These locations shall be shown in Main Contractor's general lay out of construction site. note Cung cấp cho các nhà thầu khác không gian ñể xây dựng công trình tạm. Những vị trí ñó sẽ ñược chỉ rõ trong mặt bằng bố trí công trường tổng thể của Nhà thầu chính B.67 TEMPORARY ACCOMODATION FOR STAFF AND WORKMEN NHÀ T"M PHGC VG ĂN F CHO NHÂN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN The Main Contractor shall allow for provision of adequate B.67.1 accommodation for the workmen outside of the project site. The Main Contractor must note that no accommodation is permissible on site. item Nhà thầu chính sẽ phải cung cấp ñiều kiện ăn ở cho nhân viên bên ngoài công trường. Nhà thầu chính cần lưu ý rằng không ai ñược ăn ở bên trong công trường CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 96/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.68 STORAGE (SHEDS) OF MATERIALS, PLANT & EQUIPMENT NHÀ KHO CHO VIT LIU, MÁY MÓC VÀ THI0T B9 Provide and maintain in positions to be agreed with the Engineer watertight temporary sheds for the storage of Goods, Materials, tools B.68.1 and equipment for the use of all persons employed by the Main Contractor. Allow to alter, shift and adapt from time to time as necessary. item Nhà thầu chính phải cung cấp và duy trì tại các vị trí ñược ñồng ý bởi Tư Vấn các nhà kho kín nước cho việc chứa ñựng hàng hoá, vật tư, công cụ và thiết bị cho việc sử dụng của mọi nhân viên của Nhà thầu. Thay ñổi, di dời và ñiều chỉnh khi cần thiết. Sheds used for the storage of cement, lime and other perishable materials shall have raised floors. All petroleum, explosives and B.68.2 flammable materials shall be stored in fire-proof buildings and precautions taken with regard to sitting and fire risks. note Nhà kho sử dụng cho việc chứa ñựng xi măng và các vật liệu dễ hỏng khác cần có sàn chứa nâng cao. Mọi nhiên liệu, vật liệu cháy nổ sẽ ñược chứa ñựng trong nhà làm bằng vật liệu chống cháy với các cảnh báo cấn thiết chống nguy cơ cháy nổ. Provision for other Contractors a place to build up temporary sheds. B.68.3 These locations shall be shown in Main Contractor's general lay out of construction site. note Cung cấp cho các nhà thầu khác không gian ñể xây dựng nhà kho tạm. Những vị trí ñó sẽ ñược chỉ rõ trong mặt bằng bố trí công trường tổng thể của Nhà thầu chính TEMPORARY BUILDING FOR DISPLAY OF APPROVED SAMPLES AND PROTOTYPES NHÀ T"M DÙNG CHO VIC TR NG BÀY MPU VÀ MÔ HÌNH ð C DUYT Provide and maintain temporary accommodation of not less than 15 square metres in floor area for the storage/display of approved B.69.1 samples and prototypes of materials and goods. Provide racks, shelves and other furniture as required by the Engineer. item Nhà thầu chính phải cung cấp và duy trì một diện tích không nhỏ hơn 15m2 sàn ñể lưu giữ, trưng bày nhưng mẫu và mô hình của vật liệu và hàng hóa ñược duyệt. Cung cấp tủ, giá và các nội thất khác theo yêu cầu của Tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 97/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.69.2 Label and arrange samples and prototype materials and goods to the Engineer‘s satisfaction. note Dán nhãn và sắp xếp các mẫu và mô hình của vật liệu và hàng hóa thỏa mãn yêu cầu của Tư vấn B.69.3 Alter, shift and adapt as necessary from time to time including periodical disposal of redundant samples and goods. note ðiều chỉnh, di chuyển và sửa ñổi nếu cần thiết vào bất cứ lúc nào bao gồm cả việc dỡ bỏ theo ñịnh kỳ của những mẫu và hàng hóa dư ra. B.70 TEMPORARY BUILDINGS AND FACILITIES FOR THE EMPLOYER / ENGINEER AND DELEGATED ASSISTANTS CÔNG TRÌNH T"M & TIN ÍCH CHO CH4 ð)U T V5N VÀ CÁC TR LÝ ð C 4Y NHIM. , K` S T Provide and maintain separate temporary office accommodation, B.70.1 facilities and including loose equipments for the exclusive use of the Employer, the Engineer and delegated assistants as following: item Cung cấp và duy trì văn phòng tạm rIêng cho Chủ ñầu tư, Tư Vấn và các trợ lý ñược ủy nhiệm sử dụng bao gồm các tiện ích, tiện nghi và ñồ ñạc như sau : - Floor area of offices complete with 2-way air conditioners: - 50 m2 minimum - Diện tích sàn văn phòng : ít nhất 50 m2 bao gồm cả ñiều hòa 2 chiều - Floor area of accommodation for site meetings complete with 2-way air conditioners: - 30m2 minimum - Diện tích phòng họp : ít nhất 30m2 bao gồm cả ñiều hòa 2 chiều - Floor area of sample room: - 12m2 minimum - Diện tích phòng chứa mẫu : ít nhất 12m2 - Number of safety helmets and pairs of safety boots: to all the employees of the Employer, the Consultants and their authorised representatives - Số lượng mũ và giày bảo hộ lao ñộng : cho tất cả các nhân viên của Chủ ñầu tư, các Tư vấn. - Number of telephone exchange lines: 1 fixed line - Số ñường dây ñiện thoại : 1 ñường cố ñịnh - Number of ADSL lines: 1 fixed line - Số ñường dây ADSL : 1 ñường cố ñịnh - Tables for site staff: 12 numbers - Bàn làm việc cho nhân viên : 12 cái CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 98/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG - Meeting tables: 1 number - Bàn họp: 1 cái - Chairs: 30 numbers - Ghế : 30 cái - 06 desktop computers, 01 fax machine, 01 A3 size black and white printer, telephones, 06 filling cabinets, 01 photocopy machine to be shared with Contractor’s office, 01 digital camera, 02 white board, 01 first-aid box, 01 cupboard, all necessary stationary which inclusive but not limited to pens, pencils, blank papers, calculator, eraser, toilet papers, etc, all fees for water supply, power supply and internet consumption and other necessary items for proper operation of the site office during construction period. - 6 máy tính ñể bàn, 1 máy fax, 1 máy in ñen trắng khổ A3, ñiện thoại và 6 kệ ñể ñồ, 1 máy photocopy sẽ dùng chung với nhà thầu, 1 máy quay kỹ thuật số, 2 bảng trắng, 1 tủ y tế, 1 tủ chè, tất cả những văn phòng phẩm cần thiết bao gồm nhưng không giới hạn như bút viết, bút chì, giấy trắng, máy tính, tẩy, giấy vệ sinh, vv, tất cả các chi phí cho cung cấp ñiện, nước, Internet và các hạng mục cần thiết khác cho hoạt ñộng của văn phòng công trường trong suốt quá trình thi công. - 03 two-way air-conditioners for both working and meeting spaces - 03 ðiều hòa nhiệt ñộ có chức năng sưởi ấm cho cả khu vực làm việc và họp - 02 Water dispenser inclusive drinking water in the duration of the construction period - 02 bình cấp nước bao gồm cả nước uống trong suốt quá trình thực hiện công việc. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 99/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.71 SITE MEETINGS CÁC CUKC HSP CÔNG TR 6NG The Main Contractor shall attend regular site meetings arranged by the Engineer. The Main Contractor shall make available for B.71.1 attendance at meetings a responsible representative conversant with the Works and with authority to accept and make decisions. Nhà thầu chính phải tham gia thường xuyên các buổi họp công trường ñược tổ chức bởi Tư Vấn. Nhà thầu phải ñảm bảo người tham gia buổi họp là có trách nhiệm liên quan, hiểu biết và có quyền ñồng ý và ra quyết ñịnh The Main Contractor shall submit to the Engineer and delegated assistants before each meeting an agenda listing site problems, B.71.2 variations instructed by the Engineer, progress of the Works and any other matters for discussion during the meeting. item note Nhà Thầu chính phải ñệ trình cho Tư Vấn và các trợ lý ñược ủy nhiệm trước mỗi cuộc họp một danh sách các vấn ñề công trường cần ñược giải quyết, các phát sinh ñược chỉ thị bởi Tư Vấn, tiến ñộ công việc và bất kỳ vấn ñề nào khác ñể thảo luận trong cuộc họp. B.72 PRE-COMPLETION INSPECTIONS NGHIM THU TR NC HOÀN THÀNH As a condition precedent to the issue of the Taking-Over Certificate, the Main Contractor shall, when the Works appear to be complete, request the Engineer or his delegated assistants to carry out a joint pre-completion inspection of the Works or any part of the Works, as B.72.1 the case may be. Such request must be in writing and must be issued at least 7 days prior to the commencement of the inspection. All inspections during the pre-completion inspection shall be signed off by the Engineer or his delegated assistants as a record of such inspection having been carried out. note ðể phát hành Chứng chỉ nghiệm thu khi công việc gần hoàn tất, Nhà thầu chính sẽ phải yêu cầu Tư Vấn hoặc các trợ lý ñược ủy nhiệm phối hợp thực hiện kiểm tra trước nghiệm thu chính thức toàn bộ công việc hoặc một phần công việc tùy theo trường hợp. Các yêu cầu này phải ñược gửi bằng văn bản tối thiểu 07 ngày trườc khi tiến hành cuộc kiểm tra này. Tất cả các cuộc kiểm tra này sẽ ñược Tư Vấn hoặc các trợ lý ñược ủy nhiệm ký xác nhận ñể lưu hồ sơ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 100/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor is required to include in his programme for the pre-completion inspection of the Works (including all Sub-Contractors’ works) to commence at least four weeks before the expiry of the Time B.72.2 for Completion to ensure that the Works can be inspected by the Engineer and any work, goods or materials specified in the said directions made good, remedied or reconstructed to the satisfaction of the Engineer. note Nhà thầu chính ñược yêu cầu ñề cập trong tiến ñộ của mình thời ñiểm cho các cuộc kiểm tra nghiệm thu công tác thi công (bao gồm mọi công tác làm bởi thầu phụ) tối thiểu bốn tuần trước thời ñiểm ban hành chứng chỉ Nghiệm thu chính thức ñể ñảm bảo các hạng mục công việc ñuợc kiểm tra bởi Tư Vấn và bất kể công tác, hàng hoá, vật tư tuân theo yêu cầu và việc làm mới sửa chữa hoặc thi công lại thoả mãn yêu cầu của Tư Vấn. After the pre-completion inspections, the Engineer shall either issue to the Main Contractor the Taking-Over Certificate in accordance with the Conditions of Contract or give instructions to the Main Contractor B.72.3 specifying the work, Plant and/or Materials which do not comply with the Contract in any respect to be made good, remedied or reconstructed by the Main Contractor before the application of such Certificate. note Sau khi tiến hành việc kiểm tra trước khi nghiệm thu, Tư Vấn sẽ hoặc là phát hành Chứng chỉ nghiệm thu hoặc là gửi chỉ thị ñến nhà thầu nêu rõ các phần công việc, thiết bị và vật tư không ñáp ứng với ñiều kiện hợp ñồng và yêu cầu Nhà thầu hoàn thiện sữa chữa hoặc xây dựng lại trước khi ñệ trình cho việc cấp chứng chỉ nghiệm thu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 101/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG For the avoidance of doubt, nothing stated in the foregoing paragraphs and in the item on pre-completion inspections under B.72.4 Programme Charts and Returns set out elsewhere in this Bill, and clause 9.5 of the Conditions of Contract shall: note ðể tránh mọi hiểu nhầm, không vấn ñề nào ñề cập trong các ñiều khoản nêu trên ñây và trong mục kiểm tra trước nghiệm thu theo Tiến ñộ công việc nêu ra ở mục khác trong phần này, và ñiều khoản 9.5 của ñiều kiện hợp ñồng ñề cập ñến việc: 1 change the contractual obligations of the Employer • in relation to the Time for Completion; • as to a reasonable time for giving or receiving information; • for affording possession of the Site; or 1. Thay ñổi nghĩa vụ hợp ñồng của Chủ ñầu tư * liên quan ñến thời ñiểm hoàn thành * cũng như một khoảng thời gian cần thiết ñể ban hành hoặc tiếp nhận các thông tin thêm; * cho việc tiêp nhận và dự dụng công trường; hoặc 2. alter or advance the obligations of the Engineer and the Employer under the Contract for the Time for Completion. B.73 2. ðiều chỉnh hoặc thực hiện các bổn phận của Tư Vấn và Chủ ñầu tư theo hợp ñồng và cho Thời ñiểm hoàn thành công trình PROGRAMME CHARTS AND RETURNS AND PROGRESS REPORT BNG TI0N ðK VÀ THNG KÊ VÀ BÁO CÁO TI0N ðK Within fourteen days of the acceptance of his tender, the Main Contractor shall prepare a detailed procurement and construction works program and submit to the Engineer for approval. The working programme shall identify and schedule Main Contractor's various activities to complete his scope of works. The completion period for B.73.1 the Main Contractor’s works shall correspond to the time allowed in the Indicative Master Programme prepared by the Engineer. The Main Contractor shall indicate the timing and sequence in which he proposes to carry out the various parts of the Works and identify key milestone dates for commencement and completion of various other Direct Contractors, NSC and Suppliers. item CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 102/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Trong vòng mười bốn ngày từ thời ñiểm chấp nhận hồ sơ thầu, Nhà thầu chính sẽ chuẩn bị một bản tiến ñộ thi công chi tiết và ñệ trình cho Tư Vấn sét duyệt. Bản tiến ñộ thi công sẽ phải xác ñịnh và nêu lịch trình các công tác của Nhà thầu ñể hoàn thành công việc. Thời gian hoàn thành công việc của Nhà thầu chính phải tuân theo thời gian cho phép trong Bản tiến ñộ tổng thể chuẩn bị bởi Tư Vấn. Nhà thầu chính phải ñề cập thời gian và trình tự mà mình dự ñịnh ñể thi công các hạng mục công việc và phải xác ñịnh các mốc thời gian cho việc bắt ñầu và hoàn thành các công việc thực hiện bởi các Nhà thầu trực tiếp, thầu phụ chỉ ñịnh hay các nhà thầu, nhà cung cấp khác The Indicative Master Programme is subject to changes from time to B.73.2 time by the Engineer and the Main Contractor shall revise his works programme to suit the Master Programme. Bản tiến ñộ tổng thể chỉ ñịnh có thể ñược thay ñổi theo thời gian bởi Tư Vấn và Nhà thầu và ñiều chính Bản tiến ñộ tổng thể chỉ ñịnh của mình cho phù hợp với Bản tiến ñộ tổng thể. The submission to the Engineer of such programme (and revisions if B.73.3 applicable) shall not relieve the Main Contractor of any of his duties or responsibilities under the Contract. Viêc ñệ trình cho Tư Vấn bản tiến ñộ trên (và các bản sửa ñổi nếu có) sẽ không làm giảm bớt bất kỳ trách nhiệm và nghĩa vụ nào của Nhà thầu chính trong hợp ñồng này. The Main Contractor shall expand the programme to incorporate the B.73.4 following: note note note Nhà thầu chính phải phát triển bản tiến ñộ ñể kết hợp và liên hệ với: 1. All relevant dates for submission of shop drawings for: Tất cả các ngày liên quan cho việc ñệ trình các bản vẽ thi công cho:/ • Architectural finishes (which shall include the location of all expansion, contraction, construction and similar movement joints, and the proposed method of forming such joints and the materials to be used); Hoàn thiện kiến trúc (bao gồm vị trí của tất cả các khe, ñiểm mở rộng hay thu hẹp hay những vấn ñề tương tự, và biện pháp thi công cũng như vật liệ ñề xuất cho hạng mục ñó) • Structural steelwork; Kết cấu thép • Pre-cast concrete work; Công tác bê tông ñúc sẵn CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 103/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG • Doors and windows co-ordination drawings; Curtain walling coordination drawings; Bản vẽ phối hợp phần cửa ñi và cửa sổ. Bản vẽ phối hợp tường chắn bao che. • Pressed or ornamental metalwork co-ordination drawings; Bản vẽ phối hợp phần công tác kim loại. • All mechanical and electrical co-ordination drawings as described in the item on shop drawings and co-ordination drawings set out elsewhere in this Bill. Các bản vẽ phối hợp cho phần như mô tả trong các mục của các bản vẽ thi công và các bản vẽ phối hợp khác ñể cập trong các mục khác của hồ sơ này. 2. Dates for approval of shop drawings and co-ordination drawings. Ngày duyệt các bản vẽ thi công và bản vẽ phối hợp 3. Work Method Statements Submission. Nộp trình các Báo cáo Phương án thi công 4. Dates for ordering, anticipated delivery dates and dates for installation of major Plant. Ngày yêu cầu, ngày cung cấp và ngày lắp ñặt cho nững máy móc chính. 5. Dates and details of any other Direct Contractors’ works, NSC works and Supply works Ngày và chi tiết công việc của các Nhà thầu trực tiếp khác, thầu phụ chỉ ñịnh, và của các nhà cung cấp. 6. In addition, the programme shall incorporate the anticipated start and completion dates for the pre-completion inspections of the Works required under clause 9.5 of the Conditions of Contract. The Main Contractor shall ensure that the pre-completion inspection is scheduled to commence at least four weeks before the expiry of Time for Completion to allow sufficient time for the Works (including all other Main Contractors' works) to be inspected by the Engineer and any work, Plant and/or Materials which do not comply with the Contract to be made good, remedied or reconstructed to the satisfaction of the Engineer. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 104/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Ngoài ra, bản tiến ñộ cần kết hợp với các ngày dự ñịnh bắt ñầu và kết thúc công tác kiểm tra nghiệm thu của công việc như yêu cầu trong ñiều khoản 9.5 của ðiều kiện hợp ñồng. Nhà thầu chính phải ñảm bảo rằng việc kiểm tra nghiệm thu ñược dự ñịnh tiến hành ít nhất bốn tuần trước ngày ban hành chứng chỉ Hoàn thành công trình ñể ñảm bảo có ñủ thời gian cho Tư Vấn kiểm tra các hạng mục và cho bất kể công việc, thiết bị và/hoặc vật tư nào không tuân theo hợp ñồng ñược làm tốt, sửa chữa hoặc thi công lại thoả mãn yêu cầu của Tư Vấn. The programme shall include a bar chart and be in sufficient detail to B.73.5 permit a precise week-by-week comparison between the work as programmed and the actual progress. note Bản tiến ñộ sẽ bao gồm biểu ñồ với ñầy ñủ chi tiết cho phép việc ñối chiếu theo tuần giưa tiến ñộ dự ñịnh và thực tế B.73.6 The programme shall be kept up to date and a copy made available on Site at all times for inspection. note Bản tiến ñộ sẽ ñược cập nhật và bản sao luôn có sẵn tại công trường cho việc kiểm tra. The Main Contractor shall also submit to the the Engineer the following types of programmes and at the respective intervals, so as to B.73.7 indicate whether the Main Contractor is in line with or behind the baseline programme: note Nhà thầu chính sẽ phải ñệ trình cho Tư Vấn những những kế hoạch, chương trình sau ñây theo ñịnh kỳ yêu cầu, trên ñó có nêu rõ những ñiểm mà Nhà thầu chính ñang bắt kịp hay chậm trễ so với tiến ñộ gốc. 1. A 3-week lookahead programme which is to be submitted on a weekly basis and detailing the Main Contractor's work activities and current progress rates at the time of submission of the programme together with a projection of the Main Contractor's work activities and progress rates for the 3 weeks period following the date of submission of the programme Bản tiến ñộ lập trước cho 3 tuần tới, nêu rõ chi tiết các hạng mục công việc của Nhà thầu chính, tỉ lệ hoàn thành từng công việc tại thời ñiểm trình nộp, tỉ lệ hoàn thành công việc cho 3 tuần kế tiếp, cần ñược Nhà thầu chính ñệ trình hàng tuần. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 105/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 2. A 3-month lookahead programme which is to be submitted on a monthly basis and detailing the Main Contractor’s work activities and progress rates current at the time of submission of the programme together with a projection of the Main Contractor’s work activities and progress rates for the 3 months period following the date of submission of the programme Bản tiến ñộ lập trước cho 3 tháng tới, nêu rõ chi tiết các hạng mục công việc của Nhà thầu chính, tỉ lệ hoàn thành từng công việc tại thời ñiểm trình nộp, tỉ lệ hoàn thành công việc cho 3 tháng kế tiếp, cần ñược Nhà thầu chính ñệ trình hàng tháng If at any time during the course of the Contract special circumstances should arise which in the opinion of the the Engineer warrant or necessitate a revision or departure from the order of procedure as shown in the original approved baseline programme, then the Main B.73.8 Contractor shall accordingly so revise his programme as the the Engineer may require. The Main Contractor shall also submit his subsequent 3-week lookahead programme and 3-month lookahead programme accordingly. note Nếu tại bất kỳ thời ñiểm nào trong quá trình thi công công trình, phát sinh trường hợp mà theo ý kiến của Kỹ sư Tư Vấn là cần thiết phải sửa ñổi so với bản tiến dộ gốc, Nhà thầu chính sẽ phải sửa ñổi kế hoạch tiến ñộ của mình theo yêu cầu của Kỹ sư Tư Vấn. Nhà thầu chính cũng ñồng thời phải ñể trình bản sửa ñổi kéo theo của các bản tiến ñộ 3 tuần và 3 tháng nhắc ñến ở trên In order that the programmes may be maintained or amended wherever necessary it is incumbent upon the Main Contractor to notify B.73.9 the Engineer whenever there is the likelihood of a delay occurring in the Main Contractors work or material supply. ðể ñảm bảo rằng chương trình kế hoạch có thể ñược duy trì hay sửa ñổi vào bất cứ lúc nào cần thiết, nhà thầu chính có trách nhiệm phải thông báo cho Tư vấn bất cứ lúc nào thấy có khả năng của sự chậm trễ, trì hoãn của Công viêc của nhà thầu chính hay kế hoạch cung cấp nguyên vật liệu The submissions to the the Engineer of such programmes (and B.73.10 revisions if applicable) shall not relieve the Main Contractor of any of his duties or responsibilities under the Contract. note note Việc ñệ trình lên tư vân những bản kế hoạch tiến ñộ (và bản sửa ñổi nếu có) sé không giảm bớt nghĩa vụ và trách nhiệm theo Hợp ñồng của Nhà thầu chính CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 106/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall also provide a construction cash flow based on the programme submitted, incorporating the actual and anticipated values of work executed and Plant and Materials on site. The Main B.73.11 Contractor shall update the cash flow as required and as necessary at such time as the programme is revised. Cash flows shall be submitted together with the programme(s) to the Engineer. note Nhà thầu cũng phải ñệ trình biểu ñồ tiền tệ theo tiến ñộ ñã trình, có xét ñến giá trị thực tế và dự ñịnh của công việc thực hiện và thiết bị vật tư trên công trường. Nhà thầu phải cập nhật biểu ñồ tiền tệ khi ñược yêu cầu và khi cần thiết do bản tiến ñộ ñược sửa ñổi. Biểu ñồ tiền tệ cần ñược ñệ trình cùng với bản tiến ñộ cho Tư Vấn. Report daily to the Engineer on the number of operatives in each trade employed on the Works, materials delivered to Site, plant and B.73.12 equipment on site and the weather throughout the day including all matters related to and necessary for coordination of all Contractors. note Nhà thầu cấn báo cáo hàng ngày cho Tư Vấn số lượng thợ ñiều khiển, công nhân làm việc, vật tư ñưa tới công trường, thiết bị và máy móc trên công trường, và thời tiết trong ngày, bao gồm cả mọi vấn ñề liên quan và cần thiết cho việc ñiều phối với các Nhà thầu khác The format of the daily report shall be submitted to the Engineer for B.73.13 approval before commencement of work on Site and daily submitted for the Engineer ‘s checking and signing. note Mẫu báo cáo hàng ngày sẽ ñược ñệ trình cho Tư Vấn phê duyệt trước khi bắt ñầu thi công trên công trường, báo cáo hàng ngày cần ñược ñệ trình cho Tư Vấn kiểm tra và ký duyệt The Main Contractor shall submit to the Engineer at monthly intervals reports on the general progress of the Works and detailing any B.73.14 information required, extension of Contract period claimed, etc in major items as follow: note Nhà thầu phải ñệ trình cho Tư Vấn báo cáo hàng tháng về tiến ñộ chung của công việc và chi tiết các thông tin yêu cầu, yêu cầu kéo dài thời hạn hợp ñồng v.v. theo các mục chính sau: CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 107/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 1. Report of actual achievable work items and highlight any delay items including milestone of coordination with other Contractors. Báo cáo các hạng mục công việc thực tế thực hiện và nêu bật các hạng mục bị chậm bao gồm các mốc thời gian phối hợp với các Nhà thầu khác 2. Summary of man power, major equipments on site and/or off site Tóm tắt về nhân lực, thiết bị chính trên công trường và/hoặc ra khỏi công trường 3. Materials delivery to the site or materials off site Vật tư ñưa ñến hoặc ñưa ra khỏi công trường 4. Update of detailed working programme Cập nhật bản tiến ñộ công việc chi tiết. 5. Contract period Claim with quantities of working items Yêu cầu về thời hạn của Hợp ñồng với khối lượng của các hạng mục công việc 6. Summary of variations orders and variation claim with necessary supported documents and/or drawings Tóm tắt các lệnh thay ñổi và yêu cầu phát sinh với các tài và/hoặc bản vẽ trợi giúp 7. Instruction and/or drawings issuance to Main Contractor Các yêu cầu và các bản vẽ ban hành cho Nhà thầu chính 8. Samples submitted or pending approval Các mẫu ñệ trình hoặc chấp thuận chưa ñược phê duyệt 9. Report on safety issue, weather situations, visitor Báo cáo về các vấn ñề an toàn, tình hình thời tiết, và khách viếng thăm 10. Other relevant information issues Các vấn ñề có liên quan khác B.73.15 Main Contractor’s monthly intervals reports shall be in format approved by the Employer and/or the Engineer. note Báo cáo hàng tháng của Nhà thầu sẽ tuân theo mẫu ñược duyệt bởi Chủ ñầu tư và/hoặc Tư Vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 108/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Records of progress report shall be kept by the Main Contractor and B.73.16 submitted to the Engineer at weekly and monthly intervals for daily and monthly reports respectively. note Các ghi chép của báo cáo tiến ñộ sẽ ñược lưu giữ bởi Nhà thầu và ñệ trìhh cho Tư Vấn hàng tuần và hàng tháng tương ứng cho các báo cáo ngày và tháng B.74 SHOP DRAWINGS AND CO-ORDINATION DRAWINGS BN VQ THI CÔNG & BN VQ PHI H P The Main Contractor shall provide the Engineer and delegated assistants four (04) copies with full and complete shop drawings and B.74.1 coordination drawings in respect of all elements of the works under the contract which including the NSC and Direct Contract works. Nhà Thầu phải cung cấp cho Tư Vấn và ñiều ñộng các trợ lý ñược ủy nhiệm khi ñược yêu cầu bộ bản vẽ thi công và phối hợp ñầy ñủ và hoàn chỉnh (04 bản). Bản vẽ phải bao gồm tất cả các yếu tố công việc nằm trong Hợp ñồng bao gồm cả công việc của Nhà thầu phụ chỉ ñịnh và các nhà thầu trực tiếp. Shop drawings and coordination drawings shall be submitted in both carbon copies and electronic format, like AutoCAD files (These B.74.2 drawings are hereinafter collectively called "the Main Contractor's Drawings"). item note Bản vẽ thi công và bản vẽ phối hợp sẽ ñược ñệ trình bằng cả bản vẽ trên giấy và bản vẽ ở dạng ñiện tử, như dạng Auto CAD (Tất cả các bản vẽ này từ ñây ñược gọi chung là “Bản vẽ của Nhà thầu”) Shop drawings for architectural finishes shall include the location of all expansion, contraction, construction and similar movement joints, and B.74.3 the proposed method of forming such joints and the materials to be used. note Bản vẽ thi công phần hoàn thiện kiến trúc sẽ phải bao gồm vị trí của tất cả các khe, ñiểm mở rộng hay thu hẹp hay những vấn ñề tương tự, và biện pháp thi công cũng như vật liệ ñề xuất cho hạng mục ñó. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 109/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG All drawings shall be submitted in ample time for checking and for B.74.4 resubmission of any amendments desired, so as not to in any way jeopardise the time for completion of the Contract. note Tất cả các bản vẽ phải ñược ñệ trình với thời gian ñủ cho việc kiểm tra và tái ñệ trình cho bất kỳ yêu cầu sửa ñổi nào, ñể không làm ảnh hưởng ñến Thời Gian Hoàn Thành của Hợp ñồng. No work shall be carried out until the relevant shop drawings and/or coordination drawings have been approved. The approval of such drawings by the Engineer or delegated assistants is solely an approval B.74.5 of subject matters in principle and does not constitute checking of detail measurements or acceptance of auxiliary units or materials unless specifically mentioned in writing by the Engineer. note Không công tác nào ñược thực hiện cho ñến khi các bản vẽ thi công và/ hay bản vẽ phối hợp ñã ñược duyệt. Việc phê duyệt cho các bản vẽ ñó bởi Tư Vấn hay trợ lý ñược ủy nhiệm, là phê duyệt duy nhất về nguyên tắc cho vấn ñề ñó và không bao hàm việc kiểm tra các chi tiết kích thước hay chấp nhận các chi tiết phụ hay vật liệu trừ khi ñược Tư Vấn ñề cập cụ thể bằng văn bản The Main Contractor shall not be relieved of his responsibilities for executing the Works in accordance with the Contract even though the B.74.6 shop drawings and/or co-ordination drawings have been approved by the Engineer or delegated assistants. note Nhà Thầu chính sẽ không ñược giảm bớt trách nhiệm cho việc thi công công việc tuân thủ theo Hợp ñồng cho dù bản vẽ thi công và / hay phối hợp ñã ñược duyệt bởi Tư Vấn hay trợ lý ñược ủy nhiệm B.74.7 Shop drawings and/or co-ordination drawings shall be provided or revised as necessary for all variations to the Works. note Bản vẽ thi công và / hay bản vẽ phối hợp phải ñược cung cấp hay ñiều chỉnh cho tất cả các công tác phát sinh. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 110/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Any calculations, product data, test certificates, samples, method statements and the like as may be required by the Engineer for justifying the performance and/or quality of materials or workmanship B.74.8 shall also certified by an Independent Consulting Engineer and be furnished by the Main Contractor. (These documents are hereinafter collectively called "the Main Contractor's Submissions"). Tất các các tính toán, thông số sản phẩm, chứng chỉ kiểm ñịnh, mẫu, biện pháp thi công và các vấn ñề tương tự ñược yêu cầu bởi Tư Vấn ñể chứng minh cho khả năng và/hoặc chất lượng của vật liệu hay khả năng của nhân viên cũng cần ñược chứng nhận bởi một ðơn vị tư vấn ñộc lập và ñệ trình bởi Nhà thầu. (Những tài liệu này từ bây giờ ñược gọi chung là “Các ñệ trình của Nhà thầu”) Within fourteen (14) days of the award of the Contract, the Main Contractor shall submit to the Engineer for approval a time table of submission and approval of various Main Contractor's Drawings, Main B.74.9 Contractor's Submissions, material samples and the like with due consideration of the planned dates for commencement of the related works and with periods for the Engineer‘s review and approval reasonably allowed. Trong vòng mười bốn (14) ngày từ ngày hiệu lực của Hợp ñồng, Nhà thầu chính sẽ phải ñệ trình cho Tư Vấn phê duyệt một bản thời gian cho ñệ trình và phê duyệt các Bản vẽ của Nhà thầu, và Các ñệ trình của Nhà thầu, mẫu vật liệu và các yêu cầu liên quan có xét ñến các ngày dự dịnh cho việc khởi công các hạng mục liên quan và thời gian cần thiết cho Kỹ sư tư vần quản lý xây dựng dự án kiểm tra và phê duyệt. B.75 RECORDS T LIU The Main Contractor shall make accurate records of those parts of the Works which will become hidden by further progress, as may be directed by the Engineer. Such records shall be checked and verified by the Engineer while the work is open for inspection. Records shall B.75.1 be entered by the Main Contractor on prints of drawings which will be made available to him for this purposes, amplified by him with supplementary dimensioned sketches and handed to the Engineer as soon as practicable. All costs and expenses in connection therewith shall be borne by the Main Contractor. note note note Nhà Thầu phải thực hiện ghi chép chính xác các phần công việc mà sẽ bị các hạng mục công việc sau che khuất, khi ñược Tư Vấn yêu cầu.Các ghi chép này sẽ ñược kiểm tra và ñối chiếu khi công việc ñược mở ra cho nghiệm thu. Ghi chép phải ñược Nhà Thầu ñưa vào trên bản vẽ ñã ñược in ra cho mục ñích này, ñược phóng to với các sơ phác có ñủ kích thước và ñược trao cho Tư Vấn ngay khi có thể. Mọi chi phí cho việc này sẽ do Nhà Thầu chịu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 111/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.76 AS-BUILT DRAWINGS BN VQ HOÀN CÔNG B.76.1 As-built drawings shall be prepared and presented in a format approved by the Engineer. note Các bản vẽ hoàn công phải ñược chuẩn bị và trình bày theo ñịnh dạng ñược Tư Vấn phê duyệt. B.76.2 Draft as-built drawings shall be submitted progressively as the Works are completed to enable the Engineer to review the drawings. note Bản nháp của bản vẽ hoàn công phải ñược ñệ trình thường xuyên khi hạng mục công việc hoàn thành ñể Tư Vấn có thể xem xét. The Main Contractor shall keep accurate records of the actual formation levels throughout the Contract period. This information shall B.76.3 be submitted to the Engineer and shall form the basis of the as-built record of the completed work. note Nhà Thầu phải giữ các ghi chép chính xác về các cao ñộ thực tế trong suốt quá trình thi công. Thông tin này sẽ ñược ñệ trình cho Tư Vấn và sẽ là cơ sở cho các biên bản hoàn công khi công việc hoàn thành. Final as-built drawings comprising one set of reproducible transparencies and two sets of linen prints shall be submitted to the B.76.4 Engineer within 14 days from the date stated in the Taking-Over Certificate. item Bộ bản vẽ hoàn công cuối cùng sẽ bao gồm một bộ trên giấy can có thể nhận ñược và hai bộ trên giấy in và sẽ ñược trình cho Tư Vấn trong vòng 14 ngày từ ngày ban hành Chứng chỉ nghiệm thu. B.77 OPERATING AND MAINTENANCE INSTRUCTIONS CÁC H NNG DPN V VIN HÀNH VÀ BO D bNG B.77.1 Obtain and hand over to the Engineer a complete set of operating and maintenance instructions for items incorporated in the Works. item Nhà thầu cần tiếp nhận và bàn giao cho Tư Vấn một bộ ñầy ñủ các hướng dẫn về vận hành và bảo dưỡng các hạng mục cấu thành. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 112/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.78 GUARANTEES AND MAINTENANCE INSTRUCTIONS CÁC YÊU C)U V BO HÀNH VÀ BO D bNG The Main Contractor shall assign to the Employer any guarantees and/or quotations for future maintenance offered by plumbing, B.78.1 mechanical, electrical or other Contractors and suppliers if and when such guarantees and/or quotations extend beyond the Defects Notification Period of the Main Contract. note Nhà thầu chính sẽ chỉ ñịnh Chủ ñầu tư là người thụ hưởng bất cứ bảo hành hay/và báo giá nào phục vụ cho công tác bảo dưỡng trong tương lai của các công tác hay các công viêc khác từ Nhà thầu hay Nhà cung cấp nếu bảo hành hay báo giá ñó kéo dài quá thời gian Thông báo hư hại, hỏng hóc của Hợp ñồng chính B.79 PROGRESS PHOTOGRAPHS NH BÁO CÁO TI0N ðK Provide for colour photographs to show the Works in progress. Photographs shall be taken at every 2 week intervals throughout the B.79.1 construction period. Each time, 03 sets of 4R prints affixed in albums, dated and suitably captioned plus electronic copies shall be supplied to the Engineer. item Nhà thầu cần cung cấp một bộ ảnh mầu thể hiện tiến ñộ của công việc ñược chụp hàng tuần trong suốt quá trình thi công. Mỗi lần cần ñệ trình cho Tư Vấn bốn bộ ảnh ñính trong sổ, ñề ngày và tên hạng mục, cộng thêm bộ bản sao dạng ñiện tử. Locations of the photographs to be taken shall be agreed with the B.79.2 Engineer. Each Photograph shall be marked with the description of the photograph and Location from which it was taken. note Vị trí chụp cần ñược chấp nhận bởi Tư Vấn. Mỗi bức ảnh cần ñược ñánh dấu tính chất và vị trí từ ñó bức ảnh ñược chụp The ownership and copyright of all photographs and negatives shall be vested in the Employer and are not to be used without his permission B.79.3 under any circumstances. Negatives and prints shall be handed over to the Engineer monthly. Chủ ñầu là người sở hữu mọi bức ảnh và âm bản và không một sử dụng nào nếu không ñược phép của Chủ ñầu tư. Bộ âm bản và các bức ảnh ñược ñệ trình hàng tháng cho Tư Vấn note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 113/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.80 TENDER SECURITY BO LÃNH D& TH)U B.80.1 The Main Contractor shall provide a Tender Security with the tender submission in accordance with the Pro forma as attached in Annex 06. item Nhà thầu chính phải cung cấp một Bảo lãnh dự thầu cùng với Hồ sơ dự thầu phù hợp mẫu ñính kèm trong phụ lục 06 B.81 ADVANCE PAYMENT SECURITY BO LÃNH TIN T"M [NG The Main Contractor shall provide an Advance Payment Security in accordance with the Pro forma as attached in Annex 07 and pursuant B.81.1 to the requirements of General Conditions of Contract Clause 14.2 and as amended by Particular Conditions. item Nhà thầu chính phải cung cấp một Bảo lãnh tiền tạm ứng phù hợp mẫu ñính kèm trong phụ lục 07 và phù hợp với yêu cầu của ðiều kiện chung Hợp ñồng, ñiều khoản 14.2 và như ñã ñề cập trong ðiều kiện riêng của Hợp ñồng. B.82 RETENTION MONEY SECURITY TIN BO LÃNH GiJ L"I B.82.1 NOT APPLICABLE / KHÔNG ÁP DỤNG B.83 note PERFORMANCE SECURITY BO LÃNH TH&C HIN The Main Contractor shall provide a cash deposit or Performance B.83.1 Security to the Employer in accordance with Clause 4.2 of the Conditions of Contract. item Nhà Thầu sẽ cung cấp một khoản tiển ñặt cọc hay bảo lãnh thực hiện Hợp ñồng cho Chủ ðầu Tư theo ñiều khoản 4.2 của ðiều kiện Hợp ñồng. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 114/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.83.2 The Performance Security shall be in the form annexed to the Tender Documents and issued by a bank approved by the Employer. note Bảo lãnh thực hiện Hợp ñồng sẽ theo mẫu phụ lục của Hồ Sơ Mời Thầu và ñược cung cấp bởi Ngân hàng ñược Chủ ñầu tư chấp nhận. The Main Contractor shall, at its own costs and expenses, at twentyeight (28) days prior to the fixed expiry date extended pursuant to this clause, extend the validity period of the Performance Security for a B.83.3 further period of not less than thirty (30) days from the expiry date or any extended expiry date, unless as at the date for such renewal the Performance Certificate under the Contract has been issued. note Nhà thầu sẽ phải, bằng chi phí của mình, ít nhất là hai mươi tám ngày (28) trước ngày hết hạn ñã ñịnh ñược gia hạn tuân theo ñiều khoản này, gia hạn thời gian hiệu lực của Bảo lãnh thực hiện hợp ñồng thêm khoảng thời gian ít nhất là ba mươi (30) ngày từ ngày hết hạn hoặc bất kỳ ngày hết hạn nào ñã ñược gia hạn trước ñây trừ khi vào ngày cho sự gia hạn ñó thì Chứng chỉ thực hiện ñã ñược ban hành The Employer shall be entitled, without prejudice to its rights to call on the Performance Security on any other ground, to call on the B.83.4 Performance Security if the Main Contractor fails to extend the Performance Security in accordance with this clause. note Chủ ñầu tư ñược quyền, bất kể các giới hạn nào, yêu cầu thụ hưởng Bảo lãnh thực hiện trên bất kỳ cơ sở nào, và yêu cầu hụ hưởng Bảo lãnh thực hiện nếu Nhà thầu không thực hiện gia hạn Bảo lãnh thực hiện hợp ñồng theo như ñiều khoản này. B.84 PRODUCT/WORKMANSHIP INDEMNITIES AND WARRANTIES BO HÀNH VÀ ðM BO B/I TH 6NG CHO SN PHRM & TAY NGH Within one month from the acceptance of the Contract or relevant other Sub-Contract, the Main Contractor shall submit to the Engineer B.84.1 the product/workmanship indemnities and warranties in accordance with the specimens annexed to the Specification or equal / approved by the Engineer. note Trong vòng 1 tháng kể từ ngày chấp thuận Hợp ñồng, hay các Hợp ñồng phụ khác, Nhà thầu chính phải trình nộp cho Tư vấn bản bảo hành và ñảm bảo bồi thường cho sản phẩm và tay nghề phù hợp với những mẫu phụ lục và tiêu chuẩn kỹ thuật hay tương ñương ñược chấp thuận bởi Tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 115/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Where the Main Contractor is a private limited or limited company, the indemnities and warranties shall be executed under seal and the B.84.2 affixation of the common seal must be witnessed by two company directors or a company director and the company secretary. note Trường hợp Nhà thầu là công ty tư nhân hoặc trách nhiệm hữu hạn, Giấy bảo hành và ñảm bảo bồi thường cần ñược ñóng dấu và chứng nhận bởi hai lãnh ñạo của công ty hoặc của một lãnh ñạo và một thư ký của công ty. When submitting the indemnities, the Main Contractor shall be required to provide, and shall cause the other Contractors and/or B.84.3 Specialist to provide, a copy of the Board of Directors' resolution confirming that: note Khi ñệ trình giấy bảo ñảm, Nhà thầu cần, và các nhà Thầu khác và/hoặc các ñơn vị chuyên môn khác cần, cung cấp một Biên bản nghị quyết của Hội ñồng quản trị khẳng ñịnh rằng/ 1. the signatories are the respective company directors or a company director and the company secretary of the Main Contractor, the Named Suppliers and the Specialist as the case may be, and Các chữ ký là của các Lãnh ñạo công ty hoặc của một lãnh ñạo và một thư ký của công ty của Nhà thầu, của Nhà cung cấp và ðơn vị chuyên môn tuỳ theo trường hợp, và 2. they are authorised to execute the indemnities and warranties and witness the affixing of the common seal. họ ñược quyền ban hành giấy bảo hành và ñảm bảo bồi hoàn và làm chứng cho việc ký và ñóng dấu giấy. B.85 PROTECTING THE WORKS BO V CÔNG VIC B.85.1 Provide for carefully covering up and protecting the Works and Materials from inclement weather. item Cung cấp biện pháp bảo vệ và che phủ một cách cẩn trọng các công việc và vật liệu khỏi sự khắc nghiệt của thời tiết. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 116/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall provide full and adequate protection for all finished surfaces and for all Materials subject to injury or staining and B.85.2 shall be responsible for making good all damage done to such finished surfaces and Materials until the Works are taken over completely. note Nhà Thầu phải bảo vệ ñầy ñủ và phù hợp các bề mặt hoàn thiện và cho tất cả các vật liệu dễ bị tổn hại hay lấm bẩn và phải chịu trách nhiệm cho việc sửa sang tất cả các thiệt hại cho bề mặt và vật liệu này cho ñến khi công việc ñược bàn giao hoàn toàn. The protection shall be applied or provided as soon as a surface is finished and/or Materials arrive on the Site or as may be otherwise B.85.3 desirable. Such protection shall be maintained in effective condition throughout the course of the Works. Việc bảo vệ sẽ ñược áp dụng hay cung cấp ngay khi một bề mặt ñược hoàn thiện và / hay vật liệu ñược ñưa ñến công trường hay khi có yêu cầu. Việc bảo vệ như vậy phải ñược duy trì một cách hiệu quả trong suốt quá trình công việc. note B.86 SAFEGUARDING THE WORKS BK PHIN BO V CÔNG TRÌNH Safeguard the Works, Materials and Plant against damage or theft including all necessary watching and lighting for the security of the B.86.1 Works and the protection of the public. Provide accommodation and other facilities for any watchmen/security guards so required. item Bảo vệ công trình, vật liệu, và thiết bị không bị phá hoại hay lấy trộm bao gồm tất cả hệ thông chiếu sáng hay giám sát cần thiết khác cho an ninh công trình và bảo vệ công cộng. Cung cấp trang thiết bị và các phương tiện khác cho nhân viên bảo vệ nếu ñược yêu cầu. The Main Contractor shall be fully responsible for loss or damage to NSC works which have been fully, finally and properly incorporated into the Works and is to cover up, case and protect their work. Except for the provisions of Clause 18 of the Conditions of Contract, the Main B.86.2 Contractor will not be responsible for loss or damage to any Materials or Goods on site for other Direct Contractor works until such materials and goods have been fully, finally and properly incorporated into the Works. note Nhà Thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm cho các tổn thất hay thiệt hại ñối với các công việc của Nhà Thầu phụ ñược chỉ ñịnh mà ñã hợp thành một cách ñầy ñủ, hoàn hoàn và ñúng ñắn vào công trình và sẽ che ñậy, bao bọc và bảo vệ công việc của họ. Ngoại trừ các qui ñịnh trong ðiểu khoản 18 của ðiều kiện hợp ñồng, Nhà thầu không phải chịu trách nhiệm về mất mát hay hư hỏng bất kỳ Vật liệu hoặc hàng hóa nào tại Công trường của Nhà thầu trực tiếp khác cho ñến khi các vật liệu và hàng hóa ñó ñã hợp thành ñầy ñủ, hoàn toàn và ñúng ñắn vào công trình. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 117/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.87 BRANCH OFFICE MAIN CONTRACTORS NHÀ TH)U LÀ VĂN PHÒNG CHI NHÁNH In the event the Main Contractor is a Branch Office whose Main/Head Office is incorporated outside of the Country, the Main Contractor shall B.87.1 provide the Employer, within 21 days from the date of acceptance of the tender, the following documents: Trong trường hợp Nhà Thầu là văn phòng chi nhánh với trụ sở chính ở nước ngoài, Nhà Thầu phải cung cấp cho Chủ ðầu Tư , trong vòng 21 ngày từ ngày thông báo trúng thầu, các tài liệu sau : note 1. Letter of Confirmation from the Main/Head Office Thư xác nhận của trụ sở chính 2. Board of Directors' Resolution passed by the Main/Head Office authorising the issue of the Letter of Confirmation Quyết ñịnh của Hội ðồng Quản Trị từ trụ sở chính uỷ quyền phát hành thư xác nhận. 3. Certified true copies of the Power of Attorneys and Board of Directors' Resolutions executed and passed by the Main/Head Office authorising the authorised agents of the Branch Office to enter into this Contract Bản Uỷ Quyền Cho Người ðại Diện và Quyết ðịnh của Hội ðồng Quản Trị từ trụ sở chính cho phép và uỷ quyền cho người ñược uỷ quyền tại Văn phòng chi nhánh tham gia Hợp ñồng mà ñược xác nhận là tài liệu thực. B.87.2 Specimen copies of the documents are annexed to this Bill as Annex 01. note Các mẫu của các văn bản trên ñược cung cấp trong Phụ lục số 01. The Main Contractors Main/Head Office and the Branch Office shall be jointly and severally liable for any act, error, omission or breach of the Contract on the part of the Main Contractor and shall make B.87.3 remedy, repair or make good to the absolute satisfaction of the Employer upon being advised. The Main/Head Office shall jointly indemnify the Employer against any act, error, omission or breach on the part of the Main Contractor. note Trụ sở chính và văn phòng chi nhánh sẽ phải ñồng thời và tách biệt chịu trách nhiệm cho mọi hành ñộng, lỗi, sai xót hoặc vi phạm Hợp ñồng cho phần công việc Nhà thầu và các phần phải sửa chữa, phục hồi làm tốt hoàn toàn thoả mãn yêu cầu của Chủ ñầu tư. Trụ sở chính phải ñồng ñảm bảo Chủ ñầu tư khỏi các lỗi, sai xót hoặc vi phạm phần công việc của Nhà thầu. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 118/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.88 CLEARING UP AND CLEANING DSN DdP VÀ LÀM S"CH Upon completion of the Works and before the Engineer issues the Taking-Over Certificate, unless otherwise instructed, the Main B.88.1 Contractor shall dismantle and remove from the Site all Goods, equipment, temporary buildings and temporary works, surplus materials and rubbish and make good all work disturbed. item Khi hoàn thành công việc và trước khi Tư Vấn phát hành Chứng Chỉ Nghiệm thu, trừ phi ñược yêu cầu khác, Nhà Thầu sẽ tháo dỡ và di chuyển ra khỏi công trường tất cả hàng hoá , thíêt bị, công trình tạm và công tác tạm thời, vật tư thừa và rác và sửa sang lại mọi hạng mục bị ảnh hưởng. Clean the whole of the Works inside and out, removing stains, temporary protective films and coverings, touching up paintwork and B.88.2 polished work and leave the whole of the Works clean and to the satisfaction of the Engineer. note Làm sạch toàn bộ các Hạng mục công việc bên trong cũng như bên ngoài, dỡ bỏ các tấm phim bảo vệ tạm thời, ñánh bóng và lamg sạch công trình thỏa mãn theo yêu cầu của Chủ ñầu tư. B.89 REQUIREMENTS FOR INTERFACE WITH DIRECT CONTRACTORS (THE LIST OF DIRECT CONTRACTOR (IF ANY) IN THIS TENDER DOCUMENTS ARE ALL PROVISIONAL AND SUBJECT TO FINAL DECISION OF THE ENGINEER) CÁC YÊU C)U CHO VIC PHI H P VNI CÁC NHÀ TH)U CHÍNH KHÁC (DANH SÁCH NHÀ TH)U TR&C TI0P (N0U CÓ) TRONG H SƠ M6I TH)U NÀY CHH LÀ D& TÍNH VÀ SQ ð C QUY0T ð9NH CuI CÙNG BFI T V5N) A. GENERAL ATTENDANCE ON DIRECT CONTRACTORS A. L U TÂM CHUNG TNI CÁC NHÀ TH)U CHÍNH KHÁC CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 119/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall provide certain facilities and attendances B.89.1 etc.free of charge to the Direct Contractors. Such attendance shall include for the following: note Nhà thầu chính cần cung cấp các tiện ích và lưu tâm một cách miễn phí ñến các Nhà thầu trực tiếp khác. Các lưu ý bao gồm những khoàn mục sau : 1. Shared use of access road on the site and providing clear access to the Direct Contractors. Shared used of wheel wash bay. Chia sẻ việc sử dụng ñường tạm trong công trường và ñảm bảo việc sự thông thoáng cho các Nhà thầu trực tiếp khác. Chia sẻ việc sử dụng khu rửa vệ sinh bánh xe 2. Free and full use of temporary fencing, hoardings, barricades, road blocks, safety netting and warning tape and signage for execution of Direct Contract work packages. Tự do sử dụng toàn bộ các hàng rào tạm, thanh chắn, barie, bệ cản, lưới an toàn và dây tiêu cảnh báo và biển báo cho việc thi công các hạng mục của các Nhà thầu trực tiếp khác. 3. Provision of space for Direct Contractors to build office accommodation and stores subject to the prior arrangement approved by the Employer and/or The Engineer. Cung cấp mặt bằng cho Các nhà thầu chính khác xây dựng văn phòng, nhà ở và kho tạm tuân theo các bố trí trước ñược duyệt bởi Chủ ñầu tư và/hoặc Tư Vấn. 4. Provision of working space on site or in building under construction included structure floor slab constructed by Main Contractor for Direct Contractors to plan and carry our their separated work packages. Cung cấp mặt bằng thi công tại công trường hoặc trong toà nhà ñang ñược thi công bao gồm cả sàn nhà thi công bởi Nhà thầu cho Nhà thầu trực tiếp khác bố trí và thi công các hạng mục riêng của họ. 5. Free and full use of messrooms, modern sanitary accommodation, other welfare facilities and the usual conveniences of building site as described herein. Tự do sử dụng toàn bộ các phòng ăn tập thể, các khu vệ sinh hiện ñại và các cơ sở phúc lợi khác và các tiện nghi thông thường của toà nhà như môt tả trong ñây. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 120/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 6. Free and full use of such plant, ladders, standing scaffolding or staging as may have been provided or erected by the Main Contractor. Tự do sử dụng toàn bộ các thiết bị, thang, giàn giáo hoặc sàn ñược cung cấp hoặc dựng bởi Nhà thầu chính. 7. Notwithstanding item (6) above, provision of scaffolding or staging and all safety screens as necessary to all exterior facades for carrying out of all exterior works including but not limited to the works of the Direct Contractors insofar as these Main Contractors' works are required to carry out at exterior facades. Such scaffolding or staging and safety screens shall not be removed until all the works to the exterior facades of the building ( including any rectification of substandard works) are finished and that consent to the same has been given by the Engineer. Không kể ñến hạng mục 6 ở trên, Nhà thầu chính cần cung cấp hệ thống giàn giáo chống ñỡ và tất cả các tấm chắn an toàn cần thiết cho toàn bộ mặt ngoài công trình ñể thi công các công tác bên ngoài bao gồm cả công tác của các nhà thầu trực tiếp khác. Những hệ giàn giáo chống ñỡ ñó sẽ không ñược phép dỡ bỏ cho ñến khi các công tác mặt ngoài công trình (bao gồm cả công tác chỉnh sửa các hạng mục thứ cấp) ñược hoàn thành theo ñúng chỉ dẫn và chấp thuận của Tư Vấn 8. Provision of site and building works security in 24 hours/07 days a week by competent and recognised security firm with experience in construction site activities. The Engineer shall approve the proposed security firm prior to mobilization to site. The Main Contractor shall be responsible for all payments to the site security firm and shall increase the number of persons engaged for security purposes at the discretion of The Engineer. Cung cấp công tác bảo vệ 24 giờ/ngày 07 ngày trong tuần bởi một ñơn vị bảo vệ có năng lực và ñược công nhận có kinh nghiệm trong các công trường xây dựng. Tư Vấn sẽ phải phê duyệt ñơn vị bảo vệ trước khi ñược ñiều ñộng ñến công trường. Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm mọi chi phí cho ñơn vị bảo vệ công trường và sẽ tăng số lượng người bảo vệ theo yêu cầu của Tư Vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 121/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 9. Provision of hoisting facilities tower crane facilities, if appropriate. The Main Contractor is to advised to check with The Engineer all the specifications and drawings for all other Main Contractor in order to ascertain the quantities and weight of all materials and equipments as well as their locations. The Main Contractor shall check with the Engineer the designated areas in the building which have been designed for hoisting equipment. The Main Contractor shall be responsible for the hoisting of other Direct Contractor's materials and equipment to all plant rooms, sub stations, motor rooms, AHU rooms, etc at various levels and shall be fully responsible for any damage or loss that may occur. Cung cấp các thiết bị tời, cần trục nếu thích hợp. Nhà thầu ñược yêu cầu phải kiểm tra với Tư Vấn mọi yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ cho các công tác của các Nhà thầu chính khác ñể biết ñược số lượng và khối lượng của các vật tư và thiết bị và vị trí của chúng. Nhà thầu phải kiểm tra với Tư Vấn vị trí ñịnh sẵn trong toà nhà cho thiết bị tời. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm nâng hạ mọi vật tư và thiết bị của các Nhà thầu trực tiếp khác tới các phòng máy, trạm biến thế, phòng ñộng cơ, các phòng AHU v.v… tại các cao ñộ khác nhau và chịu trách nhiệm cho bất kỳ hư hỏng hoặc mất mát có thể xảy ra. 10. Provision of general artificial lighting for the entire site for 24 hours per day, 07 days per week as required by the Direct Contractors who shall provide individual task lighting at the Direct Contractors cost. Provision of temporary power supplies and temporary distribution boards including power for testing and commissioning of air conditioning and ventilation, lift and escalator, pumping, electrical installation which will be permanent installations. The respective Direct Contractor themselves organize welding machine for welding works. Cung cấp hệ thống chiếu sáng chung cho công trường 24 giờ/ ngày và 7 ngày trong tuần theo yêu cầu của Nhà thầu và của các Nhà thầu trực tiếp khác mà sẽ phải tự cung cấp chiếu sáng thi công bằng chi phí của mình. Nhà thầu phải cung cấp nguồn ñiện tạm thời và bảng phân phối ñiện tạm thời cho công tác kiểm tra, vận hành các thiết bị ñiều hoà không khí và thông gió, thang máy và thang cuốn, bơm, các thiết bị ñiện khác thuộc hạng mục vĩnh cửu của công trình. Các nhà thầu trực tiếp khác phải tự bố trí máy hàn cho các công tác hàn của họ. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 122/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG The Main Contractor shall terminate supplies at 30amp. TPN isolators and 13 amp SPN socket outlets and numbers and locations shall be decided by the Employer and/or the Engineer. The Direct Contractor shall be responsible for all necessary wiring, connections,etc to the actual points of execution of the other Direct Contractor works. Nhà thầu sẽ ngừng cung cấp nếu vượt quá mức 30 ampe. Số lượng cầu dao ba pha và ổ cắm 13 ampe và vị trí của chúng sẽ ñược quyết ñịnh bởi Chủ ñầu tư và/hoặc Tư Vấn. Các Nhà thầu chính khác phải chịu trách nhiệm cho dây, thiết bị ñấu nối v.v… 11. Provision of water for the works including water required for testing and commissioning of the air conditioning, fire protection and plumbing installations which will be from permanent installations. The Direct Contractor shall be responsible for providing all necessary hose, taps, etc to the water supply points provided by the Main Contractor at each floor. Cung cấp nước cho thi công bao gồm nước cho công tác kiểm tra và vận hành của thiết bị ñiều hoà không khí, phòng cháy chữa cháy và bơm mà cấu thành nên hạng mục vĩnh cửu của công trình. Nhà thầu trực tiếp khác phải chịu trách nhiệm cung cấp ống, vòi v.v… tới ñiểm cung cấp nước bởi Nhà thầu chính tại mỗi tầng. 12. Provision of being responsible of removing all rubbish and cleaning generally from locations of each floor, designated by the Main Contractor to the Direct Contractors, including final remove from site. Chịu trách nhiệm vận chuyển rác và làm sạch chung từ các ñiểm tại mỗi tầng ñược Tư Vấn xác ñịnh cho Nhà thầu trực tiếpkhác, bao gồm luôn công tác vẫn chuyển ra khỏi công trường. 13. Provision for being responsible of disposal of soil and waste, keeping site to be always clean and hygiene. Chịu trách nhiệm vận chuyển ñất rác thải và giữ cho công trường luôn ñược sạch và vệ sinh CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 123/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 14. Provision for securing the building and building works in such a manner that Direct Contractor works in progress are not subject to damage by construction activities such as falling debris or water seepage. Chịu trách nhiệm ñảm bảo toà nhà và công tác thi công toà nhà ở tình trạng không gây ảnh hưởng và hư hỏng cho việc thi công của các Nhà thầu trực tiếp khác như việc rơi rác thải và rò rỉ nước 15. Provision of protecting, casing up and accepting full responsibilities for loss and damage to the Direct Contractors works which have fully, finally and properly incorporated into the works. Chịu trách nhiệm bảo vệ, che ñậy, và chịu hoàn toàn trách nhiệm cho các mất mát và hư hỏng các hạng mục công việc của Nhà thầu trực tiếp khác ñã toàn bộ, hoàn toàn, ñúng ñắn cấu thành hạng mục công trình. 16. Provision of additional cost incurred due to the Direct Contractors working different hours from and extended hours to those works by the Main Contractor. Phải chịu trách nhiệm cho các khoản chi phí phát sinh do các Nhà thầu trực tiếp khác làm việc khác giờ với thời gian ñã ñược kéo dài của Nhà thầu 17. Provision of all setting out and survey information including giving all necessary dimensions and taking responsibilities for their accuracy. Phải chịu trách nhiệm mọi thông tin ño ñạc và triển khai bao gồm việc cung cấp các kích thước cần thiết và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin ñó. 18. Ascertaining all particulars relating to the Direct Contractor works in regard to sizes, positions of penetrations, chases, holes, mortices, cast-in items and the likes which are to be formed or left in structure by the Main Contractor. Xác ñịnh mọi yếu tố ñặc biệt liên quan tới công việc của Nhà thầu chính khác về mặt kích cỡ, vị trí ñưa vào, các khuôn, lỗ, lỗ mộng, các cấu kiện ñúc sẵn và các yếu tố tương tự mà cần ñược tạo và ñặt trong kết cấu bởi Nhà thầu. 19. Provision for any making good on completion of work disturbed by the removal of the preceding facilities. Phải chịu trách nhiệm sửa chữa khi hoàn thành công việc bị xáo trộn do việc tháo bỏ các hạng mục kể trên CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 124/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 20. Provision for final cleaning of the other Work Package contract works in conjunction with the cleaning of his own work prior to handing over the Works to the Employer. Phải chịu trách nhiệm làm sạch lần cuối công tác của các gói thầu khác cùng với việc làm sạch các công tác thực hiện bởi Nhà thầu trước khi bàn giao hạng mục cho Chủ ñầu tư B.90 RESPONSIBILITIES OF DIRECT CONTRACTOR TRÁCH NHIM C4A NHÀ TH)U TR&C TI0P 1. Unloading, getting in, storing and all handling and lifting to a convenient location their materials, plant, tools, etc. for hoisting by the Main Contractor. When the materials, plant, tools, etc. have been hoisted to the nearest level possible with the hoisting facilities by the Main Contractor, it shall be the responsibility of the Direct Contractor to lift or move them to the required positions using his own facilities. 1. Bốc dỡ, mang vào, bảo quản và bàn giao vận chuyển vật liệu, máy móc, thiết bị…của mình ñến ñịa ñiểm thuận tiện cho việc nâng chuyển của Nhà thầu chính. Khi vật liệu, máy móc, thiết bị ñó ñược nâng chuyển bởi Nhà thầu chính ñến ñộ cao gần nhất có thể trong khả năng của thiết bị nâng chuyển, Nhà thầu trực tiếp sẽ có trách nhiệm phải di chuyển chúng ñến vị trí yêu cầu bằng thiết bị của mình. 2. The provision, erection, maintenance and removal of all temporary office and storage accommodation. 2 Cung cấp, lắp dựng, duy trì và tháo dỡ tất cả các văn phòng tạm và kho bãi. 3. Connections to temporary power supplies made available by the Main Contractor. Supplying and running distribution cables, leads and electrical equipment required. 3. ðấu nối với nguồn ñiện tạm cung cấp bởi Nhà thầu chính. Cung cấp và ñi cáp phân phối ñến thiết bị ñiện theo yêu cầu. 4. The provision of plant, equipment and generators for welding work. 4. Cung cấp máy móc, thiết bị và máy phát ñiện cho công tác hàn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 125/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 5. The provision of hoses to water supply points made available by the Main Contractor at each floor. 5. Cung cấp ống mềm cấp nước từ các ñiểm cấp nước của Nhà thầu chính tại từng tầng. 6. The provision, erection and removal of special scaffolding, lifting and hoisting facilities exceeding those made available and/or to the areas not provided by the Main Contractor including altering and adapting from time to time as necessary. 6. Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ những hệ khung chống ñỡ ñặc biệt, thiết bị nâng chuyển vượt quá sự cung cấp của thầu chính hay cho những khu vực không ñược cung cấp bởi Nhà thầu chính bao gồm cả sửa ñổi và ñiều chỉnh cho phù hợp vào những lúc cần thiết. 7. Depositing all rubbish, crates, drums, etc. at positions on each floor to be indicated by the Main Contractor. 7. ðặt tất cả các rác thải, thùng gỗ, ống dây…tại vị trí mà Nhà thầu chính ñã xác ñịnh tại mỗi tầng. 8. Full responsibility, subject only to the provisions of Clause 20 of the Conditions of Contract, for loss or damage to any materials or goods on Site for the Direct Contract works until such materials and goods have been fully, finally and properly incorporated into the Works. The Direct Contractor must liaise with the Main Contractor and establish and agree when to install his materials and goods into the Works. 8. Chịu hoàn toàn trách nhiệm, theo ðiều 20 của ðiều kiện Hợp ñồng, cho mất mát hay hư hại những vật liệu hay hàng hóa tại cho Nhà thầu trực tiếp tại Công trường cho ñến khi vật liệu hàng hóa ñó ñã ñược hoàn toàn ñưa vào trong Hạng mục công việc. Nhà thầu trực tiếp sẽ phải phối hợp với Nhà thầu chính ñể thiết lập và thỏa thuận khi nào vật liệu của mình sẽ ñược lắp ñặt vào Hạng mục công việc. 9. Full responsibility for loss or damage to their plant, tools, equipment and other property on the Site. 9. Chịu hoàn toàn trách nhiệm cho mất mát hay hư hại của máy móc, thiết bị và những tài sản khác của mình trên công trường. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 126/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 10. Protection and casing up of the sub-contract works until such works have been properly completed and incorporated into the Works. 10. Bảo vệ và che ñậy công việc của Nhà thầu phụ cho ñến khi công việc ñó ñược hoàn thành và cấu thành Hạng mục công việc. 11. Chasing of walls and floors for pipes, conduits and fittings (making good by Main Contractor). The painting of pipes, conduits and equipment. 11. Tạo rãnh trên tường và sàn ñể ñi ñường ống (hoàn thiện bởi Nhà thầu chính). Sơn các ñường ống và thiết bị cần thiết. 12. Setting out and marking on Site as and when requested by the Main Contractor as the Works proceed, the location of all inserts, angles, plates, bolts, sleeves for pipes, ducts, trunking, guide rails, equipment, curtain walling, cladding, suspension systems and the like, for building-in or casting-in to the structure and/or welding/fixing (in the case of steel framed structures). Any errors in setting out and costs in connection with making good errors shall by the responsibility of the Main Contractor and Direct Contractor. 12. Thiết lập và ñánh dấu trên Công trường, khi có sự yêu cầu của Nhà thầu chính, vị trí của những ñệm, góc, tấm, bu lông, ống thép cho hệ thống ñường ống, máng cáp, rãnh ñi dây, thiết bị, tường chắn, lớp bao che, hệ thống treo và những hạng mục tương tự, cho kết cấu lắp dựngvà/hoặc các mối hàn, vá (trong trường hợp có hệ kết cấu thép) Bất cứ sai sót nào và chi phí của việc sửa chữa sai sót phải là trách nhiệm của Nhà thầu chính và Nhà thầu trực tiếp. 13. The provision of inserts, bolts, sleeves, etc. Sealing between sleeves built-in by the Main Contractor and the pipe, duct, trunking, etc. using materials and methods of suitable fire rating and to the approval of the Building Authority, Employer and Engineer. 13. Cung cấp tấm ñệm, bu lông, ống thép…Gắn kết giữa ống ngầm Nhà thầu chính và ñường ống, máng cáp… sử dụng vật liệu và biện pháp chống cháy phù hợp có sự chấp thuận của bên có chức năng, Chủ ñầu tư và tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 127/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 14. In cases where the Main Contractor has requested for the Direct Contractor information on the size and location of holes, recesses, openings, etc. to be formed in floors, walls and other parts of the structure and the Direct Contractor fails to give such information in due time for provision to be made at the time of construction, then the Direct Contractor shall be responsible to the Main Contractor for the cost of cutting and making good holes, recesses, openings, etc. so required. Trong trường hợp Nhà thầu chính yêu cầu Nhà thầu trực tiếp thông tin về kích cỡ và vị trí của lỗ mở, rãnh chìm…trên sàn, tường và các phần khác của kết cấu và Nhà thầu trực tiếp không cung cấp những thông tin ñó trong thời gian chuẩn bị thi công, Nhà thầu trực tiếp sẽ chịu trách nhiệm trước Nhà thầu chính toàn bộ chi phí cho việc khoan cắt và hoàn thiện những lỗ mở, rãnh chìm ñó theo yêu cầu. B.91 NOMINATED SUB-CONTRACTOR TH)U PHG CHH ð9NH Generally T?ng quát B.91.1 The following shall be read in conjunction with Clause 5.0 of the Particular Conditions in Conditions of Contract. Những khoản mục sau ñây sẽ ñược áp dụng phù hợp với khoản 5.0 của ðiều kiện riêng Hơp ñồng The Main Contractor will be fully responsible for any Nominated SubContractors and any delay or damage thereby occasioned and will be responsible for the supervision and administration of all Nominated B.91.2 Sub-Contractor’s work and will be required to arrange a programme schedule with each of the nominated firms. These schedules will be subjected to the approval of the Engineer. note note Nhà thầu chính sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ cho bất cứ Nhà thầu phụ chỉ ñịnh nào và bất cứ trì hoãn hay thiệt hại liên ñới và sẽ chịu trách nhiệm cho công việc giám sát và quản lý tất cả các công việc của những nhà thầu phụ chỉ ñịnh và sẽ ñược yêu cầu sắp xếp một chương trình tiến ñộ cho mỗi Nhà thầu phụ. Những tiến ñộ ñó phải ñược sự chấp thuận của Tư vấn. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 128/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Attendance by Main Contractor Tham di cka Nhà thmu chính The attendance as priced by the Main Contractor against all the Prime B.91.3 Cost items in the documents shall be deemed to included the following:- note Phí tham dự của Nhà thầu chính cho những hạng mục mua bởi Chủ ñầu tư sẽ bao gồm những khoản mục sau 1. Ascertaining from Nominated Sub-Contractor all particulars relating to their work in regard to sizes and positions in which chases, holes, mortices and similar items are required to be formed or left and providing same. The Main Contractor will be responsible for any omission on his part in this respect. 1. Xác ñịnh của Nhà thầu phụ chỉ ñịnh tất cả những công việc cụ thể liên quan như kích cỡ, vị trí của những khe, rãnh, hố và những hạng mục tương tự cần ñược cung cấp. Nhà thầu chính sẽ chịu trách nhiệm cho bất cứ thiếu sót nào liên quan ñến phần việc này của mình. 2. The Main Contractor shall co-ordinate his work with that of the Nominated Sub-Contractor and is to liaise with them to ascertain all information necessary to enable their respective works to be set out and executed correctly. The Main Contractor will be responsible for any additional cost incurred as a result of any omission on his part in this respect. 2. Nhà thầu chính sẽ kết hợp công việc của mình với công việc của các Nhà thầu phụ chỉ ñịnh khác và hợp tác với họ ñể xác ñịnh tất cả nhữung thông tin cần thiết ñảm bảo cho công việc của họ ñược tiến hành một cách ñúng ñắn, chính xác. Nhà thầu chính sẽ chịu trách nhiệm cho bất cứ chi phí phát sinh nào gây ra bởi thiếu sót nào liên quan ñến phần việc này của mình. 3. Affording free and full use of scaffolding and hoisting tackle already erected, messrooms, sanitary accommodation and welfare facilities, temporary roads and hardstandings. 3. ðảm bảo cung cấp miễn phí và sử dụng toàn quyền hệ giàn giáo và thang máy ñã ñược lắp dựng, phòng ăn tập thể, trang thiết bị vệ sinh công cộng tại công trường, ñường giao thông tạm và diện tích ñỗ xe. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 129/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 4. Providing hoisting facilities for Nominated Sub-Contractors. 4. Cung cấp thiết bị thang máy, vận thăng cho thầu phụ chỉ ñịnh 5. Providing space only for Nominated Sub-Contractors’ temporary office and storage accommodation. 5. Cung cấp không gian cho văn phòng và kho bãi cho thầu phụ chỉ ñịnh 6. Providing all adequate artificial lighting and water for Nominated Sub-Contractors’ work. 6. Cung cấp ñầy ñủ chiếu sáng và nược phục vụ cho công việc của thầu phụ chỉ ñịnh. 7. Supply all setting out information. 7. Cung cấp tất cả những thông tin cần thiết. 8. Giving all necessary dimensions and taking responsibilities for all their accuracy. 8. Cung cấp tất cả nhữung kích thước cần thiết và chịu trách nhiệm về sự chính xác của những kích thước ñó. 9. Making available temporary power supplies required for the execution of the Nominated Sub-Contractor's work including bringing the supplies to a point on the site convenient for the connection by the Nominated Sub-Contractors. 9. Cung cấp ñiện tạm phục vụ cho công việc thi công của thầu phụ chỉ ñịnh bao gồm cung cấp ñiện ñến ñiểm ñấu nối trên công trường thuận tiện cho việc ñấu nối của thầu phụ chỉ ñịnh. 10. Arranging for any special power supplies required by Nominated Sub-Contractor. 10. Sắp xếp cho bất cứ yêu cầu nguồn ñiện ñặc biệt nào của thầu phụ chỉ ñịnh. 11. Clearing away rubbish from site 11. Dọn dẹp rác thải khỏi công trường CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 130/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG 12. Taking full responsibility for indemnify for, covering and protecting against all loss or damage to, all executed and part executed Nominated Sub-Contractor's work and all materials and goods properly brought on site for inclusion in the Nominated Sub-Contract works whether or not included in any certificates including keeping and ratifying all necessary joint records thereof. 12. Chịu trách nhiệm hoàn toàn và bồi thường tổn thất và thiệt hại, bảo quản và bảo vệ khỏi tổn thất, cho tất cả các công việc ñã thực hiện hay thực hiện một phần của thầu phụ chỉ ñịnh và tất cả các vật liệu, hàng hóa ñưa về công trường phục vụ cho công việc của thầu phụ chỉ ñịnh dù có hay không chứng chỉ, bao gồm giữ gìn và phê chuẩn những ghi chép cần thiết. 13. Provision for securing the building and building works in such a manner that Nominated Sub-Contractor works in progress are not subject to damage by construction activities such as falling debris or water seepage. 13. Dự trù cho việc ñảm bảo sao cho việc thi công của các nhà thầu phụ chỉ ñịnh sẽ không gây ảnh hưởng cho các tòa nhà và các công việc liên quan ví dụ như việc rơi mảnh vụn hay rò rỉ thấm nước. 14. Filling, grouting, making good and the like works in the connection with the interchange of the Main Contract Works and all Sub-Contract Works . 14. Lấp, phun vữa, hoàn thiện hay những những công việc tương tự cho công tác ñấu nối, chắp nối, liên kết các công việc của Hợp ñồng thầu chính và công việc của Hợp ñồng thầu phụ. The Main Contractor will only be responsible for loss or damage to materials and goods delivered to site by the Nominated SubB.91.4 Contractor if the Nominated Sub-Contractor so informs the Main Contractor of such materials and goods. note Nhà thầu chính chỉ chịu trách nhiệm cho những tổn thất về vật liệu và hàng hóa ñưa tới công trường của thầu phụ chỉ ñịnh nếu thầu phụ chỉ ñịnh có thông báo cho Nhà thầu chính về những vật liệu hàng hóa ñó. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 131/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.92 FINES IMPOSITION TIN PH"T The Main Contractor shall refer to the “House Rules” on site and B.92.1 Health, Safety, Security and Environment (HSSE) list prepared by the Employer’s Site Management for details of fines imposition. note Nhà thầu chính phải tham chiếu ñến "Luật Nhà ở" tại công trường và bảng danh sách về sức khỏe, an toàn, an ninh và môi trường (HSSE) của quản lý công trường của Chủ ñầu tư về chi tiết của sự áp dụng tiền phạt. All fines for workers in violation of the “House Rules” and HSSE shall be paid by the Main Contractor, failing which the Employer has the B.92.2 right to deduct from any payment due or become due to the Main Contractor. Tất cả những khoản tiền phạt cho công nhân do sự vi phạm "Luật nhà ở" và HSSE sẽ ñược trả bởi Nhà thầu chính, mà Chủ ñầu tư sẽ có quyền khấu trừ từ những khoản thanh toán cho thầu chính hay sẽ trở thành khoản nợ của Nhà thầu chính note B.93 SITE PASSED TH\ RA VÀO CÔNG TR 6NG Site passes are required for entry into the site. The Main Contract shall responsibility to co-ordinate and provide the site pass to all personnel working at the site which are including The Employer's Staffs, all the B.93.1 Consultants, NSC, Direct Contractors, visitors, etc. All personnel working at the site are required to carry the site passes for inspection from time to time. item ðể ra vào công trường cần có thẻ ra vào. Nhà thầu chính phải có trách nhiệm hợp tác và cung cấp thẻ ra vào công trường cho tất cả nhân sự làm việc tại công trường bao gồm cả nhân viên của Chủ ñầu tư, của tất cả các bên tư vấn, thầu phụ chỉ ñịnh, nhà thầu trực tiếp, khách...Tất cả các nhân sự làm việc tại công trường ñược yêu cầu mang theo thẻ ra vào ñể kiểm tra vào bất cứ lúc nào CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 132/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG B.94 PROVISION DAILY TRANSPORTATION TO EMPLOYEES OF THE EMPLOYER, THE CONSULTANTS AND AUTHORISED REPRESENTATIVES CUNG C5P PH ƠNG TiN ðI L"I VÀ LÁI XE CHO NHÂN VIÊN C4A CH4 ð)U T , CÁC BÊN T V5N VÀ NHJNG ð"I DiN 4Y NHIM The Main Contractor shall provide adequate transportation to the the employees of the Employer, the Consultants and their authorised representatives in on call and on a daily basis (for any works which related to the Contract Works). The Main Contractor shall be responsible to pay all costs and charges in connection therewith during the entire duration of the Works. The Main Contractor shall have no claims for any other matters arising from foregoing. item Nhà thầu phải cung cấp sự vận chuyển thích hợp cho những nhân viên của Chủ ñầu tư theo yêu cầu hàng ngày (cho bất cứ công việc nào liên quan ñến Công việc hợp ñồng). Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm chi trả cho mọi chi phí liên quan trên trong suốt quá trình thực hiện Công việc. Tuy nhiên, Nhà thầu cũng ñồng ý rằng sẽ không ñòi hỏi bất cứ vấn ñề gì phát sinh từ những việc trên. The vehicles/ cars provided by the Main Contractor shall be normal ranking and not compulsory to be brand new but must be good quality and include good driver. note Xe ôtô cung cấp bởi Nhà thầu là loại thông dụng mức trung bình và không nhất thiết phải là xe mới hoàn toàn nhưng phải ñảm bảo chất lượng tốt và bao gồm lái xe tốt B.95 PROVISION OF PROJECT SITE VISIT IN MALAYSIA CUNG C5P CHUY0N THAM QUAN CÔNG TR 6NG D& ÁN C4A CH4 ð)U T T"I MALAYSIA The Main Contractor shall, at his own cost, upon acceptance of his Tender, and before the commencement of his works on site, and after the approval of the Employer/ Engineer; to organize a trip to visit the Employer’s project site to Malaysia. The Main Contractor’s project key persons shall be involved inclusive minimum 03 (three) authorised representatives from the Employer and any costs incurred for foregoing shall be borne by the Main Contractor. item CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 133/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu, với chi phí của mình, căn cứ vào chấp thuận hồ sơ dự thầu, trước khi khởi công công việc của mình trên công trường, sau khi ñược chấp thuận của Chủ ñầu tư / Tư vấn, tổ chức một chuyến tham quan công trường dự án của Chủ ñầu tư tại Malaysia. Những nhân viên chủ chốt của Nhà thầu và bao gồm ít nhất 3 (ba) ñại diện ủy nhiệm của Chủ ñầu tư sẽ tham dự và tất cả những chi phí phát sinh từ vấn ñề trên sẽ do Nhà thầu chi trả. B.96 MOCK-UP UNITS NHÀ MPU The Main Contractor shall plan, coordinate, construction and completion of the Mock-up Units for the Works which includes the completion of all building services installations in advance of the overall completion of the Entire Works. note Nhà thầu sẽ tổ chức, phối hợp, xây dựng và hoàn thiện cho những căn nhà mẫu bao gồm tất cả các công tác, hoàn thiện bên trong và bên ngoài, lắp ñặt các hệ thống cho tòa nhà bởi tất cả các nhà thầu liên quan trước khi hoàn thành toàn bộ công việc của Hợp ñồng. The Mock-up Units shall comprising each type of unit of the Works. The number, location, and details of Mock-up Units shall be confirmed and decided by the Engineer during the construction period. Tentatively, the contractor can refer to Mock-up Houses Indicated Layout which attached in Annex 18 to Letter of Tender. The mock-up houses shall be completed within 6 month period. note Nhà mẫu sẽ ñược áp dụng cho mỗi loai nhà riêng biệt trong dự án. Số lượng, vị trí và chi tiết của các căn nhà mẫu sẽ ñược quyết ñịnh bởi Tư vấn trong quá trình thi công.Tạm thời nhà thầu có thể tham khảo bản vẽ bình ñồ của các loại nhà mẫu ñính kèm trong phụ lục 18 của Thư dự thầu. Các nhà mẫu sẽ phải hoàn thiện trong vòng 6 tháng. The Main Contractor shall allow for all incidental costs contingently required to prepare the said Mock-up Units. The Main Contractor shall allow for all work including early procurement, transportation, delivery, storage and installation of materials and equipment under the Contractor's Work, Nominated Sub-Contractor's and Nominated supplier(s) Work and to keep the Mock-up Units in a high standard of condition suitable for future use in the permanent works. note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 134/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu chính sẽ phải dự trù cho tất cả các chi phí cần thiết cho những căn nhà mẫu nói trên. Nhà thầu chính sẽ phải dự trù cho tất cả các công việc tuần tự liên quan như mua sắm sớm hơn, vận chuyển, phân phối , lưu kho bãi và lắp ñặt những vật liệu và thiết bị theo công việc của Nhà thầu chính, Nhà thầu phụ chỉ ñịnh, Nhà cung cấp chỉ ñịnh và các Nhà thầu trực tiếp khác ñồng thời phải duy trì những căn nhà mẫu trong ñiều kiện tốt ñể có thể phù hợp với những mục ñích sử dụng lâu dài trong tương lai. As the Mock-up Units are being constructed and elements are completed, the Main Contractor shall request, in writing, the Engineer's inspection of each of the completed elements. The Engineer's comments or endorsement shall be given in writing within a reasonable time after inspection. If the inspected element is rejected, it shall be demolished, dismantled, amended or reconstructed, as the case may be, so that the element complies with The Engineer's requirements and conform to the standard and requirements in the Drawings and Specifications. Upon the endorsement of the Engineer, the Mock-up Units shall be used as the "bench-mark" against which all quality assessments for the completed works. The quality assessments shall be determined at the sole discretion of the Engineer. Khi nhà mẫu ñược xây dựng và các thành phần công việc ñược hoàn thành, Nhà thầu chính, bằng văn bản sẽ yêu cầu sự nghiệm thu, kiểm tra của Tư vấn cho từng thành phần công việc ñược hoàn thành. Tư vấn sẽ nhận xét ñánh giá hoặc phê duyệt bằng văn bản trong thời gian hợp lý sau ñó. Nếu hạng mục công việc kiểm tra không ñược chấp nhận, nó có thể bị phá bỏ, sửa chữa hoặc tiến hành thi công lại, tùy vào từng trường hợp, sao cho phù hợp với yêu cầu của tư vấn, bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật. Căn cứ vào phê duyệt của Tư vấn, các căn nhà mẫu sẽ ñược sử dụng như tiêu chuẩn cho tất cả các ñánh giá chất lượng cho các công việc của Nhà thầu trực tiếp cũng như chỉ ñịnh khác. ðánh giá chất lượng sẽ ñược Tư vấn ñộc lập tiến hành. The Main Contractor shall allow for all incidental costs contingently required for sample panels and proto-types as instructed by the Engineer for all building services installation components and which including but not limited to domestic water supply services, waste water services, rain water services, ventilation, distribution boards, main feeder cables, lighting and socket outlets, lightning protection systems, telephone and data systems, cable television systems and including the works of Nominated Sub-Contractors and Suppliers. The Engineer's discretion will be final as to sample panels and proto-types are required and will provide a detailed list at commencement of the Contract. note note CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 135/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG Nhà thầu chính sẽ phải dự trù cho những chi phí phát sinh cho những tấm bảng mẫu, hình mẫu theo chỉ ñạo của Tư vấn cho tất cả những công tác lắp ñặt bao gồm nhưng không giới hạn hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải, thoát nước mưa, thông gió, tủ ñiện và ñường cáp chính, ñèn chiếu sáng và ổ cắm, hệ thống chống sét, thông tin liên lạc, bao gồm cả những công việc của thầu phụ chỉ ñịnh và nhà cung cấp chỉ ñịnh. Quyết ñịnh của Tư vấn sẽ là cuối cùng khi những tấm bảng mẫu, hình mẫu ñược yêu cầu và một danh sách chi tiết sẽ ñược cung cấp vào lúc khởi công công trình. B.97 MEP MOCK-UP UNITS NHÀ MPU CƠ ðiN The Main Contractor shall plan, coordinate, construction and completion of the MEP Mock-up Units for the Works which includes the completion of all building services installations in advance of the overall completion of the Entire Works. note Nhà thầu sẽ tổ chức, phối hợp, xây dựng và hoàn thiện cho những căn nhà mẫu cơ ñiện bao gồm tất cả các công tác, hoàn thiện bên trong và bên ngoài, lắp ñặt các hệ thống cho tòa nhà bởi tất cả các nhà thầu liên quan trước khi hoàn thành toàn bộ công việc của Hợp ñồng. The MEP Mock-up Units shall comprising each type of unit of the Works. The number, location, and details of MEP Mock-up Units shall be confirmed and decided by the Engineer during the construction period. note Nhà mẫu cơ ñiện sẽ ñược áp dụng cho mỗi loai nhà riêng biệt trong dự án. Số lượng, vị trí và chi tiết của các căn nhà mẫu sẽ ñược quyết ñịnh bởi Tư vấn trong quá trình thi công. The M&E Mock-up Units whereby the units will be bare with all M&E system completed for references, these M&E Mock-up Units will be completed with finishes only after all the M&E system for all houses are completed and no more reference is required. note Nhà mẫu cơ ñiện là những căn hộ mà sẽ không hoàn thiện gì cho tới khi hệ thống cơ ñiện hoàn tất ñể tham chiếu, những căn hộ mẫu cơ ñiện này sẽ chỉ ñược hoàn thiện sau khi toàn bộ hệ thống cơ ñiện cho tất cả các căn hộ ñược hoàn tất và không cần thêm sự tham chiếu nào. CARRIED TO BILL NO. 1 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 136/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG SUMMARY PAGE Page No.1 Page No.2 Page No.3 Page No.4 Page No.5 Page No.6 Page No.7 Page No.8 Page No.9 Page No.10 Page No.11 Page No.12 Page No.13 Page No.14 Page No.15 Page No.16 Page No.17 Page No.18 Page No.19 Page No.20 Page No.21 Page No.22 Page No.23 Page No.24 Page No.25 Page No.26 Page No.28 Page No.28 Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 137/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG SUMMARY PAGE (Cont'd) Page No.29 Page No.30 Page No.31 Page No.32 Page No.33 Page No.34 Page No.35 Page No.36 Page No.37 Page No.38 Page No.39 Page No.40 Page No.41 Page No.42 Page No.43 Page No.44 Page No.45 Page No.46 Page No.47 Page No.48 Page No.49 Page No.50 Page No.51 Page No.52 Page No.53 Page No.53 Page No.54 Page No.55 Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 138/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG SUMMARY PAGE (Cont'd) Page No.56 Page No.57 Page No.58 Page No.59 Page No.60 Page No.61 Page No.62 Page No.63 Page No.64 Page No.65 Page No.66 Page No.67 Page No.68 Page No.69 Page No.70 Page No.71 Page No.72 Page No.73 Page No.74 Page No.75 Page No.76 Page No.77 Page No.78 Page No.79 Page No.78 Page No.79 Page No.80 Page No.81 Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 139/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG SUMMARY PAGE (Cont'd) Page No.82 Page No.83 Page No.84 Page No.85 Page No.86 Page No.87 Page No.88 Page No.89 Page No.90 Page No.91 Page No.92 Page No.93 Page No.94 Page No.95 Page No.96 Page No.97 Page No.98 Page No.99 Page No.100 Page No.101 Page No.102 Page No.103 Page No.104 Page No.105 Page No.106 Page No.107 Page No.108 Page No.109 Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 140/174 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC PARKCITY HANOI Item Description Qty Unit Amount (VND) BILL NO. 1 - GENERAL CONDITIONS AND PRELIMINARIES / ðIỀU KIỆN CHUNG & CHI PHÍ CHUNG SUMMARY PAGE (Cont'd) Page No.110 Page No.111 Page No.112 Page No.113 Page No.114 Page No.115 Page No.116 Page No.117 Page No.118 Page No.119 Page No.120 Page No.121 Page No.122 Page No.123 Page No.124 Page No.125 Page No.126 Page No.127 Page No.128 Page No.129 Page No.130 Page No.131 Page No.132 BILL NO. 1 SUMMARY TO FINAL SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill No. 1 General Conditions and Preliminaries Page 141/174 PARKCITY HANOI PHASE 02 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & INFRASTRUCTURE WORKS GÓI TH)U MÓNG NHÀ TH5P T)NG VÀ CÔNG TÁC H" T)NG TiU KHU 2 BILL No.2/ BILL S 2 PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS CÁC KHON T"M TÍNH VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Bill 2/143/174 HANOI PARK CITY REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ KHỐI ðƠN VỊ ðƠN GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) BILL No 2 - PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS / CÁC KHOẢN TẠM TÍNH Each Provisional Sum or Prime Cost Sum shall only be used, in whole or in part(s) at the direction and discretion of the Engineer. The Main Contractor shall not entitle to claim any loss and or/ expenses in lieu of any omission either as a whole or in part(s) and direct awarding to Specialists. The total sum paid to the Main Contractor shall include only such amounts, for the work, supplies or services to which the Provisional Sum or Prime Cost Sum relates, as the Engineer shall have instructed. Note Các khoản tạm tính chỉ ñược dùng tất cả hay một phần theo chỉ dẫn và quyết ñịnh của Tư vấn. Nhà thầu sẽ không có quyền ñòi hỏi bất cứ tổn thất nào khi một phần hay tất cả các khoản này ñược giao cho các Nhà thầu chuyên môn. Tổng tiền thanh toán cho Nhà thầu bao gồm những giá trị cho thi công, cung cấp hay dịch vụ liên quan tới những khoản tạm tính này. The percentages inserted by the Main Contractor against the items "Add for profit", "Add for attendance as described in 'Preliminaries' upon the nominated subcontractor executing the foregoing" and "Add for special attendance as before described" where applicable. These percentages will be used to adjust the profit and attendance in the final account. Note Nhà thầu sẽ ñiền vào mục " Add for profit", " Add for attendance" ñược mô tả trong " 'Preliminaries' upon the nominated subcontractor executing the foregoing" và mục "Add for special attendance as before described" nếu phù hợp. Những tỷ lệ phần trăm này sẽ dùng ñể ñiều chỉnh lợi nhuận và chi phí quản lý trong phần quyết toán công trình CARRIED TO BILL NO. 2 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works - Bill 2 No. 2 Provisional Sums and Prime Cost Sums Page 143 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Bill 2/144/174 HANOI PARK CITY REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ KHỐI ðƠN VỊ ðƠN GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) BILL No 2 - PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS / CÁC KHOẢN TẠM TÍNH The term "profit" shall be deemed to include financing costs and other entitlements. Note Thuật ngữ "lợi nhuận" sẽ ñược xem là bao gồm chi phí tài chính và quyền lợi khác. Should the Main Contractor be awarded any work which is the subject of a Prime Cost Sum, his tender for that work shall be deemed to include profit and attendance and the amounts allowed by him against the Prime Cost Sum will be deducted in the final account. Nominated Sub-Contractors shall include persons with whom the Employer has entered into contractual relations before the formal appointment of the Main Contractor on terms that such prior contracts with the Employer shall be novated in favor of the Main Contractor. Note Nếu Nhà thầu ñược giao bất cứ công việc gị liên quan tới Hạng mục tạm tính, thì Nhà thầu sẽ bao gôm trong giá bỏ thầu phần lợi nhuận và chi phí quản lý theo giá trí của các hạng mục tạm tính và sẽ ñược khấu trừ ở giai ñoạn quyết toán công trình. Những Nhà thầu phụ chỉ ñịnh bao gồm những người ñã tham gia ký Hợp ñồng thầu phụ chỉ ñịnh với Chủ ñầu tư trước cuộc gặp chính thức với nhà thầu chính và Hợp ñồng ký trước ñó sẽ ñược chuyển nhượng cho Nhà thầu chính. The Main Contractor shall, when required by the Engineer, produce quotations, invoices, vouchers and accounts or receipts in substantiation. Note Nhà thầu khi có yêu cầu của Tư vấn, sẽ cung cấp báo giá, hóa ñơn, chứng từ và các tài khoản hoặc biên lai ñể chứng minh. CARRIED TO BILL NO. 2 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works - Bill 2 No. 2 Provisional Sums and Prime Cost Sums Page 144 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Bill 2/145/174 HANOI PARK CITY REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ KHỐI ðƠN VỊ ðƠN GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) BILL No 2 - PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS / CÁC KHOẢN TẠM TÍNH The Main Contractor will be fully responsible for any Nominated Sub-Contractors and any delay or damage thereby occasioned and will be responsible for the supervision and administration of all Nominated SubContractor’s work and will be required to arrange a programme schedule with each of the nominated firms. These schedules will be subjected to the approval of the Engineer. Note Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các Nhà thầu phụ chỉ ñịnh và bất cứ sự chậm trễ hay hư hỏng nào do họ gây ra, và sẽ chịu trách nhiệm giám sát và quản lý tất cả những công việc của Nhà thầu phụ chỉ ñịnh và chuẩn bị chương trình làm việc với từng Nhà thầu phụ chỉ ñịnh. Những chương trình này sẽ ñược Tư vấn chấp thuận A.1 PROVISIONAL SUMS CÁC KHON T"M TÍNH Allow a Contingency Sum; to be used as A.1.1 directed by the Engineer or deducted in whole or in part if not ordered to be used 1 Sum 5,000,000,000 5,000,000,000 Khoản dự phòng phí, sẽ ñược sử dụng theo chỉ ñịnh của Tư vấn hoặc sẽ ñược khấu trừ toàn bộ hay một phần nếu không ñược sử dụng CARRIED TO BILL NO. 2 SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works 5,000,000,000 Bill 2 No. 2 Provisional Sums and Prime Cost Sums Page 145 VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Bill 2/146/174 HANOI PARK CITY REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ KHỐI ðƠN VỊ ðƠN GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) BILL No 2 - PRIME COST SUMS AND PROVISIONAL SUMS / CÁC KHOẢN TẠM TÍNH SUMMARY PAGE From page No. 1/ Từ trang 1 From page No. 2/ Từ trang 2 From page No. 3/ Từ trang 3 5,000,000,000 BILL NO. 2 SUMMARY TO BILL FINAL SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building & Infras. Works Bill 2 No. 2 Provisional Sums and Prime Cost Sums Page 146 PARKCITY HANOI PHASE 02 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & INFRASTRUCTURE WORKS GÓI TH)U MÓNG NHÀ TH5P T)NG VÀ CÔNG TÁC H" T)NG TiU KHU 2 BILL No.3 / BILL S 3 BUILDINGS FOUNDATION & EXTERNAL WORKS PH)N MÓNG CÔNG TRÌNH NHÀ VÀ NGOÀI NHÀ DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU T TOTAL AMOUNT THÀNH TIỀN (VND) BILL NO. 3 BUILDING & EXTERNAL WORKS BILL NO. 3 PH)N XÂY D&NG VÀ NGOÀI NHÀ 1 DIVISION A - GENERAL MỤC A - TỔNG QUAN CHUNG 2 DIVISION B - PRELIMINARIES (REFER TO Bill No. 1) MỤC B - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG 3 DIVISION D - EXCAVATION & EARTH WORKS MỤC D - CÔNG TÁC ðẤT 4 DIVISION F - CONCRETE WORKS MỤC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG 5 DIVISION G - BRICK WORKS & BLOCK WORKS MỤC G - CÔNG TÁC TƯỜNG XÂY 6 DIVISION K - WATERPROOFING & ASPHALT WORK MỤC K - CÔNG TÁC CHỐNG THẤM 7 DIVISION S - FLOOR, WALL & CEILING FINISHINGS MỤC S - HOÀN THIỆN SÀN, TƯỜNG, TRẦN 8 DIVISION V - DRAINAGE MỤC V - CÔNG TÁC THOÁT NƯỚC 9 DIVISION X - INFRASTRUCTURE & EXTERNAL WORKS MỤC X - HẠ TẦNG VÀ CÁC CÔNG TÁC NGOÀI NHÀ TOTAL AMOUNT EXCLUDING VAT/ TNG CKNG GIÁ TR9 TR NC THU0 Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Summary Page DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ REF DIVISION A - GENERAL MGC A - TNG QUAN CHUNG The Contractor is referred to the specifications, preambles to all trades, Malaysia standard method of A.1 measurement, drawings for all details related to this section of the works and he is to include for complying with all the requirements contained therein, whether or not they are specifically mentioned within the items Nhà thầu dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật, mô tả công việc, phương pháp ño bóc khối lượng của Malaysia, bản vẽ các chi tiết liên quan tới công việc phải bao gồm ñể ñáp ứng các yêu cầu trong bản vẽ dù các yêu cầu này có hoặc không ñược mô tả trong biểu khối lượng A.2 In Bill of Quantity, the term "refer to" indicates finishing location. The Contractor shall notice such finishes can also be applied in other location. Trong biểu khối lượng, ñịnh từ " tham khảo" chỉ vị trí hoàn thiện. Nhà thầu cần chú ý những vị trí hoàn thiện này có thể ñược áp dụng làm rõ các mục khác The quantities in these Bills are firm except where described as “Provisional”. Only provisional quantities and A.3 variation (including the rectification or errors) will be measured and value in accordance with General Conditions and Particular Conditions of Contract. Những khối lượng trong biểu khối lượng không ñược thay ñổi bởi nhà thầu loại trừ các mục ñược mô tả " hạng mục tạm tính". Chỉ khối lượng của hạng mục tạm tính và các thay ñổi ( bao gồm sửa ñổi bản vẽ và lỗi ) sẽ ñược ño ñạc và tính toán theo ñiều kiện chung và ñiều kiện riêng của hợp ñồng A.4 If the material is not available in Vietnam, Contractor is allowed to proposed equivalent material and subject to approval by the Engineer. Nếu có loại vật tư trong biểu khối lựợng không có ở Việt Nam, Nhà thầu ñược phép ñệ trình vật tư thay thế tương ñương và ñệ trình lên Nhà tư vấn ñể ñược cho phép PC Supply Rate which shown in Schedule of Works means material prices and specifications have determined and subject to amendment or changes in future upon to the Client's requirement and satisfaction. A.5 The tenderer shall provide or fill in with the built-up rate including any wastages, labour cost, overhead cost, profit and etc which the format provided in the Schedule of Works. ðơn giá của vật liệu ñược cung cấp hay chỉ ñịnh có nghĩa là giá vật tư và tiêu chuẩn ñã ñược quyết ñịnh và có thể thay ñổi hoặc sửa ñổi trong tương lai dựa trên các yêu cầu và sự hài lòng của Chủ ñầu tư. Nhà thầu cần cung cấp và hoàn thành việc xây dựng giá bao gồm tất cả các phí tổn, nhân công, chi phí quản lý, lợi nhuận..., theo mẫu ñược cung cấp trong Bảng khối lượng A.6 The total tender amount price shall be deem include VAT. Tổng giá thầu bao gồm thuế VAT Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page A149 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION D - EXCAVATION & EARTH WORKS MGC D - CÔNG TÁC ð5T D.1 SITE CLEARANCE (ALL PROVISIONAL) DSN DdP MpT BqNG Allow for site clearing and ground leveling of the building area, including protection work to maintain benchmark, trees and existing utilities required to remain, to control sedimentation and erosion, site improvements and disposal of surplus soil material, unsuitable top soil, obstructions, demolished and waste material and the like Note Bao gồm các chi phí dọn dẹp mặt bằng san ñất trong diện tích xây dựng, bao gồm công tác bảo vệ duy trì cây cối, các công trình phụ trợ ñược yêu cầu bảo vệ, kiểm soát sự ñóng cặn, ăn mòn, di dời ñất thừa, ñất mặt không phù hợp, các vật cản, các vật tư ñược phá bỏ và vật tư thừa và các loại tương tự D.1.1 Generally 12,084 m2 13,423 m3 809 m3 Dọn dẹp mặt bằng thi công D.2 EXCAVATION (ALL PROVISIONAL) CÔNG TÁC ðÀO ð5T (T"M TÍNH) D.2.1 Excavation for Foundation, Ground Beams, and Slabs Công tác ñào cho móng, Dầm móng và sàn D.2.2 Excavation for water tanks Công tác ñào cho bể nước ngầm CARRIED TO DIVISION D SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page D150 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION D - EXCAVATION & EARTH WORKS MGC D - CÔNG TÁC ð5T D.3 BACKFILL (ALL PROVISIONAL) CÔNG TÁC L5P ð5T (T"M TÍNH) Selected material to filling and compacting in layers as Engineer's approval Note Lựa chọn vật tư lấp và ñầm theo từng lớp theo yêu cầu của Nhà tư vấn D.3.1 Backfill for Foundation, Ground Beams, and Slabs 8,611 m3 115 m3 Lấp ñất cho móng, Dầm móng và sàn D.3.2 Backfill for water tanks Lấp ñất cho bể nước ngầm CARRIED TO DIVISION D SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page D151 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION D - EXCAVATION & EARTH WORKS MGC D - CÔNG TÁC ð5T D.4 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình D.4.1 D.4.2 D.4.3 D.4.4 CARRIED TO DIVISION D SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page D152 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION D - EXCAVATION & EARTH WORKS MGC D - CÔNG TÁC ð5T SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page D1/ Từ trang D1 From Page D2/ Từ trang D2 From Page D3/ Từ trang D3 DIVISION D SUMMARY TO BILL SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page D153 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ RATE/ ðƠN QUANTITY/ ðƠN VỊ GIÁ (VND) KHỐI TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION F - CONCRETE WORKS MGC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG F.1 WORK BELOW GROUND LEVEL CÔNG TÁC BÊN D NI SÀN T)NG TRT Soil Treatment/ Công tác xu lý ñyt F.1.1 Anti-termite treatment (provisional quantity) 12,084 m2 2,069 m3 2,882 m3 79 m3 401 m3 1,056 m3 97,628 Kg 210,852 Kg Công tác chống mối ( khối lượng tạm tính) Lean Concrete Grade 10 Mpa Bê tông lót cư}ng ñ~ 10Mpa F.1.2 100mm thick lean concrete to receive R.C Strip Foundation, Ground Beams, and Slabs Bê tông lót dày 10mm cho móng, dầm giằng móng, và Sàn Concrete Grade 25 Mpa Bê tông cư}ng ñ~ 25 Mpa F.1.3 Strip Foundation Bê tông móng F.1.4 Column Stumps Bê tông cổ cột F.1.5 Ground Beams Bê tông dầm tầng trệt F.1.6 Ground Slabs Bê tông sàn tầng trệt Reinforcement of Grade 2250 Kg/cm2 to Grade 3650 Kg/cm2 Ct thép cư}ng ñ~ 2250 kg/cm2 t i 3650 Kg/cm2 Strip Foundation Ct thép móng F.1.7 6mm to 10mm diameter stirrup Cốt thép ñường kính từ 6mm tới 10mm F.1.8 12mm to 22mm diameter Cốt thép ñường kính từ 12mm tới 22mm CARRIED TO DIVISION F SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page F154 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC UNIT/ RATE/ ðƠN QUANTITY/ ðƠN VỊ GIÁ (VND) KHỐI DESCRIPTION/ MIÊU TẢ TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION F - CONCRETE WORKS MGC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG F.1 WORK BELOW (CONT'D) GROUND LEVEL CÔNG TÁC BÊN D NI SÀN T)NG TRT Column stumps Ct thép c? c~t F.1.9 6mm to 10mm diameter stirrup 1,889 Kg 34,601 Kg 8,643 Kg 53,030 Kg 28,788 Kg 11,860 m2 1,231 m2 2,491 m2 470 m2 Cốt thép ñường kính từ 6mm tới 10mm F.1.10 12mm to 25mm diameter Cốt thép ñường kính từ 12mm tới 25mm Ground Beams Ct thép dmm tmng trt F.1.11 6mm to 10mm diameter stirrup Cốt thép ñường kính từ 6mm tới 10mm F.1.12 12mm to 25mm diameter Cốt thép ñường kính từ 12mm tới 25mm Ground Slabs Ct thép sàn tmng trt F.1.13 6mm to 10mm diameter stirrup Cốt thép ñường kính từ 6mm tới 10mm Formworks Công tác ván khuôn F.1.14 Strip Foundation Ván khuôn móng F.1.15 Column Stumps Ván khuôn cổ cột F.1.16 Ground Beams Ván khuôn dầm tầng trệt F.1.17 Ground Slabs Ván khuôn sàn tầng trệt CARRIED TO DIVISION F SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page F155 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ RATE/ ðƠN QUANTITY/ ðƠN VỊ GIÁ (VND) KHỐI TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION F - CONCRETE WORKS MGC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG F.2 WATER TANKS/ B N NC Lean Concrete Grade 10 Mpa Bê tông lót cư}ng ñ~ 10Mpa F.2.1 100mm thick lean concrete under Water Tank 46 m3 286 m3 33,664 Kg 12,928 Kg 3,104 m2 Bê tông lót dày 10mm dưới Bề nước ngầm Concrete Grade 25 Mpa Bê tông cư}ng ñ~ 25 Mpa F.2.2 Water Tanks/ Bể nước Reinforcement of Grade 2250 Kg/cm2 to Grade 3650 Kg/cm2 Ct thép cư}ng ñ~ 2250 kg/cm2 t i 3650 Kg/cm2 F.2.3 6mm to 10mm diameter stirrup Cốt thép ñường kính từ 6mm tới 10mm F.2.4 12mm to 25mm diameter Cốt thép ñường kính từ 12mm tới 22mm Formworks Công tác ván khuôn F.2.5 Water Tanks/ Bể nước CARRIED TO DIVISION F SUMMARY Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page F156 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ RATE/ ðƠN QUANTITY/ ðƠN VỊ GIÁ (VND) KHỐI TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION F - CONCRETE WORKS MGC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG F.3 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình F.3.1 F.3.2 F.3.3 F.3.4 CARRIED TO DIVISION F SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG F Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page F157 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ RATE/ ðƠN QUANTITY/ ðƠN VỊ GIÁ (VND) KHỐI TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION F - CONCRETE WORKS MGC F - CÔNG TÁC BÊ TÔNG SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page F1/ Từ trang F1 - From Page F2/ Từ trang F2 - From Page F3/ Từ trang F3 - From Page F4/ Từ trang F4 - DIVISION F SUMMARY TO BILL SUMMARY - TNG CKNG MGC F Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page F158 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION G - BRICK WORKS & BLOCK WORKS MGC G - CÔNG TÁC T 6NG XÂY Prices for masonry shall include for work to small areas and narrow widths, forming cavities, plumbing to angles and reveals, formatting rebated reveals, coring, raking out joints to receive flashings, forming weep holes, keeping ties and cavities free. Note Giá cho công tác xây bao gồm cho các công việc liên quan cho các diện tích nhỏ và hẹp, tạo các hố cho công tác cơ, các liên kết với cửa, flashing, liên kết với gạch lát Prices for masonry shall include for forming openings, building in or cutting holes, chases and the like, for all services pipes, ducts, cables, vents, conduits, junction boxes, prices for circular or curved masonry shall include for all cutting and templates and the like, as necessary for completion of services works and metal work. Note Giá cho công tác xây bao gồm cho việc tạo các hốc, lỗ mở cần thiết , tạo và bịt các lỗ trống hoặc tương ñương cho công tác phụ trợ, giá bao gồm cho các ñục bỏ tạm thời cần thiết ñể tiến hành các công tác phụ trợ và công tác kim loại khác Prices for masonry includes all setting out and final clean on completion Note Giá cho công tác xây bao gồm tất cả công việc ñịnh vị và dọn dẹp sau khi hoàn thành G.1 FOUNDATION WALLS XÂY T 6NG MÓNG G.1.1 220mm thick solid clay brick wall 4,747 m2 - Tường gạch nung ñặc t=220mm CARRIED TO DIVISION G SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG G Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page G159 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION G - BRICK WORKS & BLOCK WORKS MGC G - CÔNG TÁC T 6NG XÂY G.2 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Note Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình G.2.1 G.2.2 G.2.3 G.2.4 CARRIED TO DIVISION G SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG G Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page G160 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION G - BRICK WORKS & BLOCK WORKS MGC G - CÔNG TÁC T 6NG XÂY SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page G1/ Từ trang G1 - From Page G2/ Từ trang G2 - DIVISION G SUMMARY TO BILL SUMMARY - TNG CKNG MGC G Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page G161 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/THÀNH TIỀN (VND) DIVISION K - WATERPROOFING & ASPHALT WORK MGC K - CÔNG TÁC CHNG TH5M Prices for water proofing membrane shall include for: fair edges, dressing over angle fillets, turning into grooves, all other labours, internal and external angles, fillets, circular edges, nails, screws and similar items, temporary screeds, Note Giá cho công tác chống thấm bao gồm cho việc chống thấm các góc cạnh, phào chỉ, góc trong và ngoài, cạnh vòng, ñinh, vít và các mục tương tự và cả lớp láng tạm thời Prices for water proofing membrane shall also include for: turn-ups or turn-downs at eaves, verges, covers, abutments or skirtings, flashing, aprons, gutter, valleys, and the like, for collars around pipes, standards and the like, for dressing Giá cho công tác chống thấm phải bao gồm phần phủ lên, phủ xuống ở vị trí mái hiên, rìa mái, gờ mái, chỗ tiếp giáp hoặc chân tường, khe liên kết, tấm chắn, máng nước, khe mái và các vị trí tương ñương, vành ống nước, theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương ñương Prices for water proofing membrane shall also include all necessary testing and other requirements in accordance with the tender drawings and specifications. Note Note Giá cho công tác chống thấm bao gồm các chi phí thí nghiệm cần thiết theo yêu cầu của bản vẽ thầu và tiêu chuẩn kĩ thuật trong hồ sơ thầu CARRIED TO DIVISION K SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG K Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works - Page K162 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG DESCRIPTION/ MIÊU TẢ TOTAL/THÀNH TIỀN (VND) DIVISION K - WATERPROOFING & ASPHALT WORK MGC K - CÔNG TÁC CHNG TH5M K.1 K.1.1 WATER PROOFING CHNG TH5M Supply and apply Koster NB1 Grey or Sactecma water proofing @1.6kg / m2 for Under ground Water Tank according to drawings & specifications 3,406 m2 464 m Cung cấp và thi công màng chống thấm Koster NB1 Grey hoặc Sactecma @1.6kg / m2 cho bể nước ngầm theo quy ñịnh bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật K.1.2 Waterstop RX101 or Penebar drawings & specifications according to Gioăng cản nước RX101 hay Penebar theo quy ñịnh bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật K.2 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Note Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình K.2.1 K.2.2 K.2.3 K.2.4 CARRIED TO DIVISION K SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG K Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page K163 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC QUANTITY/ UNIT/ RATE/ ðƠN KHỐI ðƠN VỊ GIÁ (VND) LƯỢNG TOTAL/THÀNH TIỀN (VND) DIVISION K - WATERPROOFING & ASPHALT WORK MGC K - CÔNG TÁC CHNG TH5M SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page K1/ Từ trang K1 - From Page K2/ Từ trang K2 - DIVISION K SUMMARY TO BILL SUMMARY / TNG CKNG MGC K Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page K164 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ RATE/ QUANTITY UNIT/ ðƠN GIÁ / KHỐI ðƠN VỊ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION S - FLOOR, WALL & CEILING FINISHINGS MGC S - HOÀN THIN SÀN, T 6NG, TR)N S.1 S.1.1 S.1.1.1 WALL FINISHES/ HOÀN THIN T 6NG Cement Mortar Plastering/ Công tác trát va xi măng Cement mortar plastering 20mm thick to water tank walls 2,938 m2 Trát vữa xi măng dầy 20mm cho tường Bể nước ngầm S.2 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Notes Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình S.2.1 S.2.2 S.2.3 S.2.4 CARRIED TO DIVISION S SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG S Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page S165 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC RATE/ QUANTITY UNIT/ ðƠN GIÁ / KHỐI ðƠN VỊ (VND) LƯỢNG TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION S - FLOOR, WALL & CEILING FINISHINGS MGC S - HOÀN THIN SÀN, T 6NG, TR)N SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page S1/ Từ trang S1 DIVISION S SUMMARY TO BILL SUMMARY TNG CKNG MGC S Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page S166 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION V - DRAINAGE MGC V - CÔNG TÁC THOÁT N NC V.1 Drainnage Works Công tác thoát nư c V.1.1 R.C. pipe culvert, D = 1000 mm 9 m 111 m 186 m 1,108 m 14 No 25 No 3 No 20 No 66 No 2 No 153 No 1,593 m Cống tròn bê tông cốt thép, D = 1000m V.1.2 R.C. pipe culvert, D = 800 mm Cống tròn bê tông cốt thép, D = 800m V.1.3 R.C. pipe culvert, D = 600 mm Cống tròn bê tông cốt thép, D = 600m V.1.4 UPVC pipe, D = 400 mm Cống nhựa UPVC, D = 400m V.1.5 Collecting Water Manhole Type A, dimensions 1240x1240mm w/Grating Hố ga thu nước loại A, kích thước 1240x1240mm bao gồm cả lưới chắn rác V.1.6 Collecting Water Manhole Type G1, dimensions 1320x1320mm w/Grating Hố ga thu nước loại G1, kích thước 1320x1320mm bao gồm cả lưới chắn rác V.1.7 Collecting Water Manhole Type G2, dimensions 1640x1640mm w/Grating Hố ga thu nước loại G2, kích thước 1640x1640mm bao gồm cả lưới chắn rác V.1.8 Collecting Water Manhole Type G, dimensions 1440x1440mm w/Grating Hố ga thu nước loại G, kích thước 1440x1440mm bao gồm cả lưới chắn rác V.1.9 Collecting Water Manhole Type GT, dimensions 940x1310mm w/Grating Hố ga thu nước loại GT, kích thước 940x1310mm bao gồm cả lưới chắn rác V.1.10 Manhole for connection Hố ga liên kết V.1.11 Manhole for Landscaping Drainage Ga thu nước sân vườn V.1.12 Garden drainage including PVD Plastic D110mm, clay layer, different stone sizes Hệ thống thoát nước thải sân vườn bao gồm ống nhựa PVC ñường kính D110mm, lớp ñát nền và ñá lót. CARRIED TO DIVISION V SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG V Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page V167 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION V - DRAINAGE MGC V - CÔNG TÁC THOÁT N NC V.2 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Note Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình V.2.1 V.2.2 V.2.3 V.2.4 CARRIED TO DIVISION V SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG V Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page V168 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT DESCRIPTION/ MIÊU TẢ VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC QUANTITY/ UNIT/ KHỐI ðƠN VỊ LƯỢNG RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION V - DRAINAGE SUMMARY PAGE From Page V1/ Từ trang V1 From Page V2/ Từ trang V2 DIVISION V SUMMARY TO BILL SUMMARY TNG CKNG MGC V Schedule of Works Phase 02 Low-rise Building Foundation & Infras. Works Page V169 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ QUANTITY/ ðƠN VỊ KHỐI RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION X - INFRA-STRUCTURE & EXTERNAL WORKS MGC X - H" T)NG VÀ CÔNG TÁC NGOÀI NHÀ The Contractor is referred to the specifications and existing site survey condition related to this section of the works and he is to include for complying with all the requirements contained therein. Nhà thầu phải dựa vào các chỉ dẫn kĩ thuật và các ñiều kiện thực tế ngoài công trường liên quan tới phần việc của mình và phải tuân theo những yêu cầu ñó. X.1 X.1.1 INFRA-STRUCTURE H" T)NG Earthworks (All provisional) / Công tác ñào ñp (Tm tính) X.1.1.1 Site Clearance Dọn dẹp công trường X.1.1.2 Back Filling Công tác ñắp ñất X.1.1.3 Back Filling for slopes Công tác ñắp ñất mái dốc X.1.1.4 Back Filling for slopes by sack of sand Công tác ñắp ñất mái dốc bằng bao tải cát X.1.2 47,171 m2 40,588 m3 1,752 m3 201 m 1,660 m3 16,356 m3 8,932 m2 7,816 m2 1,116 m2 7,816 m2 7,816 m2 Road Works Công tác ñư}ng X.1.2.1 Excavation Công tác ñào X.1.2.2 Embankment Filling ðắp nền ñường X.1.2.3 Subgrade Layer 300mm thick, Density K98 Lớp móng ñường dầy 300mm, ñộ chặt K98 X.1.2.4 18cm Thick Graded Aggregate Class 2 Layer Lớp cấp phối ñá dăm loại 2 dày 18cm X.1.2.5 15cm Thick Graded Aggregate Class 2 Layer Lớp cấp phối ñá dăm loại 2 dày 15cm X.1.2.6 15cm Thick Graded Aggregate Class 1 Layer Lớp cấp phối ñá dăm loại 1 dày 15cm X.1.2.7 6cm Thick Coarse Asphalt Concrete Layer Lớp Asphalt hạt thô dầy 6cm CARRIED TO DIVISION X SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG X Schedule of Works Phase 02 LR Building Foundation & Infra-structure Works Page X170 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ QUANTITY/ ðƠN VỊ KHỐI RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION X - INFRA-STRUCTURE & EXTERNAL WORKS MGC X - H" T)NG VÀ CÔNG TÁC NGOÀI NHÀ X.1.2 Road Works (cont'd)/Công tác ñư}ng (tip tc) X.1.2.8 4cm Thick Asphalt Concrete Layer 7,816 m2 out of scope 7,816 m2 7,816 m2 1,116 m2 1,116 m2 out of scope 1,116 m2 out of scope 335 m2 335 m2 335 m2 335 m2 3,203 m2 2,737 m2 Lớp Asphalt hạt mịn dầy 4cm X.1.2.9 Spraying of Prime Coat Layer (1.0 Kg/m2) Tưới nhựa dính bám X.1.2.10 Spraying of Tack Coat Layer (0.5 Kg/m2) out of scope Tưới nhựa dính bám X.1.2.11 25cm thick Conctere Grade 25Mpa Bê tông ñường mác 25Mpa dày 25cm X.1.2.12 2cm thick coasre sand cement motar grade 100 Lớp vữa xi măng cát mác 100 dày 2cm X.1.2.13 4cm thick Paved Stone Layer ðá lát ñường dày 4cm X.1.3 Carpark / Bãi ñỗ xe Construction of car park including all of underneath structure layers as per Specification and Drawings. Dự trù cho việc xây dựng bãi ñậu xe bao gồm tất cả các lớp kết cấu phía dưới theo tiêu chuẩn kỹ thuật và bản vẽ. X.1.3.1 Subgrade Layer 300mm thick, Density K98 Lớp móng ñường dầy 300mm, ñộ chặt K98 X.1.3.2 18cm Thick Graded Aggregate Class 2 Layer Lớp cấp phối ñá dăm loại 2 dày 18cm X.1.3.3 15cm Thick Graded Aggregate Class 1 Layer Lớp cấp phối ñá dăm loại 1 dày 15cm X.1.3.4 10cm Thick Concrete Brick M300 for planting out of scope Lớp gạch BTXM M300 dày 10cm trồng cỏ X.1.4 Pedestrian / Công tác va hè X.1.4.1 Tarred Bituminized paper retaining the cement-water. Giấy dầu tẩm nhựa ñường chống mất nước xi măng X.1.4.2 15 cm thick concrete Grade 20Mpa Bê tông ñường mác 20Mpa, dày 15cm CARRIED TO DIVISION X SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG X Schedule of Works Phase 02 LR Building Foundation & Infra-structure Works Page X171 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ QUANTITY/ ðƠN VỊ KHỐI RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION X - INFRA-STRUCTURE & EXTERNAL WORKS MGC X - H" T)NG VÀ CÔNG TÁC NGOÀI NHÀ X.1.4.3 10 cm thick concrete Grade 15Mpa 466 m2 3,203 m2 out of scope 3,203 m2 out of scope 1,670 m out of scope 688 m out of scope Bê tông ñường mác 15Mpa, dày 10cm X.1.4.4 2cm thick coasre sand cement motar grade 100 Lớp vữa xi măng cát mác 100 dày 2cm X.1.4.5 Brick Pavement Gạch lát vỉa hè X.1.4 Concrete Curbs Bó va bê tông X.1.4.1 Road Side Concrete Curb, Type A, dimensions 220x600mm Concrete Grade 15Mpa Bó vỉa bê tông loại 1, kich thước 220x600mm bê tông mác 15Mpa X.1.4.2 Road Side Concrete Curb, Type B, dimensions 220x600mm Concrete Grade 15Mpa Bó vỉa bê tông loại 1, kich thước 220x600mm bê tông mác 15Mpa CARRIED TO DIVISION X SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG X Schedule of Works Phase 02 LR Building Foundation & Infra-structure Works Page X172 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ QUANTITY/ ðƠN VỊ KHỐI RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION X - INFRA-STRUCTURE & EXTERNAL WORKS MGC X - H" T)NG VÀ CÔNG TÁC NGOÀI NHÀ X.3 ADDITIONAL ITEMS MGC B SUNG The Contractor shall not amend the Division as issued. The Contractor is to insert hereunder any additional items of work indicated on the drawings or specification but not measured separately and any changes identified to the quantities in the issued Schedule of Works. Notes Nhà thầu không ñược sửa ñổi các mục ñược mô tả bên trên. Nhà thầu ñược phép chèn thêm tại ñây bất cứ hạng mục bổ sung nào cho công việc ñược mô tả trong bản vẽ hoặc hồ sơ kĩ thuật nhưng chưa ñược mô tả tách riêng và bất cứ thay ñổi nào ñược nhận ra trong bảng khối lượng ñược ñệ trình X.3.1 X.3.2 X.3.3 X.3.4 CARRIED TO DIVISION X SUMMARY CHUYỂN TỚI MỤC TỔNG CỘNG X Schedule of Works Phase 02 LR Building Foundation & Infra-structure Works Page X173 DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM REF/TT VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC DESCRIPTION/ MIÊU TẢ UNIT/ QUANTITY/ ðƠN VỊ KHỐI RATE/ ðƠN GIÁ (VND) TOTAL/ THÀNH TIỀN (VND) DIVISION X - INFRA-STRUCTURE WORKS MGC X - H" T)NG SUMMARY PAGE TRANG TỔNG CỘNG From Page X1/ Từ trang X1 From Page X2/ Từ trang X2 From Page X3/ Từ trang X3 From Page X4/ Từ trang X4 DIVISION X SUMMARY TO BILL SUMMARY TỔNG CỘNG MỤC X Schedule of Works Phase 02 LR Building Foundation & Infra-structure Works Page X174 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 05 – DAY WORK SCHEDULE PHỤ LỤC 05 – BẢNG GIÁ NGÀY CÔNG Where work cannot be properly valued, the Contractor shall be allowed Daywork rates at the rates inserted in Tables 1, 2 and 3 of this schedule. Nơi mà công việc không được đánh giá đúng mức , Nhà thầu sẽ được phép tính theo đơn giá ngày công với các đơn giá được đưa vào Bảng 1,2 và 3 của phụ lục này. Section One – Labour Phần 1 – Nhân công The rates for labour entered by the Contractor in Table 1 are to include for the following: Các đơn giá nhân công được Nhà thầu đưa vào Bảng 1 bao gồm : - The amount of wages actually paid to the employee when carrying out Day work. Tiền lương thực tế phải trả cho nhân công khi triển khai công việc. - The amount of bonuses, incentive payments and other emoluments actually paid to the employees when carrying out Day work. Các khoản thưởng, bồi dưỡng khích lệ và thù lao khác thực tế phải trả khi triển khai công việc. - Overheads and profit as defined in section five below Quản lý phí và lợi nhuận theo mô tả trong phần 5 dưới đây. No special rate for Overtime working under this contract. Không có đơn giá đặc biệt nào được áp dụng cho thời gian làm việc ngoài giờ. Section Two – Materials Phần 2 – Nguyên Vật liệu The rates for materials used in Daywork shall be based upon the net invoice cost, after deducting all discounts for materials delivered to site, plus the percentage entered by the Contractor in Table 2 for overheads and profit as defined in section five below. Các loại nguyên vật liệu sử dụng cho công tác công nhật sẽ căn cứ theo Hóa đơn thanh toán sau khi đã khấu trừ tất cả các khoản giảm giá, vận chuyễn đến công trường, cộng thêm tỷ lệ phần trăm trong Bảng 2 cho quản lý phí và lợi nhuận đã xác định trong phần 5 dưới đây. Section Three – Plant Phần 3 – Máy móc thiết bị The rates for plant entered by the Contractor in Table 3 are to include for the following: Đơn giá cho máy móc thiết bị do Nhà thầu đưa vào trong Bảng 3 bao gồm : Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 1/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC - Use of mechanically operated plant for the time engaged upon Daywork Vận hành máy móc thiết bị trong thời gian tính công nhật. - Hire charges where applicable/ Tiền thuê nếu có - Fuel, grease and lubricating oil/ Nhiên liệu, dầu nhờn và dầu bôi trơn máy - Maintenance/ Bảo trì - Depreciation/ Khấu hao - Consumable stores/ Kho bãi - Spare parts/ Phụ tùng thay thế - Insurance and road taxes where applicable/ Bảo hiểm và phí giao thông nếu có - Overheads and profit as defined in section five below/ Chi phí chung và lợi nhuận như đã xác định trong ở phần 5 bên dưới - Costs for plant are to exclude the cost of wages in respect of drivers and operatives which are to be included in Table 1/ Chi phí cho máy móc, thiết bị không bao gồm lương cho cho thợ lái máy và vận hành đã nêu trong bảng 1. Payment for mechanically operated plant will be made only for such time as the plant is engaged upon Daywork operations and shall exclude all standing time. Khoản phải trả cho các thiết bị được hoạt động sẽ chỉ được thực hiện khi các thiết bị được sử dụng cho công việc và không tính thời gian chờ việc. Section Four – Temporary Site Office Phần 4 – Văn phòng tạm tại công trường The rates entered by the Contractor in Table 4 are for temporary facilities on site, if instructed by the Employer and/or Project Manager of extending the provision of such temporary facilities on site beyond completion date, and shall include for the following: Đơn giá do Nhà thầu đưa vào trong Bảng 4 dành cho các tiện ích tạm thời tại công trường, nếu được yêu cầu bởi Chủ Đầu tư và/hoặc Tư vấn Quản lý Xây dựng Dự án về việc gia hạn thêm thời gian sử dụng các tiện ích tạm thời như vậy tại công trường sau ngày hoàn thành, và bao gồm: - All Equipments and Facilities hire charges where applicable/ Tiền thuê tất cả các Thiết bị và Tiện ích nếu có - Maintenance, Servicing and Operation where applicable/ Bảo trì, làm sạch và vận hành nếu có - Depreciation/ Khấu hao - Replacement parts if necessary/ Phụ kiện thay thế nếu cần thiết These rates are applicable only from the date of completion of the Contractor’s Work and when instructed by the Employer and/or Project Manager. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 2/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Các đơn giá này chỉ áp dụng từ ngày hoàn thành Công việc của Nhà thầu và khi có chỉ thị từ Chủ Đầu tư và/hoặc Tư vấn Quản lý Xây dựng Dự án. Section Five - Overheads and Profit Phần 5 – Quản lý phí và lợi nhuận Overheads and profit are to be included in the rates entered by the Contractor in respect of labour, materials and plant in Tables 1, 2 and 3. Quản lý phí và lợi nhuận đã bao gồm trong đơn giá nhân công , vật liệu và thiết bị được Nhà thầu đưa vào trong Bảng 1, 2, và 3. The term "overheads" is defined below as including: Thuật ngữ “Quản lý phí “ được đinh định nghĩa bao gồm như sau : - Head office charges/ Chi phí văn phòng chính - Site supervision and site staff/ Giám sát và nhân viên công trường - All Government and statutory taxes and levies/ Tất cả các khoản thuế phải thu và trả theo qui định nhà nước - Overtime other than that allowed for in section one/ Giờ làm ngoài giờ khác với qui định trong phần 1 - Time lost due to inclement weather/ Đình trệ công việc do thời tiết khắc nghiệt - Travelling time and expenses/ Thời gian và chi phí đi công tác - Subsistence allowances/ Các khoản Phụ cấp - Safety, health and welfare facilities/ An toàn và vệ sinh lao động - Third party and Employer's liability insurances/ Bảo hiểm bắt buộc cho Chủ đầu tư và Bên thứ 3 - Holiday and sick pay/ Nghỉ phép, nghỉ bệnh - Tool allowances/ Chi phí cho dụng cụ. - Use, repair and sharpening of small tools/ Sử dụng, sửa chữa và tu bỗ công cụ nhỏ - All non-mechanically operated plant, erected scaffolding, staging and trestles, artificial lighting, protective clothing, storage facilities and the like that may be in general use on the site/ Tất cả thiết bị hoạt động phi cơ khí, giàn giáo, phân chia giai đoạn công việc, chiếu sáng, quân áo bảo hộ lao động, kho bãi và những thứ tương tự thông dụng trên công trường. - All other liabilities and obligations whatsoever/ Bất kỳ bổn phận và trách nhiệm nào khác.. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 3/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Section Six – Daywork Rates during Defects Liability Period Phần 6 – Đơn giá ngày công trong Thời hạn sửa chữa sai sót The following percentage shall be added to the cost of the various items of Daywork excluding materials, for any Daywork which is ordered after the issue of the Certificate of Practical Completion for the whole of the Works but before the issue of the Certificate of Completion of Making Good Defects. Tỷ lệ phần trăm sau đây phải được thêm vào chi phí của các hạng mục Ngày công khác nhau không bao gồm vật liệu, cho bất cứ Ngày công nào được yêu cầu sau khi phát hành Chứng chỉ Hoàn thành Thực tế cho toàn bộ Công việc nhưng trước khi phát hành Chứng chỉ Hoàn thành Sửa sang các Sai sót. ........................* per cent ........................* ph ần trăm * percentage only to be inserted by Tenderer. * phần trăm chỉ có thể được điền bởi Nhà dự thầu. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 4/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC TABLE 1 – LABOUR / BẢNG 1 - NHÂN CÔNG Rate per hour / Đơn giá giờ công VND Description / Mô tả Labour rates applicable during normal working hours Đơn giá nhân công áp dụng trong giờ làm việc Labourer (unskilled) (male) / Lao động phổ thông (nam) Labourer (unskilled) (female) / Lao động phổ thông (nữ) Concretor’s labourer (male) / Lao động phụ đổ bê tông (nam) Concretor’s labourer (female) / Lao động phụ đổ bê tông (nữ) Steel bender / Thợ sắt Concretor / Thợ đổ bê tông Bricklayer / Thợ nề Carpenter / Thợ cốp pha Steelworker / Thợ sắt Welder / Thợ hàn Plumber / Thợ đường ống Electrician / Thợ điện Driver / Tài xế Truck driver (trucks operated as plant) / Tài xế xe tải (xe tải vận hành như thiết bị) Mechanic / Thợ cơ khí Plant Operator-Mechanical Plant under 100 B.H.P. Vận hành thiết bị công suất đưới 100 mã lực Plant Operator-Mechanical Plant 100 B.H.P. and over Vận hành thiết bị công suất bằng và trên 100 mã lực Heavy load coolie / Lao động khuân vác nặng Pneumatic driller / Thợ khoan bằng khí nén Labour rates applicable outside normal working hours Đơn giá nhân công áp dụng ngoài giờ làm việc Labourer (unskilled) (male) / Lao động phổ thông (nam) Not Applicable Không áp dụng Labourer (unskilled) (female) / Lao động phổ thông (nữ) Not Applicable Không áp dụng Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 5/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Rate per hour / Đơn giá giờ công VND Description / Mô tả Concretor’s labourer (male) / Lao động phụ đổ bê tông (nam) Not Applicable Không áp dụng Concretor’s labourer (female) / Lao động phụ đổ bê tông (nữ) Not Applicable Không áp dụng Steel bender / Thợ sắt Not Applicable Không áp dụng Concretor / Thợ đổ bê tông Not Applicable Không áp dụng Bricklayer / Thợ nề Not Applicable Không áp dụng Carpenter / Thợ cốp pha Not Applicable Không áp dụng Steelworker / Thợ sắt Not Applicable Không áp dụng Welder / Thợ hàn Not Applicable Không áp dụng Plumber / Thợ đường ống Not Applicable Không áp dụng Electrician / Thợ điện Not Applicable Không áp dụng Driver / Tài xế Not Applicable Không áp dụng Truck driver (trucks operated as plant) / Tài xế xe tải (xe tải vận hành Not Applicable Không áp dụng như thiết bị) Mechanic / Thợ cơ khí Not Applicable Không áp dụng Plant Operator-Mechanical Plant under 100 B.H.P. Not Applicable Không áp dụng Vận hành thiết bị công suất đưới 100 mã lực Plant Operator-Mechanical Plant 100 B.H.P. and over Vận hành thiết bị công suất bằng và trên 100 mã lực Not Applicable Không áp dụng Heavy load coolie / Lao động khuân vác nặng Not Applicable Không áp dụng Pneumatic driller / Thợ khoan bằng khí nén Not Applicable Không áp dụng Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 6/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Description / Mô tả Rate per hour / Đơn giá giờ công VND (Any classification not included above) (Bất cứ loại nào chưa được kể ở trên) TABLE 2 – MATERIALS / BẢNG 2 – VẬT LIỆU State percentage to be added to net invoice cost of materials for overheads and profit Tỉ lệ % được cộng vào hoá đơn vật liệu cho quản lý phí & lợi nhuận. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works ........................... % Annex 05 – Daywork Schedule Page 7/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC TABLE 3 – PLANT / BẢNG 3 - MÁY MÓC THIẾT BỊ Description Mô tả Compressors Máy nén khí Compressors Máy nén khí Crane - Portable (including tools Capacity Công suất Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND 4.5 m3/min and hose) / Xách tay (bao gồm dụng cụ và vòi) - Ditto / tương tự 5.5 m3/min - Mobile (incl. tools & hose) 10.5m3/min Tự hành (bao gồm dụng cụ và vòi) - Mobile / Tự hành 03 Tons - Ditto / tương tự 05 Tons - Ditto / tương tự 10 Tons Cần cẩu Gen-Sets Máy phát điện - Generators / Máy phát 100 K.V.A. điện - Ditto / tương tự Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works 175 K.V.A. Annex 05 – Daywork Schedule Page 8/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Description Mô tả Excavators Máy đào Rollers - including face shovels, Capacity Công suất Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND 01 m3 skimmers, draglines or backacters / bao gồm gầu, lưỡi san, dây gầu , gầu nghịch - Ditto / tương tự 1.5 m3 - Rollers / Xe lu 06 Tons - Ditto / tương tự 08 – 10 Tons Xe lu Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 9/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Description Mô tả Power Loaders Capacity Công suất - On rubber tyres / Bánh lốp 0.8 m3 - Ditto / tương tự 1.5 m3 - Dump truck / Xe ben 03 Tons - Ditto / tương tự 05 Tons - Ditto / tương tự 7.5 Tons - Concrete Mixers / Máy trộn 200/140 Litres Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND Xe xúc Dump truck Xe ben Concrete Mixers Máy trộn bê tông bê tông - Ditto / tương tự Lorry / Xe tải 300/200 Litres - Motor Lorry Tipper / Xe tải kéo rơ moóc 05 tonnes - Motor Lorry Tipper with ½ tonne lift / Xe tải kéo rơ moóc với máy nâng tải ½ tấn 05 tonnes Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 10/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Description Mô tả Pumps / Bơm Capacity Công suất - Portable (including foot valves, suction hose, up to 20 metres of delivery hose and all fittings) Xách tay (bao gồm van chân, đầu hút, vói trong phạm vi 20m và phụ kiện) 50 mm - Ditto / tương tự 75 mm - Ditto / tương tự 150 mm Welding and Cutting Set (Oxy-acetylene inclusive of oxygen and acetylene) Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND 300 amp Máy hàn và cắt (gió đá bao gồm cả khí) Welding and Cutting Set - electric arc / 300 amp Máy hàn điện Vibrator - Poker Type / Đầm dùi 25 mm - Ditto / tương tự 38 mm - Ditto / tương tự 42 mm Máy đầm - Surface or Pan Type / Đầm mặt - Power rammer / Đầm cóc Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 11/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Description Mô tả Capacity Công suất Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND Kitson or similar type lamp Đèn tự vận hành Kitson hoặc tương tự (Any items not included above) (Bất cứ hạng mục nào chưa được liệt kê bên trên) ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 12/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC TABLE 4 – TEMPORARY FACILITIES ON SITE / BẢNG 4 - TIỆN ÍCH TẠM TẠI CÔNG TRƯỜNG Description Detail Chi tiết Mô tả Rate per hr Rate per day (Đơn giá 1 giờ), VND (Đơn giá 1 ngày), VND (Any items not included above) (Bất cứ hạng mục nào chưa được liệt kê bên trên) ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ......................................................... .......................................................... Signature of Contractor Signature of Witness Chữ ký nhà thầu Chữ ký người làm chứng Address / Địa chỉ: ............................ Address / Địa chỉ: ............................ .......................................................... .......................................................... Date / Ngày: …................................. Date / Ngày: …................................. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 05 – Daywork Schedule Page 13/13 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 06 - SPECIMEN OF TENDER SECURITY PHỤ LỤC 06 – MẪU BẢO LÃNH DỰ THẦU To: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Tầng 05, Trung tâm thương mại Hà Đông, số 8 phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam Dear Sirs / Thưa Ngài In consideration of VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC having its registered office at 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam (hereinafter called “the Employer” which expression shall unless repugnant to the context or meaning thereof, include its successors, administrators, executors and assigns) having invited to (name of Tenderer) with its registered office at (hereinafter called the “Tenderer” which expression shall unless repugnant to the context or meaning thereof, include its successors, administrators, executors and assigns), a Tender offer for PARKCITY HANOI, PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ONSITE INFRASTRUCTURE WORKS, AT LE TRONG TAN STREET, HA DONG DISTRICT, HANOI, VIETNAM (hereinafter called “the Tender”) having been submitted by the Tenderer for The Employer, and the Tenderer having agreed to provide a Tender Security for conforming with the requirements of the entire Tender procedure, that is for VND 1,000,000,000 (Vietnamese Dong One Billion Only) (hereinafter called “the Security Amount”) to the Employer. Theo thư mời thầu của CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM có trụ sở đã được đăng ký tại Tầng 05, Trung tâm thương mại Hà Đông, số 8 phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam (sau đây gọi là “Chủ đầu tư”, trừ khi mâu thuẫn với ý nghĩa hoặc ngữ cảnh pháp lý trong hợp đồng này, bao gồm người kế nhiệm, quản lý, thực hiện và phân bổ) gửi tới ____ (tên Nhà dự thẩu)____ có văn phòng đăng ký t ại (sau đây gọi là “Nhà dự thầu”, trừ khi mâu thuẫn với ý nghĩa hoặc ngữ cảnh pháp lý trong hợp đồng này, bao gồm người kế nhiệm, quản lý, thực hiện và phân bổ), bản dự thầu cho DỰ ÁN PARKCITY HANOI, GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2, tại phố LÊ TRỌNG TẤN, quận HÀ ĐÔNG, HÀ NỘI, VIỆT NAM (sau đây gọi là Gói thầu) đã được Nhà dự thầu đệ trình lên Chủ đầu tư và Nhà dự thầu đã đồng ý cung cấp một bảo lãnh dự thầu cho việc tuân thủ toàn bộ quy trình đ ấu thầu với giá trị 1.000.000.000 VNĐ (Một tỉ đồng Việt Nam) (sau đây gọi là “Khoản bảo lãnh”) tới Chủ đầu tư. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 06 – Specimen of Tender Security Page 1/ 4 PARKCITY HANOI 1. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC We, (name of Bank) , having our registered office at (hereinafter called “the Bank” which expression shall unless repugnant to the context or meaning thereof, include its successors, administrators, executors and assigns) at the request of the Tenderer do hereby Security and undertake to pay the Employer during the currency of the Security on written demand any and all money payable by the Tenderer to the extent of VND 1,000,000,000 (Vietnamese Dong One Billion Only) as aforesaid at any time up to period of not less than 90 days after the date on which the validity of the Tender expires (hereinafter called “the Expiry Date”) without any demur, reservation, contest, recourse or protest and/or without any reference to the Tenderer. Any such demand made by the Employer on the Bank shall be conclusive and binding notwithstanding any difference between the Employer and the Tenderer or any dispute pending before any Court, Tribunal, Arbitrator or any other authority. The Bank undertakes not to revoke this Security during its currency without prior consent of the Employer and further agrees that the Security herein contained shall continue to be enforceable until the Employer discharges this Security or until the Expiry Date, whichever is earlier. Chúng tôi____(tên ngân hàng)____ có văn ph òng đăng ký t ại ____ (sau đây gọi là “Ngân hàng”, trừ khi mâu thuẫn với ý nghĩa hoặc ngữ cảnh pháp lý trong hợp đồng này, bao gồm người kế nhiệm, quản lý, thực hiện và phân bổ) theo yêu cầu của Nhà dự thầu, bằng hợp đồng này đảm bảo và cam đoan thanh toán cho Chủ đầu tư trong thời gian bảo lãnh qua các yêu cầu bằng văn bản bất cứ và tất cả các khoản tiền mà Nhà dự thầu phải thanh toán trong hạn mức là 1.000.000.000 VNĐ (Một tỉ đồng Việt Nam) như đã đ ề cập đến ở trên tại bất cứ thời điểm nào trước ngày ____ (sau đây gọi là “Ngày hết hạn”) mà không bị ảnh hưởng bởi bất cứ ý kiến phản đối, kìm giữ, tranh cãi, nhờ cậy hoặc kháng nghị và / hoặc không có bất cứ liên quan nào đến Nhà dự thầu. Bất cứ yêu cầu nào như vậy được Chủ đầu tư yêu cầu đối với Ngân hàng là cuối cùng và ràng buộc bất kể khác biệt nào giữa Chủ đầu tư và Nhà dự thầu hoặc bất cứ tranh cãi nào đang được đưa ra tòa án, trọng tài hoặc bất cứ cơ quan hữu quan nào. Ngân hàng cam đoan không huỷ bỏ bảo lãnh này trong thời gian hiệu lực của bảo lãnh mà không có sự đồng ý trước của Chủ đầu tư và đồng ý thêm rằng bảo lãnh được bao gồm trong hợp đồng này sẽ tiếp tục có hiệu lực cho tới khi Chủ đầu tư hủy bỏ hoặc cho tới Ngày hết hạn, tùy theo điều nào xảy ra sớm hơn. 2. The Employer shall have the fullest liberty without affecting in any way the liability of the Bank under this Security from time to time to extend the time for performance of the Tender by the Tenderer. The Employer shall have the fullest liberty without affecting this Security, to postpone from time to time the exercise of any power vested in them or of any right which they might have against the Tenderer, and to exercise the same at any time in any manner, and either to enforce or to forbear to enforce any covenants contained or implied in the Tender between the Employer and the Tenderer or any other course or remedy or security available to the Employer. Chủ đầu tư có quyền hoàn toàn, nhưng không được ảnh hưởng tới nghĩa vụ của Ngân hàng trong bảo lãnh này, gia hạn bất cứ lúc nào thời gian thực hiện gói thầu bởi Nhà dự thầu. Chủ đầu tư có quyền hoàn toàn, nhưng không được ảnh hưởng tới bảo lãnh này, trì hoãn bất cứ lúc nào việc thực hiện quyền hạn được trao cho Chủ đầu tư hoặc quyền mà họ có thể có đối ngược với Nhà dự thầu, và thực hiện những quyền như thế vào bất Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 06 – Specimen of Tender Security Page 2/ 4 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC cứ lúc nào theo bất cứ cách gì, và hoặc thi hành hoặc liên tục thi hành bất cứ hợp đồng giao kèo nào được bao gồm hoặc áp dụng trong Hồ sơ thầu giữa Chủ đầu tư và Nhà dự thầu hoặc bất cứ phương cách hoặc biện pháp nào sẵn có dành cho Chủ đầu tư. 3. The liability of the Bank under this Security shall not be discharged, released, affected or impaired in any way by reason of any modification, amendment or variation in or to any of the obligations, conditions or provisions of the Tender or the Works under the Tender or by reason of any arrangement made between the Employer and the Tenderer or by reason of any breach or breaches of the Tender by the Employer or by the Tenderer, whether the same is or are made or occurs with or without the knowledge or consent of the Bank. The Bank further agrees that no invalidity in the Tender nor its avoidance, suspension or termination shall discharge, affect or impair its liability hereunder and that no waiver, compromise, indulgence or forbearance, whether as to time, payment, performance or any other matter afforded by the Employer to the Tenderer under the Tender, shall discharge, affect or impair the liability of the Bank hereunder. Nghĩa vụ của Ngân hàng trong bảo lãnh này không bị hủy bỏ, giảm bớt, ảnh hưởng hoặc điều chỉnh theo bất cứ cách nào bởi lý do của bất cứ chỉnh sửa, thay đổi hoặc phát sinh trong hoặc tới bất cứ nghĩa vụ, điều kiện hoặc điều khoản của Gói thầu hoặc công việc của Gói thầu hoặc bởi lý do của bất cứ sự thỏa thuận nào được thực hiện giữa Chủ đầu tư và Nhà dự thầu hoặc bởi lý do của bất cứ vi phạm hoặc những vi phạm đối với Gói thầu từ phía Chủ đầu tư hoặc Nhà dự thầu cho dù những lý do như thế hoặc được thực hiện hoặc xảy ra có hoặc không có sự đồng ý hoặc nhận biết của Ngân hàng. Ngân hàng đồng ý thềm rằng bất cứ điểm vô hiệu lực nào trong Gói thầu hoặc sự né tránh, đình chỉ hoặc chấm dứt của Ngân hàng đều không hủy bỏ, ảnh hưởng hoặc thay đổi nghĩa v ụ của Ngân hàng dưới đây và rằng sự từ bỏ, thỏa hiệp, mong muốn hoặc hoãn nợ, cho dù dưới dạng thời gian, khoản thanh toán, công việc thực hiện hoặc bất cứ các vấn đề nào khác được Chủ đầu tư cấp cho Nhà dự thầu theo Gói thầu, đều không hủy bỏ, ảnh hưởng hoặc thay đổi nghĩa vụ của Ngân hàng dưới đây. 4. 5. The Bank also agrees that the Employer at its option shall be entitled to enforce this Security against the Bank as a principal debtor, in the first instance without proceeding against the Tenderer and notwithstanding any security or other Security that the Employer may have in relation to the Tenderer’s liabilities. Ngân hàng cũng đ ồng ý rằng Chủ đầu tư với quyền được lựa chọn của mình sẽ có quyền đòi bảo lãnh này từ phía Ngân hàng những là một bên mắc nợ chính, ngay lập tức mà không phải tiến hành kiện Nhà dự thầu và bất kể bất cứ khoản bảo đảm hoặc bảo lãnh khác nào mà Chủ đầu tư có thể có liên quan đến nghĩa vụ của Nhà dự thầu. NOTWITHSTANDING anything contained hereinabove: BẤT KỂ bất cứ những điều gì được bao gồm ở trên (a) The Bank’s liability under this Security shall not exceed the Security Amount; Trách nhiệm của Ngân hàng theo bảo lãnh này sẽ không vượt quá Khoản bảo lãnh; Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 06 – Specimen of Tender Security Page 3/ 4 PARKCITY HANOI (b) VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC This Security shall be valid up to the Expiry Date; and Bảo lãnh này sẽ có hiệu lực đến Ngày hết hạn; và (c) The Bank is liable to pay the Security Amount or any part thereof under this Security only and only if the Employer serves upon the Bank a written claim or demand on or before the Expiry Date. Ngân hàng chỉ có trách nhiệm thanh toán Khoản bảo lãnh này hoặc bất cứ một phần nào của Khoản bảo lãnh này và chỉ khi nào Chủ đầu tư gửi cho Ngân hàng yêu cầu hoặc đòi hỏi bằng văn bản trước hoặc vào Ngày hết hạn. Dated this _____ day of ____________________20___ Ngày … AS WITNESS our hand LÀM CHỨNG Signed by Ký bởi : __________________________ (Name and designation of officer / Tên và chức vụ của người ký) for and on behalf of / đại diện và thay mặt cho ________________________________ ____________________________ (Name of Bank) (Ngân hàng) (Signature) (Chữ ký) in presence of / trước sự chứng kiến của: Name / Tên: _________________________ Designation / Chức vụ:_________________ ____________________________ (Signature of Witness) (Chữ ký người làm chứng) Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 06 – Specimen of Tender Security Page 4/ 4 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 07 - SPECIMEN OF ADVANCE PAYMENT SECURITY PHỤ LỤC 07 - MẪU BẢO LÃNH CHO TIỀN TẠM ỨNG NAME OF CONTRACT: PARKCITY HANOI – PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS TÊN HỢP ĐỒNG: PARKCITY HANOI – GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 To: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, Số 8 Phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam 1. We have been informed that ____(Name of Contractor)___(hereinafter called “the Contractor”) is your contractor under such Contract and wishes to receive an advance payment, for which the Contract requires him to obtain a Security. Chúng tôi được thông báo rằng ____(tên Nhà thầu)___(sau đây gọi là “Nhà thầu”) là Nhà thầu của Quý công ty theo như H ợp đồng trên và mong muốn nhận được khoản thanh toán trước, mà do đó Hợp đồng yêu cầu Nhà thầu phải được bảo lãnh. 2. At the request of the Contractor, we _____(name of Bank)_____ hereby irrevocably undertake to pay you, the Employer, any sum or sums not exceeding in total the amount of VND __________ (Vietnam Dongs _____________ Only) (hereinafter called “the Security Amount”) upon receipt by us of your demand in writing and your written statement stating: Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi ____(tên Ngân hàng)____ theo hợp đồng không thể hủy bỏ này cam đoan thanh toán cho Quý công ty, Chủ đầu tư, bất kỳ khoản nào hoặc các khoản không vượt quá tổng số tiền VND ____ (____đồng Việt Nam) (sau đây gọi là “Khoản bảo lãnh”) khi chúng tôi nhận được yêu cầu bằng văn bản của Quý công ty và thông báo bằng văn bản của Quý công ty nêu rõ: (a) that the Contractor has failed to repay the advance payment in accordance with the Conditions of Contract, and/ rằng Nhà thầu đã không trả lại khoản thanh toán trước theo như Điều kiện Hợp đồng, và (b) the amount which the Contractor has failed to repay/ giá trị thanh toán mà Nhà thầu đã không trả lại. Tender Documents Annex 07 – Specimen of Advance Payment Security P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 1/3 PARKCITY HANOI 3. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC This Security shall become effective upon receipt [of the first installment] of the advance payment by the Employer. Such Security amount shall be reduced by the amounts of the advance payment repaid to you, as evidenced by your notices issued under sub-clause 14.2 of the Conditions of Contract. Following receipt (from the Contractor) of a copy of each purported notice, we shall promptly notify you of the revised Security amount accordingly. Bảo lãnh này sẽ có hiệu lực khi nhận được từ Chủ đầu tư (lần thanh toán thứ nhất) của khoản thanh toán trước. Khoản bảo lãnh như vậy sẽ được giảm xuống một khoản đúng bằng với khoản trả trước đã đư ợc trả lại cho Quý công ty, như đã ch ứng thực bởi thông báo của Quý công ty được gửi đi theo điều 14.2 của Điều kiện Hợp đồng. Sau khi nhận được (từ Nhà thầu) một bản sao của mỗi thông báo theo yêu cầu, chúng tôi sẽ thông báo cho Quý công ty về Khoản bảo lãnh cập nhật tương ứng. 4. Any demand for payment must contain your signature(s) which must be authenticated by your bankers or by a notary public. The authenticated demand and statement must be received by us at this office on or before [state date - the date 70 days after the expected expiry of the Time for Completion] (hereinafter called “the Expiry Date”), when this Security shall expire and shall be returned to us. Bất cứ yêu cầu thanh toán nào phải bao gồm chữ ký của Quý công ty mà chữ ký này phải được xác nhận bởi Ngân hàng của Quý công ty hoặc bởi Phòng công chứng. Những yêu cầu và thông báo được xác nhận này phải được chuyển đến cho chúng tôi tại văn phòng này vào hoặc trước (đề xuất ngày – 70 ngày sau ngày hết hạn dự kiến của Thời gian cho phép hoàn thành ) (sau đây gọi là “Ngày hết hạn”), khi mà Bảo lãnh này sẽ hết hạn và sẽ được chuyển lại cho chúng tôi. 5. We have been informed that the Employer may require the Contractor to extend this Security if the advance payment has not been repaid by the date 28 days prior to such Expiry Date. We undertake to pay you such Security Amount upon receipt by us, within such period of 28 days, of your demand in writing and your written statement that the advance payment has not been repaid and that this Security has not been extended. Chúng tôi đã đư ợc thông báo rằng Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu gia hạn Bảo lãnh này nễu khoản trả trước không được trả lại ít nhất 28 ngày trước Ngày hết hạn. Chúng tôi cam đoan thanh toán cho Quý công ty Khoản bảo lãnh này khi chúng tôi nhận được, trong vòng 28 ngày đó, yêu c ầu bằng văn bản của Quý công ty và thông báo bằng văn bản của Quý công ty rằng khoản thanh toán trước đã không đư ợc trả lại và rằng Bảo lãnh này chưa được gia hạn. 6. This Security shall be governed by the laws of Vietnam. Bảo lãnh này phải tuân theo Luật pháp của Việt Nam. Tender Documents Annex 07 – Specimen of Advance Payment Security P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 2/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Dated this _____ day of ____________________20___ Ngày … AS WITNESS our hand LÀM CHỨNG lễ ký nhận Signed by Ký bởi : __________________________ (Name and designation of officer/ Tên và chức vụ của người ký) for and on behalf of đại diện và thay mặt cho ____________________ (Name of Bank) (Ngân hàng) ____________________________ (Signature) (Chữ ký) in presence of: trước sự chứng kiến của: Name/ Tên: _________________________ Designation / Chức vụ:__________________ ________________________ (Signature of Witness) (Chữ ký người làm chứng) Tender Documents Annex 07 – Specimen of Advance Payment Security P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 3/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 08 - SPECIMEN OF PERFORMANCE SECURITY - DEMAND GUARANTEE PHỤ LỤC 08 - MẪU BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (“BẢO LÃNH”) PARKCITY HANOI – PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS (hereinafter called “the Works”) PARKCITY HANOI – GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 (sau đây gọi là Công việc) Name and address of the Beneficiary: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. Tên và địa chỉ của Bên được hưởng : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, Số 8 Phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam Dear Sirs, Thưa Ông, In consideration of a notice on successful bidder awarded by VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC whose registered office at 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam and any its successors, administrators, executors and assignees (hereinafter called “the Employer”) to ____(Name of Contractor)_____ whose registered office at (address) and any its successors, administrators, executors and assignees (hereinafter called the “Contractor”) for the execution and completion of works in the PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS (hereinafter called “the Contract”) and the remedying of defects therein, the Contractor agrees to provide a Performance Security for the faithful performance of the entire Contract equivalent to 10% (ten percent) of the Accepted Contract Amount, that is, for VND _____ (Vietnam Dongs _________ Only) (hereinafter called “the Security Amount”) to the Employer. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 08 - Specimen of Performance Security Page 1/5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Theo thư thông báo trao thầu của CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM có địa chỉ đăng ký tại Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, Số 8 Phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam và bất cứ người kế nhiệm, người quản lý, người thực hiện và người được chuyển nhượng sau đây gọi là “Chủ Đầu tư”)cho _____(tên Nhà thầu)_____ có văn phòng t ại _____ (sau đây gọi là “Nhà thầu” và bất cứ người kế nhiệm, người quản lý, người thực hiện và người được chuyển nhượng),để thực hiện và hoàn thành các hạng mục công việc của GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 (sau đây gọi là “Hợp đồng”) và sửa chữa các khiếm khuyết trong đó, Nhà thầu đồng ý cung cấp một Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng để đảm bảo việc thực hiện toàn bộ Hợp đồng với giá trị tương đương với 10% (mười phần trăm) của Giá trị Gói thầu đã Chấp thuận, tức là VND _____ (_____ đồng Việt Nam) (sau đây gọi là “Khoản tiền Bảo lãnh”) cho Chủ Đầu tư. 1. At request of the Contractor, we, _____(name of Bank)_____, whose registered office at _____ and any its successors, administrators, executors and assignees (hereinafter called “the Bank” do hereby Security and undertake to pay the Employer the Security Amount upon a written demand any and all money payable by the Contractor to the extent of VND _____ (Vietnam Dongs _________ only) as aforesaid at any time up to _______ (hereinafter called “the Expiry Date”) without any demur, reservation, contest, recourse or protest and/or without any reference to the Contractor. Any such demand made by the Employer on the Bank shall be conclusive and binding notwithstanding any difference between the Employer and the Contractor or any dispute pending before any Court, Tribunal, Arbitrator or any other authority. The Bank undertakes not to revoke this Security without prior consent of the Employer and further agrees that the Security herein contained shall continue to be enforceable until the Employer discharges this Security or until the Expiry Date, whichever is earlier. Theo yêu cầu của Nhà thầu,chúng tôi, _____(tên ngân hàng)_____, có văn ph òng đăng ký tại _____và bất cứ người kế nhiệm, người quản lý, người thực hiện và người được chuyển nhượng (sau đây gọi là “Ngân hàng” bằng văn bản này cấp Bảo lãnh và cam đoan thanh toán cho Chủ Đầu tư Khoản tiền Bảo lãnh ngay khi có một yêu cầu bằng văn bản bất cứ và tất cả các khoản tiền nào mà Nhà thầu phải thanh toán tới VND _____ (_____ đồng Việt Nam) như đã đề cập đến ở trên vào bất cứ thời điểm nào cho đến ngày _____ (sau đây gọi là “Ngày Hết hạn”) mà không bị trì hoãn, bảo lưu, không thừa nhận, không phải bổi hoàn hoặc xem xét lại, và/hoặc không phải hỏi ý kiến Nhà thầu. Bất cứ yêu cầu nào như vậy của Chủ đầu tư đối với Ngân hàng sẽ là duy nhất và ràng buộc mà không ảnh hưởng đến bất cứ ý kiến khác biệt nào giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu hoặc bất cứ tranh chấp nào đang được giải quyết tại Tòa án, Hội đồng Xét xử, Trọng tài hoặc bất cứ cơ quan có thẩm quyền nào khác. Ngân hàng cam kết không huỷ bỏ Bảo lãnh này mà không được sự đồng ý trước của Chủ đầu tư và cũng đồng ý thêm rằng nội dung của Bảo lãnh sẽ tiếp tục có hiệu lực thi hành cho tới khi Chủ Đầu tư hủy bỏ Bảo lãnh này hoặc cho tới Ngày hết hạn, tùy thuộc ngày nào đến trước Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 08 - Specimen of Performance Security Page 2/5 PARKCITY HANOI 2. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Employer shall have the fullest liberty without affecting in any way the liability of the Bank under this Security from time to time to extend the time for performance of the Contract by the Contractor. The Employer shall have the fullest liberty without affecting this Security, to postpone from time to time the exercise of any power vested in them or of any right which they might have against the Contractor, and to exercise the same at any time in any manner, and either to enforce or to forbear to enforce any covenants contained or implied in the Contract between the Employer and the Contractor or any other course or remedy or security available to the Employer. Chủ Đầu tư có toàn quyền, mà không ảnh hưởng tới nghĩa vụ của Ngân hàng theo Bảo lãnh này, tuỳ từng thời điểm, gia hạn cho Nhà thầu thời gian thực hiện Hợp đồng. Chủ Đầu tư có toàn quyền mà không ảnh hưởng tới Bảo lãnh này, tuỳ từng thời điểm trì hoãn thực hiện quyền hạn được trao cho mình hoặc quyền mà họ có thể có đối với Nhà thầu, và để thực hiện những quyền tương tự vào bất cứ thời điểm nào và bằng bất cứ cách thức nào, và hoặc để thực thi hoặc buộc phải thực thi bất cứ cam kết nào quy định trong hoặc dự liệu trong Hợp đồng ký giữa Chủ Đầu tư và Nhà thầu hoặc bất cứ biện pháp thực hiện hoặc sửa chữa hoặc bảo đảm nào cho Chủ Đầu tư. 3. The liability of the Bank under this Security shall not be discharged, released, affected or impaired in any way by reason of any modification, amendment or variation in or to any of the obligations, conditions or provisions of the Contract or the works under the Contract or by reason of any arrangement made between the Employer and the Contractor or by reason of any breach or breaches of the Contract by the Employer or by the Contractor, whether the same is or are made or occurs with or without the knowledge or consent of the Bank. The Bank further agrees that no invalidity in the Contract nor its avoidance, suspension or termination shall discharge, affect or impair its liability hereunder and that no waiver, compromise, indulgence or forbearance, whether as to time, payment, performance or any other matter afforded by the Employer to the Contractor under the Contract, shall discharge, affect or impair the liability of the Bank hereunder. Nghĩa vụ của Ngân hàng theo Bảo lãnh này sẽ không bị hủy bỏ, miễn, ảnh hưởng hoặc điều chỉnh bằng bất cứ cách nào do bất cứ việc điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi liên quan đến bất cứ nghĩa vụ, điều kiện hoặc điều khoản nào của Hợp đồng hoặc các hạng mục công việc theo Hợp đồng hoặc do bất cứ sự thỏa thuận nào được thực hiện giữa Chủ Đầu tư và Nhà thầu hoặc do Nhà thầu hoặc Chủ Đầu tư có bất cứ vi phạm hoặc các vi phạm Hợp đồng dù xảy ra đồng thời hoặc được thực hiện hoặc xảy ra lúc có hoặc không có sự chấp nhận hoặc đồng ý của Ngân hàng. Ngân hàng đồng ý thềm rằng việc Hợp đồng vô hiệu hay hay bị huỷ bỏ, đình chỉ hoặc chấm dứt đều không miễn ảnh hưởng hoặc thay đổi nghĩa v ụ của Ngân hàng theo Bảo lãnh này và việc từ bỏ, thỏa hiệp, cho phép hoặc hoãn nợ, dù là về vấn đề thời gian, thanh toán, công việc thực hiện hoặc bất cứ các vấn đề nào khác mà Chủ Đầu tư đồng ý với Nhà thầu theo Hợp đồng , đều sẽ không miễn, ảnh hưởng hoặc thay đổi nghĩa vụ của Ngân hàng theo Bảo lãnh này. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 08 - Specimen of Performance Security Page 3/5 PARKCITY HANOI 4. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC The Bank also agrees that the Employer at its option shall be entitled to enforce this Security against the Bank as a principal debtor, in the first instance without proceeding against the Contractor and notwithstanding any security or other Security that the Employer may have in relation to the Contractor’s liabilities. Ngân hàng cũng đồng ý rằng Chủ đầu tư với quyền được lựa chọn của mình sẽ có quyền thực thi Bảo lãnh này với Ngân hàng như là chủ nợ chính, ngay lập tức mà không phải tiến hành bất cứ thủ tục kiện tụng nào với Nhà thầu và không ảnh hưởng đến bất cứ biện pháp bảo đảm hoặc Bảo lãnh khác nào mà Chủ Đầu tư có thể có liên quan đến nghĩa vụ của Nhà thầu. 5. NOTWITHSTANDING anything contained hereinabove: BẤT KỂ bất cứ những điều gì được bao gồm ở trên: (a) The Bank’s liability under this Security shall not exceed the Security Amount; Trách nhiệm của Ngân hàng theo Bảo lãnh này sẽ không vượt quá Khoản tiền Bảo lãnh; (b) This Security shall be valid up to the Expiry Date; and Bảo lãnh này sẽ có hiệu lực cho đến Ngày Hết hạn; và (c) The Bank is liable to pay the Security Amount or any part thereof under this Security only and only if the Employer serves upon the Bank a written claim or demand on or before the Expiry Date. Ngân hàng có nghĩa v ụ thanh toán Khoản tiền Bảo lãnh này hoặc bất cứ một phần nào của Bảo lãnh này khi và chỉ khi Chủ Đầu tư gửi cho Ngân hàng yêu cầu hoặc khiếu nại bằng văn bản vào hoặc trước Ngày Hết hạn. 6. The Employer may require the Contractor to extend this Security if the performance certificate under the Contract has not been issued by the date 28 days prior to such Expiry Date. The Bank undertakes to pay the Employer such Security Amount upon receipt by the Bank, within such period of 28 days, of the Employer’s demand in writing and the Employer’s written statement that the performance certificate has not been issued, for reasons attributable to the Contractor, and that this Security has not been extended. Chủ Đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu gia hạn Bảo lãnh này nếu chứng chỉ hoàn thành việc thực hiện các hạng mục công việc theo Hợp đồng này không được cấp trong 28 ngày trước Ngày Hết hạn.Ngân hàng cam kết thanh toán cho Chủ Đầu tư Khoản tiền Bảo lãnh trong vòng 28 ngày ngay khi Ngân hàng nhận được yêu cầu bằng văn bản của Chủ Đầu tư và thông báo bằng văn bản của Chủ Đầu tư rằng chứng chỉ hoàn thành việc thực hiện các hạng mục công việci chưa được cấp, vì lý do thuộc về Nhà thầu, và rằng Bảo lãnh này không được gia hạn. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 08 - Specimen of Performance Security Page 4/5 PARKCITY HANOI 7. VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC This Security shall be governed by the Vietnamese law and shall come into effect from on the Commencement Date defined in the Contract. Bảo lãnh này được điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam và sẽ có hiệu lực vào Ngày Bắt Đầu quy định trong Hợp đồng. Dated this _____ day of ____________________20___ Ngày … AS WITNESS our hand LÀM CHỨNG lễ ký nhận Signed by Ký bởi : __________________________ (Name and designation of officer/ Tên và chức vụ của người ký) for and on behalf of đại diện và thay mặt cho ____________________ (Name of Bank) (Ngân hàng) ____________________________ (Signature) (Chữ ký) in presence of: trước sự chứng kiến của: Name/ Tên: _________________________ Designation/ Chức vụ:__________________ ____________________________ (Signature of Witness) (Chữ ký người làm chứng) Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Annex 08 - Specimen of Performance Security Page 5/5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 09 - SPECIMEN OF CONTRACT AGREEMENT PHỤ LỤC 09 – MẪU THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG THIS CONTRACT AGREEMENT made the ........................... day of ............................... THỎA THUẬN NÀY được làm vào ngày……………………………. Between / Giữa : ................................................................................................................... of VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. của CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, Số 8 Phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam (hereinafter called the ‘Employer’) of the one part / (sau đây được goị là “Chủ đầu tư) của 1 bên And / Và…................................................................................................................................. of / của …….............................................................................................................................. (hereinafter called the ‘Contractor’) of the other part / (sau đây được gọi là “ Nhà thầu”) của bên kia. WHEREAS the Employer desires that the Works known as PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS FOR PARKCITY HANOI should be executed by the Contractor, and has accepted a Lump Sum Fixed Price Tender by the Contractor for the execution and completion of these Works and the remedying of any defects therein in the amount of: XÉT RẰNG Chủ đầu tư mong muốn Công trình tên GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 THUỘC DỰ ÁN PARKCITY HANOI được thực hiện bởi Nhà thầu, và chấp nhận gói thầu trọn gói đơn giá cố định của Nhà thầu để thực hiện và hoàn thành những hạng mục này và sửa chữa những sai sót với số tiền là: For the Lump Sum Fixed Price of / Giá tiền cố định trọn gói ________________________________ Vietnam Dong (including VAT) / (đã bao gồm VAT) Amount in words / Số tiền bằng chữ : VND________________________________________(including VAT) / (đã bao gồm VAT) VAT shall be added in accordance with Vietnam Law Thuế VAT sẽ được đưa vào phù hợp với Luật pháp Việt Nam Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On-Site Infrastructure works Annex 09 – Specimen of Contract Agreement Page 1/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC THE EMPLOYER AND THE CONTRACTOR AGREE as follows: CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU ĐỒNG Ý như sau: 1. In this Contract Agreement words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Conditions of Contract hereinafter referred to. Những từ, diễn đạt trong thoả thuận này sẽ có chung ý nghĩa đư ợc gán cho chúng theo những Điều kiện của hợp đồng được tham chiếu dưới đây 2. The following documents shall be deemed to form and be read and construed as part of this Contract Agreement: Các văn bản sau sẽ được coi là tạo thành và được đọc và hiểu như là một phần của thỏa thuận này: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. The Letter of Acceptance/ Thư chấp thuận The Contract Agreement (if any)/ Thỏa thuận Hợp đồng (nếu có) The Appendix to Tender/ Phụ lục thầu The Letter of Tender/ Thư dự thầu The Minutes of Contract Negotiation/ Biên bản thương thảo Hợp đồng The Particular Conditions/ Điều kiện riêng của Hợp đồng The General Conditions/ Điều kiện chung của Hợp đồng The Preambles/ Phụ lục đo bóc tiên lượng The Malaysia Standard Method of Measurement/ Tiêu chuẩn đo bóc tiên lượng Malaysia The Drawings and Specification/ Bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật The Schedules and any other documents forming part of the Contract/ Danh mục và bất kỳ tài liệu nào khác cấu thành nên Hợp đồng 3. In consideration of the payments to be made by the Employer to the Contractor as hereinafter mentioned, the Contractor hereby covenants with the Employer to execute and complete the Works and remedy any defects therein, in conformity with the provisions of the Contract. Sau khi xem xét về việc thanh toán của Chủ Đầu tư cho Nhà thầu như được đề cập dưới đây , Nhà Thầu cam kết với Chủ Đầu tư sẽ nhận và hoàn thành và sửa chữa các sai sót, tuân theo các điều khoản của Hợp đồng này. 4. The Employer hereby covenants to pay the Contractor, in consideration of the execution and completion of the Works and the remedying of defects therein, the Contract Price at the times and in the manner prescribed by the Contract. Chủ Đầu Tư cam kết trả cho Nhà Thầu, sau khi xem xét việc thực hiện và hoàn thành công việc và sửa chữa các sai sót, tại các thời điểm và phương thức được nêu trong Hợp đồng này. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On-Site Infrastructure works Annex 09 – Specimen of Contract Agreement Page 2/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC IN WITNESS whereof the authorised representative of the parties hereto have caused this Agreement to be executed the day and year first above written in accordance with their respective laws. Theo Bằng chứng này, các đại diện đã đư ợc ủy nhiệm của các bên dưới đây đã l ập thỏa thuận này theo phù hợp với luật tương ứng của mỗi bên vào ngày được viết ở trên. Duly authorised to sign this Contract Agreement for and on behalf of the Employer. Đại diện ủy nhiệm chính thức cho Chủ đầu tư Signed / Ký ……………………………………………… Name / Tên [… Block Capitals / Chữ in hoa ...] [ … Company Name / Tên Công ty…] In the presence of / Với sự chứng kiến của: ………………………………… Name / Tên [… Block Capitals / Chữ in hoa ...] [ … Company Name / Tên Công ty…] Duly authorised to sign this Contract Agreement for and on behalf of the Contractor. Đại diện ủy nhiệm chính thức cho Nhà thầu Signed / Ký ……………………………………………… Name / Tên [… Block Capitals / Chữ in hoa ...] [ … Company Name / Tên Công ty…] In the presence of / Với sự chứng kiến của: ………………………………… Name / Tên [… Block Capitals / Chữ in hoa ...] [ … Company Name / Tên Công ty…] Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On-Site Infrastructure works Annex 09 – Specimen of Contract Agreement Page 3/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 10 - EXAMPLE FORM OF PARENT COMPANY GUARANTEE PHỤ LỤC 10 – MẪU BẢO LÃNH CỦA CÔNG TY MẸ PARKCITY HANOI PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ON-SITE INFRASTRUCTURE WORKS (hereinafter called “the Works”) PARKCITY HANOI GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 (sau đây được gọi là “Những công việc”) Name and address of Employer: Tên và địa chỉ của Chủ đầu tư VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC 5th Floor, Ha Dong Trade Promotion Center, No.8 Quang Trung Street, Ha Dong District, Hanoi, Vietnam. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM Tầng 5, Trung tâm thương mại Hà Đông, Số 8 Phố Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam (together with successors and assigns) (cùng với người kế nhiệm và người được ủy nhiệm) We have been informed that .............................................................. (hereinafter called the "Contractor") is submitting an offer for such Contract in response to your invitation, and that the conditions of your invitation require his offer to be supported by a parent company guarantee. Chúng tôi đã được thông báo rằng ………(tên Nhà thầu)…………………(sau đây được gọi là Nhà thầu) đang đệ trình một bản chào giá thầu đáp lại thư mời thầu của Ngài, và theo điều kiện trong thư mời thầu của Ngài yêu cầu bản chào giá thầu của Nhà thầu cần được bảo lãnh bởi Công ty mẹ. In consideration of you, the Employer, awarding the Contract to the Contractor, we.................................................. (name of parent company) irrevocably and unconditionally guarantee to you, as a primary obligation, the due performance of all the Contractor's obligations and liabilities under the Contract including the Contractor's compliance with all its terms and conditions according to their true intent and meaning. Xét đến việc Ngài, Chủ đầu tư, ký h ợp đồng thực hiện Gói thầu với Nhà thầu, chúng tôi …………..(tên Công ty mẹ)………….theo Hợp đồng không thể hủy bỏ này, cam đoan đảm bảo vô điều kiện với Ngài, như một nghĩa v ụ chính, sự thực hiện của tất cả các bổn phận và nghĩa vụ của Nhà thầu quy đinh theo Hợp đồng bao gồm cả việc tuân thủ của Nhà thầu theo tất cả các điều khoản và điều kiện trong Hợp đồng như chính nội dung và ý nghĩa Tender Documents Annex 10 - Example Form of Parent Company Guarantee P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 1/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC của chúng. If the Contractor fails to so perform his obligations and liabilities and comply with the Contract, we will indemnify the Employer against and from all damages, losses and expenses (including legal fees and expenses) which arise from any such failure for which the Contractor is liable to the Employer under the Contract. Nếu Nhà thầu không hoàn thành trách nhiệm, nghĩa v ụ cũng như việc tuân thủ của mình theo Hợp đồng, chúng tôi sẽ bồi thường cho Chủ đầu tư mọi tổn thất, mất mát và chi phí (bao gồm cả những lệ phí, chi phí luật pháp) phát sinh do việc Nhà thầu không hoàn thành nghĩa vụ của mình với Chủ đầu tư quy định theo Hợp đồng. This guarantee shall come into full force and effect when the Contract comes into full force and effect- If the Contract does not come into full force and effect within a year of the date of this guarantee, or if you demonstrate that you do not intend to enter into the Contract with the Contractor, this guarantee shall be void and ineffective. This guarantee shall continue in full force and effect until all the Contractor's obligations and liabilities under the Contract have been discharged, when this guarantee shall expire and shall be returned to us, and our liability hereunder shall be discharged absolutely. Bảo lãnh này sẽ có hiệu lực toàn diện khi Hợp đồng có hiệu lực toàn diện. Nếu Hợp đồng không được đưa vào hiệu lực toàn diện trong vòng 1 (một) năm tính từ ngày Bảo lãnh này được phát hành, hoặc Ngài tuyên bố rằng Ngài không có ý đ ịnh ký Hợp đồng với Nhà thầu, Bảo lãnh này sẽ trở nên vô giá trị và vô hiệu. Bảo lãnh này sẽ tiếp tục có hiệu lực toàn diện cho tới khi toàn bộ trách nhiệm và nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng được dỡ bỏ, khi đó Bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực và được trả lại cho chúng tôi, và trách nhiệm của chúng tôi sẽ hoàn toàn được dỡ bỏ. This guarantee shall apply and be supplemental to the Contract as amended or varied by the Employer and the Contractor from time to time. We hereby authorise them to agree any such amendment or variation, the due performance of which and compliance with which by the Contractor are likewise guaranteed hereunder. Our obligations and liabilities under this guarantee shall not be discharged by any allowance of time or other indulgence whatsoever by the Employer to the Contractor, or by any variation or suspension of the works to be executed under the Contract, or by any amendments to the Contract or to the constitution of the Contractor or the Employer, or by any other matters, whether with or without our knowledge or consent. Bảo lãnh này sẽ áp dụng và được bổ sung vào Hợp đồng bất kỳ sửa đổi hay thay đổi bởi Chủ đầu tư và Nhà thầu. Chúng tôi sau đây ủy quyền cho Nhà thầu có thể đồng ý với bất kỳ sửa đổi hay thay đổi nào, sự thực hiện cũng như sự tuân thủ của Nhà thầu cũng sẽ được bảo đảm. Trách nhiệm và nghĩa v ụ của chúng tôi với theo Bảo lãnh này sẽ không bị dỡ bỏ bởi bất cứ gia hạn thời gian hay gia hạn nào khác của Chủ đầu tư cho Nhà thầu, hay bởi bất cứ thay đổi hoặc đình chỉ thi hành công việc trong Hợp đồng, hay bởi bất cứ bổ sung sửa đổi Hợp đồng hoặc sửa đổi thành phần Nhà thầu hay Chủ đẩu tư, hay bởi bất cứ vấn đề nào khác, dù có hay không có sự nhận thức hay đồng ý của chúng tôi. Tender Documents Annex 10 - Example Form of Parent Company Guarantee P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 2/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC This guarantee shall be governed by the law of the same country (or other jurisdiction) as that which governs the Contract and any dispute under this guarantee shall be finally settled under the Rules of Arbitration of the International Chamber of Commerce by one or more arbitrators appointed in accordance with such Rules. We confirm that the benefit of this guarantee may be assigned subject only to the provisions for assignment of the Contract. Bảo lãnh này sẽ tuân theo luật của đât nước (hay pháp quyền khác) mà theo đó Hợp đồng phải tuân theo và bất cứ tranh chấp nào theo bảo lãnh này sẽ được phân xử cuối cùng theo Luật Trọng Tài của Phòng thương m ại quốc tế bởi một hay nhiều trọng tài được chỉ định theo luật định. Chúng tôi khẳng định rằng quyền lợi của Bảo lãnh này chỉ có thể được chuyển nhượng phù hợp với các điều khoản về chuyển nhượng trong Hợp đồng. Date / Ngày................................. Signatures / Chữ ký………………………… Tender Documents Annex 10 - Example Form of Parent Company Guarantee P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 3/3 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 11 – SPECIMEN OF DEED OF WARRANTY AND INDEMNITY PHỤ LỤC 11 – MẪU CHỨNG THƯ BẢO ĐẢM VÀ BỒI THƯỜNG THIS DEED OF WARRANTY AND INDEMNITY is given on the _______ day of ____20______ by _____ (Name of Contractor) _____having its registered office at_______ (hereinafter called ‘the Contractor’ which term shall include its assigns and successors in title) to VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC (hereinafter called “the Employer” which term shall include its assigns and successors in title). Chứng thư bảo đảm và bồi thường này được cấp ngày _____ năm 20____ bởi ____ (tên Nhà thầu) ___ ,trụ sở văn phòng đặt tại _______ (sau đây được gọi là “Nhà thầu” mà trong điều khoản sẽ có tiêu đề bao gồm người kế nhiệm và người thực hiện) cho CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM ( sau đây được gọi là” Chủ đầu tư” mà trong điều khoản sẽ bao gồm người kế nhiệm và người được ủy nhiệm tư cách pháp nhân ) Whereas / Xét rằng 1. By an agreement made between the Employer and the Contractor dated this _______ day of ____20____ (hereinafter called “the Contract”), the Employer has engaged the Contractor to carry out PHASE 2 LOW-RISE BUILDING FOUNDATION & ONSITE INFRASTRUCTURE WORKS “The Works” as defined in the Contract in all respects in accordance with the descriptions in the Contract Documents (as defined in the Contract) and the terms thereof. Bằng thỏa thuận được làm giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu ngày _____năm 20___ (sau đây được gọi là “Hợp đồng”), Chủ đầu tư đã giao cho Nhà thầu thực hiện GÓI THẦU XÂY DỰNG MÓNG KHU NHÀ THẤP TẦNG & CÔNG TÁC HẠ TẦNG - TIỂU KHU 2 “ Các Công việc” về mọi phương diện được xác định trong Hợp đồng phù hợp với mô tả trong Hồ sơ hợp đồng (như được xác định trong Hợp đồng) và các điều khoản của nó. 2. The Contractor has agreed to warrant and indemnify the Employer, in the manner hereinafter appearing, against any failure, flaw or defect in the workmanship, quality of materials, water tightness or other aspects of the Works or deterioration appearing in the Works. Nhà Thầu đồng ý bảo đảm và bồi thường cho Chủ đầu tư theo phương thức diễn đạt dưới đây mọi sai sót, hư hỏng hay thiệt hại khuyết điểm nào về tay nghề, chất lượng vật liệu, tình trạng rỉ thấm hoặc các khía cạnh khác của Công việc hoặc xuất hiện sự giảm sút chất lượng trong Công trình. Tender Documents Annex 11 – Specimen of Deed of Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure Works Page 1/ 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC THE CONTRACTOR HEREBY AGREES with the Employer as follows: NHÀ THẦU TRONG HỢP ĐỒNG NÀY ĐỒNG Ý với Chủ đầu tư như sau: 1. In the event of any failure or defects (as shall be determined by the Employer) in the workmanship, quality or materials, installation, water tightness or other aspects of the Work or deterioration appearing in the Works, the Contractor shall forthwith upon notice from the Employer and within such time as the Employer may direct, at its own costs effect remedial works to the defective area or areas and shall make good to the absolute satisfaction of the Employer all damages including but not limited to damages to surface finishes (including but not limited to plaster, painting, paneling, tiling and other similar works), mechanical, electrical or other installations or other property arising directly or indirectly out of the said failure, flaws or defects or the effecting of remedial works to the same. Bất kỳ sai sót hay hư hỏng nào (khi được xác nhận bởi Chủ đầu tư) về tay nghề, chất lượng nguyên vật liệu, lắp đặt, rỉ thấm nước hay các khía cạnh khác của Công việc hoặc xuất hiện sự giảm sút chất lượng trong Công trình, Nhà thầu ngay lập tức sẽ nhận được thông báo từ Chủ đầu tư và trong thời gian đó theo lệnh của Chủ đầu tư bằng chi phí của mình sẽ tiến hành sửa chữa vùng hay những vùng bị hư hỏng để bảo đảm rằng Chủ đầu tư hài lòng tuyệt đối tất cả thiệt hại nhưng không được giới hạn tới những thiệt hại của bề mặt hoàn thiện (bao gồm nhưng không giới hạn trát vữa, sơn, panel, lát và những việc tương tự), cơ điện hoặc các thiết bị lắp đặt khác hoặc các tài sản xuất phát trực tiếp hoặc gián tiếp từ những hỏng hóc hoặc hư hỏng đã đề cập đến ở trên hoặc ảnh hưởng của công việc sửa chữa đối với những hạng mục như vậy. 2. In the event that remedial works undertaken by the Contractor prove ineffective or fail to remedy or rectify effectively and/ or sufficiently the failure, flaws or defects as determined by the Employer in good faith whose decision shall be final and conclusive, or are not to the satisfaction of the Employer, the Contractor shall at its own costs effect such additional works in such a manner and within such time as the Employer may direct and shall carry out all tests as directed by the Employer until all the defects have been remedied to the absolute satisfaction of the Employer. Bất kỳ sữa chữa nào mà Nhà thầu thực hiện tỏ ra không hiệu quả hoặc thất bại trong việc sửa chữa hiệu quả và/hoặc thích hợp những hỏng hóc hoặc hư hỏng như được xác định bởi Chủ đầu tư với thiện ý tốt và quyết định của Chủ đầu tư là quyết định sau cùng và có tính quyết định, hoặc nếu Chủ đầu tư không hài lòng về kết quả sửa chữa thì Nhà thầu bằng chi phí của mình sẽ thực hiện các công việc bổ sung theo cách và thời gian được Chủ đầu tư hướng dẫn và tiến hành tất cả các kiểm nghiệm như được hướng dẫn bởi Chủ đầu tư cho đến khi tất cả các hư hỏng đều được sữa chữa và làm hài lòng tuyết đối Chủ đầu tư. 3. Should the Contractor fail to perform its obligations under Clauses 1 and 2 above within the time directed by the Employer or in the absence of such direction, within a reasonable period, the Employer shall be entitled to remedy the said defects and the Contractor shall forthwith on demand reimburse the Employer all costs and expenses incurred by the Employer for making good the said defects including reimbursements by the Contractor of all consequential damages and all legal costs on a full indemnity basis incurred by the Employer in enforcing this Clause. Tender Documents Annex 11 – Specimen of Deed of Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure Works Page 2/ 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Nếu Nhà thầu vi phạm trong việc thực hiện các nghĩa vụ của mình ghi trong điều khoản 1 và 2 trên trong khoảng thời gian mà Chủ đầu tư hướng dẫn hoặc nếu không có những hướng dẫn như vậy, thì trong khoảng thời gian hợp lý, Chủ đầu tư được quyền tiến hành sửa chữa những hư hỏng đã đề cập và Nhà thầu ngay lập tức sẽ hoàn trả lại theo yêu cầu cho Chủ đầu tư tất cả các chi phí mà Chủ đầu tư đã phải trả để tiến hành sửa sang lại những hư hỏng đã đề cập đến bao gồm các khoản bồi thường của Nhà thầu đối với tất cả các hậu quả có liên quan đến thiệt hại và tất cả các chi phí luật pháp trên cơ sở bồi thường toàn bộ những chi phí của Chủ đầu tư để thúc ép Điều khoản này 4. All costs and expenses arising out of the performance of the obligations under this Warranty and Indemnity shall be borne solely by the Contractor. Tất cả chi phí phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ trong Chứng thư bảo đảm và bồi thường này sẽ hoàn toàn do Nhà thầu chịu. 5. The giving of time or the neglect or forbearance of the Employer in requiring or enforcing its rights under this Warranty and Indemnity or any other indulgence to the Contractor shall not in any way prejudice or affect the obligations of the Contractor and the rights of the Employer under this Warranty and Indemnity. Việc gia hạn thời gian hoặc không chú ý hoặc trì hoãn của Chủ đầu tư trong việc yêu cầu hay thúc ép quyền lợi của mình trong Chứng thư bảo đảm và bồi thường này hoặc bất cứ sự gia hạn dành cho Nhà thầu dù theo bất cứ cách gì cũng không ảnh hướng đến nghĩa vụ của Nhà thầu và quyền lợi của Chủ đầu tư trong Chứng thư bảo đảm và bồi thường này. 6. This Warranty and Indemnity shall be freely assignable by the Employer to any party (hereinafter called “the Assignee”) and after such assignment, the Contractor shall perform all its obligations under this Warranty and Indemnity as if the Assignee had been the party to whom this Warranty and Indemnity was given instead of the Employer. Chủ đầu thư tùy thích chuyển nhượng Chứng thư bảo đảm và bồi thường này cho bất kỳ người nào (sau đây được goị là “Người được chuyển nhượng”) và sau chuyển nhượng đó, Nhà thầu sẽ thực hiện tất cả các nghĩa vụ của mình trong Chứng thư bảo đảm và bồi thường này như là nếu Người được chuyển nhượng là bên mà Chứng thư đảm bảo và bồi thường này được chuyển tới thay vì là Chủ đầu tư. 7. Any notice or demand required to be made shall be sufficiently given if served by hand or sent by registered post to the aforesaid address of the Contractor or such address specified by it and shall be deemed to be received, if sent by hand at the time of delivery, or if sent by post at the time when it would have been delivered in the ordinary course of post. Bất kỳ thông báo hay yêu cầu nào theo yêu cầu sẽ phải được chuyển giao hoàn toàn nếu thông qua thư tay hoặc gửi đảm bảo theo bưu điện tới địa chỉ đã nói trước của Nhà thầu hoặc theo địa chỉ đã thông báo trước đây và sẽ được coi như là đã nhận được, nếu gửi bằng tay, tại thời điểm giao thư hoặc nếu gửi bằng bưu điện, tại thời điểm khi mà thư được chuyển giao theo phương thức đưa thư bình thường. Tender Documents Annex 11 – Specimen of Deed of Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure Works Page 3/ 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC IT IS HEREBY EXPRESSLY AGREED hereto that this Warranty and Indemnity shall be valid for the period of ________ years from the date of completion of the Works and will expire on ________ (date). CHÚNG TÔI HOÀN TOÀN TÁN THÀNH tại đây rằng Chứng thư Bảo đảm và Bồi thường này sẽ có hiệu lực trong vòng ________ năm kể từ ngày hoàn tất các Công việc và hết hạn vào ngày ________ This Warranty and Indemnity shall have full force and effect notwithstanding and prevailing over any limitation or termination of the Contractor’s liability and/or responsibility under the Contract. Chứng thư bảo đảm và bồi thường này sẽ có đầy đủ hiệu lực bất chấp và phủ quyết bất cứ giới hạn và kết thúc nào trách nhiệm pháp lý của Nhà thầu và/hoặc trách nhiệm trong Hợp đồng này. This Warranty and Indemnity is in addition to and without prejudice to any other rights and remedies which the Employer may have against the Contractor or any other person whether in contract, tort or otherwise. Chứng thư bảo đảm và bồi thường này thêm vào và không ảnh hưởng đến bất kỳ quyền lợi và sửa chữa khác mà Chủ đầu tư có thể có đối ngược lại Nhà thầu hay bất kỳ người nào khác trong hợp đồng, sai lầm cá nhân hay cách nào khác. This Warranty and Indemnity shall be construed in accordance with the laws of the Socialist Republic of Vietnam and the Contractor hereby submits to the non-exclusive jurisdiction of the courts of the Socialist Republic of Vietnam. Chứng thư Bảo đảm và Bồi thường này được hiểu phù hợp với luật nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhà thầu sẽ đệ trình lên toà án cơ quan quyền lực không độc quyền nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Tender Documents Annex 11 – Specimen of Deed of Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure Works Page 4/ 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC IN WITNESS WHEREOF/ LÀM CHỨNG Ở ĐÂY The day and year first above written/ ngày và năm đã được ghi ở trên cùng SIGNED, SEALED AND DELIVERED/ KÝ TÊN, ĐÓNG DẤU VÀ GỬI ĐI By (Name of Signatory)/ bởi (Tên người ký) By (Name of Signatory)/ bởi (Tên người ký) For and on behalf of/ Thay mặt cho (Name of Contractor)/ (Tên nhà thầu) In the presence of/ trước sự chứng kiến của: (Name of Witness)/ (Tên người làm chứng) Tender Documents Annex 11 – Specimen of Deed of Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure Works Page 5/ 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 12 – SPECIMEN OF DEED OF JOINT WARRANTY AND INDEMNITY PHỤ LỤC 12 – MẪU CHỨNG THƯ BẢO ĐẢM VÀ BỒI THƯỜNG CHUNG _________________________________________________________________________ THIS DEED OF WARRANTY AND INDEMNITY is given on the ___________ day of ______20___ by ________________having its registered office at ____________ (hereinafter called “the Sub-Contractor” which term shall include its assigns and successors in title) of the first part, and _______having its registered office at ____________ (hereinafter called “The Contractor” which term shall include its assigns and successors in title) of the second part in favour of VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC (hereinafter called the Employer” which term shall include its assigns and successors in title). Chứng thư bảo đảm và bồi thường này được cấp ngày ______ năm 20___ bởi _______ , trụ sở văn phòng đặt tại ____________ (sau đây được gọi là “Nhà thầu” mà trong điều khoản sẽ có tiêu đề bao gồm người kế nhiệm và người thực hiện) cho CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM ( sau đây được gọi là” Chủ đầu tư” mà trong điều khoản sẽ có tiêu đề bao gồm người kế nhiệm và người thực hiện) Whereas / Xét rằng 1) By an agreement dated the day ______ of ________20___ and made between the Employer and the Contractor (hereinafter called “the Contract), the Employer engaged the Contractor to carry out, bring to completion and maintain the building and other works comprising “the Works” as defined in the Contract. Bằng thỏa thuận được làm giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu ngày ________ năm 20__ (sau đây được gọi là “Hợp đồng”), Chủ đầu tư đã giao cho Nhà thầu thực hiện, hoàn thành và duy trì tòa nhà và các công việc khác cấu thành “Các Công việc” như được xác định trong Hợp đông. 2) By an agreement dated the ________ day of ________ 20___ and made between the Contractor and the Sub-Contractor (hereinafter called “the SubContract”), the Sub-Contractor agreed, inter alia, to execute such part of the Works,__________ namely the __________ hereinafter called “the Sub Contract Works”) and to supply and install such materials as specified in the SubContract for the Contractor. Bằng thỏa thuận được làm giữa Nhà thầu và Nhà thầu phụ ngày ____ năm 20__ (sau đây được gọi là “Hợp đồng phụ”), Nhà thầu phụ đồng ý, không kể những cái khác, thực hiện phần như vậy của Công việc, ________ tên là ________ (sau đây gọi là “Công việc thầu phụ”) và cung cấp và lắp đặt những vật liệu như vậy như được mô tả trong Hợp đồng phụ đối với Nhà thầu. 3) The Contractor and the Sub-Contractor have agreed to warrant & indemnify the Employer in the manner hereinafter appearing, against _________ in the SubContract Works (which forms part of the Works). Nhà Thầu và Nhà thầu phụ đồng ý bảo đảm và bồi thường cho Chủ đầu tư theo phương thức diễn đạt dưới đây đối với mọi ________ của Công việc thầu phụ (cấu thành một phần của Công việc). Tender Documents Annex 12 – Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 1 / 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC NOW THIS DEED OF JOINT WARRANTY AND INDEMNITY WITNESS that the Contractor and the Sub-Contractor hereby undertake jointly and severally as follows:/ BÂY GIỜ CHỨNG THƯ LIÊN KẾT BẢO ĐẢM VÀ BỒI THƯỜNG NÀY CHỨNG NHẬN rằng Nhà thầu và Thầu phụ ở đây cam đoan liên kết thực hiện: 1. In the event of any failure, flaw or defect (as shall be determined by the Employer) in the workmanship, quality or materials, installation, water-tightness or other aspects of the Works or deterioration appearing in the Works, the Contractor and/or the SubContractor shall forthwith upon notice from the Employer and within such time as the Employer may direct, at its own costs effect remedial works to the defective area or areas and shall make good to the absolute satisfaction of the Employer all damages (including but not limited to damages to surface finishes such as to plaster, painting, paneling, tiling and other similar works), mechanical, electrical or other installations or other property arising directly or indirectly out of the said failure, flaws or defects or the effecting of remedial works to the same. Bất kỳ sai sót hay hư hỏng nào (khi được xác nhận bởi Chủ đầu tư) về tay nghề, chất lượng nguyên vật liệu, lắp đặt, rỉ thấm nước hay các khía cạnh khác của Công việc hoặc dấu hiệu suy giảm chất lượng trong Công việc, Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ ngay lập tức sẽ nhận được thông báo từ Chủ đầu tư và trong thời gian đó theo lệnh của Chủ đầu tư bằng chi phí của mình sẽ tiến hành sửa chữa vùng hay những vùng bị hư hỏng để bảo đảm rằng Chủ đầu tư hài òng l tuy ệt đối tất cả thiệt hại nhưng không được giới hạn tới những thiệt hại của bề mặt hoàn thiện (bao gồm nhưng không giới hạn trát vữa, sơn, panel, lát và những việc tương tự), cơ điện hoặc các thiết bị lắp đặt khác hoặc các tài sản xuất phát trực tiếp hoặc gián tiếp từ những hỏng hóc hoặc hư hỏng đã đề cập đến ở trên hoặc ảnh hưởng của công việc sửa chữa đối với những hạng mục như vậy. 2. In the event that remedial works undertaken by the Contractor and/or Sub-Contractor prove ineffective as determined by the Employer in good faith whose decision shall be final and conclusive, or are not to the satisfaction of the Employer, the Contractor and/or Sub-Contractor shall at their own costs effect such additional works in such a manner and within such time as the Employer may direct and shall carry out affix tests as directed by the Employer until all the defects have been remedied to the absolute satisfaction of the Employer. Bất kỳ sữa chữa nào mà Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ thực hiện tỏ ra không hiệu quả hoặc thất bại trong việc sửa chữa hiệu quả và/hoặc thích hợp những hỏng hóc hoặc hư hỏng như được xác định bởi Chủ đầu tư với thiện ý tốt và quyết định của Chủ đầu tư là quyết định sau cùng và có tính quyết định, hoặc nếu Chủ đầu tư không hài lòng về kết quả sửa chữa thì Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ bằng chi phí của mình sẽ thực hiện các công việc bổ sung theo cách và thời gian được Chủ đầu tư hướng dẫn và tiến hành tất cả các kiểm nghiệm như được hướng dẫn bởi Chủ đầu tư cho đến khi tất cả c ác hư hỏng đều được sữa chữa và làm hài lòng tuyết đối Chủ đầu tư. 3. Should the Contractor and/or Sub-Contractor fail to perform its obligations under Clauses 1 and 2 above within the time directed by the Employer or in the absence of such direction, within a reasonable period, the Employer shall be entitled to remedy the said defects and the Contractor and/or Sub-Contractor shall forthwith on demand reimburse the Employer all costs and expenses incurred by the Employer for making good the said defects including reimbursements by the Contractor and/or Sub- Tender Documents Annex 12 – Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 2 / 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Contractor of all consequential damages and all legal costs on a full indemnity basis incurred by the Employer in enforcing this Clause. Nếu Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ vi phạm trong việc thực hiện các nghĩa v ụ của mình ghi trong đi ều khoản 1 và 2 trên trong khoảng thời gian mà Chủ đầu tư hướng dẫn hoặc nếu không có những hướng dẫn như vậy, thì trong khoảng thời gian hợp lý, Chủ đầu tư được quyền tiến hành sửa chữa những hư hỏng đã đề cập và Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ ngay lập tức sẽ hoàn trả lại theo yêu cầu cho Chủ đầu tư tất cả các chi phí mà Chủ đầu tư đã ph ải trả để tiến hành sửa sang lại những hư hỏng đã đề cập đến bao gồm các khoản bồi thường của Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ đối với tất cả các hậu quả có liên quan đến thiệt hại và tất cả các chi phí luật pháp trên cơ sở bồi thường toàn bộ những chi phí của Chủ đầu tư để thúc ép điều khoản này 4. All costs and expenses arising out of the performance of the obligations under this Joint Warranty and Indemnity shall be borne solely by the Contractor and/or SubContractor. Tất cả chi phí phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ trong Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này sẽ hoàn toàn do Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ chịu. 5. The giving of time or the neglect or forbearance of the Employer in requiring or enforcing its rights under this Joint Warranty and Indemnity or any other indulgence to the Contractor and/or Sub-Contractor shall not in any way prejudice or affect the obligations of the Contractor and/or Sub-Contractor and the rights of the Employer under this Joint Warranty and Indemnity. Việc gia hạn thời gian hoặc không chú ý hoặc trì hoãn của Chủ đầu tư trong việc yêu cầu hay thúc ép quyền lợi của mình trong Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này hoặc bất cứ sự gia hạn dành cho Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ dù theo bất cứ cách gì cũng không ảnh hướng đến nghĩa vụ của Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ và quyền lợi của Chủ đầu tư trong Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này. 6. This Joint Warranty and Indemnity shall be freely assignable by the Employer to any party (hereinafter called “the Assignee”) and after such assignment, the Contractor and/or Sub-Contractor shall perform all its obligations under this Joint Warranty and Indemnity as if the Assignee had been the party to whom this Joint Warranty and Indemnity was given instead of the Employer. Chủ đầu thư tuỳ thích chuyển nhượng Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này cho bất kỳ người nào (sau đây được goị là “Người được chuyển nhượng”) và sau chuyển nhượng đó, Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ sẽ thực hiện tất cả các nghĩa vụ của mình trong Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này như là nếu Người được chuyển nhượng là bên mà Chứng thư liên kết đảm bảo và bồi thường này được chuyển tới thay vì là Chủ đầu tư. 7. Any notice or demand required to be made shall be sufficiently given if served by hand or sent by registered post to the a foresaid address of the Contractor and/or Sub-Contractor or such address specified by it and shall be deemed to be received, if sent by hand, at the time of delivery, or if sent by post, at the time when it would have been delivered in the ordinary course of post. Tender Documents Annex 12 – Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 3 / 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC Bất kỳ thông báo hay yêu cầu nào theo yêu cầu sẽ phải được chuyển giao hoàn toàn nếu thông qua thư tay hoặc gửi đảm bảo theo bưu điện tới địa chỉ đã nói trư ớc của Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ hoặc theo địa chỉ đã thông báo trư ớc đây và sẽ được coi như là đã nhận được, nếu gửi bằng tay, tại thời điểm giao thư hoặc nếu gửi bằng bưu điện, tại thời điểm khi mà thư được chuyển giao theo phương thức đưa thư bình thường. IT IS HEREBY EXPRESSLY AGREED hereto that this Joint Warranty and Indemnity shall be valid for the period of 10 ( ten) years from the date of completion of the Works and will expire on ______ (date). CHỨNG THƯ NÀY TUYÊN BỐ ĐỒNG Ý tại đây rằng Chứng thư liên kết Bảo đảm và Bồi thường này sẽ có hiệu lực trong vòng mư ời (10) năm kể từ ngày hoàn tất các Công việc và hết hạn vào ngày .............. This Joint Warranty and Indemnity shall have full force and effect notwithstanding and prevailing over any limitation or termination of the Contractor’s and/or Sub-Contractor’s liability and/or responsibility under the Contract. Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này sẽ có đầy đủ hiệu lực bất chấp và phủ quyết bất cứ giới hạn và kết thúc nào trách nhiệm của Nhà thầu và/hoặc Nhà thầu phụ và/hoặc trách nhiệm trong Hợp đồng này. This Joint Warranty and Indemity is in addition to and without prejudice to any other rights and remedies which the Employer may have against the Contractor and/or Sub-Contractor or any other person whether in contract, tort, equity, under any written law or otherwise. Chứng thư liên kết bảo đảm và bồi thường này thêm vào và không ảnh hưởng đến bất kỳ quyền lợi và sửa chữa khác mà Chủ đầu tư có thể có đối ngược lại Nhà thầu hay bất kỳ người nào khác trong hợp đồng, sai lầm cá nhân hay cách nào khác. This Joint Warranty and Indemnity shall be construed in accordance with the Laws of the Socialist Republic of Vietnam and the Contractor and/or Sub-Contractor hereby submits to the non-exclusive jurisdiction of the courts of Vietnam. Chứng thư Liên kết Bảo đảm và Bồi thường này được hiểu phù hợp với luật nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhà thầu sẽ đệ trình lên toà án cơ quan quyền lực không độc quyền nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Tender Documents Annex 12 – Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 4 / 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC IN WITNESS WHEREOF LÀM CHỨNG Ở ĐÂY the Common Seal of [ __________________ ] has been hereunto affixed con Dấu Chung của … được đóng dưới đấy in the presence of trước sự có mặt của ______________________________________________________ ______________________________________________________ Name of Signature of Director (Name of Contractor): Tên Chữ ký của Giám đốc (Tên Nhà thầu) Name of Signature of Director Secretary: Tên Chữ ký của Thư ký Giám đốc: the Common Seal of [ __________________ ] has been hereunto affixed con Dấu Chung của … được đóng dưới đấy in the presence of trước sự có mặt của ______________________________________________________ ______________________________________________________ Name of Signature of Director (Name of Sub-Contractor) Tên Chữ ký của Giám đốc (Tên Nhà thầu phụ) Name of Signature of Director’ Secretary Tên Chữ ký của Thư ký Giám đốc: Tender Documents Annex 12 – Specimen of Deed of Joint Warranty and Indemnity P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure works Page 5 / 5 PARKCITY HANOI VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JSC ANNEX 14 - SOIL INVESTIGATION REPORT PHỤ LỤC 14 – BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT The Soil Investigation Report shall be available for inspection upon request at the Employer’s office during working hours throughout the tendering period. Báo cáo khảo sát địa chất sẽ được Chủ đầu tư cung cấp tại văn phòng Chủ đầu tư trong giờ làm việc trong suốt thời gian làm thầu. As such, failure to perform as aforesaid shall be at the sole risks of the tenderer. Nếu Nhà thầu không yêu cầu hay đến tham khảo tài liệu trên, đó được coi như sự chấp nhận rủi ro đơn phương của Nhà thầu. Tender Documents P2 Low-rise Building Foundation & On–Site Infrastructure work Annex 14 – Soil Investigation Report Page 1/ 1