Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền TÓM TẮT NGẮN GỌN PHẦN LÝ THUYẾT TOÁN KINH TẾ 1 I. Mô hình cân đối liên ngành (Mô hình Input – Ouput của Leontief) : 1) Khái niệm : Giả sử một nền kinh tế gồm n ngành sản xuất, ngành 1, 2,3, , n . Gọi xi là giá trị tổng cầu về sản phẩm của ngành i i 1, n (Tổng giá trị sản phẩm ngành i ), bi là giá trị cầu cuối cùng (Cầu về sản phẩm ngành i từ phía các hộ tiêu dùng và các nhà xuất khẩu), xik là giá trị cầu trung gian (Cầu về sản phẩm ngành i từ phía ngành k hay nói một cách khác là số tiền mà ngành k bỏ ra mua sản phẩm ngành i làm nguyên liệu đầu vào). Từ đó, ta có : Công thức tổng cầu về sản phẩm hàng hóa của ngành i i 1, n là xi xi1 xi 2 xi 3 xik bi (1) . Công thức tỷ phần chi phí đầu vào của ngành k đối với sản phẩm i là aik xik (0 aik 1) (Được xk giả thiết là ổn định đối với mỗi ngành sản xuất và trong suốt quá trình sản xuất). Ý nghĩa aik (còn gọi là hệ số đầu vào hay gọi là hệ số kỹ thuật) : Để ngành k sản xuất ra được 1 đơn vị (đồng) giá trị sản phẩm của mình thì nó phải bỏ ra là aik đơn vị (đồng) giá trị sản phẩm để mua sản phẩm của ngành i để làm nguyên liệu đầu vào. Ví dụ : Giả sử a12 0, 2 có nghĩa là để sản xuất ra 1 đồng giá trị sản phẩm thì ngành 2 đã phải chi 0, 2 đồng để mua sản phẩm của ngành 1 làm nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất. Nếu đặt A aik n a11 a12 a21 a22 a31 a32 a n1 an 2 a13 a1n a23 a2 n a33 a3n (Hàng là biểu diễn cho dữ liệu đầu vào, cột là biểu an 3 ann x1 x2 diễn cho dữ liệu đầu ra) là ma trận hệ số kỹ thuật (ma trận hệ số chi phí đầu vào), X x3 là x n b1 b2 ma trận tổng cầu, b b3 (hay b (b1 , b2 , b3 , , bn ) là vector cầu cuối) là ma trận cầu cuối cùng thì b n từ phương trình (1) ta thay xik aik .xk ta được : xi ai1 x1 ai2 x2 ain xn bi , i 1, n . Hay biểu diễn dưới dạng phương trình ma trận là X AX b (2) , tức là : 1 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) x1 a11 x2 a21 x3 a31 x a n n1 a12 a22 a32 an 2 Biên soạn Phạm Thế Hiền a13 a1n x1 b1 a23 a2 n x2 b2 a33 a3n x3 b3 . an 3 ann xn bn 2) Bài toán : Cho ma trận hệ số kỹ thuật A và ma trận cầu cuối b . Vấn đề đặt ra ở đây là cách tìm ma trận tổng cầu như thế nào? 1 Từ (2) ta suy ra X AX b IX AX b I A X B X I A b (Trong đó I là ma trận đơn vị cùng cấp với A và I A là ma trận không suy biến, tức là det I A 0 ). 0,3 0, 2 0, 3 10 Ví dụ 1 : Cho ma trận hệ số kỹ thuật A 0, 4 0,3 0, 2 và ma trận cầu cuối b 20 . 0,1 0, 2 0, 4 30 a) Hãy giải thích ý nghĩa kinh tế của số 0,1 trong ma trận A . Để ngành 1 sản xuất ra được 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình thì nó phải bỏ ra 0,1 giá trị sản phẩm để mua sản phẩm ngành 3 làm nguyên liệu đầu vào. b) Tính ma trận tổng cầu X . 1 0 0 0, 3 0, 2 0,3 0, 7 0, 2 0,3 Ta có : I A 0 1 0 0, 4 0,3 0, 2 0, 4 0, 7 0, 2 (Ma trận Loentief) 0 0 1 0,1 0, 2 0, 4 0,1 0, 2 0,6 0, 7 0, 2 0,3 0, 7 0, 2 0, 4 0, 2 0, 4 0, 7 det I A 0, 4 0, 7 0, 2 0, 7 0, 2 0,3 0, 2 0, 6 0,1 0, 6 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 6 det I A 0, 7 0, 42 0, 04 0, 2 0, 24 0, 02 0,3 0, 08 0, 07 0,169 0 . 0, 7 0, 2 0, 2 0, 3 0, 2 0,3 0, 2 0, 6 0, 7 0, 2 0, 2 0, 6 0,38 0,18 0, 25 0, 7 0, 3 0, 7 0,3 1 0, 4 0, 2 1 1 0, 26 0,39 0, 26 . I A 0,1 0, 6 0, 4 0, 2 0,169 0,169 0,1 0, 6 0,15 0,16 0, 41 0, 4 0, 7 0,7 0, 2 0, 7 0, 2 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 4 0, 7 0,38 0,18 0, 25 10 3,8 3, 6 7, 5 14,9 88,16568 1 1 1 1 X I A b 0, 26 0,39 0, 26 20 2, 6 7,8 7,8 18, 2 107, 6923 . 0,169 0,169 1,5 3, 2 12,3 0,169 17, 0 100,5917 0,15 0,16 0, 41 30 Ví dụ 2 : Xét mô hình input – output mở (tức là giá trị tổng các số ở mỗi cột nhỏ hơn 1 ) gồm 3 2 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 0, 2 0, 3 0, 2 ngành với ma trận hệ số đầu vào là A 0,1 0, 2 0,1 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm 0,3 0, 4 0, 2 50 của từng ngành là 60 (đơn vị tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản 40 xuất. 1 0 0 0, 2 0,3 0, 2 0,8 0,3 0, 2 Ta có : I A 0 1 0 0,1 0, 2 0,1 0,1 0,8 0,1 0 0 1 0,3 0, 4 0, 2 0,3 0, 4 0,8 0,8 0,3 0, 2 0,8 0,1 0,1 0,1 0,1 0,8 det I A 0,1 0,8 0,1 0,8 0,3 0, 2 0, 4 0,8 0,3 0,8 0,3 0, 4 0,3 0, 4 0,8 det I A 0,8 0, 64 0,04 0,3 0, 08 003 0, 2 0, 04 0, 24 0,391 0 . 0,8 0,1 0,3 0, 2 0,3 0, 2 0, 4 0,8 0,8 0,1 0, 4 0,8 0, 60 0,32 0,19 0,8 0, 2 0,8 0, 2 1 0,1 0,1 1 1 0,11 0,58 0,10 . I A 0,3 0,8 0,1 0,1 0,391 0,391 0,3 0,8 0, 28 0, 41 0, 61 0,8 0,3 0,8 0,3 0,1 0,8 0,3 0, 4 0,3 0, 4 0,1 0,8 0, 60 0, 32 0,19 50 30, 0 19, 2 7, 6 56,8 145, 2685 1 1 1 1 X I A b 0,11 0,58 0,10 60 5,5 34,8 4, 0 44,3 113, 2992 . 0,391 0,391 14, 0 24, 6 24, 4 0,391 63, 0 161,1253 0, 28 0, 41 0, 61 40 Vậy giá trị tổng cầu của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là x1 145, 2685 (tỷ đồng), x2 113, 2992 (tỷ đồng) và x3 161,1253 (tỷ đồng). Ví dụ 3 : Xét mô hình input – output mở (tức là giá trị tổng của mỗi cột nhỏ hơn 1 ) gồm 3 0, 4 0, 2 0, 2 ngành với ma trận hệ số đầu vào là A 0, 2 0,3 0,1 và vector cầu cuối cùng đối với sản 0,3 0, 4 0, 2 phẩm của từng ngành là b 100, 300, 500 . a) Tìm sản lượng của 3 ngành kinh tế. 1 0 0 0, 4 0, 2 0, 2 0, 6 0, 2 0, 2 Ta có : I A 0 1 0 0, 2 0,3 0,1 0, 2 0, 7 0,1 . 0 0 1 0, 3 0, 4 0, 2 0,3 0, 4 0,8 3 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) 0, 6 Biên soạn Phạm Thế Hiền 0, 2 0, 2 det I A 0, 2 0, 7 0,3 0, 4 0, 7 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 7 0,1 0, 6 0, 2 0, 2 0, 4 0,8 0,3 0,8 0,3 0, 4 0,8 det I A 0, 6 0,56 0, 04 0, 2 0,16 0, 03 0, 2 0, 08 0, 21 0, 216 0 . I A 1 0,52 0, 24 0,16 1 0,19 0, 42 0,10 . 0, 216 0, 29 0,30 0,38 X I A 1 0,52 0, 24 0,16 100 52 72 80 204 944, 4444 1 1 1 b 0,19 0, 42 0,10 300 19 126 50 195 902, 7778 . 0, 216 0, 216 29 90 190 0, 216 309 1430,5560 0, 29 0, 30 0,38 500 Vậy mức sản lượng của các ngành kinh tế 1, 2, 3 lần lượt là x1 944, 4444 , x2 902, 7778 và x3 1430,5560 . b) Tìm mức sản lượng của 3 ngành với điều kiện ngành 2 tiết kiệm 25% nguyên liệu lấy từ ngành 3 (do cải tiến kỹ thuật) và với ma trận cầu cuối đối với 3 ngành trên là 120, 400, 650 . Do cải tiến kỹ thuật ngành 2 nên nguyên liệu lấy từ ngành 3 để cung cấp cho ngành 2 giảm 2 5 % . Như vậy a 3 2 0 , 4 (Tức là hàng 3 và cột 2 ) lúc đầu chưa cải tiến, sau khi cải tiến kỹ thuật nên ta có a 3 2 0 , 4 0 , 4 2 5 % 0 , 4 0 , 1 0 , 3 . Từ đó ta có ma trận hệ số đầu vào 0, 4 0, 2 mới là A 0, 2 0,3 0,3 0,3 1 0 Ta có : I A 0 1 0 0 0, 2 0,1 . 0, 2 0 0, 4 0, 2 0, 2 0, 6 0, 2 0, 2 0 0, 2 0,3 0,1 0, 2 0, 7 0,1 . 1 0, 3 0,3 0, 2 0,3 0,3 0,8 0, 6 0, 2 0, 2 0, 7 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 7 det I A 0, 2 0, 7 0,1 0, 6 0, 2 0, 2 0,3 0,8 0,3 0,8 0,3 0,3 0,3 0,3 0,8 det I A 0, 6 0,56 0, 03 0, 2 0,16 0, 03 0, 2 0, 06 0, 21 0, 226 0 . 0,53 0, 22 0,16 1 0,19 0, 42 0,10 . I A 0, 226 0, 27 0, 24 0, 38 0,53 0, 22 0,16 120 63, 6 88 104 255, 6 1130,973 1 1 1 1 X I A b 0,19 0, 42 0,10 400 22,8 168 65 255,8 1131,858 . 0, 226 0, 226 32, 4 96 247 0, 226 375, 4 1661, 062 0, 27 0, 24 0,38 650 Vậy mức sản lượng của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là x1 1130,973 , x2 1131,858 và x3 1661, 062 . 1 4 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền II. Mô hình cân bằng thị trường : 1) Mô hình cân bằng thị trường 1 loại hàng hóa : Giả sử P là giá của 1 loại hàng hóa. Ký hiệu QD D( P) (Giảm) là lượng cầu, QS S ( P) (Tăng) là lượng cung. Ví dụ : QD 120 3P hàm giảm, QS 2 P 100 hàm tăng. Biểu thức P D 1 (QD ) được gọi là hàm cầu đảo, P S 1 (QS ) là hàm cung đảo. P D 1 (QD ) P S 1 (QS ) E P Q 0 Q QS QD E Q, P là điểm cân bằng cung cầu (Điểm cân bằng thị trường). Ví dụ : a) QD 60 3P P D 1 (QD ) 20 Q QD , QS 4 P 100 P S 1 (QS ) 25 S . 3 4 b) Cho QD 120 2 P, QS 4 P 60 . Tìm giá, lượng khi cân bằng thị trường. Ta có : QD QS 120 2 P 4 P 60 6 P 180 P 30 Q 60 . 2) Mô hình cân bằng thị trường n loại hàng hóa : Giả sử P1 , P2 , P3 , , Pn là giá của n hàng hóa có liên quan. Ký hiệu QD Di P1 , P2 , P3 , , Pn là lượng cầu hàng hóa i và QS Si P1 , P2 , P3 , , Pn là lượng cung hàng hóa i . Khi đó mô hình cân i i bằng thị trường n hàng hóa là QD QS , i 1, n . Bộ P P1 , P2 , P2 , , P2 được gọi là bộ giá cân i i bằng thị trường, bộ Q Q1 , Q2 , Q3 , , Qn được gọi là lượng cân bằng thị trường. Ví dụ : a) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 20 P1 P2 3P3 , QD 40 3P2 P3 , QS 20 P1 2 P3 , QD 70 P2 P3 , QS 90 2 P1 P3 , QD 20 3P2 3P3 . Khi thị trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Thiết lập hệ phương trình : 1 1 2 2 QS1 QD1 20 P1 P2 3P3 QS2 QD2 20 P1 2 P3 90 2 P P 1 3 QS3 QD3 3 3 P1 2 P2 2 P3 70 P2 P3 P1 P2 P3 2 P 3P 2 P 20 3P2 3P3 1 2 3 40 3P2 P3 20 50 . 70 b) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 30 P1 2 P2 P3 , QD 40 P2 3P3 , QS 20 2 P1 2 P3 , QD 70 3P2 3P3 , QS 90 3P1 3P3 , QD 50 2 P2 P3 . Khi thị 1 1 2 2 3 3 5 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó sử dụng qui tắc Cramer (Phương pháp định thức) xác định giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt hàng. Thiết lập hệ phương trình : QS1 QD1 30 P1 2 P2 P3 QS2 QD2 20 2 P1 2 P3 90 3P1 3P3 QS3 QD3 P1 P2 2 P3 70 3P2 3P3 2 P1 3P2 5P3 50 2 P2 P3 3P1 2 P2 4 P3 40 P2 3P3 a b a b ad cb, d e Qui tắc Cramer : c d g h a ax by cz d ex fy gz h D e ix jy kz l i b f j c d g , Dx h k l 1 1 2 c e f a h i b f j f d b i g 50 . 40 f d c i g c a d g , Dy e h k i l 10 1 2 10 e . h c a g , Dz e k i b f j 1 10 2 Dx x D d Dy h y , D 0. D l Dz z D 1 1 10 Ta có : D 2 3 5 1, DP 50 3 5 20, DP 2 50 5 70, DP 2 3 50 40 . 1 3 2 4 2 40 2 4 3 3 40 4 3 2 40 Vậy : Bộ giá cân bằng thị trường là P 20, 70, 40 tương ứng với bộ lượng cân bằng thị trường là Q 230, 20, 150 . c) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 2 P1 3P3 20 , QD 10 P1 2 P2 , QS 30 2 P1 3P3 , QD 80 5P2 4 P3 , QS P1 2 P3 30, QD 40 P2 2 P3 . Khi thị trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó bằng phương pháp ma trận nghịch đảo hãy xác định bộ giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt hàng. Thiết lập hệ phương trình : 1 1 2 2 3 QS1 QD1 2 P1 3P3 20 10 P1 2 P2 P1 P2 2 P3 QS2 QD2 30 2 P1 3P3 80 5 P2 4 P3 2 P1 5 P2 7 P3 P1 2 P3 30 40 P2 2 P3 P1 P2 4 P3 QS3 QD3 3 30 50 . 70 Phương pháp ma trận nghịch đảo : a b det( A) d g e h c f aei bfg cdh ceg bdi ahf 0 A1 . i 6 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) e h 1 d A1 det( A) g d g Biên soạn Phạm Thế Hiền c f f a c a c . i d i d f e a b a b h d h d e x1 a b c b1 x1 ab1 bb2 cb3 x1 ab1 bb2 cb3 1 1 AX B X A B x2 d e f b2 x2 d b1 eb2 f b3 x2 d b1 eb2 f b3 x det( A) g h i b x g b hb ib x g b hb ib 2 3 3 3 3 1 1 2 3 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 h3 h3 h2 h2 h2 2 h1 Ta có : A 2 5 7 det( A) 2 5 7 h h h 0 1 1 0 1 1 1 (1) 2 2 0 . 3 3 1 1 1 4 1 1 4 0 1 1 0 0 2 13 5 1 P1 13 5 1 30 P1 70 P1 35 1 1 1 1 A 1 1 1 P2 1 1 1 50 P2 50 P2 25 . 2 2 3 1 1 70 P 2 30 P 15 3 1 1 P3 3 3 Vậy : Bộ giá cân bằng thị trường là P 35, 25, 15 tương ứng với bộ lượng cân bằng thị trường f i b c h i b e là Q 95, 145, 35 . 3) Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân : a) Thị trường đóng : Ta gọi Y là tổng thu nhập quốc dân, G là chi tiêu chính phủ, I là đầu tư chính phủ và C là chi tiêu hộ gia đình. Khi đó tổng thu nhập quốc dân được tính bằng công thức Y G I C , trong đó giả thiết chi tiêu chính phủ và đầu tư là cố định ( G G0 , I I 0 ), còn chi tiêu hộ gia đình là C aYd b (0 a 1, b 0), Yd Y tY (1 t )Y , Yd là thu nhập sau thuế, t là thuế suất thu nhập. Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân là một hệ phương trình gồm 2 hai phương trình và 2 ẩn là Y và C . Cụ thể là : Y C aY C G0 I 0 Y C (Mô hình không chịu thuế). b a(1 t )Y C G0 I 0 (Mô hình chịu thuế). b Ta có : 1 1 a 1 1 a 0 0 a 1 , DY G0 I 0 1 b 1 1 G0 I 0 b a (G0 I 0 ) . a b G I b D b a(G0 I 0 ) D Vậy : Y Y 0 0 (Thu nhập quốc dân cân bằng), C C (Chi tiêu cân D 1 a D 1 a D G0 I 0 b, DC bằng). Ví dụ : Cho C 0, 6Yd 300, G G0 , I I 0 , Yd (1 t )Y . *) Sử dụng qui tắc Cramer , hãy xác định mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng. Ta có : 7 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Y C Y G0 I 0 C 0, 6(1 t )Y C C 0, 6Yd 300 Biên soạn Phạm Thế Hiền G0 I 0 1 1 D 1 0, 6(1 t ) . 300 0, 6(1 t ) 1 G0 I 0 1 1 G0 I 0 G0 I 0 300, DC 300 0, 6(1 t )(G0 I 0 ) . 300 1 0, 6(1 t ) 300 G I 300 D 300 0, 6(1 t )(G0 I 0 ) D , C C Vậy : Y Y 0 0 . D 1 0, 6(1 t ) D 1 0, 6(1 t ) **) Tính thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng với I 0 200, G0 500 (tỷ đồng) và DY t 0,15 (15%) . Với G0 500, I 0 200, t 0,15 thì ta có : Y D DY 500 200 300 1000 300 0, 6(1 0,15)(500 200) 657 2040,816; C C 1340,816 . D 1 0, 6(1 0,15) 0, 49 D 1 0, 6(1 0,15) 0, 49 b) Thị trường mở : Ta gọi Y là tổng thu nhập quốc dân, G là chi tiêu chính phủ, I là đầu tư chính phủ và C là chi tiêu hộ gia đình, X là xuất khẩu, N (hay IM (Y ) ) là nhập khẩu. Khi đó tổng thu nhập quốc dân được tính bằng công thức Y G I C X N , trong đó giả thiết chi tiêu chính phủ và đầu tư là cố định ( G G0 , I I 0 ), còn chi tiêu hộ gia đình là C aYd b (0 a 1, b 0), Yd Y tY (1 t )Y , Yd là thu nhập sau thuế, t là thuế suất thu nhập, N (1 t )Y , 0 1 . Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân là một hệ phương trình gồm 2 hai phương trình và 2 ẩn là Y C G0 I 0 X N Y G0 I 0 X N . Y và C . Cụ thể là : a (1 t )Y b b C a(1 t )Y C 1 1 G I X N 1 1 a (1 t ) 0, DY 0 0 G0 I 0 X N b Ta có : D a(1 t ) 1 b 1 1 G0 I 0 X N b a(1 t )(G0 I 0 X N ) . a(1 t ) b G I X N b D b a (1 t )(G0 I 0 X N ) D Vậy : Y Y 0 0 . , C C D 1 a(1 t ) D 1 a (1 t ) Ví dụ : Cho C 0,8Yd 250, G G0 , I I 0 , Yd (1 t )Y , N 0,3(1 t )Y , X X 0 . DC *) Sử dụng qui tắc Cramer , hãy xác định mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng. 1 0,3(1 t ) Y C G0 I 0 X 0 Y G0 I 0 C X 0 N . 250 C 0,8Yd 250 0,8(1 t )Y C 1 0,3(1 t ) 1 G I X 0 1 D 1 0,3(1 t ) 0,8(1 t ) 0, 5(1 t ), DY 0 0 G0 I 0 X 0 250 0,8(1 t ) 1 250 1 1 G0 I 0 X 0 DC 250 0,8(1 t )(G0 I 0 X 0 ) . 0,8(1 t ) 250 G I X 0 250 D 250 0,8(1 t )(G0 I 0 X 0 ) D , C C Vậy : Y Y 0 0 . D 0,5(1 t ) D 0,5(1 t ) Ta có : 8 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền **) Tính thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng với I 0 150, G0 300, X 0 80 (tỷ đồng), 0, 2 và t 0, 65 (65%) . Với G0 300, I 0 150, t 0, 65, 0, 2, X 0 80 thì ta có : DY 300 150 80 250 780 945, 4545 (tỷ đồng). D 0, 5(1 0, 65) 0,825 D 250 0,8(1 0, 65)(300 150 80) 398, 4 C C 482,9091 (tỷ đồng). D 0,5(1 0,65) 0,825 Y 4) Mô hình IS – LM : Xét thu nhập quốc dân với G G0 chi tiêu chính phủ, C aY b (0 a 1, b 0) chi tiêu hộ gia đình (hay C a (1 t )Y b , t là thuế suất thu nhập), I k lr ( k , l 0 , r là lãi xuất) đầu tư chính phủ. Khi đó phương trình cần bằng của thu nhập quốc dân là : Y G0 I C G0 k lr aY b (1 a)Y lr G0 k b (1) ((1) là phương trình đường IS). Xét thị trường tiền tệ với L L(Y , r ) mY nr (m, n 0) lượng cầu tiền và M M 0 (được tính trước) là lượng cung tiền. Khi đó phương trình cân bằng của thị trường tiền tệ là : L M mY nr M 0 (2) ((2) là phương trình đường LM). Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng là một hệ phương trình gồm 2 hai phương trình và 2 ẩn là Y và C . Cụ thể là : (1 a)Y lr G0 k b . M0 mY nr G k b l 1 a l n(1 a) lm 0, DY 0 n(G0 k b) lM 0 Ta có : D M0 n m n Dr 1 a G0 k b m M0 (1 a ) M 0 m(G0 k b) . Vậy mức thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng là : Y (1 a) M 0 m(G0 k b) DY n(G0 k b) lM 0 D . , r r D n(1 a ) lm D n(1 a ) lm Ví dụ : a) Cho C 0,8Y 65, I 95 r , G G0 , L 7Y 60r , M M 0 . *) Sử dụng qui tắc Cramer xác định mức thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng. Ta có : + Phương trình đường IS : Y C I G0 0, 6Y 65 95 r G0 0, 4Y r 160 G0 . + Phương trình đường LM : L M 0 8Y 80r M 0 . 0, 4Y r 160 G0 + 8Y 80r Dr 0, 4 160 G0 8 M0 M0 D 160 G0 0, 4 1 40, DY M0 8 80 1 80 112800 80G0 M 0 , 0, 4 M 0 1280 8G0 . 9 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền DY 112800 80G0 M 0 D 0, 4 M 0 1280 8G0 , r r . D 40 D 40 **) Tính thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng khi M 0 1200, G0 60 (tỷ đồng). Vậy : Y Với M 0 1200, G0 60 , ta có : DY 112800 80.60 1200 106800 2670 (tỷ đồng). D 40 40 D 0, 4.1200 1280 8.60 1280 r r 32% . D 40 40 b) Cho C a (1 t )Y b lr , I I 0 , G G0 , L mY nr , M M 0 , 0 a 1, 0 t 1, b 0, l 0, m 0, n 0 . Y *) Thiết lập mô hình IS – LM. + Phương trình đường IS : Y I 0 G0 C I 0 G0 a(1 t )Y b lr 1 a(1 t )Y lr I 0 G0 b . + Phương trình đường LM : L M 0 mY nr M 0 . 1 a(1 t ) Y lr I 0 G0 b . mY nr M0 Mô hình IS – LM là : **) Giải mô hình bằng qui tắc Cramer : Ta có : D Dr I G0 b l 1 a (1 t ) l n 1 a(1 t ) lm 0, DY 0 n( I 0 G0 b) lM 0 , M0 n m n 1 a(1 t ) I 0 G0 b m Vậy : Y M0 M 0 1 a (1 t ) m( I 0 G0 b) . M 1 a (1 t ) m( I 0 G0 b) DY n( I 0 G0 b) lM 0 D , r r 0 . D n 1 a (1 t ) lm D n 1 a (1 t ) lm ***) Tính Y , r khi G0 200, I 0 120, M 0 300, t 0, 2, n 25, m 12, b 40, a 0,5, l 5 . Y DY 25(120 200 40) 5.300 10500 140 . D 25 1 0,5(1 0, 2) 5.12 75 r Dr 300 1 0,5(1 0, 2) 12(120 200 40) 4500 60 . D 25 1 0, 5(1 0, 2) 5.12 75 III. Một số hàm trong phân tích kinh tế : 1) Hàm sản xuất : Q f ( L) , trong đó L 0 là lao động, Q là sản lượng. Ví dụ : Q 120 L2 L3 , L 0 . 2) Hàm chi phí – Tổng chi phí : C ( L) PL .L C0 (TC C1 C2 C3 ) , trong đó C0 là chi phí cố định, PL là giá thành một đơn vị lao động. C C (Q), Q 0 . Nếu Q 0 thì C (0) FC (Fix cost) là chi phí cố định, VC (a ) C ( a) FC là chi phí khả biến. Ví dụ : a) C ( L) 3L 150 , trong đó PL 3, C0 150 . b) C (Q) 3Q 2 7Q 243 . 10 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 3) Hàm doanh thu – Tổng doanh thu : R PQ Pf ( L) R( L), TR R1 R2 R3 . 2 2 Ví dụ : R 240 L3 , trong đó Q 120 L3 , P 2 . 4) Hàm lợi nhuận – Tổng lợi nhuận : R C , T 1 2 . Ví dụ : 2 3 a) ( L) 240 L 3L C0 , L 0 . b) (Q) 0,035Q 3 15Q 0, 7Q 2 100 . 5) Hàm chi phí : C (Y ) aY b, 0 a 1, b 0, Y là thu nhập. Ví dụ : C 0, 6Y 150 . 6) Hàm tiết kiệm : S S (Y ) (Phụ thuộc vào thu nhập). 1 2 Ví dụ : S (Y ) 0, 7Y 0, 2Y 300 . IV. Đạo hàm cấp 1 và giá trị cận biên : 1) Khái niệm : Cho y f ( x), x, y là biến kinh tế, M y f ( x) là hàm cận biên, x0 D f , M y ( x0 ) là giá trị y cận biên tại x0 . 2) Ý nghĩa : Tại x0 , nếu giá trị của đối số x thay đổi 1 đơn vị thì giá trị hàm số y f ( x) sẽ thay đổi 1 lượng xấp xỉ bằng M y ( x0 ) . Nếu M y 0 thì y thay đổi cùng chiều với x , nếu M y 0 thì y thay đổi ngược chiều với x . 3) Ví dụ : 2 3 a) Cho Q 120 L , MPL Q là hàm sản phẩm biên của lao động. Tại L0 125 , nếu lao động L tăng thêm 1 đơn vị thì sản lượng Q thay đổi như thế nào? 2 2 3 Ta có : MPL Q 120 L3 120. .L 1 3 80 80 80 MPL(125) 3 16 0 . L 125 5 3 Vậy, khi lao động L tăng 1 đơn vị thì sản lượng Q tăng thêm 16 đơn vị. b) Cho R(Q) 1200Q Q 2 . Tại Q0 610 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu R thay đổi như thế nào? Ta có : MR(Q) 1200Q Q 2 1200 2Q MR(610) 1200 2.610 20 0 . Vậy, khi sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu R giảm thêm 20 đơn vị. c) Cho C 10Q 2 20Q 50 . Tại Q0 10 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí C thay đổi như thế nào? Ta có : MC (Q) 10Q 2 20Q 50 20Q 20 MC (10) 200 20 220 0 . Vậy, khi sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí C tăng thêm 220 đơn vị. d) Cho 1800Q 5Q 2 100 . Tại Q0 20 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì lợi nhuận thay đổi như thế nào? 11 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Ta có : M (Q) 1800Q 5Q 2 100 1800 10Q M (20) 1800 200 1600 0 . Vậy, khi sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì lợi nhuận tăng thêm 1600 đơn vị. V. Đạo hàm cấp 1 và hệ số co giãn : 1) Khái niệm : Cho y f ( x) , x, y là biến kinh tế, E yx ( x0 ) yx ( x0 ) y( x0 ) .x0 , x0 D f là hệ số co y ( x0 ) giãn của y theo x tại x0 . 2) Ý nghĩa : Tại x0 , nếu giá trị của đối số x thay đổi 1% thì giá hàm số y f ( x) sẽ thay đổi một lượng yx ( x0 ) % . 3) Ví dụ : a) Cho Q aL (a 0, 0 1) . Nêu ý nghĩa kinh tế của . Ta có : QL Q a L 1 L L 0. Q aL Tại với mọi mức sử dụng lao động, nếu lao động L thay đổi 1% thì sản lượng sẽ thay đổi cùng chiều % . 2 3 b) Cho Q 120 L . Nếu lao động L tăng 15% thì sản lượng tăng Q bao nhiêu % ? Ta có : 1% %, k % k % . 1 QL 2 3 120. .L Q 2 3 L L 0. 2 Q 3 120 L3 2 3 Vậy, nếu lao động L tăng 15% thì sản lượng Q tăng 15. % 10% . c) Cho D D( P ) . Tại thời điểm P P0 . Ta có ED ( P0 ) D ( P0 ) P P D( P0 ) P0 là hệ số co giãn của cầu D( P0 ) theo giá P tại mức giá P0 . Nếu D 1 thì không co giãn (tức là giá thay đổi không ảnh hưởng đến lượng cầu). P Nếu D 1 thì tương đối co giãn (tức là giá thay đổi có ảnh hưởng đến lượng cầu). VI. Đạo hàm cấp 2 và qui luật lợi ích biên giảm dần : 1) Khái niệm : Cho y f ( x) . Khi giá trị của đối số x đủ lớn, nếu x tăng thì M y giảm, tức là ( M y ) 0 hay y 0 . Đó là biểu thị toán học của lợi ích biên giảm dần. 2) Ví dụ : a) Cho R(Q) 1000Q Q 2 . Ta có R(Q) 1000 2Q, R(Q) 2 0 . Từ đó suy ra doanh thu R tuân theo qui luật lợi ích biên giảm dần. b) Cho Q aL (a 0, 0) . Ta có : Q a L 1 , Q a ( 1) L 2 0 1 0 1 . VII. Khảo sát hàm bình quân : 1) Khái niệm : P 12 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Cho y f ( x) . Khi đó hàm bình quân là Ay Biên soạn Phạm Thế Hiền y ( x 0) , hàm cận biên là M y f ( x) . x Ví dụ : R(Q) là hàm doanh thu bình quân. Q C (Q) b) Cho Q 0, C C (Q) . Khi đó AC ( Q ) là hàm chi phí bình quân. Q Q c) Cho L 0, Q f ( L) . Khi đó APL là hàm sản phẩm bình quân của lao động. L a) Cho Q 0, R R(Q) . Khi đó AR ( Q ) 2) Mối liên hệ giữa hàm cận biên và hàm bình quân : Cho Ay y ( x 0) . Ta có : Ay x y y y yx xy x M y Ay ( x 0) . x x2 x x Nhận xét : a) Nếu Ay tăng (tức là Ay 0 ) thì M y Ay . Trong khoảng hàm bình quân tăng thì đường cận biên nằm trên đường bình quân. b) Nếu Ay giảm (tức là Ay 0 ) thì M y Ay . Trong khoảng hàm bình quân giảm thì đường cận biên nằm dưới đường bình quân. c) Nếu Ay đạt cực trị (tức là Ay 0 ) thì M y Ay 0 M y Ay . Đường cận biên gặp đường bình quân tại điểm mà đường bình quân đạt cực trị. VII. Bài toán tối ưu 1 biến : 1) Khái niệm : Cho y f ( x) . Hàm số y f ( x) được gọi là đạt cực trị tại x0 nếu f ( x0 ) 0 và đổi dấu qua nghiệm đó. Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số y f ( x) đạt cực tiểu tại x x0 yCT f ( x0 ) . Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số y f ( x) đạt cực đại tại x x0 yCD f ( x0 ) . 2) Ví dụ : a) Cho Q 120 L2 2 L3 , ( L 0) . Tìm lao động L sao cho sản lượng Q đạt giá trị cao nhất. Ta có : Q 240 L 6 L2 0 6 L(40 L) 0 40 L 0 L 40 Q 104000 (Vì L 0 nên loại L 0 ). Q 240 12 L Q(40) 240 12.40 240 0 . Vậy, sản lượng Q đạt giá trị cao nhất khi L 40 . 2 3 b) Cho Q 60 L , ( L 0) . Giá thuê 1 đơn vị lao động là PL 4 , chi phí cố định là C0 0 , giá sản phẩm là P 2 . Tìm lao động L sao cho sản lượng Q đạt giá trị cực đại và lợi nhuận đạt cực đại. 2 2 Ta có : R C PQ ( PL L C0 ) 2.60 L3 4 L C0 120 L3 4 L C0 . 13 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 1 1 2 13 4 1 3 ( L) 120. L 80 L 4 0 L 3 L (20)3 8000 . 3 80 20 4 4 1 1 1 ( L) 80 L 3 (8000) 80 8000 3 0. 3.2000 3 3 Vậy, sản lượng và lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất khi L 8000 . c) Cho C (Q) 4Q3 5Q 2 500 (Q 0) và hàm cầu là Q 19680 P . Hãy xác định mức sản lượng Q để cho lợi nhuận đạt được tối đa. Ta có : R C PQ 4Q 3 5Q 2 500 (19680 Q)Q 4Q 3 5Q 2 500 4Q3 6Q 2 19680Q 500 . (Q) 12Q 2 12Q 19680 0 Q 2 Q 1640 0 Q 30 (Q) 476500 . (Q) 12Q 2 12Q 19680 24Q 12 (30) 24.30 12 732 0 . Vậy, lợi nhuận đạt tối đa khi sản lượng Q 30 . d) Giả sử hàm lợi nhuận của một xí nghiệp đối với một loại sản phẩm là R C T , R PQ , C cQ f , T tQ , P a bQ (a, b 0) , trong đó R là doanh thu, P là giá sản phẩm, C là chi phí gồm định phí f (độc lập với sản lượng) và biến phí cQ ( c là biến phí đơn vị trên 1 đơn vị sản phẩm, Q là sản lượng), t là thuế trên một đơn vị sản phẩm, T là tổng thuế. Hãy xác định mức sản lượng Q(t ) để lợi nhuận đạt cực đại và định mức thuế t tổng thuế T đạt cực đại. Ta có : (Q) (a c t )Q bQ 2 f (Q) a c t 2bQ 0 Q act 2b (Vì Q 0, b 0 nên a c t 0 0 t a c ) (Q ) 2b 0 (Vì b 0 ). 1 a c t (a c)t t 2 a c 2t ac . T (t ) 0 (vì b 0 ). T (t ) 0t b 2b 2b 2b 2 a c t ac Vậy, lợi nhuận đạt cực đại khi Q và tổng thuế T đạt cực đại khi t . 2b 2 e) Giả sử hàm lợi nhuận của một xí nghiệp đối với một loại sản phẩm là R C T , R PQ , C 4Q 1, T tQ , P 12 3Q . Hãy xác định mức sản lượng Q (t ) để lợi nhuận đạt cực đại và định mức thuế t tổng thuế T đạt cực đại. 8t 1 , (Q) 0 . Ta có : (Q) 3Q 2 (8 t )Q 1 (Q) 6Q 8 t 0 Q 6 6 2 8 t 8t t 8 2t 1 T (t ) t. T (t ) 0 t 4, T (t ) 0. 6 6 6 3 8t Vậy, lợi nhuận đạt cực đại khi Q và tổng thuế T đạt cực đại khi t 4 . 6 T (t ) tQ T (t ) t. VIII. Tích phân và tìm hàm doanh thu khi biết hàm cận biên : 1) Khái niệm : Cho F ( x) là nguyên hàm của f ( x) (tức là F ( x) f ( x) ) và C là hằng số. Khi đó ta có : f ( x)dx F ( x) C . u 1 Công thức : u.u dx C , 1, u u ( x) . 1 14 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 2) Bài toán : Cho hàm cận biên M y f ( x) . Hãy tìm hàm số y f ( x) . Ta có : y f ( x) M y dx f ( x)dx . 3) Ví dụ : 1 a) Cho hàm cận biên MPL 90 L 3 . Hãy tìm Q f ( L) biết Q(125) 100000 . 1 1 3 2 L 3 C 135 L C 135 3 L2 C . Ta có : Q f ( L) MPLdL 90 L dL 90 1 1 3 1 3 Q(125) 100000 135 3 (125) 2 C 100000 C 100000 135.52 96625 . Vậy : Q( L) 135 3 L2 96625 . b) Cho hàm cận biên MC (Q) 4Q3 12Q 2 25 . Tìm C (Q ) biết FC 4000 (chi phí cố định). Ta có : C (Q) MC (Q)dQ 5Q 4 12Q 2 25 dQ Q5 4Q3 25Q H . FC C (0) 05 4.03 25.0 H 4000 H 4000 . Vậy : C (Q) Q 5 4Q 3 25Q 4000 . c) Cho hàm cận biên MR(Q) 450 12Q . Tìm hàm tổng doanh thu R(Q) . Ta có : R(Q) MR(Q)dQ 450 12Q dQ 450Q 6Q 2 C . 1 d) Cho hàm cận biên MPC (Y ) 0, 6 0, 4Y 3 . Tìm hàm tiêu dùng C ( y ) biết mức tiêu dùng dự định bằng 200 . 1 2 Ta có : C (Y ) MPC (Y )dY 0, 6 0, 4Y 3 dY 0, 6Y 0, 6Y 3 H . 2 3 C (0) 0, 6.0 0, 6.0 H 200 H 200 . Vậy : C (Y ) 0, 6Y 0, 6 3 Y 2 200 . IX. Tìm hàm giữ vốn khi biết hàm đầu tư : 1) Khái niệm : Cho hàm giữ vốn K K (t ) , hàm đầu tư I (t ) , t là thời gian. Khi đó I (t ) K (t ) , K (t ) K (t )dt I (t )dt . Lượng đầu tư tại thời điểm t biểu thị tốc độ tăng vốn tại thời điểm t . 2) Ví dụ : 2 Cho hàm đầu tư I (t ) 30t 3 ( t là năm). Tìm hàm giữ vốn K (t ) biết K (1) 8000 và xác định lượng vốn tích lũy được từ năm thứ 2 đến năm thứ 7 . 2 2 3 1 5 t3 C 18t 3 C . Ta có : K (t ) K (t )dt I (t )dt 30t dt 30 2 1 3 5 3 5 3 K (1) 18.1 C 8000 C 8000 18 7982 K (t ) 18t 7982 . 15 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) 5 3 5 3 K (7) K (2) 18.7 7982 18.2 7982 18 3 Biên soạn Phạm Thế Hiền 7 5 3 25 . X. Đạo hàm riêng và cực trị của hàm nhiều biến : 1) Đạo hàm riêng : Cho hàm số z f ( x, y ) hay u f ( x, y, z ) . a) Đạo hàm riêng cấp 1 : zx z z u u u hay ux , uy , uz . , z y x y x y z 2 z 2 z 2 z 2 z 2u 2u , z z , z u , u hay xy yx yy xx xy x 2 xy yx y 2 x 2 xy 2u 2u 2u 2u 2u 2u 2u uyx , uxz uzx , uyz uzy , uyy 2 , uzz 2 . yx xz zx yz zy y z b) Đạo hàm riêng cấp 2 : zxx 2) Cực trị của hàm nhiều biến : a) Hai biến : Cho hàm số z f ( x, y ) . z 0 * Tìm điểm nghi ngờ cực trị : x M 0 ( x0 , y0 ) . z y 0 **) Tính : a11 zxx , a12 z xy , a22 zyy , a21 zyx , D a11 a12 a11 a22 a21 a12 . a21 a22 + Nếu D 0 thì hàm số z không đạt cực trị tại M 0 ( x0 , y0 ) . D 0 + Nếu thì hàm số z đạt cực tiểu tại M 0 ( x0 , y0 ) zmin ( M 0 ) . a11 0 D 0 + Nếu thì hàm số z đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 ) zmax ( M 0 ) . a 0 11 b) Ba biến : Cho hàm số u f ( x, y, z ) . ux 0 * Tìm điểm nghi ngờ cực trị : uy 0 M 0 ( x0 , y0 , z0 ) . u z 0 **) Tính : a11 uxx , a12 u xy , a13 uxz , a21 uyx , a22 uyy , a23 uyz , a31 uzx , a32 uzy , a33 uzz . D11 a11 , D2 a11 a12 a11 a22 a21 a12 a21 a22 a11 a12 a13 D3 a21 a31 a22 a32 a23 a11a22 a33 a12 a23 a31 a13 a21a32 a11a23a32 a12 a21a33 a13 a22 a31 . a33 + Nếu D1.D3 0 hoặc D2 0 thì hàm số u không đạt cực trị tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) . + Nếu D1 0, D2 0, D3 0 thì hàm số u đạt cực tiểu tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) umin ( M 0 ) . + Nếu D1 0, D2 0, D3 0 thì hàm số u đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) umax ( M 0 ) . c) Ví dụ : 16 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền * Cho Q K 3 8L3 3KL 100 ( K , L 0) . Tìm K , L để Q đạt giá trị cực đại. + Tìm điểm nghi ngờ cực trị. 1 2 L L K QK 0 3K 3L 0 L K 4 M 1,1 4 0 (Loại K 0, L 0 ). 3 2 2 4 8 K K 0 QL 0 24 L 3K 0 K 8 K 1 K 1 2 6 K 3 6 K , a12 QKL 3, a21 QLK 3, a22 QLL 48 L, D + Tính : a11 QKK 288KL 9 . 3 48L 2 2 1 1 1 1 1 Xét tại M 0 , . Ta có : a11 6. 3 0 và D 288. . 9 36 9 27 0 . 2 2 4 2 4 1 1 801 Vậy Q đạt cực đại tại M 0 , Qmax M 0 . 8 2 4 * Một công ty độc quyền sản xuất một loại mặt hàng nhưng tiêu thụ ở hai thị trường với hàm cầu Q1 100 P1 , Q2 60 P2 và hàm chi phí kết hợp là C (Q1 , Q2 ) 20(Q1 Q2 ) . Hãy xác định lượng 2 cung và giá trị bán ở từng thị trường để công ty thu được lợi nhuận lớn nhất. Ta có : R C R1 R2 C PQ 1 1 P2 Q2 20(Q1 Q2 ) P1 (100 P1 ) P2 60 120 P1 P12 70 P2 P2 P2 20 100 P1 60 . 2 2 P22 3200 . 2 + Tìm điểm nghi ngờ cực trị. 120 2 P1 0 P 60 P1 0 1 M 0 (60, 70) . P2 0 70 P2 0 P2 70 + Tính : a11 P P 2, a12 P P 0, a21 P P 0, a22 P P 1, D 1 1 1 2 2 1 2 2 2 0 2. 0 1 Vì a11 2 0 và D 2 0 nên công ty thu được lợi nhuận lớn nhất khi P1 60, Q1 40, P2 70 , Q2 25 max 2850 . P1 P , Q2 20 2 , C Q12 4Q1Q2 Q22 50 . Tìm Q1 , Q2 sao cho (Q1 , Q2 ) đạt cực đại. 2 3 2 2 Ta có : R C R1 R2 C PQ 1 1 P2 Q2 C (60 2Q1 )Q1 (60 3Q2 )Q2 Q1 4Q1Q2 Q2 50 . * Cho Q1 30 2 1 2 2 60Q1 3Q 60Q2 4Q 4Q1Q2 50 . + Tìm điểm nghi ngờ cực trị. 60 6Q1 4Q2 0 Q Q2 10 Q 10 Q2 Q 5 Q 1 0 1 1 1 M 0 (5,5) . Q 2 0 60 8Q2 4Q1 0 Q1 2Q2 15 Q2 5 Q2 5 6 4 48 16 32 0 . + Tính : a11 Q1Q1 6, a12 Q1Q2 4, a21 Q2Q1 4, a22 Q2Q2 8, D 4 8 17 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Vì a11 6 0 và D 32 0 nên công ty thu được lợi nhuận lớn nhất khi Q1 5, P1 50, Q2 5 , P2 45 max 275 . Một Số Đề Bài Luyện Tập Toán Kinh Tế 1 Bài số 01 1 2e x2 cos(2 Ax) Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) x 2 ln(1 3 x 4 ) , khi x 0 . 2A 9 , khi x 0 Câu 2 : 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 4 x 4 . x2 4x 2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : QD 120 2 P1 P2 , QD 200 P1 P2 và hàm tổng chi phí là C 60Q1 20Q2 80 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. Câu 3 : Biện luận hệ phương trình sau theo tham số m, n . 1 2 x1 2x 1 x1 mx1 x2 x3 mx2 x2 2 x2 mx4 2 x3 mx3 x3 4 x4 x4 5 x4 1 m . m n Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 2 x1 x1 x 1 2 x1 x2 3 x3 4 x4 x2 x2 2 x2 2 x2 x3 2 x3 x3 x3 x4 x4 x4 x4 , j xj 0 5 x5 x5 x5 x5 x5 min 2 3 4. 5 1, 5 Bài số 02 Câu 1 : Tìm điều kiện của A R để hàm số f ( x) sau có đạo hàm cấp 1 tại x 2 . sin 2 e A( x 2) 1 , khi x 2 f ( x) . ln(3 x) 3 2 x 2 x 5 x 10, khi x 2 Câu 2 : 1) Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị hàm số y 18 x . x2 9 5 3 2) Tìm cực trị của hàm số z x3 3x 2 y 5 y 2 x 32 x y 3 13 . Câu 3 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là 18 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 0, 6 0, 2 0,1 5000 A 0, 2 0, 4 0, 2 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 6000 (đơn vị 0,1 0, 2 0, 6 4000 tính tỷ đồng). 1) Giải thích ý nghĩa của hệ số a23 . 2) Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất. Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 30 ai 60 40 70 3 4 6 5 1 2 7 8 9 10 12 11 80 70 50 Phương án tìm được có duy nhất không? Tại sao? Bài số 03 Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) sau liên tục trên R . ln 1 3 A2 2 2 x 3e 2 x ln 13 x2 , khi x 0 . f ( x) x 2 1 2A 3 , khi x 0 Câu 2 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) ( x 5)e 6 x . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm số f ( x) đến cấp n . 2) Tính 1 ln 3 2 1 e2 x dx . e2 x Câu 3 : Tùy theo tham số m, n tìm hạng của ma trận sau : 1 1 1 m 1 1 m 1 1 m . A 2 2 m 4 m m 1 2 3 n 19 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 3 x1 2 x2 x1 x x 2 1 x 1 x2 x1 2 x2 xj x3 4 x4 x3 2 x3 x3 x3 2 x4 x4 x4 2 x4 , 0 j 5 x5 x5 x5 2 x5 x5 max 3 2 1. 3 1,5 Bài số 04 Ax 2e 1 cos 2 x , khi x 0 Câu 1 : Cho hàm số f ( x) . x x3 A2 8 , khi x 0 1) Xác định A để hàm số f ( x) liên tục trên R . 2) Với các giá trị A vừa tìm được ở trên hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x 0 hay không? Câu 2 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : QD 200 2 P1 , QD 120 P2 và hàm tổng chi phí là C Q 2 40Q 30 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. 1 2 n 1 0 1 1 2 Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận 0 1 0 X 1 1 . 0 2 1 2 1 Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 80 ai 90 60 40 30 3 5 4 6 2 1 7 2 11 3 9 2 10 7 6 5 8 1 9 12 70 80 50 100 Bài số 05 Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) sau liên tục trên R . 20 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền ln 17 2 A2 2e x2 cos 2 x x 2 ln 1 x2 , khi x 0 . f ( x) x2 1 A3 , khi x 0 Câu 2 : x2 . x 4x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 0 2) Tính ln 2 2 dx . e2 x .arcsin e x 1 e2 x Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : x1 x2 x3 x4 1 2 x 3 x 3 x mx 1 1 2 3 4 ( m, n là tham số). x1 2 x2 mx3 3x4 0 x1 mx2 2 x3 2 x4 n 1) Biện luận theo m, n số nghiệm của hệ phương trình trên. 2) Giải hệ trên khi m 1, n 5 . Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 4 x1 x1 2 x 1 x 1 x1 2 x2 2 x2 x2 x2 x2 xj 3 x3 5 x4 x3 x3 2 x3 3x3 2 x4 2 x4 x4 2 x4 , 0 j 4 x5 x5 x5 x5 2 x5 min 3 4 2 . 5 1,5 Bài số 06 Câu 1 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 6x 1 2 3x 2 3 x 1 2 . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm số f ( x) đến cấp n . 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2 x 3 . x2 2 x 3 Câu 2 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là 0, 6 0,1 0,1 4500 A 0, 2 0, 7 0,1 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 6500 (đơn vị 0,1 0,1 0, 7 3000 tính tỷ đồng). 1) Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất. 21 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 2) Do cải tiến kỹ thuật ngành 1 nên nguyên liệu ngành 2 giảm 25% . Tìm mức sản lượng của ba 2500 ngành kinh tế trên với giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 3500 (đơn vị 4000 tỷ đồng). Câu 3 : Tìm nghiệm thực hoặc phức của phương trình sau : x2 2 0 1 x2 2 2x 1 5 3x 0 0 1 1 1 2 2 x2 2 2 x 2 4 0 . 2 1 2x 1 x 1 6 3 5 2 x 3 x2 6 Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 60 ai 50 80 10 8 4 12 1 5 3 11 6 7 10 2 9 90 70 40 Bài số 07 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số sau : ln 3e2 x 2 2 cos Ax , khi x 0 . f ( x) x 2 sin 2 e x2 1 6A 2 , khi x 0 Câu 2 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : QD 120 1 P1 P , QD2 100 2 và hàm tổng chi phí là C 2Q 2 40Q 50 . Tìm mức sản 2 3 lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. Câu 3 : 1) Tính 1 ln 3 2 ex dx . e4 x 4e 2 x 3 22 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 2) Với điều kiện nào của a ( a là tham số thực hoặc phức) thì ma trận A sau khả nghịch? 1 1 1 1 1 a2 2 3a 2 2 2 A 1 2a 1 a 2 1 2a 1 9 . 2 2 9 1 a 1 2a 1 a 1 2 2a 2 6 2a 2 a 2 2 Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học. f x 2 y min(max) x y 3 x y 3 2x y 9 . x 0 0 y 2) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f x1 3x1 2x 1 3 x 1 x2 x2 2 x2 3 x2 xj 2 x3 2 x4 x3 x3 2 x3 2 x4 x4 x4 0 j , min 3 2 . 5 1, 4 Bài số 08 Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) sau liên tục trên R . 4 2e x2 cos 2 x cos Ax , khi x 0 . f ( x) x 2 ln 1 3x 4 A5 , khi x 0 Câu 2 : x2 8 . x2 4 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 y 3 2 x 2 y 2 y 2 x 9 x 9 y 25 . Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận sau : 1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị hàm số y n n 1 1 0 1 0 2 X 0 1 2 0 1 0 . 0 0 1 0 1 1 Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học. f x 2 y min(max) 23 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) x y x 2 y x y y Biên soạn Phạm Thế Hiền 4 4 . 8 0 2) Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 40 ai 30 60 70 2 5 7 4 11 12 1 8 9 6 10 3 70 80 50 Bài số 09 e5 x e4 x ln 3 2 cos Ax , khi x 0 . Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) 4 x 3 6 x5 2A 3 , khi x 0 Câu 2 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 1 . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm 5 4x 5 số f ( x) đến cấp n . 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 x 2 y y 2 x 9 x 2 . Câu 3 : 1) Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là 0,3 0,1 0, 2 500 A 0,1 0, 2 0,3 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 800 (đơn vị 0,1 0,3 0, 2 300 tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất. 2) Tùy theo tham số m, n tìm hạng của ma trận sau : 1 1 2 m 2 1 2 3 1 3 . A 2 3 m 6 m 1 m 6 3 n 24 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học. f 2 x y min(max) x y 2 x y 2 0. x y 0 4 y 2) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 4 x1 x2 x1 2 x2 x x 2 1 2 x 3x 2 1 x1 x2 xj 3 x3 2 x4 2 x3 2 x3 x3 x3 x4 2 x4 x4 x4 , 0 3 x5 j x5 max 2 3 3 . 1 1,5 Bài số 10 ln 2 3e A( x 2) 2 , khi x 2 Câu 1 : Xác định A R để hàm số f ( x) x 3 2 x 2 5 x 10 có đạo hàm cấp 1 tại x 2 . x 2 sin e 1 , khi 2 Câu 2 : 1) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : QD 80 2 P1 P2 , QD 90 P1 P2 và hàm tổng chi phí là C 30Q1 20Q2 30 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. 1 2 2) Tính 1 ln 3 2 ex 1 e 2x 3 dx . Câu 3 : Với điều kiện nào của a, b ( a, b R ) thì hệ phương trình sau là hệ Cramer? x1 2 x 1 x1 x 1 ax1 x2 ax2 x2 (a 1) x2 2 x2 x3 2 x3 ax3 x3 x3 x4 ax4 ax5 4 x5 x4 2 x4 2 x4 x5 x5 5 x5 a2. a4 b 1 2 Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj ai 60 50 20 70 25 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền 2 5 7 4 11 12 1 8 9 6 10 3 90 70 40 Bài số 11 sin 2 e A( x 2) 1 ln 3 2 cos 2( x 2) , khi x 2 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) . x 4 4 x3 6 x 2 8 x 8 x2 A cos( x 2) 2e , khi 2 Câu 2 : 1) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : QD 120 4 P1 2 P2 , QD 360 2 P1 2 P2 và hàm tổng chi phí là C 40Q1 120Q2 70 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. 1 2 2) Tính 1 ln 3 4 dx . e4 x arctan e2 x 1 e 4x 3 Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận sau : n n 1 0 2 1 2 1 2 2 3 0 1 0 X 0 1 0 0 2 0 . 0 1 1 0 2 1 0 3 2 Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 40 ai 70 80 60 90 30 60 70 100 1 6 2 8 7 3 5 4 10 11 7 1 8 6 9 2 12 7 10 4 26 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Mười bài tập của phần làm bài tập lớn Bài số 01 3e 2 x2 2 cos Ax cos 2 x , khi x 0 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) x 2 3x 4 3 A cos 2 x 5 x 2 , khi x 0 A R . Câu 2 : x2 2 x 3 . x2 2 x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường riêng biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường là : QD 100 1 P1 P , QD2 120 2 và hàm tổng chi phí là 4 2 C 2Q 2 40Q 250 , với Q Q1 Q2 . Tìm mức sản lượng của xí nghiệp cung cấp cho các thị trường để có lợi nhuận đối đa. 2 1 2 1 m 1 m 1 2 m Câu 3 : Tùy theo tham số m, n R tìm hạng của ma trận A . 1 2 m 1 m 1 n m 4 1 0 Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 2 x1 x1 x 1 x 1 2 x1 x2 x2 2 x2 2 x2 x2 xj x3 3 x4 x3 x3 2 x3 x3 x4 x4 x4 x4 , j 0 2 x5 x5 x5 x5 x5 min 4 3 5 . 6 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 80 ai 50 60 20 40 70 1 3 6 8 9 50 10 13 7 15 2 80 4 16 12 20 17 50 18 14 19 5 11 Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? 27 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Bài số 02 3e x2 2 cos Ax ln 2 x2 1 , khi x 0 Câu 1 : Xác định A R để hàm số f ( x) liên tục trên R . 2 4 x 3x A cos 2 x 7 , khi x 0 x2 2 Câu 2 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số y f ( x) 2 x 3 e 2 x . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của số y f ( x) đến cấp n . 2) Tìm cực trị của hàm số z 2 x3 6 y 2 x 30 x 24 y 1 . Câu 3 : Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa là QS 20 P1 2 P2 P3 , 1 QD1 30 2 P1 3P2 P3 , QS2 40 P1 P2 2 P3 , QD2 60 2 P1 P2 P3 , QS3 60 P1 2 P2 2 P3 , QD3 70 P1 P2 P3 . Khi thị trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó bằng phương pháp ma trận nghịch đảo hãy xác định bộ giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt hàng trên. Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f x1 x2 x1 2 x2 x x 2 1 x 2 x 2 1 x1 x2 xj 3 x3 2 x4 x3 2 x3 x3 x3 2 x4 x4 2 x4 x4 , 0 j 5 x5 x5 x5 x5 2 x5 max 3 2 4 . 5 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 20 ai 60 50 80 40 60 12 5 3 8 4 40 9 17 14 2 11 70 20 13 7 15 6 80 1 18 19 10 16 Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? 28 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Bài số 03 3 A x 2 2e 1 cos 2 x 2 , khi x 2 Câu 1 : Cho hàm số f ( x) . x2 A2 3 x 4 x , khi x 2 1) Xác định A R để hàm số f ( x) trên liên tục trên R . 2) Với các giá trị A R vừa tìm được ở trên hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x 2 hay không? Câu 2 : 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x3 . x 6x 8 2 2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : 16QD 330 3P1 P2 , 16QD 1170 P1 3P2 và hàm tổng chi phí là C 30Q1 40Q2 150 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. 1 2 1 10 3 Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận AX A , với A 0 1 0 . 0 4 1 n Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 3 x1 x1 x 1 2x 1 x1 2 x2 x3 2 x4 x5 min x2 x3 x4 2 x5 x2 x2 x2 x3 x3 2 x3 x4 x4 x4 x5 2 x5 x5 2 4 . 5 xj , j 1,5 0 3 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 30 ai 60 80 70 50 4 1 14 8 70 9 6 7 3 16 12 2 11 10 15 13 5 90 40 Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? 29 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Bài số 04 2 3e 1 2 cos 6 x 2 , khi x 2 3 Câu 1 : Tìm A để hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x 2 . x 2 x2 2 x 4 2 , khi x 2 3 Ax 2 1 3 A x 4 2 A x 2 Câu 2 : 2 2 1) Dùng vi phân tính gần đúng giá trị của biểu thức A ln 3 3, 99984 3, 00008 . 2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường riêng biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường là : QD 140 1 P1 P , QD2 160 2 và hàm tổng chi phí là 2 3 C 2Q 2 40Q 350 , với Q Q1 Q2 . Tìm mức sản lượng của xí nghiệp cung cấp cho các thị trường để có lợi nhuận đối đa. Câu 3 : Biện luận theo tham số m, n R số nghiệm của hệ phương trình sau: x1 x 1 x1 mx1 2 x2 mx2 2 x2 2 x2 x3 x3 mx3 x3 mx4 2 x4 x4 5 x4 1 m 1 . m n Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 2 x1 x1 x 1 x 1 x1 3 x2 2 x2 x2 x2 2 x2 xj 4 x3 5 x4 x3 x3 x3 2 x3 x4 2 x4 x4 2 x4 , 0 x5 x5 2 x5 x5 x5 j max 6 3 4 . 7 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 30 ai 70 90 60 60 7 11 5 9 80 2 10 15 6 40 1 8 4 14 50 12 16 3 13 30 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? Bài số 05 ln 3e 2 A x 2 2 2 cos 3 x 2 , khi x 2 2 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) . ln 3 x 2 A cos 2 x 2 8 x 1 , khi 2 Câu 2 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 4x 1 2 4 x 3 4 x 1 2 . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm số f ( x) đến cấp n . 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 3x 2 y 12 y 3 144 y 1 . Câu 3 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là 0, 4 0, 2 0,1 100 A 0, 2 0, 6 0, 2 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 200 (đơn vị 0,3 0,1 0, 6 650 tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất. Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 4 x1 2 x1 2x 1 2 x 1 x1 2 x2 3 x3 4 x4 x2 x2 x2 x2 2 x3 x3 x3 x3 x4 x4 2 x4 x4 xj , 0 j x5 x5 x5 2 x5 x5 min 3 8 4 . 2 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. Với yêu cầu A2 không phát hàng cho B3 và B4 nhận đủ hàng. bj 60 ai 80 40 70 50 100 11 5 8 12 15 90 4 13 17 9 18 70 19 3 2 6 10 30 1 20 7 14 16 31 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? Bài số 06 3e x2 2 cos Ax ln 2 x 2 1 , khi x 0 liên tục trên R . Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) 2 4 x 2 x 5 A 2e x 2 1 4 cos 2 x, khi x 0 x Câu 2 : Cho hàm số f ( x, y ) y ln . y 1 1) Chứng minh rằng : .zx yzy zxx x.zxy y.zyy z y . x 2) Tính d 2 f (2,1) . Câu 3 : Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa là QS 70 2 P1 P2 2 P3 , 1 QD1 30 P1 P2 P3 , QS2 120 P1 3P2 P3 , QD2 20 P1 2 P2 4 P3 , QS3 140 2 P1 P2 P3 , QD3 60 P1 2 P2 2 P3 . Khi thị trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó sử dụng qui tắc Cramer (Phương pháp định thức) xác định giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt hàng trên. Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 7 x1 6 x2 3x3 4 x4 2 x 1 x 1 x1 x2 2 x2 x2 2 x2 x3 x3 x3 x3 x4 2 x4 x4 x4 xj 0 , j 3x5 x5 x5 2 x5 x5 max 5 7 4. 3 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 40 ai 50 70 80 10 70 2 12 9 8 4 30 3 8 6 5 1 90 10 11 13 9 7 60 16 4 14 6 15 32 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? Bài số 07 ln 3e2 A( x 1)2 2 cos 6 x 1 , khi x 1 Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x3 x2 x 3 3 2 2 2 x A 4 x A 2 2 x, khi x 1 x 1. Câu 2 : 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 4 x 1 . x2 4 x 3 4 3 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 6 x 2 y 9 y 2 x y 3 324 y 1 . Câu 3 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là 0,5 0, 2 0, 2 100 A 0,1 0, 6 0, 2 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 100 (đơn vị 0, 2 0,1 0, 4 300 tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất. Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 2 x1 3 x2 x1 2x 1 x 1 x1 4 x3 4 x4 x2 x2 x2 x2 x3 x3 x3 x3 2 x4 x4 x4 x4 xj 0 , j 3x5 x5 2 x5 x5 x5 min 4 7 3 . 6 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. Với yêu cầu A2 phát hết hàng, B1 không nhận hàng của A2 và B3 không nhận hàng của A4 . bj 60 ai 40 90 70 30 70 5 3 1 9 11 80 4 15 12 1 4 100 2 7 2 8 6 50 4 10 7 14 16 33 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? Bài số 08 sin 2 e A x 2 1 ln 3 2 cos 2 x 2 , khi x 2 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm f ( x) . ln 2 3 x 3 Ax x 2 4 x , khi x 2 Câu 2 : 1) Xét sự hội tụ của tích phân x xdx . 4x2 3 4 2 2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là : 5QD 420 3P1 2 P2 , 5QD 70 2 P1 3P2 và hàm tổng chi phí là C 40Q1 30Q2 250 . Tìm mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa. Câu 3 : Tùy theo tham số m, n R số nghiệm của hệ phương trình sau : 1 2 x1 x 1 mx1 x1 x2 2 x3 mx2 x2 x2 mx4 2 x3 4 x3 mx3 x4 5 x4 4 x4 1 m . m 1 n Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 2 x1 3 x2 x1 x 1 x 1 2 x1 x3 3x4 2 x5 x2 x2 x2 x2 x3 x3 2 x3 x3 x4 x4 x4 x4 x5 2 x5 x5 2 x5 xj , j 1,5 0 min 2 3 1. 4 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí. bj 60 ai 80 70 40 70 4 9 8 6 40 12 2 7 8 90 3 11 5 1 30 10 1 9 4 Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? 34 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Bài số 09 Câu 1 : 3 2cos Ax cos 2 x , khi x 0 x2 2x4 1) Xác định A để hàm số f ( x) liên tục trên R . A x 2 2 x 3 2 , khi x 0 5x 3 x e e 4sin 2 x 2) Tính lim . x 0 2 x 2 cos 4 x 1 Câu 2 : 9 x 18 . x2 x 7 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 2 x 2 y 2 y 2 x y 3 9 x 9 y 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 0 3x 0 2x x2 2 2x 6 Câu 3 : Tìm nghiệm thực hoặc phức của phương trình 2 0. 2 x 2 2x 2 x 2 8 2x 6 2x x2 2 Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 3 x1 4 x2 2 x1 2 x2 2x 2x 2 1 x x 2 1 x1 x2 xj 5 x3 6 x4 7 x5 2 x3 x3 x3 2 x3 x4 x4 x4 x4 2 x5 x5 x5 x5 , j 1, 5 0 min 4 5 3. 7 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. Với yêu cầu A2 phát hết hàng, A1 không phát hàng cho B4 và A5 không phát hàng cho B2 . bj 70 ai 100 50 70 60 7 17 5 9 80 15 13 19 12 90 11 6 3 16 30 4 20 8 10 40 13 3 12 18 35 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? Bài số 10 sin 2 e 2 x 1 ln 3 2 cos Ax , khi x 0 Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) . 2 x 2 ln 1 3x 4 3 A x 2 x 1 , khi x 0 Câu 2 : 1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 1 5 4 x 3 . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm số f ( x) đến cấp n . 2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 3 y 2 x 30 x 18 y 1 . 1 1 1 m 2 m 2 4 Câu 3 : Tùy theo tham số m, n R tìm hạng của ma trận A 1 1 m 1 m 2 1 1 1 m . m n Câu 4 : 1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình. f 5 x1 3x2 x1 x 1 x 1 x1 4 x3 2 x4 x2 x2 x2 x2 x3 x3 x3 x3 x4 2 x4 x4 x4 xj 0 , j 3 x5 3 x5 2 x5 2 x5 x5 max 4 3 7. 8 1,5 Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao? 2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. bj 70 ai 80 30 60 120 90 40 100 4 1 8 6 9 11 3 4 6 1 10 7 2 9 12 8 Phương án tìm được có duy nhất không? Vì sao? 36 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu hành nội bộ cá nhân