CÂU HỎI THẢO LUẬN CHƯƠNG TERPENOID Câu 1. Tại sao nói terpenoid là tiền chất của cholesterol? Terpenoid nào hình thành nên cholesterol? Câu 2. Tại sao isoprene là đơn vị cấu tạo nên terpenoid? Trong cơ thể sinh vật, isoprene tồn tại dạng nào để có thể thực hiện phản ứng sinh tổng hợp (STH) Câu 3. IPP được phát hiện như thế nào? Câu 4. Qui luật qui luật isoprene là gì Cách các đơn vị isoprene liên kết với nhau trong slide 5, 6 là gì (đầu-đầu, đầu đuôi …)? Câu 5. Sinh tổng hợp IPP và DMAP theo con đường Mevalonate trải qua những cơ chế nào? Câu 6. Hợp chất ở slide 10 được cấu tạo bởi bao nhiêu đơn vị isoprene? Phân tích cấu trúc này thành các đơn vị isoprene và cho biết kiểu nối (đầu-đầu, đầu đuôi …)? Câu 7. Bằng phương pháp nào xác định được nhóm OH tại C-3 của acid mevalonic bị tách bởi gốc phosphate? Câu 8. STH qua con đường MEP (2-methyl-derythritol-4-phosphate) còn gọi là con đường gì? được phát hiện ra vào năm nào? Câu 9. Tại sao chuyển vị trong slide 17 được xếp vào loại chuyển vị Pinacol ? chuyển vị Pinacol là chuyển vị gì? Câu 10. Để phân biệt STH theo con đường MVA và non-MVA, các nhà khoa học dùng phương pháp gì? Cấu trúc IPP theo hai con đường này có gì khác nhau? Câu 11. Con đường STH qua DOXP trải qua mấy giai đoạn nối mạch carbon? Từ nguyên liệu nào? Câu 12. Nêu cách phân loại terpenoid theo số lượng carbon và theo số đơn vị isoprene Câu 13. Cấu trúc các hợp chất hemiterpene ở slide 26 có điểm gì giống và khác nhau? Câu 14. Cấu trúc các hợp chất monoterpene ở slide 27 có điểm gì giống và khác nhau? Điều này có ý nghĩa gì? Câu 15. Hãy nêu một vài hoạt tính sinh học của các hợp chất ở slide 29 và 30. Câu 16. Em hãy đánh giá tầm quan trọng của việc khám phá các cơ chế và quá trình lập thể của các bước STH các hợp chất terpene (ít có ý nghĩa, quan trọng, rất quan trọng và có ý nghĩa…), nêu dẫn chứng. Câu 17. Việc hiểu biết trực tiếp các enzyme trong các phản ứng STH có lợi ích gì cho việc khám phá và phát triển thuốc? nêu 1 ví dụ cụ thể Câu 18. Từ bảng liệt kê các enzyme ở slide 35, em hãy cho biết phản ứng với xúc tác với xúc tác enzyme có ưu điểm gì vượt trội so với xúc tác được sử dụng trong PTN? Câu 19. Giải thích ý nghĩa HR và HS trong slide 36 Câu 20. Citronellol trong slide 37 được hình thành từ 2 đơn vị isoprene theo kiểu kết hợp gì (đầu-đầu, đầu đuôi …)? Câu 21. Từ linalyl carbocation A trong slide 38, nếu thuỷ phân trực tiếp với nước (Phản ứng trong PTN), thu được sản phẩm gì? Câu 22. Hãy cho biết cơ chế phản ứng trong slide 55 Câu 23. Hãy cho biết vai trò của NAD+ trong phản ứng ở slide 56 Câu 24. STH hợp chất Cyclopropyl monoterpene trong slide 57 có gì đặc biệt? Câu 25. Tại sao hợp chất khung iridoid gồm 2 vòng nhưng được xếp vào loại monoterpene? Câu 26. Xác định cấu trúc sản phẩm phản ứng của geraniol ở slide 62 Câu 27. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 63 và giải thích tại sao k2 > k1 Câu 28. Từ “synthon” ở slide 64 nghĩa là gì? Câu 29. Xác định cấu trúc sản phẩm phản ứng của Camphor ở slide 67. Câu 30. Xác định cấu trúc sản phẩm phản ứng của Menthol ở slide 76. Câu 31. Menthol có bao nhiêu đồng phân cấu dạng? Câu 32. Hãy so sánh tính bền của Menthol, isomenthol, neomenthol, neoisomenthol Câu 33. Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 78. So sánh k1 và k2 Câu 34. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 86 Câu 35. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 87 Câu 36. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 88 Câu 37. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 89 Câu 38. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 90 Câu 39. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 91 Câu 40. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 92 Câu 41. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 93 Câu 42. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 94 Câu 43. Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 96. Câu 44. Câu 45. Câu 46. Câu 47. Câu 48. Câu 49. Câu 50. Câu 51. Câu 52. Câu 53. Câu 54. Câu 55. Câu 56. Câu 57. Câu 58. Câu 59. Câu 60. Câu 61. Câu 62. Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 98. Xác định cơ chế phản ứng ở slide 102 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 103 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 112 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 117 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 118 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 119 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 120 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 121 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 122 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 125 Xác định cơ chế phản ứng ở slide 126 Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 150. Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 151. Xác định cấu trúc sản phẩm ở slide 152. Tác nhân oxy hóa thoái phân ở là slide 153 là gì? Hoàn thành công thức tại dấu ? ở slie 154 Xác định cấu trúc sản phẩm ở VÍ DỤ 1 slide 156. Xác định cấu trúc sản phẩm ở VÍ DỤ 2 slide 157.