Uploaded by Tâm Hoàng

WORD STRESS

advertisement
WORD STRESS
1. Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
e.g. attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, …
Exceptions: answer, enter, happen, offer, open,…
2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
e.g. children, hobby, habit, labour, trouble, …
basic, busy, handsome, lucky, pretty, …
Exceptions: advice, reply, machine, mistake, …
alone, amazed, abrupt, absorbed, …
3. Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ vừa là động từ. Khi là danh từ trọng âm rơi vào
âm tiết thứ nhất, khi là động từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
NOUN
VERB
contrast
contrast
decrease
decrease
desert
desert
export
export
import
import
present
present
produce
produce
progress
progress
protest
protest
rebel
rebel
record
record
suspect
suspect
Một số từ sau vừa là danh từ vừa là động từ nhưng trọng âm chính không đổi
answer
promise
advice
offer
travel
reply
picture
visit
4. Đối với các từ có tiền tố (prefixes) thì đa số có trọng âm không thay đổi
e.g able  unable
patient  impatient
complete  incomplete
Exceptions: các từ có tiền tố underunderlay, underpass
5. Các hậu tố (suffixes) thường không làm thay đổi trọng âm của từ gốc
-ment
agree
agreement
-ship
relation
relationship
-ness
happy
happiness
-er/-or
-hood
-ing
-ise/-ize
-en
-full
-less
-able
-ous
manage
neighbour
excite
modern
short
success
meaning
rely
poison
manager
neighbourhood
exciting
modernise
shorten
successful
meaningless
reliable
poisonous
6. Các danh từ có hậu tố là –sion, -tion, -ian, -ic, -ive, -eous thì trọng âm rơi vào âm tiết
ngay trước đó (âm thứ hai từ cuối lên)
-sion/-tion
nation
education
precision
Exception:
television
-ian
musician
civilian
comedian
-ic(s)
mechanic
economics
scientific
Exception:
politics
-ive
expensive
impressive
addictive
Exception: không áp dụng cho những từ kết thúc bằng một vowel + tive
argumentative
competitive
-eous
courageous
advantageous
7. Các danh từ có hậu tố là –ity, -logy, -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết
thứ ba từ cuối lên
-ity
ability
-logy
technology
-graphy
geography
8. Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào hậu tố đó
-ee
agree
trainee
-eer
volunteer
engineer
-ese
Vietnamese
-ique/-esque
unique
picturesque
-ain (cho V)
retain
maintain
Exceptions:
committee
coffee
employee
Download