Lesson 01 - Introduction Production In this part, you will have the chance of practicing how to have a conversation with someone you’ve just met. You will learn new vocabulary which will help you in knowing how to confidently introduce yourself. You should be able to provide information about your job, explain where you live, and give other simple details about your life in order to make new friends. Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội luyện tập cách nói chuyện với ai đó bạn vừa gặp. Bạn sẽ học từ mới, giúp bạn biết cách tự tin giới thiệu bản thân. Bạn sẽ có thể cung cấp thông tin về nghề nghiệp, nói về nơi bạn sống, và các thông tin đơn giản về cuộc sống của mình để kết bạn mới. 1|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Topic 01: Introducing a friend 1. 1. Hello. How are you? 1. Xin chào. Bạn khỏe không? Great. Hi, how are things? Hey, how are you? What’s up? How’s it going? 2. What’s your name? 2. Tên của bạn là gì? My name’s + [name] Example: My name’s James. - Tuyệt - Chào, mọi chuyện thế nào? - Này, bạn khỏe không? - Khỏe không? - Dạo này bạn thế nào? - Tên tôi là + [tên]. Ví dụ: Tên tôi là James. - Tôi là + [tên] Ví dụ: Tôi là James. I’m + [name] Example: I’m James. My name’s + [name] but you can call me + [nick-name] Example: My name’s Benjamin but you can call me Ben. 3. Where are you from? 3. Bạn đến từ đâu? I come from + [country] Example: I come from Vietnam. I’m from + [country] Example: I’m from Vietnam. I was born in + [place], and have lived here my whole/entire life. Example: I was born in Hanoi, and have lived here my whole life. - Tôi đến từ + [đất nước] Ví dụ: Tôi đến từ Việt Nam. - Tôi là từ + [đất nước] đến. Ví dụ: Tôi là từ Việt Nam đến. - Tôi sinh ra ở + [địa điểm], và đã sống ở đây cả cuộc đời. Ví dụ: Tôi được sinh ra tại Hà Nội, và đã sống ở đây cả đời. 2|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Topic 02: Where do you live? 1. Bạn sống ở đâu? 1. Where do you live? I live in/ on/ at + [place] Example: I live in Los Angeles. I live on Lombard Street. I live on Pennsylvania Avenue. I live on San Fernando Road. I live at 35 Hill Street. Do you know + [place]? I live around there. Example: Do you know Regent Street? I live around there. - Tôi sống ở/ trên/ tại + [địa điểm] Ví dụ: Tôi sống ở Los Angeles. / Tôi sống trên đường Lombard. / Tôi sống trên Đại lộ Pennsylvania. / Tôi sống trên đường San Fernando. / Tôi sống tại số 35 đường Hill. - Bạn có biết + [địa điểm]? Tôi sống ở gần đó. Ví dụ: Bạn có biết đường Regent kohong? Tôi sống ở gần đó. - Gần + [địa điểm] Ví dụ: Tôi sống gần tháp Eiffel. Near + [place] Example: I live near the Eiffel Tower. 2. Bạn đã sống ở đó bao lâu? 2. How long have you been living there? I’ve been living here for + [number] years. Example: I’ve been living here for about 3 years. I’ve been living here since I was born. - Tôi đã sống ở đây trong + [số lượng] năm. Ví dụ: Tôi đã sống ở đây trong khoảng 3 năm. - Tôi đã sống ở đây kể từ khi tôi được sinh ra. - Tôi chuyển đến + [địa điểm] khi tôi + [số lượng] tuổi. Ví dụ: Tôi chuyển đến California khi tôi 7 tuổi. I moved to + [place] when I was + [number] years old. Example: I moved to California when I was 7-years-old. 3. Bạn sống với ai? 3. Who do I live with my family / parents / you live with? friends. I live alone [by myself] in a rented room / apartment / house. [someone] + I live together. - Tôi sống chung với gia đình / bố mẹ / bạn bè của tôi - Tôi sống một mình trong một căn phòng thuê / căn hộ / ngôi nhà. - [người] + và tôi sống cùng nhau. Ví dụ: Chị tôi và tôi sống chung với nhau ở San Francisco. Example: My sister and I live together in San Francisco. 3|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Topic 03: What is your job? 1. 1. What do you do? 1. Bạn làm nghề gì? I’m a/an + job. Example: I’m a teacher. I work for + [company]/ work at + [place]. Example: I work for Microsoft. I work at a hospital. - Tôi là một + [nghề nghiệp]. Ví dụ: Tôi là một giáo viên. - Tôi làm việc cho + [công ty] / làm việc tại + [địa điểm]. Ví dụ:Tôi làm việc cho Microsoft. / Tôi làm việc tại một bệnh viện. - Tôi làm việc như một+ [nghề nghiệp]. Ví dụ: Tôi làm việc như một kế toán. I work as a/an + job. Example: I work as an accountant. 2. How long have you been working? 2. Bạn đã làm việc bao lâu rồi? I’ve been working here for about / more than / less than + [number] years. Example: I’ve been working for this company for more than 10 years. I started working at [company] [number] years ago. Example: I started working at Apple 5 years ago. - Tôi đã làm việc ở đây trong khoảng / hơn / ít hơn + [số lượng] năm. Ví dụ: Tôi đã làm việc cho công ty này hơn 10 năm. - Tôi bắt đầu làm việc từ [số lượng] năm trước đây. Ví dụ: Tôi bắt đầu làm việc ở Apple từ 5 năm trước đây. - Tôi là một nhân viên mới. / Tôi vừa mới bắt đầu làm. I’m a new employee. / I’ve just started. 3. How do you feel about your job? 3. Bạn cảm thấy công việc của mình như thế nào ? [love / like] I love / like it (so much) because … Example: I love it (so much) because my coworkers are very friendly and I have great benefits, like health insurance and paid holidays. [so-so] I’m satisfied with my job. It’s okay for now. [hate / dislike] I dislike it. [Explain why]. Example: I dislike it. I am looking for a new job, because I have [yêu / thích] - Tôi yêu / thích nó (rất nhiều) bởi vì ... Ví dụ: Tôi yêu nó (rất nhiều) bởi vì đồng nghiệp của tôi rất thân thiện và tôi có những lợi ích to lớn, như bảo hiểm y tế và ngày nghỉ có lương. [tàm tạm] - Tôi hài lòng với công việc của tôi. / Giờ thì ổn rồi. [ghét / không thích] Tôi không thích nó. [Giải thích vì sao]. Ví dụ: Tôi không thích nó. Tôi đang tìm kiếm một công việc mới, bởi vì tôi đã phát triển nhanh hơn công việc hiện tại của mình. 4|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction outgrown my current one. I hate it. [Explain why]. Example: I hate it. It just feels like a dead-end job at this point because I am not learning anything new. Tôi ghét nó. [Giải thích vì sao]. Ví dụ: Tôi ghét nó. Tôi chỉ cảm thấy nó giống như một công việc bế tắc vào thời điểm này bởi vì tôi không học được bất cứ điều gì mới. 5|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Extra Giải thích ngôn ngữ Chủ đề 01: Giới thiệu một người bạn Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải Meet Gặp gỡ Gặp và nói chuyện với ai đó lần đầu tiên (Từ điển Cambridge) Holiday Kì nghỉ Một ngày mà hầu hết mọi người không đi làm hay đi học, đặc biệt là vì một dịp kỷ niệm tôn giáo hoặc quốc gia (Từ điển Oxford Learner’s) Spell Đánh vần Viết hoặc nói các kí tự của một từ theo đúng thứ tự Australia Nước Úc Một đất nước và lục địa ở phía Tây Nam Thái Bình Dương (Từ điển Oxford Learner’s) How’s it going? Dạo này bạn thế nào? Một cách khác để nói Xin chào (Từ điển Urban) How are you? Bạn khỏe không? Dùng để hỏi về thể chất hoặc cảm xúc của một ai đó (Từ điển Cambridge) This is ... Đây là … Giới thiệu một người với một người khác Nice to meet you Rất vui được gặp bạn Dùng để chào ai đó khi bạn gặp họ lần đầu tiên, hoặc để nói tạm biệt họ vào dịp đó (Từ điển Macmillan) How do you spell + [something]? Bạn đánh vần [cái gì đó] như thế nào? Bảo ai đó đánh vần một cái gì đó Peace Tạm biệt Dùng như một lời chào thân thiện (Từ điển Oxford Learner’s) Hit the books Học tập Nghiên cứu, học tập (Từ điển Cambridge) It was great meeting you Rất vui được gặp bạn Cách diễn đạt được dùng khi bạn cảm thấy vui khi gặp ai đó Matey Bạn thân mến Được dùng để gọi ai đó một cách suồng sã (Từ điển Cambridge) Catch you later Gặp bạn sau nhé Một cách nói lời tạm biệt (Từ điển Cambridge) Bump into Tình cờ gặp Gặp một người bạn biết khi bạn không định gặp họ (Từ điển Cambridge) 6|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Chủ đề 02: Bạn sống ở đâu? Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải Stay Ở lại Không di chuyển ra khỏi hoặc rời khỏi một địa điểm hoặc tình hình Business card Danh thiếp công việc Một tấm thiếp nhỏ được in tên của và các thông tin công ty và công việc của ai đó Employee Nhân viên Người được trả tiền để làm việc cho một người hoặc một công ty Live Sống Có một ngôi nhà ở một nơi nào đó (Từ điển Cambridge) You can call me + [name]. Bạn có thể gọi tôi là + [tên] Đặt cho một ai đó hoặc một cái gì đó một cái tên, hoặc biết hoặc gọi ai đó bằng một cái tên đặc biệt Where are you from? Bạn đến từ đâu? Một câu hỏi về đất nước hoặc thành phố của người mà bạn hỏi I’m from + [country]. Tôi đến từ + [đất nước] Đề cập đến đất nước hoặc thành phố mà bạn đến từ (Từ điển Cambridge) Where are you staying? Bạn đang ở đâu? Một câu hỏi dùng để hỏi ai đó ở đâu I’m staying in + [place]. Tôi đang ở + [địa điểm] Nói rằng ai đó ở đâu Where do you live? Bạn sống ở đâu? Một câu hỏi dùng để hỏi ai đó sống ở đâu I live by + [place]. Tôi sống ở gần + [địa điểm] Nói rằng ai đó sống gần một nơi nào đó Same here. Tôi cũng vậy Bạn đã trải qua điều giống như ai đó (Từ điển Cambridge) Contact me via + [email/ phone number] Liên lạc với tôi qua + [email/ số điện thoại] Giao tiếp với ai đó qua email hoặc số điện thoại 7|Page http://engbreaking.com Lesson 01 - Introduction Chủ đề 03: Công việc của bạn là gì? Nghĩa Từ vựng và cách diễn đạt Diễn giải Expert Chuyên gia Người có kiến thức hoặc kỹ năng ở mức độ cao trong một chủ đề nhất định (Từ điển Cambridge) Doctor Bác sĩ Người có trình độ y tế, việc của họ là để điều trị những người đang bị bệnh hoặc bị thương (Từ điển Cambridge) Foot doctor Bác sĩ chân Bác sĩ điều trị chân bị thương Tailor Thợ may Người làm công việc may và sửa chữa quần áo (Từ điển Cambridge) Look beat Trông mệt mỏi Trông vô cùng mệt mỏi Sort of Đại khái là, nhìn chung là Theo một cách nào đó hay ở một mức độ nào đó (Từ điển Cambridge) It's very kind of you Bạn thật tốt khi làm như vậy Để nói rằng những gì ai đó đã làm hoặc nói rất được đánh giá cao hoặc chào đón Work as a/an + [job] Làm việc như một + [nghề nghiệp] Làm một công việc (Từ điển Cambridge) 8|Page http://engbreaking.com