CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG TOÀN CẦU TÀI LIỆU GIẢI PHÁP ĐỊNH DANH KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ SMART eKYC Phạm vi phổ biến: - Nội bộ Hyperlogy - Công ty Cổ phần Chứng khoán BẢO VIỆT (BVS) Hà Nội, 08 - 2020 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................................... 3 1.1. Mục đích ...............................................................................................................3 1.2. Thuật ngữ và từ viết tắt.........................................................................................3 2. GIẢI PHÁP TỔNG THỂ .................................................................................. 4 2.1. Tổng quan .............................................................................................................4 2.2. Smart eKYC Platform ..........................................................................................5 3. ỨNG DỤNG SMART eKYC TẠI BVS........................................................... 6 3.1. Quy trình nghiệp vụ..............................................................................................6 3.2. Giải pháp công nghệ Biometric áp dụng ..............................................................9 3.3. Các API/SDK hệ thống cung cấp .......................................................................10 Copyright b y Hyperlogy 2 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Mục đích Tài liệu mô tả giải pháp định danh khách hàng điện tử, đáp ứng các nhu cầu tại Công ty Cổ phần Chứng khoán BẢO VIỆT (BVS). Giải pháp giúp BVS tăng trải nghiệm người dùng, giảm thiểu rủi ro trong quá trình xác thực khách hàng, giúp cho quá trình đăng ký tài khoản và dịch vụ được nhanh chóng và thuận tiện hơn. 1.2. Thuật ngữ và từ viết tắt Thuật ngữ - Từ viết tắt STT Viết đầy đủ 1. CCCD Căn cước công dân 2. CMT/CMND Chứng minh thư nhân dân 3. CSDL Cơ sở dữ liệu 4. OCR Nhận dạng hình ảnh Copyright b y Hyperlogy 3 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử 2. GIẢI PHÁP TỔNG THỂ 2.1. Tổng quan Hệ thống BVS 1 Internet 3 Web Page CSDL Website BVS 4 Smart Form CSDL Khách hàng 5 CSDL Smart eKYC Platform 2 Mobile App Smart Open API 8 7 6 Reports ESB Cán bộ hỗ trợ Cán bộ giao dịch Quản trị hệ thống Sinh biểu mẫu Lưu trữ file Core Security Other Hình 1: Mô hình tổng quan Giải pháp triển khai tại BVS bao gồm các ứng dụng phát triển mới và nâng cấp tích hợp với các ứng dụng đã có. (1) Onboarding trên internet: Khách hàng truy cập website của BVS để đăng ký dịch vụ/cập nhật thông tin dịch vụ. (2) Onboarding trên mobile app: Ứng dụng cho phép khách hàng mở tài khoản ngay trên thiết bị di động, với sự hỗ trợ của công nghệ video call, tài khoản của khách hàng được active với hạn mức/tính năng nâng cao. (3) Ứng dụng Website BVS: Hiện trạng ứng dụng đang đáp ứng như cầu khách hàng đăng ký tài khoản Online, tuy nhiên khách hàng vẫn phải tới quầy gặp mặt trực tiếp nhân viên BVS để hoàn tất đăng ký dịch vụ. Áp dụng giải pháp eKYC, hệ thống cần nâng cấp bổ sung các module sau: - Áp dụng các phương thức eKYC như: Xác thực khuôn mặt, Video call. - Tích hợp kích hoạt tài khoản trực tuyến. Copyright b y Hyperlogy 4 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử (4) Ứng dụng SmartForm: Ứng dụng quản lý hợp nhất hồ sơ của khách hàng. Nhằm phục vụ đa kênh (mobile app/website). Ngoài ra Smart Form cung cấp các tính năng phục vụ tiếp nhận các cuộc gọi từ khách hàng, hỗ trợ active tài khoản và dịch vụ. (5) Nền tảng Smart eKYC: Triển khai nền tảng Smart eKYC bao gồm các cấu phần sau: - OCR: Hỗ trợ bóc tách các thông tin trên giấy tờ tùy thân. FaceID: Giải pháp nhận diện khách hàng thông tin khuôn mặt. Video call: Áp dụng tính năng video call nhằm nâng cao tính xác thực khách hàng. (6) Trục kết nối ESB xử lý yêu cầu Backend: Các yêu cầu từ phía ứng dụng mà hệ thống ESB nhận được sẽ được gửi tới hệ thống Backend phía dưới BVS để xử lý. Sau đó các phản hồi nhận được từ các hệ thống này sẽ được ESB gửi lại cho ứng dụng để xử lý và phản hồi cho người dùng. (7) Module lưu trữ phản hồi dữ liệu: Toàn bộ hồ sơ của khách hàng sẽ được lưu trữ trên Smart Form thông qua giải pháp lưu trữ tập trung. Ngoài ra các bản ghi cuộc gọi cũng được lưu trữ như là một tài liệu đính kèm với hồ sơ khách hàng. (8) Module sinh biểu mẫu điện tử: Ứng dụng truy vấn dữ liệu khách hàng và dịch vụ thực hiện sinh biểu mẫu điện tử. 2.2. Smart eKYC Platform Hình 2: Smart eKYC Platform Copyright b y Hyperlogy 5 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử Áp dụng những công nghệ mới nhất như deep learning (học sâu), biometrics (sinh trắc học) và liveness detection (phát hiện sự sống), Hyperlogy đã tạo ra sản phẩm tích hợp cho phép các doanh nghiệp tăng tốc trong hành trình chuyển đổi số với tính năng vượt trội: Nền tảng Smart eKYC, ứng dụng Mobile eKYC và công nghệ Smart Biometrics. - - - Nền tảng Smart eKYC: nền tảng xác thực đa yếu tố (MFA) sử dụng các công nghệ hiện đại như quét tài liệu, nhận diện sinh trắc học, đọc dữ liệu thẻ thường và thẻ NFC, kết hợp với bên thứ ba (IDP) để xác thực khách hàng. Với có khả năng tương thích với nhiều thiết bị, nền tảng Smart eKYC không chỉ giúp doanh nghiệp tăng tính bảo mật, cải thiện hiệu suất làm việc, cắt giảm chi phí mà còn mang tới trải nghiệm ưu việt cho khách hàng sử dụng dịch vụ. Mobile eKYC: ứng dụng công nghệ xác thực đa yếu tố trên thiết bị di động, tối ưu trải nghiệm người dùng. Sử dụng công nghệ xác minh hình ảnh, nhận diện khuôn mặt và phát hiện sự sống, ứng dụng sẽ quét các tài liệu chứng thực danh tính người dùng như thẻ căn cước công dân, so sánh ảnh thẻ với ảnh tự chụp của người dùng để xác thực người thực hiện giao dịch đúng là chủ tài khoản. Đây là một quy trình nhanh chóng, an toàn và đáng tin cậy, giúp khách hàng thuận lợi hơn khi thực hiện các giao dịch tài chính. Smart Biometrics: công nghệ định danh và xác thực cá nhân sử dụng các đặc điểm sinh trắc học độc nhất như vân tay, khuôn mặt, mống mắt, lòng bàn tay. Công nghệ Smart Biometrics rất dễ sử dụng, thuận tiện cho phần lớn khách hàng. Lợi thế lớn nhất của giải pháp này là sự kết hơp giữa tính an toàn và tiện dụng. Có thể nói, công nghệ Smart Biometrics đã tạo ra sự thay đổi không nhỏ trong cuộc đua chuyển đổi số bởi nó cho phép các doanh nghiệp tiếp cận một lượng lớn người dùng, đáp ứng hoàn hảo nhu cầu về tốc độ, tính thuận tiện và cá nhân hóa, từ những khách hàng trẻ đang quen dần với các hình thức thanh toán số, cho tới những người đã từng nói không với dịch vụ tài chính truyền thống phức tạp và tốn thời gian. 3. ỨNG DỤNG SMART eKYC TẠI BVS 3.1. Quy trình nghiệp vụ Quy trình dưới đây mô tả tổng quan áp dụng cho 03 nghiệp vụ chính: - Mở tài khoản trực tuyến. Đăng ký dịch vụ trực tuyến. Thay đổi thông tin khách hàng. Các đối tượng/ứng dụng trong lưu đồ quy trình: Copyright b y Hyperlogy 6 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử - - Khách hàng: là đối tượng khách hàng hiện hữu của BVS và khách hàng mới tiềm năng cần thu hút, lôi kéo sử dụng dịch vụ của BVS. Mobile app/Website: Kênh triển khai áp dụng eKYC. Smart eKYC: Giải pháp lõi eKYC, nền tảng triển khai tập trung, áp dụng cho tất cả các kênh cần áp dụng eKYC. Smart Form: Giải pháp xử lý thông tin khách hàng và dịch vụ khách hàng đăng ký tập trung. Core Security: Hệ thống core chứng khoán của BVS, ứng dụng Smart Form sẽ tương tác với các hệ thống back-end của BVS để truy vấn và đăng ký tài khoản dịch vụ cho khách hàng. Copyright b y Hyperlogy 7 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử Đăng ký dịch vụ qua Mobile App/Website Khách hàng Mobile App/Website Smart eKYC Smart Form Core Security Tải app/Truy cập Website Chọn đăng ký Dịch vụ Chụp/Tải hình ảnh hai mặt CMT Kiểm tra CMT Thông báo CMT không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Bóc t ách thông tin (OCR) Kiểm tra thô ng tin Khách hà ng Tồn tại Lưu thông tin Khách hà ng Lưu thông tin KYC OCR (Chữ + Ả nh cắt trên CMT) Chụp khuôn mặt Truy vấn thông tin Khách hàng Không tồn tại Tồn tại Không tồn tại Kiểm tra khuôn mặt Khuôn mặt số ng So kh ớp khuôn mặt chụp với CMT Khuôn mặt giả Không khớp Thông báo kết quả Khớp Lưu thông tin KYC (Khuôn mặt) 1 Xác nhận thông tin Hiển thị dịch vụ đăng ký Mở hồ s ơ Khách hàng Lựa chọn dịch vụ đăng ký Nhập mã OTP Gửi OTP xác thực đăng ký dịch vụ Hiển thị form nhập OTP Thông báo xác thực thất bại Xác thực thất bại Xác thực thành công Mở Code khách hàng, Tài khoản Khách hàng mới Khách hàng hiện hữu Cập nhật Dịch vụ đăng ký Cập nhật h ồ sơ Khách hà ng Thông báo kết quả Cập nhật trạn g thái Hồ sơ Thông báo đăng ký thất bại Đ ăng ký dịch vụ Th Thành công ất bại 2 Lựa chọn kết nối Video call Hiển thị thông tin kết nối với Call center Tiếp nhận cuộc gọi Lựa chọn kết n ối Hủy kết nối Thông báo hoàn tất Đăng ký dịch vụ Phase Copy rig ht b y Hype rlogy Lưu thông tin KYC (Bản ghi cuộc gọi) Cập nhật hồ sơ Khách hàng 3 8 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử Mô tả các nhóm quy trình chính: (1) eKYC khách hàng: Các bước thực hiện eKYC khách hàng. Mục đích kiểm tra thông tin, định danh khách hàng trước khi đăng ký sử dụng dịch vụ. Với tính năng so khớp khuôn mặt, kiểm tra khuôn mặt sống (liveness detection), BVS có thể đảm bảo thông tin mở tài khoản ngay cho khách hàng. (2) Mở tài khoản và đăng ký dịch vụ: Sau khi eKYC thành công, tài khoản và dịch vụ khách hàng đăng ký sẽ được kích hoạt. (3) Tích hợp video call: Đối với các tài khoản đăng ký online chưa xác thực với BVS(chưa gặp mặt trực tiếp với nhân viên BVS), khách hàng có thể lựa chọn tính năng Video Call nói chuyện với nhân viên tổng đài BVS để kích hoạt đầy đủ các tính năng dịch vụ. 3.2. Giải pháp công nghệ Biometric áp dụng 3.2.1. Nhận diện khuôn mặt Thao tác xác thực thẻ CCCD hoặc CMND của Khách hàng bằng công nghệ nhận diện khuôn mặt được thực hiện tuần tự theo các bước: (1) Bóc tách ảnh khuôn mặt từ thẻ CCCD hoặc CMND sau khi đã chụp. (2) Sử dụng camera để lấy dữ liệu ảnh khuôn mặt khách hàng. (3) Từ hai dữ liệu ảnh đầu vào (1) (2) tiến hành qua hệ thống nhận dạng khuôn mặt, so sánh khuôn mặt trên thẻ CCCD hoặc CMND với ảnh thực (lấy từ camera) dựa trên việc lấy các đặc trưng chung, riêng trên mỗi ảnh. Hệ thống tiến hành phân tích, so sánh nhờ thị giác máy tính (computer vision) cụ thể là học sâu (deep learning) để đưa ra kết quả “giống” hay “không giống”. (4) Lưu tệp mã hóa vào cơ sở dữ liệu: Copyright b y Hyperlogy 9 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử Tỷ lệ nhận diện chính xác cao: Tiến hành mã hóa, lưu vào cơ sở dữ liệu. Cho phép đăng ký dịch vụ. Tỷ lệ nhận diện độ chính xác thấp: Thông báo thông tin chưa đủ xác thực để đăng ký dịch vụ, khuyến nghị khách hàng Video Call để được hỗ trợ. (5) Chuyển đầu ra vào hệ thống Core Security. 3.2.2. Nhận diện Chứng minh thư/Căn cước công dân Giải pháp tự động bóc tách và đọc thông tin trên thẻ CCCD để nhập vào form đăng ký Khách hàng: Xử lý: - CCCD/CMT được chụp và bóc tách thông qua ứng dụng Smart eKYC. - Module OCR thực hiện bóc tách thông tin trên CCCD/CMT đã scan. Ưu điểm kỹ thuật: - Sử dụng kỹ thuật Deep Learning cho phép tự động nâng cao độ chính xác sau mỗi lần nhận dạng. - Xử lý nhiễu tốt như: bóng, mất nét, có vết bẩn, ố, dán nilon. - Tự động sửa lỗi (correct) lại các trường danh mục. 3.3. Các API/SDK hệ thống cung cấp Dưới đây là các API hệ thống cung cấp. Chi tiết các tham số đầu vào và đầu ra sẽ được làm rõ trong quá trình triển khai, theo nhu cầu thực tế của BAOVIETSECURITY. TT Chức năng Copyright b y Hyperlogy Dữ liệu đầu vào Dữ liệu đầu ra 10 Tài liệu giải pháp định danh khách hàng điện tử TT Chức năng API OCR 1 Dữ liệu đầu vào - Ảnh scan các mặt của giấy tờ Bóc tách nội dung từ tùy thân, không phân biệt thứ tự, ảnh scan/chụp các có thể bị xoay, là ảnh scan/chụp loại giấy tờ tùy thân của một trong 3 loại giấy tờ: CMT, CCCD và Hộ chiếu. Dữ liệu đầu ra - Thông tin đã bóc tách, ảnh các mặt đã qua xử lý (xoay lại cho đúng) và các ảnh cắt: khuôn mặt, vân tay. API Biometric - Ảnh khuôn mặt thực tế của khách hàng. 1 - Ảnh scan mặt trước CMT - Ảnh khuôn mặt thực tế của Xác thực khách hàng khách hàng. 2 bằng khuôn mặt - Ảnh khuôn mặt khách hàng đã (Verification – 1:1) enroll trước đó hoặc số giấy tờ tùy thân. Định danh khách - Ảnh khuôn mặt thực tế của 3 hàng bằng khuôn mặt khách hàng. (Identification – 1:n) SDK Liveness detection SDK kiểm tra mức 1 độ sống của đối - Video. tượng API Video Call Video kết nối trực - Thông số kế nối App client và tiếp khách hàng với hệ thống quản lý cuộc gọi. 1 tổng đài viên So sánh khuôn mặt trên giấy tờ tùy thân Copyright b y Hyperlogy - Kết quả so khớp với khuôn mặt trên giấy tờ tùy thân. - Kết quả xác thực. - Kết quả định danh. - Kết quả kiểm tra mức độ sống. - Bản ghi cuộc gọi. 11