Cách Đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh Từ để hỏi Ý nghĩa sử dụng Công thức Từ hỏi + Động từ khiếm khuyết + CN …? (was/ were/ have/ will…) Từ hỏi + Trợ động từ + CN + Động từ thường? (do/ does/ did) What Cái gì, vật gì, con gì,... What is your name? What do you do? Which Câu hỏi lựa chọn: cái nào Which food do you like? When Câu hỏi về thời gian: Khi nào? When were you born? When do you often go walking? Where Câu hỏi về địa điểm, nơi chốn: Ở đâu? Where were you born? Where did you go last night? Who Câu hỏi về người: Là ai? Ai? Who are they? Who do you often go swimming with? Whose Câu hỏi về sự sở hữu: Của ai? Whose car is that? Why Câu hỏi lý do: Tại sao? Why do you want to learn English? Why do you like going walking? How Câu hỏi về đặc điểm, tính chất, cách thức: Như thế nào? How are you? How do you go to work? How much Câu hỏi về giá cả hoặc số lượng đối với những danh từ không đếm được How much is this book? How much milk do you want? How many Câu hỏi về số lượng đối với những danh từ đếm được How many teachers are there in you school? How many people are there in your family? How often Câu hỏi về tần suất How often do you speak English? How often do you go to the restaurant with your family? How + adj Câu hỏi về mức độ của tính từ đi kèm How old are you? (Bao nhiêu tuổi) How tall is your son? (Cao bao nhiêu) How high is this building? (Cao bao nhiêu) How far is it from your house to work? (Bao xa)