课外练习 (一) 名胜古迹(上) 一、课文 首都河内 河内是我国的首都,是全国政治、经济和文化的币心。 河内有很多名胜古迹,如文庙国子监、独柱寺、巴亭广场…… 。 河内有很 多湖泊和公园,如还剑湖、西湖、列宁公园、守例动物园……。河内还有很多 博物馆。 胡主席陵墓设在河内巴亭广场中心,是全国人民向往的地方。 我爱她像爱我母亲一样。 Chú ý: 她 dùng chỉ vật hoặc nơi đáng yêu. 二、生词 1 名胜古迹 míngshèng gǔjì Danh lam thắng cảnh 2 3 首都 全国 shǒudū quán guó Thủ đô Toàn quốc, cả nước 4 5 6 7 政治 经济 文化 中心 zhèngzhì jīngjì Chính trị Kinh tế wénhuà zhōngxīn Văn hóa Trung tâm 8 9 如 多 10 湖泊 rú duō húpō Như (là) Nhiều Ao hồ, đầm hồ 11 设 shè Đặt, lập 12 13 14 15 人民 向往 像……一样 母亲 16 地方 rénmín xiàngwǎng xiàng ……yīyàng mǔqīn Nhân dân Hướng về Giống như Mẹ dìfāng Nơi, địa phương 专名 1 2 3 4 还剑湖 西湖 列宁公园 首例动物园 Huánjiàn hú Xīhú Lièníng gōngyuán Shǒulì dòngwùyuán Hồ Hoàn Kiếm Hồ Tây Công viên Lê-nin Vườn thú Thủ Lệ 5 6 7 8 历史博物馆 文庙国子监 独柱寺 巴亭广场 Lìshǐ bówùguǎn Wénmiào Guózǐjiàn Dúzhùsì Bātíng guǎngchǎng Viện Bảo tàng Lịch sử Văn Miếu – Quốc Tử Giám Chùa Một Cột Quảng trường Ba Đình 9 胡主席陵墓 Hú zhǔxí língmù Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 三、念课文后回答问题 Đọc bài khóa và trả lời câu hỏi 1. 河内是什么样的地方? 2. 河内有哪儿些湖泊和公园? 3. 河内有哪些名胜古迹? 4. 胡主席陵墓在哪儿? 5. 你爱河内吗? 四、排列顺序 Sắp xếp thành câu 1. 我/是/学生/二年级/初中/的 2. 以后/老师/检查/旧课/我们/学/新课 3. 老师/写汉字/在/黑板上 4. 我/读书/在图书馆 5. 我们/听/话/老师/的 五、填合适的量词 Điền lượng từ thích hợp 一……人 一……本子 一……大夫 一……纸 一……学生 一……笔 一……椅子 一……报 一……书 一……桌子 一……火车 一……飞机 六、Chọn động từ điền vào chỗ trống theo hình thức lặp lại 猜 看 休息 听 1. 你……他今年多少岁了? 2. 我能……那种有票吗? 3. 小阮,……吧,你不觉得累吗? 4. 请……课文录音。 七、Điền từ ngữ thích hợp 1. 这个……风景很美。 2. 河内是我国的……。 3. 河内有很多……。 4. 河内的名声古迹……。 Học thuộc bài khóa và từ mới, học thuộc tên các danh lam thắng cảnh được nhắc tới trong bài học.