FPT INFORMATION SYSTEM CORPORATION SUPPLY & INSTALLATION OF FINANCIAL MANAGEMENT SYSTEM (FMIS) FOR EDL (Contract No. 1543958-EDL/PGI/G-05 under Credit No: 56750-LA.) USER GUIDE FI-GL Module Project code FMIS-EDL Document code FMIS-EDL_UG_FI-GL Version v1.0 Vientiane, November 2017 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA RECORD OF CHANGE Version Date Changed V0.1 03-09-2017 FMIS-EDL Changed by Summary of Changes Change Reference Nguyen Tien Long Create new document CONFIDENTIAL Page 2/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA SIGNATURE PAGE Prepared by: Mr. Nguyen Tien Long Date FIS FICO Member Reviewed by: Mr. Tran Duy Phong Date FIS Project Manager Mr. Kaikeo SAIYASANE Date EDL Project Manager Approved by: Madam Khamphiou PHOUNSAVATH Date EDL Project Director Mr. Phạm Thanh Tung Date FIS Project Director FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 3/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA SI # Terminology Definition 1 DB Database 2 ERP Enterprise Resource Planning 3 FICO SAP Finance Accounting and Controlling 4 GL General Ledger 5 FIS FPT Information System 6 EDL Electricite du Laos 7 PD Project Director 8 PM Project Manager 10 TL Team Leader 11 V Version 12 COD Chart of depreciation 13 CC Company code Remark Table1: Terminology and Definition FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 4/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 1. Document Overview 1.1. Scope of document This document is built on the purpose of giving assistance to EDL users in the everyday operation of SAP ERP system 1.2. Commonly use button & icons Button/ Icon Label name in system Keyboard Shortcut Description Print Ctrl P Print Find Ctrl F Find Find next Ctrl G Continue search Create F6 Creating an object Copy Copying a (sub) object to another Change Changing an object Display Displaying an object Display/Change Delete Deleting a (sub) object Choose <detail>, Detail Execute Choosing a sub-object from a list Select All Executing report (with text, if the object is to be clarified). All table entries are selected Deselect All All selections in a table are deselected Sort in Ascending Order Sort in Descending Order Sorting one or more selected table columns upwards Sorting one or more selected table columns downwards (default for general sorting) Hide data in a table according to filter condition. You can go to a chosen screen, which contains header information (attributes of the processing object). You can go to a chosen screen, which contains overview, list, or item information (logical view, often in a table) Filter Header, Basic data Overview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 5/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Button/ Icon Label name in system Keyboard Shortcut Description Locked, Lock Free, Unlock Green Light, Go, Okay Yellow Light, Caution Red Light, Stop, Errors Extreme left, First… Extreme right, Last… Column left, Previous Column right, Next Page right Page left Previous value, Next entry Next value, Previous entry Note, Change note, Remark Create note Go; correct Caution Stop; incorrect Step-loop scrolling, to extreme left Step-loop scrolling to extreme right Step-loop scrolling, one column to the left, or to previous column. Step-loop scrolling, one column to the right, or to next column. Step-loop scrolling, one page to the right Step-loop scrolling, one page to the left A fast way of creating, changing, deleting or restricting data records. This icon is not restricted to a particular function A fast way of creating, changing, deleting or restricting data records. This icon is not restricted to a particular function. Unformatted note, change remark Unformatted note, creating remark. Display note Unformatted note, displaying remark. Costing Calculating Graphic Calling up business graphic Create text Creating text for a sub-object (SAP Script) Displaying text for a sub-object Display text FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 6/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Button/ Icon Label name in system Keyboard Shortcut Text, Change text, Long text Information OK, Continue, Choose <value> Enter Cancel F12 Back F3 Exit Shift + F3 Save Ctrl + S Delete line Insert line Total value Create new session Description Changing texts that were entered for a sub-object Information on an object, in text form that is not so specific, such document status or log Default function in a dialog box. This means "Continue" or "Okay", or with text that has a special function such as, "Check". Cancel function in a dialog box. System function: goes back in a hierarchy System function: exits an application Saves a new or edited business object Deleting a selected row from a table Inserting a row into a table Display sum of all rows in a selected column in a table System function: new session 1.3. Data searching convention Biểu tượng Mô tả Tìm kiếm chuỗi giá trị có kết thúc bằng “28” Tìm kiếm chuỗi giá trị có bao gồm ký tự “28” Tìm kiếm chuỗi giá trị có bắt đầu bằng “28” Các trường khi kích vào hiển thị ô vuông là các trường có danh mục giá trị thiết lập sẵn. Người nhập kích vào biểu tượng ô vuông để hiển thị list danh mục giá trị tương ứng cho từng trường. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 7/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 2. MASTER DATA 2.1. Tạo mới tài sản Chức năng này dùng tạo mới mã tài sản cố định trên hệ thống. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Create Asset Transaction Code AS01 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc vào màn hình Create Asset: Initial screen No. Tên trường 1 FMIS-EDL Diễn giải Company Mã đơn vị Code R/O R CONFIDENTIAL Ghi Giá trị chú Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo tài sản Page 8/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Loại tài sản 2 Asset Class 3 Number Số lượng tài sản of similar tương tự (Nếu đơn asset R/O Ghi Giá trị chú R Chọn từ danh sách hoặc nhập loại tài sản muốn khởi tạo R Nhập số tài sản tương tự. Số lượng nhập tại đây sẽ là vị có nhu cầu tạo ra các mã tài sản có thông tin tương tự nhau) số lượng mã tài sản sẽ được tạo ra cho 1 lần khai báo thông tin (các tài sản này có cùng thông số và mã là số thứ tự đánh liền kề nhau) Thông thường tạo một mã thì trường này sẽ để trống. References: Thông tin tham chiếu 4 Asset Mã tài sản dùng để tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản dùng đối chiếu 5 Subnumber Số thứ tự của bộ phận/hạng mục tài sản tham chiếu O Nhập số thứ tự/hạng mục của tài sản tham chiếu 6 Company Mã đơn vị có tài sản Code tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị của tài sản tham chiếu Nhấn Enter Bước 2: Nhập thông tin tài sản vào màn hình Creat Asset Master Data Tab General: Thông tin chung về tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 9/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú General data: Thông tin chung 1 Description 1 Tên tài sản R 2 Description 2 Mô tả thêm thông tin về tài O Nhập tên tài sản sản (nếu cần) Vị trí của tài sản 3 Asset main no.text 4 Acct Nhóm tài determianation khoản hạch toán đối với tài sản 5 Serial number FMIS-EDL Số seri của tài sản O Vị trí của tài sản Hệ thống tự hiển thị O CONFIDENTIAL Nhập số serial của tài sản Page 10/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị 6 Inventory Number Số thẻ cũ của tài sản khi trong kho O Nhập số thẻ cũ của tài sản khi trong kho 7 Quantity Số lượng O Số lượng: Nhập số lượng tài sản 8 Base Unit of Measue Đơn vị tính O Đơn vị tính: Chọn từ danh Ghi chú sách 9 Manage historically Quản lý lịch sử C của tài sản Hệ thống tự mặc định đánh dấu tại trường này Inventory: Thông tin bổ sung 10 Last inventory on Ngày nhập kho O tài sản 11 Inventory note Thể hiện ngày tháng năm kết thúc bảo hành của tài sản O 12 Include asset in inventory list Quản lý tài sản trong kho C FMIS-EDL CONFIDENTIAL Nhập ngày nhập kho tài sản DD.MM.YYYY DD.MM.YYYY Tích vào đây khi quản lý danh sách tài sản. Page 11/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú Posting information: Thông tin về các giao dịch với tài sản 13 Capitalized on Ngày tài sản đưa vào sử dụng (Được lấy từ Asset value date) R Ngày đưa vào sử dụng sẽ được hệ thống cập nhật tự động theo ngày ghi nhận nguyên giá đầu tiên, người DD.MM.YYYY dùng không cần nhập thông tin 14 FMIS-EDL First Ngày ghi nhận R Acquisition on tăng nguyên giá lần đầu tiên CONFIDENTIAL Ngày tăng nguyên giá lần đầu tiên sẽ được hệ thống cập nhật tự DD.MM.YYYY Page 12/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú động, người dùng không cần nhập thông tin 15 16 Acquisition year Deactivation on Kỳ ghi nhận nguyên giá tài sản lần đầu tiên R Ngày thanh lý toàn bộ tài sản R Hệ thống cập nhật tự động, người dùng không cần nhập thông tin Hệ thống cập nhật tự động dựa trên giao dịch thanh lý toàn bộ tài sản, người dùng không cần nhập thông tin Kích chuột vào Tab Time-dependent. Tab Time-dependent : Thông tin quản lý FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 13/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Cost Center Trung tâm chi phí, tập hợp O chi phí khấu hao của TSCĐ Chọn từ danh sách phòng ban tập hợp chi phí 2 Room Phòng ban quản lý tài sản O User nhập tay mã phòng ban đặt tài sản 3 WBS Hạng mục công trình tập O Chọn từ danh sách Element (Costs) hợp chi phí khấu hao của TSCĐ Asset Ngừng khấu hao tài sản shutdown 4 hạng mục công trình tập hợp chi phí Tích chọn khi muốn ngừng khấu hao. O Kích chuột vào Tab Origin: Tab Origin: Nguồn gốc tài sản No Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú Origin: Nguồn gốc tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 14/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Vendor Mã nhà cung cấp tài sản (nếu tài sản được mua ngoài) O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch ghi tăng nguyên giá 2 Manufacturer Tên nhà sản xuất O Nhập tên nhà sản xuất 3 Asset purch. new Tài sản mua mới C 4 Purchased used Tài sản mua đã qua C sử dụng 5 Country of origin Mã nước sản xuất tài sản O Chọn từ danh sách hoặc nhập nước sản xuất tài sản 6 Original asset Mã tài sản gốc (trong trường hợp tài sản được tách từ một tài sản khác, được điều chuyển O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch tranfer hoặc phân bổ chi phí XDCBDD từ đơn vị khác hoặc hình thành từ XDCBDD) 7 Acq. On Ngày ghi tăng nguyên giá của tài sản gốc O Hiển thị theo giao dịch tăng nguyên giá của tài sản gốc 8 Orig. Acquis. Year Năm ghi nhận tăng nguyên giá của tài sản gốc O Nhập năm ghi nhận tăng nguyên giá tài sản gốc 9 Original value Giá trị tài sản gốc O Nhập giá trị gốc của tài sản Tab Depreciation Areas : Thông tin khấu hao FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 15/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị 1 Dkey Phương pháp khấu hao R Ghi chú Chọn từ danh sách hoặc nhập: 0000: Không khấ u hao ZEDL: Khấ u hao phương pháp đường thẳ ng Nhập thời gian sử dụng (năm) 2 UseLife Số năm sử dụng hữu ích của tài sản 3 Prd Số kỳ sử dụng cộng O thêm (Dùng trong trường hợp thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là số không tròn năm. Giả sử một tài sản có thời gian sử dụng hữu ích là 20,5 năm thì nhập 6 vào trường này) Nhập thời gian sử dụng (tháng) 4 Odep Start Ngày bắt đầu tính khấu hao Nhập ngày bắt đầu tính khấu hao Nếu không nhập thì R O hệ thống sẽ mặc FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 16/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú định theo ngày Asset value date khi ghi nhận tăng nguyên giá lần đầu tiên Nhấn Save để lưu thông tin. Hệ thống thông báo: 2.2. Tạo mới Equipment Chức năng này dùng tạo mới mã thiết bị trên hệ thống. Các thiết bị này chỉ được theo dõi thông tin chi tiết, không theo dõi về thông tin hạch toán, giá trị trên hệ thống Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Create Asset Transaction Code AS01 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc vào màn hình Create Asset: Initial screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 17/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú 1 Company Mã đơn vị Code R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo thiết bị 2 Asset Class R Chọn từ danh sách hoặc nhập loại thiết bị muốn Loại thiết bị khởi tạo Number Số lượng thiết bị of similar tương tự (Nếu đơn asset vị có nhu cầu tạo ra các mã thiết bị có thông tin tương tự nhau) 3 R Nhập số thiết bị tương tự. Số lượng nhập tại đây sẽ là số lượng mã thiết bị được tạo ra cho 1 lần khai báo thông tin (các thiết bị này có cùng thông số và mã là số thứ tự đánh liền kề nhau) Thông thường tạo một mã thì trường này sẽ để trống. References: Thông tin tham chiếu 4 Asset Mã thiết bị dùng để tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã thiết bị dùng đối chiếu 5 Subnumber Số thứ tự của bộ phận/hạng mục tài sản tham chiếu O Nhập số thứ tự/hạng mục của tài sản tham chiếu 6 Company Mã đơn vị có tài sản Code tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị của tài sản tham chiếu Nhấn Enter Bước 2: Nhập thông tin tài sản vào màn hình Creat Asset Master Data Tab General: Thông tin chung về thiết bị FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 18/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú General data: Thông tin chung 1 Description 1 Tên thiết bị R 2 Description 2 Mô tả thêm thông tin về O Nhập tên thiết bị thiết bị (nếu cần) Vị trí của thiết bị 3 Asset main no.text 4 Acct Nhóm tài determianation khoản hạch toán đối với thiết bị 5 Serial number FMIS-EDL Số seri của thiết bị O Vị trí của thiết bị Hệ thống tự hiển thị O CONFIDENTIAL Nhập số serial của thiết bị Page 19/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O/C 6 Inventory Number Số thẻ cũ của thiết bị khi trong kho O Nhập số thẻ cũ của thiết bị khi trong kho 7 Quantity Số lượng O Số lượng: Nhập số lượng thiết bị 8 Base Unit of Đơn vị tính O Đơn vị tính: Measue 9 Manage historically Ghi chú Chọn từ danh sách Quản lý lịch sử C của thiết bị Hệ thống tự mặc định đánh dấu tại trường này Inventory: Thông tin bổ sung 10 Last inventory on Ngày nhập kho O thiết bị Nhập ngày nhập kho thiết DD.MM.YYYY bị 11 Inventory note Thể hiện ngày tháng năm kết thúc bảo hành của thiết bị O 12 Include asset in inventory list Quản lý thiết bị trong kho C FMIS-EDL CONFIDENTIAL DD.MM.YYYY Tích vào đây khi quản lý danh sách thiết bị. Page 20/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú Posting information: Thông tin về các giao dịch với tài sản 13 Capitalized on Ngày tài sản đưa vào sử dụng (Được lấy từ Asset value date) R Ngày đưa vào sử dụng sẽ được hệ thống cập nhật tự động theo ngày ghi nhận nguyên giá đầu tiên, người DD.MM.YYYY dùng không cần nhập thông tin 14 FMIS-EDL First Ngày ghi nhận R Acquisition on tăng nguyên giá lần đầu tiên CONFIDENTIAL Ngày tăng nguyên giá lần đầu tiên sẽ được hệ thống cập nhật tự DD.MM.YYYY Page 21/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú động, người dùng không cần nhập thông tin 15 16 Acquisition year Deactivation on Kỳ ghi nhận nguyên giá tài sản lần đầu tiên R Ngày thanh lý toàn bộ tài sản R Hệ thống cập nhật tự động, người dùng không cần nhập thông tin Hệ thống cập nhật tự động dựa trên giao dịch thanh lý toàn bộ tài sản, người dùng không cần nhập thông tin Kích chuột vào Tab Time-dependent. Tab Time-dependent : Thông tin quản lý FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 22/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Cost Center Trung tâm chi phí, tập hợp O chi phí khấu hao của TSCĐ Chọn từ danh sách phòng ban tập hợp chi phí 2 Room Phòng ban quản lý tài sản O User nhập tay mã phòng ban đặt tài sản 3 WBS Hạng mục công trình tập O Chọn từ danh sách Element (Costs) hợp chi phí khấu hao của TSCĐ Asset Ngừng khấu hao tài sản shutdown 4 hạng mục công trình tập hợp chi phí Tích chọn khi muốn ngừng khấu hao. O Kích chuột vào Tab Origin: Tab Origin: Nguồn gốc tài sản No Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú Origin: Nguồn gốc tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 23/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Vendor Mã nhà cung cấp tài sản (nếu tài sản được mua ngoài) O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch ghi tăng nguyên giá 2 Manufacturer Tên nhà sản xuất O Nhập tên nhà sản xuất 3 Asset purch. new Tài sản mua mới C 4 Purchased used Tài sản mua đã qua C sử dụng 5 Country of origin Mã nước sản xuất tài sản O Chọn từ danh sách hoặc nhập nước sản xuất tài sản 6 Original asset Mã tài sản gốc (trong trường hợp tài sản được tách từ một tài sản khác, được điều chuyển O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch tranfer hoặc phân bổ chi phí XDCBDD từ đơn vị khác hoặc hình thành từ XDCBDD) 7 Acq. On Ngày ghi tăng nguyên giá của tài sản gốc O Hiển thị theo giao dịch tăng nguyên giá của tài sản gốc 8 Orig. Acquis. Year Năm ghi nhận tăng nguyên giá của tài sản gốc O Nhập năm ghi nhận tăng nguyên giá tài sản gốc 9 Original value Giá trị tài sản gốc O Nhập giá trị gốc của tài sản Tab Depreciation Areas : Thông tin khấu hao FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 24/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị 1 Dkey Phương pháp khấu hao R Chọn giá trị: 0000: Không khấ u hao 2 UseLife Số năm sử dụng hữu ích của tài sản R Nhập thời gian sử dụng (năm) 3 Prd Số kỳ sử dụng cộng O thêm (Dùng trong trường hợp thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là số không tròn năm. Giả sử một tài sản có thời gian sử Nhập thời gian sử dụng (tháng) Ghi chú dụng hữu ích là 20,5 năm thì nhập 6 vào trường này) 4 FMIS-EDL Odep Start Ngày bắt đầu tính khấu hao O CONFIDENTIAL Nhập ngày bắt đầu tính khấu hao Nếu không nhập thì hệ thống sẽ mặc định theo ngày Asset value date khi ghi nhận tăng Page 25/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường R/O Giá trị Diễn giải Ghi chú nguyên giá lần đầu tiên 2.3. Tạo mới Tài sản dùng cho Project Chức năng này dùng tạo mới mã thiết bị trên hệ thống. Các thiết bị này chỉ được theo dõi thông tin chi tiết, không theo dõi về thông tin hạch toán, giá trị trên hệ thống Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Create Asset Transaction Code AS01 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc vào màn hình Create Asset: Initial screen No. Tên trường 1 FMIS-EDL Diễn giải Company Mã đơn vị Code R/O R CONFIDENTIAL Ghi Giá trị chú Chọn Company code = 02 - Project Page 26/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Loại tài sản 2 Asset Class 3 Number Số lượng tài sản of similar tương tự (Nếu đơn asset R/O Ghi Giá trị chú R Chọn từ danh sách hoặc nhập loại tài sản muốn khởi tạo R Nhập số tài sản tương tự. Số lượng nhập tại đây sẽ là vị có nhu cầu tạo ra các mã tài sản có thông tin tương tự nhau) số lượng mã tài sản được tạo ra cho 1 lần khai báo thông tin (các tài sản này có cùng thông số và mã là số thứ tự đánh liền kề nhau) Thông thường tạo một mã thì trường này sẽ để trống. References: Thông tin tham chiếu 4 Asset Mã tài sản dùng để tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản dùng đối chiếu 5 Subnumber Số thứ tự của bộ phận/hạng mục tài sản tham chiếu O Nhập số thứ tự/hạng mục của tài sản tham chiếu 6 Company Mã đơn vị có tài sản Code tham chiếu O Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị của tài sản tham chiếu Nhấn Enter Bước 2: Nhập thông tin tài sản vào màn hình Creat Asset Master Data Tab General: Thông tin chung về tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 27/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú General data: Thông tin chung 1 Description 1 Tên thiết bị R 2 Description 2 Mô tả thêm thông tin về O Nhập tên thiết bị thiết bị (nếu cần) Vị trí của thiết bị 3 Asset main no.text 4 Acct Nhóm tài determianation khoản hạch toán đối với thiết bị 5 Serial number FMIS-EDL Số seri của thiết bị O Vị trí của thiết bị Hệ thống tự hiển thị O CONFIDENTIAL Nhập số serial của thiết bị Page 28/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O/C 6 Inventory Number Số thẻ cũ của thiết bị khi trong kho O Nhập số thẻ cũ của thiết bị khi trong kho 7 Quantity Số lượng O Số lượng: Nhập số lượng thiết bị 8 Base Unit of Đơn vị tính O Đơn vị tính: Measue 9 Manage historically Ghi chú Chọn từ danh sách Quản lý lịch sử C của thiết bị Hệ thống tự mặc định đánh dấu tại trường này Inventory: Thông tin bổ sung 10 Last inventory on Ngày nhập kho O thiết bị Nhập ngày nhập kho thiết DD.MM.YYYY bị 11 Inventory note Thể hiện ngày tháng năm kết thúc bảo hành của thiết bị O 12 Include asset in inventory list Quản lý thiết bị trong kho C FMIS-EDL CONFIDENTIAL DD.MM.YYYY Tích vào đây khi quản lý danh sách thiết bị. Page 29/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú Posting information: Thông tin về các giao dịch với tài sản 13 Capitalized on Ngày tài sản đưa vào sử dụng (Được lấy từ Asset value date) R Ngày đưa vào sử dụng sẽ được hệ thống cập nhật tự động theo ngày ghi nhận nguyên giá đầu tiên, người DD.MM.YYYY dùng không cần nhập thông tin 14 First Ngày ghi nhận R Acquisition on tăng nguyên giá lần đầu tiên Ngày tăng nguyên giá lần đầu tiên sẽ được hệ thống DD.MM.YYYY cập nhật tự FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 30/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú động, người dùng không cần nhập thông tin 15 16 Acquisition year Deactivation on Kỳ ghi nhận nguyên giá tài sản lần đầu tiên R Ngày thanh lý toàn bộ tài sản R Hệ thống cập nhật tự động, người dùng không cần nhập thông tin Hệ thống cập nhật tự động dựa trên giao dịch thanh lý toàn bộ tài sản, người dùng không cần nhập thông tin Kích chuột vào Tab Time-dependent. Tab Time-dependent : Thông tin quản lý FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 31/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No. Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Cost Center Trung tâm chi phí, tập hợp O chi phí khấu hao của TSCĐ Không nhập giá trị 2 Room Phòng ban quản lý tài sản O User nhập tay mã phòng ban đặt tài sản 3 WBS Hạng mục công trình tập R Chọn từ danh sách Element (Costs) hợp chi phí khấu hao của TSCĐ 4 Asset Ngừng khấu hao tài sản shutdown hạng mục công trình tập hợp chi phí O Tích chọn khi muốn ngừng khấu hao. Kích chuột vào Tab Allocations: Tab Allocations No. Tên trường Diễn giải R/O/C 1 Evaluation group 1 Nhóm tài sản (Cấp 1) O 2 Evaluation Nhóm tài sản (Cấp group 2 → 2 → cấp 5) 5 O 3 Investment Nguồn hình thành reason tài sản O Ghi Giá trị chú Nhập năm sản xuất của tài sản Hiện tại THIPHA chưa sử dụng. Chọn theo danh sách hiển thị. Tab Origin: Nguồn gốc tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 32/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú Origin: Nguồn gốc tài sản 1 Vendor Mã nhà cung cấp tài sản (nếu tài sản được mua ngoài) O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch ghi tăng nguyên giá 2 Manufacturer Tên nhà sản xuất O Nhập tên nhà sản xuất 3 Asset purch. new Tài sản mua mới C 4 Purchased used Tài sản mua đã qua sử dụng C 5 Country of origin Mã nước sản xuất tài sản O Chọn từ danh sách hoặc nhập nước sản xuất tài sản 6 Original asset Mã tài sản gốc (trong trường hợp tài sản được tách từ một tài sản khác, O Hiển thị theo thông tin trên giao dịch tranfer hoặc phân bổ chi phí XDCBDD FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 33/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú được điều chuyển từ đơn vị khác hoặc hình thành từ XDCBDD) 7 Acq. On Ngày ghi tăng nguyên giá của tài sản gốc O Hiển thị theo giao dịch tăng nguyên giá của tài sản gốc 8 Orig. Acquis. Year Năm ghi nhận tăng nguyên giá của tài sản gốc O Nhập năm ghi nhận tăng nguyên giá tài sản gốc 9 Original value Giá trị tài sản gốc O Nhập giá trị gốc của tài sản Tab Depreciation Areas : Thông tin khấu hao No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị 1 Dkey Phương pháp khấu hao R FMIS-EDL CONFIDENTIAL Ghi chú Chọn giá trị: 0000: Không khấ u hao Page 34/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị 2 UseLife Số năm sử dụng hữu ích của tài sản R Nhập thời gian sử dụng (năm) 3 Prd Số kỳ sử dụng cộng O thêm (Dùng trong trường hợp thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là số không tròn năm. Giả sử một tài sản có thời gian sử dụng hữu ích là 20,5 năm thì nhập Nhập thời gian sử dụng (tháng) Ghi chú 6 vào trường này) 4 Odep Start Ngày bắt đầu tính khấu hao O Nhập ngày bắt đầu tính khấu hao Nếu không nhập thì hệ thống sẽ mặc định theo ngày Asset value date khi ghi nhận tăng nguyên giá lần đầu tiên Nhấn Save để lưu thông tin. Hệ thống thông báo: 2.4. Tạo mới tài sản con (Sub Asset) Chức năng này dùng tạo mới mã bộ phận của tài sản trong trường hợp tài sản quản lý theo bộ và đơn vị có yêu cầu quản lý chi tiết từng bộ phận của tài sản. Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Create Subnumber Asset Transaction Code AS11 Bước 1: Nhập mã tài sản vào màn hình create subnumber: Initial screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 35/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Mã tài sản cần tạo mã phụ R/O 1 Asset 2 Subnumber Số thứ tự hạng mục O hoặc bộ phận tài sản 3 Company Code Mã đơn vị R R Giá trị Ghi chú Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản cần tạo mã phụ Nhập số thứ tự hạng Nếu không mục hoặc bộ phận tài nhập, hệ sản thống lấy giá trị là 1 Nhập mã đơn vị của tài sản muốn cập nhật, thay đổi thông tin Nhấn Enter Bước 2: Vào màn hình Creat Asset: Master data Màn hình hiển thị ra các thông tin của tài sản chính. Sửa tên của tài sản chính thành tên của hạng mục tại trường Description và chỉnh sửa các thông tin khác nhấn tương tự như tạo mới tài sản. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 36/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Save, hệ thống thông báo một mã Subnumber mới được tạo ra 2.5. Kiểm tra mã tài sản/ Equipment (Display Asset) Chức năng này dùng để kiểm tra mã tài sản đã tồn tại trên hệ thống hay chưa. Ngoài ra, có thể dùng xem các thông tin liên quan đến tài sản. Đường dẫn/Tcode thực hiện: Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Display Asset Transaction Code AS03 Màn hình Display Asset: Initial screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 37/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị muốn kiểm tra mã tài sản 2 Asset Mã tài sản cần hiển thị thông tin R Người dùng có thể nhập trực tiếp mã tài sản cần kiểm tra thông tin hoặc chọn 1 mã tài sản trong danh sách. 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 Kích chuột vào Master Data để xem thông tin chi tiết tài sản hoặc kích chuột vào Asset Value để xem thông tin hạch toán của tài sản. 2.6. Thay đổi thông tin mã tài sản/Equipment (Change Asset) Chức năng này dùng thay đổi thông tin mã tài sản/Equipment đã tồn tại trên hệ thống. Đường dẫn/Tcode thực hiện: Menu FMIS-EDL Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Display Asset CONFIDENTIAL Page 38/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Transaction Code AS02 Màn hình Change Asset: Initial screen No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị quản lý tài sản 2 Asset Mã tài sản cần thay đổi thông tin R Người dùng có thể nhập trực tiếp mã tài sản cần thay đổi thông tin hoặc chọn 1 mã tài sản trong danh sách. 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 4 Nhấn Master Data Người dùng có thể cập nhật các thông tin về tài sản. Sau khi cập nhật, nhấn thay đổi. Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 save để lưu Hệ thống thông báo FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 39/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 2.7. Khóa - Mở khóa mã tài sản Khóa mã tài sản để ngăn không cho việc hạch toán các giao dịch tăng nguyên giá tài sản và mở khóa nếu muốn hạch toán vào tài sản đó. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Lock Asset Transaction Code AS05 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc màn hình Block Asset: Initial screen Tên trường No. Diễn giải R/O/C Mã tài sản cần khoá R 1 Asset 2 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 3 Company Code 4 Nhấn Block Mã đơn vị Giá trị Ghi chú Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản cần khoá O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R Nhập mã đơn vị của tài sản muốn khoá Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 Bước 2: Vào màn hình Block Asset: Processing screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 40/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Check vào nút Locked to acquis. Và nhấn save. Hệ thống thông báo mã tài sản đã bị khoá Việc mở khóa tài sản thực hiện tương tự như việc khóa chỉ khác là check vào nút None và nhấn Save. Hệ thống thông báo mã tài sản không bị khoá 2.8. Xóa mã tài sản/Equipment Việc xóa mã tài sản/Equipment trên hệ thống chỉ thực hiện được với các mã tài sản/Equipment chưa phát sinh bất kỳ nghiệp vụ hạch toán nào liên quan đến tài sản cần xóa. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu FMIS-EDL Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Delete Asset CONFIDENTIAL Page 41/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Transaction Code AS06 Bước 1: Nhập thông tin bắt buộc vào màn hình Delete Asset: Initial screen No. Tên trường Diễn giải R/O/C 1 Company Code Mã đơn vị 2 Asset Mã tài sản cần xoá R 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 4 Nhấn Delete R O Giá trị Ghi chú Nhập mã đơn vị của tài sản muốn xoá Chọn từ danh sách hoặc nhập Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản muốn xoá Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 Bước 2: Vào màn hình Delete Asset: Processing screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 42/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Check vào Phsyically delete asset rồi nhấn Save Cửa số hiện ra, chọn Yes để xác nhận việc xóa tài sản Hệ thống thông báo FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 43/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3. MASTER DATA 3.1. Ghi tăng tài sản do mua mới (Asset Purchase) 3.1.1 Tăng tài sản do đơn vị tự mua: Chức năng ghi nhận tăng tài sản được giới thiệu dưới đây được sử dụng cho nghiệp vụ mua mới tài sản không theo dõi hợp đồng tại phân hệ PO. Với các nghiệp vụ mua mới tài sản có theo dõi hợp đồng tại phân hệ PO, người dùng tham khảo tài liệu FMIS-EDL_UG_MM_v0.1 Bút toán hạch toán: 1. Dr 2199991 – Asset technical Clearing Account Cr 4620001 – VAT deductible on other goods and services (Nếu có) Cr 4040101 – Fixed Asset Purchases 2. Dr 21x – Asset account Cr 2199991 – Asset technical Clearing Account Lưu ý: Sau khi nhập giao dịch, bút toán số 1 sẽ được sinh ra, đồng thời, hệ thống tự động sinh bút toán số 2 để xóa số dư tài khoản trung gian 2199991 - Asset technical Clearing Account Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Delete Asset Transaction Code F-90 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc ở màn hình Acquisition from purchase w.vendor: Header Data FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 44/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No Diễn giải 1 Document Ngày trên date chứng từ đầu vào 2 Posting date 3 Giá trị R/O Ghi chú R Nhập ngày trên chứng từ Ngày hạch toán nghiệp vụ R Nhập ngày hạch toán DD.MM.YYYY nghiệp vụ Type Loại chứng từ R Mặc định là KR 4 Period Kỳ hạch toán O Tự hiển thị theo Posting date 5 Company code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị của tài sản muốn ghi nhận FMIS-EDL CONFIDENTIAL DD.MM.YYYY Page 45/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No Diễn giải Đồng tiền hạch toán/ Tỷ giá (nếu đồng tiền hạch toán là ngoại tệ) 6 Currency/ Rate 7 Document Số chứng từ number trên hệ thống 8 Translatn Date 9 10 Giá trị R/O R Ghi chú Chọn từ danh sách hoặc nhập đồng tiền hạch toán N/A Không nhập giá trị Hệ thống tự sinh số chứng từ sau khi thực hiện ghi nhận hạch toán Ngày cập nhật tỷ giá O Nếu không nhập vào trường này thì hệ thống tự động lấy tỷ giá theo Posting date Reference Nhập thông tin tham khảo O Nhập số hoá đơn Doc. Header Text Diễn giải chung cho chứng từ R Nhập diễn giải cho nghiệp vụ Quy ước: Số serial. Số hoá đơn First line item: Dòng hạch toán thứ nhất 11 PstKy Mã hạch toán R Chọn mã hạch toán phù hợp: 31: Tăng công nợ NCC 12 Account Mã đối tượng R Chọn mã nhà cung cấp từ danh sách hoặc nhập mã nhà cung cấp Tự động hiển thị là 31 Nhấn Enter Bước 2: Vào màn hình “Enter Vendor Invoice: Add Vendor item” FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 46/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Mã nhà cung cấp 1 Vendor 2 Company Mã công ty code 3 G/L Acc FMIS-EDL Tài khoản phải trả nhà cung cấp R/O Giá trị Ghi chú Default Hệ thống tự động hiển thị theo dữ liệu nhập ở màn hình trước Default Hệ thống tự động hiển thị theo dữ liệu nhập ở màn hình trước Default Tự động hiển thị theo nhà cung cấp. Trong trường hợp người dùng thấy tài khoản GL Account không chính xác, có thể kích vào trường CONFIDENTIAL Page 47/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú này để chọn lại tài khoản Item1/ Invoice/ 31: Dòng hạch toán thứ nhất/ Hóa đơn của nhà cung cấp/ Mã hạch toán 31 4 Amount Số tiền phải thanh toán cho nhà cung cấp. (Số tiền bao gồm thuế VAT nếu có) R Nhập số tiền hạch toán phải trả nhà cung cấp 5 Text Diễn giải dòng hạch toán O Nhập diễn giải cho giao dịch Next line item: Dòng hạch toán tiếp theo 6 PstKy Mã hạch toán R 70: tăng NG TSCĐ 7 Account Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản thực hiện giao dịch 8 TType Loại giao dịch R Z01: Acquisition from purchasing Nhấn Enter Bước 3: Vào màn hình Enter Vendor Invoice: Add Asset item FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 48/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú Item 2 Debit asset/ 70 External asset acqui/ 100: Dòng hạch toán thứ 2 ghi nợ cho tài sản/ Mã hạch toán 70 – Tăng do mua sắm/ Loại giao dịch 100 1 Amount Khoản tiền hạch toán 2 Tax code Nếu tài sản được O khấu trừ VAT, chọn mã thuế tương ứng Chọn giá trị I1 – Input 10% 3 Quantity Số lượng Nhập số lượng tài sản tăng mới Số lượng nhập trên giao dịch sẽ tự động cập nhật vào trường FMIS-EDL R O CONFIDENTIAL Nhập số tiền hạch toán nguyên giá tài sản Page 49/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú “Quantity” của trên Asset Master Data Diễn giải dòng hạch toán 4 Text O 5 Nhấn vào Tax để khai báo số tiền thuế Nhập diễn giải của dòng hạch toán Màn hình Enter Accounting Document: Tax Data Nhập giá trị VAT được khấu trừ tại Cột Amount (Number 1). Sau đó, nhấn Back (Number 2) để quay lại màn hình nhập giao dịch) Vào Tab Document chọn Simulate để xem trước hạch toán FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 50/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 51/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Chọn Document → Simulate Asset Accounting để xem trước chứng từ hạch toán: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 52/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 53/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Back Nhấn để quay lại màn hình Enter Vendor Invoice: Display Overview (Ctrl+S) để ghi nhận lên hệ thống. Hệ thống thông báo có một chứng từ được tạo ra. Bước 4: Kiểm tra lại giá trị tài sản: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Asset Explorer Transaction Code AW01N No. 1 Tên trường Company code FMIS-EDL Diễn giải Mã đơn vị của tài sản R/O R CONFIDENTIAL Giá trị Ghi chú Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách Page 54/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 2 Asset Mã tài sản cần kiểm tra R Nhập hoặc chọn mã tài sản từ danh sách 3 Sub-asset Mã hạng mục con của tài sản O Nhập hoặc chọn mã hạng mục từ danh sách 4 Fiscal year Năm tài chính O Chọn năm tài chính của giao dịch nhập mới Ghi chú Tab Planned Values > Transaction: 5 AssetValDate Ngày thay đổi giá trị tài sản 6 Amount Số tiền hạch toán Hệ thống hiển thị giá trị hạch toán 7 TType Mã loại giao dịch Hệ thống hiển thị mã loại giao dịch tài sản 8 Transaction Tên loại giao dịch Hệ thống hiển thị tên type name tài sản loại giao dịch tài sản CrCy Loại tiền hạch toán Hệ thống hiển thị loại tiền hạch toán 9 Hệ thống hiển thị theo ngày của giao dịch Kích đúp vào Line giao dịch muốn xem, hệ thống hiển thị bút toán hạch toán: Người dùng lưu lại mã giao dịch tại trường Document Number Bước 5: In chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 55/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Transaction Code No. Tên trường ZAA01 Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Company code Mã đơn vị của tài sản R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Document number Số bút toán cần in chứng từ R Nhập hoặc chọn từ danh sách Người dùng có thể in chứng từ theo dải Document Number (xxx to xxx) 3 Fiscal year Năm tài chính R Chọn năm tài chính của giao dịch 4 ENGLISH/ LAOS Chọn mẫu tiếng anh R hoặc tiếng lào Chọn mẫu chứng từ tiếng anh hay tiếng lào 5 Nhấn Execute để in chứng từ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Mặc định năm hiện thời Page 56/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập Output device là LP01. Nhấn Print preview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 57/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3.1.2 Tăng tài sản do Project tự mua Chức năng ghi nhận tăng tài sản được giới thiệu dưới đây được sử dụng cho nghiệp vụ Project tự mua tài sản. Với các nghiệp vụ mua mới tài sản có theo dõi hợp đồng tại phân hệ PO, người dùng tham khảo tài liệu FMIS-EDL_UG_MM_v0.1 Bút toán hạch toán: 1. Dr 2199991 – Asset technical Clearing Account Cr 4620001 – VAT deductible on other goods and services (Nếu có) Cr 4040101 – Fixed Asset Purchases 2. Dr 21x – Asset account Cr 2199991 – Asset technical Clearing Account Lưu ý: Sau khi nhập giao dịch, bút toán số 1 sẽ được sinh ra, đồng thời, hệ thống tự động sinh bút toán số 2 để xóa số dư tài khoản trung gian 2199991 - Asset technical Clearing Account Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Delete Asset Transaction Code F-90 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc ở màn hình Acquisition from purchase w.vendor: Header Data FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 58/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No Diễn giải 1 Document Ngày trên date chứng từ đầu vào 2 Posting date 3 Giá trị R/O Ghi chú R Nhập ngày trên chứng từ Ngày hạch toán nghiệp vụ R Nhập ngày hạch toán DD.MM.YYYY nghiệp vụ Type Loại chứng từ R Mặc định là KR 4 Period Kỳ hạch toán O Tự hiển thị theo Posting date 5 Company code Mã đơn vị Project R Chọn giá trị 02Project 6 Currency/ Rate Đồng tiền hạch toán/ Tỷ giá (nếu đồng tiền R Chọn từ danh sách hoặc nhập đồng tiền hạch toán FMIS-EDL CONFIDENTIAL DD.MM.YYYY Page 59/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú hạch toán là ngoại tệ) N/A Không nhập giá trị Hệ thống tự sinh số chứng từ sau khi thực hiện ghi nhận hạch toán Ngày cập nhật tỷ giá O Nếu không nhập vào trường này thì hệ thống tự động lấy tỷ giá theo Posting date Reference Nhập thông tin tham khảo O Nhập số hoá đơn Doc. Header Text Diễn giải chung cho chứng từ R Nhập diễn giải cho nghiệp vụ 7 Document Số chứng từ number trên hệ thống 8 Translatn Date 9 10 Quy ước: Số serial. Số hoá đơn First line item: Dòng hạch toán thứ nhất 11 PstKy Mã hạch toán R Chọn mã hạch toán phù hợp: 31: Tăng công nợ NCC 12 Account Mã đối tượng R Chọn mã nhà cung cấp từ danh sách hoặc nhập mã nhà cung cấp Tự động hiển thị là 31 Nhấn Enter Bước 2: Vào màn hình “Enter Vendor Invoice: Add Vendor item” FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 60/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Mã nhà cung cấp 1 Vendor 2 Company Mã công ty code 3 G/L Acc FMIS-EDL Tài khoản phải trả nhà cung cấp R/O Giá trị Ghi chú Default Hệ thống tự động hiển thị theo dữ liệu nhập ở màn hình trước Default Hệ thống tự động hiển thị theo dữ liệu nhập ở màn hình trước Default Tự động hiển thị theo nhà cung cấp. Trong trường hợp người dùng thấy tài khoản GL Account không chính xác, có thể kích vào trường CONFIDENTIAL Page 61/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú này để chọn lại tài khoản Item1/ Invoice/ 31: Dòng hạch toán thứ nhất/ Hóa đơn của nhà cung cấp/ Mã hạch toán 31 4 Amount Số tiền phải thanh toán cho nhà cung cấp. (Số tiền bao gồm thuế VAT nếu có) R Nhập số tiền hạch toán phải trả nhà cung cấp 5 Text Diễn giải dòng hạch toán O Nhập diễn giải cho giao dịch Next line item: Dòng hạch toán tiếp theo 6 PstKy Mã hạch toán R 70: tăng NG TSCĐ 7 Account Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản thực hiện giao dịch 8 TType Loại giao dịch R Z01: Acquisition from purchasing Nhấn Enter Bước 3: Vào màn hình Enter Vendor Invoice: Add Asset item FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 62/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú Item 2 Debit asset/ 70 External asset acqui/ 100: Dòng hạch toán thứ 2 ghi nợ cho tài sản/ Mã hạch toán 70 – Tăng do mua sắm/ Loại giao dịch 100 1 Amount Khoản tiền hạch toán 2 Tax code Nếu tài sản được O khấu trừ VAT, chọn mã thuế tương ứng Chọn giá trị I1 – Input 10% 3 Quantity Số lượng Nhập số lượng tài sản tăng mới Số lượng nhập trên giao dịch sẽ tự động cập nhật vào trường FMIS-EDL R O CONFIDENTIAL Nhập số tiền hạch toán nguyên giá tài sản Page 63/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú “Quantity” của trên Asset Master Data Diễn giải dòng hạch toán 4 Text O 5 Nhấn vào Tax để khai báo số tiền thuế Nhập diễn giải của dòng hạch toán Màn hình Enter Accounting Document: Tax Data Nhập giá trị VAT được khấu trừ tại Cột Amount (Number 1). Sau đó, nhấn Back (Number 2) để quay lại màn hình nhập giao dịch) Vào Tab Document chọn Simulate để xem trước hạch toán FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 64/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 65/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Chọn Document → Simulate Asset Accounting để xem trước chứng từ hạch toán: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 66/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 67/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Back Nhấn để quay lại màn hình Enter Vendor Invoice: Display Overview (Ctrl+S) để ghi nhận lên hệ thống. Hệ thống thông báo có một chứng từ được tạo ra. Bước 4: Kiểm tra lại giá trị tài sản: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Asset Explorer Transaction Code AW01N No. 1 Tên trường Company code FMIS-EDL Diễn giải Mã đơn vị của tài sản R/O R CONFIDENTIAL Giá trị Ghi chú Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách Page 68/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 2 Asset Mã tài sản cần kiểm tra R Nhập hoặc chọn mã tài sản từ danh sách 3 Sub-asset Mã hạng mục con của tài sản O Nhập hoặc chọn mã hạng mục từ danh sách 4 Fiscal year Năm tài chính O Chọn năm tài chính của giao dịch nhập mới Ghi chú Tab Planned Values > Transaction: 5 AssetValDate Ngày thay đổi giá trị tài sản 6 Amount Số tiền hạch toán Hệ thống hiển thị giá trị hạch toán 7 TType Mã loại giao dịch Hệ thống hiển thị mã loại giao dịch tài sản 8 Transaction Tên loại giao dịch Hệ thống hiển thị tên type name tài sản loại giao dịch tài sản CrCy Loại tiền hạch toán Hệ thống hiển thị loại tiền hạch toán 9 Hệ thống hiển thị theo ngày của giao dịch Kích đúp vào Line giao dịch muốn xem, hệ thống hiển thị bút toán hạch toán: Người dùng lưu lại mã giao dịch tại trường Document Number Bước 5: In chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 69/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Transaction Code No. Tên trường ZAA01 Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Company code Mã đơn vị của tài sản R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Document number Số bút toán cần in chứng từ R Nhập hoặc chọn từ danh sách Người dùng có thể in chứng từ theo dải Document Number (xxx to xxx) 3 Fiscal year Năm tài chính R Chọn năm tài chính của giao dịch 4 ENGLISH/ LAOS Chọn mẫu tiếng anh R hoặc tiếng lào Chọn mẫu chứng từ tiếng anh hay tiếng lào 5 Nhấn Execute để in chứng từ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Mặc định năm hiện thời Page 70/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập Output device là LP01. Nhấn Print preview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 71/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3.1.3 Tăng tài sản cho Project do HQ mua hộ: Chức năng này sử dụng cho các nghiệp vụ HQ mua hộ tài sản dùng cho Project. Bút toán hạch toán: 1. Tại Project: Dr 21x – Nguyên giá tài sản Cr 1812001 – Project 2. Tại HQ: Dr 1812001 – Project Cr 4620001 – VAT deductible on other goods and services (Nếu có) Cr 4040101 – Fixed Asset Purchases Project ghi nhận: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên trường 1 FMIS-EDL Diễn giải Company Mã đơn vị 02 – Code Project R/O R Ghi Giá trị chú Chọn hoặc nhập từ danh sách mã 02-Project CONFIDENTIAL Page 72/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường Mã tài sản 2 Asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R/O Ghi Giá trị chú R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 4 5 TType Loại giao dịch R Chọn Z01 – Acquisition form purchasing Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: Acquisition from good issue FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 73/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú Basic data: 1 Document Date Ngày trên chứng từ R Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted Nguyên giá tài sản R Số tiền hạch toán tăng nguyên giá 5 Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính R Nhập số lượng tài sản ghi nhận và đơn vị tính 6 Text O Diễn giải của giao dịch tăng tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 74/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú Special Specification Tài khoản công nợ nội bộ của Project R Chọn tài khoản GL account 1812001 - Project 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post Nhấn Save, hệ thống thông báo Bước 3: In chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện Transaction Code FMIS-EDL ZAA01 CONFIDENTIAL Page 75/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Company code Mã đơn vị của tài sản R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Document number Số bút toán cần in chứng từ R Nhập hoặc chọn từ danh sách Người dùng có thể in chứng từ theo dải Document Number (xxx to xxx) 3 Fiscal year Năm tài chính R Chọn năm tài chính của giao dịch 4 ENGLISH/ LAOS Chọn mẫu tiếng anh R hoặc tiếng lào Chọn mẫu chứng từ tiếng anh hay tiếng lào 5 Nhấn Execute để in chứng từ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Mặc định năm hiện thời Page 76/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập Output device là LP01. Nhấn Print preview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 77/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA HQ ghi nhận công nợ nội bộ: T-code: FB60 No. Tên trường 1 Vendor Mã nhà cung cấp R Nhập hoặc chọn mã nhà cung cấp từ danh sách 2 Invoice Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYY 3 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch DD.MM.YYY Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú toán Nếu không nhập, hệ thống mặc định là ngày hiện tại 4 Amount Tổng số tiền phải trả cho nhà cung cấp R Nhập tổng số tiền phải trả cho nhà cung cấp 5 Text Diễn giải cho tài khoản công nợ R Nhập diễn giải cho tài khoản công nợ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 78/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường 6 Currency Loại tiền giao dịch R Chọn loại tiền giao dịch từ danh mục. (Hệ thống để mặc định là LAK nếu người dùng không thay đổi) 7 Reference Thông tin tham chiếu R Thông tin thêm của chứng từ 8 Kích sang Tab Detail No. Tên trường Diễn giải 1 GL Account Tài khoản công nợ phải trả FMIS-EDL Diễn giải Giá trị R/O Giá trị R/O R Ghi chú Ghi chú Hệ thống tự động mặc định tài khoản. Nếu người dùng kiểm tra thấy tài khoản không chính xác, chọn lại tài khoản từ danh mục. CONFIDENTIAL Page 79/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Giá trị Ghi chú 2 Header Text R Nhập diễn giải giao dịch DD.MM.YYY 3 G/L Account Tài khoản công nợ nội bộ với Project R Chọn tài khoản 18120001 - Project DD.MM.YYY 4 D/C Debit/Credit R Chọn S-Debit 4 Amount in doc.cur Công nợ nội bộ với Project R Nhập công nợ nội bộ với Project Diễn giải Diễn giải chung của giao dịch R/O Vào Document > Simulate General Ledger để kiểm tra bút toán trước khi Post FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 80/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Back để quay lại màn hình nhập liệu, nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống thông báo: 3.1.4 Tăng tài sản cho Project do site mua hộ: Chức năng này sử dụng cho các nghiệp vụ site mua hộ tài sản dùng cho Project. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 81/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Bút toán hạch toán: 1. Tại Project: Dr 21x – Nguyên giá tài sản Cr 1812001 – Project 2. Tại site: Dr 181xxx – site Cr 4620001 – VAT deductible on other goods and services (Nếu có) Cr 4040101 – Fixed Asset Purchases 3. Tại HQ: Dr 1812001 – Project Cr 181xxx - Site Project ghi nhận: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên trường 1 FMIS-EDL Diễn giải Company Mã đơn vị 02 – Code Project R/O R Ghi Giá trị chú Chọn hoặc nhập từ danh sách mã 02-Project CONFIDENTIAL Page 82/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường Mã tài sản 2 Asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R/O Ghi Giá trị chú R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 4 5 TType Loại giao dịch R Chọn Z01 – Acquisition form purchasing Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: Acquisition from good issue FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 83/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú Basic data: 1 Document Date Ngày trên chứng từ R Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted Nguyên giá tài sản R Số tiền hạch toán tăng nguyên giá 5 Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính R Nhập số lượng tài sản ghi nhận và đơn vị tính FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 84/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường 6 Text Diễn giải Diễn giải của giao dịch tăng tài sản Ghi Giá trị R/O chú O Special Specification Tài khoản công nợ nội bộ của Project R Chọn tài khoản GL account 1812001 - Project 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post Nhấn Save, hệ thống thông báo Bước 3: In chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện Transaction Code FMIS-EDL ZAA01 CONFIDENTIAL Page 85/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Company code Mã đơn vị của tài sản R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Document number Số bút toán cần in chứng từ R Nhập hoặc chọn từ danh sách Người dùng có thể in chứng từ theo dải Document Number (xxx to xxx) 3 Fiscal year Năm tài chính R Chọn năm tài chính của giao dịch 4 ENGLISH/ LAOS Chọn mẫu tiếng anh R hoặc tiếng lào Chọn mẫu chứng từ tiếng anh hay tiếng lào 5 Nhấn Execute để in chứng từ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Mặc định năm hiện thời Page 86/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập Output device là LP01. Nhấn Print preview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 87/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Site ghi nhận công nợ nội bộ: T-code: FB60 No. Tên trường 1 Vendor Mã nhà cung cấp R Nhập hoặc chọn mã nhà cung cấp từ danh sách 2 Invoice Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYY 3 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch DD.MM.YYY Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú toán Nếu không nhập, hệ thống mặc định là ngày hiện tại 4 Amount Tổng số tiền phải trả cho nhà cung cấp R Nhập tổng số tiền phải trả cho nhà cung cấp 5 Text Diễn giải cho tài khoản công nợ R Nhập diễn giải cho tài khoản công nợ FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 88/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường 6 Currency Loại tiền giao dịch R Chọn loại tiền giao dịch từ danh mục. (Hệ thống để mặc định là LAK nếu người dùng không thay đổi) 7 Reference Thông tin tham chiếu R Thông tin thêm của chứng từ 8 Kích sang Tab Detail No. Tên trường Diễn giải 1 GL Account Tài khoản công nợ phải trả Diễn giải Giá trị R/O Giá trị R/O R Ghi chú Ghi chú Hệ thống tự động mặc định tài khoản. Nếu người dùng kiểm tra thấy tài khoản không chính xác, chọn lại tài khoản từ danh mục. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 89/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Giá trị Ghi chú 2 Header Text R Nhập diễn giải giao dịch DD.MM.YYY 3 G/L Account Tài khoản công nợ nội bộ với Project R Chọn tài khoản 18120001 - Project DD.MM.YYY 4 D/C Debit/Credit R Chọn S-Debit 4 Amount in doc.cur Công nợ nội bộ với Project R Nhập công nợ nội bộ với Project Diễn giải Diễn giải chung của giao dịch R/O Vào Document > Simulate General Ledger để kiểm tra bút toán trước khi Post FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 90/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Back để quay lại màn hình nhập liệu, nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống thông báo: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 91/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA HQ ghi nhận công nợ nội bộ: T-code: FB50 Chọn Company code: 01-Head quarter No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYYY 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán DD.MM.YYYY 3 Reference Thông tin tham chiếu O Nhập thông tin thêm về giao dịch 4 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch O Nhập diễn giải giao dịch 5 Currency Loại tiền Loại tiền giao dịch Nếu không thay đổi, hệ thống tự mặc định LAK R Line Item FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 92/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị 6 GL Account Tài khoản công nợ nội bộ R Nhập hoặc chọn tài khoản từ danh sách 7 D/C Debit/Credit R Chọn Debit/Credit 8 Amount in doc.curr Số tiền hạch toán R Nhập số tiền hạch toán 9 Nhấn Simulate để xem bút toán R/O Ghi chú Nhấn Back để quay lại màn hình nhập liệu, nhấn Save để Post giao dịch. 3.2. Ghi tăng tài sản từ hoàn thành xây dựng cơ bản (Capitalize CIP) Tham chiếu đến mục 3.9 Project Capitalize AuC tài liệu FMIS-EDL_UG_PS_v1.0 3.3. Ghi tăng tài sản từ xuất kho Chức năng này sử dụng cho nghiệp vụ tăng tài sản từ xuất kho. Với nghiệp vụ xuất kho, người dùng tham khảo tài liệu FMIS-EDL_UG_MM_v0.1 mục Chức năng dưới đây mô tả các bước thực hiện ghi nhận tăng nguyên giá tài sản sau khi đã có chứng từ xuất kho hình thành tài sản. Bút toán hạch toán: Dr 21x – Asset Account Cr 702xxxx Đường dẫn/Tcode thực hiện FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 93/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên Diễn giải trường R/O Ghi Giá trị chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo tài sản 2 Asset Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 4 5 TType Loại giao dịch R Chọn Z02 – Acquisition form good issue Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: Acquisition from good issue FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 94/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú Basic data: 1 Document Date Ngày trên chứng từ R Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted Nguyên giá tài sản R Số tiền hạch toán tăng nguyên giá 5 Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính R Nhập số lượng tài sản ghi nhận và đơn vị tính 6 Text O FMIS-EDL Diễn giải của giao dịch tăng tài sản CONFIDENTIAL Page 95/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Special Specification Tài khoản đối ứng với tài khoản nguyên giá R Chọn tài khoản GL account 702xxx 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post Nhấn Save, hệ thống thông báo Bước 2: Người dùng in chứng từ kế toán: Transaction Code ZAA01 Bước Nhập thông tin tham số: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 96/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn mã đơn vị của giao dịch cần in chứng từ 2 Document number Số chứng từ R Nhập số chứng từ cần in hoặc chọn từ trong danh sách 3 Fiscal Year Năm tài chính 4 Nhấn Excute FMIS-EDL R CONFIDENTIAL Hệ thống mặc định năm tài chính hiện thời Page 97/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Đặt chuột vào trường Output Device nhập giá trị LP01, sau đó kích vào Print preview. Hệ thống hiển thị chứng từ kế toán: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 98/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Ghi tăng tài sản từ Lắp đặt/Thay thế công tơ (Installation/Replacement 3.4. Meter) Chức năng này sử dụng cho nghiệp vụ tăng tài sản từ Lắp đặt/Thay thế công tơ. Với nghiệp vụ xuất kho, người dùng tham khảo tài liệu FMIS-EDL_UG_MM_v0.1 mục Chức năng dưới đây mô tả các bước thực hiện ghi nhận tăng nguyên giá tài sản sau khi đã có chứng từ xuất kho hình thành tài sản. Bút toán hạch toán: Dr 21x – Asset Account Cr 702xxxx Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo tài sản 2 Asset Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 99/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R/O O Ghi Giá trị chú Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 4 5 TType Loại giao dịch R Chọn Z02 – Acquisition form good issue Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: Acquisition from good issue FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 100/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú Basic data: 1 Document Date Ngày trên chứng từ R Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted Nguyên giá tài sản R Số tiền hạch toán tăng nguyên giá 5 Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính R Nhập số lượng tài sản ghi nhận và đơn vị tính 6 Text O Diễn giải của giao dịch tăng tài sản Special Specification Tài khoản đối ứng với tài khoản nguyên giá R Chọn tài khoản GL account 702xxx 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post Nhấn Save, hệ thống thông báo FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 101/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Ghi tăng tài sản do chính phủ cấp: 3.5. Chức năng này sử dụng cho nghiệp vụ ghi tăng tài sản do chính phủ cấp. Bút toán hạch toán: Dr 21x – Asset Account – Giá trị còn lại của tài sản Cr 1030001 - Vốn chủ sở hữu Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên trường 1 Company Diễn giải Mã đơn vị R/O R Ghi Giá trị chú Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo tài sản Code Mã tài sản 2 Asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Nếu không nhập hệ thống FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 102/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường R/O Ghi Giá trị chú hiểu là 0 4 TType 5 Loại giao dịch Chọn Z03 – Acquisition from gorvenment grant R Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: Acquisition from good issue No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú Basic data: 1 FMIS-EDL Document Date Ngày trên chứng từ R CONFIDENTIAL Nhập ngày giao dịch trên chứng từ Page 103/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted R Giá trị còn lại của tài sản khi EDL tiếp nhận tài sản Giá trị còn lại của tài sản khi EDL tiếp nhận tài sản 5 Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính R 6 Text O Diễn giải của giao dịch tăng tài sản Nhập số lượng tài sản ghi nhận và đơn vị tính Special Specification Tài khoản đối ứng với tài khoản nguyên giá R Chọn tài khoản GL account 1011xx 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post Nhấn 3.6. Save, hệ thống thông báo Điều chỉnh nguyên giá tài sản (Adjust asset value) Chức năng này sử dụng cho nghiệp vụ ghi nhận giao dịch điều chỉnh nguyên giá tài sản. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 104/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Bút toán hạch toán: Dr 21x – Asset Account – Giá trị điều chỉnh tăng Cr xxx – Tài khoản đối ứng Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Miscellaneous Transaction Code AB01 Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị tạo muốn tạo tài sản 2 Asset Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 Page 105/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường 4 TType Loại giao dịch R/O R Ghi Giá trị chú Căn cứ vào nghiệp vụ điều chỉnh tăng/giảm và lý do điều chỉnh, chọn một trong các giá trị: Z05: Revaluation_ Decrease value Z06: Revaluation_ Increase value Z07: Adjustment_ Decrease value Z08: Adjustment_Increase value Z09: Decrease value for other reason Z10: Increase value for other reason 5 Nhấn Enter hoặc Bước 2: Vào màn hình Enter Asset Transaction: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 106/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Ghi Giá trị R/O chú Basic data: 1 Document Ngày trên chứng từ R Date Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán tăng nguyên giá tài sản 4 Amount Posted R Giá trị còn lại của tài sản khi EDL tiếp nhận tài sản Giá trị còn lại của tài sản khi EDL tiếp nhận tài sản FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 107/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. 5 Tên trường Diễn giải Quantity/Unit Số lượng/ Đơn vị of measure tính tài sản tăng thêm R Ghi Giá trị R/O chú Nhập số lượng tài sản tăng thêm và đơn vị tính tương ứng. Trong trường hợp chỉ điều chỉnh nguyên giá, không điều chỉnh số lượng, để trống cả trường Quantity và Unit of measure 6 Text Diễn giải của giao dịch O Special Specification Tài khoản đối ứng với tài khoản nguyên giá R Chọn tài khoản phù hợp 7 Offsetting account 8 Nhấn Simulate để kiểm tra bút toán trước khi Post FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 108/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn 3.7. Save, hệ thống thông báo Điều chuyển tài sản trong cùng đơn vị 3.7.1 Điều chuyển giữa các phòng ban sử dụng (Location) Chức năng này được sử dụng cho nghiệp vụ điều chuyển tài sản giữa các phòng ban trong cùng một đơn vị và thay đổi phòng ban chịu chi phí khấu hao tài sản cố định đó. Nghiệp vụ này không sinh bút toán trên hệ thống. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Asset Delete Asset Transaction Code AS02 Bước 1: Màn hình Change Asset: Initial screen FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 109/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O/C Giá trị Ghi chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị quản lý tài sản 2 Asset Mã tài sản cần thay đổi thông tin R Người dùng có thể nhập trực tiếp mã tài sản cần thay đổi thông tin hoặc chọn 1 mã tài sản trong danh sách. 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 4 Nhấn Master Data Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 Bước 2: Màn hình Change Asset: Master data Nhấp chuột tại Tab Time-dependent: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 110/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấp chuột vào More Intervals sau đó nhấp chuột vào Add Interval FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 111/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập ngày bắt đầu phân bổ chi phí khấu hao cho phòng ban mới, nhấn Enter: Trên màn hình xuất hiện thêm 1 dòng thông tin mới với ngày là ngày vừa khai báo: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 112/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tại trường Cost center, người dùng chọn mã Cost Center mới tương ứng với phòng ban nhận điều chuyển (phòng ban chịu chi phí khấu hao mới) Nhấn Save để lưu thông tin thay đổi. Hệ thống thông báo: 3.7.2 Điều chuyển giữa các tài sản trong cùng đơn vị (ABUMN) Chức năng này được sử dụng cho các nghiệp vụ: - Thay đổi phân nhóm tài sản Chuyển giá trị từ một tài sản này sang một tài sản khác Bút toán hạch toán: - Thay đổi phân nhóm tài sản: Nợ 21xxx – Tài sản nhận điều chuyển Nợ 281xxx – Tài sản điều chuyển Có 21 xxx – Tài sản nhận điều chuyển Có 281xxx – Tài sản điều chuyển FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 113/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Giao dịch điều chuyển tài sản: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Transfer Transfer within company code Transaction Code ABUMN Bước 1: Màn hình Enter Asset Transaction: Transfer within Company code Kích chuột vào trường Change company code (number 1) khi thấy giá trị ở trường Company code (Number 2) không chính xác. Hệ thống hiển thị màn hình Enter a company code: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 114/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Chọn mã đơn vị trong list Company code, nhấn Enter hoặc nút (2) No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 1 Company code Mã đơn vị (Company code) R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã công ty (đã hướng dẫn ở trên) 2 Asset Mã tài sản cần điều R chuyển Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset FMIS-EDL CONFIDENTIAL Ghi chú Page 115/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. 3 Tên trường Subnumber Diễn giải Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Giá trị R/O O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Ghi chú [Tab] Basic Data 4 Document date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.Y YYY 5 Posting date Ngày hạch toán nghiệp vụ R Nhập ngày hạch toán nghiệp vụ DD.MM.Y YYY 6 Asset value date Ngày hiệu lực của tài sản R Nhập ngày hiệu lực của tài sản DD.MM.Y YYY 7 Text Diễn giải cho giao dịch O Nhập diễn giải cho chứng từ điều chuyển Tranfer to 8 Existing asset Tài sản nhận giá trị điều chuyển đã có tồn tại trước C Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset nhận điều động 9 New asset Tạo mới tài sản nhận điều chuyển trong lúc điều chuyển C Nếu chọn vào đây thì nhập tiếp các thông tin Description, Asset Class và Cost Center. Hướng dẫn chi tiết ở bên dưới. 10 Nhấn Simulate để xem bút toán trước khi Post Hệ thống hiển thị hạch toán giao dịch: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 116/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Save 3.8. , hệ thống thông báo Điều chuyển tài sản từ HQ cho đơn vị Chức năng này dùng đề điều chuyển tài sản từ HQ đến các site. Bút toán hạch toán: Tại HQ: 1. Dr 281x – Khấu hao lũy kế Dr 2199992 - Giá trị còn lại Cr 21x – Nguyên giá tài sản 2. Dr 181xxxx – Công nợ nội bộ với Site Cr 2199992 - Giá trị còn lại Tại Site: 1. Dr 21x – Nguyên giá tài sản Cr 2199993 - Giá trị còn lại Cr 281x – Khấu hao lũy kế 2. Dr 2199992 - Giá trị còn lại Cr 181xxxx – Công nợ nội bộ với Site Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Transfer Transfer within company code Transaction Code ABT1N Bước 1: Màn hình: Enter Asset transaction: Intercompany Asset Transfer FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 117/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 1 Company code Mã của HQ 2 Asset Mã tài sản cần điều R chuyển Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản R Ghi chú Chọn hoặc nhập giá trị 01 – Head Quarter [Tab] Transaction Data: Basic data 4 Document date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYY Y 5 Posting date Ngày hạch toán nghiệp vụ R Nhập ngày hạch toán nghiệp vụ DD.MM.YYY Y FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 118/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 6 Asset value date Ngày hiệu lực của tài sản R Nhập ngày hiệu lực của tài sản 7 Text Diễn giải cho giao dịch O Nhập diễn giải cho chứng từ điều chuyển R Nhập hoặc chọn giá trị 01 – EDL: Book Depreciation Ghi chú DD.MM.YYY Y Specifications for revenue 8 Rev. from NBV Bô ̣ sổ ghi nhâ ̣n giá tri ̣tài sản Intero. tranfer to 9 Company Code Mã đơn vị nhận điều chuyển. R Nhập hoặc chọn từ danh mục 10 Existing asset Tài sản nhận giá trị điều chuyển đã có tồn tại trước C Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset 11 New asset Tài sản tạo mới trong lúc điều chuyển. Nhấn vào C Nếu chọn vào đây thì nhập tiếp các thông tin Description, Asset Master Data để khai báo thông tin tài sản. Class và Cost Center như hướng dẫn dưới đây Nếu người dùng chọn New asset (Number 11) thì kích vào Master Data (Number 12). Hệ thống hiển thị màn hình khai báo mới asset bao gồm các thông tin sau: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 119/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Asset(s) to be created 1 Asset class Mã nhóm tài sản R Hệ thống sẽ mặc định theo mã Asset class của tài sản điều chuyển. Người dùng có thể thay đổi bằng cách nhập hoặc chọn từ danh sách. 2 Company code Mã đơn vị nhận R Hệ thống mặc định giá trị company code Tên tài sản R Nhập tên tài sản Master data 4 Description FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 120/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Trung tâm/phòng ban chịu chi phí 4 Cost center 5 Nhấn Enter hoặc Giá trị R/O R Nhập hoặc chọn từ danh sách Ghi chú DD.MM.YYY Y Hệ thống hiển thị thông báo. Người dùng nhấn Enter hoặc Hệ thống hiển thị màn hình Change Asset: Master data: Người dùng nhập bổ sung thông tin (Tham chiếu mục 2.1 – Tạo mới tài sản của tài liệu này) Sau khi nhập xong thông tin, nhấn vào nút Back FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 121/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Quay lại màn hình Enter Asset Transaction: Intercompany asset transfer: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 122/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA để xem trước bút toán sinh ra Nhấn Simulate Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống sinh hiện thông báo: Ghi nhận công nợ nôi bộ tại HQ: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting General Ledger Document entry Enter G/L account document Transaction Code FB50 FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 123/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Màn hình Enter G/L Account Document: Chọn Company code: Màn hình Enter Company code > Chọn Company code: 01 – Head Quarter Nhấn Enter. Màn hình Enter G/L Account Document: Company code 01 FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 124/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán 3 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch R Nhập diễn giải của giao dịch 4 Currency Loại tiền R Chọn LAK Item 5 G/L Account Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản công nợ nội bộ của site nhận từ list danh mục 6 D/C Debit/Credit R Chọn S Debit 7 Amount in doc.curr. Số tiền hạch toán R Nhập giá trị còn lại của tài sản 8 G/L Account Mã tài khoản R Chọn tài khoản 2199992 9 D/C Debit/Credit R Chọn H Credit FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 125/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường 10 Amount in doc.curr. 11 Nhấn Simulate Diễn giải Số tiền hạch toán Giá trị R/O R Ghi chú Nhập giá trị còn lại của tài sản Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: Ghi nhận công nợ nôi bộ tại đơn vị nhận: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting General Ledger Document entry Enter G/L account document Transaction Code FB50 Màn hình Enter G/L Account Document: Chọn Company code: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 126/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Màn hình Enter Company code > Chọn mã Company code của site nhận Nhấn Enter. Màn hình Enter G/L Account Document: Company code xx FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 127/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán 3 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch R Nhập diễn giải của giao dịch 4 Currency Loại tiền R Chọn LAK Item 5 G/L Account Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản 2199993 6 D/C Debit/Credit R Chọn S Debit 7 Amount in Số tiền hạch toán R Nhập giá trị còn lại của tài sản doc.curr. 8 G/L Account Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản công nợ nội bộ của site nhận 9 D/C Debit/Credit R Chọn H Credit 10 Amount in doc.curr. Số tiền hạch toán R Nhập giá trị còn lại của tài sản 11 Nhấn Simulate Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 128/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3.9. Điều chuyển tài sản giữa các đơn vị Chức năng này dùng đề điều chuyển tài sản giữa các site. Bút toán hạch toán: Tại site chuyển: 1. Dr 281x – Khấu hao lũy kế Dr 2199992 - Giá trị còn lại Cr 21x – Nguyên giá tài sản 2. Dr 181xxxx – Công nợ nội bộ site chuyển Cr 2199992 - Giá trị còn lại Tại Site nhận: 3. Dr 21x – Nguyên giá tài sản Cr 2199993 - Giá trị còn lại Cr 281x – Khấu hao lũy kế 4. Dr 2199993 - Giá trị còn lại Cr 181xxxx – Công nợ nội bộ site nhận Tại HQ: 5. Dr 181xxxx – Công nợ nội bộ site nhận Cr 181xxxx – Công nợ nội bộ site chuyển Đường dẫn/Tcode thực hiện: - Bút toán chuyển tài sản site chuyển thực hiện: Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Transfer Transfer within company code Transaction Code ABT1N Bước 1: Màn hình: Enter a Company code: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 129/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Chọn mã Company code của site chuyển tài sản. Nhấn Enter Bước 2: Màn hình Enter Asset transaction: Intercompany Asset Transfer No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 1 Company code Mã Company code của Site chuyển 2 Asset Mã tài sản cần điều R chuyển Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng Nhập số thứ tự hạng R O Ghi chú Chọn hoặc nhập một giá trị mục hoặc bộ phận tài sản mục hoặc bộ phận tài sản [Tab] Transaction Data: Basic data 4 Document date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYY Y 5 Posting date Ngày hạch toán nghiệp vụ R Nhập ngày hạch toán nghiệp vụ DD.MM.YYY Y 6 Asset value date Ngày hiệu lực của tài sản R Nhập ngày hiệu lực của tài sản DD.MM.YYY Y FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 130/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No 7 Tên trường Text Diễn giải Diễn giải cho giao dịch Giá trị R/O O Nhập diễn giải cho chứng từ điều chuyển R Nhập hoặc chọn giá trị 01 – EDL: Book Depreciation R Chọn hoặc nhập một Ghi chú Specifications for revenue 8 Rev. from NBV Bô ̣ sổ ghi nhâ ̣n giá tri ̣tài sản Intero. tranfer to Company Mã đơn vị nhận Code điều chuyển 10 Existing asset Tài sản nhận giá trị điều chuyển đã có tồn tại trước C Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset 11 New asset Tài sản tạo mới trong lúc điều chuyển. Nhấn vào Master Data để khai báo thông tin tài sản. C Nếu chọn vào đây thì nhập tiếp các thông tin Description, Asset Class và Cost Center như hướng dẫn dưới đây 9 giá trị Nếu người dùng chọn New asset (Number 11) thì kích vào Master Data (Number 12). Hệ thống hiển thị màn hình khai báo mới asset bao gồm các thông tin sau: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 131/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Asset(s) to be created 1 Asset class Mã nhóm tài sản R Hệ thống sẽ mặc định theo mã Asset class của tài sản điều chuyển. Người dùng có thể thay đổi bằng cách nhập hoặc chọn từ danh sách. 2 Company code Mã đơn vị nhận R Hệ thống mặc định giá trị company code Master data 4 Description Tên tài sản R Nhập tên tài sản 4 Cost center Trung tâm/phòng ban chịu chi phí R Nhập hoặc chọn từ danh sách 5 Nhấn Enter hoặc DD.MM.YYY Y Hệ thống hiển thị thông báo. Người dùng nhấn Enter hoặc FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 132/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Hệ thống hiển thị màn hình Change Asset: Master data: Người dùng nhập bổ sung thông tin (Tham chiếu mục 2.1 – Tạo mới tài sản của tài liệu này) Sau khi nhập xong thông tin, nhấn vào nút Back FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 133/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Quay lại màn hình Enter Asset Transaction: Intercompany asset transfer: Nhấn Simulate FMIS-EDL để xem trước bút toán sinh ra CONFIDENTIAL Page 134/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống sinh hiện thông báo: Ghi nhận công nợ nôi bộ tại site nhận/ site chuyển: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting General Ledger Document entry Enter G/L account document Transaction Code FB50 Màn hình Enter G/L Account Document: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 135/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Chọn Company code: Màn hình Enter Company code > Chọn mã Company code của site nhận/ site chuyển: Nhấn Enter. Màn hình Enter G/L Account Document: Company code xx FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 136/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán 3 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch R Nhập diễn giải của giao dịch 4 Currency Loại tiền R Chọn LAK Item 5 G/L Account Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản 2199993 6 D/C Debit/Credit R Chọn S Debit 7 Amount in doc.curr. Số tiền hạch toán R Nhập giá trị còn lại của tài sản 8 G/L Account Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản công nợ nội bộ của site nhận 9 D/C Debit/Credit R Chọn H Credit 10 Amount in doc.curr. Số tiền hạch toán R Nhập giá trị còn lại của tài sản 11 Nhấn Simulate FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 137/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: Ghi nhận công nợ nôi bộ tại HQ: Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting General Ledger Document entry Enter G/L account document Transaction Code FB50 Màn hình Enter G/L Account Document: Chọn Company code: Màn hình Enter Company code > Chọn mã company code của HQ: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 138/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn Enter. Màn hình Enter G/L Account Document: Company code nhận/ Company code chuyển No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document Date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán 3 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch R Nhập diễn giải của giao dịch 4 Currency Loại tiền R Chọn LAK Mã tài khoản R Nhập hoặc chọn tài khoản công nợ nội bộ Item 5 G/L Account FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 139/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú của site nhận và site chuyển 6 D/C Debit/Credit R Chọn S Debit/ H Credit theo bút toán 7 Amount in doc.curr. Số tiền hạch toán R Nhập giá trị ghi nhận công nợ nội bộ 8 Nhấn Simulate Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: 3.10. Thanh lý tài sản 3.10.1 Bán thanh lý tài sản Chức năng này dùng cho nghiệp vụ bán thanh lý tài sản. Bút toán hạch toán: - Thanh lý tài sản: Dr 281xx – Khấu hao lũy kế Dr 6750001 – Giá trị còn lại Cr 21x – Nguyên giá tài sản Bút toán 1: Thanh lý tài sản: Đường dẫn/Tcode thực hiện FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 140/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Retirement Asset retirement by scrapping Transaction Code ABAVN Bước 1: Màn hình Enter a company code: Chọn mã company code quản lý tài sản cần thanh lý. Có thể nhập mã hoặc chọn từ danh mục. Nhấn Enter. Bước 2: Màn hình Enter Asset transaction: Asset Retirement by Scrapping: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 141/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Tên trường No. 1 Asset 2 Subnumber Diễn giải Mã tài sản cần thanh lý Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản Giá trị R/O R Nhập mã tài sản cần thanh lý hoặc chọn từ danh mục O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận Ghi chú tài sản Transaction data: Basic data 3 Document Date Ngày trên chứng từ đầu vào R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYYY 4 Posting Date Ngày hạch toán giao dịch R Nhập ngày hạch toán giao dịch DD.MM.YYYY R Nhập ngày hạch toán giao dịch DD.MM.YYYY Asset Value Date Ngày tài sản (Ngày ngừng tính khấu hao của tài sản bị thanh lý) Diễn giải tên giao O Nhập diễn giải cho 5 6 Text giao dịch dịch 7 Nhấn vào Tab Additional Details (Hình dưới) 8 Transaction Chọn loại giao Type dịch thanh lý 9 Nhấn vào Simulate để xem hạch toán trước khi Post FMIS-EDL R Chọn giá trị Z21: Retirement for sale CONFIDENTIAL Page 142/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Hệ thống hiển thị bút toán: Nhấn Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: In chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 143/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Transaction Code No. Tên trường ZAA01 Diễn giải R/O Giá trị Ghi chú 1 Company code Mã đơn vị của tài sản R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Document number Số bút toán cần in chứng từ R Nhập hoặc chọn từ danh sách Người dùng có thể in chứng từ theo dải Document Number (xxx to xxx) Năm tài chính 3 Fiscal year 4 Nhấn Execute để in chứng từ FMIS-EDL R CONFIDENTIAL Chọn năm tài chính của giao dịch Mặc định năm hiện thời Page 144/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhập Output device là LP01. Nhấn Print preview FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 145/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3.10.2 Thanh lý đưa vào kho hỏng 3.11. Hủy chứng từ tài sản Chức năng này dùng để hủy các chứng từ tài sản đã Post trên hệ thống bao gồm: nhập mới, điều chỉnh, điều chuyển, thanh lý. Bút toán sinh ra sẽ ghi âm so với bút toán gốc. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Reverse document Other asset document Transaction Code AB08 Bước 1: Nhập các thông tin bắt buộc ở màn hình Document for Asset: No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 1 Company code Mã đơn vị (Company code) R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị quản lý tài sản 2 Asset Mã tài sản cần hủy giao dịch R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã asset 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 4 Fiscal Year Năm tài chính của giao dịch cần hủy R Chọn năm tài chính của giao dịch cần hủy FMIS-EDL CONFIDENTIAL Ghi chú Page 146/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Nhấn Enter Bước 2: Màn hình Overview of Asset Accounting Document Kích chuột vào ô vuông đầu tiền của dòng giao dịch cần hủy (Number 1) để chọn giao dịch. Nhấn nút Reverse (Number 2). Bước 3: Specifications for Reverse Posting No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O 1 Posting date Ngày hạch toán giao dịch huỷ R Nhập ngày hạch toán giao dịch hủy 2 Period Kỳ hạch toán O Hệ thống sẽ tự động lấy kỳ theo Posting date FMIS-EDL CONFIDENTIAL Ghi chú Hệ thống sẽ default Posting date và Period theo ngày của giao dịch gốc Page 147/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. 3 Tên trường Reversal Reason Diễn giải Cách thức hạch toán giao dịch hủy Giá trị R/O R Ghi chú Mặc định giá trị Z1 – Negative Posting Nhấn Enter Hệ thống hiển thị chứng từ hủy để người dùng kiểm tra trước khi Post giao dịch. Nhấn nút Save để Post giao dịch. Hệ thống hiển thị thông báo: 3.12. Chạy khấu hao tài sản 3.12.1 Chạy thử khấu hao Chức năng này được sử dụng để chạy thử khấu hao tài sản. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Preodic Processing Depreciation Run Execute Transaction Code AFAB Bước 1: Màn hình Depreciation Posting Run: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 148/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải Ghi chú Giá trị R/O Posting Parameter: Các tham số chạy khấu hao 1 Company Code Mã công ty 2 Fiscal year Năm tài chính 3 Posting Period Kỳ chạy khấu hao R Chọn từ danh sách hoặc nhập R Nhập năm tài chính R Nhập kỳ chạy khấu hao Output Options 4 Total Logs Hiển thị số khấu hao tổng của toàn bộ tài sản O 5 Detailed Logs Hiển thị số khấu hao chi tiết của từng tài sản O 6 No Output Log Không hiển thị giá trị khấu hao, chỉ hiển thị O FMIS-EDL CONFIDENTIAL Chọn 1 trong 3 Page 149/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị trạng thái chạy khấu hao thành công hay không Parameters for Test Run: Các tùy chọn cho việc chạy thử khấu hao 7 Test Run Chọn chạy thử khấu hao R O Asset Nhập vào mã tài sản nếu đơn vị muốn chạy khấu hao thử cho một vài tài sản 8 9 Subnumber Nhập vào số thứ tự của O từng bộ phận của tài sản (nếu đơn vị theo dõi tài sản theo từng bộ phận, trường hợp người dùng muốn xem số liệu Chọn từ danh sách hoặc nhập Chọn từ danh sách hoặc nhập khấu hao cho một hoặc một vài bộ phận của tài sản) 10 Nhấn Excute Hệ thống hiển thị thông báo sau: Nhấn Yes để tiếp tục. Hệ thống show log: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 150/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Trường Test run (Number 1) và trường Status (Number 2) báo đèn xanh lá cây có nghĩa việc chạy khấu hao thử kết thúc thành công và không có lỗi xảy ra. Trong trường hợp trường Test run (Number 1) và trường Status (Number 2) báo đèn đỏ như hình dưới đây có nghĩa việc chạy khấu hao thử có lỗi xảy ra. Khi đó người dùng kích vào trường Message Logs (F7) (Number 3) để xem và sửa lỗi: Sau khi sửa lỗi, người dùng chạy lại chức năng Test run theo hướng dẫn như trên để kiểm tra kết quả sửa lỗi. 3.12.2 Chạy khấu hao Chức năng này được sử dụng để chạy khấu hao tài sản. Định khoản: Dr 682xxxx - Appropriations to depreciation on tangible fixed assets Cr 281xxxx - Depreciation on tangible fixed assets FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 151/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Preodic Processing Depreciation Run Execute Transaction Code AFAB Bước 1: Màn hình Depreciation Posting Run: No Tên trường Diễn giải Ghi chú Giá trị R/O Posting Parameter: Các tham số chạy khấu hao 1 Company Code Mã công ty 2 Fiscal year Năm tài chính FMIS-EDL R Chọn từ danh sách hoặc nhập R Nhập năm tài chính CONFIDENTIAL Page 152/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No 3 Tên trường Posting Period Diễn giải Kỳ chạy khấu hao R/O R Ghi chú Giá trị Nhập kỳ chạy khấu hao Output Options 4 5 Total Logs Hiển thị số khấu hao tổng của toàn bộ tài sản O Detailed Logs Hiển thị số khấu hao chi tiết của từng tài sản O O No Output Log Không hiển thị giá trị khấu hao, chỉ hiển thị trạng thái chạy khấu hao thành công hay không 6 Chọn 1 trong 3 Parameters for Test Run: Các tùy chọn cho việc chạy thử khấu hao 7 8 Test Run Bỏ chọn chạy thử khấu hao O Bỏ tích chọn Test run Nhấn Program chọn Execute in Background hoặc nhấn F9 Hệ thống hiển thị màn hình Background Print Parameters: Nhấn Enter. Màn hình Start time hiện ra: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 153/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn vào Immediate sau đó nhấn Save FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 154/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Hệ thống show thông báo: 3.12.3 Kiểm tra khấu hao Chức năng này được sử dụng để kiểm tra bút toán khấu hao tài sản. Định khoản: Dr 682xxxx - Appropriations to depreciation on tangible fixed assets Cr 281xxxx - Depreciation on tangible fixed assets Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Periodic Processing Display Log Transaction Code AFBP FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 155/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Bước 1: Màn hình Log of Posting Run No Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị Parameter: 1 Company Code Mã công ty 2 Fiscal year Năm tài chính 3 Posting Period Kỳ chạy khấu hao 4 Nhấn Excute R Chọn từ danh sách hoặc nhập R Nhập năm tài chính R Nhập kỳ chạy khấu hao Bước 2: Màn hình Schedule Manager: Monitor Kích đúp vào dòng chạy khấu hao để xem thông tin chi tiết về giao dịch: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 156/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Trong phần Message text hệ thống thông báo về giao dịch trích khấu hao được tạo thành: Kiểm tra chứng từ kế toán: Đường dẫn/Tcode thực hiện Transaction Code ZAA01 3.13. Trích khấu hao bất thường: Chức năng này dùng ghi nhận một khoản khấu hao không theo kế hoạch khi có nhu cầu. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Financial Accounting Fixed Assets Posting Manual Value Correction Unplanned Depreciation Transaction Code ABAAL Bước 1: Vào màn hình Create General Header Data for Posting FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 157/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi Giá trị chú 1 Company Code Mã đơn vị R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã đơn vị muốn tạo tài sản 2 Asset Mã tài sản R Chọn từ danh sách hoặc nhập mã tài sản ghi nhận tăng nguyên giá 3 Subnumber Số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản O Nhập số thứ tự hạng mục hoặc bộ phận tài sản 4 TType R 650 – Ghi nhận khấu hao Loại giao dịch Nếu không nhập hệ thống hiểu là 0 tăng cùng năm ghi nhận nguyên giá 640 – Ghi nhận khấu hao tăng khác năm ghi nhận nguyên giá 655 – Ghi nhận khấu hao giảm cùng năm ghi nhận nguyên giá FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 158/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên Diễn giải trường R/O Ghi Giá trị chú 645 – Ghi nhận khấu hao giảm khác năm ghi nhận nguyên giá 5 Nhấn Enter hoặc Bước 2: Màn hình Enter Asset transaction: Unplanned depreciation No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị Basic data: 1 Document Date Ngày trên chứng từ R Nhập ngày giao dịch trên chứng từ 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán điều chỉnh khấu hao 3 Asset Value Date Ngày tăng tài sản R Nhập ngày hạch toán điều chỉnh khấu hao FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 159/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị 4 Amount Posted Giá trị khấu hao bất thường R Giá trị khấu hao bất thường 5 Text Diễn giải của giao dịch O Diễn giải của giao dịch 8 Nhấn Save để Post giao dịch Hệ thống hiển thị thông báo: Bước 3: Chạy lại khấu hao cho kỳ nhập giao dịch khấu hao bất thường: Các bước chạy khấu hao tương tự như mô tả mục 3.12.2 Chạy khấu hao của tài liệu này. Bước 4: Kiểm tra khấu hao cho kỳ nhập giao dịch khấu hao bất thường: Các bước kiểm tra khấu hao tương tự như mô tả mục 3.12.3 Kiểm tra khấu hao của tài liệu này. 3.14. Kiểm kê tài sản/Equipment Sau khi thực hiện kiểm kê tài sản/ Equipment, căn cứ vào từng trường hợp cụ thể, người dùng xử lý trên hệ thống: 3.14.1 Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản: Trong trường hợp kiểm kê phát hiện thiếu tài sản, căn cứ vào từng trường hợp xử lý cụ thể, người dùng xử lý như sau: - Thanh lý tài sản Ghi nhận phải thu tài sản thiếu chờ xử lý/ thu tiền/ thu hàng… 3.14.2 Kiểm kê phát hiện thừa tài sản: Trong trường hợp kiểm kê phát hiện thừa tài sản, căn cứ vào nguyên nhân và phương án xử lý của từng trường hợp cụ thể, người dùng thực hiện nhập mới tài sản vào hệ thống. Tham chiếu đến mục 2.1 – 2.3 của tài liệu này. FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 160/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 3.15. Bảo trì/bảo dưỡng tài sản (asset maintenance) 3.15.1 Internal Order 3.15.1.1 Create: Chức năng này dùng để xem các khoản mục tập hơp chi phí bảo trì, bảo dưỡng cho từng tài sản. Đường dẫn/Tcode thực hiện Accounting Controlling Internal Orders Master data Menu Order Create Transaction Code KO01 Bước 1: Màn hình Set Controlling Area Chọn hoặc nhập Controlling area = “EDL”. Nhấn Enter No. 1 FMIS-EDL Tên trường Order type Diễn giải Loại Internal Order R/O R CONFIDENTIAL Ghi chú Giá trị Chọn Order type = 0800 Internal orders: Repair/maintenance Page 161/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị Reference 2 Order Tham chiếu đến 1 Internal Order đã tạo trước O Nhập hoặc chọn trong danh sách Nhấn Enter Bước 2: Màn hình Create Internal Order: Master data: No. 1 Tên trường Description Diễn giải Mã của tài sản cần bảo trì bảo dưỡng R/O R Giá trị Ghi chú Nhập mã tài sản Reference FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 162/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị 2 Company code Tham chiếu đến 1 Internal Order đã tạo trước R Nhập hoặc chọn trong danh sách 3 Object class Nhóm đối tượng R Mặc định giá trị OCOST Overhead Nhấn Tab Control data No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị Tab Control data Đối tượng lên thống kê chi phí 1 Statistical order 2 Actual posted Trung tâm/phòng CCtr ban chịu chi phí FMIS-EDL R Check statistical order R Nhập hoặc chọn mã Cost center trong danh sách CONFIDENTIAL Page 163/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị bảo trì bảo dưỡng tài sản 3 Cho phép sửa dụng Internal Order Release R Kích vào Release để chuyển trạng thái về Tech. comple Nhấn Save để tạo mới Internal Order Hệ thống hiển thị thông báo: 3.15.1.2 Change Chức năng này dùng để thay đổi thông tin cho Internal Order đã khai báo. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Controlling Internal Orders Master data Order Change Transaction Code KO02 Bước 1: Màn hình Change Internal Order: Initial screen: Chọn mã Internal Order muốn thay đổi thông tin sau đó nhấn Enter. Bước 2: Màn hình Change Internal Order: Master data: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 164/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Hệ thống sẽ hiển thị màn hình tương tự như màn hình của chức năng tạo Internal Order. Người sử dụng sẽ chọn các tab muốn thay đổi thông tin và cập nhật lại thông tin cần thiết. - Đối với tab Assignments thì không thay đổi được thông tin Company Code - Đối với tab Control data thì không thay đổi được thông tin Statisical và Actual Cost Center 3.15.1.3 Display Chức năng này dùng để hiển thị thông tin về Internal Order đã khai báo. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu Accounting Controlling Internal Orders Master data Order Display Transaction Code KO03 FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 165/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Bước 1: Màn hình Display Internal Order: Initial screen: Chọn mã Internal Order muốn hiển thị thông tin sau đó nhấn Enter. Hệ thống sẽ hiển thị màn hình tương tự như màn hình của chức năng tạo Internal Order. 3.15.2 Ghi nhận CP 3.15.2.1 Xuất kho phục vụ sửa chữa tài sản Sau khi có chứng từ xuất kho, biên bản sửa chữa, kế toán tài sản ghi nhận: Dr 62xxxxx – Chi phí sửa chữa tài sản Cr 7xxxxxx – Chi phí sửa chữa tài sản T-code: FB50 Chọn Company code: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 166/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Màn hình Enter Company code: Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách. Nhấn Enter FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 167/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Basic data 1 Document date Ngày chứng từ R Nhập ngày chứng từ DD.MM.YYYY 2 Posting date Ngày hạch toán R Nhập ngày hạch toán DD.MM.YYYY 3 Reference Thông tin về phiếu xuất kho của MM O Nhập thông tin thêm về phiếu xuất kho của MM 4 Doc.Header Text Diễn giải giao dịch O Nhập diễn giải giao dịch 5 Currency Loại tiền R Loại tiền giao dịch Nếu không thay đổi, hệ thống tự mặc định LAK Tài khoản hạch R Nhập hoặc chọn TK Line Item: 6 GL Account toán 7 D/C FMIS-EDL Debit/Credit từ danh mục R Chọn Debit/Credit CONFIDENTIAL Page 168/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường 8 Amount in doc.curr Số tiền hạch toán R Nhập số tiền hạch toán 9 Order Chọn Internal Order của mã tài sản R Chọn từ danh mục Internal Order 10 Nhấn Simulate để xem bút toán Diễn giải Giá trị R/O Ghi chú Nhấn Back để quay lại màn hình nhập liệu, nhấn Save để Post giao dịch. 3.16. Đóng kỳ tài sản năm cũ/Mở kỳ tài sản năm mới Chức năng này dùng chuyển giá trị của tất cả các tài sản trong năm tài chính này sang năm tài chính sau (chỉ thực hiện vào cuối năm tài chính). Hệ thống sẽ tự động đóng kỳ tài sản cũ và mở kỳ tài sản mới. Đường dẫn/Tcode thực hiện Menu FMIS-EDL Accounting Financial Accounting Fixed Assets Periodic Processing Year-end Closing Execute CONFIDENTIAL Page 169/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA AJAB Transaction Code No 1 Tên trường Diễn giải Mã đơn vị cần đóng kỳ, có Company code(s) thể chọn một hoặc nhiều Company Code. 2 New fiscal year Năm tài chính cần đóng 3 Test Run Chạy thử 4 Nhấn R/O Giá trị R Chọn từ danh Ghi chú sách hoặc nhập R Nhập năm tài chính phù hợp O Excecute hoặc phím F8 Chọn Test run để thực hiện chạy thử. Nhấn một cửa sổ thông báo: Excecute hoặc phím F8. Hệ thống xuất hiện Nhấn Yes để tiếp tục. Hệ thống hiển thị kết quả chạy thử FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 170/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Bỏ chọn Test run để thực hiện chạy thật Trên thanh công cụ chọn Program → Execute in Background: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 171/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Hệ thống hiển thị ra cửa sổ: Nhập LP01 vào Output Device như màn hình dưới: Nhấn để tiếp tục, hệ thống hiển thị cửa sổ xác nhận lịch chạy đóng kỳ. Nhấp vào nút để đóng kỳ ngay lập tức: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 172/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Nhấn nút Save để tiếp tục Việc đóng kỳ thành công khi hệ thống hiện thông báo: 3.17. Message Bảng các danh sách lỗi thường gặp: No. 1 Message Message no. FMAVC005 Annual budget exceeded by xxx Ý nghĩa Cách xử lý Lỗi: Fund center không đủ giá trị. Yêu cầu bổ sung ngân sách Thực hiện giao dịch thêm ngân sách cho Fund Center và Commitment Item tương ứng tại phân LAK (FM PB Availability Control) FMIS-EDL hệ FM. CONFIDENTIAL Page 173/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA for document item xxx 2 No commitment item entered in item 00002 01 6750001 Lỗi: Chưa tồn tại commitment item gán cho tài khoản 6750001 Thực hiện khai báo thêm commitment item và gán cho tài khoản tại phân hệ FM 3 Message no. F5638 Quantity and unit of measurement are not consistent Cảnh báo: Người dùng không nhập thông tin số lượng tài sản mua mới Người dùng kiểm tra lại thông tin về số lượng tài sản mua mới. Trong trường hợp chỉ tăng giá trị tài sản, không tăng số lượng, tiếp tục nhấn Enter để bỏ qua cảnh báo 3.18. Report list STT Mã báo cáo (T-code) Tên báo cáo Ý nghĩa 1 ZAA.01 Accounting Voucher Phiếu kế toán, chứng từ đầu ra sau khi người dùng hoàn thành giao dịch kế toán 2 ZAA.02 Asset maintain transaction Báo cáo liệt kê giao dịch bảo trì, bảo dưỡng tài sản 3 ZAA.03 Asset physical inventory form Báo cáo kiểm kê tài sản 4 ZAA.04 Asset acquisition summary 5 ZAA.05 Asset disposal summary Báo cáo liệt kê các tài sản giảm trong kỳ (chi tiết theo tài sản) 6 ZAA.06 Asset depreciation summary Báo cáo tổng hợp về khấu hao (chi tiết theo tài sản) 7 ZAA.07 Asset listing Báo cáo liệt kê tài sản 8 ZAA.08 Summary of inventory issued for fixed asset Báo cáo tổng hợp tăng tài sản từ xuất kho 9 ZAA.09 Summary of Fixed Assets Báo cáo tổng hợp về tăng giảm tài sản FMIS-EDL Báo cáo tổng hợp tài sản tăng trong kỳ (chi tiết theo tài sản) CONFIDENTIAL Page 174/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 10 ZAA.10 Summary of Accumulated Depreciation Báo cáo tổng hợp về tăng giảm khấu hao lũy kế tài sản 11 ZAA.11 Compare maintenance cost and depreciation Báo cáo so sánh chi phí bảo trì bảo dưỡng với chi phí khấu hao cho từng tài sản Hướng dẫn cách chạy 1 báo cáo: Báo cáo ZAA07 – Asset Listing T-code: ZAA07 No. 1 Tên trường Company code Diễn giải Mã đơn vị R Ghi chú Giá trị R/O Mặc định giá trị mã đơn vị cho mã User chạy báo cáo 2 Date Liệt kê tài sản đến ngày R Mặc định giá trị ngày hiện thời 3 Asset Class Mã tài sản Liệt kê các tài sản cùng Asset Class O Nhập hoặc chọn từ danh sách 4 English/ Laos Định dạng tiếng Lào hay tiếng Anh R Bắt buộc chọn 1 trong 2 giá trị 5 Excute để chạy báo cáo Báo cáo hiển thị: FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 175/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 4. QUY TRÌNH ĐỐI CHIẾU KIỂM SOÁT SỐ LIỆU CUỐI KỲ: 4.1. Kiểm soát tài khoản trung gian: Tại phân hệ AA, người dùng phải chú ý kiểm soát các đầu tài khoản trung gian sau: - 2199991 – Asset clearing account 2199992 – Asset transfer account 2199993 – Asset transfer account Đến thời điểm cuối kỳ kế toán, lập báo cáo, số dư các tài khoản trung gian này phải bằng 0 Báo cáo sử dụng: ZGL02 – G/L account balance FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 176/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA No. Tên trường Diễn giải R/O Ghi chú Giá trị Tab Control data 1 Companyc code Mã đơn vị R Nhập hoặc chọn mã đơn vị từ danh sách 2 Account type Loại tài khoản R Chọn 3 All 3 Level Chọn cấp tài khoản cha – con R Chọn 3 Level 3 4 G/L account Tài khoản chi tiết R Chọn Tài khoản muốn kiểm tra 5 Period/Date Chạy theo kỳ hoặc theo ngày R Chọn chạy theo Period 6 Reporting Period Kỳ báo cáo R Nhập kỳ dữ liệu 7 Fiscal year Năm tài chính R Nhập năm tài chính của kỳ dữ liệu 8 Nhấn Excecute để tạo báo cáo FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 177/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA Lưu ý: Trong trường hợp các tài khoản trung gian này vẫn còn số dư cuối kỳ, người dùng kiểm tra lại xem đã thực hiện các giao dịch để xóa số dư hay chưa. 4.2. Kiểm soát cuối ngày: Mã báo cáo Tài liệu đối chiếu S_ALR_87012048: Chứng từ gốc Asset transaction Ý nghĩa Tần suất Kiểm soát các giao dịch tài sản đã thực hiện trên hệ thống trong ngày Cuối mỗi ngày ZAA04: Asset acquisition summary Chứng từ gốc Tình hình tăng tài sản Cuối mỗi ngày ZAA05: Asset disposal summary Chứng từ gốc Tình hình giảm tài sản Cuối mỗi ngày ZAA06: Asset depreciation summary Chứng từ gốc Tình hình tăng giảm hao mòn lũy kế theo từng tài sản Cuối mỗi ngày ZAA02: Asset maintain transaction Chứng từ gốc Kiểm soát các giao dịch sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tài sản đã thực hiện Cuối mỗi ngày FMIS-EDL CONFIDENTIAL Page 178/179 FMIS-EDL_User Guide_FI-AA 4.3. Kiểm soát cuối tháng/quý/năm: Mã báo cáo Tài liệu đối chiếu ZAA09: Summary of Fixed Assets Cuối tháng/quý/năm ZAA04: Asset acquisition summary Tổng hợp các giao dịch tăng tài sản từ xuất kho Cuối tháng/quý/năm ZAA04: Asset acquisition summary Các giao dịch hạch toán tương ứng tại phân hệ FA Cuối tháng/quý/năm Tổng hợp tình hình tăng giảm hao mòn lũy kế Cuối tháng/quý/năm ZAA05: Asset disposal summary ZAA10: ZAA06: Asset Summary of Accumulated Depreciation depreciation summary FMIS-EDL Tần suất Liệt kê danh mục tài sản có trên hệ thống ZAA.07 Asset listing ZAA08: Summary of inventory issued for fixed asset Ý nghĩa CONFIDENTIAL Page 179/179