Uploaded by Manh Tran

Đào-tạo-PP

advertisement
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
PHÂN HỆ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
(PP – PRODUCTION PLANNING)
Internal Use
1
Mục Tiêu
 Nắm bắt tổng quan về phân hệ PP trong SAP
 Hiểu các khái niệm về dữ liệu chính trong PP
 Nắm các quy trình về lập kế hoạch và thực hiện
sản xuất
Internal Use
2
Nội dung trình bày
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ quản lý sản xuất
2
Các dữ liệu chính trong phân hệ quản lý sản xuất
3
Quy trình lập kế hoạch sản xuất
4
Quy trình thực hiện sản xuất
5
Hệ thống báo cáo chuẩn của SAP
6
Q&A
Internal Use
3
Một số thuật ngữ sử dụng trong
phân hệ quản lý sản xuất










PP – Production Planning : Phân hệ quản lý sản xuất
BOM – Bill Of Material : Định mức thành phẩm
Work Center : Trung tâm làm việc, máy móc, nhân công …
Routing : Trình tự sản xuất của thành phẩm
MRP - Material Requirement Planning – Hoạch định nhu cầu vật tư
MTS - Make To Stock : Sản xuất tồn kho
MTO - Make To Order : Sản xuất theo đơn đặt hàng
Production Order : Lệnh Sản Xuất
GI - Goods Issue: Xuất kho
GR - Goods Receipt : Nhập kho
Internal Use
4
1. Giới thiệu tổng quan
Phân hệ quản lý sản xuất
Internal Use
#
Tổng quan phân hệ quản lý sản xuất
Bán hàng
Kho & Mua hàng
Sản xuất
Kế toán tài chính
SD
FI
Sales &
Distribution
Financial
Accounting
MM
PP
Materials
Mgmt.
Controlling
AM
Production
Planning
Fixed Assets
Mgmt.
MySAP ERP
QM
Quality
Mgmt.
Kế toán quản trị
CO
PS
Project
System
PM
WF
Plant
Maintenance
Workflow
HR
IS
Human
Resources
Industry
Solutions
Internal Use
6
Tổng quan phân hệ quản lý sản xuất
4 Loại hình Sản xuất SAP hỗ trợ:
-Sản xuất dự án
Project manufacturing
-Sản xuất rời rạc
Discrete manufacturing
-Sản xuất theo quá trình
Process manufacturing
-Sản xuất liên tục
Repetitive manufacturing
Internal Use
7
Tổng quan phân hệ quản lý sản xuất
 Client: Mức cao nhất trong cấu trúc tổ
chức hệ thống SAP. Bao gồm toàn bộ dữ
liệu, thông tin cấu hình, các nghiệp vụ
của doanh nghiệp trên hệ thống
 Company code: là một thực thể pháp
nhân, có đơn vị hạch toán độc lập (Đơn
vị tổ chức nhỏ nhất có khả năng tự lên
báo cáo tài chính). Mỗi company code
có 1 hệ thống tài khoản riêng và được
lên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và bảng cân đối kế toán
 Plant: là 1 đơn vị tổ chức logistics
trong cấu trúc doanh nghiệp. Plant có
thể là một nhà máy, trung tâm giao
hàng hoặc vị trí các nhóm lưu trữ
 Storage location: đơn vị thấp hơn
plant, cho phép nhận hàng hóa vào
nhiều nơi khác nhau trong 1 plant
Internal Use
8
Các khái niệm liên quan đến cấu trúc
tổ chức
Internal Use
9
2. Các dữ liệu chính trong
phân hệ quản lý sản xuất
Internal Use
#
Các dữ liệu chính trong phân hệ
quản lý sản xuất
MÁY MÓC – NHÂN CÔNG
ĐỊNH MỨC TP
DỮ LIỆU SẢN XUẤT
PHIÊN BẢN SẢN XUẤT
Internal Use
QUY TRÌNH SX
11
Định mức sản phẩm
Bill Of Material - BOM
Bill Of Material (BOM):
- Là định mức để làm ra một sản phẩm, trong đó chi tiết sử dụng các thành
phẩn nguyên vật liệu nào, số lượng bao nhiêu.
- Giúp hỗ trợ việc lên kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất cũng
như tính toán được chi phí nguyên vật liệu ước tính cho sản phẩm.
- Một trong các tiêu chí giúp đánh hiệu quả sản xuất (số lượng nguyên vật
liệu sử dụng thực tế so với số lượng kế hoạch).
Internal Use
12
Các thông tin cơ bản của BOM
No.
Information
Description
1
Material
Mã thành phẩm, bán thành phẩm
2
Plant
Nơi định mức được sử dụng
3
Alternative BOM
Phiên bản
4
Valid From
Ngày hiệu lực của định mức
5
Base quantity
Số lượng TP cho 1 định mức
6
BOM Status
Trạng thái BOM : được sử dụng, khóa
7
Lab/Office
Phòng ban thiết kế, chịu trách nhiệm
8
Component
Nguyên vật liệu trong định mức
9
Component quantity
Số lượng nguyên vật liệu cấu thành
Internal Use
13
Các thông tin cơ bản của BOM
Ví dụ:
Internal Use
14
Trung tâm/Trạm Sản Xuất
Work Center
Work Center:
- Là 1 máy / nhóm máy móc / nhóm công nhân / 1 trạm làm việc…
- Quy định các thông tin như: năng lực sản xuất, thời gian chạy máy, bộ giá
trị thống kê tiêu hao, chi phí sản xuất tính vào mục nào… nhằm mục đích
lập kế hoạch, quản lý năng lực sản xuất, tập hợp chi phí.
- Work Center là thông tin bắt buộc khi khai báo Routing (Quy trình sản
xuất).
Internal Use
15
Trung tâm/Trạm Sản Xuất
Work Center
Ví dụ:
Internal Use
16
Các thông tin cơ bản của Work Center
No.
Information
Description
1
Category
Loại Máy móc/ nhóm nhân công/…
2
Plant
Nơi Work Center được sử dụng
3
Usage
Trạng thái Work Center : được sử dụng, khóa
4
Standard
value key
Quy định các thông tin thống kê tiêu hao trên work center
như: giờ cài đặt máy, giờ chạy máy, giờ nhân công …
5
Activity Type
Loại chi phí tiêu hao: chi phí máy, chi phí nhân công
6
Capacities
Quản lý năng lực máy móc phục vụ việc lên kế hoạch
7
Costing
Phương thức tính chi phí chi tiết cho Work Center
8
Formula
Công thức tính giờ máy móc, nhân công, tính chi phí chi tiết
Internal Use
17
Các thông tin cơ bản của Work Center
Ví dụ:
Internal Use
Routing – Quy trình sản xuất
Routing:
- Là Trình tự sản xuất bao gồm các công đoạn (Operation) để tạo ra 1 sản
phẩm. Routing thể hiện mối liên hệ giữa các công đoạn (song song/ nối tiếp)
- Từng công đoạn (Operation) quy định rõ sẽ sử dụng Work Center nào, thời
gian tương ứng để làm ra sản phẩm, các chi phí và tiêu chí thống kê của
công đoạn, các công cụ dụng cụ sử dụng đi kèm…
Internal Use
Các thông tin cơ bản của Routing
No.
Information
Description
1
Material
Mã thành phẩm, bán thành phẩm
2
Plant
Nơi quy trình được sử dụng
3
Status
Trạng thái Routing : được sử dụng, khóa
4
Group Counter
Phiên bản của Routing
5
Valid From
Ngày hiệu lực của định mức
6
Operation
Các công đoạn sản xuất của sản phẩm
7
Work Center
Máy móc, nhóm nhân công
8
Activity Type
Số lượng chi tiết cho các hoạt động
9
Component allocation
Chi tiết NVL sử dụng cho từng công đoạn
Internal Use
20
Các thông tin cơ bản của Routing
Ví dụ:
Internal Use
21
Production Version – Phiên bản sản xuất
Production Version:
- Một sản phẩm có thể có nhiều định mức (BOM) và nhiều quy trình sản
xuất (Routing) khác nhau.
Sự kết hợp giữa một phiên bản BOM và một phiên bản Routing được gọi là
một Phiên bản sản xuất – Production Version.
ĐỊNH MỨC TP
QUY TRÌNH SX TP
Internal Use
Phiên bản sản xuất
Production Version – Phiên bản sản xuất
Ví dụ:
Internal Use
3. Quy trình lập
kế hoạch sản xuất
Internal Use
Quy trình lập kế hoạch sản xuất
Production
Planning – Lập
KHSX
Make To Stock
– SX Tồn kho
Planning with
Final Assembly –
Theo KH tồn kho
và đơn hàng
Make To Order
– SX Theo đơn
hàng
Make To Stock –
Theo KH tồn kho
Internal Use
25
Quy trình lập kế hoạch sản xuất
Internal Use
26
MTS – Make To Stock
Kế hoạch sản xuất
MPS – Master
Production Scheduling
Hoạch đinh nhu cầu
BTP và NVL
(MRP)
Kế hoạch
dài hạn
Sản
xuất
Quản lý
nhu cầu
Tính giá
thành
KH bán hàng
Internal Use
27
MTS – Planning with Final Assembly
Lập kế hoạch sản xuất tồn kho
Đơn hàng
Tồn kho thành phẩm
Internal Use
KHSX tồn kho
28
Quy trình lập kế hoạch sản xuất
Internal Use
29
Make To Order
Lập kế hoạch sản xuất theo đơn hàng
Internal Use
30
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Factory
Calendar
Setup
Years
Workdays
Definition
Nonworking
days
Internal Use
31
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Lô tĩnh
Lô tối ưu
Lô thời
gian
Internal Use
32
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Thời gian chờ trước SX
Thời gian chờ sau SX
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Internal
Use các công đoạn
Thời gian thực
hiện
33
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Internal Use
34
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Internal Use
35
Các yếu tố trong việc lập kế hoạch
Internal Use
4. Lập kế hoạch dài hạn
Internal Use
#
S&OP
Tháng,
Tuần
Năm
Other Sales
requirement
Quý
Controlling
Profitability
Analysis (CO-PA)
Sales
requirements
Sales Plan
Sales and
Operations
Planning
Sales History
Independent
Requirement
Material
Requirement
Planning (MRP)
Transfer to SAP
Demand
management
Convert
Planned order
Demand Planning
Internal Use
Production order
/ Purchase
Requisition
S&OP
Dissaggregation
1. Đối tượng lập kế hoạch kinh doanh: Lập kế hoạch với nhóm sản phẩm
Group P-100
40%
Group P-100A
50%
Material
P-101
30%
Material
P-102
Planning at product
group level
60%
Group P-100B
20%
Material
P-103
75%
Material
P-104
25%
Material
P-105
Planning at product group level
Khi lập kế hoạch với nhóm sản phẩm, SAP cho phép người dùng khai báo trọng số/tỷ lệ của sản
phẩm con/nhóm con trong nhóm sản phẩm cha.
Internal Use
39
S&OP
2. Khai báo nhóm sản phẩm và các sản phẩm thuộc nhóm với tỷ lệ tương ứng
Internal Use
40
S&OP
3. Lập kế hoạch kinh doanh dài hạn (kế hoạch năm)
Internal Use
41
S&OP
3. Lập kế hoạch kinh doanh dài hạn (kế hoạch năm)
Internal Use
42
S&OP
3. Lập kế hoạch hàng quý bằng cách chuyển đổi và điều chỉnh từ version kế hoạch năm
Internal Use
43
S&OP
4. Phân bổ kế hoạch bán hàng hàng quý đến từng sản phẩm theo quy cách chi tiết
trong nhóm sản phẩm
Internal Use
44
5. Demand management
Internal Use
#
Quy trình thực hiện sản xuất
Copy from Sales and
Operations Planning
Copy from Long –
Term Planning
Internal Use
Quy trình thực hiện sản xuất
5. Chuyển phiên bản kế hoạch thành nhu cầu
Internal Use
47
Quy trình thực hiện sản xuất
• MPS (Master Production Schedule): is used to Plan
for a critical product (Critical in the sense the material
may be high valuated) at the first level and adjust
before exploding down requirement to lower levels.
• MRP (Material requirement Planning): is the
planning of any kind of material. The result will be
purchase requisitions and planned orders. Proposals
will be later converted:
- Planned Orders  Production orders (Internally Procured
Materials)
- Purchase Requisitions  Purchase Orders (External Procured
Materials)
Internal Use
Quy trình thực hiện sản xuất
Independe
nt demand,
customer
requiremen
t, safety
stock
Supply:
PR/PO in
period
Stock
level
....
MRP recommendation
Define
Planning data
Run
MRP
MRP
Production order /
recommendati Purchasing
on
document
𝑨𝒗𝒂𝒊𝒍𝒂𝒃𝒍𝒆 𝒔𝒕𝒐𝒄𝒌
= 𝑷𝒍𝒂𝒏𝒕 𝒔𝒕𝒐𝒄𝒌 − 𝒔𝒂𝒇𝒆𝒕𝒚 𝒔𝒕𝒐𝒄𝒌 + 𝑨𝒍𝒍 𝒓𝒆𝒄𝒆𝒊𝒑𝒕 − 𝑨𝒍𝒍 𝒓𝒆𝒒𝒖𝒊𝒓𝒆𝒎𝒆𝒏𝒕
Internal Use
49
6. Quy trình
thực hiện sản xuất
Internal Use
#
Quy trình thực hiện sản xuất
Yêu cầu SX
Tạo LSX
Tính giá
thành
Ktra NVL
Đặt máy
Nhập kho
Ban hành LSX
Dở dang
In LSX
Xác nhận Tiêu hao
Chuyển kho
NVL
Xuất NVL
Internal Use
51
Quy trình thực hiện sản xuất
Kế hoạch sản xuất
- Mã TP
- Số lượng
- Thời gian
- Mã NVL
- Lượng NVL
Thông tin
kiểm tra
chất lượng
Thông tin quy
trình sản xuất
Internal Use
52
Quy trình thực hiện sản xuất
Tạo lệnh
Đặt máy
Kiểm tra NVL
Duyệt lệnh
In lệnh
Xuất NVL
Thực hiện
Internal Xác
Use nhận
Nhập kho
Phân bổ
53
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
54
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
55
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
56
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
57
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
58
Quy trình thực hiện sản xuất
Số lượng trên lệnh
Chênh lệch
dưới 10%
Chênh lệch
trên 10%
Cảnh báo nhưng
cho phép nhập
Cảnh báo và
không cho
phép nhập
Internal Use
Hệ thống cho phép nhập trong khoảng này
59
Quy trình thực hiện sản xuất
Lệnh sản xuất
Nhu cầu
hàng
Tồn kho
Phiếu
nhập kho
Tài khoản
kế toán
Thông tin
Chứng từ Chứng từ Chứng từ
Internal Use
kho
kế toán
Chi phí
60
Quy trình thực hiện sản xuất
Internal Use
61
7. Hệ thống báo cáo
chuẩn của SAP
Internal Use
#
Báo cáo định mức thành phẩm
Internal Use
63
Báo cáo so sánh định mức
Internal Use
64
Báo cáo định mức sử dụng
nguyên vật liệu
Internal Use
65
Báo cáo kế hoạch sản xuất
Internal Use
66
Báo cáo tiêu hao nguyên vật liệu
Internal Use
67
Báo cáo thống kê thời gian
làm việc máy móc, nhân công
Internal Use
68
Báo cáo nhập kho thành phẩm
Internal Use
69
Báo cáo truy vết lô sản xuất
Internal Use
70
Thảo Luận
Internal Use
71
Thực hành quy trình
Phân hệ PP (Production Planning)
#
NỘI DUNG
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ Sản xuất
2
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
3
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
4
Danh sách T-code chức năng và báo cáo
Internal
03/2016
Use
73
NỘI DUNG
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ Sản xuất
2
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
3
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
4
Danh sách T-code chức năng và báo cáo
Internal
03/2016
Use
74
Giới thiệu tổng quan phân hệ
Sản xuất
Kế toán quản trị (CO) KT phải trả (AP)
Mua hàng (MM)
KT tiền (CA)
Kho hàng (MM)
SỔ CÁI (GL)
Tài sản
cố định (AA)
Báo cáo tài chính
KT phải thu (AR)
Internal
03/2016
Use
Sản xuất (PP)
Bán hàng (SD)
75
Các khái niệm cơ bản
1
• BOM
2
• WORK CENTER
3
• ROUTING
4
• Production Version
5
• Các khái niệm thiết lập trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
76
BOM
 BOM định mức nguyên vật liệu bao gồm chi tiết về số lượng từng
loại nguyên vật liệu cần thiết cấu thành nên một sản phẩm hoặc
bán thành phẩm.
 Qua đó, giúp ta hoạch định kế hoạch sản xuất, hoạch định nhu cầu
vật tư, căn cứ tính toán giá thành, và đánh giá lại hiệu quả của sản
xuất.
 BOM được gán vào ROUTING (trình tự sản xuất)
Internal
03/2016
Use
77
Dữ liệu dùng chung
1
• BOM
2
• WORK CENTER
3
• ROUTING
4
• Production Version
4
• Các khái niệm thiết lập trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
78
WORK CENTER
 Work Center là 1 máy móc hoặc 1 nhóm máy móc quy
định các thông tin về năng lực sản xuất, thời gian chạy
máy, chi phí gì, chi phí sản xuất tính vào mục nào,
nhằm mục đích lên kế hoạch sản xuất, quản lý năng
lực sản xuất và tập hợp chi phí.
 Work Center sẽ được gắn vào các Routing (trình tự
sản xuất).
 Hiện tại, Work center tập hợp chi phí:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công sản xuất
- Chi phí khấu hao
Internal
03/2016
Use
79
WORK CENTER
Nhà máy cáp điện hạ thế
1
Nhóm máy kéo đại
2
Nhóm máy kéo trung
3
Nhóm máy kéo tiểu
4
Nhóm máy bện rối (bện tao)
5
Nhóm máy bện đồng (Bện nhóm)
6
Nhóm máy quấn MIKA
7
Nhóm máy bọc cách điện
8
Nhóm máy bện ghép lõi
9
Nhóm máy bọc lót
10
Nhóm máy quấn băng
11
Nhóm máy bọc thành phẩm

Quản lý chi phí sản xuất thông qua
cost center

Quản lý năng lực máy móc

Quản lý lập kế hoạch
Internal
03/2016
Use
80
Dữ liệu dùng chung
1
• BOM
2
• WORK CENTER
3
• ROUTING
4
• Production Version
5
• Các khái niệm thiết lập trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
81
ROUTING
 Routing là một trình tự sản xuất trong đó sắp xếp các công đoạn sản
xuất (Operation) theo trình tự để tạo ra 1 sản phẩm, trong đó có các
Operation quy định rõ sẽ sử dụng work center nào, thời gian tương
ứng để làm ra sản phẩm là bao nhiêu và các chi phí đi kèm ở các công
đoạn.
Internal
03/2016
Use
82
Dữ liệu dùng chung
1
• BOM
2
• WORK CENTER
3
• ROUTING
4
• Production Version
5
• Các khái niệm thiết lập trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
83
Production Version
 Production version (phiên bản sản xuất) kết hợp giữa 1 BOM và 1 Routing
để xác định rõ các phiên bản BOM đi kèm với các phiên bản routing
tương ứng, nhằm phục vụ việc lên kế hoạch sản xuất và kế hoạch nguyên
vật liệu.
 Quy tắc đặt Phiên bản sản xuất gồm 4 ký tự: XXYY
 Trong đó:
- XX là phiên bản Routing
- YY là phiên bản BOM
 ví dụ 0101
Internal
03/2016
Use
84
Dữ liệu dùng chung
1
• BOM
2
• WORK CENTER
3
• ROUTING
4
• Production Version
5
• Các khái niệm khác trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
85
Các khái niệm khác trên hệ thống
 Plant: Nhà máy (kho)
 Storage Location: Tiểu kho
 Planned Independent Requirements: Là kế hoạch tồn kho vật tư độc
lập không thông qua Sale Order.
 MRP (Material Requirements Planning) là chức năng của hệ thống dùng
để lên kế hoạch cho vật tư từ yêu cầu kế hoạch tồn kho vật tư.
Internal
03/2016
Use
86
Các khái niệm khác trên hệ thống
• MRP Controller
 MRP Controller là thông tin được gắn vào mã thành phẩm, nguyên vật
liệu nhằm mục đích gom nhóm các mã vật tư lại với nhau theo các nhóm
lập kế hoạch.
 Phục vụ cho việc lập kế hoạch sản xuất và kế hoạch mua hàng, đây sẽ là
thông số nhóm mã vật tư khi chạy chức năng MPS và MRP.
 Ngoài ra, thông tin MRP Controller sẽ phục vụ cho các báo cáo sản xuất.
Internal
03/2016
Use
87
Các khái niệm khác trên hệ thống
Planned Order/ Production Order Type
 Planned Order là lệnh kế hoạch áp dụng cho việc lập kế hoạch sản xuất và kế
hoạch mua hàng.
 Tùy vào mục đích sử dụng mà planed order được chia ra thành các loại tương ứng.
Ở Ngọc Khánh Planned Order sẽ sử dụng theo chuẩn SAP.
 Production Order là Lệnh sản xuất
Internal
03/2016
Use
88
Các khái niệm khác trên hệ thống
STT
Plant
Production
Diễn giải
Order Type
Dãy số (12 ký tự)
1
2000
Z200
LSX cáp điện Ô tô - Kéo đại
200000000000
2
2000
Z201
LSX cáp điện Ô tô - Kéo trung
201000000000
3
2000
Z202
4
2000
5
2000
LSX cáp điện Ô tô-Kéo đa
đường
202000000000
Z203
LSX cáp điện Ô tô - Bện
203000000000
Z204
LSX cáp điện Ô tô - Bọc T/phẩm 204000000000
Internal
03/2016
Use
89
NỘI DUNG
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ Sản xuất
2
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
3
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
4
Danh sách T-code chức năng và báo cáo
Internal
03/2016
Use
90
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
Cấu trúc tổ chức phân hệ PP-Nhà máy Ô tô
2011
Kho kéo đại
2012
Kho kéo trung
2013
Kho kéo đa
đường
2021
Kho bện
2033
Kho bọc thành
phẩm
ROUTING
ROUTING
Kéo đại
ROUTING
kéo trung
ROUTING
Kéo đa đường
ROUTING
Bện
ROUTING
Bọc
COST CENTER
Plant 2000
COST
CENTER
PX kéo đại
COST
CENTER
PX kéo trung
COST
CENTER
PX kéo đa
đường
COST
CENTER
PX bện
COST
CENTER
PX bọc
WORK CENTER
STORAGE
LOCATION
PLANT
Phase
WORK
CENTER
Nhóm máy kéo
đại
WORK
CENTER
Nhóm máy kéo
trung
WORK
CENTER
Nhóm máy kéo
đa đường
WORK
CENTER
Nhóm máy bện
WORK
CENTER
Nhóm máy bọc
2001
Kho NVL
2051
Kho chuyền
Internal
03/2016
Use
2002
Kho thành
phẩm
2007
Kho phế liệu
2008
Kho phế phẩm
2061
Kho cuộn lại
2006
Kho QC
91
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
Cấu trúc tổ chức phân hệ PP-Nhà máy cáp điện hạ thế
Plant 3000
3051
Kho chuyền
3011
Kho kéo đại
ROUTING
Kéo đại
3012
Kho kéo trung
ROUTING
kéo trung
3013
Kho kéo tiểu
ROUTING
Kéo tiểu
3021
Kho bện rối
3022
Kho bện đồng
ROUTING
Bện rối
ROUTING
Bện đồng
3024
Kho bện ghép
lõi
3031
Kho bọc cách
điện
3023
Kho Quấn MIKA
ROUTING
Quấn MIKA
ROUTING
Bọc cách điện
3032
Kho bọc lót
ROUTING
bện ghép lõi
3025
Kho Quấn băng
ROUTING
Bọc lót
3033
Kho bọc thành
phẩm
ROUTING
Quấn băng
3006
Kho QC
COST CENTER
PX kéo đại
COST CENTER
PX kéo trung
COST CENTER
PX kéo tiểu
COST CENTER
PX bện rói
COST CENTER
PX bện đồng
COST CENTER
PX quấn mika
COST CENTER
PX bcj cách điện
COST CENTER
PX bện ghép lõi
COST CENTER
PX bọc lót
COST CENTER
PX quấn băng
COST CENTER
PX bọc thành
phẩm
WORK CENTER
Nhóm máy kéo
đại
WORK CENTER
Nhóm máy kéo
trung
WORK CENTER
Nhóm máy kéo
tiểu
WORK CENTER
Nhóm máy bện
rối
WORK CENTER
Nhóm máy bện
đồng
WORK CENTER
Nhóm máy
Quấn MIKA
WORK CENTER
Nhóm máy bọc
cách điện
WORK CENTER
Nhóm máy bện
ghép lõi
WORK CENTER
Nhóm bọc lót
WORK CENTER
Nhóm quấn
băng
WORK CENTER
Nhóm máy bọc
thành phẩm
Internal
03/2016
Use
3007
Kho phế liệu/
phế phẩm
3002
Kho thành phẩm
ROUTING
bọc thành phẩm
COST CENTER
3001
Kho NVL
WORK CENTER
ROUTING
STORAGE LOCATION
PLANT
Phase
92
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
Cấu trúc tổ chức phân hệ PP-Nhà máy Cao su
Plant 3100
3151
Kho chuyền
3112
Kho kéo trung
3113
Kho kéo tiểu
3121
Kho bện rối
3122
Kho bện đồng
3131
Kho bọc cách
điện
3124
Kho bện ghép
lõi
3141
Kho luyện cao
su
3133
Kho bọc thành
phẩm
ROUTING
kéo trung
ROUTING
Kéo tiểu
ROUTING
Bện rối
ROUTING
Bện đồng
ROUTING
Bọc cách điện
ROUTING
bọc lót
ROUTING
Luyện cao su
ROUTING
bọc thành phẩm
3107
Kho phế liệu/
phế phẩm
COST CENTER
3101
Kho NVL
COST CENTER
PX kéo trung
COST CENTER
PX kéo tiểu
COST CENTER
PX bện rối
COST CENTER
PX bện đồng
COST CENTER
PX bọc cách
điện
COST CENTER
PX bọc lót
COST CENTER
PX luyện
COST CENTER
PX bọc thành
phẩm
WORK CENTER
ROUTING
STORAGE LOCATION
PLANT
Phase
WORK CENTER
Nhóm máy kéo
trung
WORK CENTER
Nhóm máy kéo
tiểu
WORK CENTER
Nhóm máy bện
rối
WORK CENTER
Nhóm máy bện
đồng
WORK CENTER
Nhóm máy bọc
cách điện
WORK CENTER
Nhóm máy bọc
lót
WORK CENTER
Nhóm máy
luyện cao su
WORK CENTER
Nhóm máy bọc
thành phẩm
Internal
03/2016
Use
3102
Kho thành phẩm
3106
Kho QC
93
NỘI DUNG
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ Sản xuất
2
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
3
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
4
Danh sách T-code chức năng và báo cáo
Internal
03/2016
Use
94
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
95
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
96
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản
xuất
• Mục đích: Người dùng sẽ có cái nhìn tổng quan, đầu vào và đầu ra giữa
các quy trình sản xuất chi tiết. Nó là bức tranh tổng quan của sản xuất
trong đó thể hiện các bước quy trình của phân hệ PP.
• Phạm vi: 3 nhà máy
• Đối tượng: Bộ phận kế hoạch và bộ phận sản xuất.
Internal
03/2016
Use
97
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
Bộ phận kế hoạch
BP quản lý Master Data
PP.00 – QUY TRÌNH TỔNG THỂ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
PP.01
Quy trình quản lý dữ
liệu chung
Bắt đầu
YC gia công
Sale Oder, kế hoạch
tồn kho, tồn kho an
toàn
PP.03
Quy trình lập kế hoạch
sẩn xuất thành phẩm
và bán thành phẩm
theo tuần/ngày
YCMH
PP.02
Quy trình lập kế hoạch
sản xuất Quý/tháng và
kế hoạch nhu cầu vật
tư
PP.08
Quy trình xử lý phế
phẩm
Forecast
Kết thúc
Bộ phận sản xuất
Lệnh sản xuất
có
Có/không
PP.05
Quy trình sản xuất bán
thành phẩm
PP.04
Quy trình sản xuất
thành phẩm
PP.07
Quy trình sản xuất gia
công
Internal
03/2016
Use
không
PP.06
Quy trình QC kiểm tra
sản phẩm
98
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
99
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
• Mục đích: Quy trình này được áp dụng để quản lý các dữ liệu sản xuất
trên hệ thống SAP, để phục vụ việc lên kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua
hàng thực hiện sản xuất và tính giá thành của sản phẩm. Toàn bộ dữ liệu
sản xuất sẽ do bộ phận kế hoạch quản lý.
• Phạm vi: 3 nhà máy
• Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
100
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
PP.01 – Quy trình quản lý dữ liệu chung
PP - Bộ phận quản lý danh mục Master data
Yêu cầu thiết
kế BOM
PP.01.01
Kiểm tra sự
tồn tại của
BOM
(CS03)
BOM
Yêu cầu thiết
kế Work center
Bắt đầu
Phân loại
yêu cầu
Work Center
PP.01.04
Kiểm tra sự
tồn tại của
Work center
(CR03)
Yêu cầu thiết
kế Routing
routing
PP.01.07
Kiểm tra sự
tồn tại Routing
(CA03)
Tạo mới/
cập nhật?
Cập nhật
Tạo mới
PP.01.03
Cập nhật
thông tin cho
BOM
(CS02)
PP.01.02
Tạo mới BOM
(CS01)
BOM
Tạo mới/
cập nhật?
PP.01.06
Cập nhật
thông tin cho
Work center
(CR02)
Cập nhật
Tạo mới
PP.01.05
Tạo mới Work
center
(CR01)
Work
center
PP.01.10
Tạo Production
Version
(C223)
Tạo mới/
cập nhật?
PP.01.09
Cập nhật
thông tin cho
Routing
(CA02)
Kêt thúc
Tạo mới
PP.01.08
Tạo mới
Routing
(CA01)
Internal
03/2016
Use
Cập nhật
Routing
101
AR.01 – QT quản lý danh mục KH
• Tất cả các bước trong quy trình đều thực hiện trong hệ thống
Internal
03/2016
Use
102
PP.01.01 - Kiểm tra sự tồn tại của BOM
(T-code: CS03)
 Tcode CS03: Xem
lại các thông tin đã
được khai báo cho
BOM
Internal
03/2016
Use
103
PP.01.02 – Tạo mới BOM
(T-code: CS01)
• T-code CS01: Tạo
mới BOM
Internal
03/2016
Use
104
PP.01.02 – Tạo mới BOM
(T-code: CS01)
Internal
03/2016
Use
105
PP.01.02 – Tạo mới BOM
(T-code: CS01)
Internal
03/2016
Use
106
PP.01.03 – Cập nhật thông tin cho BOM
(T-code: CS02)
• T-code CS02:
Chỉnh sửa thông
tin BOM
Internal
03/2016
Use
107
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
• T-code CR03: Xem
lại các thông tin
đã được khai báo
cho Work center
Internal
03/2016
Use
108
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
109
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
110
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
111
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
112
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
113
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
114
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
115
PP.01.04 – Kiểm tra sự tồn tại của Work Center
(T-code: CR03)
Internal
03/2016
Use
116
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
• T-code CR01: Tạo thông tin cho Work center mới
Internal
03/2016
Use
117
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
118
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
119
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
120
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
121
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
122
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
123
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
124
PP.01.05 – Tạo mới Work Center
(T-code: CR01)
Internal
03/2016
Use
125
PP.01.06 – Cập nhật thông tin cho Work center
(T-code: CR02)
• T-code CR02: Chỉnh sửa/cập nhật thông tin cho Work
center.
• Các công đoạn thực hiện tương tự tạo Work center
(CR01)
Internal
03/2016
Use
126
PP.01.07 – Kiểm tra sự tồn tại của Routing
(T-code: CA03)
Internal
03/2016
Use
127
PP.01.07 – Kiểm tra sự tồn tại của Routing
(T-code: CA03)
Internal
03/2016
Use
128
PP.01.07 – Kiểm tra sự tồn tại của Routing
(T-code: CA03)
Internal
03/2016
Use
129
PP.01.07 – Kiểm tra sự tồn tại của Routing
(T-code: CA03)
Internal
03/2016
Use
130
PP.01.07 – Kiểm tra sự tồn tại của Routing
(T-code: CA03)
Internal
03/2016
Use
131
PP.01.08 – Tạo mới Routing
(T-code: CA01)
Internal
03/2016
Use
132
PP.01.08 – Tạo mới Routing
(T-code: CA01)
Internal
03/2016
Use
133
PP.01.08 – Tạo mới Routing
(T-code: CA01)
Internal
03/2016
Use
134
PP.01.09 – Cập nhật thông tin cho Routing
(T-code: CA02)
T-code: CA02
Dùng để cập nhật thông tin cho Routing
- Các bước thực hiện giống như tạo Routing (CA01)
Internal
03/2016
Use
135
PP.01.10 – Tạo Production Version
(T-code: C223)
Internal
03/2016
Use
136
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.01
Internal
03/2016
Use
137
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
138
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
và kế hoạch nhu cầu vật tư
1
2
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch hoạch nhu cầu
nguyên vật liệu cho sản xuất
Internal
03/2016
Use
139
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
và kế hoạch nhu cầu vật tư
1
2
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch hoạch nhu cầu
nguyên vật liệu cho sản xuất
Internal
03/2016
Use
140
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch sản
xuất Quý/tháng
 Mục đích:
• Quy trình nghiệp vụ này sử dụng cho việc lập kế hoạch thành phẩm/bán
thành phẩm Quý/tháng. Công việc lập kế hoạch sản xuất được thực hiện
bên ngoài hệ thống bằng Excel như hiện nay.
• Hệ thống SAP sẽ cung cấp dữ liệu Tồn kho đầu kỳ các loại vật tư. Từ đó
bộ phận kế hoạch sẽ tiến hành lên kế hoạch sản xuất, kế hoạch cung ứng
vật tư Quý/tháng.
 Phạm vi: Quy trình này áp dụng cho cả 3 nhà máy.
 Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
141
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch
sản xuất Quý/tháng
PP.02.01 - QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT QUÝ/THÁNG
Bắt đầu
Bộ phận kế hoạch
Đơn hàng trong tháng
và.dự đoán đặt hàng
từ khách hàng
PP.02.01.01
Tổng hợp
Order và
forecast từ
khách hàng
PP.02.01.02
Lấy dữ liệu tồn kho
đầu kỳ từ hệ thống
(MB5B)
Kế hoạch sản xuất
Quý/ tháng
Tồn kho đầu kỳ
PP.02.01.03
Lập kế hoạch
sản xuất Quý/
tháng
PP.02.01.04
Phân bổ, sắp
xếp máy móc
cần thiết
Thông tin năng lực sản
xuất các máy
PP.02.01.05
Dự tính số
ngày làm việc
từng tháng
KếtUse
thúc
Internal
03/2016
142
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ
lập kế hoạch sản xuất
Quý/tháng
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.02.01.02
Lấy dữ liệu tồn kho đầu
kỳ từ hệ thống
MB5B
Internal
03/2016
Use
143
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ
lập kế hoạch sản xuất
Quý/tháng
Internal
03/2016
Use
144
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ
lập kế hoạch sản xuất
Quý/tháng
Internal
03/2016
Use
145
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.02.01
Internal
03/2016
Use
146
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
và kế hoạch nhu cầu vật tư
1
2
PP.02.01 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch hoạch nhu cầu
nguyên vật liệu cho sản xuất
Internal
03/2016
Use
147
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập kế hoạch
nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
•
•
•
•
Mục đích: Quy trình này sử dụng để:
Lập kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu ngoài BOM phục vụ sản xuất;
Các nguyên vật liệu này được thiết lập cùng 1 nhóm
Số lượng đề xuất = Nhu cầu kế hoạch vật tư - kế hoạch tồn kho NVL –
tồn kho thực tế hiện tại
 Phạm vi: Áp dụng cho cả 3 nhà máy.
 Đối tượng: Bộ phận kế hoạch.
Internal
03/2016
Use
148
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập
kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu
cho sản xuất
PP.02.02 - Qui trình nghiệp vụ lập kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu cho sản
xuất
Bắt đầu
Tồ n kh o thực
tế
BỘ PHẬN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
PP.02.02.01
Nhập kế hoạch tồn
kho vật tư
(MD61)
Chỉnh sửa
Kế hoạch sản
xuất sản
phẩm, BTP
Có
PP.02.02.02
Chỉnh sửa kế hoạch
tồn kho vật tư
(MD62)
Khô ng
PP.02.02.03
Chạy MRP lập kế
hoạch nhu cầu vật tư
trên hệ thống
(MD01 / MD02)
PP.02.02.04
Tạ o yê u cầu mu a NVL
(MD04)
Kết th úc
Internal
03/2016
Use
149
PP.02.02 – Quy trình nghiệp vụ lập
kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu
cho sản xuất
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.02.02.01
Nhập kế hoạch tồn kho vật
tư
(MD61)
Chỉnh
sửa?
PP.02.02.02
Chỉnh sửa kế hoạch tồn kho
vật tư
(MD62)
PP.02.02.03
Chạy MRP lập kế hoạch nhu
cầu vật tư trên hệ thống
(MD01 / MD02)
PP.02.02.04
Tạo yêu cầu mua NVL
Internal
03/2016
Use
(MD04)
150
PP.02.02.01 – Nhập kế hoạch tồn kho
vật tư
(T-code: MD61)
Internal
03/2016
Use
151
PP.02.02.01 – Nhập kế hoạch tồn kho
vật tư
(T-code: MD61)
Internal
03/2016
Use
152
PP.02.02.02 – Chỉnh sửa kế hoạch
tồn kho vật tư
(T-code: MD62)
Internal
03/2016
Use
153
PP.02.02.02 – Chỉnh sửa kế hoạch
tồn kho vật tư
(T-code: MD62)
Internal
03/2016
Use
154
PP.02.02.03 - Chạy MRP lập kế
hoạch nhu cầu vật tư trên hệ thống
(MD01 / MD02)
Internal
03/2016
Use
155
PP.02.02.03 - Chạy MRP lập kế
hoạch nhu cầu vật tư trên hệ thống
(MD01 / MD02)
Internal
03/2016
Use
156
PP.02.02.04 - Tạo yêu cầu mua NVL
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
157
PP.02.02.04 - Tạo yêu cầu mua NVL
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
158
PP.02.02.04 - Tạo yêu cầu mua NVL
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
159
PP.02.02.04 - Tạo yêu cầu mua NVL
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
160
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.02.02A
Internal
03/2016
Use
161
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
162
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành
phẩm và bán thành phẩm theo tuần/ngày
 Mục đích:
- Quy trình này được áp dụng để lập kế hoạch sản xuất thành phẩm/bán thành
phẩm cho tuần/ngày;
- Thời gian thực hiện quy trình này sẽ là cuối tuần/ngày.
- Đầu vào của quy trình là kế hoạch tồn kho theo tuần/ngày của các mặt hàng
sản xuất tồn kho (thành phẩm). Kế hoạch này sẽ được tạo trên hệ thống
dưới dạng giả lập. Từ đây sẽ thực hiện chạy MRP cho kịch bản để có được
các thông tin đánh giá theo tuần/ngày như: thông tin mua hàng, thông tin tồn
kho và năng lực máy móc.
 Phạm vi: Nhà máy cáp điện hạ thế và nhà máy Cao su
 Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
163
PP.03 – QT lập kế hoạch sản
xuất thành phẩm và bán thành
phẩm theo tuần/ngày
PP.03.01 - QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THÀNH PHẨM VÀ BÁN THÀNH PHẨM THEO TUẦN/NGÀY TẠI NHÀ MÁY ĐÔNG
GIANG
Bắt đầu
PP.03.01
Nhập kế hoạch tồn kho
TP/BTP
(MD61)
BỘ PHẬN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
Tồ n kho thực
tế
PP.03.01
Chạy kế hoạch tồn kho
cho thành phẩm và
bán thành phẩm
(MD01 / MD02)
Kế hoạch sản
xuất thành
phẩm/bán
thành phẩm
Sale Order
Bán thành phẩm
PP.03.03
Lập yêu cầu mua vật tư
(MD04)
Mua ngoài
Mua ngoài/
sản xuất
Th ành phẩm/
bán thành
phẩm
Sản xuất
Th ành phẩm
PP.03.03
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
Kết thúc
Internal
03/2016
Use
164
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành
phẩm và bán thành phẩm theo tuần/ngày
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.03.01
Nhập kế hoạch tồn kho TP/BTP
(MD61)
PP.03.02
Chạy kế hoạch tồn kho cho
thành phẩm và bán thành phẩm
(MD01/MD02)
Mua/SX
PP.03.03
Tạo yêu cầu mua vật tư
(MD04)
Internal
03/2016
Use
PP.03.04
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
165
PP.03.01 – Nhập kế hoạch tồn kho TP/BTP
(T-code: MD61)
• Tham khảo bước PP.02.02.01 – Nhập kế hoạch tồn kho vật tư
Internal
03/2016
Use
166
PP.03.02 – Chạy kế hoạch SX cho
thành phẩm và bán thành phẩm
(T-code: MD01/MD02)
• Tham khảo bước PP.02.02.03 - Chạy MRP lập kế hoạch nhu cầu vật tư
trên hệ thống
Internal
03/2016
Use
167
PP.03.03 – Tạo yêu cầu mua vật tư
(T-code: MD04)
• Tham khảo bước PP.02.02.04 – Tạo yêu cầu mua vật tư
Internal
03/2016
Use
168
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
169
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
170
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
171
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
172
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
173
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
174
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
175
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
176
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
177
PP.03.04 – Tạo lệnh sản xuất
(T-code: MD04)
Internal
03/2016
Use
178
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.03A và PP.03B
Internal
03/2016
Use
179
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
180
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện
GOLDCUP
1
PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm cáp điện tại công ty Đông
Giang
2
PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
181
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện
GOLDCUP
1
PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm cáp điện tại công ty Đông
Giang
2
PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
182
PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm
cáp điện tại công ty Đông Giang
 Mục đích:
- Tạo lệnh sản xuất (Production Order) từ lệnh kế hoạch (Planned Order)
 Phạm vi:
- Nhà máy Cáp điện hạ thế;
- Nhà máy Cao su;
 Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
183
PP.04.01 – Quy trình sản xuất
thành phẩm cáp điện tại công
ty Đông Giang
Bộ phận kế hoạch
PP.04.01 - Qu y trình sản xuất thành phẩm tại nh à máy Đông Giang
Bắt đầu
PP.04.01.01
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
KHSX
Tuần/Ngày
PP.04.01.02
Ban hàng lệnh sản
xuất (Release)
(COHV)
Yêu cầu chuyển kho
NVL/BTP
- Thành phẩm, số
lượng
- Ca làm việc
PP.04.01.03
In LSX và giao xuống
các tổ, máy sản xuất
(ZLSX)
Quản đốc
Thông tin LSX
xuống quản đốc
MM.12
Quy trình chuyển
kho
Chuyển theo y/c của
LSX hoặc theo quy
cách QL NVL
- Tổ sản xuất
- Máy móc
- ...
Bộ phận sản xuất - Thống kê
PP.04.01.04
Ghi chép và tập
hợp các thông tin
sản xuất
Số liệu thực tế từ SX
(SL hoàn thành, NVL
SD, phế liệu phê
phẩm)
PP.04.01.05
Bộ phận SX xác nhận
hoàn thành
(CO11)
NVL/BTP xuất
cho sản xuất
Kế thúc
Internal
03/2016
Use
TP / phế phẩm
nhập kho
PP.04.01.06
Hoàn thành LSX
(COHV)
184
PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm
cáp điện tại công ty Đông Giang
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.04.01.01
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
PP.04.01.02
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
PP.04.01.05
Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
PP.04.01.06
Hoàn thành LSX
Internal
03/2016
Use
(COHV)
185
PP.04.01.01 - Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
• Tham khảo bước PP.02.02.04 – Tạo lệnh sản xuất
Internal
03/2016
Use
186
PP.04.01.02 - Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
Internal
03/2016
Use
187
PP.04.01.02 - Ban hành lệnh sản
xuất (Release)
(COHV)
Internal
03/2016
Use
188
PP.04.01.02 - Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
Internal
03/2016
Use
189
PP.04.01.05 - Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
Internal
03/2016
Use
190
PP.04.01.05 - Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
Internal
03/2016
Use
191
PP.04.01.05 - Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
Internal
03/2016
Use
192
PP.04.01.05 - Bộ phận sản xuất
xác nhận hoàn thành
(CO11)
Internal
03/2016
Use
193
PP.04.01.06 - Hoàn thành LSX
(COHV)
Internal
03/2016
Use
194
PP.04.01.06 - Hoàn thành LSX
(COHV)
Internal
03/2016
Use
195
PP.04.01.06 - Hoàn thành LSX
(COHV)
Internal
03/2016
Use
196
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.04.01B
Internal
03/2016
Use
197
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện
GOLDCUP
1
PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm cáp điện tại công ty Đông
Giang
2
PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
198
PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại
nhà máy Ô tô
• Mục đích: Tạo lệnh sản xuất dựa trên kế hoạch đã lập cho từng máy,
từng ca.
• Phạm vi: Nhà máy Ô tô
• Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
199
PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại
nhà máy Ô tô
PP.04.02 - Quy trình sản xuất thành phẩm tại nhà máy Ô tô
Bắt đầu
Bộ phận kế hoạch
Kế hoạch sản
xuất tuần/
ngày
Bộ phận sản xuất
Thông tin LSX
xuống quản đốc
Yêu cầu chuyển kho
NVL/BTP
- Thành phẩm, số
lượng
- Ca làm việc
- Tổ sản xuất
- Máy móc
- ...
Bộ phận kế hoạch
PP.04.02.02
Ban hàng lệnh sản
xuất (Release)
(COHV)
PP.04.02.01
Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
PP.04.02.03
In LSX và giao
xuống các tổ, máy
SX
MM.12
Quy trình chuyển
kho
Chuyển theo y/c của
LSX hoặc theo quy
cách QL NVL
PP.04.02.04
Ghi chép và tập
hợp các thông tin
sản xuất
Số liệu thực tế từ SX
(SL hoàn thành, NVL
SD, phế liệu phê
phẩm)
PP.04.02.05
Bộ phận kế hoạch xác
nhận hoàn thành
(CO11)
MM.11
Quy trình xuất kho
khác
Kế thúc
TP / phế phẩm
nhập kho
PP.04.02.06
Hoàn thành LSX
(COHV)
Internal
03/2016
Use
200
PP.04.02 – Quy trình sản xuất
thành phẩm tại nhà máy Ô tô
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.04.02.01
Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
PP.04.02.02
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
PP.04.02.05
Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
PP.04.02.06
Hoàn thành LSX
Internal
03/2016
Use
(COHV)
201
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
202
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
203
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
204
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
205
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
206
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
207
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
208
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
209
PP.04.02.01 - Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Internal
03/2016
Use
210
PP.04.02.02 - Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
• Tham khảo bước PP.04.01.02 – Ban hành lệnh sản xuất (Release)
Internal
03/2016
Use
211
PP.04.02.05 - Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
• Tham khảo bước PP.04.01.05 – Bộ phận sản xuất xác nhận hoàn
thành (nhà máy Đông Giang)
Internal
03/2016
Use
212
PP.04.02.06 – Hoàn thành LSX
(COHV)
• Tham khảo bước PP.04.01.06 – Hoàn thành LSX (Nhà máy Đông
Giang)
Internal
03/2016
Use
213
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.04.02B
Internal
03/2016
Use
214
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
AR.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
215
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp
điện GOLDCUP
1
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại công ty Đông Giang
2
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Ô tô
3
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
216
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp
điện GOLDCUP
1
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại công ty Đông Giang
2
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Ô tô
3
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
217
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm
tại công ty Đông Giang
 Mục đích: Tạo lệnh sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Đông Giang từ
Lệnh kế hoạch (Planned Order)
 Phạm vi:
- Nhà máy Cáp điện hạ thế (PVC);
- Nhà máy Cao su;
 Đối tượng: Bộ phận sản xuất.
Internal
03/2016
Use
218
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm
tại công ty Đông Giang
PP.05.01 - Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Đông Giang
Quản đốc
Bắt đầu
PP.05.01.02
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
Bộ phận sản xuất - Thống kê - QC
Chuyển theo y/c của
LSX hoặc theo quy
cách QL NVL
MM.12
Quy trình chuyển
kho
PP.05.01.01
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
PP.05.01.03
In LSX và giao xuống
các tổ, máy sản xuất
(ZLSX)
Kế hoạch sản
xuất thành
phẩm
Yêu cầu gia công BTP từ
nhà máy khác
Kế hoạch tồn kho BTP
PP.05.01.04
Ghi chép và tập
hợp các thông tin
sản xuất
Số liệu thực tế từ SX
(SL hoàn thành, NVL
SD, phế liệu phê
phẩm)
Xuất NVL/BTP
cho sản xuất
Kế thúc
Internal
03/2016
Use
PP.05.01.05
Bộ phận SX xác nhận
hoàn thành
(CO11)
Nhập kho bán
thành phẩm
vào kho chuyển
PP.05.01.06
Hoàn thành LSX
(COHV)
219
PP.05.01 – Quy trình sản xuất
bán thành phẩm tại công ty Đông
Giang
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.05.01.01
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
PP.05.01.02
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
PP.05.01.05
Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
PP.05.01.06
Hoàn thành LSX
Internal
03/2016
Use
(COHV)
220
PP.05.01 – Quy trình sản xuất
bán thành phẩm tại công ty Đông
Giang
• Tham khảo Quy trình PP.04.01 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại
công ty Đông Giang
Internal
03/2016
Use
221
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.05.01A
Internal
03/2016
Use
222
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp
điện GOLDCUP
1
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại công ty Đông Giang
2
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Ô tô
3
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
223
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm
tại nhà máy Ô tô
 Mục đích: Tạo lệnh sản xuất (manual) bán thành phẩm tại nhà máy Ô tô
 Phạm vi:
- Nhà máy Ô tô
 Đối tượng: Bộ phận kế hoạch
Internal
03/2016
Use
224
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm
tại nhà máy Ô tô
Công nhân sản
xuất
PP.05.02 - Quy trình sản xuất bán thành phẩm nhà máy Ô tô
PP.05.02.01
Công nhân sản xuất và
ghi chép số liệu
Bắt đầu
Bộ phận kế hoạch, QC
PP.05.02.03
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
Chuyển theo y/c của LSX
hoặc theo quy cách QL
NVL
Số liệu thực tế từ SX (SL
hoàn thành, NVL SD, phế
liệu phê phẩm)
PP.05.02.02
Tạo lệnh sản xuất
(CO01)
Ghi chép sản lượng
sản xuất ra
MM.12
Quy trình chuyển kho
Xuất NVL/BTP cho
sản xuất
Kế thúc
Internal
03/2016
Use
PP.05.02.04
Bộ phận kế hoạch xác
nhận hoàn thành
(CO11)
PP.05.02.05
Hoàn thành LSX
(COHV)
Nhập kho
bán thành
phẩm vào
kho chuyển
225
PP.05.02 – Quy trình sản xuất
bán thành phẩm tại nhà máy Ô
tô
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.05.02.01
Tạo lệnh sản xuất
(MD04)
PP.05.02.02
Ban hành lệnh sản xuất
(Release)
(COHV)
PP.05.02.04
Bộ phận sản xuất xác nhận
hoàn thành
(CO11)
PP.05.02.05
Hoàn thành LSX
Internal
03/2016
Use
(COHV)
226
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm
tại nhà máy Ô tô
• Tham khảo Quy trình PP.04.02 – Quy trình sản xuất thành phẩm tại
nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
227
Bài tập thực hành
• Thực hành theo test case PP.05.02
Internal
03/2016
Use
228
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp
điện GOLDCUP
1
PP.05.01 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại công ty Đông Giang
2
PP.05.02 – Quy trình sản xuất bán thành phẩm tại nhà máy Ô tô
3
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
Internal
03/2016
Use
229
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế
hoạch nhà máy Ô tô
 Mục đích:
-
-
Quy trình này do bộ phận kế toán thực hiện
Quy trình này thực hiện vào cuối tháng nhằm để tập hợp các chi phí phát sinh thêm ngoài kế
hoạch vào giá vốn thành phẩm.
Lệnh sản xuất ở bước bán thành phẩm kéo đại (Bán thành phẩm kéo đại), bộ phận sản xuất
không thực hiện đóng (technical complete) mà do bộ phận kế toán thực hiện đóng vào cuối
kỳ
Các chi phí được tập hợp vào bán thành phẩm công đoạn bọc để tính giá thành.
 Phạm vi: Nhà máy Ô tô
 Đối tượng: Bộ phận kế toán giá thành
Internal
03/2016
Use
230
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế
hoạch nhà máy Ô tô
PP.05.03 Quy trình xuất chi phí ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
Bắt đầu
Bộ phận kế toán
MM.10
Quy trình
nhập kho
khác
MM.11
Quy trình xuất
kho khác
Xuất chi phí
ngoài kế
hoạch cho
LSX
PP.05.03.01
Kế toán thực hiện
đóng lệnh sản
xuất
(COHV)
Kết thúc
Internal
03/2016
Use
231
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí
ngoài kế hoạch nhà máy Ô tô
• Các bước thực hiện trong hệ thống
PP.05.03.01
Kế toán thực hiện đóng
lệnh sản xuất
COHV
Internal
03/2016
Use
232
PP.05.03 – Quy trình xuất chi phí ngoài kế
hoạch nhà máy Ô tô
• Tương tự bước PP.04.02.06 – Hoàn thành LSX
Internal
03/2016
Use
233
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
PP.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
234
PP.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
 Mục đích:
- Quy trình này sử dụng sau khi thành phẩm hoàn thành sản xuất, Bộ phận
QC tiến hành kiểm tra chất lượng thành phẩm sau đó bộ phận Kho tiến
hành chuyển sang kho Thành phẩm, kho Phế phẩm.
 Phạm vi: 3 nhà máy
 Đối tượng: Bộ phận kho
Internal
03/2016
Use
235
PP.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
Bộ phận sản xuất
PP.06 – Quy trình QC kiểm tra sản phẩm
Bắt đầu
Sản phẩm đủ tiêu
chuẩn chất lượng
Bộ phận QC
PP.06.01
Nhận sản phẩm
hoàn thành từ sản
xuất
Sản phẩm không đủ
tiêu chuẩn chất lượng
Sản phẩm lưu trữ
MM.12
Quy trình chuyển
kho
(Nhập kho thành
phẩm)
MM.09
Quy trình chuyển
mã hàng hóa
(Nhập kho phế
phẩm)
PP.06.02
QC kiểm tra chất
lượng, phân loại sản
phẩm
Kết thúc
MM.12
Quy trình chuyển
kho
(Nhập kho QC)
Internal
03/2016
Use
236
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
Internal Use
PP.07 – QT Sản xuất gia công
• Mục đích:
-
-
Việc sản xuất ở Ngọc Khánh được thực hiện và quản lý từ những bán thành phẩm đến
thành phẩm bằng những lệnh sản xuất riêng biệt có liên kết với nhau. Vì vậy trong trường
hợp có gia công kéo rút cho nhà máy khác quy trình thực hiện như sau:
Nếu nhà máy ôtô kéo rút cho nhà máy cao su (hoặc nhà máy Đông Giang) và ngược lại
thì thực hiện việc mua bán nội bộ giữa hai nhà máy.
Nếu nhà máy Đông Giang kéo rút cho nhà máy Cao su thì đây là một quy trình sản xuất
bán thành phẩm bình thường, kéo rút xong chỉ chuyển kho từ Plant này sang Plant khác.
• Phạm vi: 3 nhà máy
• Đối tượng: Bộ phận kho
Internal
03/2016
Use
238
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
1
PP.00 – QT tổng thể quản lý sản xuất
2
PP.01 – QT quản lý dữ liệu chung
3
PP.02 – QT lập kế hoạch sản xuất Quý/tháng và kế hoạch nhu cầu vật tư
4
PP.03 – QT lập kế hoạch sản xuất thành phẩm và bán thành phẩm theo
tuần/ngày
5
PP.04 – QT Sản xuất thành phẩm cáp điện GOLDCUP
6
PP.05 – QT Sản xuất bán thành phẩm cáp điện GOLDCUP
7
PP.06 – QT QC kiểm tra sản phẩm
8
PP.07 – QT Sản xuất gia công
9
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
Internal
03/2016
Use
239
PP.08 – QT xử lý phế phẩm
• Mục đích:
• Quy trình này được áp dụng để xử lý phế phẩm nhựa - đồng và
nhựa - nhôm bóc tách thành đồng, nhôm, nhựa.
• Quy trình này thực hiện bên ngoài hệ thống. Khi bắt đầu phế phẩm
sẽ được xuất ra khỏi kho, công nhân bóc tách phế phẩm thành
đồng, nhôm, nhựa, nhân viên thống kê xử lý phế phẩm bên ngoài
hệ thống. Căn cứ vào thống kê thực hiện ghi nhận nhập kho: đồng,
nhôm, nhựa thu về.
• Thực hiện giao dịch xuất khác để chuyển phế phẩm đi xử lý (Tham
chiếu quy trình MM.11 – Quy trình xuất kho khác)
• Sau khi xử lý, bóc tách phế phẩm sẽ tiến hành nhập khác các sản
phẩm vào kho (Tham chiếu quy trình MM.10 – Quy trình nhập kho
khác)
• Phạm vi: 3 nhà máy
03/2016
Use
• Đối tượng: Bộ phận kho Internal
240
NỘI DUNG
1
Giới thiệu tổng quan phân hệ Sản xuất
2
Cấu trúc kho phân hệ Sản xuất
3
Quy trình nghiệp vụ phân hệ Sản xuất
4
Danh sách T-code chức năng và báo cáo
Internal
03/2016
Use
241
Danh sách T-code các chức năng
T-code
Tên Tcode
Ý nghĩa
CS01
Create BOM
Tạo BOM
CS02
Change BOM
Thay đổi thông số BOM
CS03
Display BOM
Hiển thị BOM
CR01
Create Work center
Tạo nhóm máy móc
CR02
Change Work center
Chỉnh sửa thông tin nhóm máy móc
CR03
Display Work center
Hiển thị nhóm máy móc
CA01
Create Routing
Tạo Routing
CA02
Change Routing
Chỉnh sửa Routing
CA03
Display Routing
Hiển thị Routing
Internal
03/2016
Use
242
Danh sách T-code các chức năng
Tên Tcode
T-code
Ý nghĩa
MD61
Create Planning Requirement
Tạo kế hoạch tồn kho
MD62
Change Planning Requirement
Chỉnh sửa kế hoạch tồn kho
MD63
Display Planning Requirement
Hiển thị kế hoạch tồn kho
MD01
MRP Run
Chạy MRP toàn bộ Plant
MD02
Single-item, Mutil-level
Chạy MRP 1 vật tư
MD04
Stoc/requirement list
Báo cáo danh sách nhu cầu theo mã
MD07
Stoc/requirement list
Báo cáo danh sách nhu cầu theo
nhóm mã
COHV
Mass processing Production
Order
Release và đóng lệnh sản xuất
CO11
Production Order Confirmation
Xác nhận hoàn thành tư sản xuất
Internal
03/2016
Use
243
Danh sách T-code các chức năng
T-code
Tên Tcode
Ý nghĩa
CO13
Cancel Confirmation
Hủy xác nhận hoàn thành từ SX
MD62
Change Planning Requirement
Chỉnh sửa kế hoạch tồn kho
CO01
Create Production Order
Tạo lệnh sản xuất thủ công
CO02
Change Production Order
Thay đổi lệnh sản xuất
CO03
Display Production Order
Hiển thị lệnh sản xuất
CO41
Collective Conversion of Planned
Order
Tạo PO (lệnh sản xuất) hàng loạt từ
Planned Order (lệnh kế hoạch)
MD15
Collective Conversion of Planned
Order to PR
Tạo PR (Yêu cầu mua hàng) hàng
loạt từ Planned Order (lệnh kế
hoạch)
Internal
03/2016
Use
244
Danh sách T-code các báo cáo
Tên Tcode
Ý nghĩa
CS11
BOM level by level
Báo cáo định mức cấp 1
CS12
Multilevel BOM
Báo cáo định mức nhiều cấp
CS13
Summarized BOM
Báo cáo định mức tới NVL chi tiết
CS14
BOM comparíon
Báo cáo so sánh định mức
CS15
BOM Where-Used List
Báo cáo truy vết định mức
CR05
Work center list
Báo cáo danh sách máy móc
CR06
Assignment of Work
center to cost centers
Báo cáo thông tin chi phí của máy
CR60
Work Center Information
System
Báo cáo thông tin máy móc
CA51
Task List Print List
Báo cáo danh sách trình tự sản xuất
CA80
Work center WhereUsed
Báo cáo truy vết máy móc sử dụng cho
trình tự sản xuất
T-Code
Internal
03/2016
Use
245
Danh sách T-code các báo cáo
Tên Tcode
Ý nghĩa
MD16
Planned Order list
Danh sách lệnh kế hoạch
CO24
Missing Part Information
List
Báo cáo danh sách thiếu thông tin NVL
COOIS
Order Information
System
Báo cáo thông tin sản xuất
CM01
Capacity Planning
general
Báo cáo năng lực sản xuất chung
CM02
Capacity Planning detail
Báo cáo năng lực sản xuất chi tiết
MCP6
Good Receipt Statistics
Báo cáo thống kê nhập kho
MB51
Material Document List
Báo cáo danh sách chứng từ kho
MMBE
Stock Overview
Báo cáo tồn kho chi tiết theo mã
MB25
Reservation List
Báo cáo danh sách phiếu yêu cầu
IW3M
List Of Good Movement
for Order
Báo cáo danh sách xuất kho cho PO
T-Code
Internal
03/2016
Use
246
Danh sách T-code các báo cáo
T-Code
COGI
Tên Tcode
Postprocessing of Error
records from to Auto
Goods Movement
Ý nghĩa
Danh sách các chứng từ xuất kho/nhập
kho tự động bị lỗi.
Internal
03/2016
Use
247
THANKS FOR
LISTENING
Internal
03/2016
Use
248
Download