Uploaded by nguyenminhtan167

KIM LOaI KIeM KIeM THo Va HoP CHaT 39242-1-1

advertisement
dKIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp.
D. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns1.
=> Độ dẫn điện cao C sai
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm:
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.
D. Bán kính nguyên tử.
=> Trong bảng tuần hoàn hóa học ta thấy khối KLK hàng 1 [ trừ H ] bán kính tang dần => D
sai
Câu 3: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là:
A. Ne.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
Cái này mình viết lần lượt theo thứ tự
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f14 5d10 6p6 7s2 5f14 6d107p6
Trong bài là 2p6 => 1s2 2s2 2p6 => 10, R+ = 10 => R = 11
Tra bảng tuần hoàn số 11 là Na
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. NH3 lỏng
B. C2H5OH.
C. Dầu hỏa
D. H2O.
Na trơ trong dầu hỏa, cái này học thuộc thôi
Câu 5: Chọn kim loại nhẹ nhất
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Cs.
Tra bảng tuần hoàn xem cái nào nguyên tử khối nhỏ nhất là xong
Câu 6: Trường hợp nào sau đây, Na+ bị khử:
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dich NaCl.
C. Nhiệt phân NaHCO3.
D. Phản ứng giữa Na2CO3 và axit HCl.
Na+ bị khử nghĩa là sau khi phản ứng sẽ thu được Na không trong hợp chất => loại C,D
Ý A => 2NaCl => 2Na + Cl2 đúng
Ý B => 2NaCl + 2H2O →(đpdd có màng ngăn) 2NaOH + H2 ↑ + Cl2 sai
Câu 7: Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :
A. NaOH, Na2CO3, BaCl2.
B. NaOH, NaCl, NaHCO3.
C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
D. NaOH, NH3, NaHSO4.
pH>7 => môi trường kiềm, môi trường của bazo
 axit yếu + bazơ mạnh
Phần này lý thuyết siêu dài ngày xưa anh cũng đíu nhớ nổi :v random nhé
https://hayhochoi.vn/cach-xac-dinh-va-phan-biet-axit-manhaxit-yeu-bazo-manh-bazo-yeu-hoa-lop-11.html
Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH = 7:
A. Na2CO3, NaCl.
B. Na2SO4, NaCl.
C. KHCO3, KCl.
D. KHSO4, KCl.
=> axit yếu + bazo yếu, axit mạnh + bazo mạnh
Tip: Cac ion Na+, K+, Cl-, So42- hầu như có pH = 7
Câu 9: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, nếu nhúng quì tím vào khu vực gần điện cực
catot thì :
A. quì không đổi màu.
B. quì đổi sang màu xanh.
C. quì chuyển sang màu đỏ.
D. quì chuyển sang màu hồng.
NaOH là dung dịch bazo => tính kiềm => màu xanh
Câu 10: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây;
A. NaHCO3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. NaHSO4.
Ý B => phản ứng trao đổi bình thường
Ý A, D trong hợp chất có ion H+ => phản ứng đc với OH- của NaOH tạo thành nước
Loại 3 ý trên thì còn C ( cả 2 đều là dung dịch từ Na, gốc Co32- bền nên không sinh ra phản ứng]
Câu 11: Vai trò của nước trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là:
A. Dung môi.
B. Chất bị khử ở catot.
C. Là chất vừa bị khử ở catot, vừa bị oxi hóa ở anot.
D. Chất bị oxi hóa ở anot.
Câu này là lý thuyết, học thuộc, áp dụng cho toàn bộ bài điện phân dung dịch [NaCl chỉ là 1 trường
hợp, các hợp chất khác cũng đáp án như vậy]
Câu 12. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Na + CuSO4 => Cu kết tủa + CO2 bay lên +Na3SO3 => Cu màu xanh, bọt khí trắng Co2
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm:
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở phản ứng hạt nhân.
C. Kim loại xesi được dùng chế tạo tế bào quang điện.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
Không điều chế đc Al, xem bảng tuần hoàn là biết
Câu 14: Nếu M là nguyên tố nhóm IA, thì oxit của nó có công thức:
A. MO2
B. M2O2.
C. MO.
D. M2O
IA ở dạng ion là M+ + O2- = M2O
Câu 15: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy:
A. 4NaOH→ 4Na + O2 + 2H2O.
B. 2NaOH→ 2Na + O2 + H2.
C. 2NaOH→2Na + H2O2.
D. 4NaOH→2Na2O + O2 + H2.
=> Điện phân nóng chảy sẽ tách ra từng chất một nhưng H2 trong không khí sẽ tạo thành
nước
Câu 16: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y có chứa:
A. Na2CO3 và NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2CO3 và NaHCO3.
Phản ứng trao đổi ra Na2Co3 và NaOH dư [đề bài] => A
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA (xét từ Be đến Ba):
A. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật.
B. Nhiệt độ sôi tăng dần.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
D. Tính kim loại mạnh dần.
Bảng tuần hoàn chi tiết có ghi độ sôi
Nhiệt độ sôi không tuân theo quy luật (nhiệt độ sôi: Be (2770oC), Mg (1110oC), Ca(1440oC),
Sr (1380oC), Ba (1640oC).
Câu 18: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Sản xuất vôi.
B. Làm vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất xi măng.
D. Làm bột nở.
Vôi là Ca(OH]2 => A cô em làm sai cmnr
Câu 19: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong cho tới dư ?
A. Sủi bọt trong dung dịch.
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối.
C. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
Vôi là Ca(OH]2 => kết tủa CaCo3 màu trắng, đề cho là nước vôi đến dư, nước vôi dư sẽ
trung hòa CaCo3 thành Ca(HCo3]2
Câu 20: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. BaCl2; Na2CO3; Mg.
B. CO2; Na2CO3; Ca(HCO3)2
C. NaCl; Na2CO3; Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3; NH4NO3; MgCO3.
Ba câu kia sai vì không đáp ứng điều kiện của muối tác dụng với bazo là sản phẩm phải có
kết tủa BaCl2, NaOH, NaCl, MgCO3 đều tan
Câu 21: Nước cứng là nước :
A. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
B. chứa nhiều Ba2+, Mg2+.
2+
2+
C. không chứa Ca , Mg .
D. chứa nhiều Na+, Mg2+, HCO3−.
Câu 22: Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 là :
A. nước cứng toàn phần.
B. nước cứng tạm thời.
C. nước mềm.
D. nước cứng vĩnh cửu.
Câu 23: Để làm mềm nước cứng tạm thời, dùng cách nào sau đây:
A. Đun sôi.
B. Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit. D. Cà A, B, C.
Câu 24: Công thức của thạch cao sống là;
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Câu 25: Thông thường, khi bị gãy tay chân, người ta phải bó bột lại. Vậy bột đó là loại hóa chất
nào sau đây ?
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
+
Câu 26: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol
HCO3− và 0,02 mol Cl−. Nước trong cốc là:
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 27: Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH a(M), thu được 500 ml
dung dịch có pH = 13. Tính a
A. 1,5
B. 2,5
C. 2
D. 2,55
Câu 28: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học đem điện phân là
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 29: Trộn 150 ml dung dịch X (có Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M) với 250 ml dung dịch HCl 2M
thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 2,52 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
Câu 30: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.
Lượng khí CO2 thu được (ở đktc) bằng
A. 0,448 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,112 lít
Câu 31: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa
0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo
thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 90 gam.
C. 40 gam.
B. 60 gam.
D. 60 gam.
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 17,73.
Cho
0,448
lít
khí
CO
(ở
đktc)
hấp
thụ
hết
vào
100
ml
dung
dịch
chứa
hỗn hợp NaOH
Câu 33:
2
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 2,364.
C. 3,940.
D. 1,970.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,032.
Câu 35: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Download