CH. 3 INTERNATIONAL FINANCIAL MARKETS International Corporate Finance LEARNING OBJECTIVES • Describe the background and corporate use of international financial markets • foreign exchange market • international money, credit, bond and stock markets • International interest rates and cash flows for a Multinational Corporation (MNC) 2 MOTIVE FOR USING INT.L FINANCIAL MARKETS MOTIVES FOR USING • The markets for financial instruments aren’t fully integrated among different regions / countries • tax differentials • communications costs • financial reporting differences • Such imperfections create unique opportunities for markets in specific countries to attract foreign creditors, investors and borrowers 4 MOTIVES FOR USING • Investor or Creditor • take advantage of favourable economic conditions (e.g. high GDP growth) • obtain higher interest rates • gain from appreciation in foreign currencies • obtain benefit of international diversification of asset portfolios get home currency investment 5 MOTIVES FOR USING • Borrower • obtain lower interest rates • gain from depreciation in foreign currencies • obtain benefit of international diversification of debt portfolios you move to emergence country to develop country opportunity and risk also 6 FOREIGN EXCHANGE MARKET DEFINITION • The market allows currencies to be exchanged in order to • facilitate international trade • facilitate financial transactions • The system for exchanging foreign currencies has evolved • from gold standard • to fixed exchange rates • to floating exchange rates 8 Thị trường giao ngay (spot market) là thị trường để mua và bán hàng hóa hay nguyên liệu (dầu mỏ, thịt lợn,...) và các tài sản tài chính (ví dụ ngoại tệ) với điều kiện giao (cung cấp) ngay, khác với thị trường giao chậm trong đó hàng hóa đã mua được giao vào một thời điểm nào đó trong tương lai. Giá giao ngay của các loạichậm hànghay hóathị vàtrường kỳ hạn (futures market or forward market ) Thị trường mua bán hàng hóa, nguyên Thị trường giao công cụ tài chính ở các khu vực khác nhau chênh lệch đánh kểlúa, do tác liệukhông (cà phê, chè, mì, động thịt,v,v…) và các công cụ tài chính (ngoại tệ, cổ phiếu,v,v…) với điều kiện người bán giao hoạt động đảo hối (ácbít). hàng vào một thời điểm nào đó trong tương lai, khác với thị trường giao ngay là thị trường trong đó hàng hóa được giao FOREIGN EXCHANGE ngay lập tức. Mục tiêu của người tham gia vào thị trường giao chậm hay kỳ hạn là để tự bảo vệ chống lại những rủi ro và tính bất định do sự biến động quá mạnh của giá cả gây ra cho hoạt động buôn bán của họ. Các nhà buôn giảm thiểu tính bất định về giá cả tương lai bằng cách mua hoặc bán theo các hợp đồng giao chậm - tức hợp đồng hứa sẽ bán hoặc mua một loại hàng hóa hoặc công cụ tài chính vào một thời điểm xác định trong tương lai với giá được thỏa thuận ngay từ khi ký hợp đồng. Nếu trên thị trường giao ngay hàng hóa thực sự được trao tay, thì trên thị trường giao chậm, chỉ có các hợp đồng được mua và bán. • Spot • market the market for the exchange of one currency against another currency with (quasi) immediate execution/delivery quick execution • Forward market fix price now, and executive in the future • the market for the exchange of currencies with execution delayed at a future date • enables an MNC to lock in the exchange rate at which it will receive or deliver a certain quantity of currency on a specific future date 9 FOREIGN EXCHANGE • Customers in need for foreign exchange are concerned with • quote competitiveness • quality of banking relationship • speed of execution • advice about • current market conditions • currency rate forecasting they want to purchase low rate 10 FOREIGN EXCHANGE QUOTATIONS • The quotations can be Báo Giá Trực Tiếp, Tỷ Giá Hối Đoái Trực Tiếp • direct quotations: the number of units of a home currency (numeraire) per unit of foreign currency (commodity) • indirect quotations: the number of units of a foreign currency (numeraire) per unit of home currency (commodity) Yết giá gián tiếp là yết giá tiền tệ trên thị trường ngoại hối, thể hiện số lượng có thể biến đổi của đồng ngoại tệ cần để mua hoặc bán đơn vị cố định của đồng nội tệ. Yết giá gián tiếp còn được biết đến là cách yết giá theo số lượng. Vì nó thể hiện số lượng ngoại tệ cần để mua một đơn vị nội tệ. Hay có thể nói, nội tệ là đồng tiền cơ sở trong yết giá gián tiếp, còn ngoại tệ là đồng tiền định giá. Ngược lại với yết giá gián tiếp là yết giá trực tiếp, hay còn được biết đến là yết giá theo giá. Nó thể hiện giá của một số lượng đơn vị cố định nội tệ khi so sánh với số lượng đơn vị biến đổi của ngoại tệ. 11 FOREIGN EXCHANGE QUOTATIONS • Let’s take US dollar (USD, $) as home currency and Great Britain Pound (GBP, £) as foreign currency • The direct quotation is $1.6 to £1 that can be written • • $1.6/£ or $1.6 : £1 • and treated as $1.6=£1 Indirect quotation is just the inverse of direct quotation • $1.6 : £1 = £(1/1.6) : $1 = £0.625 : $1 • used for the pound and the euro 12 CROSS EXCHANGE RATES • The common cross exchange rate reflects the amount of one foreign currency per unit of another foreign currency • direct quote $1.5:£1 and $.009:1¥ (home currency is $) • value of £ in ¥ (home currency is ¥) $1.50 : £1 =166.67¥ : £1 $.009 :1¥ 13 Một báo giá đầy đủ gồm 2 mức giá là Bid và Ask. Sự khác biệt giữa 2 mức giá này được gọi là 'Spread'. Spread là lợi nhuận của nhà môi giới hoặc ngân hàng thu để bạn có thể đặt lệnh (chi phí giao dịch của bạn). Spread càng lớn thì chi phí giao dịch của bạn càng cao, còn spread càng nhỏ thì chi phí giao dịch càng nhỏ. Các đồng tiền giao dịch với khối lượng lớn và tần suất cao thường có bid-ask spread nhỏ, trong khi các đồng tiền có khối lượng giao dịch nhỏ và tần suất thấp sẽ có bid-ask spread cao. giá bid và giá ask (giá mua và giá bán). Giá bid luôn thấp hơn giá ask BID ASK SPREAD bank have compensate • Banks • provide foreign exchange services for a margin positive difference between ask rate (at which the bank sells the foreign ccy, higher) and bid rate (at which the bank buys, lower) ask rate −bid rate • we define the bid/ask spread as ask rate • the mid rate is the average of bid and ask rates • Example (£ foreign ccy, direct quotations) • bid price £=$1.58 • ask price £=$1.60 1.60 −1.58 =1.25% 1.60 14 DETERMINANTS OF BID ASK SPREAD • The bid/ask spread is influenced positively by • order costs • inventory costs • currency risk • and cover the cost of transaction maintain research if u want to be market maker (shop keeper) Market broker : is guy connect seller and buyer negatively by • competition • volume Spread có thể giảm bởi competition bởi các bank, and nếu vay càng nhiều (high volume ) thì sẽ giảm được spread 15 EXAMPLE OF SPOT MID RATES Oct 1 Currency Argentina (Peso) Australia (A$) Bahrain (Dinar) Bolivia (Boliviano) Brazil (R$) Canada (C$) Chile (Peso) China (Yuan) Colombia (Peso) Costa Rica (Colon) Czech Rep. (Koruna) Denmark (DKr) Egypt (Egypt £) Estonia (Kroon) Hong Kong (HK$) Hungary (Forint) India (Rs) Indonesia (Rupiah) Iran (Rial) Israel (Shk) Japan (Y) One Month DOLLAR Closing Day’s Mid Change EURO Closing Mid Day’s Change POUND Closing Day’s Mid Change 3.8413 -0.0029 5.5935 -0.0255 6.1420 -0.0061 1.1395 0.0065 1.6594 0.0031 1.8221 0.0099 0.3770 0.5490 -0.0021 0.6028 -0.0001 7.0200 - 10.2222 -0.0390 11.2246 -0.0029 1.7744 -0.0072 2.5837 -0.0204 2.8371 -0.0123 1.0732 -0.0001 1.5627 -0.0062 1.7160 -0.0006 554.000 3.8000 806.707 2.4797 885.818 5.8560 6.8263 9.9401 -0.0379 10.9149 -0.0027 1914.83 -14.2750 2788.27 -31.4931 3061.71 -23.5967 586.735 -0.3750 854.375 -3.8047 938.161 -0.8344 17.4570 0.1398 25.4200 0.1075 27.9129 0.2167 5.1126 0.0194 7.4446 -0.0001 8.1747 0.0289 5.4860 -0.0160 7.9885 -0.0538 8.7719 -0.0278 10.7452 0.0409 15.6465 - 17.1809 0.0609 7.7501 - 11.2853 -0.0430 12.3920 -0.0031 185.661 0.8383 270.350 0.1950 296.862 1.2666 47.7400 -0.3650 69.5166 -0.7985 76.3339 -0.6029 9625.00 -40.0000 14015.4 -111.887 15389.9 -67.8240 9906.00 3.5000 14424.6 -49.8623 15839.2 1.6353 3.7595 -0.0170 5.4744 -0.0457 6.0113 -0.0287 89.6150 0.0800 130.493 -0.3804 143.290 0.0921 89.5978 0.0006 0.0014 16 130.464 -0.0007 143.244 Curr Poland (Zlo Romania (New Le Russia (Roub Saudi Arabia (S Singapore (S South Africa ( South Korea (Wo Sweden (SK Switzerland (S Taiwan (T Thailand (B Tunisia (Dina Turkey (Lir UAE (Dirham UK (0.6254)* ( One Month Three Month One Year Ukraine (Hrywn Uruguay (Pes USA ( One Month SPOT AND FORWARD RATES AGAINST £ Mid point is average of bid and ask :27.9129 Bid: 27.8892 Ask: 27.9366 POUND SPOT FORWARD THE POUND SpotAGAINST rates Oct 1 Day’s mid High Low Forward rates One month Rate %PA Three month Rate %PA One year Bank o Rate %PA Eng. Inde Closing mid-point Change on day Bid/offer spread 27.9129 8.1747 296.862 9.2770 4.6567 48.0796 11.2118 1.6645 2.3929 1.0000 1.0981 1.0128 0.2167 0.0289 1.2666 -0.0030 0.0212 0.0191 0.0279 0.0049 0.0157 0.0039 0.0014 892 - 366 723 - 770 621 - 104 724 - 816 535 - 598 673 - 919 068 - 168 638 - 651 920 - 938 978 - 984 - 27.3970 8.1096 293.580 9.2090 4.5853 47.8068 11.0994 1.6524 2.3645 1.0895 - 27.9321 8.1777 298.447 9.2845 4.6670 48.3634 11.2081 1.6639 2.4055 1.0980 - -0.8 -0.4 -6.4 -1.0 -2.7 -7.0 0.4 0.4 -6.3 0.1 - 6.1420 2.8371 1.7160 21.7308 4.6114 1.5990 -0.0062 -0.0123 -0.0006 0.1314 -0.0115 -0.0004 388 - 452 6.1553 6.1232 356 - 386 2.8444 2.8215 152 - 167 1.7202 1.7059 260 - 355 21.7746 21.5294 091 - 137 987 - 992 1.6023 1.5926 6.1809 2.8507 1.7157 21.8183 4.6111 1.5987 -7.5 6.2928 -5.7 2.8817 0.2 1.7153 -4.8 21.9993 0.1 4.6138 0.2 1.5985 -9.6 7.0130 -12.4 -6.2 3.0391 -6.6 0.2 1.7153 0.0 -4.9 22.8904 -5.1 -0.2 4.6213 -0.2 0.1 1.5978 0.1 -2.8 -3.0 Europe Czech Rep. (Koruna) Denmark (Danish Krone) Hungary (Forint) Norway (Nor. Krone) Poland (Zloty) Russia (Rouble) Sweden (Krona) Switzerland (Fr) Turkey (New Lira) UK (£) Euro (Euro) SDR - Americas Argentina (Peso) Brazil (Real) Canada (Canadian $) Mexico (Mexican Peso) Peru (New Sol) USA (US $) Pacific/Middle East/Africa Australia (A$) 1.8221 0.0099 213 - 229 28.0230 8.1969 297.640 9.3024 4.6754 48.1839 11.2410 1.6702 2.3964 1.1011 - 1.8269 17 1.8065 1.8264 27.9919 8.1828 301.245 9.3040 4.6864 49.1644 11.2016 1.6629 2.4319 1.0980 - 1.8359 -1.1 -0.4 -5.8 -1.2 -2.5 -8.8 0.4 0.4 -6.4 0.0 - 28.2027 8.2045 311.077 9.4249 4.7744 52.2254 11.1941 1.6554 2.5636 1.0981 - -1.0 -0.4 -4.6 -1.6 -2.5 -7.9 0.2 0.5 -6.7 0.0 - 1.8903 -3.6 102.2 76.7 119.4 79.1 104.2 104.9 82.2 93.8 CURRENCY FUTURES AND OPTIONS • Currency future contracts Hợp đồng tương lai tiền tệ hay là hợp đồng tương lai ngoại hối là thỏa thuận về việc mua hoặc bán một loại tiền tệ cơ sở với tỉ giá cố định vào một thời điểm xác định trong tương lai. Như vậy, về bản chất, tài sản cơ sở của hợp đồng tương lai tiền tệ chính là một tỉ giá hối đoái giữa một loại ngoại tệ cụ thể với đồng tiền thanh toán. • specify a standard volume of a particular currency to be exchanged on a specific settlement date • they are sold on specialised exchanges, unlike forward contracts which are exchanged in an interbank market • Currency • call (put) options give the right to buy (sell) a specific currency at a specific price (strike price) at a given maturity (European option) or within a specific period of time (American option) 18 OTHER INTERNATIONAL MARKETS INTERNATIONAL MONEY MARKET • Financial institutions in this market serve MNCs by accepting deposit and offering loans in a variety of currencies • European and Asian money markets originated as markets of dollar-denominated deposits • The Eurocurrency market (market for Eurodollars) developed during the 1960s and 1970s as a consequence of • regulatory changes in the US (heavy taxation of foreign deposits) • the growing importance of the forex reserves of OPEC countries 20 INTERNATIONAL MONEY MARKET • The growing standardisation of banking regulations has contributed towards the globalisation of the industry • the Single European Act opened up the European banking industry and increased its efficiency • the Basel Accord (1988) introduced common risk-weighted capital adequacy requirements for internationally active banks (Cooke ratio, minimum capital = 8% of Risk Weighted Assets) • the Basel II (2004) and Basel III (2010) Frameworks extended Basel I and made capital requirements much more articulated 21 INTERNATIONAL CREDIT MARKET • MNCs sometimes obtain medium-term funds trough banks located in foreign markets • Eurocredit loans refer to loans of one year or longer extended by banks in International financial centres (e.g. London) to foreign MCNs • Normally eurocredit loans have a floating rate based on some indicator like Libor or Euribor 22 INTERNATIONAL CREDIT MARKET • Sometimes a single bank is unwilling or unable to lend the amount needed by an MNC • in order to reduce the risk • a lead bank organises a syndicate of banks to underwrite the loan • • syndicate loans borrower typically incur front-end management and commitment fees in addition to the interest rate 23 INTERNATIONAL BOND MARKET Trái phiếu quốc tế là chứng chỉ vay nợ do nhà phát hành (bao gồm chính phủ, chính quyền địa phương các tổ chức kinh tế của một nước hay các tổ chức tài chính quốc tế) phát hành trên thị trường vốn quốc tế nhằm huy động vốn của các nhà đầu tư trên thế giới. Trái phiếu nước ngoài: Là loại trái phiếu do nhà phát hành ở một nước này phát hành trái phiếu trên thị trường vốn của một nước khác bằng đồng tiền của nước mà trái phiếu được phát hành và người phát hành phải tuân thủ hệ thống pháp lí về phát hành chứng khoán của nước đó. Trái phiếu châu Âu: Là loại trái phiếu được phát hành đồng thời ở nhiều nước, ở nhiều trung tâm tài chính quốc tế và thông thường được phát hành bằng đồng tiền khác với đồng tiền của nước mà trái phiếu được bán ra ở đó. Trái phiếu châu Âu khác với trái phiếu nước ngoài ở một số đặc điểm liên quan chủ yếu, nhưng đặc điểm nhận dạng chủ yếu nhất là loại trái phiếu này được phát hành đồng thời ở nhiều nước, ở nhiều trung tâm tài chính quốc tế. Chẳng hạn một công ty có thể phát hành trái phiếu bằng USD đồng thời ở các nước Anh, Pháp, Đức, Nhật, Mỹ. • There are two types of international bonds • foreign bonds (or parallel bonds): denominated in the currency of the country where they are placed but issued by borrowers foreign to the country • Eurobonds: are sold in countries other than the country of the currency in which the bonds are denominated • very popular because they circumvent registration requirements • usually fixed coupon with bullet amortisation 24 INTERNATIONAL BOND MARKET • The most part of Eurobonds (70 to 75%) are denominated in US dollars • Eurobonds are underwritten by a multinational syndicate of investment banks and simultaneously placed in many countries • In secondary markets, the market maker is often the same underwriter who sells the primary issue Thị trường chứng khoán thứ cấp trong tiếng Anh là Secondary market. Thị trường chứng khoán thứ cấp là thị trường giao dịch các chứng khoán đã được phát hành trên thị trường chứng khoán sơ cấp. 25 INTERNATIONAL STOCK MARKET IPO ( Initial Public Offering ), mang nghĩa gốc là “Phát hành lần đầu ra công chúng”. Thuật ngữ này được dùng để chỉ một công ty lần đầu tiên huy động vốn rộng rãi từ công chúng thông qua việc lần đầu phát hành cổ phiếu và đưa lên sàn chứng khoán. Trong đó, công chúng được hiểu như một tập hợp các nhà đầu tư với giá trị chứng khoán chào bán đủ lớn. Sau lần đầu phát hành ra công chúng, công ty cổ phần sẽ chính thức trở thành một công ty đại chúng hay còn gọi là công ty cổ phần đại chúng. • MNCs can obtain funds by issuing stock in international markets • enhancement of firms’ image and name recognition • diversification of shareholder base •A stock offering (IPO) may also more easily digested when issued in several markets • the location of MNCs’ operations can influence the decision about where to place: cash flow generated in a country should cover dividends distributed to investors in the same country 26 INTERNATIONAL STOCK MARKET • Stock issued in US by non-US firms are called Yankee stock offering • many of these offerings resulted from privatisation programs in Latin America and Europe • Market • characteristics are important in the decision stock markets may differ in size, trading activity level, and proportion of individual vs institutional ownership 27 INTERNATIONAL INTEREST RATES AND CASH FLOW COMPARING RATES • Interest rates are crucial because they affect the MNC’s cost of financing • The interest rate for a specific currency is determined by • demand of funds in that currency • supply of funds in that currency • monetary policy stance of the central bank issuing that currency • As the demand and supply schedules or the policy stance for a specific currency change the equilibrium interest rate will also change 29 CASH FLOWS OF MNC • Typical cash flow movements of a typical MNC • foreign trade: exports and imports • foreign direct investment (FDI): acquisition of foreign real assets with controlling interest in companies • short-term investing or financing in foreign financial instruments • long-term financing in international bond or stock markets • Financial • managers choose interest, currency and manage their risks 30 EXCHANGE RATE RISK A BRIEF INTRODUCTION IMPACT OF EXCHANGE RATES • Assume € as home ccy and evaluate an investment in $ denominated stocks • The overall return on an investment depends on • • the return of the foreign investment in $ • the % change in the €/$ exchange rate Definition of variables • P is the price of the share and D is the dividend in $ • r is the €/$ spot rate and e the % change in the exchange rate (direct quotation) • C is the cash flow in € 32 TIMELINE OF CASH FLOWS -C€,t-1=-P$,t-1 x r€/$,t-1 € cash flows (P$,t+D$,t) x r€/$,t = C€,t -P$,t-1 $ cash flows P$,t+D$,t t-1 t Timeline: D dividend 33 HOLDING PERIOD RETURNS return in foreign currency % change in exchange rates P$,t + D$,t − P$,t−1 Final cash flow R$,t = r€/$,t − r€/$,t−1 spot rate of final rate and initial rate e€/$,t = P$,t−1 r€/$,t−1 return in home currency R€,t = = C€,t − C€,t−1 C€,t−1 = C€,t C€,t−1 P$,t + D$,t r€/$,t P$,t−1 r€/$,t−1 P ( −1= $,t + D$,t )×r€/$,t P$,t−1 ×r€/$,t−1 −1= (1+ R$,t )(1+ e€/$,t ) −1 34 −1= MNCS IN INT’L FIN. MARKETS 35