THUẬT NGỮ PHÁO BINH (bộ phận) STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. TIẾNG ANH Accelerating gun Activating device Adaption kit Add Adjuster Adjusting nut Adjusting plate Adjusting point Adjusting ring Artillery Alidade Allen sight Ammonia canister Amplifier Annular sight Anitiarmor missile Antiballistic ballistic missile Anticoncrete shell Antifortification misile Artillery gun Artillery cannon A.P(armor piercing) shell Arching trạectory Arm Armor Artillery weapon Ammunition Assault gun Atomic artillery delivery Autonavigator Backpack Bacteriological Badge Badge of rank Bag TIẾNG VIỆT Pháo nhiều nòng, pháo bắn nhanh Bộ phận không tháo ra được, mìn Bộ đồ lắp ngòi nổ Thước ngắm tăng Máy điều chỉnh ốc điều chinh Bảng điều chỉnh Điểm ngắm bắn chỉnh Vòng điều chỉnh Pháo không quân Máy đo đạc Máy ngắm điện tử Hộp kháng hơi amoniac Tầm bắn Thước ngắm Tên lửa chống tăng Tên lửa đạn đạo chống tên lửa đạn đạo Đạn phá bê tong tên lửa phá công sự Pháo chống tang Pháo nòng dài Đạn xuyên giáp Đường đạn cong Lên đạn, binh chủng pháo binh Xe tăng Pháo bọc thép, pháo tự hành Đạn dược pháo binh Bệ pháo tự hành Pháo hạt nhân Hệ thống tự dẫn Động cơ tên lửa đeo sau lưng Vũ khí vi trùng Huy hiệu, phù hiệu, quân hàm Cấp hiệu Vỏ đạn, bao, túi 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. Bag emplacement Balancing gear Ball Ballistite Balloon Borne rocket Balmi Bang –bang Bangalore torpedo Banjo breach mechanism Barbed wire belt Barbed wire entanglement Barbette 49. Barker 50. Barrage chart 51. 52. 53. Barrage fire Barrel Barrel and receiving group 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. Barrel assembly Barrel extension Barrel flame trap Barrel reflector Barrel sleeve Base Base cap Base fuze 62. 63. 64. 65. 66. 67. Base mortar Base plate Base ring Base deflection Base load of ammunition Basket Công sự bao cát Bộ phận cân bằng Đầu đạn, đạn đầu tròn Thuốc nổ không khói Khí cầu, bóng thám không Tên lửa được phóng từ khí cầu Tên lửa đạn đạo Sung tiểu liên, đại liên Bộc phá ống Khóa nòng kiểu lệch tâm Hàng rào dây thép gai Hàng rào dây thép gai kiểu mái nhà Bệ pháo ( trong pháo đài), lá chắn bệ pháo(trên tầu chiến) Súng đại bác, sung ngắn, pháo hạng nặng Sơ đồ hỏa lực chặn, sơ đồ hỏa lực pháo binh bắn chặn Hàng rào hỏa lực Nòng sung, Bộ nòng sung và hộp khóa nòng, thân súng Nòng sung đồng bộ, hệ nòng Hộp khóa nòng, bệ khóa nòng Loa che lửa Kính soi nòng Vỏ nòng, áo nòng (súng máy) Sàn pháo Hộp khóa nòng (súng cối) Ngòi nổ đáy Súng cối có bàn đế, khẩu cối chuẩn Bàn đế (súng cối) Vòng đế Thước đo góc hướng chuẩn Lượng dự trữ đạn dược cơ động Bệ tháp pháo xe tăng, giá ghế pháo kiểu treo 68. 69. 70. 71. 72. 73. Bay Bead Ammunition bearer Bearing Bearing picket broadside Khoang chứa bom Đầu ruồi (ngắm bắn) Khay đạn, bàn nâng đạn ổ trục, gối đỡ Cọc chuẩn, cọc tiêu của pháo pháo trên tàu, dàn phóng trên tàu, toàn bộ súng bên mạn tàu đạn có cánh, bom bay, tên lửa có điều khiển 74. bubble bomb 75. bucket thùng, xô; lỗ cắm (roi, súng, chân giá...); mũ sắt 76. bucket carrier túi đựng lựu đạn; (lóng) người hầu bàn 77. buckhorn sight kính ngắm có cơ cấu an toàn 78. buddy system hệ thống hố bắn hai người; hệ thống hố bắn kép 79. buffer thiết bị hãm lùi, bộ hãm giật; đệm giảm chấn; cái giảm xóc; đệm (súng); bộ phận giảm chấn; bộ giảm va 80. bull- eye powder thuốc nổ đẩy vũ khí nhỏ 81. bull- plate đế báng súng 82. bulletproof ngăn được đạn, đạn bắn không thủng; chống đạn 83. bulletproof~ butt trục bia 84. bulletproof~ tire 85. bulletproofing bộ săm lốp đạn bắn không thủng, săm lốp chống đạn thiết bị hầm tránh đạn, công sự tránh đạn 86. bunker hầm; công trình phòng ngự kín; boongke; pháo đài 87. burs-control device lẫy bắn loạt; lẫy bắn liên thanh; cần định cách bắn liên thanh 88. burster khối thuốc nổ; lượng nổ; liều mồi nổ; thuốc nổ mồi 89. butt tầm bắn; trường bắn; bia và ụ chắn; ụ bắn; báng súng 90. caliber calíp; dưỡng; đường kính; cỡ nòng (súng, pháo); cỡ đạn 91. Calliope (kh. ngữ) cối phản lực nhiều nòng 92. camouflage sự ngụy trang; vật liệu ngụy trang; ngụy trang; thuộc về ngụy trang 93. camshaft trục cam (mấu) 94. canister shot hộp đạn bi; đạn đại bác chứa bi; đạn chì; đạn ria 95. cantilever chân quỳ; đà đỡ 96. cartridge viên đạn, đạn; vỏ đạn; liều nổ; ổ đạn; hộp đạn 97. cat (lóng) xe kéo (bánh xích); bia trên không được điều khiển bằng vô tuyến; máy bật; máy phóng; thuyền bay 98. caterpillar ordnance pháo tự hành bánh xích 99. chamber buồng, phòng, khoang; hộp tiếp đạn; ổ đạn; buồng đạn; khoang mìn; buồng đốt; khoang rỗng; khoét thành hốc càng pháo; má, thanh má; thanh 100. cheek đứng; túi đựng thuốc súng 101. clamping bolt bulông kẹp nòng (súng cối) 102. classical projectile đạn pháo nòng rãnh xoắn 103. cock cò súng; lên đạn, lên cò súng; đặt cơ cấu ném bom ở vị trí “ném” 104. cocking nắp hộp khóa nòng 105. conical barrel nòng pháo có lòng hình côn; hình côn của buồng đạn 106. cored round đạn dưới cỡ 107. corned powder thuốc phóng dạng hạt 108. coppering vẩy đồng trong nòng súng 109. cordite 110. core 111. correlator sight codit (thuốc nổ không khói) lỗ bên trong của đạn không nổ kính ngắm chuẩn 112. cradle máng pháo; khớp khuyên (của súng máy); giá lắc, giá đỡ 113. cradle of a gun bệ dưới của pháo (trên máy bay, tàu) 114. crank tay quay (khóa nòng) 115. cryptographic khóa mật mã 116. cruiser tên lửa có cánh; máy bay tuần tiễu 117. crutch giá đỡ, chân chống 118. cup discharger súng trường phóng lựu 119. cupola tháp pháo; tháp bọc thép; tháp bọc thép xoay 120. damper hãm xung; bộ giảm chấn; bộ giảm va; bộ giảm giật 121. dash-pot bộ giảm chấn, cơ cấu giảm chấn 122. deflector bộ làm lệch, cái làm lệch, cực làm lệch; (kỹ) máy đo từ thiên, máy đo độ giạt 123. det (kh.ngữ) chất nổ mồi; kíp nổ, ngòi nổ 124. diopter điốp; lỗ ngắm 125. disappearing armored turret tháp pháo bọc thép được che kín 126. disconnector bộ ngắt điện 127. dispensing equipment thiết bị bơm nhiên liệu 128. dowel then, chốt 129. dumdum bullet đạn “đum đum”, đạn nổ 130. eccentric screw breechblock khóa nòng lệch tâm 131. eighty-eight (kh.ngữ) pháo 88mm của Đức (ở giai đoạn Đại chiến thứ hai) 132. empennage đuôi đạn, cánh đuôi đạn 133. explosive chất nổ; (thuộc) nổ, (thuộc) gây nổ, (thuộc) dễ nổ 134. even-caliber projectile đạn xuyên thép có độ dày bằng cỡ đạn 135. excaliber gun nòng ghép (huấn luyện bắn pháo), kẹp nòng 136. extension hộp khóa nòng; bệ khóa nòng; điện thoại lắp bổ sung; phần bổ sung; xây thêm; sự dãn (đội hình), sự dàn rộng ra; kéo dài thời hạn phục vụ, kéo dài thời hạn tại ngũ 137. extractor mấu hất vỏ đạn; cái móc vỏ đạn; ngoàm rút đạn 138. eyepiece kính mắt, thị kính; ống thấu kính; thấu kính mắt; đĩa ngắm; tấm chắn (bệ thước ngắm); kính mắt mặt nạ phòng độc 139. fin bộ ổn định; tay lái, vô lăng; sống đuôi; cánh đuôi (máy bay, tên lửa), đuôi đạn 140. fine sight đầu ngắm nhỏ 141. sabot đạn dưới cỡ; đạn tách vỏ 142. safe bộ bảo hiểm; đặt bảo hiểm; khóa an toàn; an toàn; bảo hiểm 143. scissors ( lóng) “cái kéo”; ống ngắm lập thể (pháo binh); cắt kéo, bắt chéo 144. scattering projectile đạn trái phá, trái phá 145. segment shell đạn có khía 146. sheet lá; tấm; lưới ngụy trang; (kh.ngữ) tờ bản đồ 147. shellcase ống liều, vỏ đạn 148. shrapnel trái phá; mảnh sắt (để nạp đạn đại bác, bom...); đạn chì; bộ phận nổ thành mảnh (trong bom); mảnh đạn, mảnh bom. thước ngắm, thiết bị ngắm, máy 149. sight ngắm; sự đo, sự ngắm; thị lực; cách nhìn; tầm nhìn; phát hiện; quan sát; ngắm bắn; lắp máy ngắm (vào súng) 150. sighthole lỗ ngắm, lỗ quan sát 151. skip missile tên lửa bay là là mặt đất 152. sliding breechbolt khóa nòng trượt 153. sleigh xe kéo pháo 154. slug lõi chì (đạn con); đạn; (kh.ngữ) tiến hành trận đánh; bắn 155. smoothbore súng nòng trơn; không có rãnh xoắn; (thuộc) trơn, (thuộc) nhẵn 156. spade đuôi càng pháo; đế súng 157. spall mảnh vỡ, mảnh nổ, mảnh văng 158. spew chúc nòng (súng) 159. spigot mortar súng cối chống tăng bắn đạn dưới cỡ 160. spring lò xo; nổ (mìn) 161. squashhead shell đạn xuyên lõm 162. stereoscopic glasses ống nhòm (hai mắt) có lăng kính 163. straight blowback khóa nòng lùi thẳng 164. stovepipe (lóng) súng cối; máy bay phản lực 165. striker búa, kim hỏa; học viên có trình độ chuyên gia; người bãi công; viên công vụ (cho một sĩ quan) 166. subchamber hộp tiếp đạn lắp đạn cỡ nhỏ 167. switch công tắc; cái ngắt điện; cái chuyển mạch, cái đảo mạch; tổng đài 168. swivel ngõng (chốt quay), khớp tròn 169. swiveling seeker head đầu tự dẫn xoay 170. telescope kính viễn vọng; ống kính quang học, kính ngắm quang học; ống nhòm một mắt 171. tetryl thuốc nổ tetryl 172. TNT block ống thuốc nổ trotyl (TNT) 173. trail móc giá súng; đường nhỏ, đường mòn; đuôi pháo; tư thế thăng bằng (vũ khí, đạn dược); kéo, kéo lê; lai, dắt; móc vào xe kéo pháo; theo dấu vết, mở một con đường mòn (trong rừng) đầu đạn có ba phần tử tiêu diệt, đạn 174. triplex cartridge có lắp đầu (đạn) chứa ba yếu tố tiêu diệt 175. tripod ba càng, ba chân; giá đỡ 176. trunnion trục quay pháo; chốt quay, then ốc 177. tube nòng (pháo) 178. tubeless artillery 179. tubular box trail pháo không nòng, pháo phản lực càng súng bằng sắt ống 180. turret tháp pháo; tháp súng máy; giá chuyển hướng; tháp; bệ hỏa lực 181. ultrashort-wave transmitter máy phát sóng cực ngắn 182. umbrella 183. unboosted missile sự bảo vệ của không quân; dù (mở ra ở trên không); (bức) màn yểm trợ (bằng máy bay chiến đấu); tên lửa không có bộ tăng tốc, tên lửa có động cơ hành trình 185. undercarriage bệ hỏa lực phía dưới; bệ dưới (của pháo giá súng, càng pháo 186. unfixed ammunition đạn nạp rời, đạn lắp rời 187. unfolding fin projectile quả đạn có cánh đuôi ổn định mở; 184. under gun position (kq) đạn cối có cánh ổn định mở 188. unidirectional radio direction finder máy tìm phương vị bằng vô tuyến một hướng 189. unshuttered fuze ngòi nổ không có chốt an toàn 190. used shell case vỏ ống liều 191. vented breech hộp khóa nòng có lỗ (để thoát khí thuốc) 192. ventral turret (kq) bệ hỏa lực dưới thân, bệ pháo dưới thân máy bay; súng máy dưới thân máy bay 193. wagon xe tải, xe chở hàng có mui; hòm đạn; toa trần (chở hàng); xe goòng 194. web belt băng (đạn) bằng vải 195. wheel bánh (xe); bánh lái, tay lái (ôtô, tàu thủy...), vô lăng lái; lăn, đẩy cho lăn; làm quay tròn, xoay; cho (hàng quân) quay 196. whiz-bang (lóng) đạn; lựu đạn; lựu pháo; đạn pháo cỡ nhỏ đi rất nhanh 197. whirly (lóng) máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng 198. broadside 199. bubble bomb pháo trên tàu, dàn phóng trên tàu, toàn bộ súng bên mạn tàu đạn có cánh, bom bay, tên lửa có điều khiển 200. bucket thùng, xô; lỗ cắm (roi, súng, chân giá...); mũ sắt 201. bucket carrier túi đựng lựu đạn; (lóng) người hầu bàn 202. buckhorn sight kính ngắm có cơ cấu an toàn 203. buddy system hệ thống hố bắn hai người; hệ thống hố bắn kép 204. buffer thiết bị hãm lùi, bộ hãm giật; đệm giảm chấn; cái giảm xóc; đệm (súng); bộ phận giảm chấn; bộ giảm va 205. bull- eye powder thuốc nổ đẩy vũ khí nhỏ 206. bull- plate đế báng súng 207. bulletproof ngăn được đạn, đạn bắn không thủng; chống đạn 208. bulletproof~ butt trục bia 209. bulletproof~ tire bộ săm lốp đạn bắn không thủng, săm lốp chống đạn thiết bị hầm tránh đạn, công sự tránh đạn 210. bulletproofing 211. bunker hầm; công trình phòng ngự kín; boongke; pháo đài 212. burs-control device lẫy bắn loạt; lẫy bắn liên thanh; cần định cách bắn liên thanh 213. burster khối thuốc nổ; lượng nổ; liều mồi nổ; thuốc nổ mồi 214. butt tầm bắn; trường bắn; bia và ụ chắn; ụ bắn; báng súng 215. caliber calíp; dưỡng; đường kính; cỡ nòng (súng, pháo); cỡ đạn 216. Calliope (kh. ngữ) cối phản lực nhiều nòng 217. camouflage sự ngụy trang; vật liệu ngụy trang; ngụy trang; thuộc về ngụy trang 218. camshaft trục cam (mấu) 219. canister shot hộp đạn bi; đạn đại bác chứa bi; đạn chì; đạn ria 220. cantilever chân quỳ; đà đỡ 221. cartridge viên đạn, đạn; vỏ đạn; liều nổ; ổ đạn; hộp đạn 222. cat (lóng) xe kéo (bánh xích); bia trên không được điều khiển bằng vô tuyến; máy bật; máy phóng; thuyền bay 223. caterpillar ordnance pháo tự hành bánh xích 224. chamber buồng, phòng, khoang; hộp tiếp đạn; ổ đạn; buồng đạn; khoang mìn; buồng đốt; khoang rỗng; khoét thành hốc càng pháo; má, thanh má; thanh 225. cheek đứng; túi đựng thuốc súng 226. clamping bolt bulông kẹp nòng (súng cối) 227. classical projectile đạn pháo nòng rãnh xoắn 228. cock cò súng; lên đạn, lên cò súng; đặt cơ cấu ném bom ở vị trí “ném” 229. cocking nắp hộp khóa nòng 230. conical barrel nòng pháo có lòng hình côn; hình côn của buồng đạn 231. cored round đạn dưới cỡ 232. corned powder thuốc phóng dạng hạt 233. coppering vẩy đồng trong nòng súng 234. cordite 235. core 236. correlator sight codit (thuốc nổ không khói) lỗ bên trong của đạn không nổ kính ngắm chuẩn 237. cradle máng pháo; khớp khuyên (của súng máy); giá lắc, giá đỡ 238. cradle of a gun bệ dưới của pháo (trên máy bay, tàu) 239. crank tay quay (khóa nòng) 240. cryptographic khóa mật mã 241. cruiser tên lửa có cánh; máy bay tuần tiễu 242. crutch giá đỡ, chân chống 243. cup discharger súng trường phóng lựu 244. cupola tháp pháo; tháp bọc thép; tháp bọc thép xoay 245. damper hãm xung; bộ giảm chấn; bộ giảm va; bộ giảm giật 246. dash-pot bộ giảm chấn, cơ cấu giảm chấn 247. deflector bộ làm lệch, cái làm lệch, cực làm lệch; (kỹ) máy đo từ thiên, máy đo độ giạt 248. det (kh.ngữ) chất nổ mồi; kíp nổ, ngòi nổ 249. diopter điốp; lỗ ngắm 250. disappearing armored turret tháp pháo bọc thép được che kín 251. disconnector bộ ngắt điện 252. dispensing equipment thiết bị bơm nhiên liệu 253. dowel then, chốt 254. dumdum bullet đạn “đum đum”, đạn nổ 255. eccentric screw breechblock khóa nòng lệch tâm 256. eighty-eight (kh.ngữ) pháo 88mm của Đức (ở giai đoạn Đại chiến thứ hai) 257. empennage đuôi đạn, cánh đuôi đạn 258. explosive chất nổ; (thuộc) nổ, (thuộc) gây nổ, (thuộc) dễ nổ 259. even-caliber projectile đạn xuyên thép có độ dày bằng cỡ đạn 260. excaliber gun nòng ghép (huấn luyện bắn pháo), kẹp nòng 261. extension hộp khóa nòng; bệ khóa nòng; điện thoại lắp bổ sung; phần bổ sung; xây thêm; sự dãn (đội hình), sự dàn rộng ra; kéo dài thời hạn phục vụ, kéo dài thời hạn tại ngũ 262. extractor mấu hất vỏ đạn; cái móc vỏ đạn; ngoàm rút đạn 263. eyepiece kính mắt, thị kính; ống thấu kính; thấu kính mắt; đĩa ngắm; tấm chắn (bệ thước ngắm); kính mắt mặt nạ phòng độc 264. fin bộ ổn định; tay lái, vô lăng; sống đuôi; cánh đuôi (máy bay, tên lửa), đuôi đạn 265. fine sight đầu ngắm nhỏ 266. sabot đạn dưới cỡ; đạn tách vỏ 267. safe bộ bảo hiểm; đặt bảo hiểm; khóa an toàn; an toàn; bảo hiểm 268. scissors ( lóng) “cái kéo”; ống ngắm lập thể (pháo binh); cắt kéo, bắt chéo 269. scattering projectile đạn trái phá, trái phá 270. segment shell đạn có khía 271. sheet lá; tấm; lưới ngụy trang; (kh.ngữ) tờ bản đồ 272. shellcase ống liều, vỏ đạn 273. shrapnel trái phá; mảnh sắt (để nạp đạn đại bác, bom...); đạn chì; bộ phận nổ thành mảnh (trong bom); mảnh đạn, mảnh bom. thước ngắm, thiết bị ngắm, máy 274. sight ngắm; sự đo, sự ngắm; thị lực; cách nhìn; tầm nhìn; phát hiện; quan sát; ngắm bắn; lắp máy ngắm (vào súng) 275. sighthole lỗ ngắm, lỗ quan sát 276. skip missile tên lửa bay là là mặt đất 277. sliding breechbolt khóa nòng trượt 278. sleigh xe kéo pháo 279. slug lõi chì (đạn con); đạn; (kh.ngữ) tiến hành trận đánh; bắn 280. smoothbore súng nòng trơn; không có rãnh xoắn; (thuộc) trơn, (thuộc) nhẵn 281. spade đuôi càng pháo; đế súng 282. spall mảnh vỡ, mảnh nổ, mảnh văng 283. spew chúc nòng (súng) 284. spigot mortar súng cối chống tăng bắn đạn dưới cỡ 285. spring lò xo; nổ (mìn) 286. squashhead shell đạn xuyên lõm 287. stereoscopic glasses ống nhòm (hai mắt) có lăng kính 288. straight blowback khóa nòng lùi thẳng 289. stovepipe (lóng) súng cối; máy bay phản lực 290. striker búa, kim hỏa; học viên có trình độ chuyên gia; người bãi công; viên công vụ (cho một sĩ quan) 291. subchamber hộp tiếp đạn lắp đạn cỡ nhỏ 292. switch công tắc; cái ngắt điện; cái chuyển mạch, cái đảo mạch; tổng đài 293. swivel ngõng (chốt quay), khớp tròn 294. swiveling seeker head đầu tự dẫn xoay 295. telescope kính viễn vọng; ống kính quang học, kính ngắm quang học; ống nhòm một mắt 296. tetryl thuốc nổ tetryl 297. TNT block ống thuốc nổ trotyl (TNT) 298. trail móc giá súng; đường nhỏ, đường mòn; đuôi pháo; tư thế thăng bằng (vũ khí, đạn dược); kéo, kéo lê; lai, dắt; móc vào xe kéo pháo; theo dấu vết, mở một con đường mòn (trong rừng) đầu đạn có ba phần tử tiêu diệt, đạn 299. triplex cartridge có lắp đầu (đạn) chứa ba yếu tố tiêu diệt 300. tripod ba càng, ba chân; giá đỡ 301. trunnion trục quay pháo; chốt quay, then ốc 302. tube nòng (pháo) 303. tubeless artillery 304. tubular box trail pháo không nòng, pháo phản lực càng súng bằng sắt ống 305. turret tháp pháo; tháp súng máy; giá chuyển hướng; tháp; bệ hỏa lực 306. ultrashort-wave transmitter máy phát sóng cực ngắn 307. umbrella sự bảo vệ của không quân; dù (mở ra ở trên không); (bức) màn yểm trợ (bằng máy bay chiến đấu); tên lửa không có bộ tăng tốc, tên lửa có động cơ hành trình 308. unboosted missile 310. undercarriage bệ hỏa lực phía dưới; bệ dưới (của pháo giá súng, càng pháo 311. unfixed ammunition đạn nạp rời, đạn lắp rời 312. unfolding fin projectile quả đạn có cánh đuôi ổn định mở; 309. under gun position (kq) đạn cối có cánh ổn định mở 313. unidirectional radio direction finder máy tìm phương vị bằng vô tuyến một hướng 314. unshuttered fuze ngòi nổ không có chốt an toàn 315. used shell case vỏ ống liều 316. vented breech hộp khóa nòng có lỗ (để thoát khí thuốc) 317. ventral turret (kq) bệ hỏa lực dưới thân, bệ pháo dưới thân máy bay; súng máy dưới thân máy bay 318. wagon xe tải, xe chở hàng có mui; hòm đạn; toa trần (chở hàng); xe goòng 319. web belt băng (đạn) bằng vải 320. wheel bánh (xe); bánh lái, tay lái (ôtô, tàu thủy...), vô lăng lái; lăn, đẩy cho lăn; làm quay tròn, xoay; cho (hàng quân) quay 321. whiz-bang (lóng) đạn; lựu đạn; lựu pháo; đạn pháo cỡ nhỏ đi rất nhanh 322. whirly (lóng) máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng 323. broadside 324. bubble bomb pháo trên tàu, dàn phóng trên tàu, toàn bộ súng bên mạn tàu đạn có cánh, bom bay, tên lửa có điều khiển 325. bucket thùng, xô; lỗ cắm (roi, súng, chân giá...); mũ sắt 326. bucket carrier túi đựng lựu đạn; (lóng) người hầu bàn 327. buckhorn sight kính ngắm có cơ cấu an toàn 328. buddy system hệ thống hố bắn hai người; hệ thống hố bắn kép 329. buffer thiết bị hãm lùi, bộ hãm giật; đệm giảm chấn; cái giảm xóc; đệm (súng); bộ phận giảm chấn; bộ giảm va 330. bull- eye powder thuốc nổ đẩy vũ khí nhỏ 331. bull- plate đế báng súng 332. bulletproof ngăn được đạn, đạn bắn không thủng; chống đạn 333. bulletproof~ butt trục bia 334. bulletproof~ tire bộ săm lốp đạn bắn không thủng, săm lốp chống đạn thiết bị hầm tránh đạn, công sự tránh đạn 335. bulletproofing 336. bunker hầm; công trình phòng ngự kín; boongke; pháo đài 337. burs-control device lẫy bắn loạt; lẫy bắn liên thanh; cần định cách bắn liên thanh 338. burster khối thuốc nổ; lượng nổ; liều mồi nổ; thuốc nổ mồi 339. butt tầm bắn; trường bắn; bia và ụ chắn; ụ bắn; báng súng 340. caliber calíp; dưỡng; đường kính; cỡ nòng (súng, pháo); cỡ đạn 341. Calliope (kh. ngữ) cối phản lực nhiều nòng 342. camouflage sự ngụy trang; vật liệu ngụy trang; ngụy trang; thuộc về ngụy trang 343. camshaft trục cam (mấu) 344. canister shot hộp đạn bi; đạn đại bác chứa bi; đạn chì; đạn ria 345. cantilever chân quỳ; đà đỡ 346. cartridge viên đạn, đạn; vỏ đạn; liều nổ; ổ đạn; hộp đạn 347. cat (lóng) xe kéo (bánh xích); bia trên không được điều khiển bằng vô tuyến; máy bật; máy phóng; thuyền bay 348. caterpillar ordnance pháo tự hành bánh xích 349. chamber buồng, phòng, khoang; hộp tiếp đạn; ổ đạn; buồng đạn; khoang mìn; buồng đốt; khoang rỗng; khoét thành hốc 350. cheek càng pháo; má, thanh má; thanh đứng; túi đựng thuốc súng 351. clamping bolt bulông kẹp nòng (súng cối) 352. classical projectile đạn pháo nòng rãnh xoắn 353. cock cò súng; lên đạn, lên cò súng; đặt cơ cấu ném bom ở vị trí “ném” 354. cocking nắp hộp khóa nòng 355. conical barrel nòng pháo có lòng hình côn; hình côn của buồng đạn 356. cored round đạn dưới cỡ 357. corned powder thuốc phóng dạng hạt 358. coppering vẩy đồng trong nòng súng 359. cordite 360. core 361. correlator sight codit (thuốc nổ không khói) lỗ bên trong của đạn không nổ kính ngắm chuẩn 362. cradle máng pháo; khớp khuyên (của súng máy); giá lắc, giá đỡ 363. cradle of a gun bệ dưới của pháo (trên máy bay, tàu) 364. crank tay quay (khóa nòng) 365. cryptographic khóa mật mã 366. cruiser tên lửa có cánh; máy bay tuần tiễu 367. crutch giá đỡ, chân chống 368. cup discharger súng trường phóng lựu 369. cupola tháp pháo; tháp bọc thép; tháp bọc thép xoay 370. damper hãm xung; bộ giảm chấn; bộ giảm va; bộ giảm giật 371. dash-pot bộ giảm chấn, cơ cấu giảm chấn 372. deflector bộ làm lệch, cái làm lệch, cực làm lệch; (kỹ) máy đo từ thiên, máy đo độ giạt 373. det (kh.ngữ) chất nổ mồi; kíp nổ, ngòi nổ 374. diopter điốp; lỗ ngắm 375. disappearing armored turret tháp pháo bọc thép được che kín 376. disconnector bộ ngắt điện 377. dispensing equipment thiết bị bơm nhiên liệu 378. dowel then, chốt 379. dumdum bullet đạn “đum đum”, đạn nổ 380. eccentric screw breechblock khóa nòng lệch tâm 381. eighty-eight (kh.ngữ) pháo 88mm của Đức (ở giai đoạn Đại chiến thứ hai) 382. empennage đuôi đạn, cánh đuôi đạn 383. explosive chất nổ; (thuộc) nổ, (thuộc) gây nổ, (thuộc) dễ nổ 384. even-caliber projectile đạn xuyên thép có độ dày bằng cỡ đạn 385. excaliber gun nòng ghép (huấn luyện bắn pháo), kẹp nòng 386. extension hộp khóa nòng; bệ khóa nòng; điện thoại lắp bổ sung; phần bổ sung; xây thêm; sự dãn (đội hình), sự dàn rộng ra; kéo dài thời hạn phục vụ, kéo dài thời hạn tại ngũ 387. extractor mấu hất vỏ đạn; cái móc vỏ đạn; ngoàm rút đạn 388. eyepiece kính mắt, thị kính; ống thấu kính; thấu kính mắt; đĩa ngắm; tấm chắn (bệ thước ngắm); kính mắt mặt nạ phòng độc 389. fin bộ ổn định; tay lái, vô lăng; sống đuôi; cánh đuôi (máy bay, tên lửa), đuôi đạn 390. fine sight đầu ngắm nhỏ 391. sabot đạn dưới cỡ; đạn tách vỏ 392. safe bộ bảo hiểm; đặt bảo hiểm; khóa an toàn; an toàn; bảo hiểm 393. scissors ( lóng) “cái kéo”; ống ngắm lập thể (pháo binh); cắt kéo, bắt chéo 394. scattering projectile đạn trái phá, trái phá 395. segment shell đạn có khía 396. sheet lá; tấm; lưới ngụy trang; (kh.ngữ) tờ bản đồ 397. shellcase ống liều, vỏ đạn 398. shrapnel trái phá; mảnh sắt (để nạp đạn đại bác, bom...); đạn chì; bộ phận nổ thành mảnh (trong bom); mảnh đạn, mảnh bom. 399. sight thước ngắm, thiết bị ngắm, máy ngắm; sự đo, sự ngắm; thị lực; cách nhìn; tầm nhìn; phát hiện; quan sát; ngắm bắn; lắp máy ngắm (vào súng) 400. sighthole lỗ ngắm, lỗ quan sát 401. skip missile tên lửa bay là là mặt đất 402. sliding breechbolt khóa nòng trượt 403. sleigh xe kéo pháo 404. slug lõi chì (đạn con); đạn; (kh.ngữ) tiến hành trận đánh; bắn 405. smoothbore súng nòng trơn; không có rãnh xoắn; (thuộc) trơn, (thuộc) nhẵn 406. spade đuôi càng pháo; đế súng 407. spall mảnh vỡ, mảnh nổ, mảnh văng 408. spew chúc nòng (súng) 409. spigot mortar súng cối chống tăng bắn đạn dưới cỡ 410. spring lò xo; nổ (mìn) 411. squashhead shell đạn xuyên lõm 412. stereoscopic glasses ống nhòm (hai mắt) có lăng kính 413. straight blowback khóa nòng lùi thẳng 414. stovepipe (lóng) súng cối; máy bay phản lực 415. striker búa, kim hỏa; học viên có trình độ chuyên gia; người bãi công; viên công vụ (cho một sĩ quan) 416. subchamber hộp tiếp đạn lắp đạn cỡ nhỏ 417. switch công tắc; cái ngắt điện; cái chuyển mạch, cái đảo mạch; tổng đài 418. swivel ngõng (chốt quay), khớp tròn 419. swiveling seeker head đầu tự dẫn xoay 420. telescope kính viễn vọng; ống kính quang học, kính ngắm quang học; ống nhòm một mắt 421. tetryl thuốc nổ tetryl 422. TNT block ống thuốc nổ trotyl (TNT) 423. trail móc giá súng; đường nhỏ, đường mòn; đuôi pháo; tư thế thăng bằng (vũ khí, đạn dược); kéo, kéo lê; lai, dắt; móc vào xe kéo pháo; theo dấu vết, 424. triplex cartridge mở một con đường mòn (trong rừng) đầu đạn có ba phần tử tiêu diệt, đạn có lắp đầu (đạn) chứa ba yếu tố tiêu diệt 425. tripod ba càng, ba chân; giá đỡ 426. trunnion trục quay pháo; chốt quay, then ốc 427. tube nòng (pháo) 428. tubeless artillery 429. tubular box trail pháo không nòng, pháo phản lực càng súng bằng sắt ống 430. turret tháp pháo; tháp súng máy; giá chuyển hướng; tháp; bệ hỏa lực 431. ultrashort-wave transmitter máy phát sóng cực ngắn 432. umbrella sự bảo vệ của không quân; dù (mở ra ở trên không); (bức) màn yểm trợ (bằng máy bay chiến đấu); tên lửa không có bộ tăng tốc, tên lửa có động cơ hành trình 433. unboosted missile 435. undercarriage bệ hỏa lực phía dưới; bệ dưới (của pháo giá súng, càng pháo 436. unfixed ammunition đạn nạp rời, đạn lắp rời 437. unfolding fin projectile quả đạn có cánh đuôi ổn định mở; 434. under gun position (kq) đạn cối có cánh ổn định mở 438. unidirectional radio direction finder máy tìm phương vị bằng vô tuyến một hướng 439. unshuttered fuze ngòi nổ không có chốt an toàn 440. used shell case vỏ ống liều 441. vented breech hộp khóa nòng có lỗ (để thoát khí thuốc) 442. ventral turret (kq) bệ hỏa lực dưới thân, bệ pháo dưới thân máy bay; súng máy dưới thân máy bay 443. wagon xe tải, xe chở hàng có mui; hòm đạn; toa trần (chở hàng); xe goòng 444. web belt băng (đạn) bằng vải 445. wheel bánh (xe); bánh lái, tay lái (ôtô, tàu thủy...), vô lăng lái; lăn, đẩy cho lăn; làm quay tròn, xoay; cho (hàng quân) quay 446. whiz-bang (lóng) đạn; lựu đạn; lựu pháo; đạn pháo cỡ nhỏ đi rất nhanh 447. whirly (lóng) máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng