Uploaded by ntminhdieu8869

Tiêu chuẩn Khối Lá và Khối Chồi

advertisement
TIÊU CHUẨN KHỐI LÁ VÀ KHỐI CHỒI
Năm học 2019 - 2020
KHỐI LÁ
Lĩnh
vực
Phát
triển
thể
chất
Thứ
tự
MT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Mục tiêu
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài
tập thể dục theo hiệu lệnh.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi.
- Trẻ kiểm soát được vận động chạy thay đổi hướng theo đúng
hiệu lệnh.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng, khéo léo để thực hiện
vận động bò.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng để thực hiện vận động
trườn, trèo.
- Trẻ biết phối hợp tốt tay- mắt trong vận động tung, đập,
chuyền và bắt bóng.
- Trẻ phối hợp tốt tay - mắt khi thực hiện vận động ném.
- Trẻ thực hiện được các vận động bật xa.
- Trẻ thực hiện được các vận động nhảy, bật sâu.
- Trẻ thể hiện được sự nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp.
- Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay mắt.
- Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm chứa các chất dinh
dưỡng: đạm, vitamin,…
- Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên
nhóm, nói được tên một số món ăn, bữa ăn hàng ngày, lợi ích
của ăn uống đối với cơ thể.
- Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản.
- Trẻ biết sử dụng một số đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
- Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.
- Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp và ích lợi của trang phục
đối với cơ thể.
- Trẻ biết thực hiện một số hành vi và thói quen tốt trong vệ
sinh, phòng bệnh.
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số vật dụng nguy hiểm, những
nơi không an toàn, không đến gần và nghịch phá.
KHỐI CHỒI
Lĩnh
vực
Phát
triển
thể
chất
Thứ
tự
MT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Mục tiêu
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài
tập thể dục theo hiệu lệnh.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi.
- Trẻ kiểm soát được vận động chạy theo đúng hiệu lệnh và tín
hiệu vật chuẩn.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng, khéo léo để thực hiện
vận động bò.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng để thực hiện vận động
trườn, trèo.
- Trẻ biết phối hợp tốt tay- mắt trong vận động tung, đập,
chuyền và bắt bóng.
- Trẻ phối hợp tốt tay - mắt khi thực hiện vận động ném.
- Trẻ thực hiện được các vận động bật xa.
- Trẻ thực hiện được các vận động nhảy, bật sâu.
- Trẻ thể hiện được sự nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp.
- Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay mắt.
- Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm chứa các chất dinh
dưỡng: đạm, vitamin,…
- Trẻ biết tên một số món ăn, bữa ăn hàng ngày, biết ăn nhiều
loại thức ăn và lợi ích của ăn uống đối với cơ thể.
- Trẻ biết thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở.
- Trẻ biết sử dụng đúng cách một số đồ dùng trong ăn uống và
sinh hoạt.
- Trẻ biết thực hiện một số hành vi tốt trong ăn uống.
- Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp và ích lợi của trang phục
đối với cơ thể.
- Trẻ biết thực hiện một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh
khi được nhắc nhở.
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số vật dụng nguy hiểm, những
nơi không an toàn, không đến gần và nghịch phá.
20
21
22
Phát
triển
nhận
thức
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số hành động nguy hiểm khi
được nhắc nhở.
- Trẻ nhận ra một số trường hợp khẩn cấp và cần sự giúp đỡ của
người khác.
- Trẻ biết thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về
an toàn.
- Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi
được hỏi, trò chuyện.
- Trẻ biết được đặc điểm, chức năng của các giác quan và các
bộ phận trên cơ thể.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau,
cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơi.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau
của một số phương tiện giao thông.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau,
lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của cây cối, hoa, quả.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau,
lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của con vật gần gũi
với môi trường.
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo
luận về sự vật, hiện tượng để thảo luận về đặc điểm của đối
tượng.
- Trẻ biết giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả
đơn giản của sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc trong cuộc
sống hàng ngày.
- Trẻ biết được một số hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của
hiện tượng tự nhiên đối với sinh hoạt con người.
Trẻ biết được đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước, không khí,
đất đá, cát, sỏi, các nguồn sáng.
- Trẻ biết nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của
trường, lớp; một số công việc của cô giáo và các cô bác công
nhân viên trong trường.
- Trẻ biết được tên và đặc điểm của các bạn trong lớp.
- Trẻ nói được thông tin của gia đình.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của đồ dùng trong gia đình.
- Trẻ kể được tên công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một
số nghề phổ biến.
- Trẻ biết được tên và một số đặc điểm một số ngày lễ hội, sự
kiện văn hóa trong năm.
- Trẻ biết được tên một đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở
địa phương.
20
21
Phát
triển
nhận
thức
22
23
24
25
26
27
28
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số hành động nguy hiểm khi
được nhắc nhở.
- Trẻ nhận ra một số trường hợp khẩn cấp và cần sự giúp đỡ của
người khác.
- Trẻ biết được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được
hỏi, trò chuyện.
- Trẻ biết được đặc điểm, chức năng của các giác quan và các
bộ phận trên cơ thể.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau
của một số đồ dùng, đồ chơi.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau
của một số phương tiện giao thông.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau,
lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của cây cối, hoa, quả.
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau,
lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của con vật gần gũi
với môi trường.
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng
để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.
29
- Trẻ biết được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện
tượng tự nhiên quen thuộc.
30
- Trẻ biết được một số hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của
hiện tượng tự nhiên đối với sinh hoạt con người.
Trẻ biết được đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước, không khí,
đất đá, cát, sỏi, các nguồn sáng.
- Trẻ biết nói tên và địa chỉ của trường, kể tên cô giáo và một
số công việc của cô, bác trong trường.
31
32
33
34
35
36
37
38
- Trẻ biết được tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp.
- Trẻ nói được một số thông tin của gia đình.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của một số đồ dùng trong gia đình.
- Trẻ kể được tên công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một
số nghề phổ biến.
- Trẻ biết được tên và một số đặc điểm một số ngày lễ hội, sự
kiện văn hóa trong năm.
- Trẻ biết được tên một đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở
địa phương.
40
41
42
43
44
45
46
47
Phát
triển
ngôn
ngữ
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
- Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng. Nhận biết chữ số trong phạm vi 10.
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và tách một
nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách
khác nhau.
- Trẻ biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng
ngày.
- Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định. Nhận
ra quy tắc sắp xếp theo mẫu, sang tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục
sắp xếp.
- Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh,
nói kết quả.
- Trẻ biết chắp ghép và tạo ra các hình hình học bằng nhiều cách
khác nhau.
- Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa
hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật.
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật
so với vật làm chuẩn.
- Trẻ gọi đúng tên các thứ, ngày trong tuần, giờ trên đồng hồ.
- Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể.
- Trẻ hiểu nghĩa của từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
- Trẻ biết lắng nghe và hiểu nội dung các câu truyện kể, bài thơ,
ca dao…phù hợp với độ tuổi.
- Trẻ biết kể rõ ràng về sự việc, hiện tượng nào đó để người
nghe có thể hiểu được.
- Trẻ biết kể sự việc có trình tự và miêu tả sự việc với một số
thông tin về hành động, tính cách, trạng thái...
- Trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với
tình huống. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
39
40
41
42
43
44
45
46
Phát
triển
ngôn
ngữ
- Trẻ biết đếm trên các đối tượng trong phạm vi 10. Nhận biết
chữ số trong phạm vi 5.
- Trẻ biết gộp, tách và đếm, nói kết quả của hai nhóm đối tượng
trong phạm vi 5.
- Trẻ biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống
hằng ngày.
- Trẻ hiểu được qui tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao
chép lại.
- Trẻ biết đo độ dài, dung tích của hai đối tượng, nói được kết
quả đo và so sánh.
- Trẻ chỉ ra được các điểm giống và khác nhau của hai hình và
biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra hình đơn giản.
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật
so với người khác.
- Trẻ mô tả được các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong
ngày.
51
- Trẻ thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp.
- Trẻ hiểu được nghĩa của từ khái quát.
- Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
- Trẻ biết lắng nghe và hiểu nội dung các câu truyện kể, bài thơ,
ca dao,…phù hợp với độ tuổi.
- Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
52
- Trẻ biết kể sự việc theo trình tự và trả lời được các câu hỏi
53
47
48
49
50
- Trẻ đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp độ
tuổi.
- Trẻ biết kể có thay đổi một vài tình tiết trong nội dung câu
chuyện.
- Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện.
54
- Trẻ sử dụng được các từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp.
Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc
nhở.
- Trẻ đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp độ tuổi.
55
- Trẻ biết kể lại truyện có mở đầu, kết thúc.
56
- Trẻ biết ý nghĩa và sử dụng một số ký, biểu tượng trong cuộc
sống.
- Trẻ nhận dạng được các chữ trong bảng chữ các Tiếng Việt.
57
- Trẻ biết bắt chước giọng nói và điệu bộ của nhân vật trong
truyện.
- Trẻ biết nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống.
58
- Sử dụng kí hiệu để “viết” và làm quen với chữ cái tiếng Việt,
61
- Tô, đồ các chữ cái trong bảng Tiếng Việt.
62
- Trẻ biết bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái, một số
ký hiệu, tên của mình.
- Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. Biết cách “đọc sách” từ
trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách.
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách.
- Trẻ nói được những điều bé thích, không thích, những việc bé
làm được và việc gì bé không làm được.
- Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hàng ngày.
- Trẻ biết cố gắng hoàn thành công việc được giao
63
64
65
Phát
triển
tình
cảm và
kỹ
năng
xã hội
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
Phát
triển
thẩm
mỹ
79
80
81
82
83
- Trẻ nhận biết được một số trang thái cảm xúc: vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói của người khác.
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên, xấu hổ của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt.
- Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
Phát
triển
tình
cảm và
kỹ
năng
xã hội
59
- Trẻ biết chọn sách để xem, cầm sách đúng chiều và biết “đọc”
sách.
60
- Trẻ nói được những điều bé thích, không thích, những việc gì
bé có thể làm được.
- Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
- Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao
- Trẻ nhận ra và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua
nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.
- Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ,
cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
61
62
63
64
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và biết thể hiện tình cảm đối với Bác
Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét
văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước.
- Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
công cộng.
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
67
- Thể hiện tình cảm yêu quí đối với cảnh đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước.
- Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
công cộng.
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
68
- Trẻ biết chú ý nghe khi cô nói, bạn nói.
69
- Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
70
- Trẻ biết chú ý nghe khi cô nói, bạn nói, không ngắt lời người
khác.
- Trẻ biết chờ đến lượt.
- Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh
nghiệm với bạn.
- Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn.
- Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
- Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.
- Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt.
- Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thang, dáng
điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi
nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhín vẻ đẹp của các sự vật,
hiện tượng.
71
- Trẻ biết trao đổi, thảo thuận với bạn đề cùng thực hiện hoạt
động chung.
- Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
65
66
Phát
triển
thẩm
mỹ
72
73
- Trẻ biết quan tâm đến môi trường.
- Trẻ thể hiện được một số hành vi ứng xử tốt qua hoạt động vui
chơi.
74
- Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng, sử dụng các từ
gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi
cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
- Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài
hát, bản nhạc.
- Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với
sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ,
cử chỉ…
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc với các hình thức khác nhau.
- Đặt lời mới cho bài hát.
75
- Trẻ biết chú ý và thích nghe nhạc, nghe hát.
76
- Trẻ thể hiện được sự thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ
gợi cảm nói lên cảm xúc của mình với các tác phẩm tạo hình.
77
- Trẻ thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên
cảm xúc của mình về các tác phẩm tạo hình.
- Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật
liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết phối hợp kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu
sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành cức
tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành cức tranh có
màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng,
bố cục.
- Trẻ nói được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
thích, đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
79
- Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ,…
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản
nhạc với các hình thức khác nhau.
- Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản
phẩm.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có
màu sắc và bố cục phù hợp.
- Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành
sản phẩm có màu sắc, bố cục phù hợp.
- Trẻ biết cách làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất
nặn để thành sản phẩm có nhiều chi tiết.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường
nét, hình dáng.
- Trẻ nói được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
thích, đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
78
80
81
82
83
84
85
Download