www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình A. x 1 hoặc x 2 x 3 5x 1 là 2 x 1 x 2 x 3x+2 D. x 1 và x 2 B. x 2 và x 3 C. x 1 và x 3 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2 x 6 x 1 x 1 x 3 = 0 là: A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } 1 3 Câu 3: Cho ABC có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm 2 Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm , thể tích của khối lập phương đó là A. 216cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D. 72cm3 3 0 có nghiệm là 3x 2 2 2 B. x < C.x <3 3 Câu 5: Bất phương trình A. x >- 2 3 D. x > 2 3 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là: A. 120 cm2 B. 240 cm2 C. 180 cm2 D. 60 cm2 Phần II. Tự luận: Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: a) 4 5x 3 3 2 x 1 9 b) | x – 9| = 2x + 5 Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b) c) 2 3 3x 5 2 x 3 x 3 x 9 1 2x 1 5x 2 x 4 8 Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa. A' C' Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 8cm B' 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. A C Câu 9 (2,0 điểm) 5cm 12cm B Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC. b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE. c) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 OE OG AB CD www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com ------------Hết-------------ĐÁP ÁN Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án D B B Phần II: Tự luận: Câu Đáp án a) Giải PT: 4 5x 3 3 2 x 1 9 4 A 5 C 20x - 12 - 6x -3 = 9 14x = 9 + 12 +3 6 A Điểm 0,25 0,25 14x = 24 x = 24 12 = 14 7 Vậy tập nghiệm của PT là S = { 5 (2,0Đ) 12 } 7 b) | x – 9| = 2x + 5 * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại) * Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} c) ĐKXĐ x ≠ ±3 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 5x – 3 = 3x + 5 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} 6 (1,0Đ) 7 (1,0Đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x 7x < 15 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7} 0.25 b) BPT 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x -7x ≤ 15 x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7} 0.25 Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0) Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ) 0.25 www.thuvienhoclieu.com 0.25 0.25 0.25 Trang 2 www.thuvienhoclieu.com Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ) Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10 0.25 5x – 4x = 6 0.25 x=6 Vậy nhà Bình cách trường 6km + Tính cạnh huyền của đáy : 8 (1,0Đ) 0.25 52 122 13 (cm) + Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2) 0.25 + Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2) 0.25 + Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3) 0.25 *Vẽ đúng hình 0.25 5 cm A E A E B G O o 6cm D 10cm C 0.25 a)AOB 9 (2,0Đ) COD (g-g) 0.25 OA OB OA.OD OC .OB OC OD OA OB AB OA 5 6.5 OA 3 cm b) Từ câu a suy ra : OC OD CD 6 10 10 Do OE // DC nên theo hệ quả định AE AO EO 3 EO 3.10 30 10 EO cm AC AC DC 3 6 10 9 9 3 OE DE c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (1) AB DA OE AE *OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (2) DC DA OE OE DE AE 1 . Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: AB DC DA DA 1 1 1 1 1 OE ( ) 1 hay AB CD OE AB CD : www.thuvienhoclieu.com 0.25 lí Talet 0.25 0.25 0.25 Trang 3 www.thuvienhoclieu.com Chứng minh tương tự ta có 1 1 1 OG AB DC 0.25 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này) *Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x x 1 1 là: x 3 x C. x 0 và x 3 A. x 0 B. x 3 Câu 2. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 khác Câu 3: Cho ABC có  = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A.ABC∽MNP B.ABC∽NMP Câu 4: Hình hộp chữ nhật có A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D. x 0 và x -3 D.Một đáp án = 600; NM = 3cm, C.BAC∽PNM D.BAC∽MNP B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x + ) = 0 là A.{ } B.{- } C.{ } D.{ } Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A.5x2 +4<0 B. C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0 Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai. A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5) *Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống Câu 8: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau Đ • ]///////////////// biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 -7 S Câu 9: Hình vẽ A Câu 10: Độ dài x trong0hình vẽ5 là x = 4,8 Đ *Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 8 5 Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một D 2 B C Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. số khác 0 ta phải............................................ x www.thuvienhoclieu.com Trang 4 www.thuvienhoclieu.com Câu 12: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M BC). Khi đó ta có PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút – 7điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b) 5 4 x5 2 x3 x3 x 9 Bài 2: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x 1 2 x 10x 3 3 15 5 Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x -------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII - Phần tự luận Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 (x +2)(2x -3) = 0 x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0 x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5} b) 5 4 x5 2 x3 x3 x 9 (1) ĐKXĐ: x 3 (1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5 5x +15 +4x -12 = x -5 8x = -8 x = -1(TMĐK) Vậy S = {-1} Bài 2: a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. Theo đề ta có 2x – 5 0 x 2,5 . Vậy S = {x | x 2,5} www.thuvienhoclieu.com Trang 5 www.thuvienhoclieu.com b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x 1 2 x 10x 3 3 15 5 20x - 5 – (2 - x) 30x – 9 20x + x – 30x 5 + 2 - 9 - 9x • 0 2 x . Vậy S = {x | x } ]//////////////////////////////////// Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) Thời gian đi từ A đến B: Thời đi từ B về A : (h) (h) Cả đi và về mất 10giờ 30 phút = 10 Nên ta có pt: + = 10,5 B Giải pt: x = 180 (TMĐK x > 0) Vậy quãng đường AB dài 180km H Bài 4: a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau Có ABC ∽ HBA (vì = 900 ; = 6cm D E chung ) A 1 2 8cm b) Chứng minh: AH2 = HB.HC Có HAB ∽HCA (vì Suy ra = 900 ; = = : cùng phụ với ) => AH2 = HB . HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH Áp dụng Pita go vào ABC vuông tại A có BC = Vì ABC ∽ HBA (cmt) => => HA = d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE Có ACD∽HCE (g-g) => 2 www.thuvienhoclieu.com Trang 6 C www.thuvienhoclieu.com Có ABC ∽ HBA (cmt) => Từ đó => HB = 3,6(cm) => HC = 10- 3,6 = 6,4(cm) = Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x •Khi x > 1 ta có B = 3(x -1) + 4 - 3x = 3x - 3 + 4 -3x = 1 (KTMĐK: x > 1) •Khi x 1 ta có B = 3(1 -x) +4 – 3x = 3 -3x + 4 - 3x = - 6x + 7 Vì x 1 nên –x -1 => - 6x - 6 => - 6x + 7 - 6 + 7 => - 6x + 7 1 hay B 1 với mọi x Vậy GTNN (B) = 1 tại x = 1 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút I) TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD. 1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là: B. S 1; 2 C.S = 1;2 D. S = 1; 2 A.S 1;2 2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là: A. x< 2 B.x > -2 C.x < -2 D. x > 2 3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D BC) thì: DB BC DB AB DB AB DB AB A. B. C. D. DC AC DC AD DC BC DC AC 4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng: A. 6cm3 B.9cm3 C. 27cm3 D. 81cm3 II)Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 :( 1,5đ) Giải các phương trình: a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x) 1 5 2x 3 2 b) x2 2 x x 4 Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x 1 x2 1 2 3 Bài 3 (1,5đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3.0đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác. a)Chứng minh: HBA ABC b)Tìm tỷ số diện tích ABD và ADC . www.thuvienhoclieu.com Trang 7 www.thuvienhoclieu.com c) Tính BC , BD ,AH. d)Tính diện tích tam giác AHD. Bài 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: a 4 b 4 c 4 d 4 4abcd ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 8 – KÌ II I. TRẮC NGHIỆM( 2 ĐIỂM) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. - Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C II. TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung 1a 2(x+3) = 4x –(2 +x) 2x 6 4x 2 x 2 x 3 x 2 6 x 8 x 8 1b 1 5 2x 3 2 điều kiện x 2 x2 2 x x 4 1 5 2x 3 2 x2 x2 x 4 x 2 5( x 2) 2 x 3 x 2 5 x 10 2 x 3 2 6 x 9 x (tmdk ) 3 2 3x 1 x2 1 2 3 3(2 x 1) 6 2( x 2) 6x 3 6 2x 4 7 4x 7 x 4 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0 3 7/4 -Gọi quãng đường AB là x (km), x>0 x h -Thời gian đi là 40 www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,5 Trang 8 www.thuvienhoclieu.com -Thời gian về là x h 45 0,5 x x 1 40 45 2 -PT: 5 x 900 0,25 x 180(tmdk ) Vậy quãng đường AB dài 180 km 4 B H D -Vẽ hình,ghi GT, KL đúng 4a 4b 4c 4d 5 A AHB CAB 900 C Bchung Nên : HBA ABC 1 1 S ABD AH .BD, S ADC AH .DC 2 2 SABD BD SADC DC BD AB 12 3 Mà DC AC 16 4 SABD 3 SADC 4 BC = 20cm BD= 60/7cm AH = 48/5 cm Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm2 Chứng minh rằng: a 4 b 4 c 4 d 4 4abcd x 2 y 2 2 xy, taco : a 4 b 4 2a 2 b 2 Áp dụng bất đẳng thức 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0.25 c 4 d 4 2c 2b 2 2 2 a 4 b 4 c 4 d 4 2 ab cd 4 4 4 4 a b c d 2(2abcd ) 0.25 0,25 a 4 b 4 c 4 d 4 4abcd www.thuvienhoclieu.com Trang 9 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn 2 2 3 A. 6x 5 0 B. 3x 0 C. 8x 5 2x 0 D. x 1 0 Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 6 5 = 2 là x -1 A. x 0 B. x 1 C. x 2 D. x 0 và x 1 Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 x + Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là A. x / x 3 B. x / x 3 C. x / x 3 Câu 6. Cho a 3 với a < 0 thì A. a = 3 B. a = –3 D. x / x 3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3 3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC 5 là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là 36 B. 3cm C. 5cm D. 20cm cm 5 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm 3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm) A. Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau x5 x7 1 2 5 a) b) x - 3 = 9 - 2x c) 5 3 x 1 2 x ( x 1)( x 2) Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp. Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và AC = 12 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E. a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng. CD . b) Tính DE c) Tính diện tích tam giác ABD. www.thuvienhoclieu.com Trang 10 www.thuvienhoclieu.com Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a 1; b 1. Chứng minh : 1 1 2 2 2 1 ab 1 a 1 b -------------------- Hết -------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên học sinh.…….......……………........................................SBD:…....................… ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án 1 A 2 D 3 D 4 B 5 D 6 B 7 D 8 B PHẦN II. TỰ LUẬN (8điểm). Câu 9 (3,0 điểm) Nội dung 1 2 5 ĐKXĐ: x 1; x 2 x 1 2 x ( x 1)( x 2) x2 2( x 1) 5 ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) x 2 2( x 1) 5 x 2 2x 2 5 x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm x = 3 a) Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 b) x - 3 = 9 - 2x Với x 3, ta có: x - 3 = 9 - 2x x - 3 = 9 - 2x x + 2x = 9 + 3 3x = 12 x = 4 > 3 (Thỏa mãn điều kiện) Với x < 3, ta có: x - 3 = 9 - 2x 0,25 - x + 3 = 9 - 2x - x + 2x = 9 - 3 x = 6 >3 ( Loại vì không thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4} 0,25 x5 x7 5 3 ( x 5).3 ( x 7).5 3x 5x 35 15 5. 3 3. 5 2x 20 x 10 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = {x x 10 } c) 10(1,5điểm) Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh) ĐK: x N * và x < 80 Số học sinh lớp 8B là 80 - x (học sinh) www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 11 www.thuvienhoclieu.com Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển) Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 - x) (quyển) Theo bài ta có phương trình: 2x + 3(80 - x) = 198 2x + 248 - 3x = 198 x = 42 (thoả mãn điều kiện) Vậy số học sinh lớp 8A là 42 học sinh,số học sinh lớp 8B là 38 học sinh. A E 9 cm 0,25 12 cm D C a)Xét Δ CED và Δ CAB có: CED CAB = 900 (gt) 12 điểm) 0,25 0,25 Vẽ đúng hình cho 0,25điểm 11(2,5 điểm) B 0,25 (1) (2) C là góc chung Từ (1) và (2) suy ra: ΔCED ΔCAB (g.g) (điều phải chứng minh). b)Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 92 +122 = 225 => BC = 15 (cm) DE CD = Vì ΔCED mà AB = 9 cm, BC = 15 cm. ΔCAB (cm trên) nên AB BC DE CD CD 5 = = . Khi đó: => 9 15 DE 3 BD AB = c) Vì AD là tia phân giác của BAC nên, ta có: CD AC BD 9 3 45 = BD = Hay CD 12 4 7 1 1 Ta có: SABC = .AB.AC = .9.12 = 54 (cm 2 ) 2 2 SABD BD 3 3 3 162 = = => SABD = SABC = .54 = (cm 2 ) Mặt khác: SABC BC 7 7 7 7 162 (cm 2 ) . Vậy SABD = 7 (1,0 1 1 2 1 1 1 1 Ta có : = 2 2 2 2 1 ab 1 ab 1 b 1 ab 1 a 1 b 1 a www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 12 www.thuvienhoclieu.com ab a 2 ab b 2 (1 a 2 )(1 ab) (1 b 2 )(1 ab) = = 0,25 a(b a)(1 b 2 ) b(a b)(1 a 2 ) (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) = 0,25 (b a)( a ab 2 b a 2 b) (b a) 2 (ab 1) = (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) (b a) 2 (ab 1) 0 (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) 1 1 2 1 1 2 0 2 2 2 2 1 ab 1 ab 1 a 1 b 1 a 1 b 1 1 2 . 1 a 2 1 b 2 1 ab 0,25 Do a 1; b 1 nên Vậy - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình không vẽ hình không cho điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 5 2x 1 2 1 Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức : A 1 2 2 x x x2 4 x a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0 1 c) Tìm x để A= d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. 2 Câu 2: (1điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ -1 ; x < 3. b. Cho a < b, so sánh – 3a +1 với – 3b + 1. Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình. www.thuvienhoclieu.com Trang 13 www.thuvienhoclieu.com Câu 5: (1,5 điểm) a. Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm (hình vẽ trên). Câu 6:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 www.thuvienhoclieu.com Trang 14 www.thuvienhoclieu.com www.thuvienhoclieu.com Trang 15 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm Câu 1. Phương trình 4x- 4 = 2x + a có nghiệm x = -1 khi : A. a = 3; B. a = -7; C. a = -6; D. a = -3. Câu 2. Phương trình A. x -3; x 3; x 1 x 3 0 có ĐKXĐ là : 3x 3 x 3 B. x 1; x -3; C. x -1; x 3; D. x -1; x -3. A Câu 3 Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: B A. AB DC ; AC DB AB DB ; AC DC C. DEF theo tỉ số đồng dạng là C AB DC ; DB AC 2 thì DEF 3 S S Câu 4 Cho ABC B. D D. AB DC . DB BC ABC theo tỉ số đồng dạng là: A. 2 ; 3 B. 4 ; 6 C. 4 ; 9 D. 3 . 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1.( 3 điểm ) Giải các phương trình a) 2x - 1 = x + 8; b)(x-5)(4x+6) = 0; c) x5 2 1. x 1 x 3 Câu 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc 42 km/h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 3 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh rằng: a) BEF đồng dạng DEA b) EG.EB=ED.EA c) AE2 = EF . EG Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y, z đôi một khác nhau và 1 1 1 0. x y z www.thuvienhoclieu.com Trang 16 www.thuvienhoclieu.com Tính giá trị của biểu thức: A yz xz xy 2 2 x 2 yz y 2xz z 2xy 2 ................................Hết............................ HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D II. TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU YÊU CẦU Điểm a) 2x – 1 = x + 8 2x – x = 8 + 1 x = 9. Kết luận 0,5 đ 0,5 đ b)(x-5)(4x+6) = 0 1. <=>x-5 =0 hoặc 4x + 6 =0 (3 điểm) <=>x = 5hoặc x = 0,5 đ 3 Kết luận 2 0,5 đ c)ĐKXĐ: x 1;x 3 Quy đồng và khử mẫu ta được: (x -5)(x - 3) + 2(x - 1) = ( x - 1)(x - 3) -2x = -10 x = 5(Thỏa mãn ĐKXĐ) Kết luận 0,5 đ 0,5 đ Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (ĐK: x > 0) 2. Thời gian lúc đi là: x x (giờ), thời gian lúc về là : (giờ). 42 35 (1,5 điểm) ra ta có phương trình: Theo bài x x 1 = 2 35 42 Giải phương trình được x = 105, thoả mãn điều kiện của ẩn. Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km. 3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Trả lơi: 0,25 đ Vẽ hình (3 điểm) www.thuvienhoclieu.com Trang 17 www.thuvienhoclieu.com A B E F G C D a) HS chứng minh được BEF DEA ( g.g) 0,5 đ b) Xét DGE và BAE Ta có: DGE = BAE ( hai góc so le trong) DEG = BEA (hai góc đối đỉnh) => DGE 0,75 đ BAE (g. g) => EG.EB=ED.EA c) BEF DGE DEA nên BAE nên Từ (1) và (2) suy ra: EF EB EA ED hay (1) EA ED EF EB 0,75 đ EG ED (2) EA EB EA EG , do đó AE2 = EF . EG. EF EA 1đ xy yz xz 1 1 1 0 xy yz xz 0 0 xyz x y z 4 (0,5 điểm) yz = –xy–xz x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) Do đó: A yz xz xy ( x y)( x z) ( y x )( y z) (z x )( z y) 0,25 đ 0,25 đ A=1 www.thuvienhoclieu.com Trang 18 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7 Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 2 = 5 b) (x + 2)(2x – 3) = 0 Câu 2: (2 điểm) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x 1 2x 9 Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó. Câu 4: (1 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. e) Chứng minh ABC HBA f) Tính độ dài các cạnh BC, AH. g) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. --------------------------------Hết--------------------------------- www.thuvienhoclieu.com Trang 19 www.thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 Nội dung a) 3x + 2 = 5 3x = 3 x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} b) (x + 2)(2x – 3) = 0 x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0 x = - 2 hoặc x = Ошибка! Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2 ; Ошибка!} Điểm 1 1 a) A không âm 2x – 5 0 x Ошибка! b) 4x 1 2x 9 2x < -10 x < -5 Vậy tập nghiệm bất phương trình là x x 5 Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Gọi số thứ nhất là x (x nguyên dương; x < 120) Thì số thứ hai là 3x Vì Tổng của chúng bằng 120 nên ta có phương trình: x + 3x = 120 x = 30 (Thỏa mãn điều kiện đặt ẩn) Vậy số thứ nhất là 30, số thứ hai là 90. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 1 V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) 2 A Vẽ hình chính xác, Ghi được GT, KL. HBA (g.g) a) ABC D E 0 vì BAH=BHA=90 , B chung. b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 B 2 H BC = 100 BC = 10 (cm) AC BC HBA (chứng minh trên) => Vì ABC HA AB 1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0,5 0,5 C 0,5 AB.AC 6.8 4,8 (cm) BC 10 0,5 c) Ta có: HC AC2 AH2 6, 4 0,5 hay AH ADC HEC (g.g) vì DAC=EHC=900 , ACD=DCB (CD là phân giác góc ACB) www.thuvienhoclieu.com Trang 20 www.thuvienhoclieu.com 0,5 2 2 S AC 8 25 => Vậy ADC = = SHEC HC 6,4 16 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 8 Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A = 3x 15 1 2 ( với x 3 ) 2 x 9 x3 x3 a, Rút gọn biểu thức A 1 b, Tìm x để A = 2 Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, x 5 3x 1 b, c, 3 x 1 x2 1 4 3 x2 3 2( x 11) 2 x2 x2 x 4 Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng 6 vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. 5 Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC b/Chứng minh: AEF ABC c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật.. Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = a2 + b2 + c2 www.thuvienhoclieu.com Trang 21 www.thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Bài1 (1,5 đ ) Đáp án 3x 15 1 2 a) ( 1 đ) A = 2 ( x 3 ) x 9 x3 x3 1 2 3x 15 = + x 3x 3 x 3 x 3 3x 15 x 3 2 x 6 = x 3x 3 2x 6 = x 3x 3 2 = x3 b) ( 0,5 đ) . ĐK : x 3 1 2 1 A= = x- 3=4 2 x3 2 x= 7 ( thỏa mãn điều kiện ) 1 Vậy x = 7 thì A = 2 www.thuvienhoclieu.com Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 22 www.thuvienhoclieu.com Bài 2 (2,5đ ) a, (0,75 đ) x 5 3x 1 TH1: x+5 = 3x+1 với x 5 x = 2 (nhận) TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5 3 x= (loại ) 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 x6 x2 2 5 3 3(x 6) 5(x 2) 30 15 15 3x 18 5x 10 30 2x 2 x 1 0,25 0,25 0,25 b, ( 0,75 đ). x2 3 2( x 11) 2 x2 x2 x 4 ĐKXĐ: x 2 x2 3 2( x 11) 2 x2 x2 x 4 (x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0 x 2 4 x 4 3x 6 2 x 22 0 c,( 1 đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 x 2 9 x 20 0 x 2 4 x 5 x 20 0 x( x 4) 5( x 4) 0 0,25 ( x 4)( x 5) 0 x-4=0 hoặc x-5=0 x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận) Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5} www.thuvienhoclieu.com Trang 23 www.thuvienhoclieu.com Bài 3 ( 1,5đ ) Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) Vận tốc từ B dến A : 42 km/h x Thời gian từ A đến B là : (h) 35 x Thời gian từ B đến A là : (h) 42 x x 1 Theo đề bài ta có phương trình : 35 42 2 Giải phương trình được: x = 105 (TM) Quãng đường AB là 105 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 ( 3,0 đ) 0,5 1,0 Vẽ hình, ghi GT,KL a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có: Do đó: AEB AFC (g.g) S AEB AFC 900 1,0 0,5 S A chung AB AE hay AF . AB AE. AC Suy ra: AC AF b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:  chung AF AE ( chứng minh trên) AC AB Do đó: AEF ABC (c.g.c) c. AEF ABC (cmt) S 2 2 S AEF AE 3 1 S ABC AB 6 4 hay SABC = 4SAEF suy ra: www.thuvienhoclieu.com Trang 24 www.thuvienhoclieu.com Diện Bài 5tícDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật ( 0,5 đ) Stp = Sxq + 2S =2p.h+2S = 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD = 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16 = 1400 + 384 = 1784 ( cm2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật V = S . h = AB . AD . AA’ = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) Bài 6 - Chỉ ra được 4 = a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca ) ( 1đ ) - mà a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca Suy ra 4 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 4 4 2 a2 + b2 + c2 Min A = , đạt được khi a = b = c = 3 3 3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 9 2x 1 2 1 2 Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức : A = . 1 x 2 x 4 x 2 x a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để A = 1 Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : 2x 2 x2 2 a, 2 x 1 +x = 14 b, 3 2 3 2 4x 2 c, x 1 x 2 ( x 1).( x 2) Bài 3: (1,5 điểm) Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi 2 được quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn 3 học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút.. Bài 4: (3 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E. a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD. www.thuvienhoclieu.com Trang 25 www.thuvienhoclieu.com c) Tính độ dài AD. d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. Bài 5: (0,5 điểm). Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. Bài 6 : ( 1 điểm).Cho phương trình ẩn x sau: 2 x mx 1 2 x 2 mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương A' C' 8cm B' A C 5cm B 12cm trình có nghiệm là một số không âm. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài 1 (1,5đ) Đáp án 2x 1 2 1 2 a,A = . 1 x 2 x 4 x 2 x ĐKXĐ : x 2 ; x -2 ; x 0 Điểm 0,25 1 2x 1 2 x . A = x 2 x 2x 2 x 2 x x 2 2 x x 2 x 2 = . x x 2x 2 0,25 0,25 0,25 4x 1 4 . = = x2 x x2 0,25 b, Đk :x 2 ; x -2 ; x 0 4 A =1 = 1 x+2 = -4 x= -6 ( thỏa mãn điều kiện x2 0,25 ) Vậy x = -6 thì A =1 Bài2 (2,5đ) a, ( 0,75 đ) 2 x 1 +x = 14 ( 1 ) + Nếu 2x - 1 0 hay x 1 thì 2 x 1 = 2x – 1 2 0,25 PT ( 1) 2x – 1 + x = 14 3x = 15 x= 5 ( thỏa mãn) www.thuvienhoclieu.com Trang 26 www.thuvienhoclieu.com + Nếu 2x-1 < 0 hay x < 0,25 1 thì 2 x 1 = 1-2x 2 PT ( 1 ) 1-2x + x = 14 -x =13 x= -13 ( thỏa mãn ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 5;13 b,(0,75 ) 2x 2 x2 2 3 2 0,25 0,25 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 x < 2 c,( 1 đ ) 3 2 4x 2 x 1 x 2 ( x 1).( x 2) 0,25 0,25 ĐKXĐ : x 2 ; x 1 0,25 3x 2 2x 1 4x 2 = x 1x 2 x 1x 2 0,25 3x – 6 – 2x – 2 = 4x – 2 3x – 2x – 4x = -2 + 6 +2 -3x = 6 x = - 2 ( thỏa mãn điều kiện ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2 Bài 3 (1,5đ) 0,25 Gọi quãng đường cần tìm là x (km). Điều kiện x > 0 0,25 2 Quãng đường đi với vận tốc 4km/h là x(km) Thời gian đi là 3 0,25 2 x x :4 = (giờ) 3 6 0,25 1 1 Quãng đường đi với vận tốc 5km/h là x(km) Thời gian đi là x :5 3 3 = x (giờ) 15 0,25 Thời gian đi hêt q/đường là 28 phút = Ta có phương trình: 0,25 7 giờ 15 x x 7 6 15 15 Giải phương trình ta tìn được x = 2 (thỏa mãn điều kiện) www.thuvienhoclieu.com Trang 27 www.thuvienhoclieu.com Bài 4 (3đ) Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2km B Hình vẽ cho câu a, b H 3cm A E D 0.5 0.25 4cm C Tam giác ABC và tam giác DEC , có : 0,25 BAC EDC 900 ( giải thích ) 0,25 S Và có C chung ΔABC ΔDEC. Nên t ta cCcChứng minh + Tính được BC = 5 cm 0,25 0,25 (gg) 0,25 + Áp dụng tính chất đường phân giác : DB DC AB AC + Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: DB DC DB DC BC 5 3 4 3 4 7 7 + Tính được DB = 0,25 0,25 15 cm 7 0,25 Dựng DH AB DH // AC ( cùng vuông góc với AB ) + Nên DH BD DH = AC BC 15 4 12 7 ( hệ quả Ta lét ) 5 7 + Chứng minh tam giác AHD vuông cân và tính được AD = SABC = 0,25 288 49 1 1 AB.AC 3.4 6(cm 2 ) 2 2 +Tính DE = + SEDC = 15 cm 7 150 2 cm 49 + Tính được S ABDE = SABC SEDC = 144 cm2 49 www.thuvienhoclieu.com Trang 28 www.thuvienhoclieu.com 5 (0,5đ) + Tính cạnh huyền của đáy : 0,5 52 122 13 (cm) + Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2) + Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2) + Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3) 6 (1đ) 2 x mx 1 2 x 2 mx m 2 0 2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1 Để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m>1 0,25 0.25 0,25 0,25 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 10 Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức : 2x 1 2 1 2 A= . 1 x 2 x 4 x 2 x a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để A = 1 Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : a, |x-9|=2x+5 c, b, 1 2x 1 5x 2 x 4 8 2 3 3x 5 2 x 3 x 3 x 9 Bài 3 (1,5 điểm ). Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ? Bài 4: (3 điểm) ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. h) Chứng minh ABC HBA i) Tính độ dài các cạnh BC, AH. c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. Bài 5: (0,5 điểm). Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm. Bài 6 : ( 1 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 20 . Tìm GTNN của www.thuvienhoclieu.com Trang 29 www.thuvienhoclieu.com A abc 3 9 4 a 2b c ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài 1 (1,5đ) Đáp án 2x 1 2 1 2 a,A = . 1 x 2 x 4 x 2 x ĐKXĐ : x 2 ; x -2 ; x 0 1 2x 1 2 x . A = x 2 x 2x 2 x 2 x x 2 2 x x 2 x 2 = . x x 2x 2 = 4x 1 4 . = x2 x x2 b, Đk :x 2 ; x -2 ; x 0 4 A =1 = 1 x+2 = -4 x= -6 ( thỏa mãn điều kiện ) x2 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy x = -6 thì A =1 2 (2,5đ) a, ( 0,75 đ) | x – 9| = 2x + 5 * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại) * Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn) 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} 1 2x 1 5x b,(0,75 ) 2 x 4 8 0,25 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x -7x ≤ 15 x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7} c,( 1 đ ) www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,25 0,25 Trang 30 www.thuvienhoclieu.com ĐKXĐ x ≠ ±3 0,25 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 5x – 3 = 3x + 5 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} 0,25 0,25 0,25 3 (1,5đ) 4 (3đ) Gọi x (giờ) là thời gian tàu khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x >0) 0,25 Khi đó tàu khách đã chạy được một quãng đường là 48.x (km) 0,25 Vì tàu hàng chạy trước tàu khách 2 giờ, nên khi đó tàu khách đã chạy được quãng đường là 36(x+ 2) km. 0,5 Theo đề bài : 48x = 36(x + 2) 48x – 36x = 72 0,5 72 6 (TMĐK) x = 12 Tàu khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp tàu hàng. A Vẽ hình chính xác, Ghi được GT, KL. 0,5 D E B C H a) ABC HBA (g.g) 0 vì BAH=BHA=90 , B chung. b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 BC2 = 100 BC = 10 (cm) 0,5 AC BC HBA (chứng minh trên) => Vì ABC HA AB AB.AC 6.8 4,8 (cm) hay AH BC 10 0,5 0,5 c) Ta có: HC AC AH 6, 4 2 ADC HEC (g.g) vì (CD là phân giác góc ACB) 2 DAC=EHC=900 , ACD=DCB 2 0,5 2 S AC 8 25 => Vậy ADC = = SHEC HC 6,4 16 www.thuvienhoclieu.com 0,5 Trang 31 www.thuvienhoclieu.com 5 (0,5đ) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: V = S.h = 6 (1đ) 0,5 1 .3.4.7 = 42(cm3) 2 3a 3 b 9 c 4 a b 3c A 4 a 2 2b 4 c 4 2 4 3a 3 b 9 c 4 a 2b 3c . 2 . 2 . 4 a 2 2b 4 c 4 3 3 2 5 13 2 Dấu “=” xảy ra a 2, b 3, c 4 Vậy GTNN của A là 13 0,25 0.25 0,25 0,25 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 11 Phần I: Trắc nghiệm. (2,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x 3 5x 1 là 2 x 1 x 2 x 3x+2 A. x 1 hoặc x 2 B. x 2 và x 3 C. x 1 và x 3 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x 4 2 là: A. S = {3} B. S = {1} C. S = {1; 3} D. x 1 và x 2 D. S = {4} 1 Câu 3: Cho ABC có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC. Biết MN = 2cm, thì 3 BC bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm 2 Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm , thể tích của khối lập phương đó là A. 216cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D. 72cm3 Phần II. Tự luận: Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: 2 3 3x 5 a) (x-2)(x+1) = x2 -4 b) |x-9|=2x+5 c) 2 x 3 x 3 x 9 Câu 6 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 2x 1 5x a) 2x - x(3x+1) < 15 – 3x(x+2) b) 2 x 4 8 Câu 7 (1,5 điểm). www.thuvienhoclieu.com Trang 32 www.thuvienhoclieu.com Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa. Câu 8 (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại B, đường phân giác AD (D BC), Kẻ CK vuông góc với đường thẳng AD tại K. a) Chứng minh BDA KDC, từ đó suy ra DB DK = DA DC b) Chứng minh DBK DAC c) Gọi I là giao điểm của AB và CK , chứng minh AB.AI + BC.DC = AC2 Câu 9: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 20 . Tìm GTNN của A abc 3 9 4 a 2b c ------------Hết-------------- ĐÁP ÁN Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 Đáp án D C Phần II: Tự luận: Câu Đáp án a) Giải PT: (x – 2)(x + 1) = x2 – 4 (x – 2)(x + 1 – x – 2) = 0 x=2 Vậy tập nghiệm của PT là S = {2} 5 (2Đ) 3 B b) | x – 9| = 2x + 5 * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại) * Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} c) ĐKXĐ x ≠ ±3 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 www.thuvienhoclieu.com 4 A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 33 www.thuvienhoclieu.com 5x – 3 = 3x + 5 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} 6 (1,5Đ) 0,25 a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x 7x < 15 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7} Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số 0.25 0.25 0.25 b) BPT 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x -7x ≤ 15 x ≥ - 15/7. Vậy tạp nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7} Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x(km) , ( x>0) Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x/15 (giờ) Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x/12(giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6phút = 1/10 (giờ) 7 (1,5Đ) Ta có PT: x/12 – x/15 = 1/10 5x – 4x = 6 x=6 Vậy nhà Bình cách trường 6km 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 I B K D 8 2,5Đ) A C a) BDA và KDC có DBA DKC 900 (GT ) BDA D1 D3 (СС) KDC(g-g) 0.5 0.5 www.thuvienhoclieu.com Trang 34 www.thuvienhoclieu.com DB DA DB DK = ( tính chất tỷ lệ thức DK DC DA DC ) b/ DBK và DAC có DBK DB DK (theo a) DA DC 0.5 D2 D4 (СС) DAC ( c – g – c ) 0.5 c/ Kẻ ID cắt AC tại H Trong tam giác IAC ta có CB AI ( ABC vuông tại B ) AK CI ( GT ) D là trực tâm của IAC IH AC ABC AHI ( ABC AHI 900 ; ABC chung ) AB AC AB. AI AC. AH (1) AH AI ABC DHC ( ABC DHC 900 ; ACB chung ) 0.25 AC BC BC.DC AC.CH (1) DC CH Từ (1) và (2) AB. BI + BD.DC = AC.AH + AC.CH = AC (AH+CH) = AC. AC= AC 2 0.25 3a 3 b 9 c 4 a b 3c A 4 a 2 2b 4 c 4 2 4 9 (0,5Đ) 3a 3 b 9 c 4 a 2b 3c . 2 . 2 . 4 a 2 2b 4 c 4 3 3 2 5 13 Dấu “=” xảy ra a 2, b 3, c 4 Vậy GTNN của A là 13 2 www.thuvienhoclieu.com 0.25 0.25 Trang 35 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 12 I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng Câu 1: Tập nghiệm của phương trình A. 0 B. 0;1 x 2 x 0 là C. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình A. x 0 hoặc x 3 Câu 3: Bất phương trình 1 D. Một kết quả khác x2 3x 1 1 là x 3 x( x 3) x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 2x 10 0 có tập nghiệm là : B. D. x3 C. 140cm 3 D. 280cm3 A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : A. 20cm3 B. 47cm3 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 2x 3 0 ; x3 5 x b) 5 3 ; c) 1 3 1 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) Câu 2:( 1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 3:( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a) ABH ~ AHD b) HE 2 AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. Câu 4:( 1,0 điểm ) Cho phương trình ẩn x sau: 2 x mx 1 2 x mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm. 2 www.thuvienhoclieu.com Trang 36 www.thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ): Câu Đáp án đúng Câu 1 B Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 D II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án a)Ta có 2 x 3 0 2 x 3 x Vậy phương trình có nghiệm là x Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm 3 2 0,75 3 2 0,25 x3 5 x 3x 9 25 5 x 3x 9 25 5 x b)Ta có 5 3 15 15 Câu 1 (3,0 điểm) 8x 16 x 2 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là c)Ta có S x / x 2 1 3 1 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) ĐKXĐ: x 1; x 2 x2 3x 3) 1 ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2 x 2 Câu 2 ( 1,0 điểm) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 x 1(ktm) 0,25 Vậy phương trình vô nghiệm Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x (h) 25 x Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là (h). 30 1 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = h 3 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là nên ta có phương trình: x x 1 6 x 5 x 50 x 50(tm) 25 30 3 0,5 0,25 Vậy quãng đường AB dài 50 km. www.thuvienhoclieu.com Trang 37 www.thuvienhoclieu.com Câu 3 ( 3,0 điểm) A E D a) ABH ~ AHD M B C H ABH và AHD là hai tam giác vuông có BAH chung 1,0 Vậy ABH ~ AHD b) HE 2 AE.EC Chứng minh AEH ~ HEC HE AE 2 => => HE AE.EC EC HE 1.0 c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. ABH ~ AHD => AB AH AH2 = AB.AD AH AD AC AH AH2 = AC.AE AH AE AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => AC AD ACH ~ AHE => => ABE ~ ACD(chung BÂC) => ABE = ACD => DBM ~ ECM(g-g). Câu 4 ( 3,0 điểm) 0,5 0,5 2 x mx 1 2 x 2 mx m 2 0 2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1 Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m>1 www.thuvienhoclieu.com Trang 38 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 13 I. TNKQ (2 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép tính (2+x)2 là: A. 4+2x+x2 B. 4+4x+x2 C. 2+2x+x2 D. 2+4x+x2 2 2 6x y Câu 2. Kết quả của rút gọn phân thức là: 8 xy5 3x 2 3x 2 y 2 3 xy 3x A. B. C. D. 4 y4 4 y3 4 xy3 4 xy 5 Câu 3. Nghiệm của bất phương tr?nh: 4x+2 < 3x+3 là: 1 A. x<1 B. x>1 C. x D. x<-1 7 Câu 4. Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: A. H?nh b?nh hành B. H?nh thang cân C. H?nh chữ nhật D. H?nh thoi Câu 5. Diện tích h?nh thang vuông có một góc 450 các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng: A. 6cm2 B. 20cm2 C. 10 2 cm2 D. 10cm2 II. Tự luận (8 điểm) Câu 6. ( 2 điểm) 3x 7 x 1 1. Giải phương tr?nh: 16 2 3 3 2x 7x 5 x 2. Giải bất phương tr?nh: 5 x 2 2 Câu 7. (2 điểm): Một ô tô chạy trên qu?ng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 42km/h, v? vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài qu?ng đường AB. Câu 8. (3 điểm): Cho h?nh b?nh hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh: BEF và DGE BAE a. DEA 2 b. AE EF .EG c. BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC. Câu 9. (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c có abc=1. Chứng minh rằng: (a 1)(b 1)(c 1) 8 -------------------------- Hết------------------------Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 ĐA B C A C D II. Tự luận (8 điểm) www.thuvienhoclieu.com Trang 39 www.thuvienhoclieu.com Câu 6: (2 điểm) Phần 1 Nội dung tr?nh bày 3x 7 x 1 16 2 3 3(3 x 7) 2( x 1) 96 6 6 6 3(3 x 7) 2( x 1) 96 Điểm 0,5 0,25 0,25 9 x 21 2 x 2 96 11x 77 x 7 Vậy nghiệm của phương tr?nh: x=-7 2 3 2x 7x 5 x 2 2 10 x 3 2 x 7 x 5 2 x 2 2 2 2 10 x 3 2 x 7 x 5 2 x 5x 0,5 0,25 3 x 2 x 2 3 0,25 Vậy nghiệm của bất phương tr?nh: x 2 3 Câu 7: (2 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày Gọi chiều dài qu?ng đường AB là x (km) ĐK: x>0 Thời gian ô tô đi: x (h) 35 Điểm 0,25 0,25 x (h) 42 V? thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ, ta có phương tr?nh: Thời gian ô tô về: x x 1 - = 35 42 2 0,25 0,25 6x 5 x 105 210 210 210 6 x 5 x 105 x 105 Vậy qu?ng đường AB dài 105km. 0,75 0,25 Câu 8: ( 3 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày www.thuvienhoclieu.com Điểm Trang 40 www.thuvienhoclieu.com a 0,5 Ta có: BF//AD (gt) EDA EBF (so le trong) 0,5 EAD EFB (so le trong) BEF (g.g) DEA Lại có: AB//GD (gt) DGE BAE (so le trong) Mà DEG BEA (đ.đ) BAE (g.g) DGE b Theo câu a, ta có: DEA DGE BEF (g.g) c 0,25 DE EG (2) BE EA 0,25 EA EG EA2 EF .EG EF EA 0,5 BAE (g.g) Từ (1) và (2) suy ra EA DE (1) EF BE Theo câu a, ta có: DEA DGE BEF (g.g) DA DE (3) BF BE 0,25 DE DG (4) BE BA 0,25 BAE (g.g) DA DG BF .DG AD. AB (không đổi). BF BA Vậy BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC. Từ (3) và (4) suy ra 0,25 0,25 Câu 9: ( 1 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày www.thuvienhoclieu.com Điểm Trang 41 www.thuvienhoclieu.com Ta có: (a 1) 2 4a 0 0,5 (b 1) 2 4b 0 (c 1) 2 4c 0 (a 1)(b 1)(c 1) 64abc 2 0,25 Mà abc=1 (a 1)(b 1)(c 1) 64 2 0,25 (a 1)(b 1)(c 1) 8 Điểm toàn bài 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 14 Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 c) b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x 2 x 1 x 2 ( x 1).( x 2) Câu 2: (1,5điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x 2 x2 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. (Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.) Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC www.thuvienhoclieu.com Trang 42 www.thuvienhoclieu.com b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng: EA DB FC 1 EB DC FA Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu 1 a) Đáp án 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 2x = 8 x=4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} Điểm b) x 2 3x 15 0 0,25 0,25 0,25 x 2 0 x 2 3 x 15 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 0,25 0,25 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 0,25 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25 0,25 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 – 3x = 6 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} www.thuvienhoclieu.com Trang 43 www.thuvienhoclieu.com 2 a) 2x 2 x2 2 3 2 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25 x<2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm 0 2 b) 3x – 4 < 5x – 6 3x – 5x < - 6 +4 3 -2x < -2 x > -1 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 0,25 - Thời gian lúc đi từ A đến B là: - Thời gian lúc về là: x (h) 40 0,25 x (h) 70 - Lập luận để có phương trình: x x 3 = + 40 4 70 - Giải phương trình được x = 70 - Kết luận. 4 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng a) Xét HBA và ABC có: AHB BAC 900 ; ABC chung HBA ഗ ABC (g.g) F E H D 0,5 0,5 0.5 0.5 C b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2 AB 2 AC 2 = 122 162 202 BC = 20 cm Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) 0,5 0,25 A B 0,25 AB AH 12 AH BC AC 20 16 www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,25 0,25 Trang 44 www.thuvienhoclieu.com AH = 0,25 12.16 = 9,6 cm 20 EA DA (vì DE là tia phân giác của ADB ) EB DB FC DC (vì DF là tia phân giác của ADC ) FA DA EA FC DA DC DC (1) EB FA DB DA DB EA FC DB DC DB EA DB FC 1 (nhân 2 vế (1) EB FA DC DB DC EB DC FA DB với ) DC c) 5 0,25 0,25 Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5 0,5 0,5 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 15 Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 c) b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x 2 x 1 x 2 ( x 1).( x 2) Câu 2: (1,5điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x 2 x2 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. (Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.) www.thuvienhoclieu.com Trang 45 www.thuvienhoclieu.com Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng: EA DB FC 1 EB DC FA Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM www.thuvienhoclieu.com Trang 46 www.thuvienhoclieu.com Câu 1 a) Đáp án Điểm 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 2x = 8 x=4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} b) x 2 3x 15 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 x 2 0 x 2 3 x 15 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 0,25 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25 0,25 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 – 3x = 6 0,25 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 2 a) 2x 2 x2 2 3 2 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25 x<2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm 0 2 b) 3x – 4 < 5x – 6 3x – 5x < - 6 +4 3 -2x < -2 x > -1 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 0,25 - Thời gian lúc đi từ A đến B là: x (h) 40 www.thuvienhoclieu.com 0,25 Trang 47 www.thuvienhoclieu.com - Thời gian lúc về là: 0,25 x (h) 70 - Lập luận để có phương trình: x x 3 = + 40 4 70 0,5 - Giải phương trình được x = 70 0,5 - Kết luận. 4 0,25 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng a) Xét HBA và ABC có: A E B AHB BAC 900 ; ABC chung HBA ഗ ABC (g.g) F H D 0,5 0.5 0.5 C b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2 AB 2 AC 2 = 122 162 202 BC = 20 cm Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) AB AH 12 AH BC AC 20 16 12.16 AH = = 9,6 cm 20 EA DA (vì DE là tia phân giác của ADB ) EB DB FC DC (vì DF là tia phân giác của ADC ) FA DA EA FC DA DC DC (1) EB FA DB DA DB EA FC DB DC DB EA DB FC 1 (nhân 2 vế (1) EB FA DC DB DC EB DC FA DB với ) DC 0,25 0,25 0,25 0,25 c) 5 Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) www.thuvienhoclieu.com 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Trang 48