Uploaded by Hieu Hoang

111

advertisement
Doc. No.: NCP (VN)_SOP45_F02
Eff. Date: 01.08.2018
Rev: 00
THE RISK ASSESSMENT AND OPPORTUNITY IDENTIFICATION
PHIẾU ĐÁNH GIÁ RỦI RO & XÁC ĐỊNH CƠ HỘI
Phòng/ ban: S.H.E
Hazard
Mối nguy
An toàn lao động/ Labor safety
Risk
Rủi ro
Xảy ra tai nạn lao động/Labor accidents
2
Mức độ rủi ro = (P)*(S)
Operation
Hoạt động
Mức độ nghiêm trọng (S)
TT
Khả năng xảy ra (P)
Date:
2
Hành động cần thiết hoặc quá trình kiểm soát để giảm thiểu rủi ro
Trách nhiệm
Thời hạn
4
- Không tuân thủ quy định về an
toàn lao động/ Not complying with
the regulations on labor safety.
- Bất cẩn trong quá trình làm việc/
Careless in the process of work.
- Đánh giá rủi ro (yếu tố nguy hiểm) về an toàn lao động tất cả các khu vực trong nhà máy/ Risk assessment (hazard
factors) on occupational safety of all areas in the factory.
- Thực hiện việc loại trừ, thay thế, cải tiến hoặc che chắn các yếu tố không an toàn lao động/ Replacing, improving
or shielding unsafe elements.
- Ban hành nội quy an toàn lao động/ Issue of labor safety regulations.
- Treo các biển cảnh báo an toàn lao động/ Warning signboard
- Cấp phát và hướng dẫn sử dụng các đồ bảo hộ lao động/ Provide PPE
- Thành lập Ban an toàn thực hiện việc tuần tra và nhắc nhở mọi nhân viên tuân thủ theo đúng các quy định liên
quan đến an toàn lao động/ Establish a safety committee to conduct patrols and remind all employees to comply
with the regulations related to occupational safety .
all
01.09.2018
- Xác định các yếu tố có hại (Điều kiện làm việc như ánh sáng, nhiệt độ, tốc độ gió, độ ồn...)/ Identification of
harmful factors (working conditions such as light, temperature, wind speed, noise...)
- Ban hành các nội quy liên quan đến Vệ sinh lao động/ Issue of labor safety regulations.
- Treo các biển cảnh báo vệ sinh lao động/ Warning signboard
- Cấp phát và hướng dẫn sử dụng các đồ bảo hộ lao động/ Provide PPE
- Thành lập Ban an toàn thực hiện việc tuần tra và nhắc nhở mọi nhân viên tuân thủ theo đúng các quy định liên
quan đến an toàn lao động/ Establish a safety committee to conduct patrols and remind all employees to comply
with the regulations related to occupational safety.
all
01.09.2018
- Lập danh mục pháp luật và cập nhật việc thực hiện các thủ tục liên quan đến an toàn PCCC/ Make lists of laws
related to fire prevention and fighting.
- Thực hiện việc kiểm tra tình trạng hệ thống PCCC thông qua các form theo dõi định kỳ/ Check the fire
extinguisher and fire system monthly .
SHE
01.09.2018
- Thường xuyên kiểm tra tình trạng các tủ sơ cấp cứu/ Check the first aid box monthly.
- Phối hợp với bộ phận admin làm việc với nhà cung cấp suất ăn công nghiệp về tình trạng an toàn vệ sinh thực
phẩm và tiến hành lưu mẫu thức ăn hàng ngày/ Coordinate with the admin department to work with the food
supplier on food safety and hygiene and keep food samples daily.
- Tổ chức khám sức khỏe, khám bệnh nghề nghiệp định kỳ/ Health check and occupational disease every year.
- Lập hồ sơ quản lý sức khỏe theo mẫu/ Make health management records.
SHE, admin
01.09.2018
all
01.09.2018
SHE
01.09.2018
SHE, UTI
01.09.2018
An toàn
Safety
Sức khỏe
Healthy
Môi trường
Environmental
Nguyên nhân tiềm ẩn của mối
nguy
Vệ sinh lao động/ Occupational hygiene
Xảy ra bệnh nghề nghiệp/ Occupational disease
2
1
2
- Không tuân thủ quy định về an
toàn lao động/ Not complying with
the regulations on labor safety.
- Bất cẩn trong quá trình làm việc/
Careless in the process of work.
An toàn phòng cháy chữa cháy/ Fire fighting system.
- Xảy ra cháy nổ/ Fire explosion
- Bị xử phạt hành chính hoặc đình chỉ hoạt động do việc không
tuân thủ yêu cầu pháp luật PCCC/ Penalty or suspension of
operation by non-compliance with the law
3
3
9
- Không tuân thủ quy định về an
toàn lao động/ Not complying with
the regulations on fire fighting.
- Tủ thuốc sơ cấp cứu không đầy đủ/ First aid
medicine cabinet is not full.
- Ngộ độc thực phẩm/ Food poisoning
- Các bệnh truyền nhiễm/ Infectious Diseases
- Ảnh hưởng đến công tác sơ cấp cứu khi xảy ra tai nạn lao động/
Influence to first aid in case of occupational accidents.
- Ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe người lao động/ Affect the
life and health of workers.
- Có khả năng lây lan hoặc nhiễm khuẩn vào sản phẩm/ Infectious
Diseases
Rác thải:
- Không thực hiện việc phân loại rác tại nguồn/ No
sorting of waste at source .
- Để rác không đúng nơi quy định/ The garbage is
not in the right place.
- Nhầm lẫn giữa sản phẩm và phế phẩm/ Confusion between
product and scrap.
- Gây khó khăn cho việc quản lý và xử lý rác thải/ Difficult for the
management and disposal of waste.
- Bị xử phạt hành chính hoặc đình chỉ hoạt động do việc không
tuân thủ yêu cầu pháp luật về chất thải nguy hại/ Penalty or
suspension of operation by non-compliance with the law.
Nước thải:
- Đặc tính của nước thải thay đổi đột ngột do sản
xuất nhiều sản phẩm khác nhau/ The characteristics
of the wastewater not stable by producing many
different products.
- Lưu lượng nước thải vượt công suất của hệ thống
xứ lý nước thải/ Over flow capacity.
- Máy móc thiết bị hư hỏng đột ngột/ Machinery
suddenly broken
- Chất lượng nước thải sau xử lý vượt tiêu chuẩn cho phép/ Not
meet standard.
- Tràn đổ lượng nước thải ra ngoài/ Spill
- Bị xử phạt hành chính hoặc đình chỉ hoạt động do việc không
tuân thủ yêu cầu pháp luật về nước thải/ Penalty or suspension of
operation by non-compliance with the law.
2
2
4
- Phụ thuộc vào kế hoạch sản
xuất từ khách hàng/ Depends on the
product plan
from customers.
Khí thải: Máy móc thiết bị hư hỏng đột ngột/
Machinery suddenly broken.
- Chất lượng khí thải sau xử lý vượt tiêu chuẩn cho phép/ Not
meet standard.
- Bị xử phạt hành chính hoặc đình chỉ hoạt động do việc không
tuân thủ yêu cầu pháp luật về khí thải/ Penalty or suspension of
operation by non-compliance with the law.
1
1
1
- Không tuân thủ về thủ tục
bảo trì, bảo dưỡng thiết bị/ Noncompliance with procedures
Maintenance.
1
2
2
2
2
4
- Lơ là trong việc kiểm tra/
Careless in the process of work.
- Ban hành thủ tục hướng dẫn về thu gom và xử lý rác/ Issue procedures for waste collection and treatment.
- Không tuân thủ về quy định thu
- Thiết lập các khu vực phù hợp để dễ dàng trong việc phân loại, thu gom và lưu trữ rác thải/ Establish scrap areas
gom và xử lý rác/ Non-compliance
for easy sorting, collection and storage
with regulations on garbage
- Lập danh mục pháp luật và cập nhật việc thực hiện các thủ tục liên quan đến chất thải nguy hại/ Make lists of laws
collection and treatment.
related to hazardous waste.
- Ban hành thủ tục hướng dẫn về vận hành hệ thống xứ lý nước thải/ Issue procedures for waste water treatment.
- Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất, nước thải/ Emergency planning for chemical spill.
- Tiến hành bảo trì bảo dưỡng định kỳ các thiết bị máy móc theo quy định đã được ban hành/ Maintenance
machine .
- Lập danh mục pháp luật và cập nhật việc thực hiện các thủ tục liên quan đến xử lý nước thải/ Make lists of laws
related to waste water.
- Tiến hành bảo trì bảo dưỡng định kỳ các thiết bị máy móc theo quy định đã được ban hành/ Maintenance
machine.
- Lập danh mục pháp luật và cập nhật việc thực hiện các thủ tục liên quan đến xử lý khí thải/ Make lists of laws
related to emissions .
Đánh giá kết quả
sau khi thực hiện
hành động PN
Người đánh giá
Ngày
Lần ban hành 01 (15/02/2017)
Đánh giá
hiệu lực
Cơ hội
Người kiểm tra
Ngày
Trách
nhiệm
Phê duyệt
Ngày
BM-QT...-01
Ghi chú
Download