1. Have a nice day! Chúc một ngày tốt lành! 2. What do you have for breakfast? -> I have noodles and a cup of coffee for my breakfast. Sáng nay tôi phải thức dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho gia đình. Oh, Hôm nay tôi không thể ngủ nướng được vì Vào lúc 7:30 tôi đưa con gái đi học.Và Sau đó, tôi đi chợ để mua rau, trái cây, cá cho bữa trưa.Tôi ăn canh, cá và hoa quả cho bữa trưa tại nhà. Vào lúc 11:30 chồng tôi trở về nhà để ăn trưa và nghỉ ngơi. Anh ấy bắt đầu công việc vào lúc 1:30 chiều. Anh ấy kêt thúc công việc rất muộn vào buổi tối, khoảng 8:30 pm anh ấy trở về nhà. take a nap: nghỉ trưa I have to wake up early this morning to prepare breakfast for my family. Oh, today I can’t sleep in because/z/ I take my daughter to school at 7:30. And then, I go to the market to buy vegetables, fruit and fish for my lunch. I have soup, fish and fruit for my lunch at home. My husband gets home to have lunch and takes a nap at 11:30. He starts his work at 1:30 pm. He finishes/iz/ working so late in the evening, at about 8:30 pm. so late: quá muộn ( so: nhấn mạnh). 3. What do you have a glass of milk for breakfast? (x) Do you have a glass of milk for breakfast?(o) -> Yeah, I always drink milk in the morning. 4. What time your friend finish work the afternoon?(x) What time do your friends finish their work/ working in the afternoon? (o) Vào buổi chiều: in the afternoon Vào buổi sáng: in the morning Vào buổi tối: in the evening Finish(v) N/ V-ing