Uploaded by Vo Duc Hoang Vu

Baitap1 Quan Tran

advertisement
Trầ n Hà Minh Quân
Bài tâ ̣p 1.
Phầ n A:
Câu 1:
Bảng 1:
Lực lượng lao động
LABOR FORCE million; as of 1 July
Unemployment
rated
Tỉ lệ thất nghiệp
percent
Lực lượng lao động
Labor force annual change, percent
Labor force participation
rated
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động
percent
NATIONAL ACCOUNTS billion dong; calendar year
At Current Prices
GDP danh nghĩa tính theo giá thị trường,phân theo
ngành
GDP by industrial origin at current market prices
Gross value added at basic prices
Tổng giá trị gia tăng tại mức giá cơ bản
Plus: Taxes less subsidies on production and imports
Thuế trừ trợ cấp
Net factor income from abroad
Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài
GNI
Tổng thu nhập quốc dân
Structure of Output percent of GDP at current market prices
Agriculture
Nông nghiệp
Industry
Công nghiệp
Services
Dịch vụ
Chi tiêu trên GDP theo giá thị trường hiện hành
Expenditure on GDP at current market prices
Chi tiêu tiêu dùng cuối cùng
Final consumption expenditure
Household final consumption
Tiêu dùng cuối cùng hộ gia đình
Government final consumption
Tiêu dùng cuối cùng của chính phủ
Đầu tư
Gross capital formation
Gross fixed capital formation
Tổng đầu tư vốn vật chất
Changes in inventories
Thay đổi hàng tồn kho
Exports of goods and services
Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
Less: Imports of goods and services
Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
Statistical discrepancy
Sai số thống kê
Structure of Demand percent of GDP at current market prices
Household final consumption
Government final consumption
Gross capital formation
Changes in inventories
Exports of goods and services
1
Imports of goods and services
Statistical discrepancy
At Constant Pricesi
GDP tính theo giá thị trường năm 1994/2010 phân theo
ngành
GDP by industrial origin at 1994 | 2010 market prices
Growth of Output annual change, percent
Tốc độ tăng trưởng
GDP
GDP
Agriculture
Nông nghiệp
Industry
Công nghiệp
Services
Dịch vụ
Câu 2:
Chiế u xuấ t số liê ̣u từ file excel và kiể m chứng cho 3 năm gầ n nhấ t 2015, 2016, và 2017, đa ̣t đươ ̣c các con số
GDP như trong file excel chúng ta phải thực hiê ̣n công thức như sau: GDP = C + I + G + X – M + 
Các chỉ tiêu GNI, GNDI cũng đươ ̣c kiể m chứng và cho thấ y rằ ng kế t quả tính toán cho các chỉ tiêu này đề u
khớp với khung lý thuyế t. Kế t quả tính toán đươ ̣c trình bày trong bảng 2.
Bảng 2: Tính toán các chỉ tiêu GDP, GNI, GNDI. Đơn vi ̣: tỷ đồ ng
Chi tiêu cuố i cùng của hô ̣ gia đin
̀ h (C)
Chi tiêu cuố i cùng của chin
h
phu
̉ (G)
́
Đầ u tư (I)
Xuấ t Khẩ u (X)
Nhâ ̣p khẩ u (M)
Sai số ()
Tổ ng sản phẩ m trong nước (GDP)
GDP = C + G + I +X – M + E
Thu nhâ ̣p yế u tố ròng từ nước ngoài
(NFP)
GNI = GDP + NFP
Chuyể n nhươ ̣ng ròng từ nước ngoài
(NTR)
GNDI = GNI + NTR
2015
2016
2017
2.849.540
265.545
1.160.447
3.764.320
3.731.151
-115.839
4.192.862
3.086.298
293.106
1.196.739
4.215.636
4.100.294
-188.752
4.502.733
3.405.750
325.804
1.330.694
5.085.742
4.945.460
-196.555
5.005.975
-215.253
-188.412
-241.018
3.977.609
4.314.321
4.764.958
162.753
175.151
190.660
4.140.362
4.489.471
4.955.618
2
Tương tự, các cách tiń h cho xuấ t khẩ u ròng, NX. Mô ̣t lầ n nữa cho chúng ta thấ y rằ ng cách tiń h NX = X – M
với hai cách tiń h còn la ̣i NX = Y – A; NX = Sd – I luôn lê ̣ch nhau mô ̣t khoản là sai số ()
Câu 3:
Lấy số liệu cho 4 năm 2014 đến 2017 để kiểm chứng CA + KA + EO + ΔFR = 0. Ta thấy rằng phương trình
trên đều đáp ứng trừ năm 2015. Cán cân tài khoản CA và tài khoản vốn KA của Viê ̣t Nam trong 4 năm gầ n
đây đa ̣t thă ̣ng dư kép. Tổ ng dự trữ ngoa ̣i tê ̣ tăng qua các năm cũng tăng trừ năm 2015 có sự thâm hu ̣t trong
dự trữ ngoa ̣i tê ̣.
Bảng 3
BoP ($ million)
Current account (CA)
Financial account (KA)
Net errors and omissions (EO)
Overall balance
Reserves and related items (ΔFR)
CA +KA + EO + ΔFR
2014
8617
5571
-5813
8375
-8375
0
3
2015
132
967
-7130
-6032
6032
1
2016
6174
10726
-8510
8390
-8390
0
2017
4676
19733
-11865
12544
-12544
0
Câu 4:
Bốn cách tiń h CA được trình bày trong bảng 4, trong đó cách 1 chệch với cách 2 và 3 một khoản là  (sai số ) so với
cách 2 và 3. Với cách 4 đươ ̣c tính toán trên đơn vi ̣ngoa ̣i tê ̣ là USD. CA đươ ̣c chuyể n đổ i sang đồ ng nô ̣i tê ̣ VND
(dòng cuố i cùng của Bảng 4) bằ ng cách lấ y giá tri ̣CA tính theo US$ nhân với tỷ giá hố i đoái. Các giá tri ̣CA đươ ̣c
chuyể n đổ i này có sự khác biê ̣t so với 3 cách ở nêu ở trên.
Bảng 4:
Tài khoản quốc gia (đv: tỷ đồng)
taị giá hiện hành
Tổ ng sản phẩ m trong nước (GDP)
Thu nhâ ̣p yế u tố ròng từ nước ngoài (NFP)
Chuyể n nhươ ̣ng ròng từ nước ngoài (NTR)
Tổ ng thu nhâ ̣p quố c gia (GNI)
Xuấ t khẩ u (X)
Nhâ ̣p khẩ u (M)
Tić h lũy tài sản (I)
Tiế t kiê ̣m quố c gia (Sn)
Sai số (E)
CA = X – M + NFP + NTR (cách 1)
CA = Sn – I (cách 2)
CA = GNDI – A (cách 3)
CA = -KA – EO – ΔFR ($ mil.) (cách 4)
Tỷ giá hố i đoái (VND/USD)
CA (đv: tỷ đồ ng)
4
2015
2016
2017
4,192,862
-215,253
162,753
3,977,610
3,764,320
3,731,151
1,160,447
1,025,277
-115839
-19,331
-135,170
-135,170
131
21,698
2,842
4,502,733
-188,412
175,151
4,314,321
4,215,636
4,100,294
1,196,739
1,110,068
-188751.79
102,081
-86,671
-86,671
6,174
21,935
135,427
5,005,975
-241,018
190,660
4,764,958
5,085,742
4,945,460
1,330,694
1,224,064
-196555.34
89,924
-106,630
-106,631
4,676
22,370
104,603
Download