Uploaded by Quang Minh Đàm

CHUONG 1 DIEN TRUONG

advertisement
ĐIỆN HỌC - ĐIỆN TRƯỜNG.
Câu 1. Chọn câu SAI.
a. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
b. Đơn vị điện tích là Culông (C).
c. Điện tích của một hạt có thể có giá trị tùy ý.
d. Điện tích của electron có giá trị tuyệt đối là /e/=1,6.10-19C
Câu 2. Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách:
a. cho vật cọ xát với một vật khác
b. cho vật tiếp xúc với vật khác
c. cho vật đặt gần một vật khác
d. cho vật tương tác với vật khác
Câu 3. Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc với vật đã nhiễm điện và được tách ra, hai vật sẽ:
a. luôn trở thành các vật trung hòa về điện
b. mang điện tích có độ lớn bằng nhau
c. nhiễm điện trái dấu
d. nhiễm điện cùng dấu
Câu 4. Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron
trong thanh kim loại:
a. tăng
b. không đổi
c. giảm
d. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần
Câu 5. Theo định luật Culông, lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ:
a. tỉ lệ thuận với các giá trị tuyệt đối của các điện tích
b. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
c. không phụ thuộc vào môi trường đặt các điện tích
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6. Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Trong hệ SI, lực tương tác giữa hai
điện tích là:
q1 q 2
q1 q 2
q1 q 2
qq
a. F  9.10 9 1 2 2
b. F  9.10 9
c. F  9.10 9
d. F  9.10 9 2
r
r
r
r
Sử dụng dữ liệu sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 7, 8 ,9, 10 và 11.
Câu 7. (I) Giá trị tuyệt đối của điện tích một hạt bao giờ cũng là một số nguyên lần điện tích của electron (e).
Vì (II) Điện tích của electron là điện tích nhỏ nhất trong giới hạn hiểu biết khoa học hiện nay.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 8. (I) Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách cọ xát nó với một vật khác.
Vì (II) Khi cọ xát hai vật với nhau, cả hai vật đều nóng lên.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 9. (I) Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Vì (II) Khi hai điện tích đặc càng xa nhau thì lực tương tác giữa chúng càng giảm.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 10. (I) Trong môi trường có hằng số điện môi ε, lực tương tác giữa hai điện tích điểm giảm ε lần so với khi
chúng đặt trong chân không.
Vì (II) Trong chất điện môi luôn có rất nhiều các hạt mang điện tự do.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 11. (I) Khi một vật bị nhiễm điện thì điện tích của vật chỉ có thể dương hoặc âm.
Vì (II) Nguyên nhân gây nên sự nhiễm điện của các vật là nhường hay nhận thêm các electron.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 12. Theo thuyết electron cổ điển thì:
a. các chất được cấu tạo từ các phân tử.
b. mỗi phân tử do một hay nhiều nguyên tử cấu thành.
c. bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyện tử bằng không.
d. cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. Chọn câu sai:
a. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
b. Vật nhiễm điện dương là vật thừa proton.
c. Vật trung hòa là vật có tổng đại số tất cả các điện tích bằng không.
d. Nguyên nhân tạo ra sự nhiễm điện của các vật là sự di chuyển electron từ vật này sang vật khác.
Câu 14. Vật A không mang điện được đặt tiếp xúc với vật B nhiễm điện dương, khi đó:
a. electron di chuyển từ vật A sang vật B.
b. electron di chuyển từ vật B sang vật A.
c. proton di chuyển từ vật A sang vật B.
d. proton di chuyển từ vật B sang vật A.
Câu 15. Vật cách điện là vật:
a. hoàn toàn không có các điện tích dương.
b. hoàn toàn không có các điện tích âm.
c. hoàn toàn không có các electron.
d. không cho điện tích truyền qua.
Câu 16. Chất nào sau đây không phải là chất dẫn điện?
a. dung dịch muối.
b. dung dịch axit.
c. dung dịch bazơ.
d. nước nguyên chất.
Câu 17. Đặt đầu A của thanh kim loại AB lại gần quả cầu mang điện tích âm, khi đó trong thanh kim loại:
a. electron bị hút về phía đầu A.
b. electron bị đẩy về phía đầu B.
c. các điện tích dương bị hút về phía đầu A.
d. các nguyên tử dịch chuyển về phía đầu A.
Câu 18. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện:
a. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
b. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
c. số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.
d. tổng các điện tích dương luôn bằng giá trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm.
Sử dụng dữ liệu sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 19, 20 ,21, 22, 23 và 24
Câu 19. (I) Ở trạng thái bình thường, các nguyên tử trung hòa về điện.
Vì (II) bình thường, trong một nguyên tử, tổng đại số các điện tích bằng không.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 20. (I) Khi cho vật trung hòa tiếp xúc với vật đã bị nhiễm điện âm thì vật trung hòa trở thành vật bị nhiễm
điện.
Vì (II) Khi tiếp xúc, electron đã di chuyển từ vật trung hòa sang vật nhiễm điện âm.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 21. (I) Một thanh kim loại bị nhiễm điện do hưởng ứng thì tổng đại số các điện tích của thanh kim loại đó
không đổi.
Vì (II) Khi bị nhiễm điện do hưởng ứng, thanh kim loại không bị mất bớt hay nhận thêm các electron.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 22. (I) Chất cách điện là chất không mang điện.
Vì (II) Chất cách điện không cho điện tích truyền qua.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 23. (I) Các dung dịch muối, axit, bazơ là các chất dẫn điện tốt.
Vì (II) Trong các dung dịch muối, axit, bazơ có rất nhiều ion dương và âm có thể chuyển động tự do.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 24. (I) Điện tích không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất đi.
Vì (II) Theo định luật bảo toàn điện tích thì tổng đại số điện tích của một hệ cô lập luôn bằng không.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 25. Điện trường tĩnh có ở xung quanh:
a. nguyên tử.
b. hạt mang điện đứng yên.
c. nam châm.
d. dòng điện .
Câu 26. Tính chất cơ bản của điện trường là:
a. tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
b. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó.
c. có mang năng lượng rất lớn.
d. làm nhiễm điện các vật đặt trong nó.
Câu 27. Để đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng:
a. đường sức điện trường
b. lực điện trường.
c. năng lượng điện trường.
d. vectơ cường độ điện trường.
Câu 28. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
a. Vôn trên culông ( V/C)
b. Vôn (V)
c. Niuton trên mét (N/m)
d. Vôn trên mét (V/m).

Câu 29. Gọi r là vecto vẽ từ điện tích Q đến điểm M. Trong hệ SI, vecto cường độ điện trường do điện tích Q
gây ra tại M là: 

Q r


9 Q
9 Q r
9 2
9
2
a. E = 9.10 r r
b. E  9.10 2
c. E = 9.10 Q/r
d. E  9.10 2
r
r r


Câu 30.Các điện tích Q1 và Q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E1 và E 2 . Theo nguyên lí chồng chất
điện trường thì cường độ điện trường tại M là:
 

a. E  E1  E 2
b. E = E1+E2
c. E  E12  E 22
d. E = |E1-E2|
Câu 31. Đặt một điện trường thử tại điểm M trong một điện trường. Độ lớn của lực điện trường tác dụng lên điện
tích:
a.phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường tại M
b.phụ thuộc vào độ lớn của điện tích
c.không phụ thuộc vào dấu của điện tích
d.Cả 3 đều đúng
Sử dụng dữ liệu sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 32, 33, 34, 35 và 36
Câu 32. (I) Khi đặt một điện tích điểm trong điện trường thì điện tích chịu tác dụng của lực điện.
Vì (II) Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng
Câu 33. (I) Để mô tả điện trường về phương diện hình học, người ta dùng vectơ cường độ điện trường
Vì (II) Vectơ cường độ điện trường cho biết hướng và độ lớn của điện trường tại điểm đang xét.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng
Câu 34. (I) Nguyên lí chồng chất điện trường có thể áp dụng cho hệ điện tích có phân bố liên tục
Vì (II) Mỗi điện tích điểm có thể gây ra điện trường xung quanh nó
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng
Câu 35. (I) Trong hệ SI, đơn vị của điện trường là Vôn trên mét (V/m)
Vì (II) Vôn (V) là đơn vị của hiệu điện thế, còn mét (m) là đơn vị của chiều dài
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng
Câu 36. (I) Điện trường gây ra bởi điện tích đứng yên gọi là điện trường tĩnh
Vì (II) Điện trường tĩnh không phải là một trường thế.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng
Câu 37. Để mô tả điện trường về mặt hình học, người ta dùng:
a. đường sức điện trường
b. vectơ cường độ điện trường
c. lực điện trường
d. độ lớn của cường độ điện trường
Câu 38. Tại điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương:
a. vuông góc với đường sức tại M
b. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M
c. bất kì
d. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó
Câu 39. Trong điện trường đều:
a. các đường sức là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.
b. vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm là như nhau
c. độ lớn cường độ điện trường không thay đổi từ điểm này sang điểm khác
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 40. Điện phổ cho biết:
a.chiều đường sức của điện trường
b. độ mạnh hay yếu của điện trường
c.sự phân bố các đường sức của điện trường
d. hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích
Câu 41.Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
a. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài
b. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
c. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N
d. chỉ phụ thuộc vào vị trí M
Câu 42.Nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó được gây bởi:
a.một điện tích dương
b.một điện tích âm
c.hệ hai điện tích điểm
d.hai mặt phẳng song song nhiễm điện trái dấu
Sử dụng dữ liệu sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 43,44,45,46 và 47
Câu 43. (I) Tại một điểm trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường luôn nằm dọc theo tiếp tuyến
và có chiều trùng với chiều của đường sức.
Vì (II) Trong một điện trường, các đường sức không bao giờ cắt nhau.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 44. (I)Đường sức của điện trường gây ra bởi một hạt mang điện tích dương luôn có chiều hướng ra xa điện
tích điểm đó.
Vì (II) Hạt mang điện tích dương được tạo thành khi nguyên tử trung hòa nhận thêm các proton
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 45. (I) Điện trường tĩnh là một trường thế
Vì (II) Công của lực điện trường tĩnh tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điển cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 46. (I) Điện trường đều là điện trường gây ra bởi hệ hai điện tích trái dấu
Vì (II) Trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường bằng nhau tại mọi điểm
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 47. (I) Các đường sức của một điện trường không cắt nhau
Vì (II) Nói chung, các đường sức xuất phát từ các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 48. Thế năng của điện tích trong điện trường:
a. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích.
b. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích.
c. không phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường.
d. không phụ thuộc vào vị trí của điện tích trong điện trường.
Câu 49. Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường bằng:
a. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
b. hiệu thế năng của điện tích tại M và N.
c. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N.
d. hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N.
Câu 50. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích
q dịch chuyển từ M đến N là
a. AMN=(VM-VN)/q
b. AMN=q/(VM-VN)
c. AMN=q(VM+VN)
d. AMN=q(VM-VN)
Câu 51. Tại một điểm trong điện trường, điện tích có giá trị:
a. xác định duy nhất
b. phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế
c. luôn dương
d. luôn lớn hơn hoặc bằng 0
Câu 52. Trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm:
a. không phụ thuộc vào cách chọn gốc hiệu điện thế.
b. có giá trị tùy thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
c. luôn có giá trị dương.
d. luôn có giá trị âm.
Câu 53. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của các điểm
M,N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là:
E
d
a. U = Ed2 .
b. U = .
c. U =
d. U = Ed.
d
E
Câu 54. Khi vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện thì bên trong vật dẫn:
a. không có dòng điện chạy qua.
b. không có hạt mang điện.
c. chỉ có các hạt mang điện dương.
d. chỉ có các hạt mang điện âm.
Câu 55. Bên trong các vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện:
a. điện trường luôn có giá trị xác định.
b. điện trường bằng 0.
c. các hạt mang điện chỉ chuyển động theo một hướng nhất định.
d. các hạt mang điện luộn đứng yên.
Câu 56. Trên bề mặt vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, điện thế tại mỗi điểm luôn:
a. bằng 0
b. có giá trị bằng nhau. c. thay đổi.
d. có giá trị âm.
Câu 57. Đối với các vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, vectơ cường độ điện trường trên mặt vật dẫn luôn :
a. có phương vuông góc với bề mặt và có nhiều hướng ra ngoài.
b. có phương vuông góc với bề mặt và có chiều hướng vào trong.
c. có phương tiếp tuyến với bề mặt.
d. có phương bất kì, tùy thuộc vào hình dạng bề mặt vật dẫn.
Câu 58. Trên bề mặt các vật dẫn bị nhiễm điện, các điện tích:
a. tập trung nhiều ở những chỗ mũi nhọn.
b. tập trung rất ít ở những chỗ lõm.
c. phân bố đều ở những chỗ phẳng.
d. cả a, b và c đều đúng.
Câu 59. Đối với các vật dẫn bị nhiễm điện, điện tích phân bố:
a. đều đặn ở bên trong
b. không đều đặn ở bên trong.
c. đều đặn ở trên bề mặt.
d. không đều đặn ở trên bề mặt
Câu 60. Khi đặt một mẩu điện môi trong điện trường thì mẩu điện môi đó sẽ:
a. bị phân cực.
b. bị nhiễm điện
c. nhận thêm các electron.
d. mất bớt các electron.
Sử dụng những dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 61,62,63,64 và 65
Câu 61. (I) Để các dụng cụ hay máy móc chính xác không bị ảnh hưởng của điện trường ngoài, người ta đặt
chúng trong những chiếc hộp kim loại.
Vì (II) Đối với các vật dẫn rỗng, điện trường bên trong phần rỗng luôn bằng 0.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 62. (I) Trên bề mặt các vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, không có dòng các điện tích chuyển động.
Vì (II) Trên bề mặt các vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc, với bề
mặt vật dẫn.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 63. (I) Đối với vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, toàn bộ vật dẫn điện là vật đẳng thế
Vì (II) điện thế tại mọi điểm của vật dẫn cân bằng điện luôn bằng 0
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 64. (I) Khi vật dẫn bị nhiễm điện thì điện tích phân bố đều trong toàn bộ vật dẫn
Vì (II) Một vật dẫn điện có thể thừa hoặc thiếu electron.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 65. (I) Khi đặt một mẫu điện môi trong điện trường thì trong mẫu điện môi đó xuất hiện dòng chuyển dời có
hướng của các điện tích.
Vì (II) Điện môi sẽ bị phân cực khi đặt trong điện trường.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 66. Tụ điện là hệ hai vật dẫn:
a. đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau b. tích điện trái dấu
c. ở trạng thái cân bằng điện
d. đã bị nhiễm điện
Câu 67. Để tích điện cho tụ điện, người ta phải:
a. đặt tụ điện trong điện trường
b. nối hai bản tụ điện với hai cực của một nguồn điện
c. đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi
d. nối hai bản tụ với đất
Câu 68. Chọn câu ĐÚNG.
a. Trong tụ điện phẳng,hai bản tụ điện là hai tấm kim loại đặt đối diện nhau.
b. Khi tụ điện phẳng đã tích điện thì cả hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.
c. Khi tụ điện đã tích điện, trị số tuyệt đối của điện tích trên các bản tụ luôn bằng nhau.
d. Tụ điện là thiết bị dùng để duy trì dòng điện trong các vật dẫn
Câu 69. Chọn câu SAI.
a. Đơn vị của điện dung của tụ điện là Fara (F).
b. Trong tụ điện, môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do
c. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
d. Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định. Quá giới hạn này, lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh
thủng.
Câu 70. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện là:
a.Q = CU
b. Q = C/U
c. Q = U/C
d. Q = 1/2CU2
Câu 71. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
a.1µF=10-6F
b. 1nF=10-9F
c. 1pF=10-12F
d. Cả 3 đều đúng
Câu 72. Xét một tụ điện phẳng. Gọi S là diện tích mỗi bản tụ, d là khoảng cách giữa hai bản tụ, ε là hằng số điện
môi của chất điện môi đổ đầy giữa hai bản tụ. Trong hệ SI điện dung của tụ điện là:
S
S
S
S
a. C 
b. C 
c. C 
d. C  9.10 9
9
9
2
9
9.10 .4d
9.10 .4 d
9.10 .4d
4d
Câu 73. Đối với tụ điện phẳng, khả năng tích điện của tụ phụ thuộc vào:
a. diện tích các bản tụ
b. khoảng cách giữa hai bản tụ
c. lớp điện môi giữa hai bản tụ
d. Cả 3 yếu tố trên
Sử dụng những dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 74,75,76,77 và 78.
Câu 74. (I) Khi tụ điện phẳng tích điện thì điện trường giữa hai bản tụ điện là điện trường đều
Vì (II) Đối với tụ điện phẳng tích điện, hai bản tụ luôn tích điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 75. (I) Điện dung của một tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện đó.
S
Vì (II) Đối với tụ điện phẳng, điện dung của tụ điện được tính bằng công thức C 
9.10 9.4d
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 76. (I) Tụ điện là hệ hai vật dẫn tích điện trái dấu
Vì (II) Khi tích điện, hai bản của tụ điện phẳng bị nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 77. (I) Khi sử dụng tụ điện, nếu mắc tụ điện quá với hiệu điện thế giới hạn thì lớp điện môi của tụ sẽ bị đánh
thủng.
Vì (II) Khi tụ điện có điện dung C được đặt vào hiệu điện thế U thì điện tích trên mỗi bản tụ là Q=CU
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 78. (I) Fara là điện dung của một tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 1V thì điện tích của tụ
là 1C
Vì (II) Các tụ điện phẳng đều có chung một giá trị điện dung nhất định
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 79. Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 ghép song song nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế U thì điện tích trên mỗi tụ:
a. có giá trị như nhau
b. tỉ lệ thuận với điện dung của chúng
c. tỉ lệ nghịch với điện dung của chúng
d. không phụ thuộc vào điện dung
Câu 80. Hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
CC
1
1

a. C = C1+C2
b. C = C1-C2
c. C  1 2
d. C 
C1 C 2
C1  C2
Câu 81. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C 1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau
đây là ĐÚNG ?
a. Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau
b.Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau
c. Điện dung tương đương của bộ tụ là C=C1+C2
d. Điện tích của bộ tụ các định bởi: Q=(C1+C2)U
Câu 82. Đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Năng lượng của tụ điện xác định bởi
biểu thức:
a. W=1/2QU2
b.W=1/2QU
c. W=Q/2U
d. W=U/2Q
Câu 83. Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Biểu thức nào sau đây
đúng với biểu thức tính năng lượng của tụ điện:
a. W=1/2QU
b. W=1/2CU2
c. W=Q2/2U
d.Cả 3 đều đúng
Câu 84. Xét một tụ điện phẳng đã nạp điện. Gọi V là phần thể tích không gian giữa hai bản tụ và E là cường độ
điện trường trong vùng không gian ấy; ε là hằng số điện môi của chất điện môi giữa hai bản tụ. Năng lượng điện
trường trong tụ điện là:
E2
E
E 2
E 2
a. w 
b.
c.
d.
V
w

V
w

V
w

V
9.10 9.8
9.10 9.8
9.10 9.8
9.10 9.4
Câu 85. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi ε là hằng số điện môi của môi trường. Mật độ
năng lượng điện trường là:
E
E2
E 2
E 2
w

a. w 
b.
c. w 
d. w 
9.10 9.8
9.10 98
9.10 9.4
9.10 9.8
Sử dụng những dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
Trả lời các câu 86,87,88,89 và 90
Câu 86. (I) Khi hai tụ điện ghép song song, điện dung của bộ tụ luôn lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
Vì (II) Khi hai tụ điện C1 và C2 ghép song song, điện dung của bộ tụ xác định bởi công thức C=C1+C2
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 87. (I) Khi hai tụ ghép song song, điện tích của hai tụ điện luôn có giá trị bằng nhau
Vì (II) Khi đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện ghép song song thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện có giá trị như nhau.
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 88. (I) Trong tụ điện phẳng, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của
tụ điện sẽ tăng 4 lần.
Vì (II) Đối với tụ điện phẳng, năng lượng điện trường tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 89. (I) Điện trường có mang năng lượng. Vì (II) Trong điện trường đều có cường độ điện trường E và hằng
E 2
số điện môi ε, mật độ năng lượng điện trường xác định bởi biểu thức: w 
9.10 9.8
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 90. (I) Chỉ có thể mắc song song các tụ điện có điện dung bằng nhau
Vì (II) Khi đặt hiệu điện thế vào các tụ điện mắc song song thì mỗi tụ điện đều có chung hiệu điện thế đó
a. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b. (I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c. (I) đúng, (II) sai.
d. (I) sai, (II) đúng.
Câu 91. Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. q1>0 và q2<0
b. q1<0 và q2>0
c. q1.q2>0
d. q1.q2<0
Câu 92. Cho bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C
hút vật D. Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Điện tích của vật A và D trái dấu
b. Điện tích của vật A và D cùng dấu
c. Điện tích của vật B và D cùng dấu
d. Điện tích của vật A và C cùng dấu
Câu 93. Phát biểu nào sau đây về nhiễm điện là ĐÚNG?
a. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
b. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
c. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ chuyển dịch từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
d. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 94. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:
a. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
b. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
c. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
d. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 95. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong 1cm3 khí Hiđro điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 4,3.103C và -4,3.103C
b. 8,6.103C và -8,6.103C
c. 4,3C và -4,3C
d. 8,6C và -8,6C
Câu 96. Khoảng cách giữa một proton và một electron là r=5.10-9 (cm), coi rằng proton và electron là các điện
tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là :
a. lực hút với F = 9,216.10-12 (N)
b. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N)
c. lực hút với F = 9,216.10-8 (N)
d. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N)
Câu 97. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2cm.Lực đẩy giữa chúng là
F=1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
a. 2,67.10-9 (µC)
b. 2,67.10-7 (µC)
c. 2,67.10-9 (C)
d. 2,67.10-7 (C)
Câu 98. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng
là F1=1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=2,5.10-4 (N) thì khoảng cách r2 giữa chúng là
a.1,6m
b. 1,6cm
c. 1,28m
d. 1,28cm
Câu 99. Hai điện tích điểm q1=+3µC và q2=-3µC, đặt trong dầu (ε=2) cách nhau một khoảng r=3cm. Lực tương
tác giữa hai điện tích đó là
a. lực hút với độ lớn F = 45N
b. lực đẩy với độ lớn F = 45N
c. lực hút với độ lớn F = 90N
d. lực đẩy với độ lớn F = 90N
Câu 100. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε=81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5N. Hai điện tích đó :
a. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (µC)
b. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (µC)
c. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (µC)
d. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (µC)
-7
-7
Câu 101. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là
a. 0,6cm
b. 0,6m
c. 6m
d. 6cm
-6
-6
Câu 102. Hai điện tích q1=+2.10 C, q2=-2.10 C, đặt tại hai điểm A,B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6cm. Một điện tích q3=+2.10-6C đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4cm. Độ lớn của
lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là :
a. F = 14,40N
b. F = 17,28N
c. F = 20,36N
d. F = 28,80N
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19(C)
b. Hạt electron là hạt có khối lượng m=9,1.10-31kg
c. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
d. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
Câu 104. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron
b. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
c. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
d. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron
Câu 105. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do
b. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
c. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
d. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
Câu 106. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã chuyển từ vật này sang vật khác
b. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa điện
c. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì electron chuyển từ vật chưa nhiễm
điện sang vật nhiễm điện dương
d. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật
nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
Câu 107. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
a. hai quả cầu đẩy nhau
b. hai quả cầu hút nhau
c. không hút và cũng không đẩy nhau
d. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a.Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
b. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do
c. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hòa điện
d. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa điện
Câu 109. Phát biểu nào sau đây về điện trường là KHÔNG đúng?
a. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
b. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
c. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên điện
tích đặt tại điểm đó trong điện trường
d. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một
điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
Câu 110. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
a. dọc theo chiều của đường sức điện trường
b. ngược chiều đường sức điện trường
c. vuông góc với đường sức điện trường
d. theo một quỹ đạo bất kì
Câu 111. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
a. dọc theo chiều của đường sức điện trường
b. ngược chiều đường sức điện trường
c. vuông góc với đường sức điện trường
d. theo một quỹ đạo bất kì
Câu 112. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là KHÔNG đúng?
a. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện đi qua
b. Các đường sức điện là các đường cong không kín
c. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
d. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc điện tích âm
Câu 113. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
b. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc điện tích âm
c. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
d. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
Câu 114. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm q<0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích q một khoảng r là
a. E = 9.109.Q/r2
b. E = -9.109.Q/r2
c. E = 9.109.Q/r
d. E = -9.109.Q/r
Câu 115. Một điện tích điểm đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10-4(N). Độ lớn điện tích đó là
a. 8.10-6µC
b. 12,5.10-6µC
c. 8µC
d. 12,5µC
Câu 116. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm q=5.10-9C, tại một điểm trong chân không cách điện
tích một khoảng 10cm có độ lớn là
a. 0,45V/m
b. 0,225V/m
c. 4500V/m
d. 2250V/m
Câu 117. Ba điện tích điểm giống nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn
cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là
a. E = 9.109Q/a2
b. E = 3.9.109Q/a2
c. E = 9.9.109Q/a2
d. E = 0
Câu 118. Hai điện tích điểm q1=5.10-9C, q2=-5.10-9C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn
cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là
a. E = 18000V/m
b. E = 36000V/m
c. E = 1,8V/m
d. E = 0
Câu 119. Hai điện tích điểm q1=q2=5.10-16C, dặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là
a. E = 1,2178.10-3V/m
b. E = 0,6089.10-3V/m
c. E = 0,3515.10-3V/m
d. E = 0,7031.10-3V/m
-9
-9
Câu 120. Hai điện tích điểm q1=5.10 C, q2=-5.10 C đặt tại hai điểm trong chân không. Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5cm, cách q2 15cm là
a. E = 16000V/m
b. E = 20000V/m
c. E = 1,6V/m
d. E = 2V/m
-9
-9
Câu 121. Hai điện tích điểm q1=5.10 C và q2=-5.10 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tai đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là
a. E = 1,2178.10-3V/m
b. E = 0,6089.10-3V/m
c. E = 0,3515.10-3 V/m
d. E = 0,7031.10-3V/m
Câu 122. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trường đều E
là A=qEd, trong đó d là
a. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
b. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
c. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều
đường sức điện.
d. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 123. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
b. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường
làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay
yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó
d. Điện trường tĩnh là một điện thế
Câu 124. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
a. UMN = UNM
b. UMN = -UNM
c. UMN = 1/UNM
d. UMN = -1/UNM
Câu 125. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN là d. Công thức nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. UMN = VM-VN
b. AMN = q.UMN
c. UMN = E.d
d. E = UMN.d
Câu 126. Một điện tích điểm q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của
lực điện trong chuyển động đó là A thì
a. A > 0 nếu q > 0
b. A > 0 nếu q < 0
c. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q
d. A = 0 trong mọi trường hợp
Câu 127. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
q=5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa
hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm.Cường độ điện trường bên
trong tấm kim loại đó là
a. E = 2V/m
b. E = 40V/m
c. E = 200V/m
d. E = 400V/m
Câu 128. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100
(V/m). Vận tốc ban đầu của electron bằng 300 (km/s). Khối lượng của electron là m = 9,1.10-31(kg). Từ lúc bắt
đầu chuyển động đến lúc vận tốc của electron bằng không thì electron chuyển động được quãng đường là.
a. S = 5,12 (mm)
b. S = 2,56 (mm)
c. S = 5,12.10-3 (mm)
d. S = 2,56.10-3 (mm)
Câu 129. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q
= -1(µC) từ M đến N là.
a. A = -1(µJ).
b. A = +1(J)
c. A = -1(J)
d. A = +1(J).
Câu 130. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15(kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giũa hai tấm kim
loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện đặt
vào hai tấm kim loại đó là.
a. U = 255,0 (V)
b. U = 127,5 (V)
c. U = 63,75 (V)
d, U = 734,4 (V)
Câu 131. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U=200V là A=1J.
Độ lớn của điện tích đó là
a. q = 2.10-4C
b. q = 2.10-4µC
c. q = 5.10-4C
d. q = 5.10-4µC
Câu 132. Một điện tích q=1µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng
W=0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B là
a. U=0,2V
b. U=0,2mV
c. U=200kV
d. U=200V
Câu 133. Cho hai điện tích điểm dương q1=2nC và q2=0,018µC đặt cố định và cách nhau 10cm. Đặt thêm điện
tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường thẳng nối hai điện tích q1 và q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
a. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm
b. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm
c. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm
d. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm
Câu 134. Hai điện tích điểm q1=2.10-2µC và q2=-2.10-2µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30cm
trong không khí. Lực điện tác dụng lên q0=2.10-9C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn
là :
a. F = 4.10-10N
b. F = 3,464.10-6N
c. F = 4.10-6N
d. F = 6,928.10-6N
Câu 135. Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường
độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là
a. E = 0
b. E = 5000V/m
c. E = 10000V/m
d. E = 20000V/m
Câu 136. Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường
độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l=4cm có độ
lớn là
a. E = 0
b. E=1080V/m
c. E=1800V/m
d. E=2160V/m
Câu 137. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một electron bay vào điện trường giữa hai
bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trọng
trường. Quỹ đạo của electron là
a. đường thẳng song song với các đường sức điện
b. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện
c. một phần của đường hypebol
d. một phần của đường parabol
Câu 138. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu. Thả một electron không vận tốc ban đầu
vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của electron là
a. đường thẳng song song với các đường sức điện
b. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện
c. một phần của đường hypebol
d. một phần của đường parabol
-7
Câu 139. Một điện tích điểm q=10 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích Q,chịu tác dụng của lực
F=3.10-3N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là
a.EM=3.105V/m
b.EM=3.104V/m
c.EM=3.103V/m
d.EM=3.102V/m
Câu 140. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m tại
điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là
a.3.10-5C
b.3.10-6C
c.3.10-7C
d.3.10-8C
-2
-2
Câu 141. Hai điện tích điểm q1=2.10 µC và q2=-2.10 µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
a.0,2V/m
b.1732V/m
c.3464V/m
d.2000V/m
Câu 142. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?
a. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
b. Vecto cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
c. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bốtrên bề mặt vật dẫn.
d. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
Câu 143. Giả sử người ta làm cho một số electron tự do từ một miếng sắc trung hòa điện di chuyển sang vật khác.
Khi đó.
a. bề mặt miếng sắt vẫn trung hòa về điện
b. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương
c. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm
d. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương
Câu 144. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Khi đưa một vật nhiễm điện dương lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả bấc sẽ bị hút về phía vật nhiễm
điện dương
b. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm
điện âm
c. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm điện
âm
d. Khi đưa một vật nghiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật bị nhiễm
điện
Câu 145. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
a. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu
b. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu
c. phân bố cả mặt trong và mặt ngoài của quả cầu
d. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm
Câu 146. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn
b.Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có
hướng về tâm quả cầu
c.Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật dẫn nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt vật
đó
d. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm
Câu 147. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả
cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì
a. điện tích của hai quả cầu bằng nhau
b. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng
c. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu điện
d.hai quả cầu đều trở thành trung hòa điện
Câu 148. Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi
chạm vào đũa thì
a.mẩu giấy bị hút chặt vào đũa
b.mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa
c.mẩu giấy bị trở nên trung hòa điện nên bị đũa đẩy ra
d.mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng
dấu với đũa
Câu 149. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ điện
b. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ điện là hai tấm kim loại phẳng có kích thước đặt đối diện nhau
c. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số
giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
d. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh
thủng
Câu 150. Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào
a. hình dạng, kích thước của hai bản tụ điện
b. khoảng cách giữa hai bản tụ điện
c. bản chất của hai bản tụ điện
d. chất điện môi giữa hai bản tụ điện
Câu 151. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp
điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức.
S
S
9.10 9.S
9.10 9 S
a. C =
b.
C
=
c.
C
=
d.
C
=
 .4d
4d
9.10 9 .2d
9.10 9.4d
Câu 152. Một tụ điện phẳng, giữa nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện, tăng khoảng cách giữa hai bản
tụ lên hai lần thì.
a. điện dung của tụ điện không thay đổi
b. điện dung của tụ điện tăng lên hai lần
c. điện dung của tụ điện giảm đi hai lần
d. điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 153. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.Điện dung
của bộ tụ điện đó là
a.Cb = 4C
b. Cb = C/4
c. Cb = 2C
d. Cb = C/2
Câu 154. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ
điện đó là
a. Cb = 4C
b. Cb = C/4
c. Cb = 2C
d. Cb = C/2
Câu 155. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là
a. q = 5.104 (µC)
b. q = 5.104 (nC)
c. q = 5.10-2 (µC)
d.q = 5.10-4 (C)
Câu 156. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2(cm) trong không
khí. Điện dung của tụ điện đó là
a. C = 1,25 (qF)
b. C = 1,25 (nF)
c. C = 1,25 (µF)
d. C = 1,25 (F)
Câu 157. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2(cm) trong không
khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105 (V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực
của tụ điện là
a. Umax = 3000(V)
b. Umax = 6000(V)
c. Umax = 15.103 (V)
d. Umax = 6.105 (V)
Câu 158. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
a. điện dung của tụ điện không thay đổi
b. điện dung của tụ điện tăng lên hai lần
c. điện dung của tụ điện giảm đi hai lần
d. điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 159. Một tụ điện phẳng được mắt vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
a. điện tích của tụ điện không thay đổi
b. điện tích của tụ điện tăng lên hai lần
c. điện tích của tụ điện giảm đi hai lần
d. điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 160. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là
a. U = 50(V)
b. U = 100(V)
c. U = 150(V)
d. U = 200(V)
Câu 161. Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4(µF), C2 = 0,6(µF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của
nguồn là
a. U = 75 (V)
b. U = 50 (V)
c. U = 7,5.10-5 (V)
d. U = 5.10-4 (V)
Câu 162. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF),C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung
của bộ tụ điện là
a. Cb = 5 (µF)
b. Cb = 10 (µF)
c. Cb = 15(µF)
d. Cb = 55 (µF)
Câu 163. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện:C1 = 10 (µF), C2 = 15(µF), C3 = 30(µF) mắc song song với nhau. Điện dung
của bộ tụ điện là
a. Cb = 5(µF)
b. Cb = 10 (µF)
c. Cb = 15 (µF)
d. Cb = 55 (µF)
Câu 164. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là
a. Qa = 3.10-3 (C)
b. Qa = 1,2.10-3 (C)
c. Qa = 1,8.10-3 (C)
d. Qa = 7,2.10-4 (C)
Câu 165. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là
a. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C)
b. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3(C)
-3
-3
c. Q1=1,8.10 (C) và Q2=1,2.10 (C)
d. Q1=7,2.10-4 (C) và Q2=7,2.10-4 (C)
Câu 166. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20µF, C2=30µF mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là
a. U1=60V và U2=60V
b. U1=15V và U2=45V
c. U1=45V và U2=15V
d. U1=U2=30V
Câu 167. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20µF, C2=30µF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là
a. U1=60V và U2=60V
b. U1=15V và U2=45V
c. U1=45V và U2=15V
d. U1=U2=30V
Câu 168. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20µF, C2=30µF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là
a. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C)
b. Q1=1,2.10-3 (C) và Q2=1,8.10-3 (C)
c. Q1=1,8.10-3 (C) và Q2=1,2.10-3 (C)
d. Q1=7,2.10-4 (C) và Q2=7,2.10-4 (C)
Câu 169. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hóa năng.
b.Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
c.Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
d.Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 170. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào
sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
a. W=Q2/2C
b. W=CU2/2
c. W=U2/2C
d. W=QU/2
Câu 171. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác
định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là
E 2
a. w=Q2/2U
b. w=CU2/2
c. w=QU/2
d. w 
9.10 9.8
Câu 172. Một tụ điện có điện dung C=6µF được mắc vào nguồn điện 100V. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn,
do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng tỏa ra trong lớp điện môi
kể từ lúc bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là
a. 0,3mJ
b. 30kJ
c. 30mJ
d. 3.104J
Câu 173. Một tụ điện có điện dung C=5µF được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3(C). Nối tụ điện đó vào
bộ acquy suất điện động 80V, bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ
acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
a. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84mJ
b. năng lượng của bộ acquy giảm lên một lượng 84mJ
c. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84kJ
d. năng lượng của bộ acquy giảm lên một lượng 84kJ
Câu 174. Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=200V. Hai bản tụ cách nhau
4mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là
a. w=1,105.10-8J/m3
b. w=11,05mJ/m3
c. w=8,842.10-8J/m3
d. w=88,42mJ/m3
Câu 175. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện
bằng E=3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q=100nC.Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí.Bán
kính của các bản tụ là
a. r=11cm
b. r=22cm
c. r=11m
d. r=22m
Câu 176. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1=3µF tích điện đến hiệu điện thế U1=300V, tụ điện 2 có điện
dung C2=2µF tích điện đến hiệu điện thế U2=200V. Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với
nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là
a. U=200V
b. U=260V
c. U=300V
d. U=500V
Câu 177. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1=3µF tích điện đến hiệu điện thế U1=300V, tụ điện 2 có điện
dung C2=2µF tích điện đến hiệu điện thế U2=200V. Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với
nhau. Nhiệt lượng tỏa ra sau khi nối là
a. 175mJ
b. 169.10-3J
c. 6mJ
d. 6J
Câu 178. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C=8µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với
hiệu điện thế không đổi U=150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là
a. ΔW=9mJ
b. ΔW=10mJ
c. ΔW=19mJ
d. ΔW=1mJ
Câu 179. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người
ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện tích của tụ điện :
a. không thay đổi
b. giảm đi ε lần
c. tăng lên ε lần
d. tăng lên 2ε lần
Câu 180. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người
ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện
a. không thay đổi
b. giảm đi ε lần
c. tăng lên ε lần
d. tăng lên hay giảm đi tùy thuộc vào lớp điện môi
Câu 181. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người
ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
a. không thay đổi
b. giảm đi ε lần
c. tăng lên ε lần
d. tăng lên 2ε lần
Gắng
Thật
Nhiều
Dể
Khong
Phải
Hối
Tiếc !!!
Thần may mắn luôn đứng sau lưng hỗ trợ những
người có ý chí vươn lên !!!
1C
2A
3D
4B
ĐÁP ÁN.
5A
6D
7A
8B
9D
10C
11A
21A
31D
41C
51B
61A
71B
81A
91C
101D
111B
121D
131C
141D
151B
161B
171D
181C
12D
22D
32A
42D
52A
62A
72B
82B
92B
102B
112D
122C
132D
142D
152C
162A
172C
182
13B
23A
33D
43B
53D
63C
73D
83D
93C
103D
113B
123C
133A
143B
153B
163D
173A
183
14A
24C
34B
44C
54A
64D
74A
84C
94C
104C
114B
124B
134C
144C
154A
164D
174B
184
15D
25B
35B
45A
55B
65D
75B
85D
95D
105C
115C
125D
135C
145B
155C
165D
175A
185
16D
26A
36C
46D
56A
66A
76D
86A
96C
106D
116C
126D
136D
146D
156A
166C
176B
186
17B
27D
37A
47B
57B
67B
77B
87B
97C
107B
117D
127C
137D
147A
157B
167A
177C
187
18B
28D
38B
48A
58D
68C
78C
88C
98B
108D
118B
128B
138A
148D
158C
168B
178D
188
19A
29D
39D
49B
59D
69B
79B
89B
99A
109C
119A
129A
139B
149D
159A
169D
179A
189
20C
30A
40C
50D
60A
70A
80C
90D
100D
110A
120A
130B
140C
150C
160B
170B
180B
190
Download