sức bền vật liệu 1 strength of materials 1 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.1. NGOẠI LỰC (EXTERNAL FORCE) Ngoại lực là những lực tác động của môi trường bên ngoài lên cơ hệ (song, gió, tuyết, động đất….) hay của những vật thể khác tác động lên vật thể đang xét. Ngoại lực gồm o Tải trọng tác động là lực chủ động o Phản lực liên kết là lực thụ động phát sinh tại các liên kết do tác dụng của tải trọng 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.1. NGOẠI LỰC (EXTERNAL FORCE) Theo cách thức tác dụng có thể phân thành: o Lực tập trụng và moment tập trung tại một điểm; o Lực phân bố trên một diện tích hoặc phân bố trên đường M Point force Distributed Force Uniform and Triangular Line Loads Surface forces A force distributed over an area 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.1. NGOẠI LỰC (EXTERNAL FORCE) 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.1. NGOẠI LỰC (EXTERNAL FORCE) Ngoài ra theo thời gian tác dụng có thể phân thành lực tĩnh và lực động: 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.1. NGOẠI LỰC (EXTERNAL FORCE) Các loại tải trọng (load, force) ngoài tác dụng thường gặp: LOẠI TẢI TRỌNG KÝ HIỆU P Tải trọng tập trung Tải trọng phân bố đều hình chữ nhật a/2 q [lực]/[chiều dài]; (kN/m) q [lực]/[chiều dài]; (kN/m) a/2 (qa/2) 2a/3 Moment tập trung [Lực]; (kN) (qa) Tải trọng phân bố đều hình tam giác Tải trọng phân bố đều dạng parabol THỨ NGUYÊN;ĐƠN VỊ a/3 Parabol [lực]/[chiều dài]; (kN/m) M [lực].[chiều dài]; (kN.m) 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Vật thể chịu tác động của tải trọng sẽ truyền tác động sang các chi tiết tiếp xúc với chúng. Ngược lại các chi tiết cũng sẽ tác động ngược lại vật thể. Các lực tác động đó được gọi là phản lực. Tùy theo dạng tiếp xúc, ta có các dạng liên kết và phản lực liên kết khác nhau 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Một số hình ảnh về liên kết thường gặp: 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Một số hình ảnh về liên kết thường gặp: 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Một số hình ảnh về liên kết thường gặp: 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Một số hình ảnh về liên kết thường gặp: 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Dạng liên kết 2D đối với cơ hệ làm việc trong mặt phẳng: TÊN LIÊN KẾT A Gối tựa di động B Gối tựa cố định Liên kết ngàm LOẠI CHUYỂN VỊ KÝ HIỆU C DẠNG PHẢN LỰC LIÊN KẾT A đứng Δy = 0 ngang Δx ≠ 0 xoay Δφ ≠ 0 YA đứng Δy = 0 B ngang Δx = 0 xoay Δφ ≠ 0 đứng Δy = 0 ngang Δx = 0 xoay Δφ = 0 YB XC MC C YC XB 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT (REACTIONS) Dạng liên kết 2D đối với cơ hệ làm việc trong mặt phẳng: TÊN LIÊN KẾT KÝ HIỆU E Liên kết ngàm trượt F LOẠI CHUYỂN VỊ đứng Δy = 0 ngang Δx ≠ 0 xoay Δφ = 0 đứng Δy ≠ 0 ngang xoay DẠNG PHẢN LỰC LIÊN KẾT ME YE MF F Δx = 0 Δφ = 0 E XF 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Nội lực là các lực tương tác giữa các phần tử vật chất của vật thể xuất hiện khi vật rắn bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực. Để biểu diễn nội lực, ta dùng phương pháp mặt cắt (the method of sections) M X Internal force z External force Mz My Qx x Qy y Nz Dùng nguyên tắc bàn tay phải để xác định hệ trục Oxyz 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) KÉO/NÉN (Tension/compression) UỐN (Bending) CẮT (Shear) XOẮN (Torsion) NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 02 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) x MX Qx x Nz My Qy MX y Qy Nz MX z Nz MX Nz z My y Qy z Mz z y Qy y Mẹo ! + Nz luôn dương khi có chiều hướng ra ngoài mặt cắt; + Qy luôn dương khi có làm phần mặt cắt đang xét quay cùng kim đồng hồ’ + Mx luôn dương khi làm căng thớ dưới Mz Qx 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) Chú ý! + Chiều quy ước của tải trọng khi thiết lập phương trình vi phân 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) Viết hệ phương trình cân bằng giữa ngoại lực và nội lực, ta có: n X i 0 N z dN z N z p(z).dz 0 i 1 n Y 0 Q Q i i 1 n y y dQ y q(z).dz 0 q(z) 2 M i B 0 M x M x dM x Q y .dz .dz 0 2 i 1 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) Với q(z) .dz 2 0 (bỏ qua vô cùng bé bậc cao) 2 Khai triển, ta có mối quan hệ giữa tải trọng và nội lực dN z B B p(z) N z p(z)dz N z p(z)dz A N Az dz dQ y q(z) Q y q(z)dz Q q(z)dz A Q Ay B y B dz B dM x B Q y M x Q y dz M x Q y dz M Ax A dz NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 02 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) NỘI LỰC DẠNG SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG NA NZ A NZ A p NZ z A p NZ z KẾT QUẢ NỘI LỰC NB NA N B p.z N B p.z N A DẠNG BIỂU ĐỒ NB A B NB A NA A B NB B NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 02 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) NỘI LỰC DẠNG SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG A QY Qy A q Qy KẾT QUẢ NỘI LỰC QB QA Q B q.z z A QA Qy z q Q B q.z Q A DẠNG BIỂU ĐỒ QB A B QB A B QA QB A B NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 02 2.3. NỘI LỰC (INTERNAL FORCE) Mối quan hệ giữa tải trọng, lực cắt và moment (general loading, shear, and moment relationships) TẢI TRỌNG NỘI LỰC q=0 q = constant q M Mx q(z)= q.z + qA A B A B A B A B MB B A MA 0 A qB qA QB MB B A B A B QB MA 0 MB A B M B M A SQy M B M A SQy Q y ( z ) q.z q A M B M q 2 M B (z) .z 2 q M x (z) .z 2 q A .z 2 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.001. Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.001. Bước 2 – Viết hệ phương trình cân bằng tĩnh học X0 A 0 X Y 0 A Y (4 0,5) BY 0 M 0 A (4 0,5) 0,3 0,5 BY 0,3 0,5 0 2 Bước 3 – Giải hệ phương trình cân bằng tĩnh học A X 0 A Y 0,625kN B 1,375kN Y 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.002. Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 02 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.002. Bước 2 – Viết hệ phương trình cân bằng tĩnh học A P 0 X0 x X 1 1 Y 0 A Y 2 1,8 2 1,2 PY BY 0 2 2 M 0 A 1 2 1,2 0,6 0,4 PY 0,6 1,2 1,8 BY 0,6 1,2 1,8 1,2 0 2 Trong đó: 3 PY o o Cos 30 2 P PY P.Cos 30 0,75 3 kN PX P.Sin 30o 0,75kN Sin 30o 1 PX 2 P Bước 3 – Giải hệ phương trình ta được: A X 0.750kN A Y 3,070kN B 1,224kN Y 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.003. Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.003. Bước 2 – Viết hệ phương trình cân bằng tĩnh học A 0 X0 X 1 Y 0 A Y 400.8 400.6 BY 0 2 M 0 A 1 1 8 400 6 6 400 8 B Y .7 0 3 2 2 Bước 3 – Giải hệ phương trình ta được: A X 0,0kN A Y 2228,6kN B 2171,4kN Y 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.004. D X 144kN ; A X 144kN ; D Y 100kN 02.A.005. A X 60,0kN ; A Y 82,5kN ; C Y 37,5kN 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.006. 02.A.007. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.008. 02.A.009. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.010. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.011. 02.A.012. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.013. 02.A.014. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.015. 02.A.016. Xác định P để phản lực tại YB=0 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.017. 02.A.018. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.019. Biết: Tại x= 10m, w = 300N/m; Tại x = 0m, w =50N/m; Xác định phản lực tại A và B 02.A.020. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.021. 02.A.022. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.023. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.023. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 1 - XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC LIÊN KẾT 02.A.022. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. Cho dầm đơn giản chịu tải trọng như hình vẽ: Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ nội lực cho dầm 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. Bước 1 – Xác định phản lực liên kết 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. Bước 2 – Dùng phương pháp mặt cắt để xác định các thành phấn nội lực Dùng mặt cắt 1 – 1, xét cân bằng giữa ngoại lực và nội lực phần bên trái 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. Bước 2 – Dùng phương pháp mặt cắt để xác định các thành phấn nội lực Dùng mặt cắt 2 – 2, xét cân bằng giữa ngoại lực và nội lực phần bên phải 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. Bước 3 – Vẽ biểu đồ 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.001. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.002. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.003. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.004. 02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2.4. BÀI TẬP DẠNG 2 – VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 02.B.005.