[123doc] - cau-hoi-trac-nghiem-uml-va-dap-an-chi-tiet-moi-cau-hoi

advertisement
Câu 1:Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
A. Component diagram
B. State-chart diagram
C. Deployment diagram
D. Relationship diagram
Câu 2:Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng
A.Identity
B.Behaviour
C.Action
D.State
Câu 3:Sự đóng gói được hiểu là :
A.Sự che dấu thong tin
B.Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
C.Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con
D.Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần trên mô
hình.
Câu 4:Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các
A.Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)
B.Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)
C.Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)
D.Relationships, operations and multiplicity (bản số)
Câu 5:Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors) cùng mô tả :
A.Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
B.Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
C.Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
D.Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.
Câu 6:Câu phát biểu nào sau đây không đúng : :
A.Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ (business model)
được chuyển thành một hệ thống con trong mô hình phân tích (analysis model)
B.Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển thành một
tác nhân hệ thống (system actor) trong mô hình phân tích (analysis model)
C.Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ (business model) được
chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích. (analysis model)
D.Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ (business model) được
chuyển thành sơ đồ tương tác (interaction diagram) trong mô hình phân tích (analysis model)
Câu 7:Câu phát biểu nào sau đây đúng :
A.Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
B.Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng c. Một lớp
C.là một thể hiện của một đối tượng
D.Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng
Câu 8:Tính đa hình có thể được mô tả như là :
A.Che dấu nhiều cài đặt khác nhau dựa trên cùng một giao diện.
B.Các thuộc tính và phương thức khác nhau của các lớp con có cùng lớp cha.
C.Các lớp kết hợp (association class) vời ràng buộc {or}
D.Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp con thứa kế
Câu 9:Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
A. “Is a part of”
B. “Is a kind of”
C. “Is a replica of”
D. “Is composed of”
Câu 10:Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
A.Attributes, links
B.Attributes, operations
C.Attributes, operations, relationships
D.Relationships, operations, links
Câu11:Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :
A.Package
B.Class
C.Class và interface
D.Component
Câu 12:Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống
phần mềm?
A.Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng
B.Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp
C.Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai
D.Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác
Câu 13:Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :
A.Sơ đồ cộng tác
B.Sơ đồ trạng thái
C.Sơ đồ lớp
D.Sơ đồ triển khai
Câu 14:Trong sơ đồ use-case, một tác nhận được trình bày bởi :
A.Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.
B.Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
C.Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.
D.Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của nó.
Câu 15:Công việc đầu tiên để xác định các phần của hệ thống và những quan hệ giữa chúng,
tổ chức các phần vào trong các tầng với các phụ thuộc xác định được gọi là :
A.Use-case analysis
B.Architectural analysis
C.Structural analysis
D.Dependency analysis
Câu 16:Stereotype package có thể biểu diễn cho :
A.Một giao diện
B.Một sơ đồ trạng thái
C.Một tầng kiến trúc
D.Một sơ đồ use-case
Câu 17:Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ :
A.Sơ đồ đối tượng
B.Sơ đồ trạng thái
C.Sơ đồ tuần tự
D.Sơ đồ triển khai
Câu 18:Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng các đối tượng của nó.
B.Có ít nhất một boundary object cho mỗi actor hay use-case pair
C.Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
D.Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ và cụm danh từ trong
use- cases
Câu 19:Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple associations) giữa cùng 2 lớp.
B.Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
nghĩa khác nhau.
C.Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
D.Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp
Câu 20:Nếu ta muốn tổ chức các phần tử (elements) vào trong các nhóm có thể sử dụng lại
được với tất cả các thông tin được che dấu, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của
UML :
A.Package
B.Class
C.Class hoặc Interface
D.Subsystem hoặc Component
Câu 21:Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
nghĩa khác nhau.
Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A.Chỉ những public classes mới có thể được truy xuất từ những phần bên ngoài của
package.chứa nó.
B.Không tồn tại lớp của các hệ thống con (classes of a subsystem)
C.Các gói (Packages) ở tầng (layer) thấp hơn có thể phụ thuộc vào các gói ờ tầng cao hơn.
D.Giai đoạn thiết kế là sự tinh chế của giai đoạn phân tích. Nó thêm vào những chi tiết cụ
thể được nhận thức trong giai đoạn thiết kế.
Câu 22:Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che
dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
A.Package
B.Class
C.Class và interface
D.Subsystem hoặc Component
Câu 23:Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xác định chi phí và thời
gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống
A.Khởi tạo (Inception)
B.Tinh chế (Elaboration)
C.Xây dựng (construction)
D.Chuyển giao (transition)
Câu 24:Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta đánh giá độ rủi ro, các
thành phần sử dụng,
A.Khởi tạo (Inception)
B.Tinh chế (Elaboration)
C.Xây dựng (construction)
D.Chuyển giao (transition)
Câu 25:Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xây dựng hệ thống qua
quá trình gồm nhiều vòng lặp theo quy trình xoắn ốc, mỗi vòng lặp là một dự án nhỏ. Bạn sẽ
quản lý tài nguyên, kiểm soát và thực hiện tối ưu hoá, hoàn thành việc phát triển các sản
phẩm và các thành phần của sản phẩm, đánh giá sản phẩm cài đặt từ các tiêu chuẩn đã được
thỏa thuận.
A.Khởi tạo (Inception)
B.Tinh chế (Elaboration)
C.Xây dựng (construction)
D.Chuyển giao (transition)
Câu 26:Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta thực hiện cài đặt hệ
thống, thử nghiệm sản phẩm đã triển khai, thu thập các phản hồi từ phía người dung, bảo trì
hệ thống
A.Khởi tạo (Inception)
B.Tinh chế (Elaboration)
C.Xây dựng (construction)
D.Chuyển giao (transition)
Câu 27:Một ………….. là dãy các bước mô tả sự tương tác giữa người dung và hệ thống
A.Kịch bản
B.Use case
C.Mục tiêu
D.Sự kiện
Câu 28:Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng ?
A.Sơ đồ lớp
B.Sơ đồ tương tác
C.Sơ đồ trạng thái
D.Sơ đồ hoạt động
Câu 29:Phát biểu nào sau đây không đúng về mối kết hợp trong sơ đồ lớp
A.Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa các thể hiện của các lớp
B.Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp sẽ thực hiện
C.Mối kết hợp có thể vô hướng
D.Mối kết hợp có thể có cả hai hướng
Câu 30:Trong sơ đồ tuần tự --------->
A.Thông điệp (message )
B.Điều kiện (condition)
C.Lặp (iteration)
D.Xóa đối tượng (deletion)
biểu diễn :
Câu 31:Trong sơ đồ tuần tự [some_text] biểu diễn :
A.Thông điệp (message )
B.Điều kiện (condition)
C.Lặp (iteration)
D.Xóa đối tượng (deletion)
Câu 32:Trong sơ đồ tuần tự dấu * biểu diễn :
A.Thông điệp (message )
B.Điều kiện (condition)
C.Lặp (iteration)
D.Xóa đối tượng (deletion)
Câu 33:Trong sơ đồ tuần tự dấu X biểu diễn :
A.Thông điệp (message )
B.Điều kiện (condition)
C.Lặp (iteration)
D.Xóa đối tượng (deletion)
Câu 34:Mệnh đề nào sau đây đúng về gởI thông điệp không đồng bộ trong sơ đồ tuần tự ?
A.Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một luồng mới, có thể tạo một đối tượng mới, và
có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
B.Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới nhưng không thể tạo một
luồng mới và không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
C.Các thông điệp không đồng bộ không thể tạo một đối tượng mới nhưng có thể tạo một
luồng mới và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
D.Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới, có thể tạo một luồng mới
nhưng không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
Câu 35:Để biểu diễn rằng bất kỳ một thể hiện nào của lớp cha (lớp trừu tượng) phải là một
thể hiện của một trong những lớp con của nó, ta sử dụng ?
A.{complete}
B. [complete]
C. (complete)
D.<<complete>>
Câu 36:Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các thành
phần này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng vớI tổng thể ?
A.aggregation
B.Composition
C.Classification
D.Generalization
Câu 37:Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên
sơ đồ lớp ?
A.Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục.
B.Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp. Biểu tượng của nó
là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc tìm kiếm
C.Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp phức tạp bằng cách
cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối tượng kết hợp.
D.Các câu trên đều đúng
Câu 38:Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên
sơ đồ lớp ?
A.Mối kết hợp định tính xác định số lượng các đối tượng.có thể tham gia trong mối kết hợp
B.Mối kết hợp định tính chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của mối quan
hệ.
C.Sử dụng các thông tin định danh (qualifier) để giảm một bản số one-to-many thành bản số
one-to-one.
D.Các câu trên đều đúng
Câu 39:Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
A.Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như những tính chất
khác của mối kết hợp.
B.Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
B.Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét. (dashed line)
C.Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 40:Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
A.Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường liền nét. (solid line)
B.Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường chấm .(dotted line)
C.Một lớp kết hợp chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của mối quan hệ.
D.Không có phát biểu nào đúng
Câu 41:Phát biểu nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
A.Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có thể có và sự chuyển dịch
của các trạng thái như là kết quả của các sự kiện.
B.Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use Case.
C.Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối quan hệ khác
nhau giữa chúng.
D.Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ thuộc của chúng.
Câu 42:Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan đến một sự chuyển dịch và được xem như một tiến trình xuất hiện
nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện.
A.Hành động (Action)
B.Hoạt động (Activity)
C.Điều kiện che chắn (Guard)
D.Sự kiện (Event)
Câu 43:Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan với một trạng thái và có thể diễn ra trong thời gian dài. Nó có thể
bị ngắt bởi một số sự kiện.
A.Hành động (Action)
B.Hoạt động (Activity)
C.Điều kiện che chắn (Guard)
D.Sự kiện (Event)
Câu 44:Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. là một điều kiện luận lý và nó sẽ trả về chỉ “true” hay “false”.
A.Hành động (Action)
B.Hoạt động (Activity)
C.Điều kiện che chắn (Guard)
D.Sự kiện (Event)
Câu45:Mệnh đề nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
A.Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases.
B.Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng qua nhiều Use Cases.
B.Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng trong một Use Cases.
C.Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt dãy các hành động cho nhiều đối tượng và Use
Cases.
Câu 46:Hoàn chỉnh câu sau :
là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases. Nó rất tốt để
mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau.
A.Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
B.Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
C.Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
D.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
Câu 47:Hoàn chỉnh câu sau :
là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong một Use
Case
A.Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
B.Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
C.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
D.Sơ đồ lớp (Class Diagrams)
Câu 48:Hoàn chỉnh câu sau :
là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối tượng
và Use Case
A.Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
A.Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
A.Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
A.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
Câu 49:Ký hiện * trong UML biểu diễn :
A.Biểu diễn các bước lặp lại mà không có cấu trúc vòng lặp
B.Nó chỉ ra rằng các hoạt động được thực hiện nhiều lần
C.Biểu diễn nhiều hoạt động cần cùng được thực hiện trong một vài trạng thái.
D.Câu a và b đúng
Câu 50:Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
A.Phân tích một use case
B.Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
C.Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
D.Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 51:Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
A.Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.
B.Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.
C.Biểu diễn điều kiện logic phức tạp
D.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 52:Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong
một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
A.Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
B.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
C.Sơ đồ lớp (Class Diagram)
D.Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
Câu 53:Mục đích của sơ đồ hoạt động là :
A.Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối
tượng trong một use case.
B.Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
C.Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như
thế nào.
D.Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Câu 54:Mục đích của sơ đồ lớp là :
A.Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối
tượng trong một use case.
B.Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
C.Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như
thế nào.
D.Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Câu 55:Mục đích của sơ đồ triển khai là :
A.Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối
tượng trong một use case.
B.Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
C.Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như
thế nào.
D.Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Câu 56:Mục đích của kỹ thuật thiết kế bằng hợp đồng "Design by Contract" là :
A.Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ của lớp.
B.Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
C.Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
D.Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
Câu 57:Mục đích của sơ đồ tương tác (Interaction Diagram) là :
A.Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ của lớp.
B.Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
C.Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
D.Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
Câu 58:Mục đích của sơ đồ gói (Package Diagram) là :
A.Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ của lớp.
B.Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
C.Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
D.Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
Câu 59:Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :
A.Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
B.Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
C.Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
D.Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
Câu 60:Mục đích của Use Case là :
A.Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng .
B.Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
C.Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống
D.Câu a và c đúng
Câu 61:Trong giai đoạn xây dựng (Construction phase), mỗi lần lặp sẽ bao gồm :
A.Analysis, design, coding, testing, integration
B.Design, coding, testing, integration
C.Analysis, design, coding, testing
D.Design, coding
Câu 62:Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng
……… khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use case,
lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ.
A.Include
B.Generalization
C.Extend
D.Delegation
Câu 63:Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn tạo một use case mới bằng cách thêm một số
bước vào một use case có sẳn.
A.Include
B.Generalization
C.Extend
D.Delegation
Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng về use cases ?
A.Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống
B.Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
C.Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
D.Câu a và c đúng
Câu 65:Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?
A.Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng.
B.Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
C.Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số
D.Câu a và c đúng
Câu 66:Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ?
A.Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)
B.Sơ đồ lớp (Class Diagram)
C.Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
D.Sơ đồ hệ thống (System Diagram)
Câu 67:P hát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động ?
A.Một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi theo điều kiện.
B.Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời.
C.Cả 2 câu trên đều đúng
D.Cả 2 câu trên đều sai
Câu 68:Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
A.Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó trình bày một đơn vị (module) vật
lý của mã lệnh
B.Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.
C.Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
D.Câu a và c đúng
Câu 69:Phát biểu nào đúng về Use Cases ?
A.Những yêu cầu là những ghi nhận trước tiên trong Use Cases
B.Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số kịch bản Use Cases hay
toàn bộ Use Cases.
C.Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số đặc trưng từ danh sách
các đặc trưng hơn là việc chọn lựa một số kịch bản Use Cases hay toàn bộ Use Cases.
D.Câu a và b đúng
Câu 70:Kết quả của giai đoạn tinh chế (Elaboration phase) là :
A.Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
B.Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án.
C.Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung.
D.Tất cả các câu trên
Câu 71:Các khái niệm về phạm vi hệ thống được tìm thấy trong :
A.Use Cases
B.Sơ đồ Use Cases
C.Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
D.Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
Câu 72:Sơ đồ nào là thông tin (artifact) hữu ích nhất trong việc phân tích để tìm ra các hành
vi của phần mềm được xem như là hộp đen ?
A.Sơ đồ tuần tự hệ thống (System Sequence Diagram)
B.Sơ đồ lớp quan niệm (Conceptual Class Diagram)
C.Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
D.Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
Câu 73:Tính chất nào sau đây là không phải là của use case
A.Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementation-independent):
B.Thể hiện chức năng của hệ thống theo quan điểm của người dùng
C.Cho xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)
D.Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của user, không quan tâm đến các bước phải thực
hiện
Câu 74:Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A.use case, class, object, component, deployment
B.class, object, component, deployment
C.sequence, use case, class, statechart, activity
D.sequence, collaboration, statechart, activity
Câu 75:UML là gì?
A.Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java
B.Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project
C.Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã nguồn
D.Cả 3 đều sai
Câu 76:Việc dấu thơng tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện trong khái
niệm của:
A.Encapsulation
B.Polymorphism
C.Abstraction
D.Inheritance
Câu 77:Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?
A.Request product, Receive order, Pay bill.
B.Receive order, Bill customer
C.Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
D.Pay bill, Close order.
E.Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.
Câu 78:Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
A.Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
B.Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ
thống
C.Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế.
D.Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.
Câu 79:Dòng đời họat động (life line):
A.Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần
kịch bản trong mô hình sequence
B.Thông điệp
C.Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian
trôi qua của đối tượng
D.Thời gian sống của đối tượng.
Câu 80:Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng thái trong
UML
A.Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng
B.Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên
C.Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể
hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
D.Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ
thị trạng thái
Câu 81:Trong hình (i) là
A.Mở rộng
B.Bao gồm
C.Liên kết
D.Sự tổng quát hóa
Câu 82:Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
A.Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
B.Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
C.Object có hành vi còn actor thì không có.
D.Actor có hành vi còn object thì không có.
Câu 83:Dưới đây là lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết “isVisible (hành vi)) là
A.protected
B.private
C.public
D.inherit
Câu 84:Một mối quan hệ ‘has a’ là mô tả tốt nhất cho:
A.Polymorphism
B.Composition
C.Aggregation
D.Inheritance.
Câu 85:Việc đo “sức mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được biết như là:
A.Coupling
B.Cohesion
C.Aggregation
D.Bonding.
Câu 86:Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là
NewClass
NewClass
10
11
A.Dependency
B.Aggregation
C.Composition
D.Realization
Câu 87:Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là
NewClass
NewClass
12
13
A.Dependency
B.Realization
C.Composition
D.Aggregation
Câu 88:Sự khác nhau trong mô hình hoá use case nghiệp vụ và mô hình hoá use case hệ
thống:
A.Không có sự phân biệt
B.Có thể thực hiện một trong hai
C.Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau
D.Các thừa tác viên (worker) trong hai mô hình được xác định khác
nhau
Câu 89:Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
A.Component diagram
B.State-chart diagram
C.Deployment diagram
D.Relationship diagram
Câu 90:Loại nào sau đây là không phải là actor
A.Khách hàng
B.Hệ thống tín dụng
D C.Đồng hồ hệ thống
D.Tất cả đều sai
Câu 91:Mỗi message trong lược đồ sequence sẽ được ánh xạ thành
A.Một thuộc tính (attribute)
B.Một quan hệ phụ thuộc (dependency relationship)
C.Một operation
D.Tất cả đều sai
Câu 92:Sự kết hợp giữa tên của một thao tác (operation) và các tham số (parameter) của nó
được xem là _____________ của thao tác đó.
A.Arguments
B.Signature
C.Responsibilities
D.Attributes
Câu 93:Cái nào không phải là mô hình
A.Concorde
B.Mô hình thu nhỏ của Concorde dùng trong đường hầm
C.Bản vẽ cắt lớp phần thân của Concorde
D.Cả 3 đều là mô hình
Câu 94:Ký hiệu này là:
Class1
Class2
A.Generalization
B.Aggregation
C.Composite
D.Association
Câu 95:Mối quan hệ giữa Class và Interface là mối quan hệ
Class
Interface
A.Unidirectional Association
B.Association
C.Realize
D.Dependency
Câu 96:Trong RationalRose, để kiểm tra lại tính tương thích của toàn bộ mô hình, dùng
lệnh:
A.Tool/Check Model
B.Tool/Check Syntax
C.Tool/Option/Check Model
D.Tool/Customize
Câu 97:Sự tách biệt giữa hệ thống và môi trường của nó là một ví dụ của:
A.System boundary
B.Automation boundary.
C.Production boundary.
D.Information boundary.
Câu 98:Mối quan hệ <<includes>> nghĩa là gì?
A.Giống như một thủ tục con, nó là một use case được sử dụng bởi một use case khác
B.Vai trò được thể hiện bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống.
C.Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp. Một collaboration diagram làm nổi bật
tập hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
D.Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò của tác nhân (actor) tương
tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung cấp cho các tác nhân đó.
Câu 99:Điều nào sau đây không phải là chức năng của giai đọan cần thiết cho xây dựng một
hệ cơ sở dữ liệu?
A.Định rõ mẩu tin dữ liệu (data item).
B.Xác định các ràng buộc và quy tắc (rule).
C.Xây dựng mô hình dữ liệu.
D.Tất cả các câu trên là chức năng của giai đọan cần thiết đó
Câu 100:Khi xây dựng một mô hình dữ liệu, mục đích chính là tạo ra một mô hình tốt nhất
theo ý người dùng.
A.Đúng
B.Sai
C.Đúng
D.Sai
Câu 101:Một use case diagram là sự mở rộng của:
A.Bảng sự kiện
B.Mô hình ngữ cảnh (context).
C.Mô hình tuần tự (sequence).
D.Mô hình class.
Câu 102:Mô hình Collaboration
A.Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong suốt một use case
B.Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thưc hiện một use case
C.Mô hình collaboration hoặc mô hình sequence thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng
D.Một mô hình thể hiện các vai trò khác nhau của user và cách thức các vai trò đó sử dụng
hệ thống
Câu 103:Sự thành công của một hệ thống thông tin phụ thuộc gần như hòan tòan vào chất
lượng của nó khi được xem xét bởi ____________
A.phần mềm
B.thủ tục
C.thông tin
D.người dùng
Câu 104:Use Case:
A.Một kịch bản.
B.Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống.
C.Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống cho những người dùng
hệ thống
D.Một bước trong chuỗi sự kiện
Câu 105:Xem xét mô hình sau:
Giả sử mối kết hợp tham gia (enrolment) giữa Student và Subject đã được định nghĩa.
Chọn bản số thích hợp cho m1,m2,m3,m4.
A.*,1,*,1
B.*,1,1,*
C.1,*,*,1
D.1,*,1,*
Câu 106:Những cái nào sau đây là thành phần của UML?
A.Mô hình Activity.
B.Mô hình Collaboration.
C.Mô hình Sequence.
D.Mô hình Use-case.
E.Tất cả
Câu 107:______________ được dùng để nhóm các lớp lại với nhau để dễ sử dụng, bảo trì và
sử dụng lại.
A.Trạng thái (States)
B.Trường hợp sử dụng (Use Cases)
C.Mô hình Context
D.Gói (Packages)
Câu 108:Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?
A.Request product, Receive order, Pay bill.
B.Receive order, Bill customer
C.Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
D.Pay bill, Close order.
E.Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.
Câu 109:Những lý do hợp lý để nhóm các class vào trong cùng một package là, các class đó:
A.hỗ trợ các dịch vụ cùng cấp độ cao.
B.có quan hệ với nhau theo sự chuyên môn hóa (specialisation)
C.có quan hệ với nhau theo khối kết hợp (aggregation).
D.liên quan về mặt ngữ nghĩa và có khuynh hướng cùng nhau thay đổi
E.được xây dựng bởi cùng nhóm các nhà phát triển
Câu 110:Sơ đồ sau cho thấy các tình trạng của việc đăng ký của sinh viên trong hệ thống
HND. Câu nào sau đây không được thể hiện trong sơ đồ?
A.Chỉ những sinh viên (student) trong trạng thái active mới có thể kết thúc khóa học và trở
thành một HND tốt nghiệp (graduate)
B.Một sinh viên chỉ được phép bảo lưu một lần trong khóa học
C.Một sinh viên với tình trạng đăng ký đang họat động có thể thay đổi tình trạng bằng việc
bảo lưu, bỏ học, hoặc hòan thành khóa học.
D.Khi một sinh viên trong tình trạng bảo lưu quay trở lại khóa học, số đăng ký của họ họat
động trở lại.
Câu 111:Trong vòng đời của phần mềm, giai đọan nào nói chung là đáng giá nhất?
A.Sự bảo trì
B.Sự thực thi
C.Các luật lệ
D.Thiết kế
Câu 112:Mô hình Use Case:
A.Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
B.Mô hình thể hiện dòng đời của đối tượng trong các trạng thái và chuyển trạng thái.
C.Sự giao tiếp giữa các đối tượng trong một use case
D.Mô hình thể hiện các vai trò của user và cách thức các vai trò đó sử dụng hệ thốnG
E.Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong use case.
Câu 113:Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
A.Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
B.Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với Hệ
thống
C.Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế.
D.Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.
Câu 114:Khi chọn gói phần mềm, phải xem xét:
i.Gói phần mềm đó có phù hợp với yêu cầu người dùng không?
ii.Mức độ đáng tin của nhà cung cấp
iii.Nhà phát triển hệ thống có phải là một tổ chức ổn định, đáng tin
iv.Gói phần mềm đó có ổn định không hoặc nó có được sửa lại (duyệt lại) lần cuối?
v.Mức độ tích hợp với các phần mềm/ ứng dụng khác
vi.Sự hỗ trợ sẵn có đội ngũ nhân viên sẵn sàng.
A.i, iv, v
B.ii, iv, v, vi
C.i, iv, v, vii
D.i, ii, iii
E.Tất cả câu trên
Câu 115:Thuộc tính là thứ ta có thể nhìn thấy, chạm được hoặc nếu không thì cảm nhận
được và là thứ mà người dùng lưu trữ dữ liệu và những hành vi liên quan.
A.Đúng
B.Sai
C.Đúng
D.Sai
Câu 116:Đối tượng tập hợp là gì?
A.Là một thực thể đối tượng chứa các đối tượng khác.
B.Là một thực thể đối tượng chỉ có những phương thức tĩnh.
C.Là một đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu và các phương thức thể hiện
D.Là một thực thể đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu
Câu 117:Kịch bản tòan cảnh
A.Các kịch bản đã được phát triển được xem xét và ưu tiên theo những điều kiện nhất định
B.Hướng suy nghĩ về các vấn đề bằng cách dùng mô hình tổ chức các hòan cảnh trong thế
giới thực
C.Xảy ra trong suốt giai đọan phân tích của vòng đời hệ thống
D.Đảm bảo không tạo ra những giả thuyết và quyết định khác nhau trong những khung nhìn
khác nhau trong việc phát triển phần mềm
Câu 118:Trong mô hình trạng thái, hành vi mà đối tượng thể hiện ra trong khi đang ở trong
trạng thái cụ thể được gọi là một Activity
A.Đúng
B.Sai
C.Đúng
D.Sai
Câu 119:Sự khác nhau giữa mô hình sequence và mô hình collaboration?
A.Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò tác nhân (actor roles)
tương tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung cấp cho các tác
nhân đó
B.Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp
C.Một mô hình collaboration nhấn mạnh tập hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực
hiện một use case
D.Vai trò được thực thi bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống
Câu 120:Một mối liên hệ giữa hai lớp trong mô hình lớp
A.Thể hiện sự kế thừa giữa hai lớp
B.Cho phép sự tương tác giữa hai lớp
C.Cho phép sự tương tác giữa các đối tượng của hai lớp
D.Thể hiện sự phụ thuộc giữa hai lớp
Câu 121:Giai đọan nào sau đây định nghĩa các quy tắc kinh doanh cho một hệ thống mới?
A.Giai đọan phân tích hệ thống
B.Giai đọan phân tích yêu cầu
C.Giại đọan nghiên cứu sơ bộ
D.Giai đọan phân tích quyết định
Câu 122:Dòng đời họat động (life line):
A.Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần
kịch bản trong mô hình sequence
B.Thông điệp
C.Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian
trôi qua của đối tượng
D.Thời gian sống của đối tượng.
Câu 123:Thông điệp sự kiện
A.Sự tuần tự hợp lý của việc chuỵển trạng thái và các trạng thái trong đồ thị trạng thái
B.Đích đến của sự chuyển trạng thái được nối với đầu mũi tên của biểu tượng chuyển trạng
thái
C.Một thành phần trong đồ thị trạng thái báo hiệu sự di chuyển từ trạng thái này sang cái kế
D.Sự chuyển trạng thái trong một trạng thái mà không loại bỏ đối tượng khỏi trạng thái đó
E.Sự kích hoạt sự thay đổi trạng thái chứa thông điệp mà có các thuộc tính của một sự kiện
Câu 124:Mô hình Collaboration thể hiện những tương tác của đối tượng sắp xếp theo trình
tự thời gian
A.Đúng
B.Sai
C.Đúng
D.Sai
Câu 125:Một thực thể có vai trò được xác định rõ trong tài nguyên của ứng dụng và có trạng
thái, có hành vi, và định dạng thì xác định:
A.Lớp
B.Tác nhân
C.Đối tượng
D.Thuộc tính
Câu 126:Đọc câu sau:
“Một ngân hàng cho phép khách hàng có nhiều tài khỏan hoặc không có tài khỏan nào,
nhưng không cho phép xảy ra tài khoản chung, một tài khỏan phải thuộc về đúng một khách
hàng”.
Trong những mô hình sau, Lớp Khách hàng được đại diện bởi A và Lớp Tài khỏan đại diện
bởi B.
Mô hình nào mô tả cho câu trên
A.a
B.b
C.c
D.d
Câu 127:Một hệ thống mà trong đó các thành phần dữ liệu, xử lý và giao diện (interface)
của hệ thống thông tin được phân tán ra nhiều khu vực trong một mạng máy tính được xem
như là:
A.Một hệ thống cạnh tranh
B.Một hệ thống trung tâm hóa
C.Một hệ thống giao tiếp
D.Một hệ thống cơ sở dữ lịêu
E.Không có câu nào đúng
Câu 128:Sara muốn làm cho cuộc phỏng vấn cởi mở hơn một cuộc phỏng vấn bình thường
và để thu thập đuợc nhiều thông tin. Cô ấy nên hỏi những câu hỏi ________
A.đóng
B.không thích hợp
C.mở
D.thăm dò
Câu 129:Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng thái trong
UML
A.Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng
B.Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên
C.Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể
hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
D.Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ
thị trạng thái
Câu 130:Mô hình đồ thị trạng thái thể hiện trạng thái của một đối tượng đơn lẻ
câu nào sau đây là đúng nhất?
A.name là một thuộc tính của lớp Borrower
B.membershipNum là phương thức của lớp Borrower
C.name là thuộc tính của getName
D.setName là thuộc tính của getName
Câu 131:Con số của sự kết hợp mà xuất hiện giữa 2 vật cụ thể thì được gọi là một :
A.bản số
B.thuộc tính
C.mối quan hệ
D.mối quan hệ nhị phân
Câu 132:Xử lý luận lý (logical process) là công việc mà cần được thực hiện nhưng không
quan tâm đến cách thức (hình thức) thực hiện.
A.Sai
B.Đúng
C.Sai
D.Đúng
Câu 133:Đường gạch nét đứt dưới hình chữ nhật thì gọi là ______________
A.dòng đời (life line)
B.đường của tác nhân (actor line)
C.đường biên (boundary line)
D.đường điều khiển (controller line)
E.đường thực thể (entity line)
Câu 134:Việc xem xét trên các form và report có sẵn là một phần trong việc xác định yêu
cầu hệ thống .
A.Sai
B.Đúng
B.Sai
C.Đúng
Câu 135:mối quan hệ ___________ thì được dùng để chỉ hành vi tùy chọn mà chỉ chạy dưới
những điều kiện nhất định chẳng hạn như là khích hoạt một cảnh báo.
A.bao gồm (include)
B.kết tập (aggreation)
C.mở rộng (extend)
D.thừa kế (inheritance)
E.kết hợp (assocition)
Câu 136:Mô hình hoá dữ liệu là một kỹ thuật cho việc tổ chức và tài liệu hoá các mô hình
luận lý và vật lý của một hệ thống.
A.Sai
B.Đúng
B.Sai
C.Đúng
Câu 137:Các giao diện (interface) có thể thừa kế trực tiếp từ một hoặc nhiều Interfaces khác
A.Sai
B.Đúng
B.Sai
C.Đúng
Câu 138:Những câu hỏi sau đề cập đến biểu đồ tuần
tự : F là một đối tượng _______________
A.điều khiển
B.biên .
C.tác nhân .
D.thực thể .
E.dòng đời .
Câu 139:Một cách tiếp cận để tách một hệ thống thành các hệ thống con gọi là
A.thiết kế hệ thống
B.lập trình
C.quản lý dữ liệu
D.phân rã chức năng
Câu 140:Vai trò quan trọng nhất trong công vịêc của người phân tích viên hệ thống là
giải quyết vấn đề
A.biết rõ dữ liệu nào cần được lưu trữ và sử dụng
B.có kỹ năng lập trình tốt
C.hiểu những kiến thức chuyên môn về hệ thống thông tin
D.hiểu những kiến thức chuyên môn về hệ thống thông tin
Câu 141:Những câu nào sau đây là đúng về biểu đồ kế thừa trong hình sau?
A.Lớp A là cha của lớp D.
B.Lớp D là tiền bối của lớp F.
C.Lóp A là tiền bối của lớp F và D
D.Lóp A là cha của lớp B, E và F.
E.Lóp C là lớp con của lớp D .
Câu 142:Một công cụ thì bao gồm
A.Những mô hình dùng để quản lý quá trình phát triển
B.Phần mền hỗ trợ để giúp tạo những mô hình hoặc những thành phần yêu cầu trong dự án
C.những hướng dẫn thực thi mô hình
D.Những mô hình của thành phần hệ thống
Câu 143:Một hệ thống tin tức phải có phần cứng và phần mền máy tính mới hợp lệ
A.Sai
B.Đúng
B.Sai
C.Đúng
Câu 144:Lớp Student là một
A.Lớp char
B.Cha
C.Lớp con
D.Kiểu con
E.Con
Câu 145:Chỉ ra câu sau đây là yêu cầu chức năng hay phi chức năng “ Hệ thống sẽ hỗ trợ
500 người dùng cùng lúc ”
A.phi chức năng
B.chức năng
C.phi chức năng
D.chức năng
Câu 146:Những câu hỏi sau đây đề cập đến biểu đồ tuần
tự : G là một đối tượng _______________
A.biên (boundary)
B.dòng đời (life line)
C.thực thể (entity)
D.tác nhân (actor)
E.điều khiển (controller)
Câu 147:Trong hình (i) là
A.Mở rộng
B.Bao gồm
C.Liên lạc
D.Sự tổng quát hóa
Câu 148:Một kịch bản (scenario) là một
A.Tập hợp các bước trong phạm vi của một use case
B.Tập hợp các use case
C.Một use case.
D.Bao gồm các use case.
Câu 149:Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
A.Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
B.Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
C.Object có hành vi còn actor thì không có.
D.Actor có hành vi còn object thì không có.
Câu 150:Trong UML, một lớp được biểu diễn bởi một hình chữ nhật góc tròn có 2 ngăn
phân biệt bởi đường thẳng ngang
A.Sai
B.Đúng
B.Sai
C.Đúng
Câu 151:Dưới đây là lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết “isVisible (hành vi)) là
A.protected
B.private
C.public
D.inherit
Câu 152:câu nào sau đây là chuỗi thông điệp không hợp lệ theo biểu đồ
A.1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.4.1, 1.1.5, 1.1.5.1
B.1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.4.1
C.1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.5, 1.1.5.1
D.1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3
Câu 153:Cái nào dưới đây không phải là mục tiêu của mô hình hóa?
A.Đặc tả (Specifying)
B.Tài liệu hoá (Documenting)
C.Trực quan hóa (Visualizing)
D.Xây dựng (Constructing)
E.Lập trình (Coding)
Câu 154:Quá trình sinh mã (generating code) từ một mô hình UML được gọi là:
A.Reverse Engineering
B.Forward Engineering
C.Code generation
D.Syntax Checking
E.Visual Coding
Câu 155:Mô tả nào dưới đây phù hợp nhất cho một mối kết hợp (association)?
A.Một quan hệ ngữ nghĩa (semantic relationship) giữa hai vật, trong đó một thay đổi của vật
này sẽ ảnh hưởng ngữ nghĩa đến vật kia.
B.Một quan hệ có cấu trúc (structural relationship) mô tả các liên kết (link)
C.Một quan hệ giữa một thành phần chuyên biệt với một thành phần tổng quát.
D.Một quan hệ ngữ nghĩa giữa các classifiers.
Câu 156:Một thể hiện (instance) của một class được gọi là một:
A.Object
B.Classifier
C.Factory Class
D.Stereotype
Câu 157:Việc dấu thông tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện trong
khái niệm của:
A.Encapsulation
B.Polymorphism
C.Abstraction
D.Inheritance.
Câu 158:Sự thừa kế (inheritance) còn được biết đến như:
A.Generalization
B.Polymorphism
C.Association
D.Stereotyping
Câu 159:Một mối quan hệ ‘has a’ là mô tả tốt nhất cho:
A.Polymorphism
A.Composition
A.Aggregation
A.Inheritance.
Câu 160:Một mối quan hệ ‘is a’ là mô tả tốt nhất cho:
A.Inheritance
B.Composition
C.Aggregation
D.Encapsulation.
Câu 161:Việc đo “sức mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được biết như là:
A.Coupling
B.Cohesion
C.Aggregation
D.Bonding.
Câu 162:Cái nhìn tĩnh (static view) của hệ thống được mô hình hóa bằng:
A.class diagrams
B.use case diagrams
C.state chart diagrams
D.activity diagrams.
Câu 163:Trong một use case diagram, các thực thể ngoài (external entities) hệ thống được
gọi là:
A.use cases
B.boundary objects
C.actors
D.stick men
Câu 164:Các Use case mô hình hóa:
A.Yêu cầu chức năng (functional requirements)
B.Cái nhìn tĩnh (static view)
C.Yêu cầu người dùng (user requirements)
D.Tài liệu hóa (Documentation)
Câu 165:Sequence diagrams được dùng trong :
A.static view
B.interaction view
C.deployment view
D.model management view.
Câu 166:Cuộc đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một:
A.statechart diagram
B.use case diagram
C.sequence diagram
D.object diagram
Câu 167:Cái nào sau đây không được xem là một association?
A.Một đầu là 1 class, đầu còn lại là 3 class
B.Cùng một class ở cả hai đầu
C.Hai class khác nhau ở hai đầu
D.Hai class ở một đầu; hai class khác ở đầu còn lại
Câu 168:Sự kết hợp giữa tên của một thao tác (operation) và các tham số (parameter) của nó
được xem là _____________ của thao tác đó.
A.Arguments
B.Signature
C.Responsibilities
D.Attributes
Câu 169:Cái nào dưới đây không là lượng số (multiplicity) hợp lệ?
A.0..4
B.1
C.3..*
D.i..j
Câu 170:Cái nào dưới đây là khai báo thuộc tính đúng qui tắc?
A.# balance: Double
B.username
C.*pointer
D.startingPoint = (1,2,3)
E.initialBalance: 0.0
Câu 171:Trừ phi được đặc tả khác đi, các thuộc tính luôn có tính chất mặc định là:
A.Changeable
B.addOnly
C.frozen
D.isQuery
Câu 172:Loại relationship nào nên dùng để mô hình hóa kết nối giữa một giao diện
(interface) và một class?
A.Dependency
B.Realization
C.Generalization
D.Association
Câu 173:Cái nào sau đây là lý do chính để xây dựng các use case?
A.để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện
B.để định nghĩa các từ vựng của hệ thống
C.để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau
D.dùng để xác minh hệ thống khi nó tiến triển
E.để biểu diễn cách thức các objects làm việc với nhau
Câu 174:Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng điều khiển (flow) kết hợp với
một use case?
A.Interaction
B.Sequence
C.use case
D.activity
Câu 175:Circle
Sơ đồ UML diagram trên là biểu diễn của một :
A.Class
B.Object
C.Circle
D.Package
Câu 176:Circle:
Sơ đồ UML diagram trên là biểu diễn của một :
A.Class
B.Object
C.Actor
D.Use case
Câu 177:
NewClass3
NewClass4
NewClass5
NewClass7
NewClass6
Trong sơ đồ trên biểu diễn loại relationship nào?
A.Generalization
B.Aggregation
C.Composition
D.Multiple Inheritance.
Câu 178:
NewClass8
NewClass9
Mối quan hệ (relationship) giữa class 8 và class 9 là:
A.Aggregation
B.Composition
C.Inheritance
D.Realization
Câu 179:
NewClass
10
NewClass
11
Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là a.
A.Dependency
B.Aggregation
C.Composition
D.Realization
Câu 180:
NewClass
12
NewClass
13
Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là
A.Dependency
B.Realization
C.Composition
D.Aggregation
Câu 181:
Person
employee
Compan
y
employe
r
Trong mối kết hợp trên, từ ‘employee’ và ‘employer’ được xem là
A.Role
B.Entity
C.Object
D.Association
Download
Study collections