650 - WORD DICTIONARY FINANCIAL MANAGEMENT SAPP Academy Fb.com/sapp.edu.vn 096 972 94 63 Sapp.edu.vn 650 - WORD DICTIONARY FINANCIAL MANAGEMENT “ Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Financial Management. Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán. SAPP hy vọng có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán, kiểm toán. SAPP Academy chúc các bạn thành công! | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 5 Financial management objectives 08 The financial management environment 16 Management of working capital (1) 30 Management of working capital (2) – Inventory 37 Management of working capital (3) – Receivables and Payables 40 Management of working capital (4) – Cash 46 Investment appraisal – methods 52 Relevant cash flows for DCF 56 Discounted cash flow – further aspects 60 Investment appraisal under uncertainty 64 Sources of finance – equity 68 Sources of finance – debt 76 Capital structure and financial ratios 84 Sources of finance – islamic finance 86 The valuation of securities – theoretical approach 90 The valuation of securities – practical issues 94 The cost of capital 98 When (and when not!) to use the WACC for investment appraisal 102 The cost of capital – the effect of changes in gearing 104 Capital asset pricing model 108 CAPM and MM combined 112 Forecasting foreign currency exchange rates 114 Foreign exchange risk management 118 Interest rate risk management 128 The treasury function 132 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 7 TOPIC 1 FINANCIAL MANGEMENT OBJECTIVES 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES Abroad /əˈbrɔːd/ Nước ngoài Vùng lãnh thổ hoặc địa lý nằm ngoài một đất nước nào đó Adequate outcome /ˈæd.ə.kwət ˈaʊt.kʌm/ Kết quả thỏa đáng Kết quả xảy ra thỏa mãn kì vọng hoăc điều kiện nào đó Aware /əˈweər/ Nhận thức Biết về sự tồn tại của một điều gì đó, hoặc có hiểu biết và kinh nghiệm về một sự vật/ sự việc cụ thể Best possible outcome /best ˈpɒs.ə.bəl ˈaʊt.kʌm/ Kết quả tốt nhất có thể xảy ra Kết quả tốt nhất có thể xảy ra với một điều kiện nguồn lực giới hạn nào đó Charitable organization /ˈtʃær.ə.tə.bəl ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức từ thiện Loại tổ chức phi lợi nhuận (N.P.O) thực hiện các hoạt động từ thiện. Clear-cut /klɪər kʌt/ Rõ ràng, dứt khoát Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự Component of working capital /kəmˈpəʊ.nənt əv ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ Thành phần vốn lưu động Vốn lưu động bao gồm 4 thành phần: tiền và đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, hàng tồn kho và các khoản phải trả Criteria /kraɪˈtɪə.ri.ə/ Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn được đăt ra để có thể đánh giá hoặc đưa ra quyết định về một điều gì đó Debt Lender /det ˈlen.dər/ Bên cho vay Bên cung cấp nguồn tài chính cho đối tượng khác | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 9 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES 10 Debtor /ˈdetə/ Người vay nợ Các nhân hoặc thực thể nợ tiền, có trách nhiệm phải thanh toán khoản nợ cho người cho vay Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ Tiền gửi Tất cả các khoản tiền của tổ chức, hoặc cá nhân gửi tại tổ chức nhận tiền gửi (không phân biệt mục đích, kỳ hạn, đối tượng) Dividend payable /ˈdɪv.ɪ.dend ˈpeɪ.ə.bəl/ Cổ tức phải trả Tài khoản nợ ngắn hạn cho thấy khoản cổ tức bằng tiền đã được quyết định bởi hội đồng quản trị nhưng chưa được trả cho các cổ đông Economy /iˈkɒn.ə.mi/ Tính kinh tế Mục tiêu được hoàn thành với lượng yếu tố đầu vào nhỏ nhất có thể Effectiveness /ɪˈfek·tɪv·nəs/ Hiệu quả Mức độ một mục tiêu được hoàn thành Efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/ Hiệu suất Sự so sánh giữa những gì thực tế đạt được với những gì có thể đạt được với cùng một lượng nguồn lực được tiêu thụ Expand /ɪkˈspænd/ Mở rộng Sự gia tăng về kích thước, quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng External information /ɪkˈstɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Thông tin bên ngoài Thông tin đến từ bên ngoài doanh nghiệp như từ chính phủ, các tổ chức thương mại, các bên cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu và nghiên cứu Financial accountant /faɪˈnæn.ʃəl əˈkaʊn.tənt// Kế toán viên tài chính Người có trách nhiệm cung cấp, tổng hợp, xử lý các thông tin tài chính để cho ra các báo cáo tài chính của một công ty 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES Financial accounting /faɪˈnæn.ʃəl əˈkounting/ Kế toán tài chính Lĩnh vực chuyên môn của kế toán có nhiệm vụ thu thập, tổng hợp và xử lý các dữ liệu tài chính để cho ra các báo cáo tài chính Financial management /faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Quản trị tài chính Các hoạt động lên kế hoạch, quản lý, giám sát, thiết lập các nguồn lực tài chính trong một tổ chức Financial Manager /faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪ.dʒər/ Nhà quản trị tài chính Người có trách nhiệm tư vấn tài chính và hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định đúng đắn cho doanh nghiệp của họ. Nhà quản trị tài chính có thể được thuê ngoài hoặc là nhân sự trong doanh nghiệp Financial measure /faɪˈnæn.ʃəl/ Đo lường tài chính Còn được gọi là các chỉ số tài chính, được sử dụng để mô tả tình trạng hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một khoản đầu tư Financial objective /faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ Mục tiêu tài chính Mục tiêu được đặt ra bởi một doanh nghiệp. Mục tiêu đó phải được đo lường bằng tiền, như lợi nhuận cụ thể, phần trăm tăng trưởng lợi nhuận so với kì trước Financial strategy /faɪˈnæn.ʃəl ˈstræt.ə.dʒi/ Chiến lược tài chính Cách quản lý nhắm đến các kĩ thuật tài chính để đưa một kế hoạch hoặc quyết định cụ thể Forecast /ˈfɔː.kɑːst/ Dự báo Việc dự đoán các hành động trong tương lai của doanh nghiệp dựa trên giả định như mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp Fulfill /fʊlˈfɪl/ Thực hiện/Thỏa mãn 1. Thực hiện một hành động được mong muốn hoặc hứa hẹn 2. Làm hài lòng một ai đó hoặc khiến ai đó vui vẻ | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 11 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES 12 Interest rate /ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất Tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Cụ thể, lãi suất là phần trăm tiền gốc phải trả cho một số lượng nhất định của thời gian mỗi thời kỳ (thường được tính theo năm) Internal information /ɪnˈtɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Thông tin nội bộ Thông tin có được từ bên trong doanh nghiệp. Có nhiều loại thông tin nội bộ như thông tin tài chính, cá nhân, marketing, sản xuất... Investment decision /ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định đầu tư Quyết định được đưa ra bởi giám đốc hoặc nhà quản trị về việc đầu tư vào cái gì và đầu tư như thế nào. Những quyết định này dựa trên nghiên cứu về chi phí và doanh thu đạt được của mỗi lựa chọn đầu tư Legal requirement /ˈliː.ɡəl rɪˈkwaɪə.mənt/ Ràng buộc pháp lý Các điều kiện liên quan đến pháp luật cần được đảm bảo thỏa mãn khi thực hiện một hành động nào đó Local communitiy /ˈləʊ.kəl kəˈmjuː.nə.ti/ Cộng đồng địa phương Một nhóm các cá nhân có phản ứng nhất thời với ngoại cảnh xung quanh họ. Một cộng đồng địa phương tiêu biểu bao gồm các doanh nghiệp vận hành, các cơ quan quản lý và dân cư. Hoạt động của họ bao gồm chia sẻ các nguồn lực, thông tin và sự hỗ trợ cũng như thiết lập các mối quan hệ thương mại giữa doanh nghiêp và người tiêu dùng Long-term strategy /lɒŋ tɜːm ˈstræt.ə.dʒi/ Chiến lược dài hạn Tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES Management accounting /ˈmæn.ɪdʒ.mənt əˈkounting/ Kế toán quản trị Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh nghiệp; qua đó phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản trị. Thông tin của kế toán quản trị đặc biệt quan trọng trong quá trình vận hành của doanh nghiệp, đồng thời phục vụ việc kiểm soát, đánh giá doanh nghiệp đó Management of risk /ˈmæn.ɪdʒ.mənt əv rɪsk/ Quản trị rủi ro Các hoạt động xác định, phân tích, đánh giá, kiểm soát và giảm thiểu hoặc xóa bỏ các rủi ro không thể chấp nhận được. Một tổ chức có thể sử dung giả định về rủi ro, né tránh rủi ro, chuyển giao rủi ro hoặc các chiến lược khác để quản lý các tình huống có thể xảy ra trong tương lai Maximise /ˈmæk.sɪ.maɪz/ Tối đa hóa Khiến một thứ gì đó đạt mức lớn nhất có thể về số lượng, kích thước hoặc tầm quan trọng Non-financial objective /ˌnɒn faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ Mục tiêu phi tài chính Mục tiêu không thể đo lường bằng các kĩ thuật tài chính như chất lượng sản phẩm và dịch vụ, mức độ hài lòng của nhân viên Not-for-profit organization /nɒt fɔːr ˈprɒf.ɪt ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức phi lợi nhuận Tổ chức không phân phối các quỹ thặng dư của nó cho người làm chủ hay cổ đông mà sử dụng các quỹ này để tài trợ cho các mục tiêu của tổ chức Perform /pəˈfɔːm/ Hoạt động Hành động thực hiện một nhiệm vụ đã được xác định và đo lường dựa trên các chuẩn mực đã được đặt ra về tính chính xác, hoàn thiện, nhanh chóng và tiết kiệm cho phí | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 13 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES 14 Police force /pəˈliːs fɔːs/ Lực lượng cảnh sát Lực lượng cảnh sát trong một đất nước hoặc địa phương, được giao nhiệm vụ bảo vệ và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội Private sector company /ˈpraɪ.vət ˈsek.tər ˈkʌm.pə.ni/ Mảng doanh nghiệp tư nhân Một thành phần của nền kinh tế quốc dân được xây dựng bởi các hộ kinh doanh cá thể và doanh nghiệp tư nhân, đóng vai trò quan trọng trong việc phân bổ các nguồn lực kinh tế Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ Khả năng sinh lời Khả năng tạo ra lợi nhuận của một loại sản phẩm hoặc dự án, thường được đo lường bằng chỉ số sinh lời Raising of long-term finance /reɪz əv lɒŋ tɜːm ˈfaɪ.næns/ Xây dựng nguồn tài chính dài hạn Kêu gọi quỹ trong khoảng thời gian trên một năm. Ví dụ như vay dài hạn tại ngân hàng hoặc phát hành cổ phiếu Right decision /raɪt dɪˈsɪʒ.ən/ Lựa chọn đúng đắn Satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/ Làm hài lòng Làm hài lòng ai đó bằng các cho họ những gì họ muốn hoặc cần. Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cổ đông Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu một hoặc nhiều hơn một cổ phiếu của công ty Short-term decision /ʃɔːt tɜːm dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định ngắn hạn Quyết định liên quan đến các nguồn lực nhàn rỗi trong khoảng thời gian 1 năm hoặc ngắn hơn, khi mà các nhân tố liên quan đến sản xuất là cố định không thể thay đổi Sources of finance /sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Nguồn tài chính Các nguồn xây dựng quỹ đến từ bên ngoài của một tổ chức. Các nguồn này bao gồm tiền đến từ những người góp vốn, từ việc phát hành trái phiếu để hình thành nên các khoản nợ dài hạn, hoặc phát hành thương phiếu cho những khoản nợ ngắn hạn 01 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES Stakeholder /ˈsteɪkˌhəʊl.dər/ Các bên liên quan Cá nhân hoặc một nhóm người, một tổ chức có lợi ích liên quan đến một tổ chức nào đó. Các bên liên quan có thể gây ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt động, mục tiêu và chính sách của tổ chức đó State health service /steɪt helθ ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng Dịch vụ bảo vệ và cải thiện tình trạnh sức khỏe cộng đồng thông qua các chương trình như tuyên truyền lối sống lành mạnh, nghiên cứu về các dịch bệnh, phát hiện và phòng tránh dịch bệnh Stock /stɒk/ Cổ phiếu Cổ phiếu của một công ty được nắm giữ bởi một cá nhân hay tập thể. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu làm gia tăng nguồn vốn của họ. Có 2 loại cổ phiếu chính là cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi The community at large /ðə kəˈmjuː.nə.ti ət lɑːdʒ/ Cộng đồng nói chung Một nhóm những người sống chung trong cùng một môi trường, thường là có các mối quan tâm chung Value for money /ˈvæl.juː fɔːr ˈmʌn.i/ So sánh giá trị bằng tiền Những gì nhận về sẽ xứng đáng với những gì bỏ ra Workforce /ˈwɜːk.fɔːs/ Lực lượng lao động Tổng số lao động của một tổ chức (không kể ban quản trị) trên bảng lương của tổ chức Working capital /ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động 1. Trong tài chính: khoản tiền mặt được duy trì cho các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp 2. Trong kế toán: giá trị tài sản thuần được tính bằng công thức Tài sản ngắn hạn Các khoản nợ ngắn hạn. Giá trị này cho biết khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 15 TOPIC 2 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Agent /ˈeɪdʒ(ə)nt/ Người đại diện Người đại diện hoặc hành động thay người khác Aggregation /aɡrɪˈɡeɪʃ(ə)n/ Sự tập hợp Thu thập lượng nhỏ và dồn, ghép chúng lại với nhau theo các tiêu thức, yếu tố, đặc điểm thành các nhóm Bankrupt /ˈbaŋkrʌpt/ Phá sản Doanh nghiệp không thể trả được các khoản nợ, Bargain /ˈbɑːɡɪn/ Mặc cả Thuyết phục một ai đó đồng ý mang lại một điều gì đó tốt hơn cho mình như giá cả thấp hơn hay điều kiện làm việc tốt hơn. Bear /bɛː/ Người đầu cơ giá hạ Là người tin rằng giá cổ phiếu sẽ giảm trong tương lai và sẽ bán lại cổ phiếu với niềm tin rằng có thể mua lại cổ phiếu đó với giá thấp hơn Bid – offer spread /bɪd ˈɒfə(r) spred/ Chênh lệch giữa giá mua và giá mong muốn Sự khác biệt giữa giá mà cá nhân sẽ trả để mua cổ phiếu và giá mà họ sẽ bán cổ phiếu đó Bond /bɒnd/ Trái phiếu Là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành phải trả cho người sở hữu trái phiếu đối với một khoản tiền cụ thể (mệnh giá của trái phiếu), trong một thời gian xác định và kèm theo một mức lợi tức quy định | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 17 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 18 Broker /ˈbrəʊkə/ Nhà môi giới Là người mua và bán ngoại tệ, cố phiếu công ty,… cho những người khác Broker dealer /ˈbrəʊkə ˈdiːlə(r)/ Người môi giới kinh doanh Là cá nhân hoặc công ty tài chính có vai trò vừa giống như người môi giới, đầu tư hộ các khách hàng, vừa giống như thương nhân, đầu tư cho chính họ Bull /bʊl/ Người đầu cơ giá lên Là người tin rằng giá cổ phiếu sẽ tăng trong tương lai và sẽ mua cổ phiếu với hi vọng sẽ bán chúng đi với giá cao hơn Bullish /ˈbʊlɪʃ/ Làm tăng giá cổ phần Ý kiến cá nhân mong muốn chứng khoán tăng giá Capital market /ˈkæpɪtl ˈmɑːkɪt/ Thị trường vốn Thị trường tài chính mà công ty và chính phủ tăng tiền bằng cách bán cổ phiếu, trái phiếu, … cho nhà đầu tư Certificate of deposit market /səˈtɪfɪkət əv dɪˈpɒzɪt ˈmɑːkɪt/ Thị trường chứng chỉ tiền gửi Thị trường chứng chỉ tiền gửi được trao đổi Clearing bank /ˈklɪərɪŋ bæŋk/ Ngân hàng thanh toán bù trừ - Thanh toán bù trừ là một phương thức thanh toán trong ngoại thương, trong đó tiền hàng không được thanh toán trực tiếp và ngay giữa người bán và người mua mà được ghi vào một tài khoản được gọi là tài khoản Clearing, đến cuối kỳ tiến hành bù trừ giữa tài khoản của hai bên. - Ngân hàng thanh toán bù trừ là Ngân hàng sử dụng Phòng Thanh Toán Bù Trừ khi thoả thuận với các ngân hàng khác Compensation /kɒmpɛnˈseɪʃ(ə)n/ Sự bồi thường Số tiền được hoàn trả khi bị mất mát hoặc hư hỏng hoặc vì lí do khác 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Creative accounting /kriˈeɪtɪv əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán sáng tạo Việc công ty tìm ra cách thay đổi những con số trên báo cáo tài chính theo hướng có lợi nhằm thu hút các nhà đầu tư, hoặc thực hiện với các lí do khác nhau có thể không phù hợp với thông lệ Credit Creation /ˈkredɪt kriˈeɪʃn/ Tạo lập tín dụng Quá trình mà các tổ chức gửi tiền và rút tiền, các tổ chức cho vay hoạt động dựa trên tỷ lệ dự trữ, trên cơ sở tăng các tài sản dự trữ của chúng, có thể tăng số lượng tiền mà chúng cho vay, và các khoản nợ tiền gửi tăng lên một lượng lớn hơn mức tăng của dự trữ Current share value /ˈkʌrənt ʃer ˈvæljuː/ Giá trị hiện tại của cổ phiếu Là giá trị hiện tại của cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Denominate /dɪˈnɒmɪneɪt/ Đặt là, gọi là Đưa ra một lượng tiền cho một chủ thể riêng biệt Discount market /ˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪt/ Thị trường chiết khấu Thị trường chiết khấu là nơi mà hối phiếu được trao đổi Hối phiếu là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do một người ký phát cho một người khác, yêu cầu người này khi nhìn thấy phiếu, đến một ngày nhất định hoặc một ngày xác định trong tương lai, phải trảmột số tiền nhất định cho người nào đó/ hoặc theo lệnh của người này trả cho một người khác/hoặc trả cho người cầm phiếu Disturbance /dɪˈstəːb(ə)ns/ Làm nhiễu loạn Thứ gì đó làm gián đoạn người nào đó hoặc là họ cảm thấy lo lắng Diversification of risk /daɪˌvɜːsɪfɪˈkeɪʃn əv rɪsk/ Phân loại rủi ro Phân tán rủi ro theo tỷ lệ tới các bên tham gia hợp đồng, thường là theo tiền bù rủi ro | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 19 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 20 Efficient market /ɪˈfɪʃnsi ˈmɑːkɪt/ Thị trường hiệu quả Thị trường mà giá của các giao dịch được đảm bảo phán ánh tất cả các thông tin hiện có của thị trường Efficient Market Hypothesis /ɪˈfɪʃnsi ˈmɑːkɪt haɪˈpɒθəsɪs/ Giả thiết về hiệu quả của thị trường Giả định cho rằng giá trên thị trường phản ánh tất cả các thông tin về công ty Equity capital /ˈekwəti ˈkæpɪtl/ Vốn cổ phần Phần vốn mà công ty nhận được từ việc bán cổ phiếu chứ không phải từ hoạt động vay Eurobond /ˈjʊərəʊbɒnd/ Trái khoán (đôla) châu Âu Trái phiếu được phát hành và lưu thông bên ngoài nước phát hành nó; thường thì trái phiếu được phát hành bới một công ty không thuộc châu Âu lại được trao đổi tại châu Âu Eurocurrency market /ˈjʊərəʊˌkʌrənsi ˈmɑːkɪt/ Thị trường tiền tệ châu âu Là thị trường mà ngân hàng trao đổi với các nước ngoài, thường bằng chứng chỉ tiền gửi. Khi nhu cầu của thị trường này tăng lên, các công ty Mỹ thường vay quỹ ở nước ngoài từ các ngân hàng của Mỹ Expectations theory /ˌekspekˈteɪʃn ˈθɪəri/ Thuyết kỳ vọng Một cá nhân sẽ hành động theo một cách nhất định dựa trên những mong đợi về một kết quả nào đó hay sự hấp dẫn của kết quả đó với cá nhân Final deposit /ˈfaɪnl dɪˈpɒzɪt/ Khoản tiền gửi sau cùng Bao gồm lượng Khoản tiền gửi đầu tiên và lượng tiền được tạo ra từ đó Finance house market /faɪˈnænʃl haʊs ˈmɑːkɪt/ Thị trường của các cơ sở tài chính Thị trường mà các khoản vay ngắn hạn tăng lên bởi các cơ sở tài chính được trao đổi 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Financial instrument /faɪˈnænʃl /ˈɪnstrəmənt/ Công cụ tài chính Tài sản tài chính có thể mua hoặc bán, giống như cổ phiếu, trái phiếu,.. (có thể trao đổi được) Financial intermediary /faɪˈnænʃl ˌɪntəˈmiːdiəri/ Định chế trung gian tài chính Các cơ quan tài chính hành động giống như cầu nối giữa những ai muốn đi vay và những ai muốn cho vay Financial intermediation /faɪˈnænʃl ˌɪntəmiːdiˈeɪʃən/ Trung gian tài chính Một trung gian tài chính là một tổ chức hoặc cá nhân đứng giữa hai hay nhiều bên tham gia vào một bối cảnh tài chính. Thông thường, có một bên là bên cung cấp sản phẩm/dịch vụ và một bên là khách hàng hay người tiêu dùng Financial management environment Môi trường quản trị tài chính /faɪˈnænʃl ˈmænɪdʒmənt Môi trường quản trị là sự vận động tổng ɪnˈvaɪrənmənt/ hợp, tương tác lẫn nhau giữa các yếu tố và lực lượng bên ngoài hệ thống quản trị nhưng lại có ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến hoạt động quản trị của một tổ chức. Trong môi trường quản trị tài chính, nhà quản trị sẽ ra quyết định và chịu trách nhiệm về nguồn vốn (bao gồm vốn tiền mặt, vốn, tài sản) và các quan hệ tài chính phát sinh như khoản phải thu - khoản phải trả..., nhằm tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp Financial market /faɪˈnænʃl ˈmɑːkɪt/ Thị trường tài chính Là thị trường trao đổi vốn và tín dụng, bao gồm thị trường tiền tệ và thị trường vốn Financial market efficiency /faɪˈnænʃl ˈmɑːkɪt ɪˈfɪʃnsi/ Thị trường tài chính hiệu quả Là thị trường mà giá hiện tại của chứng khoán phản ánh đầy đủ những thông tin về các yếu tố như thực trạng nền kinh tế quốc gia và quốc tế, số liệu về kết quả hoạt động của các công ty có cổ phiếu giao dịch trên thị trường | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 21 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 22 Fluctuation /ˌflʌktʃʊˈeɪʃ(ə)n/ Sự biến động Giá cả hoặc tỷ suất lợi nhuận thay đổi tăng lên hoặc giảm xuống Framework /ˈfreɪmwəːk/ Khung Hệ thống các nguyên tắc ý tưởng hoặc niềm tin được sử dụng để lên kế hoạch hoặc quyết định một việc gì đó Inevitably /ɪˈnɛvɪtəbli/ Chắc hẳn, chắc chắn Theo cái cách mà không thể tránh được Initial deposit /ɪˈnɪʃl dɪˈpɒzɪt/ Khoản tiền gửi đầu tiên Lượng tiền cần có để mở các khoản tiết kiệm hoặc các khoản đầu tư Inter-bank market /ɪnˈtɜː(r) bæŋk ˈmɑːkɪt/ Thị trường liên ngân hàng Thị trường mà các ngân hàng vay của nhau các quỹ ngắn hạn. Thành viên tham gia thị trường liên ngân hàng bao gồm các ngân hàng thương mại Nhà nước, các ngân hàng thương mại cổ phần và một số tổ chức tín dụng khác Inter-company market /ɪnˈtɜː(r)ˈkʌmpəni ˈmɑːkɪt/ Thị trường bên trong các doanh nghiệp Thị trường mà các công ty vay mượn trực tiếp từ nhau Invert /ɪnˈvəːt/ Lộn ngược, đảo ngược thay đổi ngược lại hoàn toàn, trật tự bị đảo ngược Investment Trust /ɪnˈvestmənt trʌst/ Quỹ đầu tư uỷ thác Là một dạng công ty đầu tư của Mỹ phát hành danh mục chứng khoán cố định trong một thời gian xác định. Các quỹ đầu tư uỷ thác được liên kết bởi nhà tài trợ và được bán cho nhà đầu tư thông qua các nhà môi giới chứng khoán Level of efficiency /ˈlevl əv ɪˈfɪʃnsi/ Mức độ hiệu quả Level of risk /ˈlevl əv rɪsk/ Mức độ rủi ro 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Liquidity preference theory /lɪˈkwɪdəti ˈprefrəns ˈθɪəri/ Lý thuyết ưa thích tiền mặt Nhu cầu về tiền mặt của mọi người gồm hai bộ phận: -Một là, nhu cầu tiền mặt cho giao dịch. Lượng cầu tiền mặt này là hàm số thuận của thu nhập. Con người kinh tế điển hình hễ có thu nhập nhiều hơn thì tiêu dùng nhiều hơn -Hai là, nhu cầu tiền mặt cho mục đích đầu cơ. Lượng cầu tiền mặt thứ hai này là hàm số nghịch của lãi suất. Lãi suất càng hấp dẫn thì người ta càng ít giữ tiền mặt. Lãi suất kém hấp dẫn thì có xu hướng giữ tiền mặt nhiều hơn. Nói cách khác, lãi suất chính là cái giá để người ta hy sinh sự ưa chuộng tính thanh khoản của tiền mặt (quyết định xu hướng giữ tiền) Liquidity ratio /lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số thanh khoản Chỉ số dựa trên số tiền mặt hiện có của công ty và số nợ của công ty đó. Chỉ số này đo lường khả năng thanh toán những khoản nợ ngắn hạn của công ty, chỉ số càng cao chỉ ra rằng rủi ro khi đầu tư vào công ty càng thấp Local government market /ˈləʊkl ˈɡʌvənmənt ˈmɑːkɪt/ Thị trường của chính quyền địa phương Nơi mà các giới chức địa phương trao đổi bằng các công cụ nợ Market forces /ˈmɑːkɪt fɔːs/ Các lực lượng thị trường Là những tác nhân phát sinh từ quan hệ tự do giữa cung và cầu của thị tường dẫn đến việc phải điều chỉnh giá bán và/hoặc số lượng được giao dịch. Thông thường, cầu tăng lên do giá và số lượng hàng hoá cung cấp tăng Market maker /ˈmɑːkɪt ˈmeɪkə(r)/ Người tạo lập thị trường Người hoặc công ty mà liên tục mua hoặc bán cổ phiếu với các giá riêng biệt ở các công ty riêng biệt | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 23 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 24 Maturity Transformation /məˈtjʊərəti ˌtrænsfəˈmeɪʃən/ Dịch chuyển kỳ hạn Hầu hết các cá nhân vay tiền cho kỳ ngắn hạn nhưng ngân hàng có thể chuyển chúng thành các khoản vay dài hạn dựa trên sự hiểu biết rằng có người rút lại khoản vay, người khác lại thay thế chỗ của họ Merger /ˈmɜːdʒə(r)/ Kết hợp Sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thông qua việc mua bán sát nhập hoặc gộp chung lại các lợi ích. Điểm khác nhau với hợp nhất là không có thực thể mới nào được tạo ra từ việc kết hợp Mislead /mɪsˈliːd/ Làm sai lệch Đưa ra ý kiến hoặc ấn tượng sai lầm và khiến người khác có niềm tin về việc đó bị sai lệch Money market /ˈmʌni ˈmɑːkɪt/ Thị trường tiền tệ Là thị trường vốn ngắn hạn, nơi diễn ra các hoạt động của cung và cầu về vốn ngắn hạn. Vốn ngắn hạn bao gồm cả giấy tờ có giá ngắn hạn, có kỳ hạn tức là mua bán những món nợ ngắn hạn rủi ro thấp, tính thanh khoản cao Money market interest rate /ˈmʌn ˈmɑːkɪt ˈɪntrəst reɪt/ Thị trường tiền tệ Là thị trường vốn ngắn hạn, nơi diễn ra các hoạt động của cung và cầu về vốn ngắn hạn. Vốn ngắn hạn bao gồm cả giấy tờ có giá ngắn hạn, có kỳ hạn tức là mua bán những món nợ ngắn hạn rủi ro thấp, tính thanh khoản cao. Ordinary bank /ˈɔːdnri bæŋk/ Tỷ suất lợi nhuận của thị trường tiền tệ Ordinary shares /ˈɔːdnri ʃer/ Ngân hàng thông thường là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn, và cung cấp các dịch vụ tài chính tới khách hàng 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Outlaw /ˈaʊtlɔː/ Người sống ngoài vòng pháp luật Là người trong quá khứ từng vi phạm pháp luật và phải sống tách biệt với phần còn lại của xã hội Overvalue /əʊvəˈvaljuː/ Đánh giá quá cao (so với giá trị thực) Đặt ra giá trị quá cao cho vật gì đó Pension fund /ˈpenʃn fʌnd/ Quỹ hưu trí Quỹ hưu trí là một loại hình trung gian tài chính thuộc các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng (contractual saving institutions) và là một trong các tổ chức tài chính phi ngân hàng (nonbank finance). Người ta thường đầu tư vào quỹ hư trí nhằm nhận được lại được các khoản tiền niên kim sau khi về hưu Perfect market /ˈpɜːfɪkt ˈmɑːkɪt/ Thị trường hoàn hảo Là thị trường mà những thông tin cần thiết luôn sẵn có và được tìm thấy ngay lập tức Preference shares /ˈprefrəns ʃer/ Cổ phiếu ưu đãi Cổ phiếu ưu đãi cho phép cổ đông nắm giữ nó được trả cổ tức trước cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường xét về tính thanh khoản. Cũng giống như cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi địa diện cho phần vốn sở hữu của 1 cá nhân trong công ty, mặc dù cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi không có quyền biểu quyết giống như cổ đông thường. Không giống như cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi trả 1 lượng cổ tức nhất định cho cổ đông nắm giữ và không hề thay đổi ngay cả khi công ty không có đủ năng lực tài chính để trả trong trường hợp làm ăn thua lỗ. Lợi ích lớn nhất khi sở hữu cổ phiếu ưu đãi là nhà đầu tư có khả năng thu hồi phần tài sản của công ty lớn hơn cổ đông thường Primary market activity /ˈpraɪməri ˈmɑːkɪt ækˈtɪvəti/ Hoạt động của thị trường sơ cấp Các hoạt động phát hành cổ phiếu để tăng quỹ của doanh nghiệp | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 25 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 26 Project evaluation /ˈprɒdʒekt ˌriːvæljuˈeɪʃn/ Đánh giá dự án là quá trình xem xét một cách có hệ thống và khách quan một dự án đang được thực hiện hoặc đã hoàn thành một giai đoạn hoặc toàn bộ dự án. Đánh giá là giúp xác định tính phù hợp và mức độ hoàn thành các mục tiêu, tính hiệu quả, tác động và tính bền vững Rationalisation /raʃ(ə)n(ə)lʌɪˈzeɪʃ(ə)n Sự giải thích duy lí Cố tìm ra lí do để giải thích về hành vi, quyết định,.. một cách chủ quan theo ý chí của mình Ready market /ˈredi ˈmɑːkɪt/ Thị trường thông thoáng Thị trường mà luôn luôn có người sẵn sàng mua và bán cố phiếu với mức giá hợp lí Reflect /rɪˈflɛkt/ Phản ánh Cho thấy, thể hiện hoặc là dấu hiệu của một điều gì đó Reserve asset ratio /rɪˈzɜːv ˈæset ˈreɪʃiəʊ/ Tỷ lệ tài sản dự trữ Tỷ lệ tiền gửi mà ngân hàng giữ lại dưới dạng tiền mặt Right price /raɪt praɪs/ Giá hợp lý là mức giá mà một tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong một giao dịch ngang giá Risk-return tradeoff /rɪsk rɪˈtɜːn treid ɔ:f/ Nguyên tắc cân bằng giữa Rủi ro và Tỉ suất sinh lời mong đợi Nguyên tắc thể hiện việc tăng lên của lợi ích sẽ gắn liền với sự tăng lên của rủi ro Secondary market activity /ˈsekəndri ˈmɑːkɪt ækˈtɪvəti/ Hoạt động của thị trường thứ cấp Các hoạt động trao đổi các công cụ tài chính hiện có 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Segmentation theory /ˌseɡmenˈteɪʃn ˈθɪəri/ Lý thuyết về sự phân đoạn Lý thuyết chỉ ra rằng tỷ lệ lãi suất ngắn hạn và dài hạn không có sự tương quan với nhau. Mỗi phân khúc với kỳ hạn khác nhau lại có một tỷ lệ khác nhau tuỳ thuộc theo cung-cầu của thị trường và rủi ro của việc bảo đảm an toàn Semi-strong form efficiency /ˈsemi strɒŋ fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Thị trường hiệu quả dạng bán mạnh Giá cổ phiếu phản ánh tất cả các thông tin hiện tại có thể được công bố, cả ở trong quá khứ và hiện tại. Giá sẽ chỉ biến động khi có thông tin mới được công bố Share /ʃer/ Cổ phiếu Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu và thu lợi tức cổ phần đối với tài sản hoặc vốn trong công ty cổ phần Share price /ʃer praɪs/ Giá cổ phiếu Giá của một cổ phiếu trên thị trường Shareholder return /ˈʃeəhəʊldə(r) rɪˈtɜːn/ Lợi nhuận cổ đông Tổng phần lợi nhuận nhà đầu tư thu được bao gồm phần vốn tăng lên từ giá cổ phần và cổ tức Short-term yield /ˌʃɔːt ˈtɜːm jiːld/ Lợi suất ngắn hạn Lợi suất, số tiền bằng tiền mặt trả lại cho chủ sở hữu của một tài sản trong ngắn hạn Size /sʌɪz/ Quy mô Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển Speculative /ˈspɛkjʊlətɪv/ Đầu cơ, tích trữ Mua hoặc giữ một thứ gì đó lại để tạo ra doanh thu trong tương lai State Savings Bank /steɪt ˈseɪvɪŋ bæŋk/ Ngân hàng tiết kiệm Nhà nước là ngân hàng có mục đích huy động các khoản tiền tiết kiệm của các cá nhân trong xã hội. Ngân hàng này không mở rộng thêm cổ đông, do đó những người tham gia gửi tiền tiết kiệm sau này sẽ là khách hàng chứ không phải là chủ nhân | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 27 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT 28 Stock exchange operation /stɔk iks'tʃeindʤ ˌɒpəˈreɪʃn/ Hoạt động trên sàn giao dịch chứng khoán Các hoạt động mua và bán cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Stringent regulations /ˈstrɪndʒənt ˌreɡjuˈleɪʃn/ Quy định chặt chẽ Strong-form efficiency /strɒŋ fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Thị trường hiệu quả dạng mạnh Giá cổ phiếu phản ánh toàn bộ thông tin, kể cả được công bố hay chưa, điều này hoàn toàn liên quan tới công ty đó Take over /ˈteɪkə ʊvə(r)/ Thu được, chiếm được Mua lại doanh nghiệp bằng cách mua lại hầu hết cổ phiếu của công ty đó Takeover /ˈteɪkəʊvə(r)/ Sự tiếp quản Yêu cầu quyền kiểm soát doanh nghiệp bằng cách mua lại cổ phiếu hoặc cổ phần, từ cả đối thủ và đối tác Timing of new issue /ˈtaɪmɪŋ əv njuː ˈɪʃuː/ Phát hành cổ phiếu đúng lúc Unit Trust /ˈjuːnɪt trʌst/ Quỹ đầu tư mở Là một quỹ đầu tư tập thể cho phép phát hành thêm và mua lại cổ phiếu đã phát hành bất cứ lúc nào. Nhà đầu tư có thể mua cổ phiếu của những quỹ như vậy trực tiếp từ công ty quản lý quỹ, hoặc thông qua một hãng môi giới Validity of market price /vəˈlɪdəti əv ˈmɑːkɪt praɪs/ Giá trị pháp lí Giá trị trên thị trường phù hợp với các quy định, luật pháp đặt ra cho hàng hoá, dịch vụ đó Weak-form efficiency /wiːk-fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Thị trường hiệu quả dạng yếu Giá cổ phiếu phản ánh tất cả các thông tin được lưu trữ trong quá khứ. Giá cổ phiếu thay đổi ngẫu nhiên tuỳ thuộc vào thông tin công ty sắp lên sàn kế tiếp Yield curve /jiːld kɜːv/ Đường cong lãi suất Là đồ thị biểu thị mối quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận của trái phiếu và thời gian còn lại tới khi trả 02 THE FINANCIAL MANAGEMENT ENVIRONMENT Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 29 TOPIC 3 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) 03 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) Average inventory /ˈæv.ər.ɪdʒ ˈɪn.vən.tər.i/ Bình quân hàng tồn kho trong kỳ Số hàng tồn kho bình quân, được tính bằng trung bình cộng hàng tồn kho đầu kì và cuối kì Average payablez /ˈæv.ər.ɪdʒ /ˈpeɪ.ə.bəls/ Số bình quân phải trả trong kì Số phải trả bình quân, được tính bằng trung bình cộng khoản phải trả đầu kì và cuối kì. Average receivables /ˈæv.ər.ɪdʒ rɪˈsiːvəblz/ Số bình quân phải thu trong kì Số phải thu bình quân, được tính bằng trung bình cộng khoản phải thu đầu kì và cuối kì Cash operating cycle /kæʃ ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Chu kỳ hoạt động tiền mặt Xác định hiệu quả của một công ty trong việc quản lý vốn lưu động Cost of production /kɑːst əv prəˈdʌk.ʃən/ Chi phí sản xuất Số tiền mà một nhà sản xuất hay doanh nghiệp phải chi để mua các yếu tố đầu vào cần thiết cho quá trình sản xuất hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận. Trong nền kinh tế hàng hóa, bất cứ một doanh nghiệp nào cũng phải quan tâm đến chi phí sản xuất Current ratio /ˈkʌr.ənt ˈreiʃiəuz/ Tỷ số thanh toán hiện hành Là tỷ lệ giữa tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phải trả trong cùng kì, phản ánh khả năng thanh toán khoản nợ hiện tại của công ty Efficiency ratio /ɪˈfɪʃ.ən.si ˈreiʃiəuz/ Tỷ số hiệu suất sử dụng tài sản Dùng để đánh giá mức độ hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp hằng ngày, chẳng hạn như việc thu các khoản phải thu và quản lý hàng tồn kho | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 31 03 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) 32 Financing of working capital /fəˈnæn·sɪŋ əv wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động tài chính Là một thước đo tài chính đại diện cho thanh khoản vận hành có sẵn cho một doanh nghiệp, tổ chức hoặc thực thể khác, bao gồm cả cơ quan chính phủ Inventory turnover /ˈɪn.vən.tər.i ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay hàng tồn kho Hệ số về khả năng hoạt động của doanh nghiệp được tính bằng giá vốn hàng bán chia cho bình quân hàng tồn kho trong kỳ Liquidity ratio /lɪˈkwɪdɪti ˈreiʃiəuz/ Tỷ số thanh khoản Hệ số này được sử dụng để đo lường khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp (như nợ và các khoản phải trả) bằng các tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, như tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồn kho) Long-term sources of finance /lɒŋ təːm sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Các nguồn tài chính dài hạn Là những nguồn tài chính cần thiết cho một kì dài hạn - thường là hơn 5 năm Net operating cycle /net ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Chu kỳ hoạt động thuần Đo lường bao lâu một khoản đầu tư vào việc sản xuất sẽ trở thành tiền mặt Operating Cycle /ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Chu kỳ hoạt động Dùng để đo lường khoảng thời gian cần thiết xoay vòng vốn lưu động của doanh nghiệp, kể từ khi thu mua nguyên vật liệu thô để sản xuất cho đến lúc thu được tiền về từ việc bán hàng, bằng tổng số ngày hàng tồn kho và tổng số ngày khoản phải thu Overcapitalisation /ˈoʊ.vɚ ˌkæp.ɪ.təl.aɪˈzeɪ.ʃən/ Đánh giá quá cao vốn Chỉ một hiện tượng kinh tế xảy ra khi giá trị của một tài sản bị đánh giá cao hơn giá trị thực của nó 03 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) Overdraft /ˈəuvədraːft/ Thấu chi ngân hàng Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Trong trường hợp này tài khoản được nói là thấu chi. Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận. Nếu số dư âm vượt quá các điều khoản thỏa thuận, thì phí bổ sung có thể phải trả và lãi suất cao hơn có thể áp dụng Overtrading /ˈoʊ.vɚˈtreɪ.dɪŋ/ Giao dịch quá mức Giao dịch kinh doanh nhiều quá mức nguồn vốn lưu động của công ty Payables day /ˈpeɪ.ə.bəlz deɪz/ Ngày phải trả Số ngày mà một công ty phải trả nợ cho nhà cung cấp của họ. Payables’ turnover /ˈpeɪ.ə.bəlz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay các khoản phải trả Phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đối với nhà cung cấp Permanent working capital /ˈpəːmənənt wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động vĩnh viễn Mức đầu tư tối thiểu vào vốn lưu động bất chấp mọi biến động trong hoạt động kinh doanh Proceeds of sales /ˈproʊ.siːdz əv seɪlz/ Tiền thu được từ bán hàng Khoản tiền thu lại được từ hoạt động bán hàng hóa Quick ratio /kwik ˈreiʃiəuz/ Tỷ số khả năng thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 33 03 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) 34 Ratio /ˈreiʃiəuz/ Tỷ lệ Kết quả của một số hoặc số lượng được chia bởi một số hoặc số lượng khác. Các tỷ lệ là các công cụ toán học (thống kê) đơn giản nhất giúp chỉ ra những mối liên hệ ẩn quan trọng trong hầu hết dữ liệu, và cho phép đưa ra được những so sánh có ý nghĩa từ đó. Một vài tỷ lệ thì được biểu hiện dưới dạng phân số hoặc số thập phân, số khác thì được biểu hiện dưới dạng phần trăm Một số loại tỷ lệ trong kinh doanh bao gồm: (1) Độ hiệu quả, (2) Tính thanh khoản, (3) Lợi nhuận, (4) Tỷ lệ thanh khoản Raw material /rɑː məˈtɪr.i.əl/ Nguyên vật liệu thô Là dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa, sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung gian được sản xuất hay tạo ra Receivables’ turnover /rɪˈsiːvəblz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay các khoản phải thu Phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt. Hệ số này là một thước đo quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, được tính bằng cách lấy doanh thu trong kỳ chia cho số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ Short-term finance /ʃɔːt ˈtɜːm ˈfaɪ.næns/ Tài chính ngắn hạn Thường chỉ một khoản vay có thời hạn dưới 12 tháng Short-term sources of finance /ʃɔːt ˈtɜːm sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Các nguồn tài chính ngắn hạn Là những nguồn tài chính cần thiết cho một kì ngắn hạn - thường nhỏ hơn 1 năm Temporary working capital /ˈtempərəri wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động tạm thời Vốn lưu động vượt qua mức vốn lưu động vĩnh viễn Window-dressing /ˈwɪn.doʊ ˈdres.ɪŋ/ Thủ thuật chế biến báo cáo tài chính Các thủ thuật này thường được doanh nghiệp sử dụng để thỏa mãn kỳ vọng của nhà đầu tư trong điều kiện kinh doanh không thuận lợi và được biết đến nhiều hơn với tên gọi biến báo hay Xào nấu sổ sách 03 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (1) Working capital cycle /wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl ˈsaɪ.kəl/ Vòng quay vốn lưu động Để đo lường khoảng thời gian từ lúc dòng tiền ra vì mua nguyên liệu đến lúc dòng tiền vào từ khách hàng Working capital ratio /wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl ˈreiʃiəuz/ Tỷ số vốn lưu động Tính bằng tài sản ngắn hạn chia nợ ngắn hạn Receivables’ turnover /rɪˈsiːvəblz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay các khoản phải thu Phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt. Hệ số này là một thước đo quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, được tính bằng cách lấy doanh thu trong kỳ chia cho số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 35 TOPIC 4 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (2) INVENTORY 04 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (2) - INVENTORY Costs involved /kɑːst ɪnˈvɑːlvd/ Các loại chi phí liên quan Các loại chi phí liên quan xảy ra trong một lần đặt hàng hàng tồn kho Economic order quantity /iː.kəˈnɑː.mɪk ˈɔːr.dɚ ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i/ Lượng đặt hàng kinh tế Số lượng hàng mua của một lần đặt hàng sao cho tổng chi phí quản trị hàng tồn kho là thấp nhất EOQ formula /iː ə kju ˈfɔːr.mjə.lə/ Phương trình EOQ Là công thức dùng để tính chỉ số số lượng đặt hàng kinh tế EOQ model /iː ə kju ˈmɑː.dəl/ Mô hình đặt hàng kinh tế Số lượng đơn hàng để mua khối lượng hàng hóa tại một thời điểm sao cho tiết kiệm nhất về chi phí Finished Goods /ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/ Thành phẩm Những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho Inventory-holding cost /ˈɪn.vən.tɔːr.i ˈhoʊl.dɪŋ kɑːst/ Chi phí lưu trữ tồn kho Là những chi phí phát sinh có liên quan đến việc tồn trữ (hay còn gọi là stockholding cost) như chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng, chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện, chi phí nhiên liệu cho thiết bị. Just-in-time approach /dʒʌst ɪn taɪm əˈproʊtʃ/ Chiến lược sản xuất tức thời Một chiến lược hàng tồn kho (còn được gọi là Just-in-time system) mà các công ty sử dụng để tăng hiệu quả và giảm sự phí phạm bằng cách chỉ bắt đầu các quy trình sản xuất khi nhận được đơn đặt hàng do đó giảm được chi phí lưu kho | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 37 04 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (2) - INVENTORY 38 Minimising cost /ˈmɪn.ə.maɪzɪŋ kɑːst/ Tối thiểu hóa chi phí Tối thiểu hóa chi phí trong quá trình sản xuất Obsolete inventory /ˌɑːb.səlˈiːt ˈɪn.vən.tɔːr.i/ Hàng tồn lỗi thời, khó tiêu thụ Hàng đang được tồn trong kho nhưng khó tiêu thụ trên thị trường vì đã quá cũ và không còn phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng Penalty clause /ˈpen.əl.ti klɑːz/ Điều khoản phạt Điều khoản phạt, thường trong hợp đồng mua bán với nhà cung cấp, đặt ra để đảm bảo về chất lượng và sự kịp thời về thời gian vận chuyển của hàng hóa đến với công ty. Nhà cung cấp sẽ bị phạt dựa trên những điều khoản này nếu vi phạm Philosophy /fɪˈlɑː.sə.fi/ Triết học Bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức, và ngôn ngữ Purchase cost /ˈpɝː.tʃəs kɑːst/ Chi phí mua Là các chi phí liên quan phát sinh trong quá trình mua hàng Quantity discount /ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i ˈdɪs.kaʊnt/ Chiết khấu số lượng Một sự khuyến khích người mua giảm giá bán trên mỗi đơn vị hàng hóa khi mua với số lượng lớn. Một chiết khấu số lượng thường được đưa ra bởi người bán để khích lệ người mua mua nhiều hơn Reorder cost /ˌriːˈɔːdər kɑːst/ Chi phí đặt hàng lại Chi phí mà xảy ra khi một đơn đặt hàng được lặp lại. Có thể là một đơn đặt hàng nội bộ cho phân xưởng hoặc một đơn đặt hàng bên ngoài cho việc cung cấp Tied up /taɪd ʌp/ Tiền đang bận Tiền đang dùng để đầu tư vào một việc gì đó mà không sẵn để dùng cho việc khác 04 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (2) - INVENTORY Wastage /ˈweɪ.stɪdʒ/ Sự hao phí Hao phí trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp Work-in-Progress (W.I.P) /wɝːk ɪn ˈprɑː.ɡres/ Sản phẩm dở dang Khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 39 TOPIC 5 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) RECEIVABLES AND PAYABLES 05 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES Arithmetical question /əˈrɪθ.mə.tɪk ˈkwes.tʃən/ Các câu hỏi số học Các câu hỏi đặt ra trong cuộc thẩm tra số học, thường liên quan đến việc quản lý các khoản phải thu, nhằm xem xét nên hay không một sự thay đổi trong chính sách thu Bad reputation /bæd ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ Tiếng xấu Một doanh nghiệp lớn có thể bị mang tiếng xấu nếu họ chậm thanh toán tiền hàng cho một nhà cung cấp Bank overdraft rate /bæŋk ˈoʊ.vɚ.dræft reɪt/ Tỷ lệ thấu chi ngân hàng Lãi suất trên khoản vay thấu chi ngân hàng mà người vay phải gánh, thường gấp 1.5 lần lãi suất thông thường Collection procedure /kəˈlek.ʃən prəˈsiː.dʒɚ/ Thủ tục trưng thu Các thủ tục mà những người có trách nhiệm bằng nhiều bước (gửi thư yêu cầu, gọi điện, nhờ một bên thứ 3 như luật sư,...) sẽ tuân theo nhằm thu được một khoản chi phí nào đó, ví dụ: Thu thuế Credit check /ˈkred.ɪt tʃekz/ Kiểm tra tín dụng Là công việc kiểm tra, đối chiếu khả năng chi trả tín dụng trong quá khứ của một cá nhân khi họ muốn vay tín dụng Credit limit /ˈkred.ɪt ˈlɪm.ɪt/ Hạn mức tín dụng Mức tín dụng tối đa có thể cho vay bởi một tổ chức tín dụng áp dụng cho một cá nhân Credit rating agency /ˈkred.ɪt ˈreɪ.t̬ ɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/ Cơ quan xếp hạng tín dụng Là những công ty chuyên xếp hạng tín nhiệm đối với các nhà phát hành nợ/chứng khoán, hoặc đối với bản thân các loại nợ/ chứng khoán. Trong một số trường hợp, các nhà cung cấp dịch vụ dưới nợ cũng được xếp hạng | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 41 05 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES 42 Credit term /ˈkred.ɪt tɜrmz/ Kỳ hạn thanh toán Thời hạn của một khoản vay kéo dài từ lúc tiền được gửi đi đến khi số tiền cần phải được trả lại theo quy định chung hoặc quy định trong hợp đồng Efficient management /ɪˈfɪʃ.ənt ˈmæn.ədʒ.mənt/ Quản lý có hiệu suất hoạt động Phương pháp quản lý về hiệu suất hoạt động sao cho cùng một lượng yếu tố đầu vào có thể cho ra nhiều sản phẩm nhất Examination arithmetic /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən əˈrɪθ.mə.tɪk/ Thẩm tra số học Một dạng toán tài chính Free finance /friː ˈfaɪ.næns/ Tài chính tự do Một công ty hiện nay có thể yêu cầu thời hạn thanh toán lên đến 40 ngày từ nhà cung cấp (thường chỉ là 30 ngày) Insured /ɪnˈʃʊrd/ Được bảo đảm Với một mức phí cao, một bên khác sẽ chịu trách nhiệm cho bất kì khoản nợ xấu nào (áp dụng với phương pháp bao thanh toán) Invoice discounting and factoring /ˈɪn.vɔɪs ˈdɪskaʊntɪŋ ənd ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Chiết khấu hóa đơn và hoạt động bao thanh toán Là hai phương pháp mà doanh nghiệp lựa chọn để xử lý các hóa đơn hoặc khoản nợ khó đòi của mình. Bao thanh toán là việc bán các khoản phải thu, trong khi chiết khấu hóa đơn là việc vay khi mà khoản phải thu được sử dụng làm tài sản thế chấp Late Payment Act /leɪt ˈpeɪ.mənt ækt/ Đạo luật thanh toán trễ Là một đạo luật được ban hành ở Vương quốc Anh vào năm 1998 nhằm cho phép các công ty nhỏ đánh một khoản lãi 8% vượt qua mức lãi cơ bản trên hóa đơn mua hàng của một công ty lớn nếu họ chưa thanh toán sau 30 ngày 05 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES Level of factoring /ˈlev.əl ɑːv ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Hạn mức bao thanh toán Tổng số dư tối đa của các khoản phải thu được bao thanh toán trong một khoảng thời gian nhất định theo thoả thuận của đơn vị bao thanh toán và bên bán hàng trong hợp đồng bao thanh toán Non-recourse factoring /ˌnɑːn ˈriː.kɔːrs ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Bao thanh toán miễn truy đòi Là hình thức BTT mà đơn vị thực hiện BTT chịu toàn bộ rủi ro khi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toán các khoản phải thu. Đơn vị BTT chỉ có quyền đòi lại số tiền ứng trước cho bên bán hàng trong truờng hợp bên mua hàng từ chối thanh toán khoản phải thu do bên bán hàng giao hàng không đúng hợp đồng haymột lý do nào khác không liên quan đến khả năng thanh toán của bên mua hàng Overdue invoice /ˌoʊ.vɚˈduː ˈɪn.vɔɪs/ Hóa đơn hết hạn Các hóa đơn đề nghị thanh toán đã quá hạn, không còn hiệu lực Payment record /ˈpeɪ.mənt rɪˈkɔːrd/ Bảng kê thanh toán Bảng kê thanh toán của một cá nhân trong quá khứ. Có giá trị tham khảo xem một cá nhân trong quá khứ đã từng thanh toán tín dụng muộn hay không thanh toán hay không Receivables management /rɪˈsiːvəblz ˈmæn.ədʒ.mənt/ Quản lý khoản phải thu Có thể nói hầu hết các công ty đều phát sinh các khoản phải thu nhưng với mức độ khác nhau, từ mức không đáng kể cho đến mức không thể kiểm soát nổi. Kiểm soát khoản phải thu liên quan đến việc đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro. Nếu không bán chịu hàng hóa thì sẽ mất đi cơ hội bán hàng, do đó, mất đi lợi nhuận. Nếu bán chịu hàng hóa quá nhiều thì chi phí cho khoản phải thu tăng có nguy cơ phát sinh các khoản nợ khó đòi, do đó, rủi ro không thu hồi được nợ cũng gia tăng. Vì vậy, doanh nghiệp cần có chính sách bán chịu phù hợp | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 43 05 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES 44 Settlement discount /ˈset̬ .əl.mənt ˈdɪs.kaʊnt/ Chiết khấu thanh toán Chiết khấu được đưa ra bởi người bán để nhằm khuyến khích người mua chịu sẽ thanh toán sớm Trade and bank reference /treɪd ənd bæŋk ˈref.ɚ.əns/ Nguồn tham khảo thương mại và ngân hàng Khi muốn kiểm tra khả năng tín dụng của một khách hàng, có thể tham khảo từ các ngân hàng hoặc các hoạt động thương mại trước đây With-recourse factoring /wɪð ˈriː.kɔːrs ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Bao thanh toán được truy đòi là hình thức BTT mà đơn vị thực hiện BTT có quyền truy đòi lại số tiền đã ứng trước cho bên bán hàng khi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toán các khoản phải thu 05 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 45 TOPIC 6 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) CASH 06 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) - CASH Annual cash required /ˈæn.ju.əl kæʃ rɪˈkwaɪəd/ Mức tiêu thụ Mức tiêu thụ tiền mặt của công ty Bank deposit account /bæŋk dɪˈpɑː.zɪt əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi ngân hàng Là tài khoản của mỗi cá nhân nhằm lưu giữ và theo dõi lượng tiền mà cá nhân đó gửi tại ngân hàng Baumol model /Baumol ˈmɑː.dəl/ Mô hình Baumol Mô hình quản lý ngân quỹ do Baumol sáng lập ra Blue-chip shares /bluː /bluː ʃer/ Cổ phiếu blue-chip Loại cổ phiếu chất lượng cao, thường do các công ty lớn, có tiếng phát hành Buy back shares /baɪ bæk ʃer/ Mua lại cổ phiếu Là việc công ty mua lại cổ phiếu do chính họ đã phát hành trước đó Capital expenditure /ˈkæp.ə.t̬ əl ɪkˈspen.də.tʃɚ/ Chi phí được vốn hóa Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản tiến vốn hóa. Viết tắt CAPEX Cash budget /kæʃ ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân quỹ tiền mặt Là khoản ngân sách thường được dự toán để dành cho việc chi tiêu các hoạt động kinh doanh của công ty Cash flows /kæʃ floʊ/ Dòng tiền Dòng tiền ra và vào công ty trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 47 06 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) - CASH 48 Cash Management model /kæʃ ˈmæn.ədʒ.mənt ˈmæn.ədʒ.mənt Mô hình quản lý tiền mặt Mô hình quản lý tiền mặt của các công ty, bao gồm việc thu hồi nợ, kiểm soát chi tiêu, bù đắp thâm hụt ngân sách, dự báo nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp, đầu tư những khoản tiền nhàn rỗi và trả tiền cho các ngân hàng cung cấp những hoạt động thuộc quá trình quản lý tiền mặt kể trên Cash surplus /kæʃ ˈsɝː.pləs/ Tiền mặt thặng dư Sự khác biệt giữa tiền mặt vào và tiền mặt ra hình thức ngân lưu trước khi tài trợ, còn được gọi là vốn yêu cầu, và là hoặc là một tiền mặt thặng dư hoặc thâm hụt tiền mặt. Một yêu cầu vốn đầu tư tích cực có thể được sử dụng để trả cổ tức cho cổ đông hoặc hoàn trả nợ, và phần còn lại làm tăng vị thế tiền mặt của doanh nghiệp. Một yêu cầu vốn tiêu cực cần phải được bảo hiểm bằng cách tăng nợ bổ sung hoặc vốn cổ phần Cost of ordering cash /kɑːst ɑːv ˈɔːdərɪŋ kæʃ/ Chi phí cho một lần đặt hàng Chi phí phát sinh trên mỗi lần đặt hàng của công ty Deficit /ˈdef.ə.sɪt/ Thâm hụt Các khoản chi lớn hơn các khoản thu Economic quantity of cash /iː.kəˈnɑː.mɪk ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i əv kæʃ/ Quy mô một lần đặt hàng tối ưu Là chỉ tiêu tìm được khi áp dụng mô hình quản lý của Baumol, ký hiệu là Q Elaborate /iˈlæb.ɚ.ət/ Phức tạp Có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch ra được, có nhiều sự rắc rối khó hiểu, khó nắm bắt, khó giải quyết Leaseback /ˈliːs.bæk/ Thuê lại (Trong phương pháp bán rồi thuê lại - Sales and leaseback) Là một giao dịch tài chính mà khi một công ty bán một tài sản rồi lại thuê lại tài sản đó trong dài hạn; vì vậy công ty có thể tiếp tục sử dụng tài sản đó mà không thực sự được coi là sở hữu nó nữa 06 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) - CASH Lower Limit /ˈloʊ.ɚ ˈlɪm.ɪt/ Giới hạn dưới Giới hạn thấp nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr Miller Orr model /Miller Orr ˈmɑː.dəl/ Mô hình Miller Orr Mô hình quản lý ngân quỹ do Miller Orr sáng lập ra Net interest cost of holding cash /net ˈɪn.trɪst kɑːst ɑːv ˈhoʊl.dɪŋ kæʃ/ Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ của công ty khi lựa chọn dự trữ 1 đơn vị Optimum amount /ˈɑːp.tə.məm əˈmaʊnt/ Giá trị đặt hàng tối ưu Là giá trị tìm được trong mô hình Baumol, quy mô đặt hàng tối ưu sẽ là điểm mà tại đó hai tác động trên loại trừ lẫn nhau một cách hoàn toàn Precautionary motive /prɪˈkɑː.ʃən ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Động cơ dự phòng Ngoài việc cất giữ tiền để tiến hành giao dịch hàng ngày, người ta còn giữ thêm tiền để dùng cho những nhu cầu bất ngờ. Tiền dự phòng được sử dụng trong các cơ hội mua thuận tiên hoặc cho nhu cầu chi tiêu bất thường Return Point /rɪˈtɝːn /rɪˈtɝːn/ Điểm trở lại Doanh nghiệp mua chứng khoán vào để trả số dư tiền mặt về một mức độ bình thường Short-term borrowing (overdraft) /ʃɔːrt tɝːm ˈbɒrəʊɪŋ/ Vay mượn ngắn hạn (thấu chi) Các khoản vay mượn có thời hạn dùng và thanh toán trong một thời hạn ngắn (thường là dưới 1 năm), ví dụ: Vay thấu chi Short-term Treasury Stock /ʃɔːrt tɝːm ˈtreʒ.ɚ.i stɑːk/ Cổ phiếu quỹ ngắn hạn Cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược lại từ thị trường chứng khoán. Việc công ty mua ngược lại cổ phiếu từ thị trường mở sẽ làm giảm số cổ phiếu lưu hành của công ty này. Các công ty sẽ tiến hành mua ngược cổ phiếu vì một số lý do | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 49 06 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) - CASH 50 Speculative motive /ˈspek.jə.lə.t̬ ɪv ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Động cơ đầu cơ Tiền tệ là phương tiện cất giữ của cải và gọi động cơ giữ tiền là động cơ đầu cơ. Keynes đồng ý với các nhà kinh tế Cambridge rằng của cải gắn chặt vs thu nhập nên bộ phận cấu thành mang tính đầu cơ của cầu tiền tệ sẽ liên quan đến thu nhập, nhưng Keynes tin rằng lãi suất đóng 1 vai trò quan trọng. Keynes chia các tài sản có thể được dùng cất giữ của cải làm 2 loại: tiền và trái khoán. Keynes giả định rằng lợi tức dự tính về tiền là số không, lợi tức dự tính đv trái khoán gồm tiền lãi và tỉ lệ dự tính về khoản lợi vốn Spread /spred/ Khoảng chênh lệch Sự chênh lệch giữa giá mua và bán Surplus assets /ˈsɝː.pləs ˈæs.et/ Tài sản dư thừa Là những tài sản mà không phải là những tài sản thiết yếu trong hoạt động kinh doanh của một công ty Transaction cost /trænˈzæk.ʃən kɑːst/ Chi phí giao dịch bán chứng khoán Chi phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán để thu tiền Transaction motive /trænˈzæk.ʃən ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Động cơ giao dịch Các cá nhân nắm giữ tiền vì đó là phương tiền trao đổi có thể dùng để tiến hành các giao dich hằng ngày. Keynes nhấn mạnh rằng bộ phận của cầu tiền tệ đó trước tiên do mức giao dịch của đan chúng quyết định. Những giao dịch có tỉ lệ với thu nhập cho nên cầu tiền tệ cho giao dịch tỉ lệ với thu nhập Upper Limit /ˈʌp.ɚ ˈlɪm.ɪt/ Giới hạn trên Giới hạn cao nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr Variance of cash flows /ˈver.i.əns ɑːv kæʃ floʊ/ Phương sai của luồng tiền Phương sai của luồng tiền hàng ngày 06 MANAGEMENT OF WORKING CAPITAL (4) - CASH Wander /ˈwɑːn.dɚ/ Dao động, di chuyển Cân đối tiền liên tục dao động lên xuống trong một kỳ kinh doanh | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 51 TOPIC 7 INVESTMENT APPRAISAL METHODS 07 INVESTMENT APPRAISAL METHODS Accounting Rate of Return (ARR) /əˈkaʊn.tɪŋ reɪt əv rɪˈtɜːn/ Tỷ suất sinh lời kế toán Tỷ lệ giữa dòng thu bình quân hằng năm so với tổng dòng chi (hoặc bình quân). Chỉ tiêu ARR cũng giúp ta một cách nhìn về hiệu quả dự án, tuy nhiên nó cũng có nhược điểm là không quan tâm quy mô, vòng đời của dự án và giá trị thời gian của tiền Annuity and perpetuity /əˈnjuː.ə.ti ænd ˌpɜː.pəˈtʃuː.ə.ti/ Niên kim và vĩnh viễn 1. Niên kim là một chuỗi các khoản thanh toán cố định, được trả đều đặn qua các kỳ. Ví dụ thường gặp nhất về dòng niên kim là các hợp đồng bảo hiểm. Từ một thời điểm nhất định hay theo định kỳ, người mua bảo hiểm nhận được một khoản tiền chi trả từ doanh nghiệp bảo hiểm (niên kim) 2. Dòng tiền niên kim có thể nhận được trong số kì không giới hạn (mãi mãi) Annuity discount factor /əˈnjuː.ə.ti ˈdɪs.kaʊnt ˈfæk.tər/ Hệ số chiết khấu niên kim Hệ số được sử dụng để chiết khấu dòng tiền niên kim Book value of the investment /bʊk ˈvæl.ju: əv ðə ɪnˈvest.mənt/ Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư Breakeven rate of interest /ˌbreɪkˈiːvən reɪt əv ˈɪn.trəst/ Lãi suất hòa vốn Lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của tất cả các khoản thu nhập nhận được trong tương lai từ một khoản đầu tư với giá trị hôm nay của khoản đầu tư đó Capital investment decision /ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định đầu tư vốn Quyết định đầu tư vào một dự án nào đó nhằm thu lợi nhuận trong tương lai Cost of Capital /kɒst əv ˈkæp.ɪ.təl/ Chi phí sử dụng vốn | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 53 07 INVESTMENT APPRAISAL METHODS 54 Curvilinear /ˌkɜː.vɪˈlɪn.i.ər/ Đường cong Có thể biểu diễn thành đường cong trên biểu đồ Discount rate /ˈdɪs.kaʊnt reɪt/ Tỷ lệ chiết khấu Tỷ lệ chiết khấu được dùng để tính tỉ suất hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (NPV). Lúc này tỷ lệ chiết khấu có vai trò giúp qui giá trị các luồng tiền trong tương lai về thời điểm hiện tại, sau khi đã tính đến các nhân tố như lãi suất, lạm phát Discounted Cash Flow /dɪsˈkaʊntɪd kæʃ fləʊ/ Dòng tiền chiết khấu Một cách thức để đánh giá mức độ hấp dẫn của một cơ hội đầu tư. Các nhà phân tích thường dùng phương thức này để quy dòng tiền tương lai của một dự án cụ thể về giá trị hiện tại từ đó đánh giá được mức độ khả thi của một dự án đầu tư. Nếu như dòng tiền tương lai sau khi qua chiết khấu có giá trị lớn hơn chi phí đầu tư hiện tại của dự án thì đây có thể sẽ là một cơ hội đầu tư tốt Internal Rate of Return /ɪnˈtɜːn.ə reɪt əv rɪˈtɜːn/ Tỷ suất sinh lời nội bộ IRR là nghiệm của phương trình NPV=0. Nếu giá trị này lớn hơn giá trị tỷ suất chiết khấu (chi phí cơ hội) thì dự án đáng đầu tư. Nếu giả định tất cả các yếu tố khác của các dự án là như nhau thì dự án nào có tỉ suất sinh lời nội bộ cao nhất thì dự án đó có thể được ưu tiên thực hiện đầu tiên Investment appraisal /ɪnˈvest.mənt əˈpreɪ.zəl/ Thẩm định đầu tư Việc tổ chức xem xét một cách khách quan toàn diện các nội dung cơ bản ảnh hưởng trực tiếp đến tính khả thi của dự án để ra quyết định đầu tư và quyết định đầu tư Linear /ˈlɪn.i.ər/ Đường thẳng Có thể biểu diễn thành đường thẳng trên biểu đồ 07 INVESTMENT APPRAISAL METHODS Net Present Value /net ˈprez.ənt ˈvæl.juː/ Giá trị hiện tại thuần Hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại thuần đựơc sử dụng trong hoạch định ngân sách đầu tư (capital budgeting), phân tích khả năng sinh lợi của một dự án đầu tư, hay cả trong tính toán giá cổ phiếu Number of periods /ˈnʌm.bər əv ˈpɪə.ri.əds/ Số kì Số kì có hiệu lực của khoản đầu tư Payback Period /ˈpeɪ.bæk pɪə.ri.əd/ Thời gian hoàn vốn Khoản thời gian cần thiết để thu hồi đủ số vốn đầu tư ban đầu của một dự án Rate of Return /reɪt əv rɪˈtɜːn/ Tỷ suất lợi tức Lãi hoặc lỗ của một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định, được thể hiện theo phần trăm giá trị của khoản đầu tư Recoup /rɪˈkuːp/ Hoàn vốn Thu lại được những gì đã mất hoặc chi trả Reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ Nghi ngờ Cảm giác nghi ngờ hoặc không sẵn sàng đồng ý một điều gì đó Terminology /ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/ Thuật ngữ Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm Worse-case scenario /wɜːs keɪs sɪˈnɑː.ri.əʊ/ Bối cảnh tồi tệ nhất Những gì tồi tệ nhất có thể xảy ra. Hình dung ra bối cảnh này giúp doanh nghiệp lập kế hoạch cắt giảm chi tiêu, chuẩn bị các kế hoạch dự phòng và xây dựng quỹ dự phòng, tránh bị ảnh hưởng bởi những tình huống xấu có thể xảy ra | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 55 TOPIC 8 RELEVANT CASH FLOWS FOR DCF 08 RELEVANT CASH FLOWS FOR DCF Book value /bʊk væl.juː/ Giá trị sổ sách Giá trị sổ sách của một tài sản là giá trị mà tài sản đó được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán và được tính toán bằng cách lấy giá trị của tài sản trừ đi Khấu hao tích lũy. Giá trị số sách của tài sản cũng là giá trị tài sản ròng của công ty, tính bằng cách lấy toàn bộ giá trị tài sản trừ đi giá trị các tài sản vô hình (ví dụ như Thiện chí của công ty, hay các chứng nhận, bằng sáng chế của công ty) và nguồn vốn Cash outflow /kæʃ /ˈaʊt.fləʊ/ Dòng tiền xuất quỹ (Dòng tiền trả bởi công ty) Là số tiền doanh nghiệp chi trả cho các hoạt động kinh doanh, đầu tư và huy động vốn Corporation tax /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ /tæks/ Thuế doanh nghiệp Thuế Doanh nghiệp là thuế đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp Depreciation /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao Sự giảm hụt/ giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh do hao mòn hay hư hỏng trong quá trình mang lại lợi ích kinh tế Direct cost /daɪˈrekt kɒst/ hoặc /dɪˈrekt kɒst/ Chi phí trực tiếp Chi phí liên quan đến việc trực tiếp tạo ra sản phẩm Disposal value /dɪˈspəʊ.zəl ˈvæl.juː/ Giá trị thanh lý Effective rate /ɪˈfek.tɪv/ /reɪt/ Lãi suất thực tế Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 57 08 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES 58 Effective rate /ɪˈfek.tɪv/ /reɪt/ Lãi suất thực tế Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm Forecasted cash flows /kæʃ/ /fləʊ/ Dự toán dòng tiền Dự toán dòng tiền là ước tính thời gian và số lượng tiền nhập quỹ và xuất quỹ trong một khoảng thời gian nhất định (thường là trong vòng một năm). Một báo cáo dự toán dòng tiền thường chỉ ra liệu công ty có cần vay mượn không, cần vay bao nhiêu và sẽ mất bao lâu để trả nợ Historic cost /hɪˈstɒr.ɪk kɒst/ Chí phí lịch sử (hoặc Chi phí quá khứ) Chi phí lịch sử là phương pháp trong kế toán, trong đó giá trị của tài sản trong bảng cân đối kế toán được dựa theo giá trị mua ban đầu của tài sản đó Inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ Lạm phát Sự gia tăng liên tục trong mặt bằng chung giá cả hàng hóa và dịch vụ của một nền kinh tế trong một khoảng thời gian Interest cost /ˈɪn.trəst kɒst/ Chi phí lãi vay Chi phí lãi vay là tổng số tiền lãi mà người vay phải trả cho một món nợ Nominal cash flows /kæʃ/ /fləʊ/ Dòng tiền danh nghĩa Số lượng tiền thực tế mà công ty có thể nhận được hay chi trả khi chưa có sự điều chỉnh của tỉ lệ lạm phát Non-cash flows /ˌnɒn kæʃ/ fləʊ/ Phi niên kim Là dòng tiền (bao gồm dòng tiền xuất quỹ và nhập quỹ) không liên quan đến hoạt động kinh doanh thường nhật của công ty P.a /pəː/ /ˈanəm/ Hàng năm P.A là viết tắt của từ Per Annum, nghĩa là hằng năm Prime cost /praɪm kɒst/ Chi phí cơ bản Chi phí liên quan đến trực tiếp sản xuất sản phẩm, không bao gồm chi phí sản xuất chung 08 FINANCIAL MANAGEMENT OBJECTIVES Pool of assets /puːl/ /əv/ /ˈæs.et/ Tài sản dùng chung Nguồn tài chính hoặc tài sản được đồng quản lý hay đồng tiếp cận bởi một nhóm người chứ không phải bởi một cá nhân. Một tài sản được coi là một phần của Tài sản dùng chung khi nó được cùng khai thác bởi một nhóm người nhưng lợi ích và chi phí cho việc sử dụng được phân bổ ra với các thành viên trong nhóm Relevant cost /ˈrel.ə.vənt kɒst/ Chi phí hợp lý Chi phí hợp lý là một thuật ngữ trong Kế toán quản trị, trong đó coi các chi phí trong quá khứ hay chi phí chìm là không phù hợp để đưa ra các quyết định kinh doanh hiện thời của doanh nghiệp. Khái niệm Chi phí hợp lý được dùng để loại bỏ các dữ liệu không cần thiết có thể phức tạp hóa quá trình ra quyết định kinh doanh Scrap value /skræp/ /ˈvæl.juː/ Giá trị thiết bị sau hao mòn Giá trị thiết bị sau hao mòn là giá trị tài sản khi tài sản đó được coi là không còn hữu dụng Short-cut approach /ˈʃɔːt.kʌt/ /əˈprəʊtʃ/ Cách làm tắt Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp và nhanh chóng hơn thường lệ và không theo tuần tự các bước như cách làm chính thức Taxation /tækˈseɪ.ʃən/ 1. Thuế nói chung 2. Hoạt động đánh thuế 1. Hoạt đông đánh thuế của cơ quan thuế 2. Khái niệm chỉ các loại Thuế nói chung, là các khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 59 TOPIC 9 DISCOUNTED CASH FLOW FURTHER ASPECTS 09 DISCOUNTED CASH FLOW FURTHER ASPECTS Capital rationing /ˈkæp.ɪ.təl/ /ˈræʃ.ən.ɪŋ/ Hạn chế đầu tư vốn Việc hạn chế đầu tư vốn thêm vào dự án, bằng cách áp chi phí sử dụng vốn cao hơn hay đặt hạn mức sử dụng nguồn vốn đầu tư Divisible /dɪˈvɪz.ə.bəl Khả phân Có thể phân chia được Downside /ˈdaʊn.saɪd/ Sụt giá Sự chuyển động tiêu cực, đi xuống về giá của một công cụ tài chính, thị trường hay phân khúc. Sụt giá có thể chỉ một điều kiện kinh tế và mô tả các giai đoạn kinh tế ngừng tăng trưởng hay suy thoái. Sự sụt giá có thể được diễn tả bằng rủi ro Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ Khoảng trống Exhaustion Khoảng trống Exhaustion là khoảng trống giao dịch, được gây ra bởi một cổ phiếu không hưởng cổ tức khi khối lượng giao dịch thấp. Khoảng trống Exhaustion xảy ra ở gần cuối của một xu hướng tăng hay giảm. Chúng hầu như là các tín hiệu đầu tiên của sự kết thúc xu hướng. Chúng được xác định bởi khối lượng cao và chênh lệch giá lớn giữa giá đóng cửa của phiên trước và giá mở cửa phiên mới Further aspect /ˈfɜː.ðər/ /ˈæs.pekt/ Các khía cạnh chi tiết Sự bàn luận kĩ càng hơn các khía cạnh của một vấn đề Infinitely divisible project /dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án khả phân vô hạn Dự án khả phân vô hạn là dự án mà nhà đầu tư có thể đầu tư theo từng phần của dự án (tôi đa lên đến 100% của dự án) | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 61 09 DISCOUNTED CASH FLOW FURTHER ASPECTS 62 Lease versus buy decision /liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ /dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định đi thuê hay mua mới Quyết định về việc nên thuê hay nên mua mới tài sản cố định Lease versus Buy /liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ Quyết đinh cho thuê hay mua Là quyết định kinh doanh so sánh chi phí và lợi ích của một hợp đồng cho thuê với chi phí thu mua Limited funds /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ /fʌnd/ Ngân quỹ giới hạn Là trạng thái một doanh nghiệp không có đủ các nguồn lực để có thể chi trả cho tất cả các phương án đầu tư và yêu cầu cân nhắc kĩ càng trong lựa chọn dự án Non-infinitely divisible project /dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án bất khả phân Dự án bất khả phân là dự án không thể đầu tư theo từng phần mà chỉ có đầu tư vào toàn bộ dự án Outright purchase /ˌaʊtˈraɪt/ /ˈpɜː.tʃəs/ Mua đứt Thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt khi mua hàng Profitability index /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ /ˈɪn.deks/ Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận (PI) là tỷ số giữa giá trị hiện tại ròng của các khoản thu nhập từ dự án trên tổng các khoản đầu tư ban đầu PV /ˈprez.ənt/ /ˈvæl.juː/ Giá trị hiện tại Giá trị hiện tại (PV): là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền tương lai. Đối với tài sản, là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền vào ròng tương lai được dự kiến sinh ra bởi lợi ích tài sản mang lại; đối với nợ, là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền ra ròng tương lai được dự kiến dùng để trả các khoản nợ Quick method /kwɪk/ /ˈmeθ.əd/ Cách làm tắt Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp và nhanh chóng hơn thường lệ và không theo tuần tự các bước như cách làm chính thức 09 DISCOUNTED CASH FLOW FURTHER ASPECTS Replacement /rɪˈpleɪs.mənt/ Thay mới Là sự thay mới tài sản này bằng tài sản tương đương về giá trị tiền tệ và giá trị thời gian Replacement decision /rɪˈpleɪs.mənt/ /dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định thay mới Quyết định về việc thay mới tài sản cố định cho doanh nghiệp Standard technique /ˈstæn.dəd/ /tekˈniːk/ Phương thức tiêu chuẩn Cách thức chuẩn mực để làm hay tiến hành một công việc | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 63 TOPIC 10 INVESTMENT APPRAISAL UNDER UNCERTAINTY 10 INVESTMENT APPRAISAL UNDER UNCERTAINTY Ascertain /ˌæs.əˈteɪn/ Chắc chắn xác định rõ, kết luận được đảm bảo về tính chính xác Breakeven position /breɪk//ˈiːv(ə)n/ /pəˈzɪʃ(ə)n/ Điểm hòa vốn Là mức giá mà ở đó giá thị trường của các công cụ bảo đảm bằng với mức giá ban đầu của chúng Expected /ɪkˈspɛkt/ Kỳ vọng Tin rằng thứ gì sẽ diễn ra như trông đợi Expected value /ɪkˈspɛkt/ /ˈvæl.juː/ Giá trị kỳ vọng Bình quân gia quyền của tất cả các kết quả có thể xảy ra Fixed cost /fɪkst/ /kɒst/ Chi phí cố định (ĐỊnh phí) Những phần chi phí không thể thay đổi trong ngắn hạn và không ảnh hưởng bới sự tăng hay giảm trong quy mô sản xuất Inherent risk /rɪsk//ɪnˈhɪər(ə)nt/ Rủi ro tiềm tàng Rủi ro tiềm tàng là rủi ro gây ra bởi sự thiếu sót thông tin hay một thông tin lỗi trong bản báo cáo tài chính do những yếu tố khác ngoài việc thiếu sót trong kiểm soát Major reservation /ˈmeɪdʒə/ /rɛzəˈveɪʃ(ə)n/ Hạn chế lớn Điểm yếu, hạn chế của một thứ gì đó có thể dẫn đến ảnh hưởng lớn Major variable /ˈmeɪdʒə/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/ Biến tổng thể Biến tổng thể là biến có phạm vi hoạt động trong tất cả các hàm định nghĩa hoặc khai báo sau nó Outcome /ˈaʊtkʌm/ Kết quả Kết quả hay ảnh hưởng của một hành động, tình huống | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 65 10 INVESTMENT APPRAISAL UNDER UNCERTAINTY 66 P.u /pəː/ /ˈjuːnɪt/ Mỗi đơn vị P.U là từ viết tắt cho Per Unit (Mỗi đơn vị) Possible outcome /ˈpɒsɪb(ə)l/ /ˈaʊtkʌm/ Biến kết quả Kết quả có thể xảy ra của một phép thử xác suất Probability distribution /prɒbəˈbɪlɪti/ /dɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n/ Phân phối xác suất Phân bố xác suất là ước lượng, ghi nhận rằng có có thể có nhiều Risk-adjusted discount rate /rɪsk/ /əˈdʒʌst//ˈdɪskaʊnt/ /reɪt/ Tỉ lệ chiết khấu điều chỉnh theo rủi ro Sự ước lượng giá trị hiện tại của tiền mặt đầu tư cho một món đầu tư có tỉ lệ rủi ro cao Sensitivity analysis /sɛnsɪˈtɪvɪti/ /əˈnalɪsɪs/ Phân tích độ nhạy Phân tích độ nhạy là phân tích hiện giá thuần (NPV) hoặc những thước đo về sinh lợi của dự án đầu tư biến đổi như thế nào khi một hoặc nhiều biến số bị tác động trong quyết định đầu tư Simulation /ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/ Mô phỏng, Gỉa lập Là phân tích tình huống hoặc phân tích độ nhạy do máy tính giả lập, dựa trên các mô hình xác suất của các nhân tố từ đó tạo ra kết quả Uncertain variable /ʌnˈsəːt(ə)n/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/ Biến không chắc chắn Uncertainty /ʌnˈsɜː.tən.ti/ Rủi ro, bất định Tình trạng hay điều không chắc chắn, không rõ ràng, bất định 10 INVESTMENT APPRAISAL UNDER UNCERTAINTY Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 67 TOPIC 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY AIM (Alternative Investment Market) Thị trường đầu tư thay thế /ɔːlˈtəːnətɪv/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt//ˈmɑːkɪt/ Là thị trường dành cho các món đầu tư khác ngoài các công cụ bảo đảm truyền thống như cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu thường hay các chứng khoán có thu nhập cố định. Khái niệm Thị trường đầu tư thay thế bao gồm cả các khoản đầu tư trực tiếp và gián tiếp vào bất động sản, hàng hóa (ví dụ như kim loại quý), các quỹ phòng ngừa rủi ro, vốn sở hữu tư nhân... Become quoted /bɪˈkʌm/ /ˈkwəʊtɪd/ Trạng thái được chào giá Trạng thái chào giá là trạng thái mà một người tạo lập thị trường (Market Maker) nêu ra giá mua vào và bán ra cổ phiếu để giúp thị trường liên tucj hoạt động và phục vụ những người tạo lập thị trường khác Bonus issue /ˈbəʊnəs/ /ˈɪʃuː/ Cổ phần thưởng Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/ hoặc các quỹ khác của công ty theo quy định của pháp luật Cash dividend /kæʃ /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức tiền mặt Cổ tức là cách doanh nghiệp phân phối lại lợi nhuận sau khi huy động được vốn đầu tư từ cổ đông. Cổ tức tiền mặt là công ty trả tiền mặt trực tiếp đến cổ đông Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ Đền bù Đền bù thiệt hại do tổn thất Debt finance /dɛt//ˈfʌɪnans/ Huy động vốn vay Là hình thức huy động vốn bằng cách bán trái phiếu cho các nhà đầu tư đơn lẻ hay cho các nhà đầu tư tổ chức | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 69 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY 70 Dividend irrelevancy theory /ˈdɪvɪdɛnd/ /ɪˈrɛlɪv(ə)nsi/ /ˈθɪəri/ Lý thuyết trả cổ tức không liên quan Là lý thuyết về trường hợp cổ đông không quan tâm đến chính sách cổ tức của công ty nếu họ có thể bán một phần danh mục vốn sở hữu của họ khi họ cần tiền mặt Dividend policy in practice /ˈdɪvɪdɛnd/ /ˈpɒlɪsi/ /ˈpraktɪs/ Chính sách chi trả cổ tức Chính sách chi trả cổ tức là hệ thống các nguyên tắc mà một công ty dùng để quyết định doanh thu của họ sẽ được chi trả cho các cổ đông như thế nào Equity finance /ˈɛkwɪti/ /ˈfʌɪnans/ Huy động vốn cổ phần Là hình thức huy động vốn bằng cách bán cổ phần sở hữu của công ty Ex-rights market value /ɛks//rʌɪt/ /ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ Giá quyền mua lý thuyết Là mức giá thị trường mà cổ phiếu sẽ có trên lý thuyết sau khi phát hành quyền mua mới. Mặc dù giá cổ phiếu sẽ không thể thay đổi ngay sau khi phát hành quyền mua mới, nó sẽ thay đổi ngày hết hạn của cổ phiếu đó Full exchange /fʊl/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Thị trường giao dịch chính thức Là nơi các công cụ bảo đảm tài chính, hàng hóa giao dịch, các công cụ phái sinh và các công cụ tài chính khác được giao dịch. Thị trường giao dịch này dành cho các công ty lớn, các tổ chức của chính phủ, các tập đoàn giao dịch và phát hành chứng khoán tới công chúng Incentive /ɪnˈsɛntɪv/ Kích thich Thứ kích thích cá nhân hành động Internally generated finance /ɪnˈtəːn(ə)li//ˈdʒɛnəreɪt//ˈfʌɪnans/ Vốn nội bộ Sự thặng dư tiền tạo ra bởi các hoạt đông của công ty và là lượng tiền có sẵn để đầu tư vốn 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY Long-term investment /lɒŋ/ /təːm/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt/ Khoản đầu tư dài hạn Khoản đầu tư dài hạn là tài khoản thuộc phần tài sản trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này bao gồm các khoản đầu tư của doanh nghiệp như chứng khoán, trái phiếu, bất động sản, tiền mặt có thời gian đầu tư dài hơn một năm Methods of issuing shares /ˈmɛθəd/ /əv/ /ˈɪʃuː/ɪŋ/ /ʃɛː/ Phương pháp phát hành cổ phiếu Placement /ˈpleɪsɪŋ/ Phát hành riêng lẻ Phát hành riêng lẻ là bán các công cụ bảo đảm tài chính cho một số lượng nhỏ các nhà đầu tư được miễn trừ đăng kí với Ủy ban Chứng khoán và Sàn Giao dịch theo Quy định D (Quy định D là quy tắc liên bang cho phép miễn trừ đăng kí với một số công ty nếu họ đủ điều kiện). Sự miễn trừ này khiến phát hành riêng lẻ là một các phát hành chứng khoán có chi phí thấp hơn nhiều so với phát hành chứng khoán ra công chúng. Những chứng từ khi phát hành riêng lẻ chứng khoán thường không quá cần thiết và những người tham gia các cuộc phát hành chứng khoán riêng lẻ là những nhà đầu tư lớn và có tổ chức như các ngân hàng đầu tư, quỹ đầu tư hay các công ty bảo hiểm Private placement /ˈprʌɪvət/ /ˈpleɪsɪŋ/ Phát hành riêng lẻ Phát hành riêng lẻ là việc công ty phát hành chào bán chứng khoán của mình trong phạm vi một số người nhất định để huy động vốn, thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ chứng khoán một cách lâu dài, như công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí... với những điều kiện hạn chế chứ không phát hành rộng rãi ra công chúng. Các ngân hàng đầu tư cũng có thể tham gia vào việc phát hành riêng lẻ với tư cách nhà phân phối để hưởng phí phát hành | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 71 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY 72 Proportion /prəˈpɔːʃ(ə)n/ Tỉ lệ cân xứng với thứ gì Mối tương quan tỉ lệ giữa hai vật hay độ lớn Public issue /ˈpʌblɪk/ /ˈɪʃuː/ Phát hành cổ phiếu ra công chúng Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới công chúng. Cổ phiếu được quảng bá ở một mức giá mời mua cố định và các công ty thực hiện quảng bá để thu hút sức mua của công chúng với cổ phiếu Public offer for sale by tender /ˈpʌblɪk/ /ˈɒfə/ /fɔː/ /seɪl/ /bʌɪ/ /ˈtɛndə/ Phát hành cổ phiếu ra công chúng bằng pháp định Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới công chúng. Tuy nhiên mức giá bán của cổ phiếu không cố định mà công chúng thường tiến hành đấu giá cổ phiếu để mua Quoted company /ˈkwəʊtɪd//ˈkʌmp(ə)ni/ Công ty niêm yết cổ phiếu Là công ty mà cổ phiếu của nó có thể được mua hay bán trên sàn giao dịch chứng khoán Remain unquoted /rɪˈmeɪn/ /ʌnˈkwəʊtɪd/ Trạng thái không niêm yết Là phát hành cổ phiếu bằng cách phát hành quyền mua tư nhân Rights issue /rʌɪt/ /ˈɪʃuː/ Phát hành quyền mua Phát hành quyền mua là mời các cổ đông hiện hữu mua thêm cổ phiếu mới của công ty. Hình thức phát hành này cho các cổ đông hiện hữu quyền mua các cổ phiếu mới phát hành với mức giá ưu đãi. Công ty trao cho họ quyền được tiếp cận cổ phiếu mới với mức giá được chiết khấu Scrip issue /skrɪpt/ /ˈɪʃuː/ Cổ phần thưởng Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/ hoặc các quỹ khác của công ty theo quy định của pháp luật 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY Script dividend /skrɪpt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ Trả cổ tức theo cổ phần Hình thức trả cổ tức bằng cách phát hành CP mới cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ và nguồn vốn để phát hành là lợi nhuận chưa phân phối của công ty Signalling effect /ˈsɪɡn(ə)l/ /ɪˈfɛkt/ Tín hiệu cảnh báo Sự thay đổi giá của các công cụ bảo đảm do ảnh hưởng của một thông báo, Ví dụ như khi Cục Dự trữ Liên bang tăng lãi suất, giá cổ phiếu sẽ có xu hướng giảm Stock split /stɒk/ /splɪt/ Chia tách cổ phiếu Chia tách cổ phiếu là chia nhỏ số cổ phiếu hiện có nhằm giảm giá và tăng số lượng cổ phiếu đó nhưng vẫn giữ nguyên giá trị vốn hóa thị trường Tax advantage /taks/ /ədˈvɑːntɪdʒ/ Lợi thế về thuế Bất kì món đầu tư, tài khoản nào được miễn trừ thuế, hoãn thuế hay đem lại lợi ích về thuế đều được gọi là Lọi thế về thuế. Các món đầu tư đem lại lợi thế về thuế là các trái phiếu chính quyền địa phương, các dòng niên kim hay các quỹ tín thác đơn vị Tax position /taks /pəˈzɪʃ(ə)n/ Vị trí thuế Vị trí thuế là vị trí một cá thể chiếm giữ trong các bản kê khai thuế trước đó hoặc trong các bản kê khai thuế trong tương lai. Vị trí thuế được dùng để xác định các Thuế tài sản hiện có hay Tài sản thuế thu nhập hoãn lại. Vị trí thuế có thể tạo ra mức giảm trừ thuế cố định hoặc tạm hoãn các thuế thu nhập phải trả. | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 73 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY 74 The Clientele effect /ˌkliːɒnˈtɛl/ /ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng Nhóm Khách hàng Hiệu ứng Nhóm khách hàng là lý thuyết giải thích giá cổ phiểu của một công ty sẽ thay đổi như thế nào dựa trên mục tiêu và nhu cầu của các nhà đầu tư khi có sự thay đổi về chính sách thuế, cổ tức hay các chính sách khác. Hiệu ứng Nhóm khách hàng giả sử rằng các nhà dầu tư bị thu hút bởi chính sách của các công ty khác nhau, và khi có sự thay đổi về chính sách xảy ra, họ sẽ theo đó mà điều chỉnh lượng cổ phiếu họ nắm giữ. Do đó, giá cổ phieus có thể tăng hay giảm Unquoted company /ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ Công ty không niêm yết cổ phiếu Là công ty mà cổ phiếu hay các công cụ bảo đảm đã phát hành của nó không còn được giao dịch trên các sàn giao dịch chính thức. Thay vào đó, các công cụ bảo đảm này được giao dịch trên thị trường chứng khoán phi tập trung OTC và được giao dịch với khối lượng rất thấp Value of a right /ˈvæl.juː/ /əv/ /rʌɪt/ Giá trị lý thuyết của quyền mua Là giá trị của quyền bao mua cổ phiếu của cổ đông 11 SOURCES OF FINANCE EQUITY Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 75 TOPIC 12 SOURCES OF FINANCE DEBT 12 SOURCES OF FINANCE DEBT Annual interest payment /ˈanjʊəl/ /ˈɪn.trəst/ /ˈpeɪm(ə)nt/ Trả lãi hàng năm Khoản trả nợ hàng năm đã được thỏa thuận trong hợp đồng dựa trên lãi suất của khoản nợ đó và giá trị tiền gốc của món nợ Bank Loan /baŋk/ /ləʊn/ Khoản nợ ngân hàng Số tiền nợ ngân hàng mà người vay phải trả theo lãi suất của ngân hàng. Khoản nợ này thường yêu cầu người vay có thế chấp để bảo đảm trong một thời gian nhất định Conversion premium /kənˈvəːʃ(ə)n/ Giá chênh lệch chuyển đổi Giá chênh lệch chuyển đổi là sự chênh lệch khi giá một chứng khoán chuyển đổi lớn hơn mức giá thị trường của loại cổ phiếu thường mà nó có thể chuyển đổi thành Convertible bond /kənˈvəːtɪb(ə)l/ /bɒnd/ Trái phiếu chuyển đổi 1. Chứng khoán có thể chuyển đổi là những chứng khoán cho phép người nắm giữ nó, tuỳ theo lựa chọn và trong những điều kiện nhất định có thể đổi nó thành một chứng khoán khác 2. Những loại chứng khoán có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường Crowd funding /kraʊd/ /ˈfʌndɪŋ/ Hinh thức tài trợ đám đông Hình thức huy động gây dựng vốn cho một dự án bằng cách kêu gọi sự đóng góp tiền bạc, tài trợ của đám đông Cumulative preference shares /ˈkjuːmjʊlətɪv//ˈprɛf(ə)r(ə)ns//ʃɛː/ Chi phí sử dụng vốn Cổ phiếu ưu đãi tích lũy Cổ phiếu ưu đãi tích lũy yêu cầu công ty chi trả cho các cổ đông mua cổ phiếu ưu đãi (gọi là cổ đông ưu đãi) tất cả các cổ tức, bao gồm cả các cổ tức bị bỏ sót trong quá khứ trước khi các cổ đông mua cổ phiếu thường nhận được cổ tức | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 77 12 SOURCES OF FINANCE DEBT 78 Debentures (Loan Stock or Bonds) /dɪˈbɛntʃə/ Tín phiếu Giấy chứng nhận một khoản nợ giữa người mua trái phiếu và nơi phát hành với một lãi suất nhất định hàng năm Deep discount bonds (or debentures) /diːp/ /ˈdɪskaʊnt/ /bɒnd/ Trái phiếu chiết khấu cao Đây là tín phiếu được phát hành với mức chiết khấu cao so với mệnh giá gốc và có thể Distributable profit /dɪˈstrɪbjʊtəb(ə)l/ /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận có thể phân phối Phần lợi nhuận tích lũy thực tế hoặc phần thất thu ròng thực tế của công ty có sẵn để phân chia cổ tức Interest yield /ˈɪn.trəst /jiːld/ Tỉ lệ sinh lãi Internet based /ˈɪntənɛt/ /beɪs/ Nền tảng Internet Nền tảng Internet là mô tả các hoạt động được hoàn thành nhờ sử dụng Internet Irredeemable debentures /ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/ Tín phiếu không chuộc lại Tín phiếu không hoàn lại là tín phiếu không trả lại khi đáo hạn (Thực tế tín phiếu này không tồn tại) Leasing /liːsɪŋ/ Hoạt động cho thuê Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, phương tiên vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa Bên cho thuê là các tổ chức tín dụng phi ngân hàng và Bên thuê là khách hàng Legally equity /ˈliːɡ(ə)li/ /ˈɛkwɪti/ Vốn pháp định Mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh 12 SOURCES OF FINANCE DEBT Liquidation /lɪkwɪˈdeɪʃ(ə)n/ Thanh lý Là việc bán tài sản, một bộ phận hoặc công ty con của công ty, thông thường là do phá sản, để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ lần lượt cho chủ nợ, cổ đông ưu đãi, cổ đông thường,... Long-term debt /lɒŋ/ /təːm/ /dɛt/ Nợ dài hạn Nợ dài hạn bao gồm các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm Loss of control /lɒs/ /əv/ /kənˈtrəʊl/ Mất kiểm soát Mất kiểm soát là sự thiếu khả năng đưa ra các kiềm chế lý tính để kiểm soát các xung động và hành vi Market value of debt /ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ /əv/ /dɛt/ Giá thị trường của nợ Giá trị thỏa thuận giữa người bán và người mua trên thị trường của một khoản nợ Mortgage loan /ˈmɔːɡɪdʒ/ /ləʊn/ Khoản nợ có tài sản bảo đảm (Cầm cố) Khoản nợ có tài sản bảo đảm được người mua bất động sản sử dụng để có đủ tiền mua bất động sản hoặc được người chủ sở hữu bất động sản sử dụng để huy động vay vốn và cho phép chủ nợ có quyền nắm giữ tài sản cho đến khi họ trả hết nợ. Hình thức này gần giống như cầm cố Peer-to-peer funding /pɪə/ /tə/ /pɪə//ˈfʌndɪŋ/ Gây quỹ ngang hàng Gây quỹ ngang hàng là phương pháp gây quỹ bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chính là những người ủng hộ quỹ Redeem /rɪˈdiːm/ Chuộc lại Khôi phục quyền sở hữu của một người với một vật bằng cách trả một mức tiền nhất định Redeemable debentures /rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/ Tín phiếu có thể mua lại Tín phiếu có thể mua lại là tín phiếu mà nhà phát hành thỏa thuận sẽ trả nhà dầu tư số tiền gốc và lãi ở cuối kì hạn của tín phiếu | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 79 12 SOURCES OF FINANCE DEBT 80 Redemption /rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/ Hoàn trả Là lợi tức trên số tiền gốc ban đầu của nhà đầu tư khi họ đầu tư vào một chứng khoán có thu nhập cố định như cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu hay sự chào bán đơn vị của một quỹ đầu tư tương hỗ Redemption yield /rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/ /jiːld/ Tổng lợi tức đáo hạn Tỉ lệ lãi của một trái phiếu nếu trái phiếu đó được nắm giữ cho đến ngày đáo hạn. Tổng lợi tức đáo hạn được coi là tỉ lệ sinh lời của trái phiếu dài hạn và được thể hiện bằng tỉ lệ lãi hằng năm Returns on debt /rɪˈtəːn/ /ɒn/ /dɛt/ Hệ số thu nhập trên nợ 1. Cách thưc đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty hoặc doanh thu ròng của công ty dựa trên số nợ đã phát hành của công ty đó 2. Tỉ lệ lợi nhuận trong 1 đồng tiền nợ của công ty Sale and lease back /seɪ/ /əndl/ /liːs/ /bak/ Hình thức bán rồi thuê lại Hinh thức bán rồi thuê lại là khi doanh nghiệp sở hữu tài sản đồng ý bán tài sản đó cho một tổ chức tài chính rồi thuê lại chính tài sản đó và tuân theo những điều khoản đã được nêu rõ trong thỏa thuận Bán và Thuê lại Secured /sɪˈkjʊəd/ Có bảo đảm Được bảo đảm, chắc chắn Stipulate /ˈstɪpjʊleɪt/ Quy định thành điều khoản Thể hiện một yêu cầu hoặc sắp xếp thành điều kiện của một hợp đồng Tax allowable /taks/ /əˈlaʊəbl/ Các khoản giảm trừ thuế Khoản giảm trừ thuế là các khoản được giảm trừ khỏi doanh thu gộp của doanh nghiệp Types of long-term debt /lɒŋ/ /təːm/ /dɛt/ Các hình thức nợ dài hạn Các hình thức của các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm 12 SOURCES OF FINANCE DEBT Trade credit /treɪd/ /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng thương mại Tín dụng thương mại là khi khách hàng có thể mua hàng qua tín dụng, không trả tiền mặt vào thời điểm mua hàng mà thanh toán ở một thời điểm khác.Thường khi hàng hóa được giao, thời gian tín dụng sẽ là một số ngày nhất định (30, 60, 90 ngày) Unsecured /ʌnsɪˈkjʊəd/ Không bảo đảm Không bảo đảm, không chắc chắn Warrant /ˈwɒr(ə)nt/ Chứng quyền Chứng quyền là quyền cho phép mua một số cổ phần xác định của một cổ phiếu, với một giá xác định, trong một thời hạn nhất định. Quyền này được phát hành khi tiến hành tổ chức lại các công ty, hoặc khi công ty muốn khuyến khích các nhà đầu tư tiềm năng mua những trái phiếu hay cổ phiếu ưu đãi nhưng có những điều kiện kém thuận lợi. Để chấp nhận những điều kiện đó, nhà đầu tư có được một lựa chọn đối với sự lên giá có thể xảy ra của cổ phiếu thường Zero coupon bond /ˈzɪərəʊ/ /ˈkuːpɒn/ /bɒnd/ Trái phiếu không trả lãi theo kỳ Trái phiếu mà người mua không lãnh lãi theo kỳ hạn mà để đến lúc đáo hạn lãnh cả vốn lẫn lãi một lần | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 81 TOPIC 13 CAPITAL STRUCTURE AND FINANCIAL RATIOS 13 CAPITAL STRUCTURE AND FINANCIAL RATIOS Day-to-day basis /dei tu: dei ˈbeɪsɪs/ Cơ sở hàng ngày Việc xảy ra hàng ngày như là một bộ phận thường xuyên trong công việc hoặc cuộc sống Dividend cover /ˈdɪvɪdend ˈkʌvə(r)/ Tỉ suất giữa lãi ròng và cổ tức Tỷ lệ lợi nhuận cho vào trong cổ tức để trả cho cổ đông Dividend yield ratio /ˈdɪvɪdend jiːld/ Tỷ lệ cổ tức trên giá cổ phiếu Tỷ lệ giữa lợi tức thu được từ một cổ phiếu và giá của cổ phiếu ấy trên thị trường Earnings per share (EPS) /'ə:niɳz pə(r) ʃer/ Lợi nhuận thu được mỗi cổ phiếu Lợi nhuận thuần của kỳ kế toán chia cho tổng số cổ phiếu hiện có của doanh nghiệp Financial Gearing /faɪˈnænʃl ˈɡɪərɪŋ/ Đòn bẩy tài chính Khái niệm dùng để chỉ sự kết hợp giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trong việc điều hành chính sách tài chính của doanh nghiệp. Đòn bẩy tài chính sẽ rất lớn trong các doanh nghiệp có tỷ trọng nợ phải trả cao hơn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu Financial ratios /faɪˈnænʃl ˈreɪʃiəʊ/ Các chỉ số tài chính Công cụ cho kế toán viên đánh giá hiệu quả của công ty Fixed operating cost /fɪkst ´ɔpə¸reitiη kɒst/ Chi phí hoạt động cố định Là khoản chi phí cố định trong quá trình hoạt động, sản xuất của doanh nghiệp không bị tác động bới sự thay đổi của sản lượng Geared company /ɡɪəd ˈkʌmpəni/ Công ty có công nợ Công ty có vốn là bao gồm cả vốn chủ sở hữu và phần vốn đi vay | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 83 13 CAPITAL STRUCTURE AND FINANCIAL RATIOS 84 Interest cover /ˈɪntrəst ˈkʌvə(r)/ Tỷ số khả năng trả lãi cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi như thế nào. Tính bằng thu thập trước thuế chia cho lãi vay phải trả trong kỳ Key financial ratio /kiː faɪˈnænʃl ˈreɪʃiəʊ/ Các chỉ số tài chính then chốt Các chỉ số tài chính mang yếu tố quan trọng tới việc đưa ra quyết định của nhà quản lý Measure of financial gearing /ˈmeʒə(r) əv faɪˈnænʃl ˈɡɪərɪŋ/ Đo lường đòn bẩy tài chính Đòn bẩy tài chính có thể được đo lường theo một trong hai công thức tỷ lệ vốn cổ phần hoặc tỷ lệ nợ trên tổng vốn Measures of operating gearing /ˈmeʒə(r) əv ´ɔpə¸reitiη ˈɡɪərɪŋ/ Đo lường đòn bẩy hoạt động Có nhiều công thức để đo lường đòn bẩy hoạt động, có thể tính bằng tỷ lệ chi phí cố định và chi phí biến đổi Operating Gearing /´ɔpə¸reitiη ˈɡɪərɪŋ/ Đòn bẩy hoạt động thước đo độ nhạy cảm của lợi nhuận khi doanh thu thay đổi. Các nhà quản trị có thể sử dụng độ lớn đòn bẩy hoạt động để ước tính nhanh ảnh hưởng của biến động doanh thu (%) đến biến động của lợi nhuận (%), mà không cần lập báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết Ordinary share capital /ˈɔːdnri ʃer ˈkæpɪtl/ Cổ phiếu vốn thông thường Phần trả cho cổ phiếu thường lấy từ vốn của công ty Preference share capital /ˈprefrəns ʃer ˈkæpɪtl/ Cố phiếu vốn ưu đãi Phần trả cho cổ phiếu ưu đãi lấy từ vốn của công ty Price earnings ratio (P/E ratio) /praɪs 'ə:niɳz ˈreɪʃiəʊ/ Hệ số giá trên thu nhập một cổ phần Đây là cách thông thường dùng để đo lường mức giá của cổ phiếu. Chỉ số bằng tổng giá trị các cổ phiếu trên thị trường chia cho phần lợi nhuận giữ lại sau thuế trong kỳ, cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán 13 CAPITAL STRUCTURE AND FINANCIAL RATIOS Reserves /rɪˈzəːv/ Dự trữ Lượng tiền được giữ bởi các ngân hàng thương mại ở trong két hoặc trong tiền gửi tại các ngân hàng trung ương Return on equity /rɪˈtɜːn ɒn ˈekwəti/ Thu lợi từ vốn cổ phần Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu, phản ánh năng lực sử dụng đồng vốn của doanh nghiệp để sinh lợi như thế nào Ungeared company /ˌʌnˈɡɪəd ˈkʌmpəni/ Công ty không có công nợ Công ty có 100% vốn là vốn chủ sở hữu | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 85 TOPIC 14 SOURCES OF FINANCE ISLAMIC FINANCE 14 SOURCES OF FINANCE SLAMIC FINANCE Conventional debt /kənˈvɛnʃ(ə)n(ə)l/ /dɛt/ Công nợ tiêu chuẩn Công nợ tiêu chuẩn là phần công nợ (nghĩa vụ) của doanh nghiệp trong hạn mức quy định để đảm bảo doanh nghiệp có đủ khả năng thực hiện thanh toán Expertise /ˌɛkspəːˈtiːz/ Khả năng chuyên môn khả năng thực hiện tốt các công việc đặc thù trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm về lĩnh vực đó Financial institution /fʌɪˈnanʃ(ə)l//ɪnstɪˈtjuːʃ(ə)n/ Tổ chức tài chính Tổ chức tài chính là tổ chức có chức năng cung cấp các dịch vụ tài chính cho các khách hàng hoặc các thành viên Institution /ɪnstɪˈtjuːʃ(ə)n/ Tổ chức Tổ chức là tập hợp người có cùng mục tiêu chung Legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət Hợp pháp Là phù hợp với các quy định của pháp luật Markup /ˈmɑːkʌp/ Số tiền cộng vào giá vốn ( gồm kinh phí và lãi) thay vì tính phí lãi suất, một mức giá cố định được thỏa thuận trước khi giao hàng mức tăng giá có hiệu quả bao gồm các giá trị thời gian của tiền Muduraba Tương tự như huy động vốn cổ phần, một dạng đặc biệt của hình thức hợp danh Murabaha Một hình thức bán chiu, người mua nhận hàng và sẽ trả tiền sau vào một ngày quy định | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 87 14 SOURCES OF FINANCE ISLAMIC FINANCE 88 Musharaka Tương tự như huy động vốn cổ phần, nhưng 2 bên hợp danh đều phải đóng góp về vốn và chuyên môn Riba /ɑːrʌɪbiːˈeɪ/ Không tính lãi suất Như một hệ quả của các luật liên quan đến việc tạo ra sự giàu có, nó bị nghiêm cấm sử dụng tiền cho mục đích kiếm tiền - ví dụ: Không được tính lãi suất (riba) Speculative /ˈspɛkjʊlətɪv/ Đầu cơ Đầu cơ trong lĩnh vực tài chính là việc mua, bán, nắm giữ, bán khống các loại tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, hàng hoá, tiền tệ, bất động sản, chứng khoán phái sinh nhằm thu lợi từ sự biến động giá mạnh của chúng Stock exchange /stɒk//ɪksˈtʃeɪndʒ/ Sàn giao dịch chứng khoán Sàn giao dịch cung cấp các dịch vụ cho những người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu để trao đổi các cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán khác Sukuk Tương tự như huy động vốn vay (trái phiếu Đạo Hồi) The time value of money /ðə//tʌɪm//ˈvaljuː/ /(ə)v//ˈmʌni/ Giá trị thời gian của tiền Giá trị thời gian của tiền gồm có Giá trị tương lai, Giá trị hiện tại, Lãi suất và Kỳ hạn Underlying tangible asset /ʌndəˈlʌɪɪŋ//ˈtan(d)ʒɪb(ə)l//ˈasɛt/ Tài sản cố định hữu hình cơ sở Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo quy định Wealth /wɛlθ/ Sự giàu có Giá trị của một thực thể tích lũy hữu hình ( tiền mặt, đất đai, xây dựng, ...) và phi vật thể (bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu hàng hóa, ...) tài sản có giá trị trừ nợ 14 SOURCES OF FINANCE ISLAMIC FINANCE Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 89 TOPIC 15 THE VALUATION OF SECURITIES THEORETICAL APPROACH 15 THE VALUATION OF SECURITIES THEORETICAL APPROACH Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ Sự tính toán Sự tính toán là việc xử lí số liệu theo các quy tắc hợp lí để cung cấp cho quá trình sử dụng dữ liệu Constant dividend /ˈkɒnst(ə)nt//ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức cố định Cổ tức cố định là cổ tức không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty Cổ tức là một phân lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu Constant growth rate /ˈkɒnst(ə)nt//ɡrəʊθ/ /reɪt/ Tỉ lệ tăng trưởng bền vững Tỷ lệ tăng trưởng bền vững là tỷ số tài chính đánh giá khả năng tăng trưởng của vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy lợi nhuận Coupon rate /ˈkuːpɒn//reɪt/ Lãi suất coupon Một trái phiếu coupon thanh toán cho người sở hữu trái khoán đó một món tiền lãi cố định tiền thanh toán coupon hàng năm cho đến ngày đáo hạn là lúc mà khoản tiền sau cùng đã định được trả lại (mệnh giá).lãi suất coupon (coupon rate) tức là tiền thanh toán coupon hàng năm được biểu thị theo phần trăm mệnh giá của trái khoán Derive /dɪˈrʌɪv/ Bắt nguồn từ Một thứ gì đó được sinh ra hoặc gây ra bời một thứ khác Ex div value /ɛks/ /dɪv/ Giá trị không kể cổ tức Cổ tức được trả vào một năm sau khi người mua mua cổ phiếu | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 91 15 THE VALUATION OF SECURITIES THEORETICAL APPROACH 92 Future dividend stream /ˈfjuːtʃə/ /ˈdɪvɪdɛnd/ /striːm/ Luồng tiền lãi tương lai Luồng tiền lãi tương lai là khoản tiền lãi nhận được trong tương lai, xác định từ giá trị hiện tại của khoản tiền và lãi suất Interim dividend /ˈɪnt(ə)rɪm//ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức tạm thời Cổ tức tạm thời là cổ tức tạm xác định trong kì khi chưa có kết quả kinh doanh nên chưa xác định được lợi nhuận sau thuế được chia Irredeemable debt /ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ Nợ không trả được Khoản nợ quá hạn không có khả năng thanh toán Market value of a share /ˈmɑːkɪt//ˈvaljuː/ /(ə)v/ /ə//ʃɛː/ Giá trị thị trường của cổ phiếu Giá thị trường của cổ phiếu là giá của cổ phiếu được giao dịch, mua bán trên thị trường Nominal value /ˈnɒmɪn(ə)l/ /ˈvaljuː/ Giá trị danh nghĩa Giá trị danh nghĩa là giá trị được ghi trên một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của chứng khoán Non-constant dividend /nɒn//ˈkɒnst(ə)nt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức biến đổi Cổ tức biến đổi là cổ tức thay đổi phụ thuộc kết quả kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp Premium /ˈpriːmɪəm/ Khoản chênh lệch (hối đoái) Khoản thanh toán mà bên cho vay trả cho một nhà môi giới cầm cố, để khởi tạo và xử lý khoản cho vay cầm cố với lãi suất cao từng bâc (gọi là khoản cho vay trên mệnh giá) hơn lãi suất bên cho vay thường đưa ra. Phần bù chênh lệch lợi suất sẽ giảm các điểm và phí lãi Redeemable debt /rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ Nợ có khả năng trả được Khoản nợ đã quá hạn nhưng doanh nghiệp vẫn có thể thanh toán trong thời gian sắp tới 15 THE VALUATION OF SECURITIES THEORETICAL APPROACH Traded debt /treɪd//dɛt/" Nợ thương mại Tiền nợ của một doanh nghiệp để các doanh nghiệp khác đối với hàng hoá và dịch vụ mà họ đã cung cấp: tổng số nợ thương mại của công ty không thể xác định được Valuation /valjʊˈeɪʃ(ə)n/ Đánh giá Đánh giá là việc đưa ra ý kiến, nhận xét về một vấn đề Virtually /ˈvəːtʃʊəli/ Gần như | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 93 TOPIC 16 THE VALUATION OF SECURITIES PRACTICAL ISSUES 16 THE VALUATION OF SECURITIES PRACTICAL ISSUES Distort /dɪˈstɔːt/ Bóp méo Tình huống các nhân tố sản xuất có các giá thanh toán không phản ánh giá trị khan hiếm thực sự của chúng (nghĩa là giá thị trường cạnh tranh), vì các thể chế can thiệp vào dòng hoạt động tự do của các lực cung và cầu thị trường. Trong nhiều nước LDCs, giá cho c& ... Earnings basis /əːnɪŋ/ /ˈbeɪsɪs/ Cơ sở thu nhập một cách tính giá trị của một công ty chỉ dựa trên lợi nhuận của nó Goodwill /ɡʊdˈwɪl/ Lợi thế thương mại một phần giá trị của công ty, bao gồm những thứ mà không thể được đo trực tiếp, ví dụ, danh tiếng tốt của nó hay lòng trung thành của khách hàng Impact /ˈɪmpakt/ Ảnh hưởng ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến chi phí sử dụng vốn. Nếu cấu trúc vốn tối ưu có thể làm tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn, tăng hiệu quả sử dụng vốn cho doanh nghiệp Limitation /lɪmɪˈteɪʃ(ə)n/ Thời gian có hiệu lực Thời gian một quy định được tuân thủ và thực hiện Net assets basis /nɛt/ /ˈasɛt/ /ˈbeɪsɪs/ Cơ sở tài sản ròng Một cách phân phối giá trị tài sản ròng lên mỗi một đơn vị chứng khoán | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 95 16 THE VALUATION OF SECURITIES PRACTICAL ISSUES 96 Price/earnings ratio /prʌɪs/ /əːnɪŋ/ /ˈreɪʃɪəʊ/ Tỷ số giá trên thu nhập của một cổ phiếu Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là Tỷ số P/E, P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là tỷ số tài chính dùng để đánh giá mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và tỷ số thu nhập trên cổ phần, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Publishing company /ˈpʌblɪʃɪŋ/ /ˈkʌmp(ə)ni/ Nhà xuất bản một công ty xuất bản sách, tạp chí, phần mềm, vv ... Quoted company /kwəʊt/ /ˈkʌmp(ə)ni/ Công ty định giá một công ty có cổ phiếu được giao dịch trên thị trường chứng khoán Realisable value /ˈriːəlʌɪzəbl/ /ˈvaljuː/ Giá trị thực tế Giá trị thực tế là giá trị còn lại thực tế của tài sản theo giá thị trường hoặc do một tổ chức có uy tín thẩm định lại giá Replacement value /rɪˈpleɪsm(ə)nt/ /ˈvaljuː/ Giá trị thay thế số tiền mà nó sẽ có chi phí để thay thế một cái gì đó bị hư hỏng, bị mất, bị đánh cắp, vv... với một cái mới Rumour /ˈruːməz/ Tin đồn Những thông tin không có chứng cứ xác thực (thường là thông tin không có thật) đưa ra nhằm làm giảm uy tín, thương hiệu của đối thủ cạnh tranh Sensible /ˈsɛnsɪb(ə)l/ Nhạy cảm dựa trên hoặc hành động theo phán đoán tốt và ý tưởng thực tế hoặc sự hiểu biết 16 THE VALUATION OF SECURITIES PRACTICAL ISSUES Takeover bid /ˈteɪkəʊvə//bɪd/ Sự trả giá tiếp quản công ty/ chào mua công khai Chào mua công khai là thủ tục đăng ký, thông báo công khai ý định mua, thực hiện mua và các thủ tục khác liên quan đến việc mua một phần hoặc toàn bộ cổ phần có quyền biểu quyết của một công ty đại chúng theo quy định Unquoted company /ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ Chào mua công khai chứng chỉ quỹ của một quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng dạng đóng (sau đây gọi tắt là chứng chỉ quỹ đóng) cũng được hiểu tương tự Unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ Công ty không định giá Thẩm địnhgiá là việc đánh giá hoặc đánh giá lại giá trị của tài sản phù hợp với thị trườngtại một địa điểm, thời điểm nhất định theo tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc thông lệ quốc tế Wound up /wuːnd/ /ʌp//ʌp/ Rất lo lắng, hồi hộp, hay tức giận - có một cảm giác mạnh mẽ đối với một người đã cư xử tồi tệ, khiến bạn muốn hét vào họ hoặc làm tổn thương họ | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 97 TOPIC 17 THE COST OF CAPITAL 17 THE COST OF CAPITAL ‘rb’ growth /ɡrəʊθ/ Tăng trưởng RB Hệ số tăng trưởng được tính bằng tích của tỷ lệ lợi nhuận giữ lại và tỷ suất lợi tức của công ty trong các hoạt động tái đầu tư Appraise /əˈpreɪz/ Đánh giá Để kiểm tra một ai đó hoặc một cái gì đó để đánh giá phẩm chất của họ, thành công, hoặc nhu cầu Approach /əˈprəʊtʃ/ Phương pháp tiếp cận Đến gần hoặc gần hơn với một cái gì đó hoặc ai đó trong không gian, thời gian, chất lượng, số lượng Backward /ˈbakwəd/ Lạc hậu Không thông minh, không hiện đại, không cập nhật Cost of debt /kɒst/ /(ə)v/ /dɛt/ Chi phí nợ vay Lãi và các khoản thu khác một công ty phải trả trên số tiền đã vay dưới hình thức trái phiếu, vv ... Cost of equity /kɒst/ (ə)v/ /ˈɛkwɪti/ Chi phí vốn Số tiền mà công ty phải trả cổ tức trên cổ phiếu Finance /ˈfʌɪnans/ Tài chính (Quản lý) tài trợ tiền cho một hoạt động nào đó với mục đích thu lợi bằng tiền trong tương lai Future expected dividend /ˈfjuːtʃə/ /ɪkˈspɛkt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ Tiền lãi cổ phần kì vọng trong tương lai (Một phần của) lợi nhuận của một công ty được trả cho những người sở hữu cổ phiếu của công ty trong tương lai | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 99 17 THE COST OF CAPITAL 100 Illustration /ɪləˈstreɪʃ(ə)n/ Sự minh họa một hình ảnh trong một cuốn sách, tạp chí, vv hoặc các quá trình minh họa một cái gì đó Investment appraisal /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt/ /əˈpreɪz(ə)l/ Thẩm định sự đầu tư các hành vi kiểm tra một ai đó hoặc một cái gì đó để đánh giá phẩm chất của họ, thành công, hoặc các nhu cầu trong đầu tư Lender /ˈlɛndə/ Người cho vay một ai đó hoặc một cái gì đó cho vay tiền, đặc biệt là một tổ chức tài chính lớn như ngân hàng Mixture /ˈmɪkstʃə/ Hỗn hợp một chất được làm từ sự kết hợp của các chất khác nhau, hoặc bất kỳ sự kết hợp của những thứ khác nhau Quoted share /kwəʊt/ /ʃɛː/ Cổ phiếu định giá một phần có thể được mua và bán trên thị trường chứng khoán nói riêng Re-investment /riːɪnˈvɛstm(ə)nt/ Đầu tư lại các hoạt động của việc đưa tiền mà bạn nhận được từ một khoản đầu tư trở lại vào đầu tư đó, hoặc vào đầu tư khác Retention /rɪˈtɛnʃ(ə)n/ Sự lưu giữ lại tiếp tục sử dụng, tồn tại, hoặc sở hữu một cái gì đó hoặc ai đó Tax relief /taks/ /rɪˈliːf/ Giảm thuế hệ thống cho phép một người nào đó không phải nộp thuế trên phần thu nhập của họ Weighted average cost of capital (WACC) /weɪt/ /ˈav(ə)rɪdʒ/ /kɒst/ /(ə)v//ˈkapɪt(ə) l/ Chi phí vốn bình quân gia quyền WACC là chi phí sử dụng vốn được doanh nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà doanh nghiệp sử dụng. Vốn của doanh nghiệp bao gồm: cổ phần thường, cổ phần ưu đãi, trái phiếu và các khoản nợ dài hạn khác 17 THE COST OF CAPITAL Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 101 TOPIC 18 WHEN (AND WHEN NOT!) TO USE THE WACC FOR INVESTMENT APPRAISAL 18 WHEN (AND WHEN NOT!) TO USE THE WACC FOR INVESTMENT APPRAISA Equity lender ˈ/ɛkwɪti/ /ˈlɛndə/ Người góp vốn Một người làm cho giá trị của một công ty, được chia thành nhiều phần bằng nhau thuộc sở hữu của các cổ đông, hoặc một trong các phần bằng nhau vào đó giá trị của một công ty được chia Extra finance /ˈɛkstrə/ /fʌɪˈnans/ Tài chính khác Fluctuate /ˈflʌktjʊeɪt/ Thay đổi bất thường Thay đổi, đặc biệt là liên tục và giữa một cấp hoặc thứ và cái khác Irrelevant /ɪˈrɛlɪv(ə)nt/ Không liên quan Không liên quan đến những gì đang được thảo luận hoặc xem xét, do đó không quan trọng Level of gearing /ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/ Cấp độ của tỷ số vốn vay Mức số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần Measure /ˈmɛʒə/ Đo lường Để khám phá chính xác kích thước hoặc số tiền của một cái gì Return to Debt lender /rɪˈtəːn/ /tuː/ /dɛt/ /ˈlɛndə/ Thu nhập của người cho vay nợ Thu nhập của những người cho công ty vay nợ Return to Shareholder /rɪˈtəːn/ /tuː/ /ˈʃɛːhəʊldə/ Thu nhập củacác cổ đông Thu nhập của những người nắm giữ cổ phần của công ty | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 103 TOPIC 19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT OF CHANGES IN GEARING 19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT OF CHANGES IN GEARING Alternative /ɔːlˈtəːnətɪv/ Khác biệt thứ thay thế được coi là bất thường và thường có một nhóm nhỏ nhưng một nhóm nhiệt tình của những người ủng hộ họ Attempt /əˈtɛm(p)t/ Sự cố gắng Sự cố gắng làm một việc gì đó, đặc biệt là các việc khó khăn Convertible debt /kənˈvəːtɪb(ə)l/ /dɛt/ Nợ có thể chuyển đổi được Trái phiếu doanh nghiệp hoặc giấy nợ có thể được trao đổi cho các cổ phiếu phổ thông trong một tỷ lệ nhất định, trong hoặc sau một thời gian quy định Corporate gearing /ˈkɔːp(ə)rət/ /ˈɡɪərɪŋ/ Tỷ số vốn vay tập đoàn số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần của cả tập đoàn Corporation tax /kɔːpəˈreɪʃ(ə)n/ /taks/ Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế phải nộp bởi doanh nghiệp trên khoản lợi nhuận của họ Debt finance /dɛt/ /ˈfʌɪnans/ Tiền mà một công ty hay chính phủ vay để làm kinh doanh hoặc tài trợ cho các hoạt động của nó, ví dụ bằng cách bán trái phiếu, đi vay, hoặc sử dụng tín dụng Ignoring tax /ɪɡˈnɔːɪŋ/ /taks/ Né tránh thuế Implication /ɪmplɪˈkeɪʃ(ə)n/ Sự liên quan hiệu quả mà một hành động hay quyết định sẽ có trên một cái gì đó khác trong tương lai Indeed /ɪnˈdiːd/ Thật thực sự hoặc chắc chắn, thường được sử dụng để nhấn mạnh cái gì đó | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 105 19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT OF CHANGES IN GEARING 106 Logical /ˈlɒdʒɪk(ə)l/ Hợp lý Sử dụng lí do: lựa chọn hợp lí/ kết quả hợp lí Pecking order theory /pɛkɪŋ/ /ˈɔːdə/ /ˈθɪəri/ Lý thuyết tăng vốn tuần tự Theo lý thuyết thứ tự nguồn vốn ưu tiên (pecking order theory), ban lãnh đạo sẽ ưu tiên chọn phương án tài trợ vốn ít gây chú ý tới nhà đầu tư nhất. Ưu tiên thứ nhất là lợi nhuận giữ lại, kế đến là nợ vay và sau cùng là phát hành cổ phiếu. Ban lãnh đạo sẽ lựa chọn phát hành cổ phiếu khi họ tin giá trị cổ phiếu đang được định giá quá cao và họ cần tận dụng các điều kiện thuận lợi của thị trường. Ngược lại, nhà đầu tư sẽ xem việc phát hành thêm là một tín hiệu tiêu cực và cho rằng cổ phiếu đang được định giá cao hơn giá trị thực Perfect world /ˈpəːfɪkt/ wəːld/ Môi trường hoàn hảo Một thị trường mà những người bán hàng của một sản phẩm hoặc dịch vụ được tự do cạnh tranh công bằng, và người bán và người mua có đầy đủ thông tin Personal gearing /ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /ˈɡɪərɪŋ/ Tỷ số vốn vay cá nhân Số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần của cá nhân Personal Tax /ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /taks/ Thuế thu nhập cá nhân Thuế đã nộp của người dân trên số tiền họ kiếm được, như trái ngược với một loại thuế mà một công ty phải trả cho lợi nhuận của mình Precise /prɪˈsʌɪs/ Chính xác Không tồn tại lỗi sai sót 19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT OF CHANGES IN GEARING Preference share /ˈprɛf(ə)r(ə)ns/ /ʃɛː/ Cổ phiếu ưu đãi Cổ phiếu vốn chủ cung cấp một cổ tức cụ thể được trả trước bất kỳ cổ tức được trả cho chủ cổ phiếu phổ thông, và trong đó có ưu tiên hơn cổ phiếu phổ thông trong các sự kiện của một thanh khoản. Giống như cổ phiếu phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu hiện sở hữu một phần trong một công ty, mặc dù cổ đông có cổ phiếu ưu đãi không được hưởng bất kỳ quyền biểu quyết của cổ đông thường. Cũng không giống như cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi trả cổ tức cố định không biến động, mặc dù công ty không phải trả cổ tức này nếu nó thiếu khả năng tài chính để làm như vậy Quantify /ˈkwɒntɪfʌɪ/ Định lượng Để đo hay đánh giá kích thước hoặc số tiền của một cái gì đó Straight debt /streɪt/ /dɛt/ Nợ trực tiếp/ trái khoán chuyển đổi Các khoản nợ mà không thể được thay đổi thành một hình thức khác nhau của tài chính Tax allowable /taks/ /əˈlaʊəbl/ Thuế được ưu đãi Một khoản thu nhập mà doanh nghiệp không phải trả thuế (theo quy định về ưu đãi và miễn thuế) The optimal level of gearing /ðiː//ˈɒptɪm(ə)l/ /ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/ Cấp độ tối ưu của tỷ số vốn vay Là mức độ tỷ số vốn vay tốt nhất cho hiệu quả vay vốn của doanh nghiệp Vice versa /ˌvʌɪs ˈvəːsə/ Ngược lại Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 107 TOPIC 20 CAPITAL ASSET PRICING MODEL 20 CAPITAL ASSET PRICING MODEL Appointment /ə'pɔintmənt/ Bổ nhiệm Sự bổ nhiệm Ví dụ: Bổ nhiệm anh X lên chức quản lý Cancel out /ˈkans(ə)l aʊt/ Vô hiệu hóa Vô hiệu sự tác động hay sự ảnh hưởng nào đó Ví dụ: Vô hiệu hóa rủi ro Capital asset pricing model /ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ Mô hình định giá tài sản vốn Mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi ro toàn hệ thống của chứng khoán đó CAPM /ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ Mô hình định giá tài sản vốn Viết tắt của Capital asset pricing model, là mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi ro toàn hệ thống của chứng khoán đó General economic factors /'dʤenərəl ,i:kə'nɔmik 'fæktə / Các nhân tố kinh tế cơ bản Các thông tin kinh tế cơ bản có ảnh hưởng tới doanh nghiệp hoặc giá trị của vốn đầu tư Ví dụ: mức độ lạm phát, sự thay đổi tỷ giá là những nhân tố kinh tế cơ bản Inherent /ɪnˈhɪərənt/ Vốn có (tính từ) tính vốn có, cố hữu Level of inflation levl ɔv ɪn'fleɪʃn/ Mức độ lạm phát Chỉ số đưa ra để đo lường mức lạm phát là cao hay thấp | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 109 20 CAPITAL ASSET PRICING MODEL 110 Portfolio /pɔ:t'fouliou/\ Danh mục đầu tư Danh mục vốn đầu tư, danh mục đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng) Kết hợp sở hữu từ hai trở lên các đầu tư Chứng khóan, trái phiếu, hàng hóa, bất động sản, công cụ tương đương tiền mặt, hay các tài sản khác bởi một cá nhân hay nhà đầu tư thuộc tổ chức. Mục đích của danh mục đầu tư là làm giảm rủi ro bằng cách đa loại hóa đầu tư Potential fluctuation /pəˈten.ʃəl ˌflʌktʃuˈeɪʃən/ Biến động tiềm tàng Có khả năng xảy ra biến động trong tương lai Ví dụ: trong tương lai có khả năng xảy ra biến động về lợi nhuận Restrict /ris´trikt/ Hạn chế Hạn chế, giới hạn Risk-free /rɪsk friː/ Phi rủi ro Dùng để mô tả điều gì đó không có rủi ro. Ví dụ: risk-free plan - kế hoạch không có rủi ro Risk-free rate /rɪsk friː reɪt/ Lãi suất phi rủi ro Lãi suất phi rủi ro là lãi suất được giả định bằng cách đầu tư vào các công cụ tài chính mà không bị rủi ro vỡ nợ (default risk). Tuy nhiên, những công cụ tài chính có thể gặp phải những loại rủi ro khác, ví dụ rủi ro thị trường (lãi suất thị trường thay đổi), rủi ro về tính lỏng (công cụ không thể được bán để lấy một khoản tiền mặt nhất định)... Stock exchange index /stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ Chỉ số chứng khoán Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP) giao dịch trên thị trường tại một thời điểm. Các loại chứng khoán được chọn để tính chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa chọn khác nhau 20 CAPITAL ASSET PRICING MODEL Systematic risk /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk risk/ Rủi ro hệ thống Rủi ro hệ thống là các yếu tố tác động lên tất cả các công ty trên thị trường, và tất cả các công ty đều bị chi phối bởi rủi ro hệ thống, nhà đầu tư không thể đa dạng hoá để giảm thiểu rủi ro hệ thống. Do đó, rủi ro này còn được gọi là rủi ro không thể đa dạng hoá Types of business /taip ɔv ˈbɪz.nɪs/ / Các loại hình doanh nghiệp Các doanh nghiệp khác nhau có thể có những loại hình hoạt động khác nhau. Một số loại hình doanh nghiệp phổ biến là doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,... Unsystematic risk /¸ʌnsisti´mætik risk/ Rủi ro phi hệ thống Rủi ro phi hệ thống là những yếu tố tác động gắn liền với từng công ty riêng biệt, như rủi ro kinh doanh hay rủi ro tài chính của công ty đó, mà không ảnh hưởng đến các công ty khác (trừ các công ty lớn) Well-diversified /wel daɪˈvɜːsɪfaɪd/ Đa dạng Có nhiều chủng loại khác nhau β /ˈbiː.tə/ Beta Beta là một thước đo khả năng biến động của một cổ phiếu (hay một danh mục) trong mối quan hệ với phần còn lại của thị trường. Beta được tính cho từng doanh nghiệp riêng biệt bằng phương pháp phân tích hồi quy Stock exchange index /stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ Chỉ số chứng khoán Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP) giao dịch trên thị trường tại một thời điểm. Các loại chứng khoán được chọn để tính chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa chọn khác nhau | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 111 TOPIC 21 CAPM AND MM COMBINED 21 CAPM AND MM COMBINED Asset β /æset ˈbiː.tə/ Beta không đòn bẩy Là hệ số beta mà giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào tài sản của doanh nghiệp, không có đòn bẩy tài chính MM Định lý Modigliani-Miller Viết tắt của Modigliani-Miller, hay còn được biết đến là Định lý Modigliani-Miller. Lý thuyết này phát biểu rằng giá trị thị trường của một doanh nghiệp được quyết định bởi khả năng sinh lợi và rủi ro của lớp tài sản gốc của doanh nghiệp đó. Việc doanh nghiệp lựa chọn các hình thức tài trợ đầu tư hay phân phối cổ tức như thế nào đều không làm ảnh hưởng đến giá trị của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn giữa 3 phương án tài trợ: phát hành cổ phần, vay nợ hoặc lấy lợi nhuận tái đầu tư. Dù thực hiện với phương án nào đi nữa thì giá trị của doanh nghiệp vẫn không thay đổi Share β /ʃeə ˈbiː.tə/ Beta có đòn bẩy Hệ số beta của một doanh nghiệp với tác động của đòn bẩy tài chính | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 113 TOPIC 22 FORECASTING FOREIGN CURRENCY EXCHANGE RATES 22 FORECASTING FOREIGN CURRENCY EXCHANGE RATES Actual interest rate /'æktjuəl ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất kỳ vọng Lãi suất thực tế mà các nhà đầu tư yêu cầu. Phần lãi suất này chưa bao gồm phần bù lạm phát Balance of payments /ˈbæl.əns əv ˈpeɪ.mənt/ Cán cân thanh toán Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc tế, ghi chép những giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định Convert /kənˈvɜːt/ Chuyển đổi Thay đổi thành một dạng hoặc một sự vật khác Tỷ giá hối đoái Tỷ giá hối đoái còn được định nghĩa ở khía cạnh khác ,đó là quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau . Một đồng tiền hay một lượng đồng tiền nào đó đổi được bao nhiêu đồng tiền khác được gọi là tỷ lệ giá cả trao đổi giữa các đồng tiền với nhau hay gọi tắt là tỷ giá hối đoái hay ngắn gọn là tỷ giá Exchange rate /iks´tʃeindʒ reit/ Expected inflation rate /ɪkˈspektɪd ɪnˈfleɪ.ʃən reɪt/ Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng Kỳ vọng của công chúng đối với tỉ lệ lạm phát Fisher effect /fɪʃər ɪˈfekt/ Hiệu ứng Fisher Hiệu ứng Fisher khẳng định rằng sự khác nhau trong lãi suất giữa các quốc gia là do dự đóan một cách khách quan về một sự thay đổi ở tương lai trong tỷ giá giao ngay Foreign currency /’fɔrin ‘kʌrənsi/ Ngoại tệ Đồng tiền của nước này đối với nước khác, nó có thể được chi trả trực tiếp hoặc thông qua đồng tiền thứ ba trong thanh toán quốc tế | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 115 22 FORECASTING FOREIGN CURRENCY EXCHANGE RATES 116 Identical goods /aɪˈden.tɪ.kəl ɡʊdz/ Hàng hóa giống nhau Hàng hóa giống hệt nhau Ví dụ: hai chiếc máy tính cùng thương hiệu, cùng mẫu mã Influence /ˈɪn.flu.əns/ Ảnh hưởng Ảnh hưởng, tác dụng của một sự vật, sự việc nào đó làm thay đổi sự vật, sự việc khác Interest Rate Parity /ˈɪn.trəst reɪt ˈpær.ə.ti/ Ngang giá lãi suất Lý thuyết ngang giá lãi suất (IRP) phát biểu rằng sự khác biệt lãi suất giữa 2 quốc gia thì cân bằng với sự khác biệt giữa tỷ giá giao ngay với tỷ giá kỳ hạn. Lý thuyết ngang giá lãi suất đóng một vai trò quan trọng trong các thị trường ngoại hối, cho thấy mối quan hệ giữa lãi suất, tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn Local currency /ˈləʊ.kəl ˈkʌr.ən.si/ Nội tệ Đơn vị tiền của một quốc gia được sử dụng trong quốc gia đó Movement /'mu:vmənt/ Sự chuyển động Sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động Political prospect /pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈprɒs.pekt/ Viễn cảnh chính trị Những sự kiện về chính trị được dự đoán trước Premium for inflation /ˈpriː.mi.əm fər ɪnˈfleɪ.ʃən/ Phần bù lạm phát Lợi nhuận mà các nhà đầu tư nhận được ngoài lãi suất thực còn phải thêm một phần nữa để bù cho sự lạm phát. Phần bù này gọi là phần bù lạm phát Primarily /praɪˈmer.əl.i/ Chủ yếu (Trạng từ) Phần lớn, chủ yếu Purchasing Power Parity /ˈpɜːtʃəsɪŋ paʊər ˈpær.ə.ti/ Sức mua tương đương Sức mua tương đương (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ của hai nước 22 FORECASTING FOREIGN CURRENCY EXCHANGE RATES Real interest rate /rɪəl ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất thực tế Lãi suất thực tế được tính xấp xỉ bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đây là lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát. Đây không phải là số đơn thuần, vì các nhà đầu tư khác nhau có kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát khác nhau. Nếu một nhà đầu tư nhận được 5% lãi trong năm tới và dự đoán rằng lạm phát là 2% thì ông ta hy vọng nhận được lãi thực là 3% Relative price /'relətiv praɪs/ Giá tương đối Tỉ giá hoặc giá của hàng hóa so với hàng hóa khác | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 117 TOPIC 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT Accounting risk (translation risk) /əˈkaʊn.tɪŋ rɪsk/ Rủi ro kế toán Là rủi ro trong việc chuyển đổi lỗ / lãi từ ngoại tệ sang nội tệ Actual cash flow /ˈæk.tʃu.əl ˈkæʃ ˌfləʊ/ Dòng tiền thực tế Dòng tiền thực tế ra vào doanh nghiệp Adoption /ə´dɔpʃən/ Chấp thuận Sự chấp nhận, sự thông qua Albeit /ɔːlˈbiː.ɪt/ Mặc dù Apply /əˈplaɪ/ Áp dụng Ứng dụng, áp dụng Binding contract /ˈbaɪn.dɪŋ ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng ràng buộc Hợp đồng được sự đồng ý của cả hay hay nhiều bên và có giá trị pháp lý Charge /tʃɑːdʒ/ Tính giá Đòi hỏi một số tiền hoặc một thứ gì đó để đổi lấy dịch vụ hoặc một thứ khác Commercial transaction /kəˈmɜː.ʃəl trænˈzæk.ʃən/ Giao dịch thương mại Sự giao dịch, trao đổi trong các hoạt động thương mạI Hoa hồng Số tiền trả cho ai đó bán hàng trực tiếp hoặc có liên quan đến số hàng được bán Commission /kəˈmɪʃ.ən/ Competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ Cạnh tranh Mong muốn thắng cuộc hoặc thành công hơn người khác Cost of the interest /kɒst əv ðə ˈɪn.trəst/ Chi phí lãi phải trả Số tiền lãi phát sinh trên nợ sau một khoảng thời gian | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 119 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT 120 Currency futures /ˈkʌr.ən.si ˈfjuː.tʃər/ Hợp đồng tiền tệ kỳ hạn Hợp đồng trong thị trường kỳ hạn trao đổi tiền tệ theo tỷ giá hối đoái đặc biệt. Một hợp đồng kỳ hạn là một hợp đồng tiêu chuẩn , bảo hộ chống lại rủi ro tiền tệ, để mua một số lượng tiền tệ nhất định (thường là các đồng tiền mạnh như dollar Mỹ, đôla Canada, bảng Anh, yên Nhật, mark Đức, và franc Thụy Sỹ). Ngược lại với hợp đồng trao đổi ... Currency option /ˈkʌr.ən.si ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn mua ngoại tệ Một hợp đồng giữa hai bên, theo đó người mua có quyền, chứ không phải nghĩa vụ, mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ cụ thể với một tỷ giá thực hiện đã được ấn định tại thời điểm giao dịch trong một thời hạn cụ thể trong tương lai sau khi đã trả một khoản phí (gọi là premium) cho người bán ngay từ lúc ký hợp đồng Currency option /ˈkʌr.ən.si ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn tiền tệ Một loại hợp đồng cho phép người mua hợp đồng có quyền (không phải là nghĩa vụ) mua hoặc bán một đồng tiền tại một mức tỷ giá đã thỏa thuận trước (gọi là tỷ giá quyền chọn) trong tương lai Currency swap /ˈkʌr.ən.si swɒp/ Hoán đổi tiền tệ Hoán đổi tiền tệ là một hợp đồng trao đổi ngoại tệ giữa hai bên, sau một khoảng thời gian nhất định, số tiền đó sẽ được hoán đổi ngược trở lại như ban đầu Dating agency /´deitiη ˈeɪ.dʒən.si/ Môi giới hẹn hò (từ lóng) Ám chỉ ngân hàng là một điểm trung gian, đi tìm các bên liên quan để thực hiện trao đổi (chứng khoán) Deal /diːl/ Thỏa thuận (mua bán) Giao dịch, thỏa thuận mua bán Delivery date /dɪˈlɪv.ər.i deɪt/ Ngày giao hàng Ngày mà hàng được giao đến nơi quy định hoặc giao cho người mua hàng 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT Deposit (called the margin) /dɪˈpɒz.ɪt/ Tiền đặt cọc Tiền ký quỹ, tiền đặt cọc; tiền gửi Disintermediarisation /dɪsˌɪn.təˈmiː.di.ə.riseɪʃən/ Xu hướng trao đổi trực tiếp Xu hướng trao đổi trực tiếp giữa các công ty lớn và không qua ngân hàng nhằm tiết kiệm chi phí Economic risk / iː.kəˈnɒm.ɪk rɪsk/ Rủi ro kinh tế Là rủi ro liên quan tới sự thay đổi giá trị của dòng tiền trong tương lai do sự dịch chuyển không mong muốn của tỷ giá ngoại tệ Ví dụ: Chi phí nhập khẩu nguyên liệu thô sẽ tăng do tỷ giá của đồng ngoại tệ tăng Equivalent /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ Tương đương Có cùng số lượng, giá trị, mục đích, tính chất... Eventually /ɪˈven.tʃu.ə.li/ Suy cho cùng Cuối cùng, suy cho cùng Exercisable /ˈeksəˌsaɪzəbl/ Có thể sử dụng Trạng thái sẵn sàng được mua hoặc bán của một chứng khoán Expectations theory /ˌek.spekˈteɪ.ʃəns ˈθɪə.ri/ Lý thuyết kỳ vọng Đây là môt lý thuyết cho rằng lãi suất ngắn hạn có thể đóng vai trò như một nhân tố dự đoán lãi suất dài hạn. Lý thuyết này đã giải thích sự hình thành của đường sinh lợi (yield curve), hay chính là cấu trúc của lãi suất. Các động lực quyết định hình dạng của đường sinh lợi từng là vấn đề gây ra nhiều tranh cãi giữa các nhà kinh tế học và các học giả trong nhiều năm. Nhà kinh tế học người Mỹ Irving Fisher là người đã hoàn thiện lý thuyết kì vọng, đưa ra lời giải thích rõ ràng hơn về hình dạng của đường sinh lợi Favour /ˈfeɪ.vər/ Sự thuận ý Khi có một điêu gì đó xảy ra thuận theo ý của bạn, điều đó sẽ đem cho bạn thêm lợi ích | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 121 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT 122 Foreign exchange /ˈfɒr.ən ɪksˈtʃeɪndʒ/ Ngoại hối Ngoại hối là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế bao gồm: - Ngoại tệ (Foreign Currency): Ngoại tệ là đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung của một nhóm nước - Công cụ thanh toán bằng ngoại tệ: đây là công cụ thanh toán được ghi bằng tiền nước ngoài như: séc (cheque), phối phiếu (Bill of Exchange), lệnh phiếu (promissory Note), thẻ ngân hàng (Card Bank), giấy chuyển ngân (Transfer) - Các loại chứng từ có giá bằng ngoại tệ: như trái phiếu chính phủ (Government Bonds), trái phiếu công ty (Corporte Bonds), cổ phiếu (Stock) - Vàng (Gold): bao gồm vàng thuộc dự trữ của nhà nước, vàng trên tài khoản nước ngoài của người cư trú, vàng khối, vàng thỏi, vàng miếng - Đồng tiền quốc gia-bản tệ (Local Currency), đồng tiền quốc gia được xem là ngoại hối nếu đồng tiền đó được sử dụng trong thành toán quốc tế, hoặc được chuyển vào chuyển ra (xuất nhập khẩu) khỏi quốc gia Foreign exchange market /ˈfɒr.ən ɪksˈtʃeɪndʒ ˈmɑː.kɪt/ Thị trường ngoại hối Một thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ. Những người tham gia chính trong thị trường này là các ngân hàng quốc tế lớn Foreign trade /ˈfɒr.ən treɪd/ Ngoại thương Việc buôn bán của một nước với nước ngoài Forward contract /ˈfɔː.wəd ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng kỳ hạn Một thỏa thuận trong đó một người mua và người bán chấp thuận thực hiện một giao dịch hàng hóa với khối lượng xác định, tại một thời điểm xác định trong tương lai với một mức giá xác định trước 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT Four-way equivalence model /fɔːr weɪ ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈmɒd.əl/ Mô hình bốn chiều tương đương Mô hình chỉ ra rằng trong điều kiện cân bằng, sự khác nhau giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá hối đái kỳ hạn; sự khác nhau giữa các mức lãi suất, tỷ lệ làm phát kỳ vọng và thay đổi dự kiến về tỷ giá giao ngay là bằng nhau Future cash flow /ˈfjuː.tʃər kæʃ fləʊ/ Dòng tiền trong tương lai Dòng tiền có thể ra vào doanh nghiệp trong tương lai Futures contract /ˈfjuːtʃəz ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng tương lai Hợp đồng tương lai là một thỏa thuận giữa hai bên tham gia về việc mua và bán một tài sản tại một thời điểm nhất định trong tương lai với giá được xác định trước Gambling /ˈɡæm.blɪŋ/ Hành động liều lĩnh Hành động bất chấp mức độ rủi ro cao General rate of inflation /ˈdʒen.ər.əl reɪt əv ɪnˈfleɪ.ʃən/ Tỷ lệ lạm phát chung Tỷ lệ gia tăng liên tục trong mặt bằng chung giá cả hàng hóa và dịch vụ của một nền kinh tế trong một khoảng thời gian trên phạm vi quốc gia Globalisation /,gləʊbəlai'zei∫n/ Sự toàn cầu hóa khái niệm dùng để miêu tả các thay đổi trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới, tạo ra bởi mối liên kết và trao đổi ngày càng tăng giữa các quốc gia, các tổ chức hay các cá nhân ở góc độ văn hóa, kinh tế, v.v... trên quy mô toàn cầu Ngăn cách để chống lại điều gì đó Hedge against /hedʒ əˈɡenst/ In line /ˈɪnˌlɑɪnˈ/ Phù hợp Tương ứng, tương thích với cái gì đó Invoicing in home currency /ˈɪnvɔɪsɪŋ ɪn həʊm ˈkʌr.ən.si/ Hóa đơn bằng đồng nội tệ Hóa đơn có sử dụng đồng nội tệ | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 123 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT 124 Leading and lagging /ˈliː.dɪŋ ænd ænd ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ Kỹ thuật kê toán liên quan tới việc thanh toán ngay hay trì hoãn sự nhận hay thanh toán tiền mặt để mang lại lợi ích về cho doanh nghiệp LIFFE (the London International Financial Futures Exchange) /ˈlɪfi/ Thị trường giao dịch tài chính quốc tế Luân Đôn Major /ˈmeɪ.dʒər/ Trọng yếu Quan trọng, nghiêm trọng hơn những cái khác Market forces /ˈmɑː.kɪt /fɔːs/ Các tác nhân thị trường Là những tác nhân phát sinh từ quan hệ tự do giữa cung và cầu của thị tường dẫn đến việc phải điều chỉnh giá bán và/hoặc số lượng được giao dịch Matching /´mætʃiη/ Trùng khớp Tương ứng, phù hợp Money market hedge /ˈmʌn.i ˈmɑː.kɪt hedʒ/ Hàng rào thị trường tiền tệ Một kỹ thuật thiết lập hàng rào ngăng cách rủi ro ngoại thương bằng cách sử dụng thị trường tiền tệ, thị trường tài chính (trong đó tính thanh khoản cao) và các công cụ ngắn hạn như tín phiếu kho bạc, chấp nhận ngân hàng và thương phiếu được giao dịch Netting /´netiη/ Tính giá trị ròng Obtain /əbˈteɪn/ Đạt được Đạt được, giành được, thu được Option /ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn Một dạng chứng khoán phái sinh (derivative securities). Có hai loại quyền chọn cơ bản: quyền chọn mua (call option) và quyền chọn bán (put option) 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT Option premium /ˈɒp.ʃən ˈpriː.mi.əm/ Chi phí quyền chọn Đây là mức phí mà bạn phải trả cho khi bạn mua một hợp đồng quyền chọn hay mức phí bạn được nhận khi bán một hợp đồng quyền chọn Organise /ˈɔː.ɡən.aɪz/ Tổ chức (động từ) Tổ chức, thiết lập, sắp xếp để một điều gì đó xảy ra OTC /ətisi/ Thị trường phi tập trung Thị trường OTC là thị trường không có trung tâm giao dịch chứng khoán tập trung , đó là một mạng lưới các nhà môi giới và tự doanh chứng khoán mua bán với nhau và với các nhà đầu tư , các hoạt động giao dịch của thị trường OTC được diễn ra tại các quầy (sàn giao dịch ) của các ngân hàng và các công ty chứng khoán OTC option /ətisi ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn OTC Quyền chọn trên thị trường phi tập trung Precisely /prɪˈsaɪs.li/ Chính xác Đúng, chính xác, một cách chính xác Prevailing /prɪˈveɪ.lɪŋ/ Phổ biến Thường thấy, thường xuất hiện Private deal /ˈpraɪ.vət di:l/ Giao dịch cá nhân Put forward /pʊt ˈfɔː.wəd/ Đề xuất Đề xuất, đề nghị Quote /kwəʊt/ Báo giá Đưa ra một giá bán Refer /rɪˈfɜːr/ Ám chỉ Nói hoặc viết về ai đó hay điều gì đó chỉ bằng vài từ vắn tắt | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 125 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT 126 Settle /ˈset.əl/ Kết luận Đưa đến một quyết định hoặc đồng thuận về một vấn đề nào đó, hoặc kết thúc việc tranh luận Single currency /ˈsɪŋ.ɡəl ˈkʌr.ən.si/ Đồng tiền chung Đồng tiền chung là đồng tiền được chấp nhận và có giá trị tương đương nhau trong một khu vực, một số nước khi các nước đó đồng ý những thoả thuận khi coi nó là đồng tiền của nước mình Situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ Tình hình Tình hình, hoàn cảnh, trạng thái Speculator /ˈspek.jə.leɪ.tər/ Người đầu cơ Người đầu cơ trong lĩnh vực tài chính là người mua, bán, nắm giữ, bán khống các loại tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, hàng hoá, tiền tệ, bất động sản, chứng khoán phái sinh nhằm thu lợi từ sự biến động giá mạnh của chúng Spot rate /spɒt reɪt/ Tỷ giá giao ngay Tỷ giá mà tại đó một ngoại tệ được mua hoặc bán và được giao ngay lập tức. Còn được gọi là benchmark rates, straightforward rates hay outright rates Sterling /ˈstɜː.lɪŋ/ Mặc dù gọi là tỷ giá hối đoái giao ngay, khoảng thời gian chấp nhận cho việc thanh toán trên toàn thế giới là 2 ngày. Vì thế, hợp đồng sẽ được thực hiện vào ngày thứ hai sau ngày kí kết Suffer /ˈsʌf.ər/ Chịu đựng Trải qua một điều gì tồi tệ Tailor-made /´teilə¸meid/ Hoàn toàn thích hợp Hoàn toàn thỏa mãn các điều kiện hoặc yêu cầu Take place /teik pleis// Diễn ra Diễn ra, xảy ra 23 FOREIGN EXCHANGE RISK MANAGEMENT Tendency /ˈten.dən.si/ Xu hướng Khi một hành động nào đó xảy ra, hành động đó sẽ xảy ra thường xuyên hoặc có sự gia tăng về mức độ Traded option /treɪd ˈɒp.ʃən/ Một quyền chọn trong một cuộc trao đổi cổ phiếu trao đổi hoặc trao đổi giao dịch mà bản thân nó có thể được mua và bán Transaction risk /trænˈzæk.ʃən rɪsk/ Rủi ro giao dịch Rủi ro hiện tại và tiềm tàng liên quan đến thời gian hoãn lại giữa việc tham gia vào một hợp đồng và mua bán hàng hóa Unbias /ʌnˈbaɪəst/ Không thiên vị Phán xét một cách công bằng và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố chủ quan Unit of currency /ˈjuː.nɪt ɒv ˈkʌr.ən.si/ Đơn vị tiền tệ Tiền tệ được sử dụng riêng của từng quốc gia Vital /ˈvaɪ.təl/ Sống còn Sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn tại, sự thành công..) Worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ Đáng giá Hữu dụng, quan trọng hoặc đủ tốt để mong muốn đạt được điều đó | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 127 TOPIC 24 INTEREST RATE RISK MANAGEMENT 24 INTEREST RATE RISK MANAGEMENT Credit rating /ˈkred.ɪt ˈreɪ.tɪŋ/ Xếp hạng tín nhiệm Việc đánh giá mức độ tin cậy và sẵn sàng trả các khoản nợ của cá nhân, doanh nghiệp hay chính phủ theo các điều khoản vay mượn Demonstrate /ˈdem.ən.streɪt/ Chứng minh Chứng minh, giải thích Depositor /dɪˈpɒz.ɪ.tər/ Người gửi tiền Chủ sở hữu của khoản tiền gửi Equate /i´kweit/ Làm câng bằng Làm câng bằng, san bằng Floating interest rate /ˈfləʊ.tɪŋ ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất thả nổi Lãi suất thả nổi lãi suất cho vay được điều chỉnh theo định kỳ, do vậy nó thay đổi theo thời gian. Mức điều chỉnh và kỳ điều chỉnh lãi suất sẽ theo thỏa thuận giữa khách vay và ngân hàng (không được trái với quy định của pháp luật) và được ghi rõ trên hợp đồng vay vốn Forward rate agreement /ˈfɔː.wəd reɪt əˈɡriː.mənt/ Thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn Một thỏa thuận giữa các bên muốn bảo vệ bản thân họ khỏi ảnh hưởng của sự thay đổi về lãi suất. Bằng cách thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn, các bên sẽ cố định lãi suất trong một khoản thời gian nhất định Interest rate cap /ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/ Lãi suất trần Lãi suất cao nhất một tổ chức tài chính áp dụng để thu hút tiền gửi vào tổ chức của mình -- mức lãi suất trần huy động, hoặc mức cao nhất mà tổ chức áp dụng đối với các khoản vay nợ của người đi vay - lãi suất trần cho vay | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 129 24 INTEREST RATE RISK MANAGEMENT 130 Interest rate floor /ˈɪn.trəst reɪt flɔːrs/ Lãi suất sàn Mức lãi suất thấp nhất ngân hàng được phép cho vay. Mức lãi suất tối thiểu này giúp tổ chức cho vay tránh khỏi bị mất tiền khi lợi nhuận từ hoạt động cho vay rơi xuống thấp hơn chi phí cho vay tiền Interest rate futures /ˈɪn.trəst reɪt ˈfjuːtʃəz/ Kỳ hạn lãi suất Hợp đồng tương lai mà ở đó người vay và người cho vay cam kết với nhau về lãi suất của khoản vay Interest rate guarantee /ˈɪn.trəst reɪt ˌɡær.ənˈtiː/ Lãi suất đảm bảo Lãi suất được đảm bảo khi thực hiện quyền chọn Interest rate option /ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn mua (bán) lãi suất có quy định Một loại chứng khoán phái sinh đặc biệt có giá trị dựa trên lãi suất Interest rate risk /ˈɪn.trəst reɪt rɪsk/ Rủi ro lãi suất Rủi ro lãi suất là rủi ro phát sinh khi có sự biến động của chênh lệch lãi suất giữa lãi suất cho vay của ngân hàng với lãi suất phải trả cho việc đi vay, dẫn đến làm giảm thu nhập của ngân hàng Interest rate swap /ˈɪn.trəst reɪt swɒps/ Hoán đổi lãi suất Một công cụ tài chính phái sinh trong đó hai bên đồng ý trao đổi lãi suất dòng tiền, dựa trên dựa trên một số tiền danh nghĩa được xác định từ một tỷ lệ cố định cho lãi suất thả nổi Net off /net ɒf/ Bù trừ Sự bù trừ lẫn nhau giữa các khoản nợ của hai thực thể Net premium /ˈreɪ.tɪŋ ˈpriː.mi.əm/ Thặng dư ròng Khoản cổ tức được trả sau khi đã được khấu trừ Perfect hedge /ˈpɜː.fekt hedʒ/ Hàng rào hoàn hảo Xóa bỏ hoàn toàn những rủi ro có liên quan đến một khaorn đầu tư 24 INTEREST RATE RISK MANAGEMENT Terminology /ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/ Thuật ngữ Từ ngữ chuyên dùng để gọi một chủ thể hoặc hành động đặc biệt | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 131 TOPIC 25 THE TREASURY FUNCTION 25 THE TREASURY FUNCTION Benchmark /ˈbentʃ.mɑːk/ Quy chuẩn Chuẩn mực hoặc một hệ thống chuẩn mực được sử dụng để đối chiếu và đánh giá hoạt động hoặc chất lượng Central Bank /ˈsen.trəl bæŋk/ Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương là cơ quan đặc trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/ nhóm quốc gia/vùng lãnh thổ và chịu trách nhiệm thi hành chính sách tiền tệ. Mục đích hoạt động của ngân hàng trung ương là ổn định giá trị của tiền tệ, ổn định cung tiền, kiểm soát lãi suất, cứu các ngân hàng thương mại có nguy cơ đổ vỡ. Hầu hết các ngân hàng trung ương thuộc sở hữu của Nhà nước, nhưng vẫn có mức độ độc lập nhất định đối với Chính phủ Certificates of deposit (CD’s) /səˈtɪf.ɪ.kət əv dɪˈpɒz.ɪt/ Chứng chỉ tiền gửi Một loại giấy tờ có giá do ngân hàng thương mại phát hành để huy động vốn từ các tổ chức và cá nhân khác Commercial bank /kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ Ngân hàng thương mại Định chế tài chính thuộc sở hữu tư nhân nhận các khoản tiền gửi và cho vay các cá nhân và doanh nghiệp, đồng thời cung cấp các dịch vụ như thu thập chứng từ, chuyển tiền liên ngân hàng, tài trợ thương mại... Commercial paper /kəˈmɜː.ʃəl ˈpeɪ.pər/ Thương phiếu Những giấy nhận nợ do các công ty có uy tín phát hành để vay vốn ngắn hạn từ thị trường tài chính. Thương phiếu được phát hành theo hình thức chiết khấu, tức là được bán với giá thấp hơn mệnh giá. Chênh lệch giữa giá mua và mệnh giá thương phiếu chính là thu nhập của người sở hữu thương phiếu | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 133 25 THE TREASURY FUNCTION 134 Comply /kəmˈplaɪ/ Tuân theo Hành động tuân theo một mệnh lệnh, hoặc đề nghị, quy luật nào đó Derivative /dɪˈrɪv.ə.tɪv/ Chứng khoán phái sinh Loại chứng khoán được hình thành dựa trên một loại tài sản cơ sở (hay còn gọi là tài sản gốc) nhất định và giá trị của nó phụ thuộc vào giá của tài sản cơ sở đó Eurodollar deposit /ˈjʊərəʊˌdɒlər dɪˈpɒz.ɪt/ Tiền gửi Dollar châu Âu Các khoản tiền gửi bằng đôla Mỹ tại các ngân hàng nước ngoài hoặc các chi nhánh của ngân hàng Mỹ tại nước ngoài. Bằng cách này thì những đồng eurodollar có thể tránh được các quy định của cục dự trữ liên bang Government /ˈɡʌv.ən.mənt/ Chính phủ Chính phủ là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia Implement /ˈɪm.plɪ.ment/ Thực thi Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hoặc vận hành một hệ thống Intermediary /ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/ Trung gian Một tổ chức hoặc cá nhân (như môi giới hoặc tư vấn) làm cầu nối giữa các bên trong một hợp đồng, một quyết định đầu tư, một cuộc thương lượng. Các trung gian thường có chuyên môn về lĩnh vực nhất định và đóng vai trò như mạch máu của thị trường VD: Trong thị trường tiền tệ, ngân hàng hoạt động như một trung gian giữa những người gửi tiết kiệm với mục đích lãi suất và những người cần vốn vay LIBOR /ˈlaɪbɔːr/ Lãi suất liên ngân hàng Anh Viết tắt của London Interbank Offer Rate, là mức lãi suất mà tại đó các ngân hàng có thể vay mượn tiền, ở mức có thể tính toán được, từ các ngân hàng khác trên thị trường liên ngân hàng London. Libor được cố định hàng ngày bởi Hiệp hội Ngân hàng Anh 25 THE TREASURY FUNCTION Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Tính thanh khoản Khả năng một tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong ngắn hạn mà không bị giảm giá trị Maturity date /məˈtʃʊə.rə.ti deɪt/ Ngày đáo hạn Ngày mà tại đó một hợp đồng, một công cụ tài chính, bảo hiển, một khoản nợ hoặc một đề nghị đến thời hạn thực hiện hoặc thanh toán Monetary policy /ˈmʌn.ɪ.tri ˈpɒl.ə.si/ Chính sách tiền tệ Chiến lược kinh tế được đưa ra bởi chính phủ quyết định nới lỏng hay thắt chặ nguồn cung tiền của một đất nước, thường được thực hiện thông qua ngân hàng trung ương. Một chính sách tiền tệ bao gồm 3 công cụ chính: (1) Mua hoặc bán các khoản nợ quốc gia (2) Thay đổi hạn mức tín dụng (3) Thay đổi lãi suất bằng cách thay đổi nguồn tiền tại quỹ. Money market instrument /ˈmʌn.i ˈmɑː.kɪt ˈɪn.strə.mənt/ Công cụ của thị trường tiền tệ Những khoản đầu tư ngắn hạn và ít rủi ro, có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt hoặc mua bán trao đổi trên thị trường tiền tệ như chứng chỉ tiền gửi hoặc trái phiếu chính phủ Par value /pɑːr ˈvæl.juː/ Mệnh giá Còn gọi là giá trị danh nghĩa, được ấn định trên bề mặt của đồng tiền hoặc được quy định đối với chứng khoán và các công cụ tài chính khác. Mệnh giá của một chứng khoán nợ là giá trị mà tại đó nó có thể được mua lại Provision /prəˈvɪʒ.ən/ Dự phòng Một khoản tiền dự trữ đề phòng những mất mát trong tương lai | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 135 25 THE TREASURY FUNCTION 136 Repo rate /ˈriː.pəʊ reɪt/ Lãi suất hợp đồng mua lại Lãi suất chiết khấu mà tại đó ngân hàng trung ương có thể mua lại các loại chứng khoán của chính phủ từ ngân hàng thương mại. Lãi suất này phụ thuộc vào mức cung tiền và giúp duy trì hệ thống tiền tệ của một quốc gia Repurchase agreements (REPO’s) /ˌriːˈpɜːtʃəs əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng mua lại Là một dạng vay ngắn hạn đối với các loại chứng khoán của chính phủ. Người tham gia bán các chứng khoán chính phủ cho người đầu tư, thông thường trong khoảng thời gian ngắn hạn (24 giờ), và sau đó mua lại vào hôm sau. Đối với bên bán chứng khoán, cam kết mua lại được gọi là Repo; đối với bên kia (mua chứng khoán sau đó lại đồng ý bán lại) gọi là Reverse Repo Reserve /rɪˈzɜːv/ Quỹ dự phòng (1) Một khoản mà doanh nghiêp thu được từ giá trị thực hiện của việc phát hành cổ phiếu hoặc từ lợi nhuận giữ lại, từ việc đánh giá lại tài sản hoặc từ các nguồn thặng dư khác. (2) Một phần của lợi nhuận giữ lại được dành riêng cho những mục đich nhất định vì vậy không thể được giải ngân Surplus fund /ˈsɜː.pləs fʌnd/ Quỹ thặng dư Khoản tiền còn lại sau khi trừ đi các khoản nợ, các khoản thuế, bảo hiểm, chi phí hoạt động được trả. Một doanh nghiệp có quỹ thặng dư nghĩa là doanh nghiệp này đang có lãi hoặc hoàn thành một dự án với mức chi tiêu nhỏ hơn ngân sách đề ra. Quỹ thặng dư cho thấy sự thận trọng trong cách quản lý quỹ trong các hoạt động và các dự án của công ty Time deposit /taɪm dɪˈpɒz.ɪt/ Tiền gửi có kì hạn Khoản tiền gửi tại ngân hàng không thể rút ra trước một thời hạn nhất định (mà không bị phạt). Khi đã qua thời hạn đó, khoản tiền có thể được rút ra hoặc tiếp tục được gửi tới một kì hạn khác 25 THE TREASURY FUNCTION Trade finance /treɪd ˈfaɪ.næns/ Tài trợ thương mại Các khoản tài trợ cho hoạt động liên quan đến sản xuất, phân phối và các hoạt động thương mại của doanh nghiệp Treasury Bill /ˈtreʒ.ər.i bɪl/ Trái phiếu chính phủ Trái phiếu chính phủ, công trái hay công khố phiếu là trái phiếu được phát hành bởi chính phủ một quốc gia. Trái phiếu chính phủ có thể được phát hành bằng đồng tiền nước đó hoặc ngoại tệ Treasury function /ˈtreʒ.ər.i ˈfʌŋk.ʃən/ Chức năng khối nguồn vốn Khối nguồn vốn: bộ phận quản trị tài chính của một doanh nghiệp Có 6 chức năng chính của khối nguồn vốn: - Quản trị tiền mặt - Lập kế hoạch và kiểm soát tính thanh khoản - Kiểm soát rủi ro lãi suất, rủi ro tiền tệ và rủi ro tỷ giá - Tìm kiếm nguồn thu tài chính và đầu tư tài chính - Liên hệ với ngân hàng và đánh giá các đại lý/trung gian - Quản trị tài chính doanh nghiệp Treasury management /ˈtreʒ.ər.i ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Quản trị khối nguồn vốn/Quản trị ngân sách Quy trình quản lý các tài sản tài chính và tài sản nắm giứ của doanh nghiệp. Mục tiêu của hầu hết các ban quản trị khối nguồn vốn là tối ưu hóa tính thanh khoản của doanh nghiệp đảm bảo những khoản đầu tư có thể mang lại lợi nhuận, giảm bớt rủi ro tài chính hoặc thực hiện các nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro Withdraw /wɪðˈdrɔː/ Rút tiền Rút tiền hoặc rút vốn khỏi một dự án | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 137 A 138 Asset β 113 Attempt 105 ‘rb’ growth 99 Average inventory 31 Abroad 9 Average payables 31 Accounting Rate of Return (ARR) 53 Average receivables 31 Accounting risk (translation risk) 119 Aware 9 Actual cash flow 119 Actual interest rate 9 Adequate outcome 115 Adoption 119 Agent B Backward 99 17 Bad reputation 41 Aggregation 17 Balance of payments 115 AIM (Alternative Investment Market) 69 Bank deposit account 47 Albeit 119 Bank Loan 77 Alternative 105 Bank overdraft rate 41 Annual cash required 47 Bankrupt 17 Annual interest payment 77 Bargain 17 Annuity and perpetuity 53 Baumol model 47 Annuity discount factor 53 Bear 17 Apply 119 Become quoted 69 Appointment 109 Benchmark 133 Appraise 99 Best possible outcome 9 Approach 99 Bid – offer spread 17 Arithmetic 91 Binding contract 119 Arithmetical question 41 Blue-chip shares 47 Ascertain 65 Bond 17 Bonus issue 69 Cash surplus 48 Book value 57 Central Bank 133 Book value of the investment 53 Certificate of deposit market 18 Breakeven position 65 Certificates of deposit (CD’s) 133 Breakeven rate of interest 53 Charge 119 Broker 18 Charitable organization 9 Broker dealer 18 Clear-cut 9 Bull 18 Clearing bank 18 Bullish 18 Collars 129 Buy back shares 47 Collection procedure 41 Commercial bank 133 Commercial paper 133 Commercial transaction 119 C Cancel out 109 Commission 119 Capital asset pricing model 109 Compensate 69 Capital expenditure 47 Compensation 18 Capital investment decision 53 Competitive 119 Capital market 18 Comply 134 Capital rationing 61 Component of working capital 9 CAPM 109 Constant dividend 91 Cash budget 47 Constant growth rate 91 Cash dividend 69 Conventional debt 87 Cash flows 47 Conversion premium 77 Cash Management model 48 Convert 115 Cash operating cycle 31 Convertible bond 77 Cash outflow 57 Convertible debt 105 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 139 140 Corporate gearing 105 Current ratio 31 Corporation tax 57 Current share value 19 Corporation tax 105 Curvilinear 54 Cost of Capital 53 Cost of debt 99 Cost of equity 99 Cost of ordering cash 48 D Cost of production Dating agency 120 31 Day-to-day basis 83 Cost of the interest 119 Deal 120 Costs involved 37 Debentures (Loan Stock or Bonds) 78 Coupon rate 91 Debt finance 69 Creative accounting 19 Debt finance 105 Credit check 41 Debt Lender 9 Credit Creation 19 Debtor 10 Credit limit 41 Deep discount bonds (or debentures) 78 Credit rating 129 Deficit 48 Credit rating agency 41 Delivery date 120 Credit term 42 Demonstrate 129 Criteria 9 Denominate 19 Crowd funding 77 Deposit 10 Cum div value 91 Deposit (called the margin) 121 Cum int value 91 Depositor 129 Cumulative preference shares 77 Depreciation 57 Currency futures 120 Derivative 134 Currency option 120 Derive 91 Currency swap 120 Direct cost 57 Discount market 19 Effective rate 58 Discount rate 54 Effectiveness 10 Discounted Cash Flow 54 Efficiency 10 Disintermediarisation 121 Efficiency ratio 31 Disposal value 57 Efficient management 42 Distort 95 Efficient market 20 Distributable profit 78 Efficient Market Hypothesis 20 Disturbance 19 Elaborate 48 Diversification of risk 19 EOQ formula 37 Dividend cover 83 EOQ model 37 Dividend irrelevancy theory 70 Equate 129 Dividend payable 10 Equity capital 20 Dividend policy in practice 70 Equity finance 70 Dividend yield ratio 83 Equity lender 103 Divisible 61 Equivalent 121 Downside 61 Eurobond 20 Duration of a loan 20 Eurocurrency market 20 Eurodollar deposit 134 Eventually 121 Ex div value 91 E Earnings basis 95 Ex-rights market value 70 Earnings per share (EPS) 83 Examination arithmetic 42 Economic order quantity 37 Exchange rate 115 Economic quantity of cash 48 Exercisable 121 Economic risk 121 Exhausted 61 Economy 10 Expand 10 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 141 Expectations theory 20 Financial market efficiency 21 Expectations theory 121 Financial measure 11 Expected 65 Financial objective 11 Expected inflation rate 115 Financial ratios 83 Expected value 65 Financial strategy 11 Expertise 87 Financing of working capital 31 External information 10 Finished Goods 37 Extra finance 103 Fisher effect 115 Fixed cost 65 Fixed operating cost 83 Floating interest rate 129 F 142 Favour 121 Fluctuate 103 Final deposit 20 Fluctuation 22 Finance 99 Forecast 11 Finance house market 20 Forecasted cash flows 58 Financial Accountant 10 Foreign currency 115 Financial accounting 11 Foreign exchange 122 Financial Gearing 83 Foreign exchange market 122 Financial institution 87 Foreign trade 122 Financial instrument 21 Forward contract 122 Financial intermediary 21 Forward contract 122 Financial intermediation 21 Forward rate agreement 129 Financial management 11 Four-way equivalence model 123 Financial management environment 21 Framework 22 Financial Manager 11 Free finance 42 Financial market 21 Fulfill 11 Full exchange 70 Identical goods 58 Further aspect 61 Ignoring tax 116 Future cash flow 123 Ijara 105 Future dividend stream 92 Illustration 87 Future expected dividend 99 Impact 100 Futures contract 123 Implement 95 Implication 134 In line 105 Incentive 123 G Gambling 123 Indeed 70 Geared company 83 Inevitably 105 General economic factors 109 Infinitely divisible project 22 General rate of inflation 123 Inflation 61 Globalisation 123 Influence 58 Goodwill 95 Inherent 116 Government 134 Inherent risk 109 Initial deposit 65 Institution 22 Insured 87 H Hedge against 123 Inter-bank market 42 Hedging transaction exposure 123 Inter-company market 22 Historic cost 58 Interest cost 22 Interest cover 58 Interest rate 84 Interest rate cap 12 Interest rate floor 129 I | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 143 Interest rate futures 130 Interest rate guarantee 130 Interest rate option 130 Interest Rate Parity 116 Interest rate risk 130 Interest rate swap 130 Interest yield 78 Interim dividend 92 Intermediary 134 Internal information 12 Internal Rate of Return 54 Internally generated finance 70 Internet based 78 Inventory turnover 32 Inventory-holding cost 37 Invert 22 Investment appraisal 54 Investment appraisal 100 Investment decision 12 Investment Trust 22 Invoice discounting and factoring 42 Invoicing in home currency 123 Irredeemable debentures 78 Irredeemable debt 92 Irrelevant 103 J,K Just-in-time approach 37 Key financial ratio 84 L Late Payment Act 42 Leading and lagging 124 Lease v buy decision 62 Lease versus Buy 62 Leaseback 48 Leasing 78 Legal requirement 12 Legally equity 78 Legitimate 87 Lender 100 Level of efficiency 22 Level of factoring 43 Level of gearing 103 Level of inflation 109 Level of risk 22 LIBOR 134 LIFFE (the London International Financial 124 Futures Exchange) 144 54 Limitation 95 Market forces 23 Limited funds 62 Market forces 124 Linear 54 Market maker 23 Liquidation 79 Market value of a share 92 Liquidity 135 Market value of debt 79 Liquidity preference theory 23 Markup 87 Liquidity ratio 23 Matching 124 Liquidity ratio 32 Maturity date 135 Local communitiy 12 Maturity Transformation 24 Local currency 116 Maximise 13 Local government market 23 Measure 103 Logical 106 Measure of financial gearing 84 Long-term debt 79 Measures of operating gearing 84 Long-term investment 71 Merger 24 Long-term sources of finance 32 Methods of issuing shares 71 Long-term strategy 12 Miller Orr model 49 Loss of control 79 Minimising cost 38 Lower Limit 49 Mislead 24 Mixture 100 MM 113 Monetary policy 135 M Major 124 Money market 24 Major reservation 65 Money market hedge 124 Major variable 65 Money market instrument 135 Management accounting 13 Money market interest rate 24 Management of risk 13 Mortgage loan 79 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 145 Movement 116 Obsolete inventory 38 Muduraba 87 Obtain 124 Murabaha 87 Operating Cycle 32 Musharaka 88 Operating Gearing 84 Optimum amount 49 Option 124 Option premium 125 N Net assets basis 95 Ordinary bank 24 Net interest cost of holding cash 49 Ordinary share capital 84 Net off 130 Ordinary shares 24 Net operating cycle 32 Organise 125 Net premium 130 OTC 125 Net Present Value 55 OTC option 125 Netting 124 Outcome 65 Nominal cash flows 58 Outlaw 25 Nominal value 92 Outright purchase 62 Non-cash flows 58 Overcapitalisation 32 Non-constant dividend 92 Overdraft 33 Non-financial objective 13 Overdue invoice 43 Non-infinitely divisible project 62 Overtrading 33 Non-recourse factoring 43 Overvalue 25 Not-for-profit organization 13 Number of periods 55 P O 146 P.a 58 P.u 66 Par value 135 Precisely 125 Payables day 33 Preference share 107 Payables’ turnover 33 Preference share capital 84 Payback Period 55 Preference shares 25 Payment record 43 Premium 92 Pecking order theory 106 Premium for inflation 116 Peer-to-peer funding 79 Prevailing 125 Penalty clause 38 Price earnings ratio (P/E ratio) 84 Pension fund 25 Price/earnings ratio 96 Perfect hedge 130 Primarily 116 Perfect market 25 Primary market activity 25 Perfect world 106 Prime cost 58 Perform 13 Private deal 125 Permanent working capital 33 Private placement 71 Personal gearing 106 Private sector company 14 Personal Tax 106 Probability distribution 66 Philosophy 38 Proceeds of sales 33 Placement 71 Profitability 14 Police force 14 Profitability index 62 Political prospect 116 Project evaluation 26 Pool of assets 58 Proportion 72 Portfolio 110 Provision 135 Possible outcome 66 Public issue 72 Potential fluctuation 110 Public offer for sale by tender 72 Precautionary motive 49 Publishing company 96 Precise 106 Purchase cost 38 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 147 Purchasing Power Parity 116 Receivables management 43 Put forward 125 Receivables’ turnover 35 PV 62 Recoup 55 Redeem 79 Redeemable debentures 80 Redeemable debt 92 Q Quantify 107 Redemption 80 Quantity discount 38 Redemption yield 80 Quick method 62 Refer 125 Quick ratio 33 Reflect 26 Quote 125 Relative price 117 Quoted company 72 Relevant cost 59 Quoted company 96 Remain unquoted 72 Quoted share 100 Reorder cost 38 Replacement 63 Replacement decision 63 Replacement value 96 R 148 Raising of long-term finance 14 Repo rate 136 Rate of Return 55 Repurchase agreements (REPO’s) 136 Ratio 34 Reservation 55 Rationalisation 26 Reserve 136 Raw material 34 Reserve asset ratio 26 Re-investment 100 Reserves 85 Ready market 26 Restrict 110 Real interest rate 117 Retention 100 Realisable value 96 Return on equity 85 Return Point 49 Sensible 96 Return to Debt lender 103 Sensitivity analysis 66 Return to Shareholder 103 Settle 126 Returns on debt 80 Settlement discount 44 Riba 88 Share 27 Right decision 14 Share price 27 Right price 26 Share β 113 Rights issue 72 Shareholder 14 Risk mangament 126 Shareholder return 27 Risk-adjusted discount rate 66 Short-cut approach 59 Risk-free 110 Short-term borrowing (overdraft) 49 Risk-free rate 110 Short-term decision 14 Risk-return tradeoff 26 Short-term finance 34 Rumour 96 Short-term sources of finance 34 Short-term Treasury Stock 49 Short-term yield 27 Signalling effect 73 S Sale and lease back 80 Simulation 66 Satisfy 14 Single currency 126 Scrap value 59 Situation 126 Scrip issue 72 Size 27 Script dividend 73 Sources of finance 14 Secondary market activity 26 Speculative 27 Secured 80 Speculative 88 Segmentation theory 27 Speculative motive 50 Semi-strong form efficiency 27 Speculator 126 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 149 Spot rate 126 Take place 126 Spread 50 Takeover 28 Stakeholder 15 Takeover bid 97 Standard technique 63 Tax advantage 73 State health service 15 Tax allowable 80 State Savings Bank 27 Tax allowable 107 Sterling 126 Tax position 73 Stipulate 80 Tax relief 100 Stock 15 Taxation 59 Stock exchange 88 Temporary working capital 34 Stock exchange index 110 Tendency 127 Stock exchange operation 28 Terminology 55 Stock split 73 Terminology 131 Straight debt 107 The Clientele effect 74 Stringent regulations 28 The community at large 15 Strong-form efficiency 28 The optimal level of gearing 107 Suffer 126 The time value of money 88 Sukuk 88 Tied up 38 Surplus assets 50 Time deposit 136 Surplus fund 136 Timing of new issue 28 Systematic risk 111 Trade and bank reference 44 Trade credit 80 Trade finance 137 Traded debt 93 T 150 Tailor-made 126 Traded option 127 Take over 28 Transaction cost 50 Transaction motive 50 Validity of market price 28 Transaction risk 127 Valuation 93 Treasury Bill 137 Value for money 15 Treasury function 137 Value of a right 74 Treasury management 137 Variable cost 85 Types of business 111 Variance of cash flows 50 Types of long-term debt 80 Vice versa 107 Virtually 93 Vital 127 U Unbias 127 Uncertain variable 66 Uncertainty 66 Underlying tangible asset W Wander 51 88 Warrant 81 Ungeared company 85 Wastage 39 Unit of currency 127 Weak-form efficiency 28 Unit Trust 28 Wealth 88 Unquoted company 74 Weighted average cost of capital (WACC) 100 Unquoted company 97 Well-diversified 111 Unrealistic 97 Window-dressing 34 Unsecured 81 With-recourse factoring 44 Unsystematic risk 111 Withdraw 137 Upper Limit 50 Work-in-Progress (W.I.P) 39 Workforce 15 Working capital 15 Working capital cycle 15 V | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 151 Working capital ratio 35 Worse-case scenario 55 Worthwhile 127 Wound up 97 Y,Z Yield curve 28 Zero coupon bond 81 # β 152 111 Your Note Here | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 153 LỜI KẾT Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất, nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó, SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email: EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên. Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu. - Ban biên tập - | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 155 Về chúng tôi SAPP ACADEMY SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng… 1 2 3 4 5 156 Chương trình ACCA Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra. Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế. Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW… Kiểm toán thực hành trên Excel Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA, Prepaid… Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report… Excel cơ bản Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu thật trên sổ kế toán. Chuẩn bị tuyển dụng BIG4 Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các công ty kiểm toán BIG4. Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của bạn. Chương trình ACCA CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề nghiệp Fundamental Level F2: Kế toán quản trị F3: Kế toán tài chính F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp (Việt Nam) F5: Quản lý hoạt động kinh doanh F6: Thuế (Việt Nam) F7: Báo cáo tài chính Professional Level P2: Báo cáo doanh nghiệp P3: Phân tích hoạt động kinh doanh P4: Quản trị tài chính nâng cao (tự chọn) P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao (tự chọn) P6: Thuế nâng cao (tự chọn) F8: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo P7: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo (tự chọn) F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn “ Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên đến từ BIG4 | Học viện kế toán kiểm toán thực hành 157 GIẢNG VIÊN Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính những người trong nghề. Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA • Hội viên ACCA • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY • Trợ lý kiểm toán EY • Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán Tài chính 2012 • Học bổng Pathway to success tháng 3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán kiểm toán • Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US • Senior Accountant at Iryna Accountancy Corporation, Oakland, California, US • Trợ lý kiểm toán Deloitte • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • Hội viên ACCA • Trưởng nhóm kiểm toán EY • Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA • Hội viên ACCA và VACPA • Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài chính • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA • Prize winner F9 • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc • Hội viên ACCA • Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubishi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng Pathway to success 2013 • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh tế 2013 • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA • Trợ lý kiểm toán tại EY Mr. Đỗ Minh Hiển Ms. Nguyễn Phương Thảo • Trưởng nhóm kiểm toán PwC • Hoàn thành F1 - F8 ACCA • Hoàn thành 13/14 môn ACCA • Trợ lý kiểm toán kiểm toán Deloitte • Kiểm toán nội bộ JSC Mr. Lê Quang Hưng, ACCA • Thạc sĩ Tài chính tại đại học Huddersfield, UK • Hội viên ACCA • Trưởng nhóm kiểm toán EY 158 Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA, VACPA Mr. Đoàn Huy Tuấn • Trợ lý kiểm toán EY • Top 5 Nhà hoạch định tài chính triển vọng do ngân hàng HSBC tổ chức, cấp quốc gia, 2013 650 - WORD DICTIONARY FINANCIAL MANAGEMENT Chịu trách nhiệm nội dung Nguyễn Đức Thái Biên tập nội dung Trần Thị Thùy An và team Blended Learning Trình bày Nguyễn Việt Anh | Học viện kế toán kiểm toán thực hành SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên. SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành Vp chính: Tầng 6, số 2A ngõ Trại Cá, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội T 0969 729 463 F facebook.com/sapp.edu.vn E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn