Nhom 5 - Tiết 1-2

advertisement
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Nhóm 5
: Nguyễn Hồng Ngọc
Nguyễn Thị Thanh
GVHD
: ThS. Nguyễn Duy Hải
Hà Nội, 12/2017
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
0
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Danh mục từ ngữ viết tắt ............................................................................................ 3
Danh mục hình ........................................................................................................... 4
Danh mục bảng........................................................................................................... 5
Ký Duyệt .................................................................................................................... 6
I. Đặc tả yêu cầu hệ thống ....................................................................................... 7
1. Giới thiệu về hệ thống....................................................................................... 7
1.1 Mục đích ........................................................................................................ 7
1.2 Phạm vi .......................................................................................................... 7
1.3 Các lớp người dùng ........................................................................................ 7
2. Yêu cầu chức năng ............................................................................................ 8
2.1 Quản lý phòng ban ......................................................................................... 8
2.2 Quản lý thông tin nhân sự .............................................................................. 8
2.3 Quản lý lương ................................................................................................ 8
2.4 Quản lý tuyển dụng ........................................................................................ 8
2.5 Quản lý đào tạo .............................................................................................. 8
3. Người dùng chính của hệ thống ........................................................................ 9
3.1
Nhân viên.................................................................................................... 9
3.2 Quản trị nhân sự ............................................................................................. 9
3.3 Giám đốc ........................................................................................................ 9
4. Yêu cầu phi chức năng...................................................................................... 9
II. Giải pháp thực hiện ............................................................................................ 10
1. Use case .......................................................................................................... 10
1.1
Biểu đồ use case tổng quát ....................................................................... 10
1.2
Biểu đồ use case Quản lý phòng ban........................................................ 11
1.3
Biểu đồ use case Quản lý thông tin nhân sự............................................. 13
1.4
Biểu đồ use case Quản lý lương ............................................................... 16
1.5
Biểu đồ use case Quản lý đào tạo ............................................................. 19
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
1
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
1.6 Biểu đồ use case Quản lý tuyển dụng....................................................... 22
2. Class Diagram ................................................................................................. 27
3. Sequence Diagram .......................................................................................... 28
3.1 Quản lý phòng ban ....................................................................................... 28
3.2 Quản lý thông tin nhân sự ............................................................................ 29
3.3 Quản lý lương .............................................................................................. 30
3.4 Quản lý đào tạo ............................................................................................ 31
3.5 Quản lý tuyển dụng ...................................................................................... 32
4. Activity Diagram ............................................................................................ 35
4.1 Quản lý phòng ban ...................................................................................... 35
4.2 Quản lý thông tin nhân sự ............................................................................ 35
4.3 Quản lý lương .............................................................................................. 36
4.4. Quản lý đào tạo ........................................................................................... 36
4.5 Quản lý tuyển dụng ...................................................................................... 37
III.
Kết quả dự kiến ............................................................................................... 37
IV.
Dự toán kinh phí ............................................................................................. 37
1. Chi phí module Quản lý phòng ban ................................................................ 37
2. Chi phí module Quản lý thông tin nhân sự ..................................................... 38
3. Chi phí module Quản lý lương ....................................................................... 39
4. Chi phí module Quản lý đào tạo ..................................................................... 40
5. Chi phí module Quản lý tuyển dụng ............................................................... 41
V. Kế hoạch thực hiện ............................................................................................ 42
1. Phân đoạn công việc ....................................................................................... 42
2. Lập kế hoạch ................................................................................................... 43
VI.
Danh mục tham khảo ...................................................................................... 44
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
2
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Danh mục từ ngữ viết tắt
Viết tắt
Ghi chú
QTNS
Quản trị nhân sự
NV
Nhân viên
PB
Phòng ban
SD
Sequence Diagram
AD
Activity Diagram
CMTND
Chứng minh thư nhân dân
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
3
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Danh mục hình
Hình 1. Biểu đồ usecase tổng quát
Hình 2. Biểu đồ usecase quản lý phòng ban
Hình 3. Biểu đồ usecase quản lý thông tin nhân sự
Hình 4. Biểu đồ usecase quản lý lương
Hình 5. Biểu đồ usecase quản lý đào tạo
Hình 6. Biểu đồ usecase quản lý tuyển dụng
Hình 7. Class Diagram
Hình 8. SD Quản lý phòng ban
Hình 9. SD Quản lý thông tin nhân sự
Hình 10. SD Quản lý lương
Hình 11. SD Quản lý đào tạo
Hình 12. SD kế hoạch tuyển dụng
Hình 13. SD Quản lý ứng viên
Hình 14. SD Duyệt ứng viên
Hình 15. AD Quản lý phòng ban
Hình 16. AD Quản lý thông tin nhân sự
Hình 17. AD Quản lý lương
Hình 18. AD Quản lý đào tạo
Hình 19. AD Quản lý tuyển dụng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
4
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Danh mục bảng
Bảng 1. Chi phí module quản lý phòng ban
Bảng 2. Chi phí module quản lý thông tin nhân sự
Bảng 3. Chi phí module quản lý lương
Bảng 4. Chi phí module quản lý đào tạo
Bảng 5. Chi phí module quản lý tuyển dụng
Bảng 6. Kế hoạch thực hiện dự án
Bảng 7. Lập trình dự án
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
5
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Ký Duyệt
Người lập tài liệu
Người duyệt
Nguyễn Hồng Ngọc
Nguyễn Duy Hải
Duyệt
Nguyễn Thị Thanh
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
6
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
I.
Đặc tả yêu cầu hệ thống
1. Giới thiệu về hệ thống
1.1 Mục đích
“Nhân lực” là tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có. Sự thành
công của doanh nghiệp phụ thuộc vào tính hiệu quả của cách “quản lý nhân
sự” của doanh nghiệp.
Việc ứng dụng các phần mềm quản lý nhân sự khiến cho cách tiến hành quản
lý nhân viên chuyên nghiệp hơn, mang lại nhiều lợi ích hơn so với quản lý
thủ công. Giải quyết được các vấn đề cơ bản như: khó khăn trong việc theo
dõi, đánh giá năng suất lao động cho nhân viên.
Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thời gian, dễ dàng cho công tác quản lý
nhân sự, đáp ứng nhu cầu thông tin, đánh giá hiệu suất lao động của nhân
viên.
1.2 Phạm vi

Quy mô hệ thống:
Ứng dụng cho các công ty, doanh nghiệp vừa và nhỏ.

-
Phạm vi nghiệp vụ quản lý:
Quản lý phòng ban
Quản lý thông tin nhân sự
Quản lý lương
Quản lý tuyển dụng
Quản lý đào tạo
1.3 Các lớp người dùng

Nhân viên

Quản trị nhân sự

Giám đốc
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
7
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
2. Yêu cầu chức năng
2.1 Quản lý phòng ban
Một tổ chức/ công ty được chia thành nhiều phòng ban, Quản trị nhân sự
quản lý thông tin phòng ban gồm tên phòng ban, số lượng nhân viên, trưởng
phòng, nghiệp vụ.
2.2 Quản lý thông tin nhân sự
Cho phép quản lý chi tiết thông tin của nhân sự (nhân viên, giám đốc, quản
trị nhân sự). Gồm thông tin cá nhân, kinh nghiệm làm việc, trình độ chuyên
môn, học vấn, phòng ban, vị trí công việc, thông tin hợp đồng lao động.
Nhân viên được phép xem thông tin cơ bản, sửa các thông tin cá nhân.
2.3 Quản lý lương
Dựa trên thông tin chấm công, hệ thống sẽ tính công hàng tháng của nhân
viên. Khi người dùng check-in thông qua máy quét vân tay, các thông tin
như thời gian, ngày và mã của nhân viên đó sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu.
Hệ thống tổng hợp số công của nhân viên theo tháng và tính lương từng
tháng với hệ số lương, phụ cấp và chi phí bảo hiểm.
2.4 Quản lý tuyển dụng
Module Quản lý tuyển dụng cho phép các Quản trị nhân sự sắp xếp quá
trình theo dõi người nộp đơn có hiệu quả. Các tính năng bao gồm:

Quản lý ứng viên( thông tin chung, lịch phỏng vấn, vị trí tuyển dụng,
đánh giá sau phỏng vấn).

Tích hợp hồ sơ nhân viên khi ứng viên trúng tuyển.
2.5 Quản lý đào tạo
Quản trị nhân sự lập kế hoạch, theo dõi thực hiện kế hoạch đào tạo cho đội
ngũ cán bộ nhân viên của công ty, theo dõi quá trình đào tạo, chi phí thực
hiện công tác đào tạo, đánh giá kết quả đào tạo. Giám đốc phê duyệt kế
hoạch đào tạo, xem đánh giá kết quả đào tạo. Kế hoạch chỉ được thực hiện
sau khi có sự phê duyệt của Giám đốc.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
8
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3. Người dùng chính của hệ thống
3.1 Nhân viên
Nhân viên là một tác nhân của hệ thống, có thể truy cập các chức năng sau:

Xem các thông tin cơ bản (trình độ chuyên môn, vị trí,...).

Xem các thông tin công việc( phòng ban, lương, công,....).

Xem, sửa thông tin cá nhân (địa chỉ, số điện thoại,..).
Những chức năng trên là những chức năng chung( chức năng dịch vụ) mà
toàn bộ nhân viên công ty đều có thể truy cập.
3.2 Quản trị nhân sự
Quản trị nhân sự là một trong những người quyền lực trong hệ thống, là
nhân tố dẫn dắt chủ yếu, người sẽ làm tất cả các nhiệm vụ hoạt động của hệ
thống. Quản trị nhân sự có thể chỉnh sửa và cập nhật tất cả dữ liệu ngoại trừ
cài đặt hệ thống. Chức năng chính của Quản trị nhân sự gồm:







Cập nhật thông tin nhân viên
Tạo, cập nhật, xóa các khoản phụ cấp
Kiểm soát quá trình tính lương
Chỉ định người lao động đến phòng ban
Chỉ định trợ cấp
Cập nhật thông tin về phòng ban
Chỉ định vị trí cho nhân viên
3.3 Giám đốc
Bao gồm Giám đốc điều hành, quản lý, các giám đốc khác,.. những người
trực tiếp đưa ra quyết định dựa trên báo cáo trên hệ thống. Công việc gồm:



Phê duyệt kế hoạch đào tạo
Phê duyệt ứng viên trúng tuyển
Kiểm tra báo cáo trên hệ thống
4. Yêu cầu phi chức năng
 Vận hành:

Yêu cầu phần cứng tối thiểu
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
9
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
- Bộ vi xử lý : Pentium IV
- RAM: 512 MB
- Ổ cứng: 160GB

Yêu cầu phần mềm
- Hệ điều hành: Windows, Macintosh, Linux, Sun Solaris, Android,
IOS, Symbian.
- Trình duyệt: Opera, Firefox, Google Chrome, Safari, Android,
Donfin, NetScape.
 Hiệu suất: hệ thống đảm bảo vận hành liên tục 24/7.
II.
Giải pháp thực hiện
1. Use case
1.1 Biểu đồ use case tổng quát
Hình 1. Biểu đồ usecase tổng quát
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
10
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Hệ thống quản trị nhân sự gồm 5 ca sử dụng chính:
- Quản lý phòng ban: lưu trữ thông tin phòng ban.
- Quản lý thông tin nhân sự: quản lý thông tin chi tiết liên quan nhân sự.
- Quản lý lương: lưu trữ thông tin công, cập nhật phụ cấp, chi phí bảo hiểm
và tính lương cho nhân viên.
- Quản lý tuyển dụng: lưu trữ thông tin ứng viên, lịch phỏng vấn, đánh
giá,... và tích hợp hồ sơ nhân sự khi ứng viên trúng tuyển.
- Quản lý đào tạo: quản trị nhân sự lập kế hoạch, thực hiện và theo dõi kế
hoạch, kết quả.
1.2 Biểu đồ use case Quản lý phòng ban
Hình 2. Biểu đồ usecase Quản lý phòng ban
- Một tổ chức/ công ty được chia thành nhiều phòng ban, Quản trị nhân sự
quản lý thông tin phòng ban gồm tên phòng ban, số lượng nhân viên, trưởng
phòng, nghiệp vụ. Quản trị nhân sự có thể thêm mới phòng ban, cập nhật
thông tin cho phòng ban.
1.2.1 Use case: Thêm mới phòng ban
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình khi công ty có một phòng ban mới, và QTNS
tiếp nhận thông tin thêm phòng ban.
b. Tác nhân
QTNS
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
11
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Use case bắt đầu khi QTNS muốn thêm phòng ban mới.
- QTNS vào trang thông tin phòng ban và chọn chức năng “thêm phòng
ban”
- Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu QTNS nhập các thông tin:

Mã phòng ban

Tên phòng ban

Số lượng nhân viên

Nghiệp vụ

Tên trưởng phòng

Liên hệ
- QTNS nhập thông tin.
- Hệ thống lưu lại thông tin về phòng ban mới được thêm.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin về phòng ban mới được thêm vào hệ
thống.
1.2.2 Use case: Cập nhật thông tin phòng ban
a. Miêu tả
Mô tả quá trình QTNS cập nhật thông tin phòng ban.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đâu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện use case này.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn sửa/xóa thông tin phòng ban
- QTNS vào trang thông tin phòng ban
- Hệ thống sẽ hiển thị trang danh sách các phòng ban
- QTNS chọn chức năng cần thiết (sửa/ xóa) của phòng ban cần cập nhật
- Hệ thống sẽ hiển thị các thông tin của phòng ban được chọn:

Mã phòng ban

Tên phòng ban

Số lượng nhân viên

Nghiệp vụ
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
12
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự

Tên trưởng phòng

Liên hệ
- QTNS sửa các thông tin cần cập nhật, trong đó “Mã phòng ban” chỉ
hiển thị mà không được phép sửa.
- Hệ thống lưu lại thông tin vừa cập nhật.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này kết thúc, thông tin phòng ban được cập nhật.
1.3 Biểu đồ use case Quản lý thông tin nhân sự
Hình 3. Biểu đồ usecase Quản lý thông tin nhân sự
- Quản trị nhân sự quản lý chi tiết thông tin của nhân viên, quản lý trình độ
chuyên môn, quá trình công tác, từ đó đưa ra báo cáo đánh giá với mỗi cá
nhân.
- Nhân viên được phép sửa các hồ sơ cá nhân, xem thông tin phòng ban, ca
làm việc, số công làm, lương thưởng,… các thông tin liên quan đến mình.
- Quản trị nhân sự được phép vào cập nhật thông tin công việc của nhân viên.
1.3.1 Use case: Thêm nhân viên
a. Miêu tả
Use-case này Mô tả quá trình QTNS thêm thông tin của một NV mới vào hệ
thống.
b. Tác nhân
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
13
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Use case bắt đầu khi QTNS muốn thêm NV mới.
- QTNS chọn chức năng “thêm nhân viên”
- Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu QTNS nhập các thông tin:
 Mã nhân sự
 Mật khẩu
 Quyền truy cập
 Tên nhân sự
 Số CMTND
 Ảnh
 Tuổi
 Ngày sinh
 Email
 Số điên thoại
 Quê quán
 Địa chỉ liên hệ
 Dân tộc
 Quốc tịch
 Thông tin người thân
 Quá trình công tác
 Kinh nghiệm làm việc
 Trình độ văn hóa
 Phòng ban
 Vị trí công việc
 Hợp đồng lao động
Các thông tin về lương
 Hệ số lương
 Phụ cấp
 Chi phí bảo hiểm
- QTNS nhập thông tin.
- Hệ thống lưu lại thông tin về NV mới được thêm.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin về NV mới được thêm vào hệ thống.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
14
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
1.3.2 Use case: Sửa thông tin cá nhân
a. Miêu tả
Mô tả quá trình NV sửa thông tin cá nhân của bản thân.
b. Tác nhân
NV
c. Điều kiện ban đầu
NV phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện use case này.
d. Trình tự
Bắt đầu khi NV muốn thay đổi thông tin cá nhân
- NV chọn vào trang thông tin cá nhân
- Hệ thống hiển thị trang cá nhân của NV
- NV chọn vào chức năng “chỉnh sửa”
- Hệ thống hiển thị các thông tin cá nhân của NV:
 Mã nhân sự
 Mật khẩu
 Tên nhân sự
 Số CMTND
 Ảnh
 Tuổi
 Ngày sinh
 Email
 Số điên thoại
 Quê quán
 Địa chỉ liên hệ
 Dân tộc
 Quốc tịch
 Thông tin người thân
- NV nhập các thông tin cần chỉnh sửa, trong đó “Mã nhân sự” chỉ hiển
thị mà không cho phép sửa.
- Hệ thống lưu lại thông tin NV vừa nhập.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này kết thúc, thông tin NV được cập nhật.
1.3.3 Use case: Cập nhật thông tin công việc
a. Miêu tả
Mô tả quá trình QTNS cập nhật thông tin công việc của NV.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
15
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện use case này.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn cập nhật thông tin công việc của nhân viên
- QTNS vào trang thông tin nhân sự
- Hệ thống hiển thị trang danh sách các nhân sự
- QTNS chọn chức năng “sửa” của NV cần cập nhật thông tin
- Hệ thống hiển thị và yêu cầu QTNS nhập các thông tin của NV được
chọn
- QTNS nhập thông tin cần cập nhật

Quá trình công tác

Kinh nghiệm làm việc

Trình độ văn hóa

Vị trí công việc
- Hệ thống lưu lại thông tin vừa cập nhật.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này kết thúc, thông tin công việc của NV được cập nhật.
1.4 Biểu đồ use case Quản lý lương
Hình 4. Biểu đồ usecase Quản lý lương
- Nhân viên check-in thông qua máy quét vân tay, hệ thống lưu trữ các thông
tin như mã công, thời gian đến,thời gian về, ngày tháng.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
16
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
- Quản trị nhân sự được phép kiểm tra thông tin về công tháng, lương tháng
của các nhân viên; thêm, sửa, xóa các loại phụ cấp khác nhau như hệ số
lương, lương thưởng, lương phạt, bảo hiểm y tế.
- Hệ thống sẽ tính tổng số tiền phụ cấp và số giờ làm việc từ máy chấm công
để tính lương cho nhân viên.
1.4.1 Use case: Cập nhật số công và lương tháng
a. Miêu tả
Mô tả quá trình QTNS cập nhật số công và lương tháng của NV.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện use case này.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn tính số công tháng và lương tháng của NV.
- QTNS vào trang thông tin công và lương.
- Hệ thống sẽ hiển thị trang thông tin chấm công của tất cả các nhân sự,
bao gồm các thông tin:
 Mã công
 Tên nhân sự
 Thời gian đến
 Thời gian về
 Ngày tháng
- QTNS chọn chức năng tính công và lương tháng
- Hệ thống sẽ hiển thị thông tin yêu cầu QTNS nhập:
 Tháng cần tính lương
- QTNS nhập thông tin về tháng muốn tính công và lương sau đó chọn
chức năng “tính công và lương tháng”.
- Hệ thống sẽ tính và hiển thị thông tin về công và lương của tháng cần
tính, nhóm theo mã công(mỗi NV tương ứng với 1 mã công nhất định),
bao gồm:
 Mã công
 Tên nhân sự
 Hệ số lương
 Phụ cấp
 Chi phí bảo hiểm
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
17
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
 Tháng
 Số công tháng
 Lương tháng
- QTNS chọn chức năng “lưu”
- Hệ thống lưu lại tháng, số công tháng và lương tháng vừa tính vào bảng
lương.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này kết thúc, thông tin số công tháng và lương tháng được tính
và lưu lại.
1.4.2 Use case: Cập nhật thành phần lương
a. Miêu tả
Mô tả quá trình QTNS thay đổi thành phần lương của NV.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện use case này.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn sửa các thành phần lương của NV
- QTNS vào trang thông tin nhân sự
- Hệ thống hiển thị trang thông tin nhân sự gồm các thông tin của nhân sự
- QTNS chọn chức năng “sửa” của NV cần cập nhật thông tin
- Hệ thống hiển thị tất cả các thông tin của NV được chọn và cho phép
nhập thông tin
- QTNS nhập thông tin cần cập nhật trong mục lương

Hệ số lương

Phụ cấp

Chi phí bảo hiểm
- Hệ thống lưu lại thông tin vừa cập nhật
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này kết thúc, thông tin thành phần lương của NV được cập
nhật.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
18
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
1.5 Biểu đồ use case Quản lý đào tạo
Hình 5. Biểu đồ usecase Quản lý đào tạo
Quản trị nhân sự đăng nhập vào hệ thống, lập kế hoạch đào tạo để nâng cao
chất lượng cho đội ngũ cán bộ nhân viên, tăng năng suất lao động. Sau khi
được giám đốc phê duyệt, quản trị nhân sự thực hiện và theo dõi kế hoạch,
theo dõi chi tiết về lớp đào tạo, thông tin học viên tham gia lớp đào tạo, chi
phí và diễn biến đào tạo, đánh giá kết quả đào tạo, kết quả học tập của học
viên, giám đốc vào xem kết quả đào tạo.
1.5.1 Use case: Lên kế hoạch đào tạo
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình QTNS lập kế hoạch đào tạo.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn lập kế hoạch đào tạo
- QTNS chọn chức năng “lập kế hoạch đào tạo”
- Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu QTNS nhập các thông tin

Mã kế hoạch

Tên kế hoạch

Số lượng cần tuyển
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
19
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự

Nghiệp vụ

Chi phí dự kiến
- QTNS nhập thông tin
- Hệ thống lưu lại thông tin về kế hoạch đào tạo với trạng thái “chờ xử
lý”
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, Thông tin về kế hoạch đào tạo được thêm vào
hệ thống.
1.5.2 Use case: Phê duyệt kế hoạch
a. Miêu tả
Use case mô tả quá trình giám đốc phê duyệt kế hoạch đào tạo đang chờ xử
lý.
b. Tác nhân
Giám đốc
c. Điều kiện ban đầu
- Giám đốc phải đăng nhập vào hệ thống.
- Kế hoạch đào tạo phải ở trạng thái “chờ xử lý”.
d. Trình tự
Bắt đầu khi giám đốc nhận được yêu cầu phê duyệt kế hoạch đào tạo
- Giám đốc chọn một kế hoạch đào tạo ở trạng thái “chờ xử lý”
- Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của bản kế hoạch

Mã kế hoạch

Tên kế hoạch

Số lượng cần tuyển

Nghiệp vụ
- Hệ thống yêu cầu giám đốc nhập các thông tin:

Duyệt
- Giám đốc chọn duyệt kế hoạch
- Hệ thống sẽ thay đổi trạng thái của kế hoạch thành “đã duyệt” và lưu
thông tin phê duyệt kế hoạch đào tạo.
e. Kết quả cuối cùng
Use case thành công, một bản kế hoạch đào tạo được phê duyệt.
1.5.3 Use case: Báo cáo kết quả
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
20
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình QTNS báo cáo kết quả đào tạo.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn nhập kết quả đào tạo
- QTNS chọn một kế hoạch đào tạo đã lập và chọn chức năng “nhập kết
quả đào tạo”
- Hệ thống sẽ hiển thị các thông tin về kế hoạch đã lập

Mã kế hoạch

Tên kế hoạch

Số lượng cần tuyển

Nghiệp vụ

Chi phí dự kiến
- Hệ thống hiển thị thông tin yêu cầu QTNS nhập:
 Kết quả đào tạo
- QTNS nhập thông tin
- Hệ thống lưu lại thông tin kết quả đào tạo đã được nhập.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin về kết quả của lớp đào tạo được lưu
lại.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
21
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
1.6 Biểu đồ use case Quản lý tuyển dụng
Hình 6. Biểu đồ usecase Quản lý tuyển dụng
- Module Quản lý tuyển dụng cho phép Quản trị nhân sự sắp xếp quá trình
theo dõi người nộp đơn có hiệu quả.
- Khi công ty có sự thiếu hụt nhân sự, Quản trị nhân sự sẽ lập kế hoạch tuyển
dụng trên hệ thống và chờ Giám đốc phê duyệt. Sau khi kế hoạch được Giám
đốc đồng ý, Quản trị nhân sự sẽ tiến hành đăng tin tuyển dụng trên các trang
tuyển dụng, mạng xã hội,…
- Quản trị nhân sự tiếp nhận hồ sơ ứng viên, từ đó tạo cơ sở dữ liệu, lưu trữ
toàn bộ thông tin ứng viên ứng tuyển.
- Quản trị nhân sự là người lập lịch phỏng vấn cho các ứng viên, dựa trên kết
quả phỏng vấn để đưa ra đánh giá và kết quả của ứng viên đó.
- Dựa trên đánh giá ứng viên, giám đốc phê duyệt để chính thức nhận ứng
viên.
1.6.1 Use case: Lên kế hoạch tuyển dụng
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình QTNS lập kế hoạch tuyển dụng.
b. Tác nhân
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
22
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn lập kế hoạch tuyển dụng
- QTNS chọn chức năng “lập kế hoạch tuyển dụng”
- Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu QTNS nhập các thông tin

Mã kế hoạch

Tên kế hoạch

Yêu cầu công việc

Số lượng cần tuyển

Thời gian tuyển dụng
- QTNS nhập thông tin
- Hệ thống lưu lại thông tin về kế hoạch đào tạo với trạng thái “chờ xử
lý”
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin về kế hoạch tuyển dụng được thêm
vào hệ thống.
1.6.2 Use case: Phê duyệt kế hoạch
a. Miêu tả
Quá trình giám đốc phê duyệt kế hoạch tuyển dụng đang chờ xử lý.
b. Tác nhân
Giám đốc
c. Điều kiện ban đầu
- Giám đốc phải đăng nhập vào hệ thống.
- Kế hoạch tuyển dụng ở trạng thái “chờ xử lý”.
d. Trình tự
Bắt đầu khi giám đốc nhận được yêu cầu phê duyệt kế hoạch tuyển
- Giám đốc chọn một kế hoạch tuyển dụng ở trạng thái “chờ xử lý”
- Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của bản kế hoạch

Mã kế hoạch

Tên kế hoạch

Yêu cầu công việc

Số lượng cần tuyển

Thời gian tuyển dụng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
23
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
- Hệ thống yêu cầu giám đốc nhập thông tin:

Duyệt
- Giám đốc chọn duyệt kế hoạch
- Hệ thống sẽ thay đổi trạng thái của kế hoạch thành “đã xử lý” và lưu
thông tin phê duyệt kế hoạch tuyển dụng.
e. Kết quả cuối cùng
usecase thành công, một bản kế hoạch tuyển dụng được phê duyệt.
1.6.3 Use case: Thêm ứng viên
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình QTNS thêm thông tin của ứng viên nộp đơn
tuyển dụng.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS thêm thông tin của ứng viên nộp đơn tuyển dụng
- QTNS chọn chức năng “thêm ứng viên”
- Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu QTNS nhập các thông tin

Mã ứng viên

Tên ứng viên

Ngày sinh

Email

Số điện thoại

Trình độ chuyên môn

Vị trí ứng tuyển

Thời gian tuyển dụng
- QTNS nhập thông tin
- Hệ thống lưu lại thông tin của ứng viên mới được thêm.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin của ứng viên mới được lưu lại.
1.6.4 Use case: Lập lịch phỏng vấn
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
24
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
a. Miêu tả
Use case mô tả quá trình QTNS thêm lập lịch phỏng vấn cho ứng viên.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn thêm lịch phỏng vấn cho ứng viên.
QTNS vào trang thông tin ứng viên và chọn chức năng “lập lịch”
- Hệ thống sẽ hiển thị danh sách thông tin của các ứng viên bao gồm:

Mã ứng viên

Tên ứng viên

Ngày sinh

Email

Số điện thoại

Trình độ chuyên môn

Vị trí ứng tuyển

Thời gian tuyển dụng
- Hệ thống yêu cầu giám đốc nhập thông tin của từng ứng viên:

Thời gian phỏng vấn
- QTNS nhập thời gian phỏng vấn cho các ứng viên
- Hệ thống sẽ lưu thông tin về thời gian phỏng vấn cho ứng viên.
e. Kết quả cuối cùng
Use case thành công, lập lịch phỏng vấn của ứng viên được lưu lại.
1.6.5 Use case: Đánh giá ứng viên
a. Miêu tả
Use-case này mô tả quá trình QTNS nhập kết quả tuyển dụng của từng ứng
viên.
b. Tác nhân
QTNS
c. Điều kiện ban đầu
QTNS phải đăng nhập vào hệ thống trước khi thực hiện.
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
25
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
d. Trình tự
Bắt đầu khi QTNS muốn nhập kết quả tuyển dụng.
- QTNS chọn chức năng “nhập kết quả”
- Hệ thống sẽ hiển thị thông tin danh sách các ứng viên, bao gồm:

Mã ứng viên

Tên ứng viên

Ngày sinh

Email

Số điện thoại

Trình độ chuyên môn

Vị trí ứng tuyển

Thời gian tuyển dụng

Thời gian phỏng vấn
- Hệ thống yêu cầu QTNS nhập thông tin:

Kết quả tuyển dụng
- QTNS nhập thông tin
- Hệ thống lưu lại thông tin kết quả tuyển dụng của ứng viên với trạng
thái “chờ xử lý”.
e. Kết quả cuối cùng
Nếu use case này thành công, thông tin về kết quả tuyển dụng được thêm vào
hệ thống.
1.6.6 Use case: Phê duyệt ứng viên
a. Miêu tả
Use case này mô tả quá trình giám đốc phê duyệt ứng viên.
b. Tác nhân
Giám đốc
c. Điều kiện ban đầu
- Giám đốc phải đăng nhập vào hệ thống.
d. Trình tự
Bắt đầu khi giám đốc nhận được yêu cầu phê duyệt ứng viên
- Giám đốc chọn danh sách ứng viên ở trạng thái “chờ xử lý”
- Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của kết quả phỏng vấn ứng viên:
 Mã ứng viên
 Tên ứng viên
 Ngày sinh
 Email
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
26
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
 Số điện thoại
 Trình độ chuyên môn
 Vị trí ứng tuyển
 Đánh giá & kết quả tuyển dụng
 Thời gian tuyển dụng
 Thời gian phỏng vấn
- Hệ thống yêu cầu giám đốc nhập các thông tin:
 Duyệt
- Giám đốc nhập thông tin duyệt.
- Hệ thống sẽ lưu thông tin phê duyệt ứng viên
e. Kết quả cuối cùng
Use case thành công, kết quả ứng viên tuyển dụng được phê duyệt.
2.
Class Diagram
Hình 7. Class Diagram
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
27
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3. Sequence Diagram
3.1 Quản lý phòng ban
Hình 8. SD Quản lý phòng ban
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
28
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.2 Quản lý thông tin nhân sự
Hình 9. SD Quản lý thông tin nhân sự
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
29
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.3 Quản lý lương
Hình 10. SD Quản lý lương
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
30
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.4 Quản lý đào tạo
Hình 11. SD Quản lý đào tạo
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
31
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.5 Quản lý tuyển dụng
3.5.1 Kế hoạch tuyển dụng
Hình 12. SD kế hoạch tuyển dụng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
32
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.5.2 Quản lý ứng viên
Hình 13. SD Quản lý ứng viên
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
33
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
3.5.3 Duyệt ứng viên
Hình 14. SD Duyệt ứng viên
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
34
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
4. Activity Diagram
4.1 Quản lý phòng ban
Hình 15. AD Quản lý phòng ban
4.2 Quản lý thông tin nhân sự
Hình 16. AD Quản lý thông tin nhân sự
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
35
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
4.3 Quản lý lương
Hình 17. AD Quản lý lương
4.4. Quản lý đào tạo
Hình 18. AD Quản lý đào tạo
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
36
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
4.5 Quản lý tuyển dụng
Hình 19. AD Quản lý tuyển dụng
III.
Kết quả dự kiến
IV.
Dự toán kinh phí
1.
Chi phí module Quản lý phòng ban
STT
Nhân tố
Kí hiệu
I
Giá trị của User-Case
AUCP
1
Số tác nhân sử dụng phần
mềm
TAW
Số tác vụ người sử dụng
thực hiện
TBF
2
Chú thích
Quản trị nhân sự
1
Cập nhật phòng ban
Thêm mới phòng ban
Cập nhật thông tin phòng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
37
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
ban
Tổng là 3
4
Trường hợp người sử dụng
tương tác với các chức
năng
UUCP
UUCP = 1+3=4
3
Hệ số phức tạp kĩ thuật
công nghệ
TFW
Đối với web giá trị này là
1.01
4
Hệ số phức tạp môi trường
làm việc
EF
Đối với web giá trị này là
0.89
AUCP = UUCP * TFW * EF = 3.6
II
Nội suy thời gian lao động
P
Mức trung bình là 32
III
Giá trị nỗ lực kinh tế
E
E = 10/6 * AUCP = 6
IV
Mức lương lao động bình
quân
H
18,000 đồng/người/giờ
Giá của Module G = 1.4 * P * E * H * 1.1 = 5,315,735 (đồng)
Bảng 1. Chi phí module quản lý phòng ban
Chi phí module Quản lý thông tin nhân sự
2.
STT
Nhân tố
Kí hiệu
I
Giá trị của User-Case
AUCP
1
Số tác nhân sử dụng phần
mềm
TAW
Chú thích
Nhân viên, Quản trị nhân
sự
Tổng là 2
2
Số tác vụ người sử dụng
thực hiện
TBF
Thêm nhân viên
Cập nhật thông tin nhân
sự
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
38
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Cập nhật thông tin công
việc
Sửa thông tin cá nhân
Tổng là 4
4
Trường hợp người sử dụng
tương tác với các chức
năng
UUCP
UUCP = 4+2=6
3
Hệ số phức tạp kĩ thuật
công nghệ
TFW
Đối với web giá trị này là
1.01
4
Hệ số phức tạp môi trường
làm việc
EF
Đối với web giá trị này là
0.89
AUCP = UUCP * TFW * EF = 5.39
II
Nội suy thời gian lao động
P
Mức trung bình là 32
III
Giá trị nỗ lực kinh tế
E
E = 10/6 * AUCP =8.99
IV
Mức lương lao động bình
quân
H
18,000 đồng/người/giờ
Giá của Module G = 1.4 * P * E * H * 1.1 = 7,973,603 (đồng)
Bảng 2. Chi phí module quản lý thông tin nhân sự
Chi phí module Quản lý lương
3.
STT
Nhân tố
Kí hiệu
I
Giá trị của User-Case
AUCP
1
Số tác nhân sử dụng phần
mềm
TAW
Số tác vụ người sử dụng thực
hiện
TBF
2
Chú thích
Quản trị nhân sự
1
Cập nhật số công và
lương tháng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
39
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Cập nhật thành phần
lương
Tổng là 2
4
Trường hợp người sử dụng
tương tác với các chức
năng
UUCP
UUCP =1+2=3
3
Hệ số phức tạp kĩ thuật công
nghệ
TFW
Đối với web giá trị này là
1.01
4
Hệ số phức tạp môi trường
làm việc
EF
Đối với web giá trị này là
0.89
AUCP = UUCP * TFW * EF = 2.7
II
Nội suy thời gian lao động
P
Mức trung bình là 32
III
Giá trị nỗ lực kinh tế
E
E = 10/6 * AUCP = 4.49
IV
Mức lương lao động bình
quân
H
18,000 đồng/người/giờ
Giá của Module G = 1.4 * P * E * H * 1.1 = 3,986,801 (đồng)
Bảng 3. Chi phí module quản lý lương
Chi phí module Quản lý đào tạo
4.
STT
Nhân tố
Kí hiệu
I
Giá trị của User-Case
AUCP
1
Số tác nhân sử dụng phần
mềm
TAW
Số tác vụ người sử dụng thực
hiện
TBF
2
Chú thích
Giám đốc, quản trị nhân sự
Tổng là 2
Lập kế hoạch đào tạo
Phê duyệt kế hoạch đào
tạo
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
40
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Báo cáo kết quả
Tổng là 3
4
Trường hợp người sử dụng
tương tác với các chức
năng
UUCP
UUCP = 2+3=5
3
Hệ số phức tạp kĩ thuật công
nghệ
TFW
Đối với web giá trị này là
1.01
4
Hệ số phức tạp môi trường
làm việc
EF
Đối với web giá trị này là
0.89
AUCP = UUCP * TFW * EF = 4.49
II
Nội suy thời gian lao động
P
Mức trung bình là 32
III
Giá trị nỗ lực kinh tế
E
E = 10/6 * AUCP = 7.49
IV
Mức lương lao động bình
quân
H
18,000 đồng/người/giờ
Giá của Module G = 1.4 * P * E * H * 1.1 = 6,644,669 (đồng)
Bảng 4. Chi phí module quản lý đào tạo
5.
Chi phí module Quản lý tuyển dụng
1. STT
Nhân tố
Kí hiệu
I
Giá trị của User-Case
AUCP
1
Số tác nhân sử dụng
phần mềm
TAW
Chú thích
Giám đốc, quản trị nhân
sự
Tổng là 2
2
Số tác vụ người sử dụng
thực hiện
TBF
Lập KH tuyển dụng
Duyệt KH
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
41
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Thêm ứng viên
Lập lịch phỏng vấn
Đánh giá ứng viên
Duyệt ứng viên
Tổng là 6
4
Trường hợp người sử
dụng tương tác với
các chức năng
UUCP
UUCP = 2+6=8
3
Hệ số phức tạp kĩ thuật
công nghệ
TFW
Đối với web giá trị này
là 1.01
4
Hệ số phức tạp môi
trường làm việc
EF
Đối với web giá trị này
là 0.89
AUCP = UUCP * TFW * EF = 7.19
II
Nội suy thời gian lao
động
P
Mức trung bình là 32
III
Giá trị nỗ lực kinh tế
E
E = 10/6 * AUCP =
11.99
IV
Mức lương lao động bình
quân
H
18,000 đồng/người/giờ
Giá của Module G = 1.4 * P * E * H * 1.1 = 10,631,470 (đồng)
Bảng 5. Chi phí module quản lý tuyển dụng
Tổng chi phí: 34,552,278 (đồng)
V.
Kế hoạch thực hiện
1. Phân đoạn công việc
1.1 Yêu cầu chức năng
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
42
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
Khảo sát thực tế yêu cầu chức năng, phi chức năng hệ thống.
Phân tích, tổng hợp yêu cầu chức năng.
Đặc tả yêu cầu chức năng.
1.2 Thiết kế sơ đồ
Thiết kế use case.
Thiết kế Class Diagram
Thiết kế Sequence Diagram
Thiết kế Activity Diagram
2. Lập kế hoạch
2.1 Bảng kế hoạch
STT Công việc
Thời gian
Đi sau
công việc
1
Khảo sát yêu cầu chức năng, phi
chức năng hệ thống
2 tuần
-
2
1 tuần
1
1 tuần
2
4
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu hệ
thống
Hoàn thiện tài liệu đặc tả yêu cầu
hệ thống
Thiết kế và mô tả chi tiết usecase
3 tuần
3
5
Thiết kế Class Diagram
2 tuần
4
6
Thiết kế Sequence Diagram
2 tuần
5
7
Thiết kế Activity Diagram
2 tuần
6
8
Hoàn thiện tài liệu thiết kế chương 1 tuần
trình
7
3
Bảng 6. Kế hoạch thực hiện dự án
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
43
Đề xuất dự án xây dựng hệ thống quản lý nhân sự
2.2 Lập trình dự án
T T T T T T T T T T1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
T1
1
T1
2
T1
3
T1
4
T1
5
1
2
3
4
5
6
7
8
Bảng 7. Lập trình dự án
VI. Danh mục tham khảo
1. https://www.slideshare.net/xeeinlove/human-resource-management-system53164737
2. https://www.slideshare.net/chetanmbhimewal/3263270humanresourcemanagementsystemshrms
3. http://www.vinainfotech.com/ung-dung-web/he-thong-quan-ly-nhan-su.html
4. http://www.hosco.com.vn/tin-tuc/cac-chuc-nang-cua-phan-mem-quan-lynhan-su.html
5. Giáo trình nhập môn UML
6. Giáo trình quản lý dự án
Nguyễn Hồng Ngọc & Nguyễn Thị Thanh - nhóm 5 – tiết 1, 2
44
Download